Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

AMAZON HE THONG THONG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 44 trang )

HỆ THỐNG
THÔNG TIN

GV:


CHỦ ĐỀ THUYẾT TRÌNH
HỆ THỐNG THƠNG TIN QUẢN LÍ CỦA AMAZON


1

2

3

4

5

PHẦN 1.

PHẦN 2.

PHẦN 3.

PHẦN 4.

PHẦN 5.

Tổng Quan Về


Amazon

Hệ Thống
Thông Tin Của
Amazon

Quy Trình Mua
Sách

Những Lợi Thế
Cạnh Tranh

Bài Học Kinh
Nghiệm

MỤC LỤC
3


PHẦN I: TỔNG
QUAN AMAZON
A. Vài nét về Amazon
B. Lĩnh vực kinh doanh
C. Mơ hình kinh doanh

4


A. VÀI NÉT VỀ AMAZON


 Là công ty công nghệ đa quốc gia của Mỹ có trụ sở tại

Seattle, Washington
 Được thành lập bởi Jeffrey Bezos năm 1994
 Amazon được coi là một trong những công ty công nghệ

Big Four cùng với Google, Apple và Facebook.

5


B.

LĨNH VỰC KINH DOANH

 Ban đầu kinh doanh như một nhà phân phối trực tuyến

sách.
 Phân phối tải xuống và phát trực tuyến video, âm nhạc,

audiobook
 Sản xuất hàng điện tử tiêu dùng bao gồm thiết bị đọc

ebook Kindle, máy tính bảng Fire, Fire TV

6


C. MƠ HÌNH KINH DOANH


 Ban đầu Amazon.com là trang web bán lẻ

sách
 Sau đó Amazon đã phát triển sản phẩm

zShops – Là tập hợp các cửa hàng trực
tuyến tạo thành 1 chợ điện tử (online mall)

7


PHẦN II: HỆ
THỐNG THÔNG
TIN CỦA AMAZON

A. Tổng quan về HTTT của Amazon



Tổng quan



Hệ thống ERP



Hệ thống CRM

8



PHẦN II: HỆ
THỐNG THƠNG
TIN CỦA AMAZON

B. Các quy trình
1.

Cách trung tâm phân phối vận
hành

2.

Cách trung tâm phân loại vận
hành

9


A. TỔNG QUAN VỀ HTTT CỦA AMAZON

 Năm 1995, Amazon đã sử dụng riêng hệ thống trang web và hệ thống thực hiện đơn

hàng để cải thiện tính bảo mật.
 Amazon Web Service (AWS) và Simple Storage Service (SS) là những hệ thống chính do

Amazon phát triển. Giúp Amazon có thể duy trì số lượng lớn sản phẩm và hàng triệu
khách hàng đang hoạt động
 Amazon.com là một hệ thống thông tin dựa trên Kiến trúc hướng dịch vụ (SOA).

10


HỆ THỐNG ERP

 Amazon sử dụng hệ thống ERP của Oracle.
 Nó có một cơ sở dữ liệu khổng lồ chứa thơng tin liên

quan đến khách hàng.
 Q trình đặt hàng của khách hàng được tự động hóa khi

đơn hàng được thực hiện vì nó tự động tìm trung tâm
phân phối gần nhất để giao hàng.

11


HỆ THỐNG ERP

 Hệ thống này gắn chặt quá trình thực hiện đơn hàng với

việc theo dõi đơn hàng
 Giảm thiểu sai sót trong việc phân phối.
 Bằng hệ thống này, công ty đã giảm 50% số lần liên hệ

với dịch vụ khách hàng kể từ năm 1999 vì ít sai sót hơn.

12



HỆ THỐNG ERP
Phân tích đa chiều về hoạt động tài chính, cung cấp các
thơng tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp. 

Triển khai các kế hoạch thực hiện ,quản lý ,giám
sát các nhân viên trong công việc. Đưa ra các
chỉ tiêu,chính sách trong kinh doanh

Bộ phận tài
chính

Bộ phận
quản lí

Bộ phận
sản xuất

Lập kế hoạch và theo dõi quá trình sản
xuất. Căn cứ vào số liệu sản xuất theo kế
hoạch hoặc theo đơn hàng.

Bộ phận
quản lí kho

Quản lý tồn bộ các nghiệp vụ kho, sắp xếp
kích thước trọng lượng, thơng tin về mã vật
tư hàng hoá

Con
người

CSDV khách hàng. Tiến hành phân tích số liệu
khách hàng phục vụ cho việc hoạch định kế
hoạch phát triển thị trường của doanh nghiệp.

Bộ phận
Marketing
Quản trị
bán hàng

Báo giá, theo dõi các đơn đặt hàng của khách hàng. Từ các số liệu
bán hàng, tiến hành phân tích đánh giá quá trình kinh doanh bán
13
hàng của DN


HỆ THỐNG ERP
 Hoạch định

 Báo cáo, quản lí dự án

 Mua hàng

 Quản lí tài chính

 Tài chính

 Quản trị rủi ro

Là hệ thống được phát triển
trên nền tảng đám mây, giúp

DN tự động hóa quy trình
14


HỆ THỐNG CRM
 Để đạt được sự hài lòng và thu hút sự trung thành của

khách hàng, Amazon đã sử dụng hệ thống Quản lý quan
hệ khách hàng (CRM).
 Tất cả thông tin cá nhân của khách hàng được thu thập

trong cơ sở dữ liệu
 Với hệ thống CRM, Amazon đã tích hợp thành cơng việc

bán hàng, dịch vụ và giao tiếp của khách hàng.

15


HỆ THỐNG CRM
Nhà quản lí

Thống kê, theo dõi tình hình KD
Xem báo cáo cơng việc, theo dõi q trình tác nghiệp của NV
Đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp

Tạo CSDL, cài đặt hệ thống CRM
Bảo trì hệ thống

NV Quản trị

hệ thống

NV Sales

Quản lí cơ hội, quy trình, dự báo bán hàng

Con
người

Nhập và lưu trữ thông tin KH, lịch sử giao dịch, tương tác với KH
Phân tích, thống kê, phân nhóm đối tượng
Đưa ra phương án chăm sóc phù hợp với từng nhóm KH

Nắm bắt thơng tin, lịch sử giao dịch của KH

Phân tích dữ liệu KH

NV CSKH

NV
Marketing

Đưa ra chiến dịch Marketing phù hợp với từng đối tượng mục tiêu
Dễ dàng và tiện lợi trong việc tiếp thị đa kênh ngay trên nền tảng
CRM
16


SALESFORCE CRM
 Chatter

 Quản lí KH và thơng tin liên

hệ
 Theo dõi cơ hội bán hàng
 Thư viện thông tin
 Quản lí đối tác

 Phân tích, báo cáo và dự

đốn KD
 Thiết lập và quản lí quy

trình làm việc
 Hỗ trợ trên ĐTDĐ
 Email và năng suất làm việc
 Marketing và khách hàng

tiềm năng
17


BẢO MẬT
• Khách hàng AWS có thể sử dụng

tính năng Mã hóa phía máy chủ
(SSE) với Khóa được quản lý bởi
Amazon S3 (SSE-S3), SSE với Khóa
được quản lý bởi AWS KMS (SSEKMS) hoặc SSE với Khóa mã hóa do
khách hàng cung cấp (SSE-C).


• Amazon cung cấp khả năng mã hóa

mạnh mẽ cho nội dung truyền và
lưu trữ. KH cũng có tùy chọn quản
lý khóa mã hóa riêng của mình. Các
tính năng này gồm có: Khả năng bảo
mật dữ liệu có thể sử dụng trong
các dịch vụ lưu trữ và cơ sở dữ liệu
của AWS, như Amazon Redshift…

•Các tùy chọn quản lý khóa linh hoạt,

bao gồm AWS Key Management
Service (KMS), cho phép khách hàng
lựa chọn xem nên để AWS quản lý các
khóa mã hóa hay cho phép khách hàng
giữ tồn quyền kiểm sốt các khóa của
họ.
18


CÁC QUY TRÌNH ĐƯỢC VẬN HÀNH TRÊN HỆ THỐNG AMAZON
1. Quy trình hệ thống kho xử lý đơn đặt hàng và thực hiện đơn hàng.
2. Quy trình quản lý đơn hàng
3. Quy trình bán hàng
4. Quy trình làm FBA Amazon - hệ thống kiếm tiền với FBA
5. Quy trình quản lý kho hàng
6. Quy trình mua hàng
7. Quy trình đặt hàng
8. Quy trình vận chuyển đơn hàng


19


B1. CÁCH TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬN HÀNH

1 thùng kem
đánh răng

Trung tâm
Phân phối Vận
hành

Xử lí đơn hàng

Hệ thống xác
định

Đặt ngẫu nhiên
vào vị trí cịn
trống

NV qt mã
vạch trên kệ và
sản phẩm

20


B1. CÁCH TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬN HÀNH


 Một thùng kem đánh răng được vận chuyển

đến trung tâm thực hiện đơn hàng (fulfillment
centers).
 Một nhân viên lấy từng hộp riêng lẻ ra khỏi

thùng.

21


B1. CÁCH TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬN HÀNH

 Nhân viên đặt từng hộp đó vào bất kì nơi

nào có khơng gian trống, không theo một
thứ tự, quy luật vận hành nào.
 Nhưng trước khi đặt từng mặt hàng vào vị

trí ngẫu nhiên nào đó, nhân viên sẽ quét
mã vạch trên kệ và trên sản phẩm.

22


B1. CÁCH TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬN HÀNH

 Hệ thống ngay lập tức xác định và lưu lại vị trí cụ thể mà


50 tuýp hộp kem đánh răng đó được phân tán.

23


B2. CÁCH TRUNG TÂM PHÂN LOẠI VẬN HÀNH

Gói hàng được
đặt lên robot

Robot đọc mã
vạch

Băng chuyền có
mã zip tương
ứng

Vận chuyển

Chất lên xe

Theo băng
chuyền

24


B2. CÁCH TRUNG TÂM PHÂN LOẠI VẬN HÀNH

 Nhân viên đặt một gói hàng lên robot

 Robot đọc mã vạch và sau đó di chuyển đến

băng chuyền có mã zip tương ứng.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×