Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kt 15 phut chuong 1 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.29 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra 15 phút


<b>C©u 1 : </b> <sub>Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 </sub>
m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là


C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. E. 9000 V/m hướng vng góc với đường
nối hai điện tích.


D. 9000 V/m hướng về phía điện tích


dương. H. bằng 0.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Dòng điện được định nghĩa là</sub>


D. dòng chuyển động của các điện tích.
E. là dịng chuyển dời có hướng của electron.
A. dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
F. là dịng chuyển dời có hướng của ion dương.
<b>C©u 3 : </b>


Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường


H. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần. E. tăng 2 lần.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10</sub>-4<sub> C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau bằng lực có độ</sub>
lớn 10-3<sub> N thì chúng phải đặt cách nhau</sub>


F. 900m D. 30000m E. 90000m C. 300m


<b>C©u 5 : </b> <sub>Cho một dịng điện khơng đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau </sub>
50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là



F. 5C G. 10C B. 50C H. 25C


<b>C©u 6 : </b>


Điện tích điểm là


B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. G. vật chứa rất ít điện tích
H. điểm phát ra điện tích F. vật có kích thước rất nhỏ.
<b>C©u 7 : </b>


Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu –
lơng


B. tăng 4 lần. H. giảm 8 lần. F. tăng 2 lần G. giảm 4 lần.
<b>C©u 8 : </b>


Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của


D. các ngun tử. A. các electron


E. các ion dương. F. các ion âm.


<b>C©u 9 : </b>


Điều kiện để có dịng điện là


G. có điện tích tự do. F. có hiệu điện thế.


H. có nguồn điện. A. có hiệu điện thế và điện tích tự do.


<b>C©u 10 : </b> <sub>Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được</sub>


một điện lượng là


E. 2.10-6<sub> C.</sub> <sub>C. 8.10</sub>-6<sub> C.</sub> <sub>H. 16.10</sub>-6<sub> C.</sub> <sub>G. 4.10</sub>-6<sub> C.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×