Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Tân Phú, Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019– 2020

ĐỒNG NAI

Mơn thi: TỐN – KHỐI 12

TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ
Câu 1:

2

2

0

0

Cho I   f  x  dx  3 . Khi đó J    4 f  x   3 dx bằng:
A. 2 .

B. 6 .
22020

Câu 2:

Thời gian : 90 phút – Trắc Nghiệm, khơng kể thời gian phát đề




Tính tích phân I 

1

C. 8 .

D. 4 .

C. I  2020.ln 2 .

C. I  2020 .

dx
.
x
B. I  22020 .

A. I  2020.ln 2 1 .

a

Câu 3:

Có bao nhiêu giá trị thực của a để có

  2 x  5 dx  a  4
0

A. 1 .
Câu 4:


B. 0 .

C. 2 .

Cho hàm số f  x  liên tục trong đoạn 1;e , biết

e


1

bằng
A. I  4 .

D. Vô số.

e
f  x
dx  1 , f  e   1 . Khi đó I   f   x  .ln xdx
x
1

B. I  3 .

C. I  1 .

D. I  0 .

B. I   e2 .


C. I  3e2  2e .

D. I  e .

2

Câu 5:

Tính I   xe x dx .
1

A. I  e2 .
1

Câu 6:

Tính tích phân I    2 x  1 e x dx bằng cách đặt u  2 x  1 , dv  e x dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
1

A. I   2 x  1 e x  2 e x dx .
1

1

0

0


0

0

1

C. I   2 x  1 e x   e2 x dx .
1

1

B. I   2 x  1 e x   e2 x dx .
1

D. I   2 x  1 e x  2 e x dx .
1

0

0

0

0


2

Câu 7:


Tính tích phân I   cos 4 x sin x dx bằng cách đặt t  cos x , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0


1

A. I   t 4 dt .

1

B. I    t 4 dt .

0

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

0

2

C. I   t 4 dt .
0


2

D. I    t 4 dt .
0

Page 1



Câu 8:

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

Câu 10:

2

4

0

0

2
 x. f  x  dx  2 , hãy tính I   f  x  dx

1
.
D. I  4 .
2
Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  2 x  1 , trục hoành, x  1 và x  2 là
31
49
21
39
A. S  .
B. S 

.
C. S  .
D. S 
.
4
4
4
4
A. I  2 .

Câu 9:

. Biết

C. I 

B. I  1 .

iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v

3

A.
C.

2

2
  x  2 x  dx .
1

2

x
1

B.

3

2
2
  x  2 x  dx    x  2 x  dx .
1

3

2

n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây?

2

2

 2 x  dx    x  2 x  dx .

3

D.    x  2 x  dx    x 2  2 x  dx .


2

2

2

1

2

Câu 11: Cho hình phẳng  D  đư c giới hạn bởi các đường x  0 , x   , y  0 và y   sin x . Thể tích V
của khối trịn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox đư c tính theo cơng th c




A. V    sin x dx .

B. V    sin xdx .

0

0

2

C. V  




   sin x  dx .

D.

0



V   sin 2 xdx .
0

Câu 12: Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v  t   t 2  10t  m/s  với t là thời gian
đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt vận tốc
200  m/s  thì nó rời đường ăng. Quãng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là
A. 500  m  .

B. 2000  m  .

C.

4000
 m .
3

D.

2500
 m .
3


Câu 13: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng x  0 ,

x



. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
A. V    1 .
B. V    1 .
C. V     1 .
D. V     1 .

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 2


Câu 14: Ph n thực và ph n ảo của số ph c z  1  2i l n lư t là:
A. 2 và 1
B. 1 và 2i .
C. 1 và 2 .

D. 1 và i .

Câu 15: Số ph c liên h p của số ph c z  1  2i là
A. 1  2i .

B. 1  2i .


C. 2  i .

Câu 16: Cho số ph c z  3  4i. M đun của số ph c z là:
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
Câu 17:

D. 1  2i .
D. 7 .

Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường trịn có tâm I và
bán kính R l n lư t là:
A. I  2; 1 ; R  4 .
B. I  2; 1 ; R  2 .

C. I  2; 1 ; R  4 .

D. I  2; 1 ; I  2; 1 .

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c 1  2i , 4  4i ,
3i . Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là
A. 1  3i .
B. 1  3i .
C. 3  9i .
D. 3  9i .
Câu 19: Cho số ph c z  2  3i . M đun của số ph c w  1  i  z
A. w  26 .

Câu 20: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c z 

A.  1; 4  .

C. w  5 .

B. w  37 .

D. w  4 .

 2  3i  4  i  .

B. 1; 4  .

3  2i

C. 1; 4  .

D.  1; 4 

Câu 21: Cho hai số ph c z1  2  3i , z2  4  5i . Tính z  z1  z2 .
A. z  2  2i .

B. z  2  2i .

Câu 22: Cho số ph c z  a  bi  a, b 

7
A. S   .
3




C. z  2  2i .

D. z  2  2i .

thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .

B. S  3 .

C. S  3 .

D. S 

7
.
3

Câu 23: Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng
A. 2 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 6 .
z

a

bi
Câu 24: Cho số ph c
 a, b  , a  0 thỏa mãn z  1  2i  5 và z.z  10 . Tính P  a  b .
A. P  4 .


B. P  4 .

C. P  2 .

D. P  2 .

Câu 25: Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương tr nh z 2  8z  25  0 . Giá trị z1  z2 bằng
A. 8 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 3; 4 , B  6; 2; 2  . Tìm tọa độ v ctơ AB.
A. AB   4;3; 4  .

B. AB   4; 1; 2  .

C. AB   2;3; 4  .

D. AB   4; 1; 4  .

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A  3;2;1 , B  1;3;2  ; C  2;4; 3 . Tích vơ
hướng AB. AC là
A. 2 .

B. 2 .

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

C. 10 .


D. 6 .
Page 3


Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm M  3; 2;8 , N  0;1;3 và P  2; m; 4  . Tìm m để
tam giác MNP vng tại N .
A. m  25 .

B. m  4 .

C. m  1 .

D. m  10 .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD , biết tọa độ A  3; 2;1 ,
C  4; 2;0  , B  2;1;1 , D  3;5; 4  . Tìm tọa độ A .

A. A  3;3;1 .

B. A  3;3;3 .

C. A  3; 3; 3 .

D. A  3; 3;3 .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt c u có phương tr nh  x  1   y  3  z 2  9 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó.
2


A. I  1;3;0  ; R  3 .

2

B. I 1; 3;0  ; R  9 . C. I 1; 3;0  ; R  3 . D. I  1;3;0  ; R  9 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 và N  1; 2;  1 . Mặt c u đường kính MN có
phương tr nh là
A. x 2   y  2    z  1  20 .

B. x 2   y  2    z  1  5 .

C. x 2   y  2    z  1  5 .

D. x 2   y  2    z  1  20 .

2

2

2

2

2

2

2


2

Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 .

B. 1; 2; 3 .

C.  1; 2; 3 .

D. 1; 2;3 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 .
A. Q 1; 2; 2  .

B. N 1; 1; 1 .

C. P  2; 1; 1 .

D. M 1;1; 1 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua đi A và vng góc
với AB có phương tr nh là
A. 3x  y  z  6  0 .

B. 3x  y  z  6  0 . C. x  3 y  z  5  0 . D. x  3 y  z  6  0 .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ch a hai điểm A 1; 0;1 , B  1; 2; 2  và song song
với trục Ox có phương tr nh là
A. y  2 z  2  0 .


B. x  2 z  3  0 .

C. 2 y  z  1  0 .

D. x  y  z  0 .

Câu 36: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng

 P  : 2x  2 y  z  0



 Q  : x  y  mz  1  0 cắt nhau là
1
A. m   .
2

B. m 

1
.
2

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

C. m  1 .

1
D. m   .
2


x  2 y 1 z

 . Đường thẳng d có một vec tơ chỉ
1
2
1

phương là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 4


A. u1   1;2;1 .
Câu 38:

B. u2   2;1;0  .

C. u3   2;1;1 .

D. u4   1;2;0  .

x 1 y  2 z  3
đi qua điểm nào dưới đây?


2
1
2

B. M  1;  2;  3 . C. P 1; 2; 3 .
D. N  2;1;  2  .

Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. Q  2;  1; 2  .

Câu 39: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7  và vng góc với mặt phẳng
x  2 y  2 z  3  0 có phương tr nh là

A.

x 1 y  4 z  7


.
1
2
2

B.

x 1 y  4 z  7


.
1
4
7

C.


x 1 y  4 z  7


.
1
2
2

D.

x 1 y  4 z  7


.
1
2
2

Câu 40: Trong không gian Oxyz , đường thẳng ch a trục Oy có phương tr nh tham số là

x  0

A.  y  1 .
z  t


x  0

B.  y  t .

z  0


Câu 41: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :

x  t

C.  y  0 .
z  0


x  0

D.  y  0 .
z  t


x 3 y  2 z 4


cắt mặt phẳng  Oxy  tại điểm có tọa
1
1
2

độ là
A.  3; 2; 0  .

B.  3;  2; 0  .


C.  1; 0; 0  .

D. 1; 0; 0  .

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng d :
Tính khoảng cách từ d đến mặt phẳng  P  .
A. d (d ;( P)) 

1
.
6

B. d (d ;( P))  6 .

D. d (d ;( P)) 

C. d (d ;( P))  1 .

x y z2
 
.
2 1
5

6
.
6

Câu 43: Trong khơng gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng


 P  : x  2 y  2z  2  0 .
A.

11
.
3

B.

1
.
3

D. 1

C. 3 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương tr nh nào dưới đây là phương tr nh của mặt c u có tâm I 1; 2; 1
và tiếp xúc mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0 ?
A.  x  1   y  2    z  1  3

B.  x  1   y  2    z  1  9

C.  x  1   y  2    z  1  3

D.  x  1   y  2    z  1  9

2

2


2

2

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

2

2

2

2

2

2

2

2

Page 5


Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  m  0 và mặt c u

 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 . Có ao nhi u giá trị nguy n của m
mặt c u  S  theo giao tuyến là đường trịn T  có chu vi ằng 4 3 .

A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

để mặt phẳng  P  cắt

D. 1 .

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm
A. P 1;0;3 .

B. Q  0; 2;0  .

C. R 1;0;0  .

D. S  0;0;3 .

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;  1; 2 . Điểm N đối x ng với M qua mặt
phẳng  Oyz  là
A. N  0;  1; 2  .

B. N  3;1;  2  .

C. N  3;  1; 2  .

D. N  0;1;  2  .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5;7; 13 . Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên mặt

phẳng  Oyz  . Tọa độ điểm H là?
A. H  5;0; 13 .

B. H  0;7; 13 .

C. H  5;7;0  .

D. H  0; 7;13 .

Câu 49: Cho hình vng ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vng góc với mặt phẳng  ABCD  và cùng

a
chiều l n lư t lấy hai điểm M , N sao cho BM  ; DN  2a . Tính góc  giữa hai mặt phẳng
4
 AMN  và  CMN  .
N

M

D

A
B

A.   30 .

B.   60 .

C


C.   45 .

D.   90 .

Câu 50: [4]Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như
h nh n. Đặt g ( x)  2 f ( x)  ( x  1)2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. g  1  g  3  g  5 .
B. g  5  g  1  g  3 .
C. g  1  g  5  g  3 .
D. g  3  g  5  g  1 .
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 6


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:

2

2

0

0

[2D3-2.1-1] Cho I   f  x  dx  3 . Khi đó J    4 f  x   3 dx bằng:
A. 2 .


B. 6 .

C. 8 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn B.
2

2

2

Ta có J    4 f  x   3 dx  4 f  x  dx  3 dx  4.3  3x 0  6 .
2

0

0

0

22020

Câu 2:



[2D3-2.1-2] Tính tích phân I 


1

A. I  2020.ln 2 1 .

dx
.
x

B. I  22020 .

C. I  2020.ln 2 .

C. I  2020 .

Lời giải
Chọn C.
Ta có: I  ln x

 ln  22020   ln1  2020.ln 2 .

22020
1

a

Câu 3:

[2D3-2.1-2] Có bao nhiêu giá trị thực của a để có


  2 x  5 dx  a  4
0

A. 1 .

C. 2 .

B. 0 .

D. Vơ số.

Lời giải
Chọn A.
a

Ta có

  2 x  5 dx  a  4   x

2

 5 x   a  4  a2  4a  4  0  a  2

0

Câu 4:

a

0


[2D3-2.3-2] Cho hàm số f  x  liên tục trong đoạn 1;e , biết

e


1

f  x
dx  1 , f  e   1 . Khi đó
x

e

I   f   x  .ln xdx bằng
1

B. I  3 .

A. I  4 .

C. I  1 .

D. I  0 .

Lời giải
Chọn D.
e

e


e
1
Cách 1: Ta có I   f   x  .ln xdx  f  x  .ln x 1   f  x  . dx  f  e   1  1  1  0 .
x
1
1

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 7


dx


u  ln x
du 
Cách 2: Đặt 
x .


d
v

f
x
d
x





v  f  x 

e

e

Suy ra I   f   x  .ln xdx  f  x  ln x 1  
e

1

1

f  x
dx  f  e   1  1  1  0 .
x

2

Câu 5:

[2D3-2.3-2] Tính I   xe x dx .
1

A. I  e2 .

B. I   e2 .


D. I  e .

C. I  3e2  2e .
Lời giải

Chọn A.

u  x
du  dx
Đặt 
.

x
x
 dv  e dx
v  e
Khi đó I  x e

x 2
1

2

  e x dx  2e2  e e x  2e2  e e2  e  e2 .
2

1

1


1

Câu 6:

[2D3-2.2-1] Tính tích phân I    2 x  1 e x dx bằng cách đặt u  2 x  1 , dv  e x dx . Mệnh đề nào sau
0

đây đúng?
A. I   2 x  1 e

x 1
0

1

B. I   2 x  1 e

 2 e dx .
x

x 1
0

0

C. I   2 x  1 e

x 1
0


1

  e2 x dx .
0

1

D. I   2 x  1 e

  e dx .
2x

x 1

0

0

1

 2 e x dx .
0

Lời giải
Chọn A.
1

I    2 x  1 e x dx , đặt u  2 x  1 , dv  e x dx  du  2dx , v  e x .
0

1

 I   2 x  1 e x  2 e x dx .
1

0

0


2

Câu 7:

[2D3-2.2-2] Tính tích phân I   cos 4 x sin x dx bằng cách đặt t  cos x , mệnh đề nào dưới đây đúng
0

?

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 8





1

1


A. I   t dt .

2

C. I   t dt .

B. I    t dt .

4

4

4

0

0

0

2

D. I    t 4 dt .
0

Lời giải
Chọn A.
Đặt t  cos x  dt   sin x dx  sin x dx  dt .
Đổi cận: x  0  t  1 ; x 

0

1

1

0


2

t  0.

Khi đó I   t 4  dt    t 4 dt .

Câu 8:

[2D3-2.2-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
A. I  2 .

. Biết
C. I 

B. I  1 .

2

4

0


0

2
 x. f  x  dx  2 , hãy tính I   f  x  dx

1
.
2

D. I  4 .

Lời giải
Chọn D.
2

Xét tích phân

 x. f  x  dx  2 , ta có
2

0

dt
. Đổi cận: Khi x  0 thì t  0 ; Khi x  2 thì t  4 .
2
4
4
2
4

1
2
o đó  x. f  x  dx  2   f  t  dt  2   f  t  dt  4   f  x  dx  4 hay I  4 .
22
2
0
0

Đặt x 2  t  xdx 

Câu 9:

[2D3-3.1-1] Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  2 x  1 , trục hoành, x  1 và
x  2 là
31
49
21
39
A. S  .
B. S 
.
C. S  .
D. S 
.
4
4
4
4
Lời giải
Chọn A.

2

Diện tích hình phẳng c n tìm là S   x3  2 x  1 dx 
1

Câu 10:

iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

31
.
4
n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây?

Page 9


3

A.

x

2

1
2


C.

x

2

 2 x  dx .

B.

x
1

3

2

1

3

2

 2 x  dx    x 2  2 x  dx .
2

2

 2 x  dx    x  2 x  dx .


3

D.    x  2 x  dx    x 2  2 x  dx .

2

2

2

1

2

Lời giải
Chọn D
2

3

iện t ch ph n gạch ch o là: S     x  2 x  dx    x 2  2 x  dx .
2

1

2

Câu 11: [2D3-3.3-1] Cho hình phẳng  D  đư c giới hạn bởi các đường x  0 , x   , y  0 và y   sin x .
Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox đư c tính theo công
th c





A. V    sin x dx .

B. V    sin xdx .

0

0

2

C. V  



   sin x  dx .

D.

0



V   sin 2 xdx .
0

Lời giải

Chọn B.


Ta có thể tích của khối trịn xoay c n tính là V    sin 2 xdx .
0

Câu 12: [2D3-3.5-2] Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v  t   t 2  10t  m/s  với t
là thời gian đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt
vận tốc 200  m/s  thì nó rời đường ăng. Qng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là
A. 500  m  .

B. 2000  m  .

C.

4000
 m .
3

D.

2500
 m .
3

Lời giải
Chọn D.
- Thời điểm máy ay đạt vận tốc 200  m/s  là nghiệm của phương tr nh:
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai


Page 10


t  10
t 2  10t  200  t 2  10t  200  0  
 t  10  s  .
t  20
- Quãng đường máy bay di chuyển tr n đường ăng là:
10

 t3

2500
s    t 2  10t  dt    5t 2  
 m .
3
3
0
0
10

Câu 13: [2D3-3.3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường



thẳng x  0 , x 

2

nhiêu?

A. V    1 .

. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao
B. V    1 .

C. V     1 .

D. V     1 .

Lời giải
Chọn D.
Thể tích khối trịn xoay khi quay D quanh trục hồnh có thể tích là:



2



2

V    y dx     2  cos x  dx    2 x  sin x  02     1 .
2

0

0

Câu 14: [2D4-1.1-1] Ph n thực và ph n ảo của số ph c z  1  2i l n lư t là:
A. 2 và 1

B. 1 và 2i .
C. 1 và 2 .

D. 1 và i .

Lời giải
Chọn C.
Số ph c z  1  2i có ph n thực và ph n ảo l n lư t là 1 và 2 .
Câu 15: [2D4-1.1-1] Số ph c liên h p của số ph c z  1  2i là
A. 1  2i .

B. 1  2i .

C. 2  i .

D. 1  2i .

Lời giải
Số ph c liên h p của số ph c z  1  2i là z  1  2i .
Câu 16: [2D4-1.1-1] Cho số ph c z  3  4i. M đun của số ph c z là:
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .

D. 7 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có z 


 3

2

 42  5.

Câu 17: [2D4-1.2-2] . Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường trịn
có tâm I và bán kính R l n lư t là:
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 11


A. I  2; 1 ; R  4 .

B. I  2; 1 ; R  2 .

Chọn A.
Gọi số ph c z  x  iy  x, y 
Ta có:

C. I  2; 1 ; R  4 .
Lời giải

D. I  2; 1 ; I  2; 1 .



z  2  i  4   x  2     y  1 i  4   x  2    y  1  16
2


2

Vậy tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường trịn có tâm
I  2;  1 và có bán kính R  4 .

Câu 18: [2D4-1.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c
1  2i , 4  4i , 3i . Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là
A. 1  3i .
B. 1  3i .
C. 3  9i .
D. 3  9i .
Lời giải
Chọn B.
Ta có A  1; 2  , B  4; 4  , C  0; 3 nên trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G 1; 3 . Do
đó, số ph c biểu diễn điểm G là 1  3i .
Câu 19: [2D4-2.2-1] Cho số ph c z  2  3i . M đun của số ph c w  1  i  z
A. w  26 .

C. w  5 .

B. w  37 .

D. w  4 .

Lời giải
Chọn A.
Ta có w  1  i  z  1  i  2  3i   5  i , w  52   1  26 .
2


Câu 20: [2D4-2.2-1] Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c z 
A.  1; 4  .

B. 1; 4  .

 2  3i  4  i  .
3  2i

C. 1; 4  .

D.  1; 4 

Lời giải
Chọn A.
Ta có z 

 2  3i  4  i   5  14i   5  14i  3  2i   13  52i
3  2i

3  2i

13

13

 1  4i .

o đó điểm biểu diễn cho số ph c z có tọa độ  1; 4  .
Câu 21: [2D4-2.1-1] Cho hai số ph c z1  2  3i , z2  4  5i . Tính z  z1  z2 .
A. z  2  2i .


B. z  2  2i .

C. z  2  2i .

D. z  2  2i .

Lời giải
Chọn A.

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 12


z  z1  z2  2  3i   4  5i   2  2i .
Câu 22: [2D4-2.3-2] Cho số ph c z  a  bi  a, b 

7
A. S   .
3



B. S  3 .

thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .
C. S  3 .

D. S 


7
.
3

Lời giải
Chọn B.
Gọi số ph c z  a  bi ,  a, b 







Ta có phương tr nh:  a  bi   1  3i  a 2  b2 i  0   a  1  b  3  a 2  b2 i  0

a  1

a  1  0


4


2
2

b   3
b  3  a  b  0

4
Suy ra S  1  3.  3 .
3

Câu 23: [2D4-2.3-2] Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng
A. 2 .

B. 2 .

C. 6 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn C.
Đặt z  x  yi

 x, y   . Khi đó iz  1  i  z  2i  i  x  yi   1  i  x  yi   2i

x  2 y  0 x  4
  x  2 y   yi  2i  

, suy ra x  y  6 .
y  2
y  2
Câu 24: [2D4-2.2-3] Cho số ph c z  a  bi
P  a b.
A. P  4 .

B. P  4 .


 a, b 

, a  0  thỏa mãn z  1  2i  5 và z.z  10 . Tính

C. P  2 .

D. P  2 .

Lời giải
Chọn A.

 a  12   b  2 2  25
Từ giả thiết z  1  2i  5 và z.z  10 ta có hệ phương tr nh 
2
2
a  b  10

a  2b  5
a  1
a  3
a  2b  5
 2 2

hay 
. Vậy P  2 .

2
2
b



3
b

1
2
b

5

b

10





a  b  10


Câu 25: [2D4-4.1-2] Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương tr nh z 2  8z  25  0 . Giá trị z1  z2 bằng
A. 8 .

B. 5 .

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

C. 6 .


D. 3 .
Page 13


Lời giải
Chọn C.

 z1  4  3i
 z1  z2   4  3i    4  3i   6i  6 .
X t phương tr nh z 2  8z  25  0  
 z1  4  3i
Câu 26: [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 3; 4 , B  6; 2; 2  . Tìm tọa
độ v ctơ AB.
A. AB   4;3; 4  .

B. AB   4; 1; 2  .

C. AB   2;3; 4  .

D. AB   4; 1; 4  .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: AB   4; 1; 2  .
Câu 27: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A  3;2;1 , B  1;3;2  ; C  2;4; 3 .
T ch v hướng AB. AC là
A. 2 .

B. 2 .


C. 10 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: AB   4;1;1 và AC   1;2;  4  . Vậy AB. AC  4  2  4  2 .
Câu 28: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm M  3; 2;8 , N  0;1;3 và P  2; m; 4 
. Tìm m để tam giác MNP vng tại N .
A. m  25 .

B. m  4 .

C. m  1 .

D. m  10 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có NM   3;1; 5 , NP   2; m 1;1 .
Do tam giác MNP vuông tại N nên NM .NP  0  6  m 1  5  0  m  10 .
Câu 29: [2H3-1.2-2] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD , biết tọa độ
A  3; 2;1 C  4; 2;0  B  2;1;1 D  3;5; 4 
,
,
,
. Tìm tọa độ A .
A. A  3;3;1 .


B. A  3;3;3 .

C. A  3; 3; 3 .

D. A  3; 3;3 .

Lời giải
Chọn B.

1 1
1 5
Gọi I  ; 2;  là trung điểm của AC và I   ;3;  là trung điểm của BD
2 2
2 2
Do ABCD. ABCD là hình hộp nên AII A là hình bình hành nên AI  AI   A  3;3;3 .

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 14


Câu 30: [2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt c u có phương tr nh

 x 1   y  3
2

2

 z 2  9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó.


A. I  1;3;0  ; R  3 .

B. I 1; 3;0  ; R  9 . C. I 1; 3;0  ; R  3 . D. I  1;3;0  ; R  9 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Mặt c u đã cho có tâm I 1; 3;0  và bán kính R  3 .
Câu 31: [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 và N  1; 2;  1 . Mặt c u đường kính
MN có phương tr nh là

A. x 2   y  2    z  1  20 .

B. x 2   y  2    z  1  5 .

C. x 2   y  2    z  1  5 .

D. x 2   y  2    z  1  20 .

2

2

2

2

2

2


2

2

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặt c u đường kính MN có tâm I  0; 2;1 là trung điểm MN và bán kính R  IM  5
o đó mặt c u này có phương tr nh x 2   y  2    z  1  5 .
2

2

Câu 32: [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 .

B. 1; 2; 3 .

C.  1; 2; 3 .

D. 1; 2;3 .

Lời giải
Chọn B.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 3 .
Câu 33: [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 .
A. Q 1; 2; 2  .

B. N 1; 1; 1 .

C. P  2; 1; 1 .


D. M 1;1; 1 .

Lời giải
Chọn B.
Thay tọa độ các điểm Q , N , P , M l n lư t vào phương tr nh  P  : 2 x  y  z  2  0 ta đư c:
2.1   2   2  2  0  4  0 nên Q   P  .
2.1   1  1  2  0  0  0 nên N   P  .
2.2   1  1  2  0  2  0 nên P   P  .
2.1 1 1  2  0  2  0 nên M   P  .

Câu 34: [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua đi A và
vng góc với AB có phương tr nh là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 15


A. 3x  y  z  6  0 .

B. 3x  y  z  6  0 . C. x  3 y  z  5  0 . D. x  3 y  z  6  0 .
Lời giải

Chọn B.
Ta có AB   3;  1;  1 .
Mặt phẳng c n tìm vng góc với AB nên nhận AB   3;  1;  1 làm vectơ pháp tuyến.
o đó phương tr nh của mặt phẳng c n tìm là
3  x  1   y  2    z  1  0  3x  y  z  6  0 .

Câu 35: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ch a hai điểm A 1; 0;1 , B  1; 2; 2 

và song song với trục Ox có phương tr nh là
A. y  2 z  2  0 .

B. x  2 z  3  0 .

C. 2 y  z  1  0 .

D. x  y  z  0 .

Lời giải
Chọn A.
Gọi  P  là mặt phẳng c n tìm.
Do  P  // Ox nên  P  : by  cz  d  0 .

c  d  0
 2b  c  0 .
Do  P  ch a các điểm A 1; 0;1 , B  1; 2; 2  nên 
2b  2c  d  0
Ta chọn b  1  c  2 . Khi đó d  2 .
Vậy phương tr nh  P  : y  2 z  2  0 .
Câu 36: [2H3-2.7-1] Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  0 và

 Q  : x  y  mz  1  0 cắt nhau là
1
A. m   .
2

B. m 

1

.
2

C. m  1 .

1
D. m   .
2

Lời giải
Chọn A.
Mặt phẳng

 P

có vectơ pháp tuyến nP   2; 2; 1 , Mặt phẳng

Q

có vectơ pháp tuyến

nQ  1;1; m  . Hai mặt phẳng  P  và  Q  cắt nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến không cùng
phương  m 

1
.
2

Câu 37: [2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :


x  2 y 1 z

 . Đường thẳng d có một
1
2
1

vec tơ chỉ phương là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 16


A. u1   1;2;1 .

B. u2   2;1;0  .

C. u3   2;1;1 .

D. u4   1;2;0  .

Lời giải
Chọn A.
Câu 38:

x 1 y  2 z  3
đi qua điểm nào dưới đây?


2

1
2
B. M  1;  2;  3 . C. P 1; 2; 3 .
D. N  2;1;  2  .

Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. Q  2;  1; 2  .

Lời giải
Chọn C

 x  1  2t
x  1


t 0
  y  2  P 1; 2;3  d .[2H3-3.2-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng
Câu 39: Ta có:  y  2  t 
 z  3  2t
z  3


đi qua điểm A 1; 4; 7  và vng góc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 có phương tr nh là
A.

x 1 y  4 z  7


.
1

2
2

B.

x 1 y  4 z  7


.
1
4
7

C.

x 1 y  4 z  7


.
1
2
2

D.

x 1 y  4 z  7


.
1

2
2

Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7  và vuông góc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 nên có một
vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  có phương tr nh là:

x 1 y  4 z  7


.
1
2
2

Câu 40: [2H3-3.2-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng ch a trục Oy có phương tr nh tham số là

x  0

A.  y  1 .
z  t


x  0

B.  y  t .
z  0



x  t

C.  y  0 .
z  0


x  0

D.  y  0 .
z  t


Lời giải
Chọn B.

x  0

Trục Oy qua O  0;0;0  và có vectơ chỉ phương j   0;1;0  n n có phương tr nh  y  t .
z  0

Câu 41: [2H3-3.3-2] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :

x 3 y  2 z 4


cắt mặt phẳng  Oxy  tại
1
1
2


điểm có tọa độ là

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 17


A.  3; 2; 0  .

B.  3;  2; 0  .

C.  1; 0; 0  .

D. 1; 0; 0  .

Lời giải
Chọn D.

x  3  t

Phương tr nh tham số của đường thẳng d là:  d  :  y  2  t ,  Oxy  : z  0 .
 z  4  2t

Tọa độ giao điểm của d và  Oxy 

x  1

ng với t thỏa mãn 4  2t  0  t  2   y  0
z  0



Tọa độ giao điểm của d và  Oxy  là 1;0;0 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng d :
Tính khoảng cách từ d đến mặt phẳng  P  .
A. d (d ;( P)) 

1
.
6

B. d (d ;( P))  6 .

D. d (d ;( P)) 

C. d (d ;( P))  1 .

x y z2
 
.
2 1
5

6
.
6

Lời giải
Chọn D
Ta có nP .ud  0  d ( P)
Lấy M (0;0; 2)  d , d (d ;( P))  d ( M ;( P)) 


2.0  1.0  1.(2)  3
22  12  12



6
6

Câu 43: [2H3-2.6-1] Trong khơng gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng

 P  : x  2 y  2z  2  0 .
A.

11
.
3

B.

1
.
3

D. 1

C. 3 .
Lời giải

Chọn C.


1  2.2  2.  3  2

Ta có d  M ,  P   

12  22   2 

2



9
 3.
3

Câu 44: [2H3-2.6-2] Trong không gian Oxyz , phương tr nh nào dưới đây là phương tr nh của mặt c u có tâm
I 1; 2; 1 và tiếp xúc mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0 ?
A.  x  1   y  2    z  1  3
2

2

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

2

B.  x  1   y  2    z  1  9
2

2


2

Page 18


C.  x  1   y  2    z  1  3
2

2

D.  x  1   y  2    z  1  9

2

2

2

2

Lời Giải
Chọn B
Ta có: d  I ;  P   

1 4  2  8
12   2    2 
2

2




9
 3.
3

Do mặt c u có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0 có bán kính
R  d  I ;  P    3 n n có phương tr nh là:  x  1   y  2    z  1  9 .
2

2

2

Câu 45: [2H3-2.7-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  m  0 và
mặt c u  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Có ao nhi u giá trị nguy n của m để mặt phẳng

 P

cắt mặt c u  S  theo giao tuyến là đường trịn T  có chu vi ằng 4 3 .

A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 1 .


Lời giải
Chọn C.

 S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính

R  4.

Gọi H là h nh chiếu của I lên  P  .
Khi đó IH  d  I ,  P   

2.1  2  2.3  m
22  12   2 

2



m6
3

.

Đường trịn T  có chu vi là 4 3 nên có bán kính là r 

 P

4 3
2 3.
2


cắt mặt c u  S  theo giao tuyến là đường trịn T  có chu vi ằng 4 3

 IH  R 2  r 2 

m6
3

m  6  6
 m  12

 16  12  m  6  6  
.
 m  6  6
m  0

Vậy có 2 giá trị nguy n của m thỏa mãn.
Câu 46: [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm
A. P 1;0;3 .

B. Q  0; 2;0  .

C. R 1;0;0  .

D. S  0;0;3 .

Lời giải
Chọn B.
Hình chiếu của M 1; 2;3 lên trục Oy là điểm Q  0; 2;0 .

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai


Page 19


Câu 47: [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;  1; 2 . Điểm N đối x ng với

M qua mặt phẳng  Oyz  là
A. N  0;  1; 2  .

B. N  3;1;  2  .

C. N  3;  1; 2  .

D. N  0;1;  2  .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì N đối x ng với M qua mặt phẳng  Oyz  nên N  3;  1; 2  .
Câu 48: [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  5;7; 13 . Gọi H là hình chiếu vng góc của

M trên mặt phẳng  Oyz  . Tọa độ điểm H là?
A. H  5;0; 13 .

B. H  0;7; 13 .

C. H  5;7;0  .

D. H  0; 7;13 .

Lời giải

Chọn B.
Do H là hình chiếu vng góc của M trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  nên H  0;7; 13 .
Câu 49: P[2H3-4.1-4] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vng góc với mặt phẳng
a
 ABCD  và cùng chiều l n lư t lấy hai điểm M , N sao cho BM  ; DN  2a . Tính góc  giữa
4
hai mặt phẳng  AMN  và  CMN  .
N

M

D

A
B

A.   30 .

C

B.   60 .

C.   45 .

D.   90 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1: Gắn hệ trục tọa độ như h nh v :


Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 20


a

Ta có: B  0;0;0  , A  0; a;0  , C  a;0;0  , M  0;0;  , N  a; a; 2a  .
4



a
a2

AM   0; a;  , AN   0;0; 2a  ,  AM , AN    2a 2 ; ; a 2  là vectơ pháp tuyến của mp  AMN  .
4
4



 a 2

a

; 2a 2 ; a 2  là vectơ pháp tuyến của mp
CM   a; 0;  , CN   0; a; 2a  , CM , CN   
4

 4



 CMN  .

o đó: cos  

a4 a4
  a4
2
2
a4
a4
4a   a 4 . 4a 4   a 4
16
16

 0    90 .

4

Cách 2:

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 21


Tacó: AMN  CMN  c.c.c  nên kẻ CH  MN tại H thì AH  MN .
Mà  AMN    CMN   MN nên góc  giữa hai mặt phẳng  AMN  và  CMN  là góc giữa hai
đường thẳng HA, HC .

Ta có: MC  BC 2  MB 2 

a 17
, NC  CD2  ND2  a 5 ,
4

MN  ME 2  EN 2  2a 2 
cos MCN 

49a 2 9a

.
16
4

MC 2  NC 2  MN 2
2
9
1
9a 2

.  SMCN  MC.NC.sin MCN 
.
 sin MCN 
MC.NC
2
8
85
85


Từ đó: CH 

2SMCN
 a  AH . Do AH 2  CH 2  AC 2 nên tam giác AHC vng tại H .
MN

Vậy góc giữa hai đường thẳng HA, HC bằng 90 .
Câu 50: [4]Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như h nh
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

n. Đặt g ( x)  2 f ( x)  ( x  1)2 .

A. g  1  g  3  g  5 .

B. g  5  g  1  g  3 .

C. g  1  g  5  g  3 .

D. g  3  g  5  g  1 .

Lời giải

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 22


Chọn C.
Gọi S1 , S2 là diện tích hai ph n hình phẳng giới hạn bởi đồ thị f   x  và đường thẳng y  x –1 như
hình v .

3

3

2S1  2  [f '  x    x  1 ]dx   g '  x  dx  g  3  g  1  0  g  3  g  1
1

1

5

5

3

3

2S2  2 [f '  x    x  1 ]dx    g '  x  dx  g  3  g  5   0
 g  3  g  5  .

Mặt khác từ đồ thị ta có S1  S2  2S1  2S2  g (3)  g (1)  g (3)  g (5)  g (1)  g (5)
Vậy g (1)  g(5)  g(3) .

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai

Page 23




×