DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG CÔNG TY CV
Đào tạo động cơ 4J28TC FOTON
tiêu chuẩn khí thải Euro IV
Tp Hồ Chí Minh, Ngày 10 tháng 11 năm 2017
EBOOKBKMT.COM
MỤC LỤC
Mục lục
I
Phân biệt động cơ 4J28TC FOTON
Các bộ phận cơ khí động cơ 4J28TC FOTON ---- Liên quan đến thân xi lanh
II
Các bộ phận cơ khí động cơ 4J28TC của FOTON---Liên quan đến
III
nắp xi lanh
IV
Yêu cầu và quy phạm bảo dưỡng động cơ 4J28TC FOTON
V
Phán đoán sự cố và thực hành động cơ 4J28TC FOTON
ĐỘNG CƠ 4J28TC
Foton M4
Foton M3
Động cơ diesel tiêu chuẩn khí thải châu Âu Euro IV 4J28TC
EBOOKBKMT.COM
Phần thứ nhất: nhận biết động cơ 4J28TC
FOTON
Ý NGHĨA KÝ HIỆU
BJ 4 93 Z L Q 3
BJ: Động cơ FOTON Bắc Kinh
4 : Có 4 xi lanh
93: Đường kính xi lanh là 93mm
Z: Có tăng áp
L: Có Intercooler (bộ giải nhiệt khí nạp)
Q : Động cơ dùng cho xe
3: tiêu chuẩn khí thải châu Âu Euro ¢ó
Ý NGHĨA KÝ HIỆU
4 J 28 T C-92 f4
4 : Có 4 xi lanh
J : 4JBI
28 : Dung tích xi lanh của động cơ khoảng 2.779 lit tương đương 2.8 lít
T : Tăng áp
C : Common rail cao áp : Chữ cái đầu tiên của Common rail :
92 : Mã phân biệt sản phẩm, dùng để phân biệt những sản phẩm có động cơ khác
nhau.
F : Động cơ này dùng cho loại xe ô tô-xe tải nhẹ
4 : tiêu chuẩn khí thải châu Âu Euro IV
KHÁI QUÁT
I. Khái quát về động cơ diesel 4J28TC
Dự án
Loại động cơ
Thông số kỹ thuật
BJ493ZQ
Loại
BJ493ZLQ1
BJ493ZQ1
4J28TC
4 xi lanh, làm mát cưỡng chế bằng nước
Loại hnìh buồng đốt
Phun thẳng, buồng đốt hnìh ω
Số lượng xi lanh
4
Đường kính xi lanh X hành trình
93X102
Tỉ lệ nén
18.2:1
Dung tích xi lanh của động cơ
2.771
Thứ tự phun dầu
1—3—4—2
Cơng suất định mức/vịng
68/3600
68/3600
80/3600
81/3200
Mơ men lớn nhất/vịng
202≤2300
230≤2300
245≤2300
280≤1700
Tốc độ cầm chừng
tiêu chuẩn khí thải
Hệ thống điều khiển bằng điện
750±50
750±40
tiêu chuẩn khí thải châu Âu Euro IV[EGR+DOC+POC]
BOSCH EDC17C55
THƠNG SỐ ĐỘNG CƠ 4J28TC
D
S
•
S = (hành trình )
•
D = 93mm (đường kính xi lanh)
•
VL = 2.771L (Capacity)
•
Tỉ lệ nén : 18.2 : 1
•
Áp suất xi lanh khí nén = 23kgf/cm2 = 22bar
•
Cơng suất = 81kw
HÌNH ẢNH ĐỘNG CƠ 4J28TC-92F4
Trọng lượng tịnh của động cơ là 241kg, tiêu chuẩn khí thải Châu Âu Euro Âu IV, được lắp thêm hệ thống EGR
NHẬN BIẾT THÔNG ĐỘNG CƠ
A
B
C
D
E
F
G
H
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
PHẠM VI THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi nhiệt độ và áp suất của động cơ tiêu chuẩn khí thải châu Âu Euro
Dự án
Phạm vi thông số
Nhiệt độ cửa xả nước của hệ thống làm mát
80℃±5℃
Nhiệt độ dầu máy đường dầu chính của hệ thống bơi trơn
≤110℃①
Áp suất dầu máy vận tốc cầm chừng
≥0.1Mpa
Áp suất dầu máy vận tốc tiêu chuẩn
0.35 : 0.55Mpa
Chú thích : Nhiệt độ cửa nước ra của hệ thống thùng nước tăng áp kiểu đóng trong thời gian ngắn có thể đạt 100~105℃
PHẠM VI THƠNG SỐ KỸ THUẬT
Mơ men xoắn bu lơng thường dùng của động cơ 4J28TC
Tên phụ tùng cố định
Mô men xoắn
Tên phụ tùng cố định
Mơ men xoắn
Vít chặt đồng thời 18 bulông Bước 1: xiết chặt
50 N·m Bước: Nới lỏng đến 10 N·m Bước
Bu lông nắp xi lanh
2:xiết chặt đến 103 N·m
Đai ốc ống dầu cao áp
27±2N·m (bơm dầu/oil rail/
Đoạn bộ phun dầu)
Bước 1 :: 40 : 50 : N·m Bước 2 :: 90 :
Bu lông nắp ổ trục chính
100 N·m
Bu lơng puli trục khuỷu
280±20N·m
Bu lơng moayơ quay tự do
113 : 123N·m
Bước 3 :: 40 : 50 : N·m
Đai ốc thanh truyền
Bước 1: : 40 : 50) N·m
Bước 2: : 80 : 90) N·m
Bu lông tấm nén bộ phun dầu
Bu lơng trục cị mổ.
Bu lơng lắp đặt bộ cảm biến tương vị trục
cam
Bước 1 :: 7.5 : 9 : N·m
Bu lông cố định bánh răng
Bước 2: Hướng xoay 40° : 45°
bơm phun dầu
49 : 59N·m
8±0.5N·m
Bu lông liên kết mặt bích trục cam
Mơ men xoắn lắp đặt bộ cảm biến nhiệt độ
nước
90±5 N·m
80 : 90 N·m
20 : 25 N·m
Phần 2: Thân xi lanh động cơ 4J28TC FOTON
KẾT CẤU VÀ ĐẶC TÍNH CỦA ĐỘNG CƠ 4J28TC FOTON
•
Bộ xi lanh thép lá mạ crom
•
Phun nhớt bơi trơn piston
•
Hệ thống truyền động bánh răng điều phối
•
Bơm phun dầu 2 trụ trượt
•
Hệ thống nhiên liệu Common rail của BOSCH
•
Hệ thống EGR
•
Thơng gió cưỡng chế cac-te
•
Bộ tản nhiệt nhớt máy
•
Trục cam bố trí dưới
•
Intercooler (bộ giải nhiệt khí nạp) tăng áp turbo khí thải
THÂN XI LANH
•
•
•
•
4 xi lanh, thẳng hàng, nước làm mát.
Có thiết kế ống lót xi lanh, lót xi lanh kiểu khô mỏng.
Lắp ổ đỡ trục khuỷu ở hai mặt tay đỡ ổ trục chní h thứ 3.
Hai mặt thân xi lanh thiết kế ngăn nước, có thể chống thân xi lanh bị nứt.
Lỗ lắp đặt xi lanh theo bảng bên dưới phân thành 4 cụm, cụm thứ 4 là dự phịng .
Cụm
Đường kính lỗ trung
1
2
3
(4)
95.001~95.010
95.011~95.020
95.021~95.030
95.031~95.040
bình
Mã số cụm dùng 5 chữ số phân thành 4 điểm in lên mặt ngoài thân xi lanh.
KÝ HIỆU CỤM THÂN XI LANH
Cụm ống xi lanh sau khi được nén vào, dùng biểu thị A, B, C, D để biểu thị, cụm này tương ứng với
cụm đỉnh piston
Cụm lỗ nâng xi lanh, dùng 1,2,3,4 biểu thị, cách phân cụm này tương ứng với đường kính ngồi cụm ống lót xi lanh
VỊ TRÍ KÝ HIỆU MÃ CỤM LỖ XI LANH 4J28TC
Cụm thân xi lanh A\B\C\D sau khi được nén ống lót vào dùng 5 chữ số khắc lên 4 vị trí mặt ngoài trên thân xi lanh
Mã cụm lỗ xi lanh
EBOOKBKMT.COM
THÂN XI LANH
3 Ổ trục trục cam
4 Phần trước
F
5 Tay đỡ ổ trục trục khuỷu , bề mặt có lỗ dầu bôi trơn thông về trục khuỷu
PHÂM CỤM ĐƯỜNG KÍNH TRONG VÀ ỐNG LĨT XI LANH
Mã cụm
Kích thước ( mm)
93.030
A
93.021
93.040
B
93.031
93.050
C
93.041
93.060
D
Mạ Crom bên
93.051
trong
Số liệu này là giá trị số liệu áp suất bình thường của ống lót xi lanh sau khi được nén vào thân xi lanh, giá trị này là căn cứ để lựa chọn piston phù hợp.
KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH NGỒI ỐNG LĨT XI LANH
Phân cụm
Kích thước đường kính ngồi
(0)
1
2
3
(4)
Ø95
Ø95
Ø95
Ø95
Ø95
+0.010
+0.020
+0.030
+0.040
+0.050
+0.001
+0.011
+0.021
+0.031
+0.041
30.5 ( độ rộng phần mặt phẳng)
R0.5 : lớn nhất :
Trong khu vực này Ø93+0.150
+0.030
Ø93+0.075
Góc trịn miệng đoạn đầu
+0.025 (sau mạ crom, trước khi nén vào thân xi lanh)
Ø93+0.060
+0.020 (sau khi nén vào thân xi lanh)
1,2,3 biểu thị cụm đường kính ngồi ống lót xi lanh
Ø93+0.030
+0.001 (đường kính lỗ ống lót của thân xi lanh)
A,B,C biểu thị cụm đường kính trọng ống lót xi lanh
KÍCH THƯỚC LỖ THÂN XI LANH VỚI ĐƯỜNG KÍCH NGỒI ỐNG LĨT
Cụm kích thước lỗ lắp đặt ống lót xi lanh của thân xi lanh: (Cụm thứ 4 là cụm dự phịng)
Cụm
Đường kính lỗ trung
1
2
3
(4)
95.001~95.010
95.011~95.020
95.021~95.030
95.031~95.040
bình
Cụm kích thước đường kính ngồi của ống lót xi lanh: (Cụm 0 với cụm 4 là cụm dự phịng)
Phân cụm
Kích thước đường
kính ngồi
95.001- 95.020=-0.019mm
(0)
1
2
3
(4)
Ø95
Ø95
Ø95
Ø95
Ø95
+0.010
+0.020
+0.030
+0.040
+0.050
+0.001
+0.011
+0.021
+0.031
+0.041
95.011 - 95.030=-0.019mm
THÁO VÀ LẮP ỐNG LĨT XI LANH
1.Tháo ống lót xi lanh
2. Lắp ống lót xi lanh (hình sơ lược lắp đặt)
Khi lắp đặt ống lót xi lanh tường ngồi khơng được quét dầu máy
PHÂN BIỆT CỤM BẠC ĐẠN CHÍNH VỚI BẠC LĨT Ổ TRỤC
Ở chỗ mặt phẳng lưng thép bạc lót trục chính căn cứ theo độ dày thành bạc lót khắc mã phân nhóm
bạc lót.
Mã nhóm bạc lót phải được ký hiệu tương ứng trên thân xi-lanh.
Mã cụm
1
2
3
T
2.0+0.014
0.01
2.0+0.010
0.006
2.0+0.006
+0.002
In khắc cụm đường kính ổ trục chính NO.3
In khắc cụm đường kính ổ trục chính NO.2
In khắc cụm đường kính ổ
trục chính NO.1
Vị trí ký hiệu nhóm bạc lót chính
In khắc cụm đường kính ổ trục chính NO.4
In khắc cụm đường kính ổ
trục chính NO.5
LẮP RÁP ỐNG DẦU LÀM MÁT PISTON
Áp suất dầu máy vận tốc cầm chừng ≥ 0.1Mpa
Áp suất dầu máy vận tốc tiêu chuẩn của
Mẫu hai loại sự cố
CÁC TE
Tấm chắn dầu
•
•
•
Được tạo thành bởi thép lá được ép dập
Phần đáy có ốc nhét dầu M14×1.5
Liên kết với thân xi lanh bởi 22 cái bu lông Φ8
Xem xét đáy các te có dung dịch làm mát khơng ? Trong dầu máy
có dầu diesel khơng ?
Gioăng cao su
22 cái bu lông Φ8 của đáy các te là bu lông chuyên dụng không thể dùng bu-long thường để thay thế
Lượng dầu máy của động cơ=4.5L