Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.72 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

NĂM HỌC 2019 ­ 2020
MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11

­­­­­­­­­­­­­­­­­

Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

I­ Trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1:  Hiđrocac bon thơm A có %C = 92,3%. Tên gọi của A là?
A. Toluen    

B. Benzen    

C. Stiren     

D. Cumen

Câu 2: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag
Vai trị của CH3CHO trong phản ứng trên là
A. Chất oxy hóa 

B. Axit  

C. Bazơ    


D. Chất khử

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 C2H5BrC2H5OH CH3COOH  Cơng thức của A, B, D 
trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. HBr, NaOH, O2 

C. HBr, NaOH, CuO      

B. Br2, KOH, CuO  

D. Br2, KOH, O2

Câu4:Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken 
duy nhất. Trong các cơng thức sau:
     
Cơng thức nào phù hợp với X:
A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)        

C.  (1), (2), (4)       

D.  (1), (3)

Câu 5:  Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). 
Giá trị của V là:
A. 16,8 lít

    B. 13,44 lít


C. 19,16 lít

D. 15,68 lít

Câu 6: Phenol khơng tác dụng với :
A. dung dịch 
HCl

1

B. dung dịch Br2

C.  kim loại Na

D.  dd NaOH


Câu 7 Cho a mol một ancol X tac dung v
́ ̣
ơi Na d
́
ư thu được  mol H2 . Đơt cháy hồn tồn X thu 
́
được 13,2 gam CO2 va 8,1 gam H
̀
̣
̀
2O. Vây X la :
A. C3H7OH


B. C2H5OH

C. C4H9OH.

D.C2H4(OH)2

Câu 8 Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:
A. Na, dung dịch Br2

B. Na, CH3COOHC. Na

D. Na, NaOH

Câu 9: Hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử  C8H10.  Số đồng phân là :
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 10 : Số đồng phân ancol bậc I ứng với cơng thức phân tử C4H10O là?
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2


Câu 11:Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).

B. CnH2nO (n ≥ 1).

C. CnH2n ­ 2O (n ≥ 3).

D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).

Câu 12:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
A. Benzen.

B. Toluen.

C. Stiren.

D. Xilen.

Câu13 : Stiren khơng có khả năng phản ứng với:
A. Dung dịch brom.

B. Brom khan có xúc tác bột Fe.

C. Dung dịch KMnO4.

D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 14 :Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H4


B. C2H5OSO3H

C. CH3OCH3

D. C2H5OC2H5

Câu 15Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hồn tồn với AgNO3 trong 
amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)
A.

CH3CH2CHO 
B. CH3CHO 
CH3CH2CH2CHO

C. HCHO

D. 

Câu 16:Tính chất nào khơng phải của benzen 
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe)

B. Tác dụng với Cl2 (as)

C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ)

D.Tác dụng với dung dịch KMnO4

 Câu 17 :  Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử  

ancol tồn tại..........

2


A. Liên kết cộng hóa trị

C. Liên kết phối trí

B. Liên kết hiđro.

D. Liên kết ion.

Câu 18:  Khi đun nóng propan­2­ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là:
A. propan

B. đipropyl ete

C. propen

D. etylmetyl ete.

Câu 19 Hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH,  có tên gọi là:          
A. 2­metylbutan­4­ol. B. 4­metylbutan­1­ol. C. pentan­1­ol.

D. 3­metylbutan­1­ol.

Câu 20:Số đồng phân andehit có cùng cơng thức  C4H8O là 
A. 2


B. 3

C. 4

D. 1

II­ Tự luận ( 5,0 điểm):
Câu 1(1,5 điểm):Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho:
a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau:Na,CuO đun nóng,HBr có xúc tác,dung dịch NaOH
b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau:dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl.

Câu 2: (1,0 điểm )Nhận biết các chất lỏng khơng màu sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn
    Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5­CH=CH2),benzen(C6H6)

Câu 3: (1,5 điểm) Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp 
nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12  lít H2 (đktc).
a.

Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.

b.

Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A.

Oxi hóa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem tồn bộ 
sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. 
Tính a.
c.

Câu 4: (1,0 điểm) Đun nóng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc 

ở 1400C thì thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng 
(40% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 60% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn) 
và đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin khơng phải là 
đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo olefin xảy ra hồn tồn. 
           a) Xác định cơng thức phân tử A, B; biết khối lượng phân tử của chúng khác nhau 28 
đvC. 

3


           b) Tính giá trị của V.

4


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

­­­­­­­­­­­­­­­­­

 NĂM HỌC 2019 ­ 2020
MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

I­ Trắc nghiệm (5 điểm):

Mã đề 132

Mã đề 209

Câu

Đáp án

Câu

1

B

1

2

D

2

3

A

4

Mã đề 485
Câu


Đáp 
án

Câu

Đáp án

1

B

1

A

B

2

B

2

B

3

C


3

D

3

C

D

4

D

4

C

4

B

5

C

5

A


5

A

5

D

6

A

6

B

6

B

6

B

7

B

7


D

7

D

7

D

8

C

8

A

8

A

8

A

9

B


9

D

9

D

9

D

10

D

10

C

10

C

10

C

11


B

11

A

11

A

11

B

12

B

12

B

12

B

12

B


13

D

13

C

13

C

13

D

14

D

14

B

14

B

14


C

15

A

   15

D

    15

D

16

D

16

B

16

D

16

D


17

B

17

B

17

B

17

B

18

C

18

D

18

C

18


C

19

D

19

C

19

D

19

D

20

A

20

A

20

A


20

A



5

Mã đề 357

 Tự luận (5 điểm): 

Đápán
D

   15    

A


Câu

1 (1.5đ)

Nội dung

Mỗi phương trình viết đúng sản phẩm,đúng điều kiện được 0,25 điểm
a)Etanol phản ứng với 3 chất là Na,CuO,HBr

b)Phenol phản ứng với 3 chất là :NaOH,dd Br,dd HNO3


2

Điểm

­Dùng Cu(OH)2 trong để nhận ra glixezol

0.75

0,75

0.25 

(1.0đ)
­Dùng Na để nhận ra C2H5OH
­Dùng dd Brom để nhận ra stiren
­Viết đúng 3 pt ,mỗi pt đúng 0,25 điểm
0,75

3
 (1.5 đ)

a)0,5 đ
­Đặt được cơng thức chung 2 ancol,viết được phương trình ,tìm được số mol 2 ancol là 
0,1mol

0.25

­tìm được  M= 40,4 ,suy ra CT 2 ancol là CH3OHvà C2H5OH
b)0,5 đ


0.25

­Tính được số mol CH3OH và C2H5OH lần lượt là 0,04 và 0,06
­Tính được %m CH3OH=31,68%,%m C2H5OH=68,32%
 c)0,5đ

0.25

 ­Viết đúng pt phản ứng
­ Tính đúng số mol Ag=0,28mol,mAg=30,28g

6

0.25


Câu

Nội dung

Điểm

0,25
0,25
a) 0,5 đ
Gọi cơng thức 2 ancol là: ROH: x mol và R/OH: y mol trong 0,03 mol hỗn hợp. Cơng 
thức chung 
4 (1đ)


Phản ứng: 2+ H2O (1)
 

0,25
Vì 0Ete có KLPT bé hơn 82,4 phù hợp là: C2H5OC2H5 
Suy ra cơng thức của 2 ancol là: C2H5OH và C4H9OH (vì KLPT hơn kém nhau 28 đvC)
b)0,5 đ

0,25đ

Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng và theo bài ra ta có:
   x=0,01 và y=0,02
0,25đ

7


Câu

Nội dung

Điểm

Phản ứng : C2H5OH C2H4 + H2O  (2)
                  C4H9OH C4H8 + H2O (3)
Vậy: V=()22,4= (0,4.0,01+0,6.0,02)22,4=0,3584 lít
0,25đ

8




×