Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 24 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 10
CĨ ĐÁP ÁN


MỤC LỤC
1. Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Đặng Trần Cơn
2. Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Huệ
3. Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Trưng Vương
4. Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Số 2
Phù Cát
5. Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh
Phong
6. Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường
THPT Trùng Khánh


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN

NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 10

Nhận Biết


Thơng Hiểu

Vận Dụng

20%

40%

40%

Nội Dung Chính

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tổng
TN

TL

1 câu


Bài 2: Khảo nghiệm giống

Câu 1

cây trồng

( 0,5 đ)

Bài 3&4: Sản xuất giống

Câu 2

Câu 1

Câu 3

2 câu

1 câu

cây trồng

( 0,5 đ)

(1 đ)

( 0,5 đ)

(1 đ)


(1 đ)

Bài 6: Ứng dụng công
nghệ nuôi cấy mô tế bào

Câu 4

trong nhân giống cây trồng

( 0,5 đ)

nông, lâm nghiệp

Câu
2
(1 đ)

(0,5
đ)

Câu 5

Câu 6

( 0,5 đ)

(0,5 đ)

Bài 7: Một số tính chất của


Câu 7

Câu 8

đất trồng

(0,5 đ)

(0,5 đ)

Bài 10 : Biện pháp cải tạo

Câu 9

Câu 4

Câu 10

đất mặn, đất phèn

(0,5 đ)

(1 đ)

(0,5 đ)

2

2


2

Tổng

1

1

3 câu
(1,5
đ)
Câu
3
(1 đ)
Câu
5
(1 đ)
2

1 câu
( 1 đ)

2 câu

1 câu

( 1 đ)

(1 đ)


2 câu

2 câu

(1 đ)

(2 đ)

10 điểm


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN

NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 10

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ): Lựa chọn câu trả lời đúng và điền vào ô trống
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 1: Nội dung của thí nghiệm so sánh là:
A. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
B. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.
C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng.
Câu 2: Cơng tác sản xuất giống cây trồng khơng nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới

B. Nhân nhanh số lượng

C. Duy trì và củng cố độ thuần chủng

D. Đưa giống nhanh vào sản xuất

Câu 3: Giống siêu nguyên chủng và nguyên chủng được sản xuất tại
A. Trung tâm và cơ sở sản xuất

B. Công ty sản xuất giống

C. Xí nghiệp sản xuất giống


C. Trung tâm sản xuất giống chuyên nghiệp.

Câu 4: Sự phân hoá tế bào là q trình biến đổi
A. TB chun hố => TB phôi sinh

B. TB hợp => TB phôi sinh

C. TB hợp tử => TB phơi sinh => TB chun hóa

D. TB phơi sinh => TB chun hố

Câu 5: Mơ tế bào có thể phát triển thành cây nhờ?
A. Hệ gen quy định kiểu gen của lồi đó
B. Khả năng phân hoá của tế bào
C. Khả năng phản phân hoá của tế bào
D. Cả 3 câu trên
Câu 6: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào

B. Sự thụ phấn của cây

C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào

D. Cả A, B, C

Câu 7: Khi nào đất có phản ứng kiềm?
A. [ H+ ] > [ OH- ].

B . [ H+ ] < [ OH- ].


C. [ H+ ] = [ OH- ].

D. Tất cả đều sai

Câu 10


Câu 8: Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ:
A. Lớp ion bất động.

B. Lớp ion quyết định điện.

C. Nhân keo.

D. Lớp ion khuếch tán.

Câu 9: Tính chất chung của đất mặn và đất phèn là:
A. pH < 4

B.Chứa nhiều muối

C.Chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng

D.Thành phần cơ giới nặng.

Câu 10: Đất có phản ứng kiềm khi
A. pH > 7,5

B. pH = 7,5


C. pH < 7,5

D. pH < 10

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1: ( 1 đ) So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ
duy trì và phục tráng?
Câu 2: ( 1 đ)Trình bày quy trình cơng nghệ nhân giống ni cấy mơ tế bào bằng sơ đồ?
Câu 3: ( 1 đ) Dựa vào phản ứng dung dịch đất người ta sử dụng đất trồng như thế nào?
Câu 4: ( 1 đ) Trình bày các biện pháp cải tạo đất mặn? Theo em biện pháp nào quan trọng nhất?
Câu 5: ( 1 đ) Nêu 2 biện pháp cải tạo đất mặn và đất phèn ở địa phương em? Tác dụng từng biện
pháp trên?


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN

NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 10

Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

C

C

C

D

C

B

D


D

A

Phần Tự Luận:
Câu 1: (1 đ)
+Giống nhau: (0.5đ)
- Đều sản xuất giống SNC => NC => XN
+Khác nhau(0,5đ)

Nội Dung

Sơ Đồ Duy Trì

Năm Thứ I

Gieo hạt tác giả

Năm Thứ II

SX giống SNC

Sơ Đồ Phục Tráng
Gieo giống bị thối hóa
Đánh giá dịng lần 1 => chọn dịng tốt
nhất
Đánh giá dòng lần 2 => nhân giống sơ

Năm Thứ III


SX giống NC

bộ và làm thí nghiệm so sánh giống =>
SX giống SNC

Câu 2: (1đ)

Chọn vật
liệu nuôi
cấy

Khử trùng

Tạo chồi

Tạo rễ

Cấy cây vào
mơi trường
thích ứng
Trồng cây
trong vườn
ươm


Câu 3: (1 đ)
Dựa vào phản ứng dung dịch đất người ta sử dụng đất trồng như sau:
-


Bố trí cây trồng phù hợp với từng loại đất. (0,5đ)

-

Bón phân và bón vơi để cải tạo độ phì nhiêu của đất .(0.5đ)

Câu 4: (1đ)
+ Các biện pháp cải tạo đất mặn là: (0,5đ)
-

Đắp đê ngăn nước biển

-

Xây dựng hệ thống mương máng tưới.

-

Bón vơi => tháo nước rửa mặn => Bón phân hữu cơ

-

Trồng cây chịu mặn.

+ Biện pháp quan trọng nhất là đắp đê ngăn nước biển (0,5đ)
Câu 5: (1đ)
Dự đoán đáp án học sinh trả lời:
+ Biện pháp cải tạo đất mặn địa phương em là: đắp đê ngăn nước biển => Nhằm không cho cho nước
biển xâm nhập vào đất liền. (0,5đ)
+ Biện pháp cải tạo đất phèn địa phương em là: Bón vơi => Khi bón vơi vào thì Ca2+ đẩy H+ và Al3+ ra

khỏi keo đất và đi ra ngoài. Làm cho đất bớt chua.(0,5đ)


SỞ GD- ĐT NINH THUẬN

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2020-2021

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10
Thời gian: 45 phút

I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Thức ăn tinh của vật ni là thức ăn có:
A. Giàu chất xơ

B. Giàu năng lượng, Protein

C. Tất cả đúng

D. Giàu VTM, nước

Câu 2: Trong các lựa chọn sau cái nào là khẩu phần ăn của vật nuôi?
A. 200g gạo, 100g khô

B. 100 kcal, 224 g protein

C. 100 Kcal, 300 g bột cá

D. 20 kg bột ngọt, 40 g muối


Câu 3: Sự phát dục ở vật ni là:
A. Sự tăng khối lượng kích thước cơ thể
B. Sự phân hóa tạo ra các bộ phận cơ quan cơ thể hoàn thiện chức năng sinh lý.
C. Sự lớn lên, hồn chỉnh kích thước cơ thể
D. Tất cả sai
Câu 4: Biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:
A. Quản lý, bảo vệ nguồn nước là cho thuốc tím hoặc nước Javen vào nước.
B. Khơng bón nhiều phân cho nguồn nước, khơng làm gia tăng tốc độ dịng chảy q nhiều
C. Khơng bón phân vơ cơ, hữu cơ, khơng để nước chảy xiếc quá.
D. Bón phân hữu cơ cho vực nước, phun thuốc diệt cỏ làm sạch cỏ.
Câu 5: Thức ăn cây bắp ủ xanh được làm:
A. Cấy chủng nấm men Aspergillus hemebergil và ủ yếm khí
B. Trãi mật đường và ủ yếm khí
C. Cấy vi sinh vật có ích và ủ lên men.
D. Tưới nưới dấm pha loãng và ủ lên men
Câu 6: Thức ăn tự nhiên trực tiếp của cá là:
A. Thực vật phù du, muối dinh dưỡng hòa tan, ốc
B. vi khuẩn, mùn đáy, trứng kiến
C. Động vật phù du, cơm, cám Cám viên,
D. Thực vật bậc cao, con chân kiếm,con sò, động vật đáy
Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. thể chất

B. ngoại hình

C. màu da

D. giống, tuổi


Câu 8: Thức ăn nào sau đây được chế biến bằng công nghệ vi sinh:
A. cám gạo, trộn rau muống

B. thức ăn viên và bã đậu

C. bột cá trộn hèm

D. cám bình nhâm trộn rau xanh


Câu 9: Sự sinh trưởng của vật nuôi là:
A. Sự phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể
B. Tất cả đúng
C. Sự tăng khối lượng,kích thước cơ thể
D. Sự hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lý
Câu 10: Để cải tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho cá trong ao đã bị ơ nhiễm vì phân bón quá nhiều ta
có thể làm:
A. Thêm nhiều nước vào ao cho lỗng, bón thêm phân chuồng, phân đạm, cho nước thuốc tím vào
ao.
B. Cho nước javen vào ao để lọc nước, cho nhiều muối vào ao, cho nhiều bèo, cho thêm phân
chuồng.
C. Thay nước sách,cho lục bình vào ao, phân xanh bó thành từng bó để rãi rác ao.
D. Đảo nước trong ao, lọc lấy bùn bỏ ra ngoài, thêm nước vào ao, bón phân vơ cơ.
Câu 11: Lai giống thuần chủng nhằm mục đích:
A. Phát triển số lượng, duy trì củng cố nâng cao chất lượng giống
B. Làm thay đổi đặc tính di truyền, sử dụng ưu thế lai
C. Tất cả đúng
D. Tạo con lai mang tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ
Câu 12: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp vật nuôi gồm mấy bước:
A. 4


B. 6

C. 5

D. 3

Câu 13: Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo
A. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn đáy B. Ngô, đậu tương, cám bình nhâm
C. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ D. Ngô, đậu tương, phâm đạm
Câu 14:Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho 1 vật nuôi trong:
A. 1 năm

B. 1 tháng

C. 1 quý

D. 1 ngày đêm

Câu 15: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm:
A. 5 bước

B. 3 bước

C. 6 bước

D. 4 bước

Câu 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là:
A. Thức ăn chăm sóc, quản lý.

B. Thức ăn,chăm sóc, quản lý, mơi trường sống
C. Chăm sóc quản lý, mơi trường sống
D. Thức ăn môi trường sống, quản lý
Câu 17: Thức ăn ủ xanh là:
A. ít nước, nhiều đường bột

B. Nhiều protein, khơng có chất xơ

C. có nhiều vitamin, chất khống

D. có nhiều đạm, tinh bột


Câu 18: Thức ăn tinh cho cá là:
A. Rong, rêu.

B. Cám bình nhâm

C. Phân xanh

D. Bã đậu

Câu 19: Thức ăn tinh cho vật ni là:
A. tơm, bã mía

B. cây bắp ủ xanh, phụ phẩm lò mỗ

C. bã đậu, cỏ tươi

D. ngũ cốc, bột cá


Câu 20: Trong các lựa chọn sau cái nào là tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?
A. 100 kcal, 224 g protein

B. 200g gạo, 100g khô

C. 300 g bột cá, 100mg VTM A

D. 20 mg Cu, 40 g đường

II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Hãy nêu 2 loại thức ăn được chế biến bằng công nghệ vi sinh mà hiện nay ngưới chăn nuôi thường
sử dụng? Nêu quy trình hay cách làm 2 loại thức ăn.) (2 điểm)
Câu 2: Hãy lựa chọn khẩu phần ăn thích hợp cho gà có hàm lượng Protein 16% từ các nguyên liệu: ngô
vàng, cám gạo, đậu tương, cỏ voi ta, hỗn hợp đậm đặc theo tỉ lệ ngơ:cám:cỏ là 2:4:4. Tính khối lượng
nguyên liệu phối hợp cho 100 kg hỗn hợp và tính giá thành cho 1kg hỗn hợp trên. (2 điểm)
Ta có bảng dữ liệu sau:
STT

Thức ăn

Prơtêin(%)

Giá (đ/kg)

1

Ngơ vàng

8


3500

2

Cám gạo

12

2200

3

Hỗn hợp đậm đặc

45

6500

4

Cỏ voi ta

2

1000

(Nên tính theo phương pháp pearson)



SỞ GD- ĐT NINH THUẬN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2020-2021

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10
Thời gian: 45 phút

1. B

2. A

3. B

4. B

5. B

6. D

7. D

8. C

9. C

10. C

11. A


12. C

13. A

14. D

15. A

16. B

17. C

18. D

19. D

20. A


ĐỀ THI HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

NĂM HỌC 2020-2021
MƠN CƠNG NGHỆ 10
Thời gian:45 phút
ĐỀ BÀI

Câu 1(3,0đ):

a, Phương pháp ni cấy mơ tế bào là gì? Dựa vào đặc điểm nào của tế bào hay mô thực vật
mà từ một tế bào đơn bội hay lưỡng bội lại có thể phát triển thành một cơ thể?
b, Trình bày quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào? Kể 1 số
giống cây trồng ở Bình Định được sản xuất bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
Câu 2( 3,0đ):
a, Kể tên một số loại phân bón thường dùng trong nơng, lâm nghiệp? Vì sao người ta thường
bón phân vi sinh phối hợp với 1 số loại phân bón khác?
b, Người ta sản xuất được phân vi sinh vật bằng cách nào? Kể tên một số loại phân vi sinh vật
được sản xuất bằng công nghệ vi sinh? Điểm khác biệt trong cách sử dụng các loại phân
VSV?
Câu 3(4,0đ):
a, Hãy giải thích thế nào là phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? Nêu những biện pháp
phòng trừ và mức độ dịch hại của các phương pháp?
b, Khi cần thiết, nên dùng thuốc hóa học bảo vệ thực vật như thế nào để vừa phát huy hiệu quả
của thuốc, vừa tránh được tác động xấu đến sinh vật và môi trường?


ĐÁP ÁN

Câu 1:
a, * Phương pháp nuôi cấy mô tế bào là:
- Lấy tế bào của mô phân sinh trong các đỉnh sinh truởng của chồi, rễ, lá non của cây.
- Ni cấy trong mơi trường nhân tạo thích hợp.
* Dựa vào tính tồn năng của tế bào thực vật:
- Mỗi tế bào có hệ gen quy định kiểu gen của loài.
- Hệ gen quy định sự phân chia, phân hóa và phản phân hóa tế bào.( tế bào là đơn vị cấu tạo
nên cơ thể và cũng là đơn vị chức năng).
b, * Quy trình cơng nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào:
Bước 1: Chọn vật liệu nuôi cấy.Bước 2:Khử trùng.Bước 3:Tạo chồi.Bước 4:Tạo rễ.Bước 5:
Cấy cây vào mơi trường thích ứng.Bước 6: Trồng cây trong vườn ươm.

* Kể 1 số giống cây trồng ở Bình Định được sản xuất bằng cơng nghệ ni cấy mô tế bào như:

hoa lan, cây chuối, cây dứa, cây keo, bạch đàn,….
Câu 2:
a, * Kể tên một số loại phân bón thường dùng trong nơng, lâm nghiệp: phân hóa học, phân
hữu cơ, phân vi sinh.
* Người ta thường bón phân vi sinh phối hợp với 1 số loại phân bón khác vì:
- Trong tự nhiên có chứa nhiều chất cây trồng cần nhưng không thể lấy được, vi sinh vật lại có
khả năng biến đổi những chất đó để cung cấp cho cây trồng.
- Giúp cho quá trình phân hủy và biến đổi các chất khó tiêu thành dễ tiêu đối với cây trồng.
b, * Người ta sản xuất được phân vi sinh vật bằng cách:
- Chọn lọc nhân giống VSV đặc chủng.
- Phối trộn với chất độn( than bùn, một ít khống đa lượng và vi lượng).
* Một số loại phân vi sinh vật được sản xuất bằng công nghệ vi sinh:Phân VSV cố định đạm(
Nitragin, Azogin); Phân VSV chuyển hóa lân( Photphobacterin, phân lân hữu cơ vi sinh);
Phân VSV phân giải chất hữu cơ( Estrasol, Mana).
* Điểm khác biệt trong cách sử dụng các loại phân VSV:
- Phân VSV cố định đạm và Phân VSV chuyển hóa lân: dùng để trộn với hạt trước khi gieo
hoặc bón trực tiếp vào đất.
- Phân VSV phân giải chất hữu cơ: bón trực tiếp vào đất.
Câu 3:
a, * Phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng : - Là biện pháp phòng trừ dịch hại.


- Phối hợp đồng thời nhiều biện pháp.
- Nhằm tăng cường hiệu quả và hạn chế nhược điểm của mỗi biện pháp.
* Các biện pháp phòng trừ:
- Biện pháp kĩ thuật  tạo thế cân bằng.
- Biện pháp sinh học  diệt sâu hại, diệt mầm bệnh.
- Giống chống chịu sâu, bệnh  giảm dịch hại.

- Biện pháp cơ học  diệt sâu, bệnh hại.
- Biện pháp hóa học  diệt sâu, bệnh hại.
- Biện pháp điều hòa  giữ cân bằng sinh thái.
b, * Biện pháp hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học BVTV:
- Chỉ dùng khi dịch hại phát triển đến ngưỡng gây hại.
- Sử dụng các loại thuốc có tính chọn lọc cao.
- Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng.
--------------------------------HẾT-----------------------------


KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM 2019-2020

TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT

MÔN: CÔNG NGHỆ 10

Họ và Tên:………………………………………………Lớp10A……

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ): Lựa chọn câu trả lời đúng và điền vào ô trống
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1: Đất giàu mùn và giàu đạm cây trồng dễ mắc bệnh gì?

A- Cây trồng phát triển kém

B-Bị bênh tiêm lửa C-Bị bệnh khô vằn

D- Dễ mắc bệnh đạo ơn và bạc lá

Câu 2: Keo đất có cấu tạo là
A- Có 1 nhân – 1 lớp vỏ ngồi mang điện tích dương.

B- Có 1 nhân – 1 lớp vỏ ngồi mang điện tích âm

C-Có 1 nhân – 2 lớp vỏ ngồi mang điện tích trái dấu

D- Có 1 nhân – 2 lớp vỏ ngồi mang điện tích âm hoặc dương

Câu 3: Đất mặn là loại đất
A- Chứa nhiều xác sinh vật

B- Chứa nhiều Cation Natri C- Chứa nhiều vi sinh vật gây hại . D- Chứa nhiều lưu huỳnh.

Câu 4: Quy trình cơng nghệ bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A- Chọn vật liệu nuôi cấy => tạo rễ => tạo chồi => khử trùng => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.
B- Chọn vật liệu => tạo chồi => khử trùng => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.
C- Chọn vật liệu nuôi cấy => khử trùng => tạo chồi => tạo rễ => cấy vào MT thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.
D- Chọn vật liệu => tạo chồi => tạo rễ => khử trùng => Cấy vào mơi trường thích ứng => trồng cây trong vườn ươm.
Câu 5: Chất nền vô cơ để sản xuất phân vi sinh vật là
A- Phế thải nơng nghiệp, rác thải, bột vỏ sị.

B- Bột xương, bộ vỏ sò, phân chuồng


C- Bột photphoric, bột xương, bột vỏ sò

C - Bột Apatit, bột huyết, xác thực vật

Câu 6: Một số loại phân vsv cố định đạm thường dùng là
A- Photphobacterin, Azogin

B- Nitragin, Azogin

C - Nitragin, Man

D-Lân hữu cơ vi sinh, Estrasol, Nitragin, Azogin

Câu 7: Thành phần dinh dưỡng trong phân hữu cơ là
A- Nguyên tố đa lượng, trung lượng, vi lương.

B-Rác thải, phân chuồng, phân bắc

B- Có các vi sinh vật sống

D-Đạm, Lân, Kali

Câu 8: Tế bào TV có tính tồn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều
A- Chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó

B - Chứa tế bào chun hóa của lồi đó

C -Chứa hệ gen và kiểu gen của lồi đó

D-Chứa kiểu gen quy định hệ gen của lồi đó


Câu 9: Bón vơi cho đất mặn có tác dụng
A- Đẩy Na+ ra khỏi keo đất. B-Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất

C-Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất

D-Đẩy H+, Na+, Al3+

Câu 10: Nếu đo pH của đất = 5,3 thì đất đó là
A- Chua

B- Kiềm

C-Rất chua

DTrung tính

Câu 11: Cách sử dụng phân vi sinh vật là
A- Phun lên lá và thân

B- Tẩm vào hạt hoặc rễ

C-Dùng bón thúc

D-Dùng bón lót

Câu 12: Loại phân bón nào dưới đây khó tan
A- U rê

B-Supephotphat


C- Kaliclo rua

Câu 13: Nhiệt độ mơi trường bao nhiêu thì nấm gây hại cho cây trồng bị chết

D- Sunphat đạm


A- Từ 250C đến 350C

B-Từ 350C đến 450C

C-Từ 450C đến 500C

D-Từ 450C đến 550C

Câu 14: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà
A- Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trơi
C -Nhiệt độ đất ln điều hịa

B- Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định

D-Cây trồng được cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng

Câu 15: Cải tạo đất phèn như sau
A- Xây dựng hệ thống tưới tiêu => Bón vơi => Bón phân hữu cơ B-Bón phân hữu cơ => cà sâu, phơi đất => lên liếp
C- Bón vơi => Bón phân hữu cơ => cày sâu đất D-Bón vơi => tháo nước rửa phèn => bón phân hữu cơ tăng độ phì nhiêu
Câu 16: Đất mặn và đất phèn sau khi cải tạo có thể sử dụng để trồng
A- Trồng khóm, mía, điều


B-Trồng một số giống lúa đặc trưng C- Trồng cói, ni thủy sản

D- Trồng rừng ngập mặn.

Câu 17: Độ chua tiềm tàng do yếu tố nào quyết định
A. H+ và Al3+ gây ra B-H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây ra C. H+ và Al3+ trong keo đất gây ra D- H+ trong dung dịch đất.
Câu 18: Tác dụng của phân Lân đối với cây trồng là
A- Cây phát triển khỏe mạnh

B-Thân cây phát triển khỏe mạnh, tăng sức đề kháng

C- Rễ phát triển tốt và cho trái ngọt

D-Giúp lá xanh tươi và cho nhiều trái

Câu 19: Đặc điểm sau đây khơng đúng về phân hóa học
A- Bón phân hóa học nhiều năm làm cho đất chua
C- Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng

B- Tỉ lệ dinh dưỡng cao
D-Phần lớn dễ tan (trừ phân lân )

Câu 20: Khi nào sử dụng phân vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan
A- Bón nhiều phân đạm

B-Bón nhiều phân lân

C-Bón nhiều phân ka li

D-Bón nhiều phân NPK


PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày cơ sở khoa học và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào?
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
Câu 2 (1,5 điểm) Nêu đặc điểm tính chất của đất mặn? Giải thích tác dụng của vơi khi bón vào đất mặn?
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................
Câu 3 ( 2 điểm ) Nêu ưu và nhược điểm phân hóa học? So sánh sự khác nhau giữa phân hóa học và phân hữu cơ?
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................


TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG
Họ và tên: ……………………
Lớp: 10 …..

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2019-2020

Môn: Công nghệ 10
Thời gian: 45’

Đề lẽ
Điểm

Lời phê của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 :Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.
D. Củng cố độ thuần chủng của giống.
Câu 2: Quy trình cơng nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
A. Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cấy, trồng cây
B. Tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, chọn vật liệu, cấy cây, trồng cây
C. Khử trùng, chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, cấy cây, trồng cây
D. Chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, trồng cây, cấy cây
Câu 3: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mơ là
A. Mơi trường ni cấy có đủ các chất dinh dưỡng
B. Tính phân hố, chun hố
C. Tính tồn năng của tế bào
D. Tính phản phân hố
Câu 4: Nhân giống bằng ni cấy mơ tế bào khơng có ý nghĩa nào sau đây
A. Có hệ số nhân giống thấp
B. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
D. Sản phẩm sạch bệnh
Câu 5: Có mấy loại độ chua của đất:

A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
câu 6. Tính chất của đất mặn
A. Có 30-40% sét
B. Tơi xốp, thống khí
C. Có 50-60% cát
D. Vi sinh vật hoạt động yếu
Câu 7.Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
A. pH > 6.5
B. pH < 6.5
C. pH = 6.5 – 7.5
D. pH > 7.5
Câu 8. Phân hố học khơng có tính chất sau:
A. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao
B. Dễ tan và hiệu quả nhanh
C. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
D. Bón nhiều, đất bị hoá chua
Câu 9. Phân hữu cơ được dùng để bón lót hay bón thúc?
1


A. Bón lót vì phân chậm phân giải
B. Bón thúc vì làm tăng độ phì nhiêu của đất
C. Bón thúc vì hiệu quả nhanh
D. Bón lót khi phân chưa hoai mục
Câu 10. Phân VSV phân giải chất hữu cơ không có thành phần nào sau đây?
A. Xenlulơzơ
B. Khống

C. Vi sinh vật
D. Apatit
Câu 11: Để tăng cường VSV cố định đạm khắc phục tình trạng nghèo dinh dưỡng, chúng ta
phải trồng cây:
A. Họ đậu và cây phân xanh.
B. Cây lúa và cây phân xanh.
C. Cây bụi.
D. Cây cỏ.
Câu 12: Nguồn sâu, bệnh có mặt ở nơi đâu?
A. Chỉ có ở trên đồng ruộng
B. Có ở đồng ruộng, có ở hạt giống, cây con bị nhiễm sâu, bệnh
C. Chỉ có ở rơm rạ, cây cỏ quanh bờ ruộng
D. Chỉ có ở trong đất
Câu 13: Điều kiện không làm sâu, bệnh phát triển thành dịch là
A. Có mầm bệnh
B. Thức ăn phong phú
C. Nhiệt độ, ẩm độ thích hợp
D. Nhiệt độ cao và độ ẩm thấp
Câu 14: Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật?
A. Bón phân hóa học hợp lí
B. Sử dụng ong kí sinh
C. Dùng bẩy ánh sáng
D. Dùng thuốc sherpa, decis diệt trừ sâu hại
Câu 15: Ánh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến môi trường?
A. Gây hiệu ứng táp lá, thân, giảm năng suất và chất lượng nông sản.
B. Gây hiệu ứng táp lá, thân, không làm giảm năng suất và chất lượng nông sản.
C. Không làm ảnh hưởng đến lá thân mà chỉ ảnh hưởng tới rễ.
D. Không phá vỡ sự cân bằng của quần thể sinh vật.
Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp hạn chế sự ảnh hưởng xấu của thuốc hóa
học bảo vệ thực vật

A. Chỉ sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật khi dịch hại tới ngưỡng.
B. Sử dụng thuốc khơng có tính chọn lọc, phân hủy nhanh.
C. Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, liều lượng và nồng độ.
D. Đảm bảo thời gian cách ly.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Trình bày biện pháp cải tạo đất phèn?
Câu 2: (2 điểm)
Mục đích của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì? Trình bày quy trình sản xuất
giống ở cây trồng thụ phấn chéo?
Câu 3: (3,0đ)
a. Vì sao sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
b. Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu? Nêu quy trình cơng nghệ sản xuất chế phẩm vi
khuẩn trừ sâu Bt.

2


TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG
Họ và tên: ……………………
Lớp: 10 …..

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2019-2020
Môn: Công nghệ 10
Thời gian: 45’

Đề chẵn
Điểm

Lời phê của giáo viên


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Phân hố học khơng có tính chất sau:
A. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao
B. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
C. Dễ tan và hiệu quả nhanh
D. Bón nhiều, đất bị hố chua
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp hạn chế sự ảnh hưởng xấu của thuốc hóa
học bảo vệ thực vật
A. Chỉ sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật khi dịch hại tới ngưỡng.
B. Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, liều lượng và nồng độ.
C. Đảm bảo thời gian cách ly.
D. Sử dụng thuốc không có tính chọn lọc, phân hủy nhanh.
Câu 3: Chọn phát biểu sai nói về mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng
A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.
D. Củng cố độ thuần chủng của giống.
Câu 4: Có mấy loại độ chua của đất:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 5: Phân VSV phân giải chất hữu cơ khơng có thành phần nào sau đây?
A. Xenlulơzơ
B. Khống
C. Vi sinh vật
D. Apatit
Câu 6: Điều kiện khơng làm sâu, bệnh phát triển thành dịch là
A. Có mầm bệnh

B. Thức ăn phong phú
C. Nhiệt độ, ẩm độ thích hợp
D. Nhiệt độ cao và độ ẩm thấp
câu 7: Tính chất của đất mặn
A. Có 30-40% sét
C. Vi sinh vật hoạt động yếu
B. Tơi xốp, thống khí
D. Có 50-60% cát
Câu 8: Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật?
A. Bón phân hóa học hợp lí
B. Sử dụng ong kí sinh
C. Dùng bẩy ánh sáng
D. Dùng thuốc sherpa, decis diệt trừ sâu hại
Câu 9: Quy trình cơng nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
A. Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cấy, trồng cây
B. Tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, chọn vật liệu, cấy cây, trồng cây
C. Khử trùng, chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, cấy cây, trồng cây
3


D. Chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, trồng cây, cấy cây
Câu 10: Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:
A. pH > 6.5
B. pH < 6.5
C. pH = 6.5 – 7.5
D. pH > 7.5
Câu 11: Ánh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến môi trường?
A. Gây hiệu ứng táp lá, thân, giảm năng suất và chất lượng nông sản.
B. Không làm ảnh hưởng đến lá thân mà chỉ ảnh hưởng tới rễ.
C. Gây hiệu ứng táp lá, thân, không làm giảm năng suất và chất lượng nông sản.

D. Không phá vỡ sự cân bằng của quần thể sinh vật.
Câu 12: Phân hữu cơ được dùng để bón lót hay bón thúc?
A. Bón thúc vì làm tăng độ phì nhiêu của đất
B. Bón lót vì phân chậm phân giải
C. Bón thúc vì hiệu quả nhanh
D. Bón lót khi phân chưa hoai mục
Câu 13: Cơ sở khoa học của phương pháp ni cấy mơ là
A. Tính tồn năng của tế bào
B. Mơi trường ni cấy có đủ các chất dinh dưỡng
C. Tính phân hố, chun hố
D. Tính phản phân hố
Câu 14: Nguồn sâu, bệnh có mặt ở nơi đâu?
A. Chỉ có ở trên đồng ruộng
B. Có ở đồng ruộng, có ở hạt giống, cây con bị nhiễm sâu, bệnh
C. Chỉ có ở rơm rạ, cây cỏ quanh bờ ruộng
D. Chỉ có ở trong đất
Câu 15: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào khơng có ý nghĩa nào sau đây
A. Có hệ số nhân giống thấp
B. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
D. Sản phẩm sạch bệnh
Câu 16: Để tăng cường VSV cố định đạm khắc phục tình trạng nghèo dinh dưỡng, chúng ta
phải trồng cây:
A. Cây lúa và cây phân xanh.
B. Cây bụi.
C. Họ đậu và cây phân xanh.
D. Cây cỏ
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Trình bày biện pháp cải tạo đất phèn?

Câu 2: (2 điểm)
Mục đích của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì? Trình bày quy trình sản xuất
giống ở cây trồng thụ phấn chéo?
Câu 3: (3,0đ)
a. Vì sao sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?
b. Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu? Nêu quy trình cơng nghệ sản xuất chế phẩm vi
khuẩn trừ sâu Bt.

4


Sở GD&ĐT Cao Bằng
Trường THPT Trùng Khánh
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Công Nghệ lớp 10
Thời gian: 45 phút
Câu 1.Vì sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trước khi đưa giống mới vào sản
xuất?. Giả sử một giống lúa ở nước ngồi có sản lượng cao, phẩm chất gạo tốt, ta
nhập nội rồi đưa vào sản xuất đại trà ngay, không qua khảo nghiệm. kết quả sẽ như
thế nào? Vì sao? (3 điểm)
Câu 2. Hãy trình bày: Nguyên nhân, tính chất,biện pháp cải tạo và sử dụng đất
mặn? Tại sao đất mặn thuộc loại đất trung tính hoặc kiềm yếu ma người ta vẫn áp
dụng biện pháp bón vơi để cải tạo? (4 điểm)
Câu 3. Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Để làm tăng độ phì nhiêu của đất người ta
thường sử dụng các biện pháp nào?(3 điểm)
Bài Làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN
Câu 1: Vì sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trước khi đưa giống mới vào sản
xuất?.
+ Mỗi tính trạng và đặc điểm của giống cây troonfgchir được biểu hiện khi tương
tác với điều kiện môi trường.Ở các vùng sinh thái khác nhau, giống có thể biểu
hiện đặc điểm khơng giống nhau, vì vậy cần khảo nghiệm để đánh giá chính xác, từ
đó mà cơng nhận kịp thời giống mới.
+ Khảo nghiệm giống còn xác định những yêu cầu kĩ thuật canh tác để khai thác
tối đa hiệu quả của giống mới, từ đó mà có hướng sử dụng giống mới được công
nhận. (2đ)
- Giả sử một giống lúa ở nước ngồi có sản lượng cao, phẩm chất gạo tốt, ta nhập
nội rồi đưa vào sản xuất đại trà ngay, không qua khảo nghiệm. kết quả sẽ như thế
nào? Vì sao?
+ Có thể tốt, nhưng thường là khơng hiệu quả vì khơng thích hợp với điệu kiện thổ
nhưỡng, khơng có quy trình kĩ thuật hợp lí….(1đ)
Câu 2.Hãy trình bày:Ngun nhân,tính chất,biện pháp cải tạo và sử dụng đất
mặn?(3đ)
- Nguyên nhân: + do nước biển tràn vào
+ Ảnh hưởng của nước ngầm
- Tính chất:
+ Thành phần cơ giới nặng
+ Đất chặt khó thấm nước, ướt thì keo dính, khơ thì nứt nẻ, rắn chắc.

+ Nhiều muối tan NaCl, Na2SO4 do đó áp suất thẩm thấu lớn.
+ Trung tính hoặc kiềm
+ Vi sinh vật it, hoạt động yếu
- Biện pháp cải tạo:
+ Đắp đê ngăn nước biển
+ Xây dựng hệ thống mương máng tưới tiêu hợp lí


+ Bón vơi để giải phóng Na+ ra khỏi keo đất
+ Tháo nước rửa mặn
+ Trồng cây chịu mặn
Tại sao đất mặn thuộc loại đất trung tính hoặc kiềm yếu ma người ta vẫn áp
dụng biện pháp bón vơi để cải tạo?
Bón vơi thúc đẩy phản ứng trao đổi các cation giữa Ca 2+ và Na+ giải phóng
Na+ khỏi keo đất tạo thuận lợi cho rửa mặn (1đ)
Câu 3. Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Để làm tăng độ phì nhiêu của đất người ta
thường sử dụng các biện pháp nào?(3 điểm)
- Độ phì nhiêu là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước,
chất dinh dưỡng không chứa các chất độc hại cho cây trồng để cho năng suất
cao.
- Các biện pháp làm tăng độ phì nhiêu của đất:
+ Cải tạo đất bạc màu
+ Tưới tiêu hợp lí
+ Bón phân hữu cơ, phân vi sinh vật và cân đối phân hóa học NPK



×