Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Gián án ôn tập sinh học TNPT-CDĐH- BỘ ĐỀ 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.9 KB, 23 trang )

BỘ ĐỀ SỐ 15 ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH
Bài : 6552
Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen , với hoán vị gen với tần số 20% ( và
liên kết hoàn toàn) là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 40% ABD : 40% abd : 10% Abd : 10% aBD
B. 40% Abd : 40% aBD : 10% ABD : 10% abd
C. 30% ABd : 30% abD : 20% AbD : 20% aBd
D. 25% ABD : 25% abd : 25% Abd : 25% aBD
Đáp án là : (A)
Bài : 6551
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài
Gen B: quả ngọt; b: quả chua
Không có tính trạng trung gian.
Phép lai tạo ra tỉ lệ kiểu hình 1 dài, ngọt : 1 tròn, chua là:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 6550
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài
Gen B: quả ngọt; b: quả chua
Không có tính trạng trung gian.
Phép lai với hoán vị gen với tần số 20% là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 tròn, ngọt : 4 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt
B. 4 tròn, chua : 4 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua
C. 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt
D. 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua


Đáp án là : (A)
Bài : 6549
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài
Gen B: quả ngọt; b: quả chua
Không có tính trạng trung gian.
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài
Gen B: quả ngọt; b: quả chua
Không có tính trạng trung gian.
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai nếu không xảy ra hoán vị gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 quả tròn, chua : 1 quả dài, chua
B. 1 quả tròn, ngọt : 1 quả dài, ngọt
C. 75% quả tròn, ngọt : 25% quả dài, chua
D. 75% quả tròn, chua : 25% quả dài, ngọt
Đáp án là : (C)
Bài : 6548
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài
Gen B: quả ngọt; b: quả chua
Không có tính trạng trung gian.
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai {AB}{Ab} x {ab}{ab} là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% quả tròn, ngọt : 50% quả dài, ngọt
B. 50% quả tròn, ngọt : 50% quả tròn, chua
C. 50% quả tròn, chua : 50% quả dài, ngọt
D. 50% quả tròn, chua : 50% quả dài, chua
Đáp án là : (B)
Bài : 6547
Tỉ lệ 1 : 1 có thể tạo ra từ phép lai nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. nếu có hoán vị gen

B. nếu có hoán vị gen
C.
D. nếu liên kết gen hoàn toàn
Đáp án là : (C)
Bài : 6546
Nếu cơ thể P dị hợp các hợp gen tạo ra giao tử ABD có tỉ lệ bằng 17,5% với Aa và Bb liên kết gen
hoàn toàn thì kết quả đúng khi nói về P là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có kiểu gen , liên kết gen hoàn toàn
B. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 35%
C. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 35%
D. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 17,5%
Đáp án là : (B)
Bài : 6545
Cơ thể P dị hợp các cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lệ bằng 15%.
Tần số hoán vị gen của P là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Đáp án là : (D)
Bài : 6544
Cơ thể P dị hợp các cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lệ bằng 15%
Kiểu gen của cơ thể P nói trên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.

Đáp án là : (B)
Bài : 6543
Cơ thể P dị hợp các cặp gen khi giảm phân tạo ra loại giao tử Ab có tỉ lệ bằng 12,5%.
Kết quả nào sau đây đúng khi nói về P?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có kiểu gen và liên kết gen hoàn toàn
B. Có kiểu gen và liên kết gen hoàn toàn
C. Có kiểu gen với tần số hoán vị gen 25%
D. Có kiểu gen với tần số hoán vị gen 12,5%
Đáp án là : (C)
Bài : 6542
Phát biểu nào sau đây đúng với kiểu gen ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể dị hợp 2 cặp gen
B. Thể đồng hợp
C. Thể dị hợp 1 cặp gen
D. Thể thuần chủng
Đáp án là : (C)
Bài : 6541
Phát biểu nào sau đây đúng với kiểu gen ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Luôn tạo ra 4 loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau
B. Tạo ra 8 loại giao tử nếu xảy ra hoán vị gen
C. Luôn tạo ra 2 loại giao tử
D. Là thể thuần chủng
Đáp án là : (A)
Bài : 6540
Kiểu gen nào sau đây luôn tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau?
Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 6539
Với tần số hoán vị gen là 15% và mỗi gen qui định một tính trạng. Phép lai cho duy nhất một kiểu
hình ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 6538
Với mỗi gen qui định một tính trạng và tần số hoán vị gen là 20%. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 50%
: 50% ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 6537
Hai cơ thể đều chứa hai cặp gen dị hợp trên một nhiễm sắc thể tương đồng lai với nhau, cho tỉ lệ
kiểu hình ở đời con là 1 : 2 : 1. Biết mỗi gen qui định một tính trạng và có hiện tượng di truyền
trung gian.
Kiểu gen của bố và mẹ là trường hợp nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều là
B. Đều là

C. Một cơ thể mang và cơ thể còn lại mang
D. Đều là
Đáp án là : (A)
Bài : 6536
Cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai
với một cơ thể khac. Ở con lai thấy kiểu hình mang hai tính lặn chiếm tỉ lệ 1%
Tần số hoán vị gen của cơ thể mang lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 20%
B. 4%
C. 2%
D. Một trong các tỉ lệ trên đều có thể đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6535
Loại giao tử nào sau đây không được tạo ra nếu tế bào mang kiểu gen giảm phân và chỉ xảy
ra hoán vị gen ở cặp gen Dd?
Chọn một đáp án dưới đây
A. ABD
B. abd
C. Abd
D. ABd
Đáp án là : (C)
Bài : 6534
Với mỗi gen qui định một tính trạng, kiểu gen lai phân tích và trong giảm phân xảy ra hoán vị gen
ở cặp Aa với tần số nhỏ hơn 50%, các gen còn lại liên kết hoàn toàn
Con lai có kết quả kiểu hình nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau
B. 4 kiểu hình với tỉ lệ không ngang nhau
C. 8 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau

D. 8 kiểu hình với tỉ lệ không ngang nhau
Đáp án là : (B)
Bài : 6533
Với mỗi gen qui định một tính trạng và di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn. Kiểu gen
có hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% khi mang lai phân tích thì kết quả ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có hai tổ hợp giao tử
B. Cho hai kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau
C. Có bốn kiểu hình với tỉ lệ không đều nhau
D. Có bốn kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau
Đáp án là : (C)
Bài : 6531
Xét gen qui định màu thân và gen qui định độ dài cánh ở ruồi giấm, thì kết luận nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoán vị gen đều xảy ra ở cả 2 giới đực và cái
B. Hoán vị gen chỉ có thể xảy ra ở giới cái
C. Hoán vị gen luôn xảy ra ở giới đực
D. Cả hai giới luôn luôn liên kết gen hoàn toàn
Đáp án là : (B)
Bài : 6530
Khi các gen phân bố càng xa nhau trên một nhiễm sắc thể thì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoán vị gen càng ít xảy ra
B. Hoán vị gen không xảy ra
C. Hoán vị gen càng có điều kiện xảy ra
D. Các gen càng có điều kiện xảy ra
Đáp án là : (C)
Bài : 6529
Tần số hoán vị gen luôn luôn:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Lớn hơn 50%
B. Nhỏ hơn 50%
C. Không vượt quá 50%
D. Bằng 50%
Đáp án là : (C)
Bài : 6528
Câu có nôi dung đúng trong các câu sau đây là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở sinh vật, hiện tượng hoán vị gen phổ biến hơn liên kết gen hoàn toàn
B. Cơ chế của hiện tượng các tính trạng di truyền liên kết hoàn toàn do trao đổi chéo nhiễm sắc thể
trong giảm phân
C. Hoán vị gen luôn luôn xảy ra giống nhau ở cả hai giới trong mỗi loài
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
Đáp án là : (D)
Bài : 6527
Hiện tượng có hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% mà không có ở định luật phân li độc lập các
tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
C. Các loại giao tử tạo ra có tỉ lệ không bằng nhau
D. Mỗi gen qui định một tính trạng
Đáp án là : (C)
Bài : 6526
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở ruồi giấm, hoán vị gen luôn luôn xảy ra ở giới cái khi giảm phân
B. Trong hoán vị gen, nếu khoảng cách giữa hai gen trên nhiễm sắc thể càng lớn thì tần số hoán vị
gen càng cao
C. Hoán vị gen làm tăng tính xuất hiện biến dị tổ hợp ở con lai

D. Hiện tượng hoán vị gen đôi lúc mới xảy ra trong quá trình giảm phân
Đáp án là : (A)
Bài : 6525
Điểm có ở liên kết gen hoàn toàn và không có ở hoán vị gen (với tần số nhỏ hơn 50%) là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cho các loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
B. Nhiều gen cùng nằm trên nhiễm sắc thể
C. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau
D. Mỗi gen qui định một tính trạng
Đáp án là : (A)
Bài : 6524
Tần số hoán vị gen về lý thuyết được xác định bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số kiểu hình con lai tạo ra có tỉ lệ ít
B. Tỉ lệ kiểu hình con lai khác bố mẹ
C. Tổng tỉ lệ các loại giao tử do hoán vị gen tạo ra
D. Tỉ lệ kiểu hình con lai giống bố mẹ
Đáp án là : (C)
Bài : 6523
Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị có ý nghĩa giống nhau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Góp phần tạo ra sự sai khác giữa các cá thể cùng loài
B. Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau
C. Tạo ra nhiều dòng thuần chủng để tạo giống mới
D. Tạo ra các cá thể mang tính trạng ổn định
Đáp án là : (A)
Bài : 6522
Giống nhau giữa liên kết gen, hoán vị gen và gen phân li độc lập là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo nhiều loại giao tử trong giảm phân

B. Có hiện tượng gen trội át gen làm lặn alen với nó
C. Giúp sự di truyền ổn định của từng nhóm tính trạng
D. Có hiện tượng nhiều gen qui định một tính trạng
Đáp án là : (B)
Bài : 6521
Giống nhau giữa hiện tượng liên kết gen với hiện tượng hoán vị gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo nhiều biến dị tổ hợp
B. Làm tăng số loại tổ hợp ở con lai
C. Sự di truyền của các tính trạng có phụ thuộc vào nhau
D. Làm phong phú đa dạng sinh vật
Đáp án là : (C)
Bài : 6520
Xét cơ thể dị hợp các cặp gen. Điều sẽ xảy ra nếu cơ thể đó giảm phân có hoán vị gen với tần số
nhỏ hơn 50% là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cho các loại giao tử có tỉ lệ không đều nhau
B. Cho kết quả giống định luật phân li độc lập
C. Cho các loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án là : (A)
Bài : 6519
Sự ……(A)…… giữa các crômatit trong mỗi cặp nhiễm sắc thể kép ……(B)…… là cơ chế dẫn
đến hoán vị gen. (A) và (B) lần lượt là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếp hợp, tương đồng
B. Trao đổi chéo, tương đồng
C. Tiếp hợp, không tương đồng
D. Trao đổi chéo, không tương đồng
Đáp án là : (B)

Bài : 6518
Hiện tượng hoán vị gen:

×