Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương học kì 2 môn công nghệ lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.4 KB, 11 trang )

Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
PHẦN TỰ LUẬN (2đ)
Câu 1: vì sao phải tìm hiều một số tính chất đặc trưng của vật liệu
cơ khí?
♦ Đảm bảo chọn vật liệu đúng theo u cầu sử dụng
♦ Đảm bảo các u cầu về kĩ thuật, thẩm mĩ,…
Câu 2: hãy nêu các tính chất đặc trưng của vật liệu dùng trong cơ
khí:
♦ Độ bền
 Là khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
 Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu.
 Đại lượng đặc trưng: + σ
bk
(N/mm
2
): bền kéo
+ σ
bn
: bền nén
♦ Độ dẻo:
 Là khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
 Đặc trưng cho độ dẻo là độ dãn dài tương đối δ (%).Vật liệu có độ dãn dài tương đối δ càng lớn thì độ dẻo
càng cao.
♦ Độ cứng :
♥ Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực thơng qua các
đầu thử có độ cứng cao được coi là ko biến dạng.
♥ Các đơn vị đo:
+ Độ cứng Brinen (HB): gang xám 180÷240HB
+ Độ cứng Rocven (HRC): thép 45 40÷45HRC


+ Độ cứng Vicker (HV): hợp kim cứng 13500÷16500HV
Câu 3: hãy trình bày bản chất, ưu nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương
pháp đúc.
♣ Bản chất: Đúc là rót kim loại lỏng vào khn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguội ta nhận được sản
phẩm có hình dạng và kích thước của lòng khn đúc.
♣ Ưu, nhược điểm
⊗ Ưu điểm
 Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim khác nhau.
 Đúc được các vật có khối lượng từ vài gam tới vài tấn mà các phương pháp khác khơng thực hiện đc
 Phương pháp đúc có độ chính xác cao mà các phương pháp khác khơng có đc.
⊗ Nhược điểm Tạo ra các khuyết tật vật đúc: rỗ khí, rỗ xỉ, khơng đầy lòng khn, vật đúc bị nứt
Câu 4: trình bày các chuyển động khi tiện
♠ Chuyển động cắt: Phơi quay tròn
♠ Chuyển động tiến dao gồm:
 Chuyển động tiến dao ngang S
ng
: cắt đứt phơi hoặc gia cơng mặt đầu của chi tiết
 Chuyển động tiến dao dọc S
d
: gia cơng dọc theo chiều dài của chi tiết
 Chuyển động tiến dao phối hợp S
chéo
:dùng để gia cơng các mặt cơn và các mặt định hình.
Câu 5: máy tự động và dây chuyền tự động đem lại cho con người
lợi ích gì?
 Nâng cao năng suất và hạ giá thành sản phẩm
 Thay thế con người ở những mơi trường độc hại và nguy hiểm, rất tiện lợi cho sức khoẻ,…
Câu 6: hãy nêu các ví dụ về ô nhiễm môi trường do cơ khí gây ra
Trang 1
Trường THPT Tònh Biên

Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
Câu 1/
Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết
nào?
A. Lên xuống của pit-tông
B. Các xu pap
C. Nắp xi lanh
D. Do các te
Câu 2/
Thành xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng:
A. Các bọng nước
B. Cánh tản nhiệt
C. Cánh quạt gió
D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt
Câu 3/
Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ thường có hình dạng như thế nào?
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Đỉnh tròn
Câu 4/
Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bò tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn
B. Không có dầu bôi t rơn lên đường dầu chính , động cơ dễ bò hỏng
C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra
D. Động cơ có thể ngừng hoạt động
Câu 5/
Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
A. Dầu bôi trơn bò loãng

B. Dầu bôi trơn bò đông đặc
C. Dầu bôi trơn bò cạn
D. Dầu bôi t rơn bò bẩn và độ nhớt bò giảm
Câu 6/
Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ Điêden
D. Động cơ xăng
Câu 7/
Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ.
B. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới .
C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên.
D. Lắp tùy ý.
Câu 8/
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần
hoàn cưỡng bức trong động cơ là
A. Bơm nước
Trang 2
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
B. Van hằng nhiệt
C. Quạt gió
D. Ống phân phối nước lạnh
Câu 9/
Một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu
vòng?
A. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay một vòng

B. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay hai vòng
C. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay một vòng
D. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay hai vòng
Câu 10/
Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vò trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nén
C. Đầu kỳ nén
D. Cuối kỳ nạp và cháy
Câu 11/
Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt pit-tông
B. Chốt khuỷu
C. Đầu trục khuỷu
D. Lỗ khuỷu
Câu 12/
Trong nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế
lượng dầu đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép.
B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn đònh mức.
C. Nhiệt độ dầu cao quá giớ i hạn đònh mức .
D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn.
Câu 13/
Trong hệ thống truyền lực trên ôtô, lực được truyền từ động cơ đến bánh xe chủ
động theo trình tự nào?
A. Động cơ → Hộp số → Ly hợp → Truyền lực các đăng → Truyền lực chính và bộ vi sai.
B. Động cơ → Ly hợp → Hộp số → Truyền lực các đăng → Truyền lực chính và bộ vi sai →
Bánh xe.
C. Động cơ


Hộp số

Ly hợp

Truyền lực các đăng

Truyền lực chính và bộ vi sai


Bánh xe.
D. Động cơ

Ly hợp

Hộp số

Truyền lực các đăng

Truyền lực chính và bộ vi sai.
Câu 14/
Động cơ đốt
t
rong(ĐCĐT)-Hệ
t
hống
t
ruyền lực(HTTL)-Máy công
t
ác(MCT) làm
việc bình

t
hường khi:
A. Công suất MCT = Công suất ĐCĐT
B. Công suất MCT < Công suất ĐCĐT
C. Công suất ĐCĐT <= Công suất MCT
D. Công suất MCT > Công suất ĐCĐT
Trang 3
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
Câu 15/
Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở
t
hời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nạp
C. Đầu kỳ nén
D. Cuối kỳ nén
Câu 16/
Trong hệ
t
hống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden, hòa khí
được hình
t
hành ở đâu?
A. Hòa khí được hình
t
hành ở xi lanh
B. Hòa khí được hình
t

hành ở vòi phun
C. Hòa khí được hình
t
hành ở bầu lọc khí
D. Hòa khí được hình
t
hành ở đường ống nạp
Câu 17/
Trong hệ
t
hông phun xăng, hòa khí được hình
t
hành ở đâu?
A. Hòa khí được hình
t
hành ở xi lanh
B. Hòa khí được hình
t
hành ở vòi phun
C. Hòa khí được hình
t
hành ở Bộ chế hòa khí
D. Hòa khí được hình
t
hành ở đường ống nạp
Câu 18/
Trong hệ
t
hông nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình
t

hành ở
đâu?
A. Hòa khí được hình
t
hành ở xi lanh
B. Hòa khí được hình
t
hành ở vòi phun
C. Hòa khí được hình
t
hành ở Bộ chế hòa khí
D. Hòa khí được hình
t
hành ở bầu lọc khí
Câu 19/
Nhiệm vụ của hệ
t
hống cung cấp nhiên liệu và không khí
t
rong động cơ xăng
là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và
t
hải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ
t
heo đúng yêu cầu phụ
t
ải và
t

hải sạch
khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và
t
hải không khí ra ngoài.
D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và
t
hải khí cháy ra ngoài.
Câu 20/
Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi
t
heo đường nào sau
đây?
A. Các
t
e

Bầu lọc dầu

Van khống chế dầu

Mạch dầu

Các bề mặt masát

Cácte
B. Các
t
e


Bơm dầu

Bầu lọc dầu

Van khống chế dầu

Mạch dầu

Các bề mặt masát


Cácte
C. Các
t
e

Bơm dầu

Van an
t
oàn

Cácte
Trang 4
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
D. Các
t
e


Bơm dầu

Bầu lọc dầu

Két làm mát dầu

Mạch dầu

Các bề mặt ma sát


Cácte
Câu 21/
Nếu áp suất đầu
t
rên đường ống dẫn dầu
t
ăng, dầu sẽ đi
t
heo đường nào sau
đây?
A. Các
t
e

Bầu lọc dầu

Van khống chế dầu


Mạch dầu

Các bề mặt masát

Cácte
B. Các
t
e

Bơm dầu

Bầu lọc dầu

Van khống chế dầu

Mạch dầu

Các bề mặt ma sát


Cácte
C. Các
t
e

Bơm dầu

Van an
t
oàn


Cácte
D. Các
t
e

Bơm dầu

Bầu lọc dầu

Két làm mát dầu

Mạch dầu

Các bề mặt ma sát


Cácte
Câu 22/
Khi hệ
t
hống bôi
t
rơn làm việc bình
t
hường, dầu đi
t
heo đường nào sau đây?
A. Các
t

e

Bầu lọc dầu

Van khống chế dầu

Mạch dầu

Các bề mặt masát

Cácte
B. Các
t
e

Bơm dầu

Bầu lọc dầu

Van khống chế dầu

Mạch dầu

Các bề
mặt ma sát

Cácte
C. Các
t
e


Bơm dầu

Van an
t
oàn

Cácte
D. Các
t
e

Bơm dầu

Bầu lọc dầu

Két làm mát dầu

Mạch dầu

Các bề mặt ma sát


Cácte
Câu 23/
Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Ở đầu kỳ 2, khi cửa quét và cửa
t
hải vẫn mở
B. Từ khi pít

t
ông mở cửa
t
hải cho
t
ới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống
t
ới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa
t
hải
Câu 24/
Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa
t
hải cho
t
ới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi pít
t
ông mở cửa
t
hải cho
t
ới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống
t
ới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa

t
hải
Câu 25/
Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho
t
ới khi pit-tông đóng cửa
t
hải
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống
t
ới ĐCD
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa
t
hải
D. Từ khi pit-tông đóng cửa
t
hải cho
t
ới khi
pit-tông lên đến ĐCT.
Câu 26/
Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít
t
ông mở cửa
t
hải cho
t
ới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét

B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho
t
ới khi pit-tông đóng cửa
t
hải
Trang 5
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống
t
ới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa
t
hải
Câu 27/
Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “thải
t
ự do” được diễn ra
A. Từ khi pít
t
ông mở cửa
t
hải cho
t
ới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống
t
ới ĐCD
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa

t
hải
D. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho
t
ới khi pit-tông đóng cửa
t
hải
Câu 28/
Trong chu
t
rình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2,
t
rong xi lanh diễn ra các
quá
t
rình:
A. Cháy-dãn nở,
t
hải
t
ự do, nạp và nén
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,
t
hải
t
ự do, nén và cháy
D. Cháy-dãn nở,
t
hải

t
ự do và quét-thải khí
Câu 29/
Trong chu
t
rình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1,
t
rong xi lanh diễn ra các
quá
t
rình:
A. Cháy-dãn nở,
t
hải
t
ự do, nạp và nén
B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,
t
hải
t
ự do, nén và cháy
D. Cháy-dãn nở,
t
hải
t
ự do và quét-thải khí
Câu 30/
Trong chu
t

rình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là
A. Kỳ1
C. Kỳ3
B. Kỳ2 D. Kỳ4
Câu 31/
Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim
B. Gang hợp kim
C. Nhôm hợp kim
D. Thép hợp kim
Câu 32/
Đầu nhỏ
t
hanh
t
ruyền được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu C. Chốt khuỷu
B. Đuôi
t
rục khuỷu
D. Chốt pit-tông
Câu 33/
Chốt pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Gang
D. Thép
Câu 34/
Xéc măng được lắp vào đâu?
Trang 6

Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
A. Thanh
t
ruyền
B. Xi lanh
C. Pit-tông
D. Cổ khuỷu
Câu 35/
Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu
B. Đuôi
t
rục khuỷu
C. Chốt khuỷu
D. Đuôi
t
ruc cam
Câu 36/
Chi
t
iết nào không có
t
rong
t
rục khuỷu
A. Bạc lót
B. Chốt khuỷu
C. Cổ khuỷu

D. Má khuỷu
Câu 37/
Chi
t
iết nào không phải của cơ cấu
t
rục khuỷu
t
hanh
t
ruyền
A. Bánh đà
B. Pit-tông
C. Xi lanh
D. Các
t
e
Câu 38/
Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy
t
hường ghi: 70, 100, 110… Hãy giải
t
hích các
số liệu đó.
A. Thể
t
ích
t
oàn phần: 70, 100, 110 cm
3

.
B. Thể
t
ích buồng cháy: 70, 100, 110 cm
3
.
C. Thể
t
ích công
t
ác: 70, 100, 110 cm
3
.
D. Khối lượng của xe máy:70, 100, 110 kg.
Câu 39/
Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là vò
t
rí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi xuống.
B. Là điểm chết mà PT ở xa
t
âm
t
rục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà PT ở gần
t
âm
t
rục khuỷu nhất.
D. Là vò

t

t
ại đó vận
t
ốc
t
ức
t
hời của PT bằng 0.
Câu 40/
Điểm chết
t
rên (ĐCT) của pít-
t
ông là gì?
A. Là vò
t
rí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà PT ở xa
t
âm
t
rục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà PT ở gần
t
âm
t
rục khuỷu nhất.
D. Là vò

t

t
ại đó vận
t
ốc
t
ức
t
hời của PT bằng 0.
Trang 7
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
Câu 41/
Trong một chu
t
rình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên
t
rong xi
lanh chứa gì?
A. Không khí
B. Xăng
C. Hòa khí (Xăng và không khí)
D. Dầu điêden và không khí
Câu 42/
Trong một chu
t
rình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên
t

rong
xi lanh chứa gì?
A. Không khí
B. Xăng
C. Hòa khí (Xăng và không khí)
D. Dầu điêden và không khí
Câu 43/
Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xu pap đều đóng?
A. Hút, nén
B. Nổ, xả.
C. Nén, nổ.
D. Xả, hút
Câu 44/
Trong một chu
t
rình làm việc của động cơ 4 kỳ,
t
rục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 3600
B. 1800
C. 5400
D. 7200
Câu 45/
Trong một chu
t
rình làm việc của động cơ 2 kỳ,
t
rục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 3600
B. 1800

C. 5400
D. 7200
Câu 46/
Cơ cấu
t
rục khuỷu có nhiệm vụ
A. Nhận lực đẩy của khí cháy,
t
ruyền lực cho
t
rục khuỷu để biến chuyển động quay
t
ròn của
t
rục khuỷu
t
hành chuyển động
t
ònh
t
iến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.
B. Nhận lực đẩy của khí cháy,
t
ruyền lực cho
t
rục khuỷu để biến chuyển động quay
t
ròn của
t
rục khuỷu

t
hành chuyển động
t
ònh
t
iến của pit-tông
t
rong các kỳ nạp, nén và
t
hải khí.
C. Nhận lực đẩy của khí cháy,
t
ruyền lực cho
t
rục khuỷu để biến chuyển động
t
ònh
t
iến của
pit-tông
t
hành chuyển động quay
t
ròn của
t
rục khuỷu
t
rong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực
t


t
rục khuỷu để
t
hực hiện các kỳ nạp, nén và
t
hải khí.
Trang 8
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
D. Nhận lực đẩy của khí cháy,
t
ruyền lực cho
t
rục khuỷu để biến chuyển động
t
ònh
t
iến của
pit-tông
t
hành chuyển động quay
t
ròn của
t
rục khuỷu
t
rong các kỳ nạp, nén và
t
hải khí.

Câu 47/
Tỉ số
t
ruyền giữa
t
rục cam và
t
rục bơm cao áp
t
rong động cơ xăng là
t
ỉ số nào?
A. 0. 0840277777777778
B. 0. 0430555555555556
C. 0. 0423611111111111
D. Không có
t
ỉ số
t
ruyền này
Câu 48/
Hệ
t
hống khởi động bằng
t
ay
t
hường áp dụng cho loại động cơ nào?
A. Động cơ 2 kỳ
B. Động cơ 4 kỳ

C. Động cơ xăng
D. Động cơ cỡ nhỏ
Câu 49/
Người
t
a pha dầu bôi
t
rơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ
t
rên xe máy nhằm
mục đích gì?
A. Bôi
t
rơn xu-pap
B. Bôi
t
rơn hệ
t
hống làm mát
C. Bôi
t
rơn cơ cấu
t
rục khuỷu
t
hanh
t
ruyền
D. Làm mát động cơ
Câu 50/

Cơ cấu
t
rục khuỷu
t
hanh
t
ruyền gồm các chi
t
iết chính nào?
A. Các
t
e,
t
hân máy
B. Trục khuỷu, pit-tông.
t
hanh
t
ruyền
C. Két nước làm mát
D. Cơ cấu phối khí
Câu 51/
Hệ
t
hống
t
ruyền lực
t
rên ô
t

ô có
t
hể không có cơ cấu nào?
A. Vi sai
B. Hộp số
C. Các đăng
D. Ly hợp
Câu 52/
Cơ cấu phân phối khí xu-pap
t
reo gồm các chi
t
iết nào?
A. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, xupap.
B. Trục khuỷu,
t
hanh
t
ruyền, pit-tông, xi-lanh,
t
rục cam, bánh đà.
C. Xupap, lò so xupap, đũa đẩy, cò mổ,
t
rục cò mổ,
t
rục cam và cam, cặp bánh răng phân
phối.
D. Trục khuỷu,
t
hanh

t
ruyền, pit-tông, xi-lanh, xupap.
Câu 53/
Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ
A. Đưa dầu bôi
t
rơn đến các bề mặt ma sát của các chi
t
iết
Trang 9
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ
C. Đóng mở các cửa nạp, cửa
t
hải đúng lúc
D. Giữ cho nhiệt độ các chi
t
iết không vượt quá giới hạn cho phép
Câu 54/
Trong hệ
t
hống
t
ruyền lực
t
rên xe máy lực được
t
ruyền

t
ừ động cơ đến bánh xe
t
heo
t
rình
t
ự nào?
A. Động cơ

Ly hợp

Hộp số

Xích(hoặc các đăng).
B. Động cơ

Ly hợp

Hộp số

Xích(hoặc các đăng)

Bánh xe.
C. Động cơ

Hộp số

Ly hợp


Xích(hoặc các đăng).
D. Động cơ

Hộp số

Ly hợp

Xích(hoặc các đăng)

Bánh xe.
Câu 55/
Quá
t
rình cháy của hỗn hợp
t
rong xi lanh động cơ xăng được
t
hực hiện do
t
ác
động nào?
A. áp suất cao
t
rong xi lanh
B. Buzi bật
t
ia lửa điện
C. Vòi phun xăng
D. Bộ chế hòa khí
Câu 56/

Ở cuối kỳ nén, Buzi bật
t
ia lửa điện
t
ại
t
hời điểm
A. Khi công
t
ắc điện mở
B. Khi công
t
ắc điện đóng
C. Khi đi ốt điều khiển mở
D. Khi đi ốt điều khiển đóng
Câu 57/
Tỉ số nén của động cơ được
t
ính bằng công
t
hức
A.
ε =
tp
bc
V
V
B.
ε =
bc

tp
V
V
C. e = V
TP
- V
bc
D. e = V
bc
- V
TP
Câu 58/
Thể
t
ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit-tông khi pit-tông
ở điểm chết dưới gọi là
A. Thể
t
ích
t
oàn phần VTP
B. Thể
t
ích công
t
ác VCT
C. Thể
t
ích buồng cháy VBC
D. Thể

t
ích một phần VMP
Câu 59/
Thể
t
ích không gian giới hạn bởi điểm chết
t
rên và điểm chết dưới gọi là
A. Thể
t
ích
t
oàn phần VTP
Trang 10
Trường THPT Tònh Biên
Bộ Đề Cương
ôn thi HKII khối 11 Năm học 2010-2011
B. Thể
t
ích công
t
ác VCT
C. Thể
t
ích buồng cháy VBC
D. Thể
t
ích một phần VMP
Câu 60/
Động cơ nào

t
hường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa
t
hải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ
B. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ
C. Động cơ Điêden 4 kỳ
D. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ
Trang 11

×