Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu Đề Toán Hk1 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.19 KB, 6 trang )

A B
G
H
C
D
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ 1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo
GK 1:
GK 2:
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 2 đ
1. Số gồm : 10 triệu, 5 trăm nghìn, 8 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị được viết là:
a. 105 860 002 b. 1 050 860 02 c. 10 508 620 d. 10 508 602
2. Cho biểu thức: 87 : (3 x 27). Cách nào đúng ?
a. 87 : 3 x 27 b. 87 x 27 : 3 c. 87 : 3 : 27 d. 87 x 3 x 27
3. 34 x 11 = ?
a. 354 b. 374 c. 473 d. 474
4. 20 x 50 x 100 = ?


a. 100000 b. 1000000 c. 10000 d. 1000
PHẦN 2: ……./ 8 đ
Câu 1 (1 đ): Nối hai cột sao cho phù hợp:
A B
Số chia hết cho 4
807552
Số chia hết cho 2 và 5
230001
Số chia hết cho 3 và 9
1016
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 3670
Câu 2 (1 đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20 m
2
1 dm
2
= …….dm
2
b) ........... dm
2
= 10 m
2
75 dm
2
c) 25 tấn 4 kg = ................. kg

d)

16 tạ 6 yến = ..................kg
Câu 3 (1 đ) Cho hình vẽ bên. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm:

a. Đoạn thẳng GH song song với đoạn thẳng .....................
b. Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng .........................
c. Trong hình có ................... góc vuông
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Câu 4 (2 đ): Đặt tính và tính:
a) 518946 + 72529 b) 95871 - 12982 c) 458 x 703 d) 91250 : 25
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
Câu 5 (1 đ): Tìm X biết X + X x 2 = 456
…………………..............................
…………………..............................
…………………..............................
…………………..............................
…………………..............................
Câu 6 (2 đ): Một tổ sản xuất trong 6 tháng đầu năm, mỗi tháng làm được 2130 sản phâm, trong 6
tháng cuối năm, mỗi tháng làm được 2250 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tháng tổ đó làm được bao
nhiêu sản phẩm ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ 2

Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1:
GT 2:
STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo
GK 1:
MẬT

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
A B
G
H
C
D
GK 2:
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 2 đ
1. Số gồm : 11 triệu, 3 trăm nghìn, 8 nghìn, 6 trăm và 2 chục được viết là:
a. 113 860 002 b. 1 130 860 02 c. 11 308 620 d. 11 308 602
2. Cho biểu thức: 51 : (3 x 17). Cách nào đúng ?
a. 51 : 3 x 17 b. 51 : 3 : 17 c. 51 x 17 : 3 d. 51 x 3 x 17
3. 24 x 11 = ?
a. 264 b. 274 c. 222 d. 224
4. 50 x 20 x 100 = ?
a. 1000000 b. 100000 c. 10000 d. 1000
PHẦN 2: ……./ 8 đ

Câu 1 (1 đ): Nối hai cột sao cho phù hợp:
A B
Số chia hết cho 4
107514
Số chia hết cho 2 và 5
110001
Số chia hết cho 3 và 9
1004
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 4590
Câu 2 (1 đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 m
2
4 dm
2
= …….dm
2
b) ........... dm
2
= 20 m
2
15 dm
2
c) 16 tấn 1 kg = ................. kg

d)

17 tạ 3 yến = ..................kg
Câu 3 (1 đ) Cho hình vẽ bên. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đoạn thẳng AD song song với đoạn thẳng .....................
b. Đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn thẳng .........................

c. Trong hình có ................... góc vuông
Câu 4 (2 đ): Đặt tính và tính:
a) 427654 + 90837 b) 35260 – 2753 c) 546 x 307 d) 32880 : 12
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. ………………….. …………………..
Câu 5 (1 đ): Tìm X biết X + X x 2 = 321
…………………..............................
…………………..............................
…………………..............................
…………………..............................
…………………..............................
Câu 6 (2 đ): Một tổ sản xuất trong 6 tháng đầu năm, mỗi tháng làm được 1860 sản phẩm, trong 6
tháng cuối năm, mỗi tháng làm được 1880 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tháng tổ đó làm được bao
nhiêu sản phẩm ?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Đáp án và hướng dẫn chấm Toán lớp 4 Đề 1
Phần I : 2 đ. Mỗi câu 0,5 đ
Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: a
PHẦN 2: 8 đ
Câu 1 (1 đ): Nối đúng mỗi cặp được 0,25 đ
A B
Số chia hết cho 4
807552
Số chia hết cho 2 và 5

230001
Số chia hết cho 3 và 9
1016
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 3670
Câu 2 (1 đ): Mỗi số điền đúng được 0,25 đ
a) 20 m
2
1 dm
2
= 2001 dm
2
b) 1075dm
2
= 10 m
2
75 dm
2
c) 25 tấn 4 kg = 25004 kg

d)

16 tạ 6 yến = 1660 kg
Câu 3 (1 đ) a. Đoạn thẳng GH song song với đoạn thẳng AD; BC (0,25 đ)
(nếu chỉ ghi được 1 trong 2 đoạn thẳng thì được 0,2 đ)
b. Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng DC (DH); AB (AG) ( chỉ cần ghi 1 đoạn
thẳng thì được 0,25 đ)
G
c. Trong hình có 8 góc vuông (0,5 đ)
Câu 4 (2 đ) Đặt tính và tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ. Không tính điểm đặt tính.
a) 518946 + 72529 = 591475 b) 95871 – 12982 = 82889

c) 458 x 703 = 321974 d) 91250 : 25 = 3650
Câu 5 (1 đ): Tìm X biết X + X x 2 = 456
X x 1 + X x 2 = 456
X x ( 1 + 2) = 456
X x 3 = 456
X = 456 : 3
X = 152
Câu 6 (2 đ): HS có thể làm nhiều cách. VD:
6 tháng đầu năm làm được: Cả năm tổ đó làm được:
2130 x 6 = 12780 (sản phẩm) (2130 + 2250) x 6 = 26280 (sản phẩm)
6 tháng cuối năm làm được: Trung bình mỗi tháng tổ đó làm được:
2250 x 6 = 13500 (sản phẩm) 26280 : 12 = 2190 (sản phẩm)
Cả năm tổ đó làm được : Đáp số : 2190 sản phẩm
12780 + 13500 = 26280 (sản phẩm)
Trung bình mỗi tháng tổ đó làm được:
26280 : 12 = 2190 (sản phẩm)
Đáp số : 2190 sản phẩm
Đáp án và hướng dẫn chấm Toán lớp 4 Đề 2
Phần I : 2 đ. Mỗi câu 0,5 đ
Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: a Câu 4: b
PHẦN 2: 8 đ
Câu 1 (1 đ): Nối đúng mỗi cặp được 0,25 đ
A B
Số chia hết cho 4
107514
Số chia hết cho 2 và 5
110001
Số chia hết cho 3 và 9
1004
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 4590

Câu 2 (1 đ): Mỗi số điền đúng được 0,25 đ
) 10 m
2
4 dm
2
= 1004 .dm
2
b) 2015 dm
2
= 20 m
2
15 dm
2
c) 16 tấn 1 kg = 16001 kg

d)

17 tạ 3 yến = 1730 kg
Câu 3 (1 đ) a. Đoạn thẳng AD song song với đoạn thẳng GH; BC (0,25 đ)
(nếu chỉ ghi được 1 trong 2 đoạn thẳng thì được 0,2 đ)
0,5 đ
0,5 đ

×