Tải bản đầy đủ (.docx) (260 trang)

Ngân hàng lý thuyết và bài tập trắc nghiệm quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.34 KB, 260 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI THEO HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1. Công ty X có ROA là 10%, lợi nhuận ròng biên là 2%, ROE là 15%. Vòng quay tài sản và
số nhân vốn chủ là:
b. 5 và 1.5
2 . Tiền thu được hoặc chi ra cho các hoạt động trả cho nhân viên, trả thuế, nhận cổ tức được
chia được xếp vào ngân quỹ từ:
d. Hoạt động kinh doanh
3. Tỷ giá hối đoái là một trong những yếu tố tác động đến
a. Rủi ro kinh doanh
4. Thông số P/E thuộc về nhóm thông số:
d. Thông số tài sản
5. Để đánh giá được đầy đủ về thông số khả năng thanh toán, cần kiểm tra các yếu tố sau,
ngoại trừ
c. Mức độ sinh lợi của tài sản
6. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
d. Các thông số hoạt động dựa trên khoản phải thu và tồn kho cũng làm sáng tỏ
phần nào khả năng thanh toán của các tài sản lưu động này
7. Phát biểu nào sau đây là sai:
c. Đối với các doanh nghiệp có rủi ro cao thì P/E sẽ lớn hơn nếu các yếu tố khác
không đổi
8. Thông số khả năng thanh toán hiện thời không báo giờ lớn hơn thông số khả năng thanh
toán nhanh
False
9. Công ty X có số lần đảm bảo lãi vay là 16 lần. Doanh số là 40 tỷ, lợi nhuận hoạt động biên
là 20%. Chi phí khấu hao là 400 triệu. Trả gốc là 500 triệu. Thuế suất là 20%. Vậy số lần đảm
bảo lãi vay EBITDA là:
b. 7.46
10. Công ty X có vòng quay tài sản là 2.0, ROA là 3%, ROE là 6%, vậy tỷ lệ lợi nhuận ròng
biên và tỷ lệ nợ/vốn chủ của công ty X lần lượt sẽ là:
a. 1.5%, 50%
11. Thặng dư vốn cổ phần là :


b. Một khoản mục ở phần Vốn chủ sở hữu sản của Bản cân đối kế toán
12. Lập _____là lập báo cáo theo các nhóm thu tiền mặt (từ doanh thu) và trả tiền mặt (cho
nhà cung cấp và nhân viên).
c. Báo cáo luân chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
13. Nếu _________nhỏ__________ hơn thì sẽ nảy sinh tình trạng thiếu hụt tiền mặt
a. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ
14. Tăng thời hạn tín dụng từ 30 lên 60 ngày, để đối phó lại hành động tương tự của đối thủ
cạnh tranh, sẽ dễ dẫn đến kết quả :
d. Kỳ thu tiền bình quân tăng
15. Trên cơ sở mối quan hệ giữa thu nhập và rủi ro, chúng ta sẽ có nhận xét và mức uy tín tín
dụng và thu nhập giữa 2 trái phiếu được xếp hạng Aaa và Baa là :
d. Trái phiếu Aaa sẽ có mức sinh lợi thấp hơn
16. Giả sử một công ty có 5 tỷ TSLĐ và 2 tỷ nợ lưu động. Mức tồn kho ban đầu của công ty
là 500 triệu. Công ty muốn huy động thêm________nợ ngắn hạn để để tài trợ cho tồn kho
song khả năng hiện thời không nhỏ hơn 2. Khi đó, khả năng thanh toán nhanh sẽ là________
a. 1 tỷ, 1.5
17. Tuy nhiên, trước khi đi vào dự toán, người lập ngân sách phải xem xét các yếu tố sau,
ngoại trừ:
e. Các yếu tố như bên trong như chính sách sản xuất, chi phí sản xuất
18. Trong mỗi tổ chức thường có một người một người chịu trách nhiệm trong việc định
hướng và kết hợp toàn bộ hoạt động lập ngân sách gọi là ______. Người này se làm việc dưới
sự quản lý của __________.
b. Nhà quản lý ngân sách, hội đồng ngân sách
19. Nhu cầu tài trợ phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
a. Tỷ lệ nợ trên doanh thu
20. Cường độ của vốn cho biết:
d. Tài sản cần trên mỗi đồng doanh thu
21. __________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sinh lợi
d. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền)
22. Tính DFL cho một công ty với EBIT là 2 tỷ biết rằng công ty có khoản nợ là 5 tỷ có chi

phí là 10% hằng năm. Biết rằng công ty không có cổ phiếu ưu đãi
d. 1.33
23. TSCĐ ròng tăng 2 tỷ, khấu hao trong năm là 1 tỷ, vậy tài sản cố định gộp của công ty
c. Tăng 3 tỷ
24. Quản trị vốn luân chuyển giải quyết hai vấn đề cơ bản:
b. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản lưu động, nguồn tài trợ các tài sản lưu
động
25. Kỳ thu tiền bình quân của công ty là 70 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày và kỳ chuyển
hóa tiền mặt là 50 ngày, kỳ thanh toán bình quân 60. Lợi nhuận gộp biên bằng 20% doanh số.
Doanh sô (100% bán tín dụng) là 4 tỷ. Mức tồn kho bình quân gần nhất với số nào:
d. 533 triệu
26. Phát biểu nào sau đây sai về vốn luân chuyển ròng
d. Nếu những yếu tố khác không đổi , vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công ty
càng có nhiều tài sản dài hạn
27. Khi tiến hành phân tích khối , mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho
________và mỗi khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______
d. Tổng tài sản, Doanh thu thuần
28. Công ty có nhu cầu vốn 100 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu
trung bình là 120 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 98%
giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Việc chuyển nhượng làm công ty tiết kiệm được
mỗi tháng 2 triệu chi phí thu nợ. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1
năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
b. 26,54%
29. Vòng quay tồn kho của công ty là 8 lần với chi phí hàng bán là $800,000. Nếu IT thay đổi
thay đổi còn 5 lần trong khi chi phí hàng bán không đổi thì, một lượng lớn dòng ngân quỹ sẽ
được giải phóng hoặc đầu tư thêm vào tồn kho, thực tế:
d. $60,000 được đầu tư thêm
30. _________________là một bảng tóm tắt về doanh thu và tổng chi phí dự kiến của một
thời kỳ trong tương lai, dự toán kết thúc với thông tin về tình hình lời (lỗ) ròng của thời kỳ
a. Dự toán báo cáo thu nhập

31. Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là
c. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
32. Thông thường, khi tỷ lệ nợ ngắn hạn _____thì khả năng sinh lợi và rủi ro _______
b. Tăng, tăng
33. Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành
thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi
đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:
c. 21,17%
34. Công ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu thường là 500 nghìn,
M/B=2. Vậy giá của 1 cổ phiếu là:
c. 16 nghìn
35. Thặng dư vốn cổ phần là
c. Một khoản mục ở phần Vốn chủ sở hữu sản của Bản cân đối kế toán
36. Phát biểu nào sau đây là luôn là đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp nhỏ hơn so
với đối thủ cạnh tranh
d. Hoạt động sản xuất của công ty có thể hiệu quả hoặc kém hiệu quả hơn so với đối
thủ
37. Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng
d. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ ngắn hạn
38. Theo________lập kế hoạch tài chính xuất phát từ những mục tiêu tổng quát, ở cấp cao
hay từ yêu cầu của các cổ đông, sau đó, cụ thể hoá thành những ngân sách ở các bộ phận
nhằm thực hiện mục tiêu.
d. Phương pháp diễn giải
39. Một công ty nhận được khoản thanh toán bằng tiền là 30% tổng doanh số, và 70% còn lại
là bán tín dụng. Đối với doanh thu tín dụng, 20% số này sẽ được thu trong tháng và 60% sẽ
thu tháng tiếp theo, và 20% sẽ thu trong tháng tiếp sau đó . Doanh thu dự đoán từ tháng 1 đến
tháng 4 lần lượt là $400,000, $500,000, $600,000, và 400,000. Tổng lượng tiền mặt thu được
trong tháng 4 sẽ là
a. $498,000
40. Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các __________uy tín

ở Hoa Kỳ
c. Tổ chức đánh giá tín dụng
41. Công thức nào sau đây là đúng
a. Kỳ chuyển hóa tiền mặt= Kỳ chuyển hóa tồn kho- kỳ thanh toán bình quân+ kỳ
thu tiền bình quân
42. Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là:
a. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh
43. Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro
là____
c. Cao nhất, Cao nhất
44. Khoản mục nào sau đây được xem là dòng tiền từ hoạt động tài chính
b. Dòng tiền ra để mua lại cổ phiếu thường của công ty
45. ________, ta bắt đầu bằng cách dự đoán doanh thu, sau đó biểu diễn các khoản mục theo
tỷ lệ tăng trưởng hằng năm của doanh thu (chọn câu trả lời chính xác nhất)
b. Theo phương pháp % doanh số
46. Khấu hao là một khoản mục sử dụng ngân quỹ
False
47. Lựa chọn nào sau đây minh họa cách tiếp cận tự đảm bảo để tài trợ tài sản
b. Vốn luân chuyển thường xuyên được tài trợ bằng nợ dài hạn
48. Các biến số của chính sách tín dụng gồm có
c. Tiêu chuẩn tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu
hồi nợ
49. Một công ty muốn có được tín dụng thương mại thì phải có vật thế chấp
False
50. Một chính sách vốn luân chuyển tấn công là có khả năng thanh toán thấp, rủi ro cao song
khả năng sinh lợi cao hơn
True
51. IJ là một công ty bán buôn thực phẩm. Công ty có lợi nhuận ròng biên là 1.5%, vòng quay
tài sản là 6.2 và số nhân vốn chủ là 1.5. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất.
b. Mức độ sinh lợi của tài sản chủ yếu là nhờ vào quay vòng tài sản nhanh còn mức

lợi nhuận trên doanh số thì tương đối thấp
52. Tính vòng quay tài sản của công ty nếu tỷ suất lợi nhuận ròng là 5% và tổng tài sản là $8
triệu, và ROA là 8 %.
b. 1.6
53. Nhóm thông số nào đo lường mối liên hệ giữa chi phí tài chính với khả năng để trang trải
chi phí tài chính
b. Thông số khả năng trang trải nợ
54. Các thông số tài chính có thể bị ảnh hưởng bởi
I. Thay thế thiết bị cũ bằng thiết bị mới
II. Sử dụng tiền mặt để trả nợ ngắn hạn
III. Thay thế các khoản nợ ngắn hạn bởi các khoản nợ dài hạn
c. I, II, và III
55. Tài sản trên bảng cân đối kế toán
I. Luôn có giá trị bằng với tổng nợ trừ vốn chủ sở hữu
II. Được liệt kê theo mức độ tăng dần của khả năng chuyển hóa thành tiền
III. Biểu diễn các tài sản được mua bằng nguồn vốn nợ và chủ sở hữu
b. Chỉ III
56. Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của phân tích thông số:
c. Không phản ảnh được mức tiềm năng của cơ hội đầu tư tài sản
57. Phát biểu nào sau đây không đúng về kế hoạch đầu tư và tài trợ:
d. Là dự tính về việc sử dụng vốn và khai thác các nguồn vốn theo trong phạm vi 1
năm
58. Kết quả cuối cùng được lập của kế hoạch tài chính là
b. Dự toán bản cân đối kế toán
59. Các thông số thường được sử dụng theo 3 cách tiếp cận sau, ngoại trừ:
d. Đánh giá sự biến động của thông số theo lạm phát
60. Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết
khấu mà trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365 ngày)
d. 24.8%
61. Các chứng khoán tính khả nhượng thấp có thể là một sự lựa chọn phù hợp cho bộ phận

tiền mặt tự do trong danh mục chứng khoán của công ty
Đáp án :
True
62. Kéo dài các tài khoản phải trả là phương pháp tài trợ không tốn chi phí
True
L Ý THUYẾT CHƯƠNG 4
1. Dự đoán doanh thu theo__________là khi các nhà phân tích dự đoán về nền kinh tế và về
doanh thu của ngành trong các năm đến. , sau đó dự đoán thị phần của từng sản phẩm, mức
giá, mức độ chấp nhận dự kiến của thị trường về sản phẩm
c. Cách tiếp cận bên ngoài
2. Dự đoán doanh thu theo__________là các nhân viên bán hàng được yêu cầu dự đoán
doanh thu cho thời kỳ đến. Các thông tin này được tổng hợp vào trong bảng dự đoán doanh
thu cho các tuyến sản phẩm, xây dựng nên một bảng dự toán doanh thu cho toàn công ty.
d. Cách tiếp cận bên trong

3. Báo cáo tài chính theo phương pháp % doanh số là một trong các cách lập báo cáo
d. Theo phương pháp diễn dịch
4. Dự toán bảng cân đối kế toán có thể được ước lượng dựa trên các thông số tài chính trong
quá khứ của công ty
True
5. Ngoài hỗ trợ cho việc lập kế hoạch, lợi ích khác của ngân sách là ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Giúp ích cho việc sử dụng các nguồn lực và nhân viên thông qua việc thiết lập tiêu
chuẩn đánh giá hiệu suất
b. Cải thiện vấn đề truyền thông và hợp tác.
c. Cung cấp nguồn thông tin để cải thiện việc ra quyết định
d. Cải thiện vấn đề thu hút nguồn vốn
6. Ngân sách ngân quỹ rất cần thiết trong các trường hợp
a. Mở rộng quy mô, Kiểm soát hoạt động, Thanh toán, Đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn
7 ._______________là kết quả của các ngân sách, nó phản ánh luồng thu chi bằng tiền của

công ty qua từng tháng trong năm, từ đó xác định nhu cầu vốn bằng tiền trong ngắn hạn
b. Ngân sách ngân quỹ
8. Ngân sách ngân quỹ :
d. Tổng hợp luông thu và chi của tất cả ngân sách trong ngắn hạn
9. Xem xét báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ là một phần của
d. Phân tích dòng ngân quỹ
10. Trong bảng báo cáo luân chuyển tiền tệ một khoản « tăng (giảm) tiền mặt và khoản tương
đương với tiền mặt » được coi là dòng ngân quỹ từ
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động đầu tư
b. Hoạt động tài chính
c. Hoạt động kinh doanh
d. Không có yếu tố nào
11. Có ba bước xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng :
A. phân loại những thay đổi ròng theo nguồn và sử dụng ngân quỹ,
B. xác định số tiền và chiều của những thay đổi ròng trong bảng cân đối kế toán xảy ra giữa
hai thời điểm báo cáo
C tập hợp thông tin theo hình thức báo cáo nguồn và sử dụng vốn.
Trình tự đúng của các bước trên sẽ là
b. B A C
12. Về lâu dài, thiếu tiền mặt sẽ dẫn đến tăng nhu cầu vốn luân chuyển
True
13. Cơ sở để xây dựng kế hoạch tài chính là:
a. Kế hoạch mục tiêu trong năm của công ty, các thông tin dự đoán từ các bộ phận, hệ
thống các chính sách, hướng dẫn lập kế hoạch ,đặc điểm về dòng dịch chuyển tiền tệ của
doanh nghiệp

14. Nguồn vốn bên trong không bao gồm
d. Phát hành cổ phiếu
15. Nguồn vốn bên ngoài không bao gồm :

Chọn một câu trả lời
a. Vay ngắn hạn
b. Phát hành cổ phiếu
c. Giảm vốn luân chuyển ròng
d. Vay dài hạn
16. Nguồn vốn bên ngoài bao gồm
b. Vay trung hạn, vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu thường, phát hành cổ phiếu ưu đãi
17. Ngân sách ngân quỹ là một công cụ đo lường khả năng thanh toán tốt hơn so với khả năng
thanh toán hiện thời, khả năng thanh toán nhanh
True
18. Khi xây dựng dự toán báo cáo tài chính, rất có thể tiền mặt hoặc ________sẽ được coi
như là điểm mốc, hoặc yếu tố cân bằng để đảm bảo rằng các tài sản bằng với nguồn vốn
Chọn một câu trả lời
a. Vốn cổ đông
b. Khoản phải thu
c. Chứng chỉ nợ ngắn hạn
d. Thu nhập giữ lại
19. Khi xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, sự thay đổi của thu nhập giữ lại cần
được phân tích thành
b. Lợi nhuận và cổ tức

20. Công thức nào sau đây là đúng
a. Thay đổi vốn cổ phần thường = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) - (mệnh
giá x số cổ phiếu mua lại)

21. Sử dụng ngân quỹ bao gồm một :
c. Tăng tài sản cố định
22. Yếu tố nào sau đây không phải là dòng tiền ra đối với công ty
b. Khấu hao


23. Khấu hao là một khoản chi phí được thực sự chi ra bằng tiền
False
24. Khi dư thừa tiền mặt, công ty không dùng vào các phương án sau:
a. Đầu tư vào tài sản cố định

25. Khi thiếu hụt tiền mặt, công ty cân nhắc đến các phương án tài trợ sau , ngoại trừ
d. Vay dài hạn
26. Dự đoán doanh thu là trách nhiệm của bộ phận sản xuất
False
27. Việc lập các dự toán thường theo trình tự :
d. Dự toán ngân quỹ, Dự toán báo cáo nguồn vào sử dụng, Dự toán bản cân đối kế toán
28. Phân tích báo cáo nguồn và sử dụng không giúp thấy được các yếu sau ngoại trừ
c. Sự mất cân đối trong sử dụng ngân quỹ để có hành động điều chỉnh phù hợp và
kịp thời. (ví dụ tồn kho so với tài sản và doanh thu)

29. Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ
c. Cổ tức
30. Một ngân sách ngân quỹ chỉ hữu ích khi các dự đoán để xây dựng nó chính xác
False
31. Một ngân sách ngân quỹ là một sản phẩm phụ khi xây dựng các dự toán báo cáo tài chính
False
32. Yếu tố nào sau đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động tài chính?
c. Dòng ngân quỹ ra để trả cổ tức cho cổ đông
33. Yếu tố nào sau đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động đầu tư ?
b. Dòng ngân quỹ ra để mua tài sản cố định
34. Chênh lệch Tồn kho nguyên vật liệu= ____________- ____________
d. Chi phí mua sắm, Chi phí nguyên vật liệu sản xuất trực tiếp trong kỳ
35. Cần cân nhắc yếu tố sau khi sử dụng nguồn vốn bên ngoài, ngoại trừ :
c. Tiến trình xây dựng kế hoạch đầu tư và tài trợ


36. Công thức nào sau đây là đúng:
a. Chênh lệch Khoản phải trả = Tổng chi phí mua sắm phải trả trong kỳ - Tổng số
tiền thanh toán cho nhà cung cấp

37. Sử dụng ngân quỹ bao gồm một :
b. Tăng tài sản cố định

38. Nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư và tài trợ thường không bao gồm các yếu tố sau:
b. Vay ngắn hạn ngân hàng

39. _____________là báo cáo về tình hình dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
với ba nhóm hoạt động hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
d. Báo cáo luân chuyên tiền tệ
40. _____________ là một công cụ trợ giúp rất hữu ích cho các nhà quản trị tài chính hay cho
chủ nợ trong việc đánh giá việc sử dụng vốn của công ty và xác định xem công ty đang tài trợ
cho hoạt động đó như thế nào.
b. Báo cáo luân chuyên tiền tệ
41. Nhược điểm của phương pháp thông số không đổi
d. Các nhà quản trị cần hạn chế sự tăng lên của một số khoản mục như chi phí và
tồn kho để tăng khả năng sinh lợi
42. Khấu hao là nguồn ngân quỹ sau thu nhập ròng nhưng nhưng là một thông tin sổ sách hơn
là một nguồn ngân quỹ thực sự như đúng bản chất của nó
True
43. Nội dung của kế hoạch đầu tư và tài trợ bao gồm hai phần chính là
c. Nhu cầu vốn, nguồn vốn
44.Các ngân sách sau đây là bộ phận của ngân sách kinh doanh :
c. Ngân sách bán hàng, ngân sách sản xuất, ngân sách mua sắm
45. Thay đổi vốn bổ sung được tính bằng công thức
b. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị
trường của cổ phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua lại)]


46. Khi xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, sự thay đổi của thu nhập giữ lại cần
được phân tích thành
c. Lợi nhuận và cổ tức
47. Gia tăng tiền mặt là khoản nguồn ngân quỹ
False
48. Khấu hao là nguồn ngân quỹ sau thu nhập ròng nhưng nhưng là một thông tin sổ sách
hơn là một nguồn ngân quỹ thực sự như đúng bản chất của nó
True
49. Phát biểu nào sau đây là đúng
b. Giao dịch làm tăng tài sản là sử dụng ngân quỹ
50. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của kế hoạch tài chính
c. Kế hoạch tài chính chỉ thể được xây dựng bằng cách triển khai các mục tiêu
thông qua việc sử dụng nguồn lực trên phương diện tiền tệ
51. Bộ phận quan trọng nhất của các ngân sách hằng năm là:
c. Ngân sách kinh doanh
52. Các ngân sách sau đây là bộ phận của ngân sách kinh doanh :
d. Ngân sách bán hàng, ngân sách sản xuất, ngân sách mua sắm
53. Ngân sách hằng năm bao gồm các bộ phận:
c. Ngân sách Đầu tư, ngân sách tài trợ, ngân sách kinh doanh
54. ____________được lập căn cứ trên các ràng buộc từ nhịp độ bán hàng, mạng lưới phân
phối, từ thị trường và từ chính sách tín dụng của công ty
c. Ngân sách bán hàng
55. ____________được lập căn cứ trên các kế hoạch sản xuất và ràng buộc từ năng lực sản
xuất, chính sách tồn kho và chính sách tài chính của công ty
a. Ngân sách sản xuất
56. ___________được lập căn cứ trên kế hoạch và nhịp độ mua ngoài cũng với khả năng dự
trữ và sự ràng buộc từ phía nhà cung cấp
c. Ngân sách mua sắm
57. _________ thể hiện hoạt động mua sắm thiết bị trong năm .

a. Ngân sách đầu tư
58. _____thể hiện các hoạt động liên quan đến việc tăng giảm vốn như vay, phát hành cổ
phiếu, trả cổ tức hoặc hoàn vốn, mua lại cổ phiếu
b. Ngân sách tài trợ
59. Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ
c. Cổ tức

60. Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu nhập thường được tính như sau:
b. Giá vốn hàng bán = (định mức NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + đinh mức lao
động tt. Đơn giá lao động+ đinh mức chi phí sản xuất chung trực tiếp. Đơn giá) X số
lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ

61. Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu nhập thể hiện
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
trực tiếp gắn với số lượng sản phẩm được tiêu thụ trong kỳ
62. Chia cổ tức nhiều hay ít không ảnh hưởng đến nhu cầu tài trợ
False
63. Hệ thống các kế hoạch tài chính bao gồm
c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách hàng năm, ngân sách ngân quỹ

64.Công thức nào sau đây sai:
a. Vốn luân chuyên ròng + tài sản cố định = nợ dài hạn - vốn d sở hữu
b. Vốn luân chuyên ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
c. Tiền = Nợ dài hạn+ Vốn chủ sở hữu+ Nợ ngắn hạn- Tài sản lưu động khác –Tài sản cố
định
d. Vốn luân chuyên ròng = Tiền + tài sản ngắn hạn khác -Nợ ngắn hạn
65. Thông tin cơ bản để xây dựng báo cáo nguồn và sử dụng là ở trong báo cáo thu nhập
False
66. Phân tích báo cáo nguồn và sử dụng không giúp thấy được các yếu sau ngoại trừ
b. Các yếu tố làm gia tăng chi phí

67. Ngân quỹ luôn đồng nghĩa với tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
False
68. Thứ tự ưu tiên của các nguồn vốn như sau:
b. Giảm vốn luân chuyển, tự tài trợ, hoàn vốn vay, vay vốn, phát hành cổ phiếu
69. Ngân quỹ chưa kể tài trợ bằng _________ cộng với ___________
b. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ
70. Để tính ngân quỹ từ hoạt động, ta thường cộng ________vào ____________
d. Khâu hao, lợi nhuận giữ lại chưa phân phối
71. Tiến trình lập ngân sách thường như sau:
Xác định sứ mệnh, Xây dựng chiến lược, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục
tiêu ngắn hạn, xây dựng ngân sách
72. Theo_______, kế hoạch tài chính sẽ thể hiện từ dưới lên, trên cơ sở hệ thống các ngân
sách bộ phận
c. Phương pháp quy nạp
73. Lề an toàn là_________:
a. Số dư tiền mặt tối thiểu mà công ty muốn duy trì
74. Phát biểu nào sau đây là sai
Chọn một câu trả lời
a. Ngân quỹ là tiền đang vận động
b. Mua tài sản bằng cách bán cổ phiếu gây ảnh hưởng đến dòng ngân quỹ
c. Ngân quỹ là tiền mặt và các khoản tương đương tiền
d. Ngân quỹ là bao gồm tất cả đầu tư và tài trợ
75. Dự đoán doanh thu là cơ sở quan trọng nhất để lập kế hoạch tài chính
True
76. Ngân sách ngân quỹ sẽ giúp phân tích xem công ty có tốc độ phát triển có quá nhanh hay
không và công ty có chịu áp lực nào không trong vấn đề tài trợ
Đáp án :
True False
77. Sự khác biệt giữa ___________ và ___________là __________bỏ qua các giao dịch
không bằng tiền như khấu hao mặc dù có ảnh hưởng rất lớn đến tình hình tài chính của doanh

nghiệp
d. Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ, Báo cáo luân chuyên
tiền tệ
78. Công thức nào sau đây là đúng
c. Chênh lệch tồn kho= Chi phí mua sắm- giá vốn hàng bán
79. Công thức nào sau đây đúng
a. Nhu cầu nguồn vốn tăng thêm AFN = Tăng về tài sản cần thiết - Tăng nợ tự phát -
Tăng thu nhập giữ lại
80. Kinh nghiệm quá khứ cho biết dự đoán bên trong thường chính xác hơn
Đáp án :
True False
81.Khoản phải trả tăng 100 triệu là nguồn tạo ra ngân quỹ
Đáp án :
True False
82. Tình trạng__________là khi _____nhỏ hơn _______
c. Dư thừa tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ
83. Ngân sách ngân quỹ được xây dựng từ tài liệu nào của quá khứ:

d. Dữ liệu về thuế và khấu hao
TOÁN CHƯƠNG 4
1. Biết rằng đầu kỳ phải trả người bán là 200 triệu. Trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản
phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu, thanh toán
hết 100 triệu tiền nguyên vật liệu. Biết rằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm
là 30 nghìn. Phải trả người bán cuối kỳ sẽ là:
b. 230 triệu
2. Một công ty hoàn toàn mua hàng tín dụng. Các khoản thanh toán sẽ được thực hiện vào
tháng sau khi mua hàng với giá trị 70%. Công ty nhận chiết khấu 2% và trả 30% còn lại ngay
trong tháng mua hàng. Giá trị mua hàng dự đoán từ tháng 1 đến tháng 4 lần lượt là 300,000,
$375,000, $450,000, và $300,000. Vào tháng 3, tổng số tiền phải trả là?
d. $394,800

3. Các khoản mục trong bảng cân đối kế toán thay đổi như sau : Khoản phải thu giảm $5,005,
tiền mặt giảm $7,000 , Hối phiếu nợ giảm $12,012, khoản phải trả tăng $10,001. Sử dụng
ngân quỹ chính là:
c. Giảm $12,012 hối phiếu nợ

4. Công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền
được 500 triệu (giá trị sổ sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong
năm là 400 triệu. TSCĐ ròng của công ty vào cuối năm sẽ:
b. Tăng thêm 500 triệu
5. Công ty X trong năm 2000 mua thêm một thiết bị trị giá 1.2 tỷ, thanh lý một dây chuyền
được 500 triệu (giá trị sổ sách còn lại của dây chuyền là 300 triệu). Chi phí khấu hao trong
năm là 400 triệu. TSCĐ gộp của công ty vào cuối năm sẽ
d. Tăng thêm 900 triệu
6. Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và
$190 và tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150,
and $70. Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $55. Vậy cuối tháng mấy thì công
ty có số dư tiền mặt âm?
a. Tháng 5
7. Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và
$190 và tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150,
and $70. Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $20 và yêu cầu số dư tiền mặt tối
thiểu mỗi tháng là $30. Vậy cuối tháng nào thì công ty có số dư tiền mặt thấp hơn số dư tối
thiểu?
Chọn một câu trả lời
a. Tháng 1
b. Tháng 3
c. Tháng 2
d. Tháng 4
8. Biết rằng trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm.
Biết rằng 1 sản phẩm cần cần 10 đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 nghìn. Chi phí sản

xuất trực tiếp( chưa kể nguyên vật liệu) là 10 nghìn/sản phẩm. Tồn kho NVL đầu kỳ là 5
nghìn đơn vị, cuối kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. hãy tính giá vốn hàng bán trong kỳ
a. 660 triệu

9. Một công ty có tài sản cố định ròng tăng $800,000 trong kỳ vừa rồi. Tài sẩn cố định ròng
đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là $9,100,000 and $9,900,000. Nếu công ty mua thêm $2,000,000
tài sản cố định và bán đi $100,000 tài sản cố định tại giá trị số sách, thì chi phí khấu hao trong
kỳ của công ty là:
b. $1,100,000
10. Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2
nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu.
Biết rằng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Giá trị nguyên vật liệu
tồn kho cuối kỳ sẽ là
Chọn một câu trả lời
a. 320 triệu
b. 380 triệu
c. 344 triệu
d. 250 triệu
11. Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm,
lượng tồn kho cuối kỳ dự tính là 50% lượng bán tháng 2. Biết rằng lượng bán tháng 2 là 12
nghìn sản phẩm. Vậy lượng sản phẩm mà công ty cần sản xuất trong tháng 1 là:
Chọn một câu trả lời
a. 4 nghìn
b. 6 nghìn
c. 8 nghìn
d. 10 nghìn
CHƯƠNG 5
1. Tồn kho sẽ thuộc về sở hữu của một bên thứ ba theo phương pháp nào dưới đây
a. Kho biệt lập
2. Một quyền ràng buộc pháp lý đối với một nhóm tài sản mà không chỉ rõ tài sản nào cụ thể

thì được gọi là
a. Quyền lưu giữ tạm thời

3. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so với
chính sách tài trợ tấn công
c. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm

4. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ tấn công so
với chính sách tài trợ bảo thủ trước đó
d. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng
5. Một loại chứng khoán chứng nhận rằng người đi vay đang nắm giữ một loại tồn kho xác
định nào đó và sẽ bán nó để trả cho người cho vay được gọi là
c. Thư tín nhiệm
6. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
b. Tài sản lưu động của một công ty sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa tổng tài sản
của nó

7. Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là:
a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
8. « 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1 ngày,
nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không được hưởng chiết khấu
False
9. Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày 12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10
net 30 thì ngày trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng chiết khấu là
b. 22/1

10. Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30
EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận chiết khấu (2) không chấp nhận chiết
khấu
a. 10/11 và 30/11

11. Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết
khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải thu sẽ
như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu ?
d. Thấp hơn
12. Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu
hụt trong tài khoản tiền mặt của công ty được gọi là phần_______
b. Tài khoản dự phòng
13. Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi
được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là phần_______
b. Tài khoản giao dịch
14. Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được
phân bổ trong hiện tại được gọi là phần_______
b. tài khoản đầu cơ

15. Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán sẽ
b. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi
16. Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng
17. Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ
b. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng và ½ được trả chậm
18. __________là hình thức cầm cố tồn kho trong đó người cho vay sẽ lưu giữ tạm thời toàn
bộ hàng tồn kho
a. Quyền lưu giữ tồn kho

19. Vốn lưu động cũng có thể được phân chia theo
c. Thành phần và thời gian
20. __________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh
nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
b. Hệ thống cho điểm tín dụng
21. Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C

a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ
Conditions - Các điều kiện
22. Trong 5C ___________ liên quan đến khả năng của khách hàng trong việc đáp ứng các
nghĩa vụ tài chính.
a. Capacity - năng lực

23. Trong 5C _________liên quan đến tình hình kinh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên
khả năng trả nợ của khách hang
c. Conditions - Các điều kiện
24. Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm
cho mức tín dụng cấp cho họ
a. Collateral - Vật ký quỹ
25. Trong 5C, _________liên quan đến mức độ sẵn sàng của khách hàng trong việc đáp ứng
các khoản nợ tín dụng
a. Character - Đặc điểm

26. Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ chi phí thấp nhất đến chi phí cao nhất
b. Gửi thư, điện thoại, thăm viếng, kiện ra tòa
27. Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau :
b. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp
28. Khi số dư của sổ sec công ty thấp hơn so với tài khoản của ngân hàng, ta gọi đó là:
b. Vốn trôi nổi chi tiêu
29. Nhược điểm chính của của sử dụng hối phiếu so với séc là :
d. Chi phí cao hơn
30. Kỹ thuật ______ là hệ thống trong đó tờ sec của khách hàng được gởi đến hộp thư đặt ở
bưu điện của thành phố chứ không phải là trụ sở công ty. Ngân hàng ở địa phương đó đến
kiểm tra hộp thư nhiều lần trong ngày và chuyển tiền vào tài khoản của công ty ngay tại thành
phố đó.
a. Tài khoản thu gom
31. Chính sách thả lỏng đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro

là____
a. Thấp nhất, thấp nhất
32. Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
Đáp án :
True False
33. Tài trợ bằng____________sẽ không phù hợp nếu công ty có nhu cầu vốn ngắn hạn cho
một mục đích cụ thể
c. Vay theo hạn mức
34. Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu (chọn phát biểu chính xác nhất):
b. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi ro
35. Sự khác biệt giữa lãi suất trả trước (vay chiết khấu) và trả sau:
d. Lãi suất được trừ ra khỏi khoản được vay nếu trả trước (vay chiết khấu) và lãi suất
được trả khi đáo hạn nếu trả sau
36. Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quy trình đánh giá khách hàng tín dụng
A. Quyết định có nên mở tín dụng cho khách hàng đó không và nếu có thì xác định hạn mức
tín dụng cấp cho khách hàng đó
B. Phân tích thông tin để xác định mức độ tín nhiệm của khách hàng
C. Thu thập thông tin liên quan đến khách hàng tín dụng
a. C B A
37. Chi phí lưu kho là chi phí bao gồm lưu trữ, xử lý, bảo hiểm mà bao gồm chi phí cơ hội
vốn
Đáp án :
True False
38. Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn đôi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương lai
của nó
True
39. Một công ty nên giữ số dư tiền mặt xấp xỉ với nhu cầu tiền mặt trong tương lai.
False
40. Các nhà quản trị nên xem xét đến mức độ an toàn, tính khả nhượng và mức độ sinh lợi khi
xác định các chứng khoán khả nhượng phù hợp

True
41. Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1 đơn
hàng và chi phí để lưu kho một lượng tồn kho lớn.
True
42. Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True False
43. Thương phiếu thường có lãi suất thấp hơn lãi suất ngân hàng
Đáp án :
True False
44. Quy mô tài sản lưu động cần phải duy trì và cách thức tài trợ tài sản lưu động có liên quan
với nhau
True
45. Các công ty có dòng ngân quỹ biến động không nên giữ tiền mặt ở mức cao.
False
46. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về các hình thức tài trợ có thương lượng
d. Hối phiếu chấp nhận của ngân hàng liên quan đến một ngân hàng lớn, uy tín, đặt mức
uy tín lên cho một người thụ hưởng (ví dụ là một nhà nhập khẩu)
47. Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được duy trì bởi ngân hàng của một công ty và được
sử dụng gửi thư thanh toán cho các nhà cung cấp
False
48. Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn
hạn có thương lượng (hay bên ngoài)
True
49. Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động phụ thuộc vào các yếu tố sau,
ngoại trừ:
a. Chính sách tín dụng,
b. Mức độ hiệu quả trong việc quản trị tài sản lưu động.
c. Chính sách tồn kho
d. Chính sách thanh toán cho nhà cung cấp

50. So với _________thì ________ sử dụng nhiều vốn luân chuyển hơn để tạo ra một đồng
doanh thu.
c. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa và chính sách thả lỏng

51. So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với
tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế

52.Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với
d. Tài sản lưu động
53. Đối với những nhà phân tích tài chính, vốn luân chuyển ròng có ý nghĩa cùng với
d. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động
54. Tài trợ tự phát sinh gồm có
a. Nợ ngắn hạn
b. Khoản phải thu
c. Hạn mức tín dụng
d. Khoản phải trả
55. Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với
khách hàng
56. Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết
khấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết
khấu
c. Sẽ giảm so với mức hiện tại

57. Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcing
c. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể outsourcing
58. Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là
d. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
59. Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán

tiền :
c. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ

60. Một công ty cung cấp tín dụng thương mại sẽ luôn gánh chi phí của khoản tín dụng đó
False
61. Nợ lưu động (ví dụ như tín dụng thương mại từ các nhà cung cấp) là một nguồn quan
trọng để tài trợ cho nhiều công ty nhỏ
True
62. Một mục tiêu của quản trị tiền mặt là có được thu nhập tiền lãi từ bất kỳ một khoản ngân
quỹ nào nhàn rỗi tạm thời
False
63. Hình thức phổ biến nhất của tài trợ tự phát sinh là tín dụng thương mại
True
64. Hình thức nào sau đây không phải là tín dụng ngắn hạn, tự phát sinh
a. Tín dụng thươngmại
b. Thuế tích lũy
c. Hối phiếu thương mại
d. Lương tích lũy
65. Tài khoản thu gom và yêu cầu các khách hàng lớn thanh toán qua điện thoại hay ghi nợ tự
động là hai kỹ thuật chính để _____________
a. Đẩy nhanh tốc độ thu tiền
66. Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ
mức tài sản lưu động để
c. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp
67. Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là
c. Lương và thuế
68. Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tấn công trong tài trợ vốn lưu động
a. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn

69. Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận bảo thủ trong tài trợ vốn lưu động

b. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn
70. Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______
c. Khoản phải thu do khách hàng cũ chậm trả= doanh số cũ X Chênh lệch kỳ thu
tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới .

71. Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______
b. Đầu tư vào khoản phải thu tăng thêm do khách hàng cũ chậm trả là toàn bộ giá trị
khoản phải thu
72. Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố
nào:
a. Mức độ lợi nhuận mong muốn
b. Loại sản phẩm sản xuất,
c. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm,
d. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và khoản phải
thu),
73. Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là
hình thức phù hợp nhất để tài trợ một dự án đầu tư nhà máy và thiết bị mới
d. Vốn cổ đông
74. Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là
hình thức tài trợ không phải là tự phát sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu
động mùa vụ
a. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng

75. Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay
ngân hàng phù hợp nhất sẽ là
a. Vay theo giao dịch

76. Nói chung, kỳ hạn của một loại chứng khoán càng dài thì mức sinh lợi càng thấp
False
77. Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh toán khi không có tiền thực sự trong tài khoản

song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay nhà cung cấp
True
78. Tín dụng thương mại là một hệ thống trao đổi tín dụng thay vì tiền mặt
False
79. Quy mô vốn luân chuyển tối ưu là ở mức 2 :1 so với nợ lưu động
Đáp án :
True False
80. Biện pháp cuối cùng để thu các khoản nợ trễ hạn sẽ sử dụng dịch vụ của công ty thu nợ
thuê
False
81. Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải phải thu, công ty có thuể rút ngắn thời gian hưởng
chiết khấu hoặc tăng chiết khấu
True
82. Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển bao gồm
d. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho
83. Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là:
c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh
84. Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp
a. Rủi ro thấp- Tỷ suất sinh lợi thấp khi tài trợ cho tài sản
85. Ưu điểm chính của nguồn tài trợ từ nợ tích lũy là
d. Miễn phí
86. Một loại thế chấp thường được sử dụng cho một loại vay có đảm bảo trong ngắn hạn
thường là
a. Tồn kho/khoản phải thu

87. Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán
nhất?
c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu động, và giảm nợ dài hạn
88. Hai lợi ích tài chính cơ bản của giảm vốn luân chuyển là:
b. Tăng nguồn ngân quỹ và tăng thu nhập cho doanh nghiệp

89. Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi nào nếu
1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu
2) chiết khấu chưa hết hạn
3) Công ty cần phải mượn tiền để nhận chiết khấu
4) công ty sẽ có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh toán
5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ qua chiết khấu
c. Vào ngày hết hạn cuối cùng

90. Cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ là làm phù hợp các kỳ đáo hạn của các khoản nợ
với các nhu cầu tài trợ cụ thể
False
91. Thông thường, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn chi phí
thực tế của khoản vay ngắn hạn không đảm bảo
False
92. Chính sách tín dụng tốt nhất là chính sách tối đa hóa lợi nhuận của công ty nếu những thứ
khác như nhau
True
93. Trong chính sách thu hồi nợ, tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa chi phí thu nợ và mức độ
giảm mất mát.
False
94. Yếu tố nào không phải là sự khác nhau cơ bản giữa hình thức chuyển nhượng các khoản
phải thu và ủy nhiệm các khoản phải thu
b. Trong ủy nhiệm khoản phải thu, người cho vay phải chịu trách nhiệm thu nợ
95. Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dần
b. Giảm, chậm

96. Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt
tối ưu và _______dần

×