Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bá (Tuần 27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.04 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN
Tuần 27
1. Nối (theo mẫu):
x:4=4

x:3=3

x:2=7

16

14

9

x:5=4

20

4

2/ Tính:
3x2:1

9:1x2

8x0:1

5 x 4: 1

6x0:6



8:2x1

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3/ Điền số:
............ x 5 = 0

6 : ............ = 6

6 x 3 x ........= 0

................... : 1 = 1

8 x ...... : 5 = 0

10x .......x 5 = 0

.....: 10 x 5 = 0

15 : 5 x 5 x ..... = 0

4. Tính:
2x9=…

3x7=…

4x8=…


…:2=9

…:3=7

…:4=8

2x5=…
…:2=5


5. Tính chu vi hình tam giác ABC và chu vi hình tứ giác MNPQ:

Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
6. Bác An ni một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi
chuồng có 4 con thỏ. Hỏi đàn thỏ đó có bao nhiêu con?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….


7. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4.
Bài giải

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
8. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm; 8 cm và 9 cm.

Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

9. Viết số thích hợp vào ơ trống:

:
:

5

:
=

4

:

3

=

=


3

4

=

5

10. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 1 dm, 2 cm và 3 cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….


11. Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số bị chia

20

Số chia

5

Thương

15
5

4


4

5

3

18
3

5

5

3

3

6

3

3

6

12. Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái bánh?

Bài giải
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
13. Có một số bút chì chia vào 10 hộp, mỗi hộp có 5 bút chì. Hỏi có tất cả bao
nhiêu bút chì?

Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
14. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
c. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
d. Số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó.
e. Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.
f. Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.


TING VIT
1/ Đặt câu hỏi cho tng bộ phận, gạch di trong mỗi câu rồi viết câu hỏi
vào tng chỗ trống cho phù hợp:
- Chim sơn ca thôi không hót vì bị nhốt lâu trong lồng
..............................................................................................................................
-Vì bị săn lùng mét số loài thú rừng quý hiếm của n-ớc ta bị mất giống
..............................................................................................................................

2/ Dùng cụm từ "ở đâu" hoặc "khi nào" để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận của câu:
- Hổ mẹ Lâm Nhi đà sinh ra c bốn con hỉ con tại vườn thú Hà Nội.
..............................................................................................................................
- Tµu thun ra vào tấp nập trờn bn cng Nng.

..............................................................................................................................
- Bà ngoại lên thăm em vo thỏng trc.
..............................................................................................................................
3/ Viết một đoạn văn ngắn tả về một con vật em yêu thích:
1, ú là con gì, ở đâu ?
2, Hình dáng con vật ?
3. Những con vật đó hoạt động như thê nào? Con vật đó ngộ nghĩnh, đáng u
khơng?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................…


..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................…
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................…
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................…
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................




×