Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Du, Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.52 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ TOÁN TIN

ĐỀ THI HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2019-2020
MƠN TỐN : LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

(Học sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2 .Tính f '  1 ?

A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O, SA vng góc với mặt phẳng
 ABCD  . Gọi I là trung điểm SC. Chọn khẳng định sai:
A. mp SAC  là mặt phẳng trung trực của đoạn BD.
C. BD  SC

B. AB  (SAC )
D. IO  (ABCD)

Câu 3: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , SA  (ABCD) và SA  a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD bằng :
A. a 5



B. a 2

C.

a 30
5

D.

a 2
3

3  4n 1
Câu 4: lim n
bằng:
2  3.4n
16
4
16
A.
B. 
C. 1
D. 
3
3
3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với mặt đáy và

SA  a 3 .Số đo của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là giá trị nào sao đây ?

0

0

0

0
C. 30
D. 90
A. 45
B. 60
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Trong không gian, hai đường thẳng vng góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vng góc với đường thẳng
này thì vng góc với đường thẳng kia.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.

Câu 7: Cho hàm số : y 

1 4 3m  4 2
x 
x  3m  3 có đồ thị (Cm) .Gọi A  (Cm) có hồnh độ bằng 1.
4
2

Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với đường thẳng (d) :y  6x  2020 ?
A. m  5 .

B. m  0 .
C. m  3 .

D. m  3 .

Câu 8: Cho hàm số y  5x  2 x  1 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  , biết
2

rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  8x  3 .
1
A. y  x  1
B. y  8x  4
C. y  8x  4
8

D. y  8x  5

Câu 9: Biết hàm số f  x   x3  6 x 2  1 , khi đó f /  x   0 trên khoảng nào sau đây ?
A.  ;0    4;   .

B.  4;0  .

C.  ; 4    0;   . D.  0; 4  .

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 10: Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M  x0 ; y0  ?
A. y  y0  f '  x0  x  x0 


B. y  f  x0  x  x0   y0

C. y  y0  f '  x0  x  x0 

D. y  f  x0  x  x0   y0

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. AB  (SAC)
B. CD AC
C. CD  (SBD)
D. SO  (ABCD)
Câu 12: Cho hàm số y   x 2  4 x  1, có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại
điểm có hoành độ bằng M (2;5) .
A. y  8x  1
B. y  x  5
Câu 13: Cho lim

(2n  1)( 3n  2)
5n2  2

A. S = 9



B. S = 7

C. y  5

D. y  x


a 3
( a,b là các số nguyên ). Tính tổng S  a  b
b
C. S = 0
D. S = 10

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y   4 x 4  3x  là:
11

A. 11 4 x 4  3x  4 x 4  3x 

B. 1116 x3  3 4 x 4  3x 

C. 11 4 x 4  3x 

D. 1116 x3  3

10

10

10

10

 x2  2 x  3
, x  1

Câu 15: Để hàm số f  x    x  1

liên tu ̣c trên  thì giá trị của m thuộc khoảng nào sau
4 x  2m , x  1

đây?
A. (2; 2)
B. (3;0)
C. (; 3)
D. (2;8)

Câu 16: Một chất điểm chuyển động có phương trình S  t   t 3  2t 2  8t  1 , trong đó t  0 , t tính bằng
giây  s  và S tính bằng mét  m  . Vận tốc ( tức thời) của chuyển động tại thời điểm t  3 là:
A. 39  m / s 

B. 31 m / s 

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  x 4  4 x3 là:
A. y '  4 x3  12 x
B. y '  5x 4  12 x3

C. 32  m / s 

D. 30  m / s 

C. y '  4 x3  12 x 2

D. y '  x3  3x 2

Câu 18: Đặt u  x   u, v  x   v .Chọn khẳng định đúng :
u  u vv u
A.   

.
v2
v
/

/

/

u  u vv u
B.   
.
v
v
/

/

/

u  u vv u
C.   
.
v2
v
/

/

/


u  u vv u
D.   
.
v
v
/

/

/

Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vng góc với  cho
trước?
A. 3
B. 2
C. 1
D. Vơ số
Câu 20: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
 2
 
A.  3 

n



n3  3n
B. n  1




6
 
C.  5 

n
2
D. n  4n

Câu 21: lim 3x 4  9 x 2  5 bằng:
x

A. -2
B. 2
C.  
D. 
Câu 22: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Tìm mệnh đề sai :
A. BC  SA
B. BC  AB
C. BC  SB
D. BC  SC

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 23:

lim


x 1

2 x  10
x 1

bằng:

2
1
C.  
D.
3
3
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Góc giữa hai đường thẳng BD và A1 D1 bằng :
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450

A.  

B.

Câu 25: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  x ?
A. 30x 4
B. 6x5
C. 30x
6


D. 6x 4

Câu 26: Hàm số f  x   sin x  5cos 2 x  8 có đạo hàm là:
A. f '( x)  cosx  5sin 2 x .
C. f '( x)  cosx  10sin 2 x .
Câu 27: Tìm giới hạn A  lim
x 2

B. f '( x)  cosx  10sin 2 x .
D. f '( x)  cosx 10sin 2 x .

2x 2  5x  2
bằng:
x3  8

1
D. 
4
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA vng góc với mặt đáy, góc
giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 600. Độ dài cạnh SB bằng :
a
a 3
A.
B. a 3
C. 2a
D.
.
2
2
A. 0


Câu 29: lim
A. 

B. 

C.

3n2  5n  1
bằng :
5n 2  n  3
B. 0

C. 

3
5

D.

3
2

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) và đáy là hình vng. Từ A kẻ AM  SB . Khẳng
định nào sau đây đúng :
A. SB   MAC 
B. AM   SAD 
C. AM   SBD 
D. AM   SBC 
II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1(1.0đ): Tính các giới hạn các hàm số sau:

3x 2  x  6
x2  x  6
b)
lim
x 
x 2
2 x2  4
x2  4
Bài 2(1.0đ): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
a) y  x3  4sin x  2020
b) y  ( x2  1). 2 x  3
3
Bài 3(0.5đ): Cho hàm số y  f  x   x3  4 x 2 + 4 x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
a) lim

đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng 1.
Bài 4(1.5đ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. SA vng góc với mặt
phẳng (ABC), M là trung điểm của BC. SA = a 3 .
a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vng góc với mặt phẳng (SAM).
b) Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 11
NĂM HỌC: 2019-2020

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

đề
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132

Đáp
câu án
1
B
2
B
3
D
4
B
5
B
6
C
7
D
8
B
9
D
10 C

11 D
12 C
13 B
14 B
15 A
16 B
17 C
18 C
19 C
20 A
21 D
22 D
23 C
24 D
25 A
26 D
27 C
28 C
29 C
30 D


đề
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

Đáp
câu án
1
B
2
C

3
B
4
A
5
D
6
B
7
C
8
C
9
A
10 D
11 C
12 B
13 D
14 D
15 B
16 D
17 C
18 C
19 C
20 D
21 A
22 C
23 D
24 A
25 D

26 B
27 A
28 D
29 C
30 B


đề
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357

câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp
án
D
A
D
A
A
B
C
D
B
A
B
C
D
D
C
C
B

D
C
B
C
D
A
D
A
A
D
A
B
A


đề
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

Đáp
câu án
1
C
2
C
3
A
4
D
5
D
6

B
7
A
8
C
9
C
10 A
11 D
12 B
13 A
14 B
15 A
16 C
17 D
18 A
19 B
20 C
21 C
22 B
23 D
24 C
25 A
26 A
27 C
28 A
29 B
30 D

Trang 4/5 - Mã đề thi 132



II. PHẦN TỰ LUẬN : 4 điểm
Câu
Câu 1 a)


Nội dung

3x 2  x  6
lim
 lim
x 
x 
2 x2  4


b)

Câu 2


a)

b)

1
x

3 

2

Điểm

6
x2

0.25

4
x2

0.25

3
2

x2  x  6
( x  2)( x  3)
= lim
2
x 2
x 2 ( x  2)( x  2)
x 4
x3 5
 lim

x 2 x  2
4
1 3

a. y  x  4sin x  2020  y '  x 2  4cos x
3
lim

b. y  ( x 2  1). 2 x  3  y '  2 x 2 x  3  ( x 2  1).

0.25
0.25
0.5

2
2 2x  3

0.25

2 x(2 x  3)  x 2  1 5 x 2  6 x  1

2x  3
2x  3
3
2
y  f  x   x  4x + 4x  2

0.25

y' 
Câu 3
(0.5đ)

 f '( x)  3x 2  8 x  4


 xo  1

Tại điểm có hoành độ bằng 1   yo  1
 f ' x  1
  o
Câu 5
(1.5đ)

a)

0.25

Suy ra PTTT có dạng : y   x
Nêu được : BC  AM, BC  SA
Suy ra: BC  (SAM) => (SBC)  (SAM)

0.25
0.25
0.25

+ AM là hình chiếu của SM lên mặt phẳng (ABC).
+ Xác định được góc giữa SM và (ABC) là góc SMA
0.25
+Tính được góc SMA  63o26’
0.25
c) + Dựng hình bình hành AMCD=> AMCD là hình chữ nhật.
+ Xác định được khoảng cách giữa AM và SC là AH (AH là đường cao
0.25
của tam giác vng SAD)

0.25
a 39
+Tính được AH = 
13
Lưu ý:Nếu học sinh làm cách khác và đúng thì Thầy, Cơ dựa vào biểu điểm trên mà cho điểm tương
ứng.
b)

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×