Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Giáo trình môn học Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất (Nghề: Kế toán doanh nghiệp): Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.06 MB, 114 trang )

BÀI 4: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
1. Hƣớng dẫn ban đầu.
Báo cáo tài chính là phƣơng pháp tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các chỉ tiêu kinh tế tài chính tổng
hợp, phản ảnh có hệ thống tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp, tình hình và và
hiệu quả sản xuất kinh doanh, tình hình lƣu chuyển tiền tệ và tình hình quản lý, sử dụng vốn….của doanh
nghiệp trong một thời kỳ nhất định vào một hệ thống mẫu biểu quy định thống nhất
Việc lập báo cáo tài chính nhằm mục đích: Dùng để cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, tình hình
kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, cơ quan nhà
nƣớc và nhu cầu hữu ích của những ngƣời sử dụng trong việc đƣa ra những quyết định kinh tế.
Báo cáo tài chính có ý nghĩa, tác dụng nhƣ sau.
- Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Tình hình tài chính của doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi các nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm sốt,
cơ cấu tài chính, khả năng thanh tốn và khả năng tƣơng thích với mơi trƣờng kinh doanh. Nhờ có thơng tin
về các nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát và năng lực của doanh nghiệp trong quá đã khứ tác
động đến nguồn lực kinh tế này mà có thể dự đốn năng lực của doanh nghiệp có thể tạo ra các khoản tiền
và tƣơng đƣơng tiền trong tƣơng lai.
Thông tin về cơ cấu tài chính có tac sdungj lớn để dự đoán nhu cầu đi vay, phƣơng thức phân phối lợi
nhuận, tiền luân chuyển…..và cũng là những thông tin cần thiết để dự đoán khả năng huy động các nguồn
lực tài chính của doanh nghiệp.
- Thơng tin về tình hình của doanh nghiệp.
Trên báo cáo tài chính trình bày những thơng tin về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp, đặc biệt là
thơng tin về tính sinh lợi, thơng tin về tình hình biến động trong sản xuất kinh doanh, sẽ giúp cho đối tƣợng
sử dụng, đánh giá nhƣngc thay đổi tiềm tàng của nguồn lực tài chính mà doanh nghiệp có thể kiểm sốt
trong tƣơng lai.
- Thơng tin về sự biến động tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Trong các báo cáo tài chính, các chỉ tiêu báo cáo là tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình kết quả sản xuất
kinh doanh, tình hình lƣu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp tại một thời điểm hoặc một thời kỳ. Tuy nhiên
các chỉ tiêu vẫn cho phép ngƣời sử dụng thơng tin đánh giá đƣợc tình hình biến động tài chính của doanh
nghiệp qua một thời kỳ, vì vậy các thơng tin trên báo cáo tài chính rất hữu ích trong việc đánh giá các hoạt
động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
1.1. Hƣớng dẫn lập bảng cân đối Kế toán .


1.1.1. Khái niệm bảng cân đối kế toán.
Bảng cân đối kế tốn là hình thức biểu hiện của phƣơng pháp tổng hợp cân đối kế toán và là một báo cáo kế
tốn chủ yếu, phản ánh tổng qt tồn bộ tình hình tài sản của doanh nghiệp theo hai cách phân loại vốn:
Kết cấu vốn và nguồn hình thành vốn hiện có của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
1.1.2. Cơ sở số liệu lập bảng cân đối kế toán:
- Bảng cân đối kế toán cuối niên độ trƣớc.
- Số dƣ các tài khoản loại 1,2,3,4,0 trên các sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp cuối kỳ lập báo cáo.
- Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản nếu có.
1.1.3. Phương pháp lập bảng cân đối kế toán.
a. Mẫu bảng cân đối kế toán.

164


Đơn vị báo cáo:……………
Địa chỉ:………………….....

Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:...........
`
TÀI SẢN


số

Thuyết

minh

1

2

3

A. Tài sản ngắn hạn(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
1.Tiền
2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền
II. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn
1. Đầu tƣ ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc
5. Tài sản ngắn hạn khác


100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158

B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ


200
210
211
212
213

4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phịng phải thu dài hạn khó địi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính

218
219
220
221
222
223
224

165

Số
cuối
năm
(3)
4


Số
đầu
năm
(3)
5

V.01
V.02
(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(...)

(...)

(…)

(…)

V.03


V.04

V.05

V.06
V.07

V.08

V.09


- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tƣ
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
1. Đầu tƣ vào cơng ty con
2. Đầu tƣ vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tƣ dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trƣớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác


225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268

Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200)

270

300
310
311
312
313
314

315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337

B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
2. Thặng dƣ vốn cổ phần

400
410
411
412

166

(…)

(…)


(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

V.11
V.12

V.13

V.14
V.21

NGUỒN VỐN
a – Nợ phải trả (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngƣời bán
3. Ngƣời mua trả tiền trƣớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
5. Phải trả ngƣời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn ngƣời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7.Dự phòng phải trả dài hạn

(…)
V.10

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22


3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tƣ phát triển
8. Quỹ dự phịng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tƣ XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thƣởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433

Tỉng céng ngn vèn (440 = 300 + 400)

440


(...)

(...)

V.23

CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
CHỈ TIÊU

Thuyết minh

1. Tài sản th ngồi
2. Vật tƣ, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cƣợc
4. Nợ khó địi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Số cuối năm
(3)

Số đầu năm
(3)

24

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trƣởng
(Ký, họ tên)

Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu khơng có số liệu có thể khơng phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự
chỉ tiêu và “Mã số“.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế tốn năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là
“31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
b. Phƣơng pháp lập bảng cân đối kế toán:
- Cột " Số đầu năm": Căn cứ vào cột số cuối năm của báo cáo BCĐKT cuối niên độ trƣớc.
- Cột " Số cuối năm": Căn cứ vào số dƣ cuối kỳ của các sổ tài khoản kế tốn có liên quan đã đƣợc khóa sổ ở
thời điểm lập báo cáo để lập BCĐKT.
A: TÀI SẢN NGẮN HẠN - Mã số 100
Phản ánh tổng giá trị tiền, các khoản tƣơng đƣơng tiền và các tài sản ngắn hạn khác cỏ thể chuyển đổi thành
tiền, hoặc có thể bán hay sử dụng trong vòng một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh bình thƣờng của doanh
nghiệp có đến thời điểm báo cáo, gồm: tiền, các khoản tƣơng đƣơng tiền, các khoản đầu tƣ tài chính ngắn

167


hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác.
Mã số 100 = Mã số 110 + Mã số 120 + Mã số 130 + Mã số 140 + Mã số 150
I. TIỀN - Mã số 110
Mã số 110 = Mã số 111 + Mã số 112
1. Tiền - Mã số 111:
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền” là số dƣ Nợ của tài khoản 111 "Tiền mặt" , 112 "Tiền gửi ngân hàng",

113 "Tiền đang chuyển" trên sổ cái.
2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền - Mã số 112:
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ chi tiết của tài khoản 121 "Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn" trên
Sổ chi tiết TK 121, gồm các loại chứng khốn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ
ngày mua.
II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN - Mã số 120:
Mã số 120 = Mã số 121 + Mã số 129
1. Đầu tƣ ngắn hạn - Mã số 121:
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của tài khoản 121 "Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn" và 128 "Đầu
tƣ ngắn hạn khác" trên sổ cái sau khi trừ đi phần đã ghi vào mục “Các khoản tƣơng đƣơng tiền”.
2. Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn - Mã số 129
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn” là số dƣ Có của tài khoản 129 "Dự phòng
giảm giá đầu tƣ ngắn hạn" trên sổ cái.
III. Các khoản phải thu NGẮN HẠN - Mã số 130
Mã số 130 = Mã số 131 + Mã số 132 + Mã số 133 + Mã số 134 + Mã số 135 + Mã số 139
1. Phải thu khách hàng - Mã số 131
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải thu khách hàng” căn cứ vào tổng số dƣ Nợ chi tiết của tài khoản 131 "Phải
thu của khách hàng" mở theo từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết tài khoản 131, chi tiết các khoản phải
thu khách hàng ngắn hạn.
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán - Mã số 132
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu trả trƣớc cho ngƣời bán căn cứ vào tổng số dƣ Nợ chi tiết tài khoản 331 "Phải trả
cho ngƣời bán" mở theo từng ngƣời bán trên sổ chi tiết TK 331.
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - Mã số 133
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải thu nội bộ ngắn hạn” là số dƣ Nợ chi tiết Tài khoản 1368 “Phải thu nội bộ
khác” trên Sổ kế toán chi tiết Tài khoản 1368, chi tiết các khoản phải thu nội bộ ngắn hạn.
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Mã số 134
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ tài khoản 337 "Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng" trên
sổ cái.
5. Các khoản phải thu khác - Mã số 135

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu các khoản phải thu khác là số dƣ Nợ của các TK 1385, TK 1388, TK 334, TK
338 trên sổ kế toán chi tiết các tài khoản 1385, 334, 338, chi tiết các khoản phải thu ngắn hạn.
. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi - Mã số 139
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có chi tiết tài khoản 139 trên sổ kế toán chi tiết TK 139, chi tiết các
khoản dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi.
IV. HÀNG TỒN KHO - Mã số 140
Mã số 140 = Mã số 141 + Mã số 149
1. Hàng tồn kho - Mã số 141
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của tài khoản 151 "Hàng mua đang đi đƣờng", 152 "Nguyên
liệu, vật liệu", 153 "Cơng cụ, dụng cụ", 154 "Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang", 155 "Thành phẩm",
156 "Hàng hóa", 157 "Hàng gửi đi bán" và 158 “Hàng hóa kho bảo thuế” trên sổ cái.

168


2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Mã số 149
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu dự phòng giảm giá hàng tồn kho là số dƣ Có của tài khoản 159 "Dự phòng giảm
giá hàng tồn kho" trên sổ cái.
V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC - Mã số 150
Mã số 150 = Mã số 151 + Mã số 152 + Mã số 154 + Mã số 158
1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn - Mã số 151
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của tài khoản 142 "Chi phí trả trƣớc ngắn hạn" trên sổ cái.
2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ - Mã số 152
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ tài khoản 133 "Thuế GTGT đƣợc khấu trừ" trên sổ cái.
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nƣớc - Mã số 154
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ chi tiết tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc"
trên sổ chi tiết TK 333.
4. Tài sản ngắn hạn khác - Mã số 158
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này số dƣ Nợ tài khoản 1381 "Tài sản thiếu chờ xử lý”, 141 “Tạm ứng”, 144

“Cầm cố, ký quỹ, ký cƣợc ngắn hạn” trên sổ cái.
B. TÀI SẢN DÀI HẠN - Mã số 200
Mã số 200 = Mã số 210 + Mã số 220 + Mã số 240 + Mã số 250 + Mã số 260
I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN - Mã số 210
Mã số 210 = Mã số 211 + Mã số 212 + Mã số 213 + Mã số 218 + Mã số 219
1. Phải thu dài hạn của khách hàng - Mã số 211
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải thu dài hạn của khách hàng” căn cứ vào tổng số dƣ Nợ chi tiết của tài
khoản 131 "Phải thu của khách hàng" mở chi tiết theo từng khách hàng đối với các khoản phải thu của
khách hàng đƣợc xếp vào loại tài sản dài hạn.
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc – Mã số 212
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của TK 1361 “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc” trên sổ
kế toán chi tiết TK 136
3. Phải thu dài hạn nội bộ – Mã số 213
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết số dƣ Nợ của TK 1368 “Phải thu nội bộ khác” trên sổ kế toán chi
tiết TK 1368, chi tiết các khoản phải thu nội bộ dài hạn.
4. Phải thu dài hạn khác – Mã số 218
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ chi tiết của TK 138, 331, 338 (chi tiết các khoản phải thu dài
hạn khác) trên sổ kế toán chi tiết TK 1388, 331,338.
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi – Mã số 219
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có chi tiết của TK 139 “Dự phịng phải thu khó địi”, chi tiết dự
phịng phải thu dài hạn khó địi trên sổ kế toán chi tiết TK 139.
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Mã số 220
Mã số 220 = Mã số 221 + Mã số 224 + Mã số 227 + Mã số 230
1. Tài sản cố định hữu hình - Mã số 221
Mã số 221 = Mã số 222 + Mã số 223
1.1. Nguyên giá - Mã số 222
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu nguyên giá là số dƣ Nợ của tài khoản 211 "Tài sản cố định hữu hình" trên sổ cái.
1.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 223
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu giá trị hao mòn lũy kế là số dƣ Có tài khoản 2141 "Hao mịn TSCĐ hữu hình"

trên sổ cái.
2. Tài sản cố định thuê tài chính - Mã số 224

169


Mã số 224 = Mã số 225 + Mã số 226
2.1. Nguyên giá - Mã số 225
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu nguyên giá là số dƣ Nợ tài khoản 212 "Tài sản cố định thuê tài chính" trên sổ
cái.
2.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 226
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu giá trị hao mòn lũy kế là số dƣ Có tài khoản 2142 "Hao mịn TSCĐ th tài
chính" trên sổ cái.
3. Tài sản cố định vơ hình - Mã số 227
Mã số 227 = Mã số 228 + Mã số 229
3.1. Nguyên giá - Mã số 228
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu nguyên giá là số dƣ Nợ của tài khoản 213 "Tài sản cố
định vơ hình" trên sổ cái
3.2. Giá trị hao mịn lũy kế - Mã số 229
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu giá trị hao mịn lũy kế là số dƣ Có tài khoản 2143 "Hao mịn TSCĐ vơ hình" trên
sổ cái.
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang – Mã số 230
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ tài khoản 241 "Xây dựng cơ bản dở dang" trên sổ cái.
III. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƢ – Mã số 240
Mã số 240 = Mã số 241 - Mã số 242
1.1 Nguyên giá - Mã số 241
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu nguyên giá là số dƣ Nợ của tài khoản 217 "Bất động sản đầu tƣ" trên sổ cái.
1.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 242

Số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu giá trị hao mòn lũy kế là số dƣ Có tài khoản 2147 "Hao mịn bất động sản đầu
tƣ" trên sổ kế toán chi tiết TK 2147.
IV. CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH DÀI HẠN - Mã số 250
Mã số 250 = Mã số 251 + Mã số 252 + Mã số 258 + Mã số 259
1. Đầu tƣ vào công ty con - Mã số 251
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của tài khoản 221 "Đầu tƣ vào công ty con" trên sổ cái.
2. Đầu tƣ vào công ty liên kết, liên doanh - Mã số 252
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ bên Nợ của tài khoản 222 "Vốn góp liên doanh" và TK 223 “Đầu tƣ
vào công ty liên kết”, trên sổ cái.
3. Đầu tƣ dài hạn khác - Mã số 258
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu đầu tƣ dài hạn khác là số dƣ Nợ của tài khoản 228 "Đầu tƣ dài hạn khác" trên sổ
cái.
4. Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài hạn - Mã số 259
Căn cứ vào số dƣ có TK 229, số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn:
(***).
V. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC - Mã số 260
Mã số 260 = Mã số 261 + Mã số 262 + Mã số 268
1. Chi phí trả trƣớc dài hạn - Mã số 261
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của tài khoản 242 "Chi phí trả trƣớc dài hạn" trên sổ cái.
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Mã số 262
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của tài khoản 243 "Tài sản thuế thu nhập hoãn lại" trên sổ cái.

170


3. Tài sản dài hạn khác - Mã số 268
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào tổng số dƣ Nợ của tài khoản 244 "Ký quỹ, ký cƣợc dài hạn"
và các tài khoản khác có liên quan trên sổ cái.
TỔNG CỘNG TÀI SẢN - Mã số 270

Mã số 270 = Mã số 100 + Mã số 200
Phần nguồn vốn
A - NỢ PHẢI TRẢ - Mã số 300
Mã số 300 = Mã số 310 + Mã số 330
I. NỢ NGẮN HẠN - Mã số 310
Mã số 310 = Mã số 311 + Mã số 312 + Mã số 313 + Mã số 314 + Mã số 315 + Mã số 316 + Mã số 317 +
Mã số 318 + Mã số 319 + Mã số 320
1. Vay và nợ ngắn hạn - Mã số 311
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 311 "Vay ngắn hạn" và 315 “Nợ dài hạn đến hạn
trả” trên sổ cái.
2. Phải trả cho ngƣời bán - Mã số 312
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu phải trả cho ngƣời bán là tổng các số dƣ Có chi tiết của tài khoản 331 "Phải trả
cho ngƣời bán" đƣợc phân loại là ngắn hạn mở theo từng ngƣời bán trên sổ kế toán chi tiết tài khoản 331.
3. Ngƣời mua trả tiền trƣớc - Mã số 313
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu ngƣời mua trả tiền trƣớc căn cứ vào số dƣ Có chi tiết của TK 131 "Phải thu của
khách hàng" mở cho từng khách hàng trên sổ chi tiết TK 131 và số dƣ Có TK 3387 ”Doanh thu chƣa thực
hiện” trên sổ kế toán chi tiết TK 3387.
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc - Mã số 314
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc là số dƣ Có chi tiết của Tài khoản 333
"Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc" trên sổ kế toán chi tiết TK 333.
5. Phải trả ngƣời lao động - Mã số 315
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có chi tiết của tài khoản 334 "Phải trả ngƣời lao động" trên sổ kế
tốn chi tiết TK 334 (Chi tiết cịn phải trả ngƣời lao động).
6. Chi phí phải trả - Mã số 316
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 335 "Chi phí phải trả " trên sổ cái.
7. Phải trả nội bộ - Mã số 317
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu phải trả nội bộ là số dƣ Có chi tiết của tài khoản 336 "Phải trả nội bộ" trên sổ chi
tiết TK 336 (Chi tiết phải trả nội bộ ngắn hạn).
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Mã số 318
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của TK 337 "Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây

dựng" trên sổ cái.
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác - Mã số 319
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dƣ Có của TK 338 "Phải trả, phải nộp khác", Tài khoản 138 “Phải
thu khác”, trên sổ kế toán chi tiết của các TK 338, 138 (Không bao gồm các khoản phải trả, phải nộp khác
đƣợc xếp vào loại nợ phải trả dài hạn).
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - Mã số 320
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dƣ Có chi tiết của TK 352 "Dự phịng phải trả" trên sổ kế toán chi
tiết của TK 352 (chi tiết các khoản dự phòng cho các khoản phải trả ngắn hạn).
II. NỢ DÀI HẠN - Mã số 330
Mã số 330 = Mã số 331 + Mã số 332 + Mã số 333 + Mã số 334 + Mã số 335 + Mã số 336 + Mã số 337
1. Phải trả dài hạn ngƣời bán - Mã số 331
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu phải trả cho ngƣời bán là tổng các số dƣ Có chi tiết của tài khoản 331 "Phải trả
cho ngƣời bán", mở theo từng ngƣời bán đối với các khoản phải trả cho ngƣời bán đƣợc xếp vào loại nợ dài

171


hạn.
2. Phải trả dài hạn nội bộ - Mã số 332
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết số dƣ Có của tài khoản 336 "Phải trả nội bộ" trên sổ chi tiết TK
336 (Chi tiết các khoản phải trả nội bộ đƣợc xếp vào loại Nợ dài hạn).
3. Phải trả dài hạn khác - Mã số 333
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dƣ Có chi tiết của tài khoản 338 và tài khoản 344 trên sổ cái TK
344 và sổ chi tiết TK 338 (chi tiết phải trả dài hạn).
4. Vay và nợ dài hạn - Mã số 334
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của của tài khoản 341, tài khoản 342 và kết quả tìm đƣợc của số
dƣ Có TK 3431 – dƣ Nợ TK 3432 + dƣ Có TK 3433 trên sổ kế tốn chi tiết TK 343.
5. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả - Mã số 335
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dƣ Có tài khoản 347 trên sổ cái TK 347.
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - Mã số 336

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dƣ Có tài khoản 351 trên sổ cái TK 351.
7. Dự phòng phải trả dài hạn - Mã số 337
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có chi tiết tài khoản 352 trên sổ kế toán chi tiết TK 352.
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU - Mã số 400
Mã số 400 = Mã số 410 + Mã số 430
I. VỒN CHỦ SỞ HỮU - Mã số 410
Mã số 410 = Mã số 411 + Mã số 412 + Mã số 413 + Mã số 414 + Mã số 415 + Mã số 416 + Mã số 417 +
Mã số 418 + Mã số 419 + Mã số 420 + Mã số 421
1. Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu - Mã số 411
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 4111 "Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu" trên sổ kế toán
chi tiết TK 4111.
2. Thặng dƣ vốn cổ phần - Mã số 412
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 4112 "Thặng dƣ vốn cổ phần" trên sổ kế toán chi
tiết TK 4112. Nếu tài khoản này có số dƣ Nợ thì đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn
(…)
3. Vốn khác của chủ sở hữu - Mã số 413
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 4118 "Vốn khác" trên sổ kế toán chi tiết TK 4118.
4. Cổ phiếu quỹ - Mã số 414
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ của tài khoản 419 "Cổ phiếu quỹ" trên sổ cái.
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Mã số 415
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu chênh lệch đánh giá lại tài sản là số dƣ Có tài khoản 412 "Chênh lệch đánh giá
lại tài sản" trên sổ cái. Trƣờng hợp tài khoản 412 có số dƣ Nợ thì số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm
dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn: (***).
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - Mã số 416
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu chênh lệch tỷ giá là số dƣ Có tài khoản 413 "Chênh lệch tỷ giá" trên sổ cái.
Trƣờng hợp tài khoản 413 có số dƣ Nợ thì số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi
trong ngoặc đơn: (***)
7. Quỹ đầu tƣ phát triển - Mã số 417
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu quỹ phát triển kinh doanh là số dƣ Có của tài khoản 414 "Quỹ phát triển kinh

doanh" trên sổ cái.
8. Quỹ dự phịng tài chính - Mã số 418
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 415 "Quỹ dự phịng tài chính" trên sổ cái.
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - Mã số 419
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 418 "Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu" trên sổ

172


cái.
10. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối - Mã số 420
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu LN sau thuế chƣa phân phối là số dƣ Có của tài khoản 421 "Lãi chƣa phân phối"
trên sổ cái. Trƣờng hợp tài khoản 421 có số dƣ Nợ thì số liệu chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình
thức ghi trong ngoặc đơn: (***)
11. Nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản - Mã số 421
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có của tài khoản 441 trên sổ cái.
II. NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC - Mã số 430
Mã số 430 = Mã số 431 + Mã số 432 + Mã số 433
1. Quỹ khen thƣởng, phúc lợi - Mã số 431
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu quỹ khen thƣởng, phúc lợi là số dƣ Có tài khoản 431 "Quỹ khen thƣởng, phúc
lợi" trên sổ cái.
2. Nguồn kinh phí - Mã số 432
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số chênh lệch giữa số dƣ Có tài khoản 461 với số dƣ Nợ tài khoản 161
trên sổ cái. Trƣờng hợp số dƣ Nợ tài khoản 161 lớn hơn số dƣ Có tài khoản 461 thì chỉ tiêu này đƣợc ghi
bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - Mã số 433
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có tài khoản 466 ""Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ" trên sổ
cái.
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN - Mã số 440
Mã số 430 = Mã số 300 + Mã số 400

Các chỉ tiêu ngoai bảng cân đối kế toán
1. Tài sản thuê ngoài
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 001 - "Tài sản th ngồi" trên sổ cái.
2. Vật tƣ, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công:
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 002 "Vật tƣ, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia
cơng" trên sổ cái.
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi:
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 003 "Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi" trên
sổ cái.
4. Nợ khó đòi đã xử lý
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 004 "Nợ khó địi đã xử lý" trên sổ cái.
5. Ngoại tệ các loại
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại" trên sổ cái.
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 008 "Dự toán chi sự nghiệp, dự án" trên sổ cái
1.2. Hƣớng dẫn lập báo cáo kết quả kinh doanh
1.2.1. Khái niệm. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo kế tốn tài chính phản ảnh tổng
hợp doanh thu, chi phí và kết quả của các hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.
1.2.2. Cơ sở số liệu để lập báo cáo kết quả kinh doanh
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm trƣớc.
- Sổ kế tốn các tài khoản loại 5,6,7,8,9 có liên quan.
1.2.3. Phương pháp lập báo cáo kết quả kinh doanh
a.Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

173


Đơn vị báo cáo: .................
Địa chỉ:…………...............


Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............

Thuyết
Năm
số
minh
nay

CHỈ TIÊU
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 =
01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10
- 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

2
01
02
10

3
VI.25

11
20

VI.27

21
22
23
24
25
30


VI.26
VI.28

Năm
trƣớc

4

5

31
32
40
50
51
52
60

VI.30
VI.30

70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế tốn trƣởng
(Ký, họ tên)


Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
b. Phƣơng pháp lập báo cáo kết quả kinh doanh.
- Cột "Năm trƣớc": Căn cứ vào số liệu cột "Năm nay" của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm trƣớc
đã chuyển số liệu ghi tƣơng ứng theo từng chỉ tiêu.

174


- Cột "Năm nay":
+ Mã số 01: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có các TK511, 512,
đối ứng phát sinh nợ TK 111,112,113...của các tháng trong kỳ báo cáo tổng hợp lại để ghi.
+ Mã số 02: Các khoản giảm trừ: Căn cứ vào tổng lũy kế phát sinh có TK521,531,532 đối ứng phát sinh
nợ TK 511,512 của các tháng trong kỳ báo cáo và căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 3332, 3333,3331 (
theo phƣơng pháp trực tiếp) đối ứng phát sinh nợ TK 511,512 của các tháng trong kỳ báo cáo tổng hợp lại
đã nộp.
+ Mã số 10: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: M10 = ( Mã 01 - Mã 02 )
+ Mã số 11: Giá vốn hàng bán: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 632 đối ứng phát sinh nợ TK 911 của
các tháng trong kỳ.
+ Mã số 20: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ: M20 = ( Mã 10 - Mã 11 )
+ Mã số 21: Doanh thu hoạt động tài chính: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh nợ TK 515 đối ứng phát sinh
có TK 911 của các tháng trong kỳ.
+ Mã số 22: Chi phí tài chính: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 635 đối ứng phát sinh nợ TK 911 của
các tháng trong kỳ.
Trong đó: Mã số 23: Chi phí lãi vay: Căn cứ vào sổ chi tiết TK 635 trong kỳ.
+ Mã số 24: Chi phí bán hàng:: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 641 đối ứng phát sinh nợ TK 911
của các tháng trong kỳ.

+ Mã số 25: Chi phí quản lý doanh nghiệp: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 642 đối ứng phát sinh nợ
TK 911 của các tháng trong kỳ.
+ Mã số 30: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: M30 = M20 + M21 - ( M22 + M24 + M25 )
+ Mã số 31: Thu nhập khác: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh nợ TK 711 đối ứng phát sinh có TK 911 của
các tháng trong kỳ.
+ Mã số 32: Chi phí khác: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 811 đối ứng phát sinh nợ TK 911 của các
tháng trong kỳ.
+ Mã số 40: Lợi nhuận khác:M40 = M31 - M32
+ Mã số 50: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế :M50 = M30 + M40
.+ Mã số 51: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 8211
đối ứng bên nợ TK 911 nếu ngƣợc lại thì số liệu đƣợc ghi âm
+ Mã số 52: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại: Căn cứ vào lũy kế số phát sinh có TK 8212 đối
ứng bên nợ TK 911 nếu ngƣợc lại thì số liệu đƣợc ghi âm.
+ Mã số 60: Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp:M60 = M50 - M52
+ Mã số 70: Lãi cơ bản trên cổ phiếu: Theo hƣớng dẫn tính tốn ở thơng tƣ hƣớng dẫn chuẩn mực số 30 lãi
trên cổ phiếu.
1.3. Hƣớng dẫn lập báo cáo lƣu chuyển tiền tệ.
1.3.1. Khái niệm báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Lƣu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh việc hình thành và sử dụng lƣợng tiền phát sinh
trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Thông tin về lƣu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp cung cấp cho ngƣời
sử dụng thơng tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra các khoản tiền và việc sử dụng những khoản tiền đã
tạo ra đó trong hoạt động SXKD của doanh nghiệp.
1.3.2. Cơ sở số liệu lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Sổ kế toán chi tiết vốn bằng tiền phải đƣợc chi tiết tiền thu, chi theo từng hoạt động để làm cơ sở đối
chiếu; sổ chi tiết các tài khoản liên quan khác, báo cáo về vốn góp, bảng phân bổ khấu hao...
- Sổ kế toán theo dõi các khoản phải thu, phải trả phải đƣợc phân loại thành 3 loại: chi tiết cho hoạt động
kinh doanh, đầu tƣ, tài chính.

175



- Bảng cân đối kế toán.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Thuyết minh báo cáo tài chính.
- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ kỳ trƣớc.
- Sổ kế toán theo dõi các khoản tƣơng đƣơng tiền.
- Sổ kế tốn theo dõi các khoản đầu tƣ chứng khốn, cơng cụ nợ không thuộc tƣơng đƣơng tiền.
1.3.3. Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
a. Mẫu báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo:......................
Địa chỉ:…………...................

Mẫu số B 03 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Chỉ tiêu

Mã số

1
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngƣời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

01
02
03
04
05
06
07
20

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
22
23
24
25
26
27
30


III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

176

2

31
32
33
34
35

Đơn vị tính: ...........
Thuyết
Năm
Năm
minh
nay
trƣớc
3
4
5



6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ
Ảnh hƣởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

36
40
50
60
61
70
VII.34
Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Những chỉ tiêu khơng có số liệu có thể khơng phải trình bày nhƣng khơng đƣợc đánh lại số thứ tự
chỉ tiêu và “Mã số”.
Đơn vị báo cáo:...................
Mẫu số B 03 – DN

Địa chỉ:…………................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu

số
1
2
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
02
- Các khoản dự phòng
03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chƣa thực hiện
04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tƣ
05
- Chi phí lãi vay
06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
08
động
- Tăng, giảm các khoản phải thu

09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả,
11
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trƣớc
12
- Tiền lãi vay đã trả
13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác

177

21

Thuyết
minh
3


Năm nay
4

Năm
trƣớc
5


2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ
Ảnh hƣởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)


Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)

22
23
24
25
26
27
30

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
31
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú (*): Những chỉ tiêu khơng có số liệu có thể khơng phải trình bày nhƣng khơng đƣợc đánh
lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
b. Phƣơng pháp lập báo cáo lƣu chuyển tiền tệ.
Có hai phƣơng pháp lập báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Phƣơng pháp gián tiếp và phƣơng pháp trực tiếp. Hai
phƣơng pháp này chỉ khác nhau trong phần I “ Lƣu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất – kinh doanh”, cịn
phần II và phần III thì giống nhau.
a.Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:
Theo phƣơng pháp này, báo cáo lƣu chuyển tiền tệ đƣợc lập bằng cách xác định và phân tích trực tiếp các
khoản thực thu, thực chi bằng tiền theo từng nội dung thu, chi trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của
doanh nghiệp. Cách lập từng chỉ tiêu cụ thể nhƣ sau.
- Cột “Năm trƣớc”:
Căn cứ vào báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cùng kỳ của năm trƣớc lũy kế cột năm nay để chuyển số liệu tƣơng
ứng theo từng chỉ tiêu.
Phần I: Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác: Mã số 01
+ Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần khơng thuộc về HĐ đầu tƣ và HĐ tài
chính).
+ Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thƣớc thu đƣợc kỳ này).
+ Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết khách hàng ứng trƣớc tiền mua
hàng).
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ : Mã số 02

178


+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm).
3. Tiền chi trả cho người lao động : Mã số 03
+ Căn cứ SPS Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho ngƣời lao động). (ghi âm)
4. Tiền chi trả lãi vay 04
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm).

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp : Mã số 05
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm).
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh : Mã số 06
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144, 244, 461, 414, 415,
431, 136, 138, 112, 111 …
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh : Mã số 07
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế TNDN), 144, 244,
3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 …, ngòai các khỏan chi tiền liên quan đến họat động SXKD
đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm) Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Tổng hợp
các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
II. Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tƣ: Mã số 20
Mã 20 = M01 + M02 + M03 + M04 + M05 + M06 + M07
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác: Mã số 21
+ Căn cứ vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo chi tiết), TK 331,
341 (chi tiết thanh tóan cho ngƣời cung cấp TSCĐ). (ghi âm)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác: Mã số
22
+ Căn cứ vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhƣợng bán với chi cho thanh lý, nhƣợng bán. Nếu
thu lớn hơn chi thì ghi bình thƣờng, nếu thu< hơn chi thì ghi âm.
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác: Mã số 23
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi âm).
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác: Mã số 24
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khơmh thuộc HĐ kinh
doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác: Mã số 25
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết), (ghi
âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác: Mã số 26
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228 (theo chi tiết).
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia: Mã số 27

+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung của chỉ tiêu). Lƣu
chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tƣ 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7: có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu
âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn)
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính : Mã số 30
Mã 30 = M21 + M22 + M23 + M24 + M25 + M26 + M27
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu: Mã số 31
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành:Mã số 32
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm)
3.Tiền
vay
ngắn
hạn,
dài
hạn
nhận
được:

số
33
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343
4.Tiền
chi
trả
nợ
gốc
vay:Mã
số
34


179


+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi âm)
5.Tiền
chi
trả
nợ
th
tài
chính:Mã
số
35
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm)
6.
Cổ
tức,
lợi
nhuận
đã
trả
cho
chủ
sở
hữu:Mã
số
36
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính 40 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu
ngoặc đơn.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính:Mã số 40
Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động tài chính:
Mã 40 = M31 + M32 + M33 + M34 + M35 + M36
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ :Mã số 50
Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh,
hoạt động đầu tƣ, hoạt động tài chính trong kỳ.
Mã 50 = M20+M30+M40 Chỉ tiêu này cũng có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì thì ghi trong dấu ngoặc
đơn.
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ:Mã số 60
Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tƣơng đƣơng cuối kỳ" của báo cáo lƣu chuyển tiền tệ lập vào cuối kỳ trƣớc. Hoặc
tổng hợp số dƣ dầu kỳ các TK 111, 112, 113 và các tài khỏan đầu tƣ ngắn hạn có thể chuyển đổi thành tiền
vào đầu kỳ.
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ:Mã số 61
Căn cứ SPS Nợ hoặc Có TK 413 đối ứng các TK tiền và tƣơng đƣơng tiền bằng ngoại tệ hiện giữ vào cuối
kỳ lập báo cáo do thay đổi tỷ giá hối đoái khi đƣợc quy đổi ra tiền Việt Nam. Nếu tỷ giá cuối kỳ cao hơn tỷ
giá ghi trong sổ trong kỳ thì ghi bình thƣờng, nếu tỷ giá cuối kỳ thấp hơn tỷ giá ghi sổ trong kỳ thì ghi trong
dấu ngoặc đơn.
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ: Mã số 70
M70 = 50+M60+M61) Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dƣ cuối kỳ các TK tiền và
tƣơng đƣơng tiền. Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân đối kế tốn năm đó.
b. Lập báo cáo lƣu chuyển tiền tệ theo phƣơng pháp gián tiếp.
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Theo phƣơng pháp này, báo cáo lƣu chuyển tiền tệ đƣợc lập bằng cách điều chỉnh lợi nhuận trƣớc thuế thu
nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh khỏi ảnh hƣởng của các khoản mục không phải bằng
tiền, các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu, phải trả từ hoạt động kinh doanh và các
khoản mà ảnh hƣởng về tiền của chúng lá luồng tiền thuộc hoạt động đầu tƣ.
Phƣơng pháp lập các chỉ tiêu cụ thể:
1. Lợi nhuận trƣớc thuế( Mã số 01).
Chỉ tiêu này đƣợc lấy từ chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế( Mã số 50) trên Báo cáo kết quả kinh
doanh trong kỳ báo cáo. Nếu số liệu này là số âm( trƣờng hợp lỗ), thì ghi trong ngoặc đơn(...).

2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ( Mã số 02).
Chỉ tiêu này phản ảnh số khấu hao TSCĐ đã trích trƣớc ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào số khấu hao TSCĐ đã trích trong kỳ trên Bảng
tình và phân bổ khấu hao TSCĐ và sổ kế tốn các tài khoản có liên quan.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng(+) vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trƣớc thuế”.
Các khoản dự phòng( Mã số 03).
Chỉ tiêu này phản ảnh các khoản dự phòng giảm giá đã lập đƣợc ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào sổ kế tốn các Tài khoản “ Dự phịng giảm

180


giá hàng tồn kho”, “ Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn”, “ Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài hạn”, “ Dự
phịng phải thu khó địi” sau khi đối chiếu với sổ kế tốn các tài khoản có liên quan.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trƣớc thuế”. Trƣờng hợp các khoản dự
phịng nêu trên đƣợc hồn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ thì đƣợc trừ ( - ) vào chỉ tiêu
“ Lợi nhuận trƣớc thuế” và đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn(...).
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chƣa thực hiện( Mã số 04).
Chỉ tiêu này phản ảnh lãi (hoặc lỗ) chênh lệch tỷ giá hối đoái chƣa thực hiện đã đƣợc phản ảnh vào lợi
nhuận trƣớc thuế trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản” Doanh thu hoạt
động tài chính”, chi tiết phần lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các các mục tiêu tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối kỳ báo cáo hoặc sổ kế tốn Tài khoản” chi phí tài chính”, chi tiết phần lỗ chênh lệch tỷ giá hối
đoái do đanh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo đƣợc ghi nhận vào doanh thu
hoạt động tài chính hoặc chi phí hoạt động tài chinjhstrong kỳ báo cáo.
Số liệu chior tiêu này đƣợc trừ(-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận trƣớc thuế”( Mã số 01), nếu có lãi chênh
lệch tỷ giá hối đối chƣa thực hiệ, hoặc đƣợc cộng(+) vào chỉ tiêu trên, nếu có lỗ trênh lệch tỷ giá hối đối
chƣa thực hiện.
Lãi/ lỗ từ hoạt động đầu tƣ( Mã số 05).
Chỉ tiêu này phản ảnh lãi/lỗ phát sinh trong kỳ đã đƣợc phản ảnh vào lợi nhuận trƣớc thuế nhƣng đƣợc phân

loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tƣ, gồm lãi/lỗ từ việc thanh lý TSCĐ và các khoản đầu tƣ dài hạn mà
doanh nghiệp mua và nắm giữ vì mục đích đầu tƣ....
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào sổ kế toán các tài khoản “ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”, “
Doanh thu hạt động tài chính”, “ Thu nhập khác” và sổ kế toán các tài khoản “ Giá vốn hàng bán”, “ Chi
phí tài chính”, “ Chi phí khác”, chi tiết phần lãi/lỗ đƣợc xác định là luồng tiền từ hoạt động đầu tƣ trong kỳ
báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ(-) vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trƣớc thuế”( Mã số 01), nếu có lãi hoạt
động đầu tƣ và đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đợ(...); hoặc đƣợc cộng(+) vào chỉ tiêu
trên, nếu có lỗ hoạt động đầu tƣ.
Chi phí lãi vay( Mã số 06)
Chỉ tiêu này ghi nhận chi phí lãi vay đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo
cáo. Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản 635 “ Chi phí tài chính”.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng vào số liệu chỉ tiêu “ Lợi nhuận trƣớc thuế”.
3. Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động( Mã số 08).
Chỉ tiêu này phản ảnh luồng tiền đƣợc tạo ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo sau khi đã loại trừ
ảnh hƣởng của các khoản mục thu nhập và chi phí khơng phải bằng tiền. Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào
lợi nhuận trƣớc thuế TNDN cộng(+) các khoản điều chỉnh.
Mã số 08 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 + Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06.
Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn(...).
Tăng, giảm các khoản phải thu( Mã số 09).
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng chênh lệch giữa số dƣ cuối kỳ và số dƣ đầu kỳ của các tài khoản phải
thu liên quan đến hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản phải thu
liên quan đến hoạt động đầu tƣ và hoạt động tài chính.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng(+) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động”
nếu tổng các số dƣ cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dƣ đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ(-) vào số liệu chỉ
tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” nếu tổng số dƣ cuối kỳ lớn hơn tổng các
số dƣ đầu kỳ và đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn(...).
Tăng, giảm hàng tồn kho( mã số 10)

181



Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dƣ cuối kỳ và số dƣ đầu kỳ cảu các tài khoản
hàng tồn kho( không bao gồm số dƣ tài khoản “ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” và không bao gồm số dƣ
hàng tồn kho dùng cho hoạt động đầu tƣ).
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” nếu
tổng số dƣ cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dƣ đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ(-) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận
kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” nếu tổng số dƣ cuối kỳ lớn hơn tổng các số dƣ đầu kỳ và
đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn(...).
Tăng, giảm các khoản phải trả( Mã số 11)
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dƣ cuối kỳ và số dƣ đầu kỳ cảu các tài khoản
nợ phải trả có liên quan đên hoạt động sản xuất kinh doanh. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản phải trả
về thuế TNDN phải nộp, các khoản phải trả về lãi tiền vay, các khoản phải trả liên quan đến hoạt động đầu
tƣ tài chính.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” nếu
tổng số dƣ cuối kỳ lớn hơn tổng các số dƣ đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ(-) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận
kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” nếu tổng số dƣ cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dƣ đầu kỳ và
đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn(...).
Tăng, giảm chi phí trả trƣớc( Mã số 12).
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dƣ cuối kỳ và số dƣ đầu kỳ cảu các tài khoản
142 và 242 trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” nếu
tổng số dƣ cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dƣ đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ(-) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận
kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” nếu tổng số dƣ cuối kỳ lớn hơn tổng các số dƣ đầu kỳ và
đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn(...).
Tiền lãi vay đã trả( Mã số 13).
Chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào sổ kế toán các tài khoản “ Tiền mặt”, “ Tiền gửi ngân hàng”, “ Tiền đang
chuyển” ( Phần chi tiền trả lãi vay) để trả tiền các khoản lãi vay, sổ kế toán Tài khoản “ Phải thu của khách
hàng”( phần trả tiền lãi vay từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối
chiếu với sổ kế toán các tài khoản “ Chi phí trả trƣớc”, “ Chi phí trả trƣớc dài hạn”, “ Chi phí tài chính”, “

Xây dựng cơ bản dở dang”, “ Chi phí sản xuất chung”, và “ Chi phí phải trả”.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ(-) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” và
đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn(...).
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp( Mã số 14)
Chỉ tiêu này đƣợc căn cứ vào sổ kế toán các tài khoản “ Tiền mặt”, “ Tiền gửi ngân hàng”, “ Tiền đang
chuyển” ( Phần chi tiền nộp thuế TNDN), sổ kế toán Tài khoản “ Phải thu của khách hàng”( phần đã nộp
thuế TNDN từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế
toán các tài khoản “ Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc”( Phần thuế TNDN đã nộp trong kỳ báo cáo)
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ(-) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động” và
đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thức ghi trong ngoặc đơn(...).
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh(Mã số 15).
Chỉ tiêu này phản ảnh các khoản tiền thu khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở
Mã số 01 đến 14. Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào sổ kế oán các Tài khoản“ Tiền mặt”, “ Tiền gửi ngân
hàng”, “ Tiền đang chuyển” sau khi đỗi chiếu với sổ kế tốn các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc cộng (+) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu
động”.
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh( Mã số 16).

182


Chỉ tiêu này phản ảnh các khoản tiền chi khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở
Mã số 01 đến 14. Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào sổ kế oán các Tài khoản“ Tiền mặt”, “ Tiền gửi ngân
hàng”, “ Tiền đang chuyển” sau khi đỗi chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này đƣợc trừ (-) vào chỉ tiêu “ Lợi nhuận kinh doanh trƣớc những thay đổi vốn lƣu động”.
Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh( Mã số 20).
Chỉ tiêu “Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh” phản ảnh khoản chênh lệch giữa tổng số tiền thu
vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Số liệu chỉ tiêu này đƣợc tính bằng
tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ mã số 08 đến mã số 16. Nếu số liệu này là số âm thì sẽ đƣợc ghi
dƣới hình thức trong ngoặc đơn(...).

Mã số 20 = Mã số 8 + Mã số 9+ Mã số 10 + Mã số 11 + Mã số 12+ Mã số 13+ Mã số 14 + Mã số 15+ Mã
số 16.
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ.
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Cả hai phần II và III phƣơng pháp ghi nhƣ “ BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO PHƢƠNG
PHÁP TRỰC TIẾP”
1.4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
1.4.1. Khái niệm: Bản thuyết minh báo cáo tài chính là một báo cáo kế tốn tài chính tổng qt nhằm mục
đích giải trình và bộ sung, thuyết minh những thơng tin về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, tình
hình tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo, mà chƣa đƣợc trình bày đầy đủ chi tiết trong các báo cáo
tài chính khác.
1.4.2. Căn cứ để lập thuyết minh báo cáo tài chính.
- Các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết kỳ báo cáo.
- Bảng cân đối kế toán kỳ báo cáo.
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh kỳ báo cáo.
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm trƣớc.
- Tình hình thực tế của doanh nghiệp và các tài liệu khác có liên quan.
1.4.3. Các quy định phải tuân thủ khi lập Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Để Bản thuyết minh báo cáo tài chính phát huy tác dụng cung cấp, bổ sung, thuyết minh thêm các tài liệu,
chi tiết cụ thể cho các đối tƣợng sử dụng thông tin khác nhau ra đƣợc những quyết định phù hợp với mục
đích sử dụng thơng tin của mình, địi hỏi phải tn thủ các quy định sau đây.
- Đƣa ra các thông itn về cơ sở lập báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ thể đƣợc chọn và áp dụng
đối với giao dịch và các sự kiện quan trọng.
- Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế tốn mà chƣa đƣợc trình bày trong các báo
cáo tài chính.
- Cung cấp thơng tin bổ sung chƣa đƣợc trình bày trong báo cáo tài chính khác nhƣng lại cần thiết cho việc
trình bày trung thực và hợp lý.
- Phần trình bày bằng lời văn phải ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu. Phần trình bày bằng số liệu phải đảm bảo
thống nhất với số liệu trên các báo cáo tài chính khác. Mỗi khoản mục trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo
kết quả kinh doanh và báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cần đƣợc đánh dấu dẫn tới các thông tin liên quan trong

Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
1.4.4. Kết cấu và phương pháp lập Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Đơn vị báo cáo: ............................
Mẫu số B09 – DN
Địa chỉ: .........................................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)

183


BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....... (1)
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hƣởng đến báo cáo tài chính.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế tốn
3- Hình thức kế tốn áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền.
Phƣơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;

- Phƣơng pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tƣ:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vơ hình, th tài chính);
- Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vơ hình, th tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tƣ
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tƣ;
- Phƣơng pháp khấu hao bất động sản đầu tƣ.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ tài chính:
- Các khoản đầu tƣ vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát;
- Các khoản đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa đƣợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đƣợc vốn hóa trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trƣớc;
- Chi phí khác;
- Phƣơng pháp phân bổ chi phí trả trƣớc ;
- Phƣơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thƣơng mại.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tƣ của chủ sở hữu, thặng dƣ vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chƣa phân phối.


184


11- Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hỗn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phịng rủi ro hối đối.
15- Các ngun tắc và phƣơng pháp kế tốn khác.
V- Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế tốn

Cộng
02- Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tƣ ngắn hạn
- Đầu tƣ ngắn hạn khác
- Dự phịng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn

(Đơn vị tính:......)
Cuối năm
Đầu năm
...
...
...
...
...

...
...
...
Cuối năm
Đầu năm
...
...
...
...
...
...

Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
- Phải thu ngƣời lao động
- Phải thu khác
Cộng
04- Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đƣờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hố kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho


...
Cuối năm
...
...
...
...
...
Cuối năm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

01- Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển

...
Đầu năm
...
...
...

...
...
Đầu năm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....
* Giá trị hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…...
* Các trƣờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hồn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nƣớc
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- …………………
- Các khoản khác phải thu Nhà nƣớc:
Cộng

Cuối năm
...
...
...
...


185

Đầu năm
...
...
...
...


06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cƣợc dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng

...
...
...

Cuối năm
...
...
...

...


...
...
...

Đầu năm
...
...
...
...


08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục

Nhà cửa,
vật kiến
trúc

Máy
móc,
thiết bị

Phƣơng tiện
vận tải,
truyền dẫn

...


TSCĐ
hữu hình
khác

Ngun giá TSCĐ hữu hình
Số dƣ đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tƣ XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tƣ
(...)
(...)
(...)
(...)
- Thanh lý, nhƣợng bán
(...)
(...)
(...)
(...)
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dƣ cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dƣ đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác

- Chuyển sang bất động sản đầu tƣ
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
- Thanh lý, nhƣợng bán
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dƣ cuối năm
Giá trị cịn lại của TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

Tổng cộng


(...)
(...)
(...)

(...)
(...)
(...)

09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục

Nhà cửa,
vật kiến
trúc

Máy
móc,
thiết
bị

Ngun giá TSCĐ th tài
chính
Số dƣ đầu năm
- Th tài chính trong năm

186

Phƣơng tiện
vận tải,

truyền
dẫn

...

TSCĐ
hữu hình
khác

Tài sản
cố định

hình

Tổng
cộng


- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dƣ cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dƣ đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác


(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)


(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)
(...)
(...)
Số dƣ cuối năm
Giá trị cịn lại của TSCĐ th
tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình:
Khoản mục

Quyền
sử dụng
đất


Quyền phát
hành

Bản quyền,
bằng
sáng chế

...

TSCĐ vơ
hình khác

Tổng
cộng

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)


(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

(…)
(…)

Ngun giá TSCĐ vơ hình
Số dƣ đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhƣợng bán
- Giảm khác

Số dƣ cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dƣ đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhƣợng bán
- Giảm khác
Số dƣ cuối năm
Giá trị cịn lại của TSCĐ vơ
hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

187


* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
Trong đó (Những cơng trình lớn):
+ Cơng trình…………..
+ Cơng trình…………..
+…………………….…
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tƣ:
Khoản mục
Nguyên giá bất động sản đầu tƣ
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tƣ
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

Cuối năm
...

Số
đầu năm

Tăng
trong năm

Đầu năm
...

...
...
...

...
...

...

Giảm
trong năm

Số
cuối năm

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-..............
13- Đầu tƣ dài hạn khác:
- Đầu tƣ cổ phiếu
- Đầu tƣ trái phiếu
- Đầu tƣ tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tƣ dài hạn khác
Cộng
14- Chi phí trả trƣớc dài hạn
- Chi phí trả trƣớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vơ
hình
- ...
Cộng
15- Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng


Cuối năm
...
...
...
...

Đầu năm
...
...
...
...

...
Cuối năm
...
...
...
...
...

...
Đầu năm
...
...
...
...
...

...
Cuối năm

...
...

...
Đầu năm
...
...

...

188

...


×