Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

8 mo phong he thong nhung so do khoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.71 KB, 4 trang )



CM Soft 70 NCT F2 Q10

7 m« pháng HƯ thèng dùng sơ đồ khối
( simulink)
Ngoài việc mô phỏng hệ thống bằng câu lệnh trong
MATLAB còn cho phép ta mô phỏng hệ thống dới dạng sơ đồ
khối. Đa số các hệ thống sau khi đà mô tả toán học, thành
lập hàm truyền thờng đa về dạng sơ đồ cấu trúc. Vì vËy
m« pháng hƯ thèng b»ng SIMULINK gióp ta dƠ tëng tợng và
quan sát hệ thống hơn.
I. Các bớc để mô pháng hƯ thèng b»ng SIMULINK.
1. Bíc 1: Gäi phÇn øng dụng SIMULINK.
Từ dấu nhắc lệnh của MATLAB ta gõ dòng lƯnh SIMULINK
>> SIMULINK  Simulink Library Browser

2. Bíc 2: më cửa sổ làm việc
Kích chuột vào biểu tợng create a new model trong cưa sỉ
Simulink Library Browser ®Ĩ më cưa sổ mới (Cửa sổ mà
chúng ta sẽ xây đựng mô hình mô phỏng nó có tên là
untitled )
Kích
chuộ
t
vào
biểu
tợng

3. Bớc 3: Mở th viện chính SIMULINK bằng cách kích chuột
vào biểu tợng


+ Simulink .

này

Trang 1




CM Soft 70 NCT F2 Q10

Trong th viƯn chÝnh nµy bằng cách tơng tự ta có thể mở các
th viện con, chọn các khối cần thiết và rê chuột đa chúng
ra cửa sổ làm việc.
4. Bớc 4: nối các khối theo sơ đồ cấu trúc.
Sau khi các khối đà đợc ®a ra cưa sỉ lµm viƯc ta dïng cht
®Ĩ nèi các khối theo đúng sơ đồ cấu trúc cần mô phỏng.
5. Bớc 5: Mở các khối bằng cách kích đúp chuột vào khối đó.
Lúc này sẽ xuất hiện cửa sổ Block Parameters .... Tại đây ta
có thể thay đổi dữ liệu theo mong muốn.
6. Bớc 6: Thực hiện quá trình mô phỏng bằng các cách sau
chọn các công việc sau trong cưa sỉ lµm viƯc.
- Simulation / start.
- KÝch vµo biĨu tỵng
Start / Pause Simulation.

7. Bíc 7: Ta cã thĨ thay đổi thông số của quá trình mô
phỏng
- Simulation / Parameters  Simulation Parameters...


Trang 2




CM Soft 70 NCT F2 Q10

Thay đổi thời gian bắt đầu tại ô Start time
Thay đổi thời gian kết thúc tại ô Stop time
8. Bớc 8: Có thể ghi lại mô hình mô phỏng vừa tạo đợc bằng
cách chọn Save trong menu FILE hoặc kích vào biểu tợng
đĩa mềm trên thanh công cụ của cửa sổ làm việc.
VD sơ đồ và đồ thị mô phỏng của hệ thống điều khiển
nh h×nh vÏ :

Trang 3




CM Soft 70 NCT F2 Q10

II. Th viÖn SIMULINK
1. Continuous: Các khối liên tục
- Derivative: Khối đạo hàm
- Integrator: Khối tích phân
- State - Space: Phơng trình trạng thái
- Transfer Fcn: Hµm trun tun tÝnh
- Transport Delay: Lµm trƠ tÝn hiệu
- Zero - Pole: Hàm truyền dạng Zero-pole

2. Discrete: Các khối gián đoạn
3. Math : các hàm toán học
- Gain : Khối khuyếch đại
- Sum: Khối cộng tín hiệu.
4. Nonlinear : các khối phi tuyến
5. Sinks: Khối quan sát: Thông thờng hay sử dụng khối
Scope để quan sát quá trình mô phỏng.
6. Sources: Khối nguồn
- Constant: Khối hàm không đổi.
- Step: Khối hàm bớc nhẩy.
- Sine Wave : Tạo tín hiệu hình Sin.
- Signal Generator: Máy phát tín hiệu.
Serial Number:
11-10224-43044-38818-03811-61063-11324
11-30608-63868-33547-31267-29961-41669
11-57331-07688-52528-02324-05637

Trang 4



×