Thứ …….…… ngày …… tháng …… năm 2021
Trường Tiểu học Tân Long BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: 4A . NĂM HỌC: 20202021
Họ và tên:..................................................... Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút ( Khơng kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của cơ giáo
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….
……………………………………..……………………………………………….
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng:
2
3
A. B.
a) Hình nào có số ơ vng đã tơ đậm?
C. D.
b) Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm?
5
4
2
A. B. C.
2
10
5
Câu 2: (1 điểm): Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm :
2
3
A.
3
2
B.
10
11
18
18
5
10
C.
8
16
Câu 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
D.
5
7
D. 1
70
71
1 tạ 25 kg =...........kg
85 dm2 = ............ cm2
Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng:
a) Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vng.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng
nhau.
b) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là :
A. 46m2
B. 520 m2 C. 68 m2
D. 408 m2
Câu 5: (1 điểm): Rút gọn phân số:
a)
45
= ...............................................................
60
Câu 6: (1 điểm): Tính
a.
2
3
b)
28
= ......................................................................
36
2 9
3
= ...................................................
..................................... b.
8
3 5
2
3
2
chiều dài. Cứ 1m người ta thu được 7 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao
nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau trên?
Câu 7: (1điểm): Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
Bài giải
Câu 8: (1điểm):
a. Tính giá trị của biểu thức:
3
5 :
1 2
+
2 3
b. Tìm x:
5
3 1
x= +
4
8 4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………....
Câu 9: (1 điểm): Tính thuận tiện:
2
5
2
b)
3
3 3 4
7 5 7
4 2 5
+
........................................................................................................................
9 3 9
a) + + + = .....................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Có hai vịi nước cùng chảy vào bể, nếu vịi thứ nhất chảy riêng thì
mất 2 giờ mới đầy bể. Nếu để vịi thứ hai chảy riêng thì mất 3 giờ mới đầy bể. Hỏi cả
hai vịi cùng chảy 1 giờ thì được bao nhiêu phần của bể nước?
Bài giải
ĐÁP ÁN TỐN GIỮA KÌ II LỚP 4…. NĂM HỌC: 2020 2021
Câu 1: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu a : D
Câu b : C
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm : Mỗi ơ trống đúng được 0,25
điểm.
A) <
B) <
C) =
D) >
Câu 3: (1 điểm): Mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm.
85 dm2 = 8 500 cm2
1 tạ 25 kg = 125 kg
Câu 4: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu a : D
Câu b : C
Câu 5: (1 điểm): Mỗi PS rút gọn để được kết quả là PS tối giản được 0,5 điểm.
a)
45 45 :15 3
=
=
60 60 :15 4
b)
28 28 : 4 7
=
=
36 36 : 4 9
Câu 6: (1 điểm): Mỗi phép tính thực hiện đúng và đủ bước được 0,5 điểm.
2 9 2 9 18 6
2 3 16 9
7
=
= =
a. − = − = b.
3 8 24 24 24
3 5 3 5 15 5
Câu 7: (1 điểm)
2
Chiều rộng vườn rau là: 120 x = 80 (m)
0,25 điểm
3
2
Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 9600 (m )
0,25 điểm
Số rau thu hoạch được tại vườn là:
0,25 điểm
7 × 9600 = 67200 (kg) = 672 tạ
Đáp số: 672 tạ
0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm
a. Tính giá trị của biểu thức:
b. Tìm x:
3
5 :
+
1 2 3 1 14
= + =
2 3 5 3 15
5
3 1
x= +
4
8 4
5
5
x=
4
8
5 5
x = :
8 4
4 1
x = =
8 2
Câu 9: (1 điểm): Tính thuận tiện:
2 3 3 4 �2 3 � �3 4 � 5 7
a) + + + = � + �+ � + �= + = 1 + 1 = 2
5 7 5 7 �5 5 � �7 7 � 5 7
b)
2 4 2 5 2 �4 5 � 2 9 2
2
+
=
=
1=
� + �=
3 9 3 9 3 �9 9 � 3 9 3
3
Câu 10: (1 điểm) :
1
2
1 giờ vòi thứ nhất chảy được bể.
(0,25 điểm)
1
3
1 giờ vòi thứ nhất chảy được bể.
1 giờ cả hai vòi chảy được là:
1 1 5
+ = (bê)
2 3 6
5
Đáp số: bể
6
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)