Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 40 trang )

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I.
Phương trình đường thẳng:
 Cho đường thẳng  đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và nhận vectơ a   a1; a2 ; a3  với
a12  a22  a32  0 làm vectơ chỉ phương. Khi đó  có phương trình tham số là :

 x  x0  a1t

 y  y0  a2 t ;  t 
z  z  a t

0
2





Cho đường thẳng  đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và nhận vectơ a   a1; a2 ; a3  sao cho

a1a2a3  0 làm vectơ chỉ phương. Khi đó  có phương trình chính tắc là :
x  x0 y  y0 z  z0


a1
a2
a3
II.



Góc:
1. Góc giữa hai đường thẳng:
1 có vectơ chỉ phương a1

 2 có vectơ chỉ phương a2
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng 1 và  2 . Ta có: cos  

a1.a2
a1 . a2

2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
 có vectơ chỉ phương a

 

có vectơ chỉ phương n

Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  và ( ) . Ta có: sin  

a .n
a . n

III.

Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  :
 đi qua điểm M 0 và có vectơ chỉ phương a

d  M ,  


 a , M 0 M 


a

2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
1 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a1

 2 đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương a2

 a1 , a2  .MN


d  1 ,  2  =
 a1 , a2 


IV. Các dạng tốn thường gặp:
1. Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm phân biệt A, B .
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là AB .
Trang 1/42


2. Đường thẳng  đi qua điểm M và song song với d .
Cách giải:
Trong trường hợp đặc biệt:
 Nếu  song song hoặc trùng bới trục Ox thì  có vectơ chỉ phương là
a  i  1;0;0



Nếu  song song hoặc trùng bới trục Oy thì  có vectơ chỉ phương là
a  j   0;1;0



Nếu  song song hoặc trùng bới trục Oz thì  có vectơ chỉ phương là
a  k   0;1;0

Các trường hợp khác thì  có vectơ chỉ phương là a  ad , với ad là vectơ chỉ phương
của d
3. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vng góc với mặt phẳng   .
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  n , với n là vectơ pháp tuyến của

  .

4. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vng góc với hai đường thẳng
d1 , d 2 (hai đường thẳng không cùng phương).
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  a1 , a2  , với a1 , a2 lần lượt là vectơ
chỉ phương của d1 , d 2 .
5. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M vng góc với đường thẳng d và song
song với mặt phẳng   .
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  ad , n  , với ad là vectơ chỉ
phương của d , n là vectơ pháp tuyến của   .
6. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng
  ,    ; (   ,    là hai mặt phẳng cắt nhau)
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  n , n  , với n , n lần lượt là
vectơ pháp tuyến của   ,    .
7. Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và    .
Cách giải:

 Lấy một điểm bất kì trên  , bằng cách cho một ẩn bằng một số tùy ý.
 Xác định vectơ chỉ phương của  là a  n , n  , với n , n lần lượt là vectơ
pháp tuyến của   ,    .
8. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và cắt hai đường thẳng
d1 , d 2  A  d1 , A  d 2  .

Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  n1 , n2  , với n1 , n2 lần lượt là vectơ
pháp tuyến của mp  A, d1  , mp  A, d 2  .
9. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng

d1 , d 2 .
Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của  là a  AB , với A  d1    , B  d 2   
10. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , vng góc và cắt d .
Cách giải:
 Xác định B    d .
 Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, B .
Trang 2/42


11. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , vng góc với d1 và cắt d 2 , với
A  d2 .
Cách giải:
 Xác định B    d 2 .
 Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, B .
12. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với
mặt phẳng   .
Cách giải:
 Xác định B    d .
 Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, B .
13. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   cắt và vng góc đường

thẳng d .
Cách giải:
 Xác định A  d    .
Đường thẳng  đi qua A và có vectơ chỉ phương của  là a  ad , n  , với ad
là vectơ chỉ phương của d , n là vectơ pháp tuyến của   .
14. Viết phương trình đường thẳng  đi qua giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng
  , nằm trong   và vng góc đường thẳng d (ở đây d khơng vng góc với   ) .


Cách giải:
 Xác định A  d    .
Đường thẳng  đi qua A và có vectơ chỉ phương của  là a  ad , n  , với ad
là vectơ chỉ phương của d , n là vectơ pháp tuyến của   .
15. Viết phương trình đường thẳng  là đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau d1 , d 2 .
Cách giải:
 AB  d1
 Xác định A    d1, B    d 2 sao cho 
 AB  d 2


 Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm A, B .
16. Viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d và cắt cả hai đường thẳng
d1 , d 2 .
Cách giải:
 Xác định A    d1, B    d 2 sao cho AB, ad cùng phương, với ad là vectơ chỉ
phương của d .
 Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương ad  a .

17. Viết phương trình đường thẳng  vng góc với mặt phẳng   và cắt cả hai đường thẳng


d1 , d 2 .
Cách giải:
 Xác định A    d1, B    d 2 sao cho AB, n cùng phương, với n là vectơ
pháp tuyến của   .



Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương ad  n .

18. Viết phương trình  là hình chiếu vng góc của d lên mặt phẳng   .

Cách giải : Xác định H   sao cho AH  ad ,với ad là vectơ chỉ phương của d .


Viết phương trình mặt phẳng    chứa d và vng góc với mặt phẳng   .
Trang 3/42




Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và   

19. Viết phương trình  là hình chiếu song song của d lên mặt phẳng   theo phương

d '.
Cách giải :
 Viết phương trình mặt phẳng    chứa d và có thêm một véc tơ chỉ phương ud' .



Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và    .

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Học sinh xác định được vectơ chỉ phương và điểm nào đó thuộc đường thẳng khi cho trước
phương trình.
2. Học sinh biết cách chuyển từ phương trình tham số qua phương trình chính tắc và ngược lại.
3. Học sinh lập được phương trình chính tắc và phương trình tham số.
4. Học sinh tìm được hình chiếu, điểm đối xứng.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 x  2  2t
 x  6  2t '


Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  3  2t và d’:  y  3  2t ' . Xét các mệnh
 z  1  3t
 z  7  9t '


đề sau:
(I)

d đi qua A(2 ;3 ;1) và có véctơ chỉ phương a  2; 2;3

(II)

d’ đi qua A’ (0;-3;-11) và có véctơ chỉ phương a '  2; 2;9 

(III) a và a ' không cùng phương nên d không song song với d’
(IV) Vì  a ; a '  . AA '  0 nên d và d’ đồng phẳng và chúng cắt nhau
Dựa vào các phát biểu trên, ta kết luận:

A. Các phát biểu (I), (III) đúng, các phát biểu (II), (IV) sai.
B. Các phát biểu (I), (II) đúng, các phát biểu (III), (IV) sai.
C. Các phát biểu (I) đúng, các phát biểu (II), (III), (IV) sai.
D. Các phát biểu (IV) sai, các phát biểu còn lại đúng.

x  2  t

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  3t .
 z  1  5t

Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
x2
y
z 1


.
1
3
5
x  2 y z 1
x2
y
z 1
C.
D.
 
.



.
1
3
5
1
3
5
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình chính tắc

A. x  2  y  z  1.

B.

x  3 y 1 z

 . Phương trình tham số của đường thẳng  là?
2
3
1
 x  3  2t
 x  2  3t
 x  3  2t
 x  3  2t




A.  y  1  3t .
B.  y  3  t .
C.  y  1  3t .

D.  y  1  3t .
z  t
z  t
z  t
z  t




x  2 y 1 z  3
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
. Đường thẳng d


2
1
3

đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:
A. M  2; 1;3 , ad   2;1;3 .

B. M  2; 1; 3 , ad   2; 1;3 .

C. M  2;1;3 , ad   2; 1;3 .

D. M  2; 1;3 , ad   2; 1; 3 .
Trang 4/42


x  t  2


Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t . Đường thẳng d đi qua
z  1  t

điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:
A. M  2; 2;1 , ad  1;3;1 .

B. M 1; 2;1 , ad   2;3;1 .

C. M  2; 2; 1 , ad  1;3;1 .
D. M 1; 2;1 , ad   2; 3;1 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đường thẳng d qua điểm M  2;3;1 và có vectơ chỉ phương a  1; 2;2  ?
x  2  t

A.  y  3  2t .
 z  1  2t


 x  1  2t

B.  y  2  3t .
z  2  t


 x  1  2t

C.  y  2  3t .
z  2  t



 x  2  t

D.  y  3  2t .
 z  1  2t


Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc  của
đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B  3;1;1 ?
x 1 y  2 z  5
x  3 y 1 z 1
B.


.


.
2
3
4
1
2
5
x 1 y  2 z  5
x 1 y  2 z  5
C.
D.



.


.
2
3
4
3
1
1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  1;3;2 , B  2;0;5 , C  0; 2;1 .

A.

Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
x 1 y  3 z  2
x 1 y  3 z  2
A.
B.


.


.
2
4
1
2
4

1
x 1 y  3 z  2
x  2 y  4 z 1
C.
D.


.


.
2
4
1
1
1
3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B  2;4;3 , C  2;2; 1 .
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A
x  1
x  1


A.  y  4  t .
B.  y  4  t .
C.
 z  1  2t
 z  1  2t




và song song với BC là
x  1
x  1


D.  y  4  t .
y  4 t .
 z  1  2t
 z  1  2t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm

Câu 10.

M 1;3;4  và song song với trục hoành là.

x  1 t

A.  y  3 .
y  4


x  1

B.  y  3  t .
y  4



x  1

C.  y  3 .
y  4t


x  1

D.  y  3 .
y  4t


 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  t
. Phương trình
 z  3  2t


Câu 11.

chính tắc của đường thẳng  đi qua điểm A  3;1; 1 và song song với d là
x3

2
x2
C.

3


A.

y  1 z 1

.
1
2
y 1 z  2

.
1
1

x 3

2
x2
D.

3

B.

y 1 z  1

.
1
2
y 1 z  2


.
1
1

Trang 5/42


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x  2 y 1 z  3
. Phương trình tham số


2
1
3

của đường thẳng  đi qua điểm M 1;3; 4  và song song với d là

x  2  t

A.  y  1  3t .
 z  3  4t


 x  1  2t

B.  y  3  t .
 z  4  3t



 x  1  2t

C.  y  3  t .
 z  4  3t


 x  1  2t

D.  y  3  t .
 z  4  3t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Phương trình chính tắc của
của đường thẳng  đi qua điểm M  2;1;1 và vng góc với  P  là
x  2 y 1 z 1
x  2 y 1 z 1
B.


.


.
2
1
1
2
1
1

x  2 y 1 z 1
x  2 y 1 z 1
C.
D.


.


.
2
1
1
2
1
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  2 y  2 z  3  0 .Phương trình tham số của

A.

đường thẳng d đi qua A  2;1; 5 và vng góc với   là
 x  2  t

A.  y  1  2t .
 z  5  2t


 x  2  t

B.  y  1  2t .

 z  5  2t


x  2  t

C.  y  1  2t .
 z  5  2t


 x  1  2t

D.  y  2  t .
 z  2  5t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2; 1;3 và vuông góc
với mặt phẳng Oxz  là.

x  2

A.  y  1  t .
z  3


x  2

B.  y  1  t .
z  3



x  2
x  2  t


C.  y  1  t .
D  y  1 .
z  3
z  3  t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  2;1; 2 , B  4; 1;1 , C  0; 3;1 . Phương
trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng  ABC  là
x  2  t

A.  y  1  2t .
 z  2t


 x  2  t

B.  y  1  2t .
 z  2t


x  2  t

C.  y  1  2t .
 z  2t



x  2  t

D.  y  1  2t .
 z  2t


(ĐH D2007). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;4;2  và B  1;2;4  . Phương trình

d đi qua trọng tâm của OAB và vng góc với mặt phẳng OAB  là
x y2 z2
x y2 z2
B. 


.

.
2
1
1
2
1
1
x y2 z2
x y2 z2
C. 
D. 

.


.
2
1
1
2
1
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  0;1;2 , B  2; 1; 2 , C  2; 3; 3 .

A.

Đường thẳng d đi qua điểm B và vng góc với mặt phẳng  ABC  . Phương trình nào sau đây
khơng phải là phương trình của đường thẳng d .
 x  2  6t
 x  2  t
 x  2  t



A.  y  1  3t .
B.  y  1  3t .
C.  y  1  18t .
 z  2  2t
 z  2  2t
 z  2  12t




 x  2  t


D.  y  1  3t .
 z  2  2t


Trang 6/42


Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  2;1; 5 , đồng thời
vng góc với hai vectơ a  1;0;1 và b   4;1; 1 là
x  2 y 1 z  5
x  2 y 1 z  5
B.


.


.
1
5
1
1
5
1
x  2 y 1 z  5
x 1 y  5 z 1
C.
D.



.


.
1
5
1
2
1
5
(ĐH B2013). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;1 , B  1;2;3 và đường thẳng

A.

x 1 y  2 z  3
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , đồng thời vng góc với


2
1
3
hai đường thẳng AB và  là
x7 y 2 z 4
x 1 y  1 z 1
A.
B.


.



.
1
1
1
7
2
4
x 1 y 1 z  1
x 1 y 1 z  1
C.
D.


.


.
7
2
4
7
2
4
x  1 t

x  2 y z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
và d 2 :  y  3  2t .

 
2
3
1
 z  5  2t

:

Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2;3; 1 và vng góc với hai đường thẳng d1 , d 2

 x  8  2t

A.  y  1  3t .
 z  7  t


 x  2  8t

B.  y  3  3t .
 z  1  7t


 x  2  8t

C.  y  3  t .
 z  1  7t


 P  : 2 x  y  2z  1  0


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x 1 y z  3
. Phương trình đường thẳng d


2
1
3
và vng góc với  là
x  2 y 1 z  5
A.
B.


.
5
2
4
x  2 y 1 z  5
C.
D.


.
5
2
4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
:


 x  1  14t

B.  y  3  8t .
 z  1  t


và đường thẳng

đi qua điểm B  2; 1;5 song song với  P 
x  2 y 1 z  5


.
5
2
4
x 5 y  2 z  4


.
2
1
5
mặt phẳng   : x  2 y  2 z  3  0

   : 3x  5 y  2 z  1  0 . Phương trình đường thẳng
hai mặt phẳng   ,    là
 x  1  14t

A.  y  3  8t .

 z  1  t


 x  2  8t

D.  y  3  t .
 z  1  7t




d đi qua điểm M 1;3; 1 , song song với

 x  1  t

C.  y  3  8t .
z  1 t


 x  1  t

D.  y  3  t .
z  1 t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 . Phương trình đường thẳng
d đi qua điểm A  2; 3; 1 , song song với hai mặt phẳng   , Oyz  là.

x  2  t


A.  y  3 .
 z  1  t


x  2

B.  y  3  2t .
 z  1  t


x  2

C.  y  3  2t .
 z  1  t


 x  2t

D.  y  2  3 t.
z  1 t


Trang 7/42


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  3 y  z  0 và

   : x  y  z  4  0  0 . Phương trình tham số của đường thẳng

d là


x  2  t
 x  2  t
x  2  t
x  2  t




A.  y  t
B.  y  t
C.  y  t
D.  y  t
.
.
.
.
 z  2  2t
 z  2  2t
 z  2  2t
 z  2  2t




Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng

  : x  2 y  z  1  0

và    : 2 x  2 y  3z  4  0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm


M (1; 1;0) và song song với đường thẳng  là
x 1

8
x 1
C.

8

A.

y 1 z
 .
1
6
y 1 z
 .
1
6

x  1 y 1 z

 .
8
1
6
x  8 y 1 z
D.


 .
1
1
6

B.

x 1 y  3 z


. Phương trình đường thẳng
2
1
2
 đi qua điểm A  2; 1; 3 , vng góc với trục Oz và d là

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x  2  t

A.  y  1  2t .
 y  3


 x  2  t
 x  2t
x  2  t




B.  y  1  2t .
C.  y  1  2t .
D.  y  1  2t .
y  3
y  3
 y  3



Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  5z  4  0 . Phương trình đường
thẳng  đi qua điểm A  2;1; 3 , song song với  P  và vng góc với trục tung là

 x  2  5t
 x  2  5t
 x  2  5t
 x  2  5t




.
.
.
A.  y  1
B.  y  1
C.  y  1  t .
D.  y  1
 y  3  2t
 y  3  2t
 y  3  2t

 y  3  2t




2
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Phương trình
đường thẳng d đi qua tâm của mặt cầu  S  , song song với   : 2 x  2 y  z  4  0 và vng
góc với đường thẳng  :

x 1 y  6 z  2
là.


3
1
1

x  1 t

A.  y  2  5t .
 z  3  8t


 x  1  t

B.  y  2  5t .
 z  3  8t



x  1 t

C.  y  2  5t .
 z  3  8t


x  1 t

D.  y  2  5t .
 z  3  8t


 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  t . Hình chiếu vng góc của d lên
z  2  t

mặt phẳng Oxy  có phương trình là.
 x  1  2t

A.  y  1  t .
z  0


 x  1  2t

B.  y  1  t .
z  0



 x  1  2t

C.  y  1  t .
z  0


x  0

D.  y  1  t .
z  0


Trang 8/42


 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t . Hình chiếu vng góc của d lên
z  3  t

mặt phẳng Oxz  có phương trình là.

 x  1  2t

.
A.  y  0
z  3  t



x  0

B.  y  0 .
z  3  t


 x  1  2t

C.  y  0 .
z  3  t


 x  1  2t

.
D.  y  0
 z  3  t

x  12 y  9 z  1


, và mặt thẳng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
4
3
1

 P  : 3x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d


 x  62t

A.  y  25t .
 z  2  61t


 x  62t

B.  y  25t .
 z  2  61t


lên  P  . Phương trình tham số của d ' là

 x  62t

C.  y  25t .
 z  2  61t


 x  62t

D.  y  25t .
 z  2  61t


 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  4t . Hình chiếu song song của d lên
z  3  t


mặt phẳng Oxz  theo phương  :

 x  3  2t

.
A.  y  0
 z  1  4t


x 1 y  6 z  2
có phương trình là:


1
1
1

x  3  t

B.  y  0 .
 z  1  2t


 x  1  2t

.
C.  y  0
 z  5  4t



 x  3  2t

.
D.  y  0
z  1 t


 x  1  3t
x  2 y 1 z 1



Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
và d 2 :  y  2  t .
1
3
2
 z  1  t


Phương trình đường thẳng nằm trong   : x  2 y  3z  2  0 và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 là:

x  3 y  2 z 1


.
5
1
1

x  3 y  2 z 1


.
C.
5
1
1

x  3 y  2 z 1


.
5
1
1
x 8 y 3 z

 .
D.
1
3
4
x2 y2 z


(ĐH D2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :
và mặt
1
1

1
A.

B.

phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong  P  , cắt
và vng góc đường thẳng  là:
 x  1  3t
 x  3  2t


A.  y  2  3t .
B.  y  1  t .
 z  1  t
z  1 t



 x  3  3t

C.  y  1  2t .
z  1 t


(ĐH D2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

 x  3  t

D.  y  1  2t .
z  1  t



x2 y 2 z 3



2
1
1

x 1 y 1 z 1


. Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1;2;3 vng góc với d1
1
2
1
và cắt d 2 là:
d2 :

Trang 9/42


x 1 y  2 z  3


.
1
3
5

x 1 y  3 z  5


.
D.
1
2
3
 x   3  2t

(ĐH B2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  t
. Phương trình
 z  1  4t

x 1 y  2 z  3


.
1
3
5
x 1 y  2 z  3


.
C.
1
3
5
A.


B.

chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A  4; 2;4  , cắt và vng góc với d là:

x3

4
x4

C.
3

x4 y2 z4


3
2
1
x4 y2 z4


D.
3
2
1
x 1 y  3 z  3


(ĐH A2005). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

và mặt
1
2
1
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 . Gọi A là giao điểm của d và  P  . Phương trình tham số của
A.

y2

2
y2

2

z 1
4
z4
1

B.

đường thẳng  nằm trong  P  , đi qua điểm A và vng góc với d là:
x  1

A.  y  1  t .
 z  4  t


x  t


B.  y  1.
z  t


x  t

C.  y  1 .
z  4  t


x  1 t

D.  y  1 .
z  t


x3 y 3 z

 .
1
3
2
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2; 1 và đường thẳng d :

Q  : x  y  z  3  0 là:
x 1 y  2 z 1



.
1
2
1
x 1 y  2 z 1


.
C.
1
2
1

x 1 y  2 z 1


.
1
2
1
x 1 y  2 z 1


.
D.
1
2
1
x 1 y  2 z 1



Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :

3
1
2
x  3
x 1 y z 1

2 :
 
. Phương trình đường thẳng song song với d :  y  1  t và cắt hai
1
2
3
z  4  t

A.

B.

đường thẳng 1;  2 là:

x  2

A.  y  3  t .
z  3  t


 x  2


B.  y  3  t .
 z  3  t


 x  2

C.  y  3  t .
 z  3  t


x  2

D.  y  3  t .
z  3  t


(ĐH A2007) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
 x  1  2t

d 2 :  y  1  t . Phương trình đường thẳng vng góc với
z  3


x y 1 z  2



2
1

1

 P  : 7 x  y  4z  0

và cắt hai

đường thẳng d1 , d 2 là:
Trang 10/42


x7 y z4
 
.
2
1
1
x  2 y z 1


.
C.
7
1
4

x  2 y z 1
 
.
7
1

4
x  2 y z 1
 
.
D.
7
1
4
x 1 y  2 z

 . Viết phương trình đường
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
1
2
1
thẳng  đi qua điểm A  2;3; 1 cắt d tại B sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng
A.

B.

  : x  y  z  1  0 bằng 2

3.

x3 y 6 z 2


.
1
3

1
x7 y z4
 
.
B.
2
1
1
x 3 y 6 z  2


.
C.
2
3
2
x3 y6 z2
x3 y 6 z 2




.
D.

5
9
5
1
3

1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2;2;1 cắt trục
A.

tung tại B sao cho OB  2OA.
x y6 z
x y 6 z
 .
 .
A. 
B. 
2
8
1
2
4
1
x3 y6 z2
x y 6 z
x y6 z


.


 .
C.
D. 

5

9
3
2
4
1
2
8
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm B 1;1;2  cắt đường

x  2 y  3 z 1


tại C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng
1
2
1
x 1 y 1 z  2


.
3
2
1
x y 6 z

 .
2
4
1

x 1 y 1 z  2
x 1 y 1 z  2




.

3
2
1
31
78
109
x 1 y 1 z  2


.
31
78
109

thẳng d :
A.
B.
C.
D.

83
.

2

x  t
x  2 y 1 z  2



Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
và d 2 :  y  3
.
1
1
1
 z  2  t


Phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 là.

x  2  t

A.  y  1  2t .
z  2  t


x  3  t

B.  y  3  2t .
z  1 t



 x  2  3t

C.  y  1  2t .
 z  2  5t


x  3  t

D.  y  3 .
z  1 t


x 1 y z  2
 
, mặt phẳng
2
1
1
 P  : x  y  2 z  5  0 và A 1; 1; 2 . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao

(ĐH A2012) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng  là.
Trang 11/42


x 1 y  1 z  2


.

2
3
2
x 1 y  4 z  2


.
C.
2
3
2

x  1 y 1 z  2


.
2
3
2
x 2 y 3 z 2


.
D.
1
1
2
x  2 y 1 z 1



, mặt cầu
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
1
2
1
A.

 S  :  x  1   y  3   z  1
2

2

B.

2

 29 và A 1; 2;1 . Đường thẳng  cắt d và  S  lần lượt tại

M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng  là

x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1





.
2
5

1
7
11
10
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1


B.



.
2
5
1
7
11
10
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1


C.



.
2
5

1
7
11
10
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1


D.



.
2
5
1
7
11
10
(ĐH B2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai điểm
A.

A  3;0;1 , B 1; 1;3 . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với  P  , đường thẳng
mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là.
x  3 y z 1
x  2 y 1 z  3
 
.



.
A.
B.
26 11 2
26
11
2
x  3 y z 1
x  2 y 1 z  3
 
.


.
C.
D.
26 11 2
26
11
2
x  3 y  2 z 1


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
, mặt phẳng
2
1
1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và  P  . Gọi  là đường thẳng nằm trong

 P  vng góc với d và cách M một khoảng bằng 42 . Phương trình đường thẳng  là.
x 3 y  4 z 5
x 5 y 2 z 5




.

2
3
1
2
3
1
x 5 y  2 z 5


.
B.
2
3
1
x 3 y  4 z 5


.
C.
2
3

1
x 3 y  4 z 5
x 3 y 4 z 5




.
D.

2
3
1
2
3
1
A.

x  3  t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;1;2  , hai đường thẳng 1 :  y  1  2t và
z  4


x2 y z2
 
. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thẳng
1
1
2

1 ,  2 là.

2 :

x 1 y 1 z  2


.
A.
1
1
1

 x  1  2t

B.  y  1  t .
z  2  t

Trang 12/42


 x  1  2t

D.  y  1  t .
z  2  t


x 1 y 1 z  2



.
C.
1
1
1

x 1 y 1 z
x 1 y  2 z

 , d2 :


2
1
1
1
2
1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 . Gọi  là đường thẳng song song với  P  và cắt d1 , d 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB  29 . Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  3  4t

B.  :  y  2t .
 z  1  3t


 x  1  2t

 x  3  4t


A.  :  y  2t hoặc  :  y  2  4t .
 z  1  3t
 z  1  3t


 x  3  4t

C.  :  y  2t .
 z  1  3t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,

 x  1  2t

D.  :  y  2  4t .
 z  1  3t


cho hai đường thẳng

d1 :

x 1 y z  2
 
2
1

1



x 1 y  2 z  2


. Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt
1
3
2
d1 , d 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng  là.

d2 :

 x  12  t

A.  y  5
.
 z  9  t



x  6  t

5

B.  y 
.
2


9

 z   2  t

Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz,


x  6

5

C.  y   t .
2

9

 z   2  t
cho hai đường thẳng


 x  6  2t

5

D.  y   t .
2


9

 z   2  t
x 1 y  2 z
1 :


1
2
1



x  2 y 1 z 1


. Đường thẳng d song song với  P  : x  y  2 z  5  0 và cắt hai
2
1
1
đường thẳng 1;  2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng d là
2 :

y2 z2

.
1
1
y2 z2


.
C. x  1  y  2  z  2.
1
1
x2 y z2
 
, mặt phẳng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
2
1
1
 P  : 2 x  y  z  5  0 và M 1; 1;0 . Đường thẳng  đi qua điểm M , cắt d và tạo với  P 
A. x  1  y  2  z  2.

x 1

2
x 1

D.
2
B.

một góc 300 . Phương trình đường thẳng  là.
x2 y z2
x4 y 3 z 5
 
A.




.
1
1
2
5
2
5
x2 y z2
x 4 y 3 z 5
 
B.



.
1
1
2
5
2
5
x 1 y  1 z
x 1 y 1 z



 .
C.


1
1
2
23
14
1

Trang 13/42


x2 y z2
x 4 y 3 z 5
 



.
1
1
2
5
2
5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua A  3; 1;1 , nằm trong mặt phẳng
D.

x
1

 P  : x  y  z  5  0 , đồng thời tạo với  : 


y2 z
 một góc 450 . Phương trình đường
2
2

thẳng d là
 x  3  7t

A.  y  1  8t .
 z  1  15t


x  3  t

B.  y  1  t .
z  1

 x  3  7t
 x  3  7t
x  3  t



C.  y  1  8t .
D.  y  1  t và  y  1  8t .
 z  1  15t
 z  1  15t
z  1




Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1;2  , song song với

 P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :
Phương trình đường thẳng d là.
x 1 y  1 z  2


.
A.
1
5
7
x 1 y  1 z  2


.
C.
4
5
7

x 1

4
x 1

D.
1


x 1 y 1 z

 một góc lớn nhất.
1
2
2

z2
.
7
z2
.
7
x 1 y  2 z  2


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua A  1;0; 1 , cắt 1 :
, sao cho
2
1
1
x3 y 2 z 3


góc giữa d và  2 :
là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
1
2
2

x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
.
 
. C.


. D.
 
.
A.
B.
2
2
1
4
5 2
4
5 2
2
2
1
x  t
x y2 z

d2 : 


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :  y  4  t

1
3
3
 z  1  2t

B.

y 1

5
y 1

5

x 1 y 1 z 1


. Gọi  là đường thẳng cắt d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao
5
2
1
cho AB  BC . Phương trình đường thẳng  là
x2 y2 z
x y2 z
x y  3 z 1
x y  3 z 1

 .

 .

. D. 

.
A.
B. 
C. 
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
d2 :

Trang 14/42


D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN 8.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A C A D A C A A B D A C C A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B D D C A A C A A D A B A C D A A B
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
 x  2  2t
 x  6  2t '


Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  3  2t và d’:  y  3  2t ' . Xét các mệnh đề sau:
 z  1  3t
 z  7  9t '


(V) d đi qua A(2 ;3 ;1) và có véctơ chỉ phương a  2; 2;3
(VI) d’ đi qua A’ (0;-3;-11) và có véctơ chỉ phương a '  2; 2;9 
(VII) a và a ' không cùng phương nên d khơng song song với d’
(VIII)
Vì  a ; a '  . AA '  0 nên d và d’ đồng phẳng và chúng cắt nhau
Dựa vào các phát biểu trên, ta kết luận:
A. Các phát biểu (I), (III) đúng, các phát biểu (II), (IV) sai.
B. Các phát biểu (I), (II) đúng, các phát biểu (III), (IV) sai.
C. Các phát biểu (I) đúng, các phát biểu (II), (III), (IV) sai.
D. Các phát biểu (IV) sai, các phát biểu cịn lại đúng.
x  2  t

Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  3t . Phương
 z  1  5t

trình chính tắc của đường thẳng d là?
x2

y
z 1
A. x  2  y  z  1.
B.


.
1
3
5
x  2 y z 1
x2
y
z 1
C.
D.
 
.


.
1
3
5
1
3
5
Hướng dẫn giải
Cách 1:
d đi qua điểm A  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương ad  1; 3;5

x2
y
z 1
Vậy phương trình chính tắc của d là


1
3
5
Cách 2:

x  2  t
x  2  t


 y
y


3
t


 t
 z  1  5t
 3

 z 1
 5  t
x2

y
z 1
Vậy phương trình chính tắc của d là


1
3
5
x  3 y 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình chính tắc

 .
2
3
1
Phương trình tham số của đường thẳng  là?
Trang 15/42


 x  3  2t

A.  y  1  3t .
z  t


 x  2  3t

B.  y  3  t .
z  t



 x  3  2t

C.  y  1  3t .
z  t


 x  3  2t

D.  y  1  3t .
z  t


Hướng dẫn giải
Cách 1:
 đi qua điểm A  3; 1;0  và có vectơ chỉ phương a   2; 3;1
 x  3  2t

Vậy phương trình tham số của  là  y  1  3t
z  t


Cách 2:
x3
 2 t

x  3 y 1 z
 y 1

 t

t
2
3
1
 3
z
 1  t
 x  3  2t

Vậy phương trình tham số của  là  y  1  3t
z  t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x  2 y 1 z  3
. Đường thẳng d đi qua


2
1
3

điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:
A. M  2; 1;3 , ad   2;1;3 .

B. M  2; 1; 3 , ad   2; 1;3 .

C. M  2;1;3 , ad   2; 1;3 .
D. M  2; 1;3 , ad   2; 1; 3 .

Hướng dẫn giải
d đi qua điểm M  2;1;3 và có vectơ chỉ phương ad   2; 1;3

x  t  2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t . Đường thẳng d đi qua điểm M
z  1  t

và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:
A. M  2; 2;1 , ad  1;3;1 .

B. M 1; 2;1 , ad   2;3;1 .

C. M  2; 2; 1 , ad  1;3;1 .

D. M 1; 2;1 , ad   2; 3;1 .

Hướng dẫn giải
d đi qua M  2;2;1 và có vectơ chỉ phương ad  1;3;1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường
thẳng d qua điểm M  2;3;1 và có vectơ chỉ phương a  1; 2;2  ?
x  2  t

A.  y  3  2t .
 z  1  2t

Hướng dẫn giải

 x  1  2t


B.  y  2  3t .
z  2  t


 x  1  2t

C.  y  2  3t .
z  2  t


 x  2  t

D.  y  3  2t .
 z  1  2t


Trang 16/42


Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M  2;3;1 và có vectơ chỉ phương
 x  2  t

a  1; 2;2  là  y  3  2t
 z  1  2t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc  của đường
thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B  3;1;1 ?
x 1 y  2 z  5
x  3 y 1 z 1

B.


.


.
2
3
4
1
2
5
x 1 y  2 z  5
x 1 y  2 z  5
C.
D.


.


.
2
3
4
3
1
1
Hướng dẫn giải

 đi qua hai điểm A và B nên có vectơ chỉ phương AB   2;3; 4 

A.

x 1 y  2 z  5


2
3
4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  1;3;2 , B  2;0;5 , C  0; 2;1 . Phương

Vậy phương trình chính tắc của  là

trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
x 1 y  3 z  2
x 1
A.
B.


.

2
4
1
2
x 1 y  3 z  2
x2
C.

D.


.

2
4
1
1
Hướng dẫn giải
M là trung điểm BC  M 1; 1;3

y 3

4
y4

1

z2
.
1
z 1
.
3

AM đi qua điểm A  1;3;2  và có vectơ chỉ phương AM   2; 4;1
x 1 y  3 z  2



2
4
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B  2;4;3 , C  2;2; 1 . Phương

Vậy phương trình chính tắc của AM là

trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là
x  1
x  1
x  1
x  1




A.  y  4  t .
B.  y  4  t .
C.  y  4  t .
D.  y  4  t .
 z  1  2t
 z  1  2t
 z  1  2t
 z  1  2t




Hướng dẫn giải
Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.


BC   0; 2; 4  2  0;1;2 

Vì d song song với BC nên d có vectơ chỉ phương ad   0;1;2 
d qua A 1;4; 1 và có vectơ chỉ phương ad
x  1

Vậy phương trình tham số của d là  y  4  t
 z  1  2t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3;4  và
song song với trục hoành là.
x  1 t
x  1


A.  y  3 .
B.  y  3  t .
y  4
y  4



x  1

C.  y  3 .
y  4t



x  1

D.  y  3 .
y  4t

Trang 17/42


Hướng dẫn giải
Gọi d là đường thẳng cẩn tìm.
Vì d song song với trục hồnh nên d có vectơ chỉ phương ad  i  1;0;0
d đi qua M 1;3;4  và có vectơ chỉ phương ad

x  1 t

Vậy phương trình tham số của d là  y  3
y  4

 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  t
. Phương trình chính tắc của
 z  3  2t


đường thẳng  đi qua điểm A  3;1; 1 và song song với d là
x  3 y  1 z 1


.

2
1
2
x  2 y 1 z  2
C.


.
3
1
1
Hướng dẫn giải
d có vectơ chỉ phương ad   2;1;2 

A.

x 3

2
x2
D.

3

B.

y 1 z  1

.
1

2
y 1 z  2

.
1
1

Vì  song song với d nên  có vectơ chỉ phương a  ad   2;1;2 
 đi qua điểm A  3;1; 1 và có vectơ chỉ phương a   2;1;2 
x  3 y 1 z 1


2
1
2
x  2 y 1 z  3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
. Phương trình tham số


2
1
3

Vậy phương trình chính tắc của  là

của đường thẳng  đi qua điểm M 1;3; 4  và song song với d là

x  2  t
 x  1  2t



A.  y  1  3t .
B.  y  3  t .
 z  3  4t
 z  4  3t


Hướng dẫn giải
d có vectơ chỉ phương ad   2; 1;3

 x  1  2t

C.  y  3  t .
 z  4  3t


 x  1  2t

D.  y  3  t .
 z  4  3t


Vì  song song với d nên  có vectơ chỉ phương a  ad   2; 1;3
 đi qua điểm M 1;3; 4  và có vectơ chỉ phương a

 x  1  2t

Vậy phương trình tham số của  là  y  3  t
 z  4  3t



Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Phương trình chính tắc của
của đường thẳng  đi qua điểm M  2;1;1 và vng góc với  P  là
x  2 y 1 z 1


.
2
1
1
x  2 y 1 z 1
C.


.
2
1
1
Hướng dẫn giải
 P  có vectơ pháp tuyến nP   2; 1;1

A.

x2

2
x2
D.


2

B.

y 1

1
y 1

1

z 1
.
1
z 1
.
1

Vì  vng góc với  P  nên d có vectơ chỉ phương a  nP   2; 1;1
Trang 18/42


 đi qua điểm M  2;1;1 và có vectơ chỉ phương a
x  2 y 1 z 1


2
1
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  2 y  2 z  3  0 .Phương trình tham số của


Vậy phương trình chính tắc của  là

đường thẳng d đi qua A  2;1; 5 và vng góc với   là
 x  2  t

A.  y  1  2t .
 z  5  2t


 x  2  t

B.  y  1  2t .
 z  5  2t


x  2  t

C.  y  1  2t .
 z  5  2t


 x  1  2t

D.  y  2  t .
 z  2  5t


Hướng dẫn giải
  có vectơ pháp tuyến n  1; 2;2 

Vì d vng góc với   nên d có vectơ chỉ phương ad  n  1; 2;2 
d đi qua A  2;1; 5 và có vectơ chỉ phương ad  1; 2;2 
x  2  t

Vậy phương trình tham số của d là  y  1  2t
 z  5  2t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2; 1;3 và vng góc
với mặt phẳng Oxz  là.

x  2

A.  y  1  t .
z  3


x  2

B.  y  1  t .
z  3


x  2

C.  y  1  t .
z  3


x  2  t


D  y  1 .
z  3  t


Hướng dẫn giải
Oxz  có vectơ pháp tuyến j   0;1;0
Vì  vng góc với Oxz  nên  có vectơ chỉ phương a  j   0;1;0
 đi qua điểm A  2; 1;3 và có vectơ chỉ phương a

x  2

Vậy phương trình tham số của  là  y  1  t
z  3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  2;1; 2 , B  4; 1;1 , C  0; 3;1 . Phương
trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng  ABC  là
x  2  t

A.  y  1  2t .
 z  2t


 x  2  t

B.  y  1  2t .
 z  2t


x  2  t


C.  y  1  2t .
 z  2t


x  2  t

D.  y  1  2t .
 z  2t


Hướng dẫn giải
Gọi G là trọng tâm ABC , ta có G  2; 1;0
Gọi ad là vectơ chỉ phương của d

AB   2; 2;3
AC   2; 4;3
d  AB ad  AB
d   ABC   

 ad   AB, AC    6; 12; 12   6 1; 2; 2 
d

AC

ad  AC

Trang 19/42



d đi qua G  2; 1;0 và có vectơ chỉ phương là ad  1; 2; 2 
x  2  t

Vậy phương trình tham số của d là  y  1  2t
 z  2t


(ĐH D2007). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;4;2  và B  1;2;4  . Phương trình

d đi qua trọng tâm của OAB và vng góc với mặt phẳng OAB  là
x y2 z2


.
2
1
1
x y2 z2
C. 

.
2
1
1
Hướng dẫn giải
Gọi G là trọng tâm OAB , ta có G(0;2;2)

A.

x y2 z2



.
2
1
1
x y2 z2
D. 

.
2
1
1

B.

OA  1;4;2 
OB   1;2;4 
Gọi ad là vectơ chỉ phương của d

d  OA ad  OA
d  OAB   

 ad  OA, OB   12; 6;6  6  2; 1;1
d  OB ad  OB
x y2 z2
Vậy phương trình của d là 

2
1

1
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  0;1;2 , B  2; 1; 2 , C  2; 3; 3 .
Đường thẳng d đi qua điểm B và vng góc với mặt phẳng  ABC  . Phương trình nào sau đây
khơng phải là phương trình của đường thẳng d .
 x  2  6t
 x  2  t
 x  2  t



A.  y  1  3t .
B.  y  1  3t .
C.  y  1  18t .
 z  2  2t
 z  2  2t
 z  2  12t



Hướng dẫn giải
AB   2; 2; 4 

 x  2  t

D.  y  1  3t .
 z  2  2t


AC   2; 4; 5
Đường thẳng d đi qua điểm B  2; 1; 2  và có vectơ chỉ phương là


ad   AB, AC    6; 18;12   6(1;3; 2)
Đáp án sai là câu A
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  2;1; 5 , đồng thời
vng góc với hai vectơ a  1;0;1 và b   4;1; 1 là
x  2 y 1 z  5
x  2 y 1 z  5
B.


.


.
1
5
1
1
5
1
x  2 y 1 z  5
x 1 y  5 z 1
C.
D.


.


.

1
5
1
2
1
5
Hướng dẫn giải
 đi qua điểm M  2;1; 5 , và có vectơ chỉ phương a  a, b   1;5;1

A.

Vậy phương trình chính tắc của  là

x  2 y 1 z  5


1
5
1

Trang 20/42


(ĐH B2013). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;1 , B  1;2;3 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm


2
1

3
hai đường thẳng AB và  là
x7 y 2 z 4
x 1 y  1
A.
B.


.


1
1
1
7
2
x 1 y 1 z  1
x 1 y 1
C.
D.


.


7
2
4
7
2

Hướng dẫn giải
Gọi d là đường thẳng cần tìm và có vectơ chỉ phương ad
:

A , đồng thời vng góc với
z 1
.
4
z 1
.
4

AB   2;3;2 

 có vectơ chỉ phương a   2;1;3

d  AB
ad  AB

 ad   AB; a    7;2;4 

d  

 ad  a 
x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình chính tắc của d là


7
2

4

x  1 t

x  2 y z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
và d 2 :  y  3  2t .
 
2
3
1
 z  5  2t

Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2;3; 1 và vng góc với hai đường thẳng d1 , d 2

 x  8  2t

A.  y  1  3t .
 z  7  t


 x  2  8t

B.  y  3  3t .
 z  1  7t


 x  2  8t

C.  y  3  t .

 z  1  7t


 x  2  8t

D.  y  3  t .
 z  1  7t


Hướng dẫn giải
d1 có vectơ chỉ phương a1   2;3; 1

d 2 có vectơ chỉ phương a2  1; 2; 2 
Gọi a là vectơ chỉ phương 

   d1
a  a1

 a  a1; a2    8;3; 7 

  d 2
 a   a2

 x  2  8t

Vậy phương trình tham số của  là  y  3  3t
 z  1  7t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng


x 1 y z  3
. Phương trình đường thẳng d


2
1
3
và vng góc với  là
x  2 y 1 z  5
A.
B.


.
5
2
4
x  2 y 1 z  5
C.
D.


.
5
2
4
Hướng dẫn giải
 có vectơ chỉ phương a   2; 1;3
:


 P  : 2 x  y  2z  1  0

và đường thẳng

đi qua điểm B  2; 1;5 song song với  P 
x2

5
x 5

2

y 1 z  5

.
2
4
y2 z4

.
1
5

Trang 21/42


P

có vectơ pháp tuyến nP   2;1;2 


Gọi ad là vectơ chỉ phương d

d / /  P 
 ad  n P

 ad  a ; nP    5;2;4 

d


a

a

 d


x  2 y 1 z  5
Vậy phương trình chính tắc của d là


5
2
4
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

   : 3x  5 y  2 z  1  0 . Phương trình đường thẳng
hai mặt phẳng   ,    là
 x  1  14t
 x  1  14t



A.  y  3  8t .
B.  y  3  8t .
 z  1  t
 z  1  t


Hướng dẫn giải
  có vectơ pháp tuyến n  1; 2;2

d

  : x  2 y  2 z  3  0 và
đi qua điểm M 1;3; 1 , song song với

 x  1  t

C.  y  3  8t .
z  1 t


 x  1  t

D.  y  3  t .
z  1 t


   có vectơ pháp tuyến n   3; 5; 2
d đi qua điểm M 1;3; 1 và có vectơ chỉ phương là ad  n , n   14;8;1

 x  1  14t

Vậy phương của d là  y  3  8t
 z  1  t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 . Phương trình đường thẳng

d đi qua điểm A  2; 3; 1 , song song với hai mặt phẳng   , Oyz  là.
x  2
x  2  t


A.  y  3 .
B.  y  3  2t .
 z  1  t
 z  1  t


Hướng dẫn giải
  có vectơ pháp tuyến n   2; 1;2

x  2

C.  y  3  2t .
 z  1  t


 x  2t


D.  y  2  3 t.
z  1 t


Oyz  có vectơ pháp tuyến i  1;0;0
d đi qua điểm A  2; 3; 1 và có vectơ chỉ phương là ad  n , i    0;2;1
x  2

Vậy phương của d là  y  3  2t
 z  1  t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  3 y  z  0 và

   : x  y  z  4  0  0 . Phương trình tham số của đường thẳng
x  2  t

A.  y  t
.
 z  2  2t

Hướng dẫn giải
Cách 1:

x  2  t

B.  y  t
.
 z  2  2t



x  2  t

C.  y  t
.
 z  2  2t


d là

 x  2  t

D.  y  t
.
 z  2  2t


 x  z  3t
 x  2  t

Đặt y  t , ta có 
 x  z  4  t  z  2  2t
Trang 22/42


 x  2  t

Vậy phương trình tham số của d là  y  t
 z  2  2t



Cách 2:
Tìm một điểm thuộc d , bằng cách cho y  0
x  z  0
 x  2
Ta có hệ 

 M  2;0;2   d
 x  z  4  z  2
  có vectơ pháp tuyến n  1; 3;1

 

có vectơ pháp tuyến n  1;1; 1

d có vectơ chỉ phương ad  n ; n    2;2;4 
d đi qua điểm M  2;0;2  và có vectơ chỉ phương là ad
 x  2  t

Vậy phương trình tham số của d là  y  t
 z  2  2t


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng

  : x  2 y  z  1  0

và    : 2 x  2 y  3z  4  0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm

M (1; 1;0) và song song với đường thẳng  là

x 1 y 1 z

 .
8
1
6
x 1 y  1 z
C.

 .
8
1
6
Hướng dẫn giải
  có vec tơ pháp tuyến n  1; 2; 1

A.

x  1 y 1 z

 .
8
1
6
x  8 y 1 z
D.

 .
1
1

6

B.

(  ) có vec tơ pháp tuyến n   2; 2; 3
d đi qua điểm M (1; 1;0) và có vectơ chỉ phương là ad  n , n   8;1;6
x 1 y 1 z
Vậy phương trình của d là


8
1
6
x 1 y  3 z


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
. Phương trình đường thẳng
2
1
2
 đi qua điểm A  2; 1; 3 , vng góc với trục Oz và d là

 x  2  t
x  2  t


A.  y  1  2t .
B.  y  1  2t .
y  3

 y  3


Hướng dẫn giải
Oz có vectơ chỉ phương k   0;0;1

 x  2t

C.  y  1  2t .
y  3


x  2  t

D.  y  1  2t .
 y  3


d có vectơ chỉ phương ad   2;1; 2 
 đi qua điểm A  2; 1; 3 , và có vectơ chỉ phương là a  k , ad    1;2;0
x  2  t

Vậy phương của  là  y  1  2t
 y  3


Trang 23/42


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  5z  4  0 . Phương trình đường

thẳng  đi qua điểm A  2;1; 3 , song song với  P  và vng góc với trục tung là

 x  2  5t
 x  2  5t


.
.
A.  y  1
B.  y  1
 y  3  2t
 y  3  2t


Hướng dẫn giải
Oy có vectơ chỉ phương j   0;1;0

 x  2  5t

C.  y  1  t .
 y  3  2t


 x  2  5t

.
D.  y  1
 y  3  2t



 P  có vectơ pháp tuyến nP   2; 3;5
 đi qua điểm A  2;1; 3 , và có vectơ chỉ phương là a   j, nP    5;0; 2 
 x  2  5t

Vậy phương của  là  y  1
 y  3  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Phương trình
2

2

2

đường thẳng d đi qua tâm của mặt cầu  S  , song song với   : 2 x  2 y  z  4  0 và vng
góc với đường thẳng  :

x 1 y  6 z  2
là.


3
1
1

x  1 t
 x  1  t


A.  y  2  5t .

B.  y  2  5t .
 z  3  8t
 z  3  8t


Hướng dẫn giải
Tâm của mặt cầu  S  là I 1; 2;3

x  1 t

C.  y  2  5t .
 z  3  8t


x  1 t

D.  y  2  5t .
 z  3  8t


 có vectơ chỉ phương a   3; 1;1

 

có vectơ pháp tuyến n   2;2; 1

d đi qua điểm I 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương là ad  a , n    1;5;8
x  1 t

Vậy phương của d là  y  2  5t

 z  3  8t


 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  t . Hình chiếu vng góc của d lên
z  2  t

mặt phẳng Oxy  có phương trình là.
 x  1  2t

A.  y  1  t .
z  0

Hướng dẫn giải

 x  1  2t

B.  y  1  t .
z  0


 x  1  2t

C.  y  1  t .
z  0


x  0


D.  y  1  t .
z  0


 x  1  2t

Cho z  0 , phương trình của d ' là  y  1  t
z  0


Trang 24/42


 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t . Hình chiếu vng góc của d lên
z  3  t

mặt phẳng Oxz  có phương trình là.

 x  1  2t

.
A.  y  0
z  3  t

Hướng dẫn giải

x  0


B.  y  0 .
z  3  t


 x  1  2t

C.  y  0 .
z  3  t


 x  1  2t

.
D.  y  0
 z  3  t


 x  1  2t

Cho y  0 , phương trình của d lên mặt phẳng Oxz  là  y  0
z  3  t

x  12 y  9 z  1


, và mặt thẳng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
4
3
1


 P  : 3x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d

 x  62t

A.  y  25t .
 z  2  61t

Hướng dẫn giải
Cách 1:
Gọi A  d  P 

 x  62t

B.  y  25t .
 z  2  61t


lên  P  . Phương trình tham số của d ' là

 x  62t

C.  y  25t .
 z  2  61t


 x  62t

D.  y  25t .
 z  2  61t



A  d  A 12  4a;9  3a;1  a 
A   P   a  3  A  0;0; 2 
d đi qua điểm B 12;9;1

Gọi H là hình chiếu của B lên  P 

 P  có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1
BH đi qua B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương aBH  nP   3;5; 1
 x  12  3t

BH :  y  9  5t
z  1  t


H  BH  H 12  3t;9  5t;1  t 
H   P  t  

78
 186 15 113 
H
; ;

35
7 35 
 35

 186 15 183 
AH  

; ;

7 35 
 35
d ' đi qua A  0;0; 2  và có vectơ chỉ phương ad '   62; 25;61
 x  62t

Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t
 z  2  61t

Cách 2:
 Gọi Q  qua d và vuông góc với  P 

Trang 25/42


×