Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>II. Đọc, tìm hiểu từ khó, bố cục.</b>
- Thuc phn “Gia biến và l u lạc”, gồm 22 câu
từ 1033 n 1054.
<b>1, Vị trí đoạn trích:</b>
<b>2, Nội dung đoạn trích:</b>
- Tâm trạng của Kiều khi bÞ giam láng ë lầu
Ng ng Bích.
<b>1, Đọc</b>
Dựa vào phần chuẩn bị bài
ở nhà hÃy cho biết vị trí
của đoạn trÝch?
<b>2, Giải thích từ khó (SGK)</b>
Cho biết bố cục của đoạn
thơ đ ợc chia làm mấy
phần? Nội dung từng phần?
<b>3. Bố cục:</b>
<i>- Phần 1: 6 cầu đầu: Tình cảnh cđa Thóy KiỊu ë </i>
<i>lÇu Ng ng BÝch.</i>
<i>- PhÇn 2: 8 câu tiếp: Lòng th ơng nhớ của Kiều.</i>
<i>- Phần 3: 8 câu cuối: Tâm trạng buồn đau của </i>
<i>Kiều. </i>
Vậy có thể xem đây là
đoạn thơ tả cảnh? Tả tình?
Vừa tả cảnh vừa tả tình đ ợc
không? Em hÃy giải thích.
3 phần
<b>II. Đọc, t×m hiĨu tõ khã, bè cơc.</b>
- Thuộc phần “Gia biến và l u lạc”, gồm 22 câu
từ 1033 đến 1054.
<b>1, Vị trí đoạn trích:</b>
<b>2, Nội dung đoạn trích:</b>
- Tâm trạng của Kiều khi bị giam lỏng ở lầu
Cho biết nội dung đoạn thơ
em va c?
<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
Tiết 36 Bài 7: Đọc hiểu văn bản
< TrÝch “Trun KiỊu” – Ngun Du >
<b>III. T×m hiĨu chi tiÕt.</b>
<b> Trước lầu Ngưng Bích khóa xn</b>
<b>Vẻ non xa tấm trăng gần ở chung</b>
<b> Bốn bề bát ngát xa trông</b>
<b>Cát vàng cồn nọ bụi hồng dặm kia.</b>
<b> Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, </b>
<b>Nửa tình nửa cảnh như chia tấm lịng.</b>
Em hãy nhận xét nghĩa của
các cặp từ: xa – gần, sớm
– khuya, nọ – kia tác giả đã
sư dơng nghệ thuật gì?
- Ngh thut i,
<b>1. Tình cảnh của Thúy Kiều khi ở lầu Ng ng </b>
<b>Bích.</b>
<i>a, Cảnh thiên nhiên.</i>
Trong 6 câu thơ đầu tác giả
đã miêu tả những cnh thiờn
nhiên nào?
Vậy em có nhận xét gì về
những hình ảnh ấy?
hình ảnh chọn lọc tiêu biểu.
Em hÃy nhận xét cảnh vật
thiên nhiên tr ớc lầu Ng ng Bích
qua cái nhìn và tâm trạng của
Thúy Kiều? Bấy giờ là thời
khắc nào?
=> Mênh mông, hoang vắng, lạnh lùng => rợn
ng ời.
Tại sao nhà thơ lại viết non
xa, trăng gần có điều gì vô
nh chia tấm lòng?
<b> Trước lầu Ngưng Bích khóa xuân</b>
<b>Vẻ non xa tấm trăng gần ở chung</b>
<b> Bốn bề bát ngát xa trông</b>
<b>Cát vàng cồn nọ bụi hồng dặm kia.</b>
<b> Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, </b>
<b>Nửa tình nửa cảnh như chia tấm lịng.</b>
Cho biết những từ ngữ nào
thể hiện rõ nhất tâm trạng
của Thúy Kiều lúc này?
<i>b, Tâm trạng của Kiều.</i>
- Từ láy: bẽ bàng.
Em hiểu thế nào là bẽ
bàng?
=> Đơn độc, bơ vơ Qua từ láy “bẽ bàng” và
quan sát sơ đồ, theo em Kiều
đang phải chịu ng cuc
sống nh thế nào?
<b> Mõy </b>
<b>sm</b>
<b>Đèn </b>
<b>khuya</b>
<b> Mõy </b>
<b>sm</b>
<b>Đèn </b>
<b>khuya</b>
n ti nghip.
<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<b>III. Tìm hiểu chi tiết.</b>
- Ngh thut i,
<b>1. Tình cảnh của Thúy Kiều khi ở lầu Ng ng </b>
<b>Bích.</b>
<i>a, Cảnh thiên nhiên.</i>
hình ảnh chọn lọc tiêu biểu.
Tiết 36 Bài 7: Đọc hiểu văn bản
< TrÝch “Trun KiỊu” – Ngun Du >
<b> Trước lầu Ngưng Bích khóa xn</b>
<b>Vẻ non xa tấm trăng gần ở chung</b>
<b> Bốn bề bát ngát xa trông</b>
<b>Cát vàng cồn nọ bụi hồng dặm kia.</b>
<b> Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, </b>
<b>Nửa tình nửa cnh nh chia tm lũng.</b>
<i>b, Tâm trạng của Kiều.</i>
- T láy: “bẽ bàng”.
=> Đơn độc, bơ vơ
<b> Mây </b>
<b>sớm</b>
<b>§Ìn </b>
<b>khuya</b>
<b> Mõy </b>
<b>Đèn </b>
<b>khuya</b>
n ti nghip.
<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<b>III. Tìm hiểu chi tiết.</b>
- Ngh thut i,
<b>1. Tình cảnh của Thúy Kiều khi ở lầu Ng ng </b>
<b>Bích.</b>
<i>a, Cảnh thiên nhiên.</i>
hình ảnh chọn lọc tiêu biểu.
=> Mênh mông, hoang vắng, lạnh lùng => rợn
ng ời.
TiÕt 36 – Bµi 7: Đọc hiểu văn bản
< Trích Truyện Kiều Nguyễn Du >
<b>2. Lòng th ơng nhí cđa KiỊu.</b>
<b> Tưởng người dưới nguyệt chén đồng,</b>
<b>Tin sương luống những rày trông mai chờ.</b>
<b> Bên trời gốc bể bơ vơ,</b>
<b>Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.</b>
<b> Xót người tựa cửa hơm mai, </b>
<b>Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ?</b>
<b> Sân Lai cách mấy nắng mưa, </b>
<b>Có khi gc t ó va ngi ụm.</b>
Những lời nào h ớng về kỉ
niệm tình yêu? Những lời
nào h ớng về cha mẹ?
- Từ láy: bẽ bàng.
=> n c, b vơ đến tội nghiệp.
<b>I. T×m hiĨu chung.</b>
<b>III. T×m hiĨu chi tiết.</b>
- Ngh thut i,
<b>1. Tình cảnh của Thúy Kiều khi ở lầu Ng ng </b>
<b>Bích.</b>
<i>a, Cảnh thiên nhiên.</i>
hình ảnh chọn lọc tiêu biểu.
=> Mênh mông, hoang vắng, lạnh lùng => rợn
ng ời.
<b>II. Đọc, tìm hiểu từ khó, bố cục.</b>
Nhớ th ơng một tình yêu
trong cảnh ngộ bản thân
nh thế nào?
Tiết 36 Bài 7: Đọc hiểu văn bản
< TrÝch “Trun KiỊu” – Ngun Du >
<b> Tưởng người dưới nguyệt chén đồng,</b>
<b>Tin sương luống những rày trông mai chờ.</b>
<b> Bên trời gốc bể bơ vơ,</b>
<b>Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.</b>
<b> Xót người tựa cửa hơm mai, </b>
<b>Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ?</b>
<b> Sân Lai cách mấy nắng mưa, </b>
<b>Có khi gốc tử đã vừa người ơm.</b>
C¸c chó thÝch 8, 9, 10 gióp
em hiĨu nghĩa của những lời
tả Kiều nhớ về cha mẹ nh thÕ
nào? Từ nào trong lời thơ
diễn tả đúng nhất tấm lịng
hiếu thảo của Kiều? Vì sao?
- Nhí l¹i lêi thỊ x a.
- Th ơng Kim Trọng uổng công mong chờ nàng.
=> Kiều là ng ời thủy chung sâu sắc, tha thiết
với hạnh phúc la ụi.
<i>b, Nỗi nhớ cha mẹ.</i>
- Kiều xót th ơng cha mẹ không có ng ời chăm
sóc, phụng d ỡng.
T niềm th ơng xót ấy em
cảm nhận đ ợc nột p no
trong tâm hồn Kiều?
Cách nhớ ng ời yêu, cha mẹ
có giống nhau không?
- Kiều là ng ời con hiếu thảo, tình nghĩa, đầy lòng
vị tha.
Hình 1
H×nh 2
<b>2. Lịng th ơng nhớ của Kiều.</b>=> Đơn độc, bơ vơ đến tội nghiệp.
<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<b>III. T×m hiĨu chi tiết.</b>
<b>1. Tình cảnh của Thúy Kiều khi ở lầu Ng ng </b>
<b>Bích.</b>
<i>a, Cảnh thiên nhiên.</i>
=> Mênh mông, hoang vắng, lạnh lùng => rợn
ng ời.
<b>II. Đọc, tìm hiểu từ khó, bố cục.</b>
<i>b, Tâm trạng của Kiều.</i>
- Ngh thut i, hỡnh nh chn lc tiờu biu.
- Từ láy: bẽ bàng.
Tiết 36 Bài 7: Đọc hiểu văn bản
< TrÝch “Trun KiỊu” – Ngun Du >
- Ngh thut i,
<i>a, Cảnh thiên nhiên.</i>
hình ảnh chọn lọc tiêu biểu.
=> Mênh mông, hoang vắng, lạnh lùng, rùng
rợn.
<i>b, Tâm trạng của Kiều.</i>
- Từ láy: bẽ bàng.
=> n c, b v => ti nghip.
1. Tình cảnh của Thúy Kiều khi ở lầu Ng ng Bích.
2. Lòng th ơng nhớ của Kiều.
- Nhí l¹i lêi thỊ x a.
- Th ơng Kim Trọng uổng công mong chờ nàng.
=> Kiều là ng ời thủy chung sâu sắc, tha thit
hnh phỳc la ụi.
<i>b, Nỗi nhớ cha mẹ.</i>
<i>a, Nỗi nhớ Kim Trọng.</i>
- Kiều xót th ơng cha mẹ không có ng ời chăm
sóc, phụng d ỡng.
- Kiều là ng ời con hiếu thảo, tình nghĩa, đầy lòng
vị tha.
<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<b>III. Tìm hiểu chi tiết.</b>
<b>II. Đọc, tìm hiểu từ khó, bố cục.</b>
<b>IV. Luyện tập.</b>