Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài giảng ke hoach tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.51 KB, 20 trang )

kế hoạch giảng dạy
Tuần 17: Bé biết một số nghề phổ biến của bố mẹ .
Thực hiện Từ 27 đến ngày 31 tháng 12.
I. Hoạt động sáng:
1. Đón trẻ: Cô đến sớm vệ sinh lớp học sạch sẽ.Cô đứng ở cửa lớp tơi cời đón trẻ,nhắc trẻ
chào cô, chào bố mẹ và cất đồ dùng đúng nơi quy định
2. Thể dục sáng:trẻ tập ngoài sân hoạc trong lớp các động tác : Hô hấp 2, Tay1, chân 2,
Bụng 1, Bật 3.
3. Điểm danh: cô điểm danh, chấm cơm trẻ có mặt
4. Trò chuyện:
Trò truyện với trẻ về một số nghề phổ biến trong xã hội và địa phơng.
Hỏi trẻ thứ? ngày? tháng? năm? thời tiết?
II. Hoạt động chung:
THứ Môn Tên bài
Thứ 2 Khám phá khoa học Bé biết về nghề của bố mẹ : Nghề nông
dân, nghề giáo viên y sĩ ....
Thứ 3 Thể dục
Chữ cái
Trờn sấp trèo qua ghế thể dục.
CC: b, d, đ (t1)
Thứ 4 Làm quen với toán Số 8( tiết 2).
Thứ 5 Văn học
ÂN
Truyện : Hai anh em
ÂN: Lớn lên cháu lái máy cày.
Thứ 6 Tạo hình Cắt dán hình vuông to nhỏ.
III. HOạt động ngoài trời :
nội dung yêu cầu phơng pháp
Thứ 2 -HĐCCĐ:Quan sát tranh về
công việc của cô giáo
-TCVĐ:Gieo hạt


-CTD:Trẻ chơi tự do
-Trẻ biết công việc của cô
giáo và sự vất vả của cô
-Trẻ biết chơi và hào hứng
chơi
-Trẻ chơi ngoan,an
toàn,nghe lời cô giáo
-Cô cho trẻ quan sát
và đàm thoại với trẻ
-Cô hớng dẫn trẻ chơi
và bao quát trẻ chơi.
Thứ 3 -HĐCCĐ:Quan sát bầu trời
-TCVĐ:Cáo và Thỏ
-CTD:Trẻ chơi tự do
-Trẻ biết nhận xét về thời
tiết nắng,ma
-Trẻ biết cách chơi và hào
hứng chơi
-Trẻ chơi ngoan,an
toàn,nghe lời cô giáo
-Cô cho trẻ đi quan
sát và đàm thoại với
trẻ
-Cô nói cách chơi,
luật chơi và quan sát
trẻ chơi
-Cô bao quát trẻ.
Thứ 4 -HĐCCĐ:Trò chuyện về
một số nghề trong xã hội
-TCVĐ:Mèo đuổi chuột

-CTD:Trẻ chơi tự do
-Trẻ biết một số nghề về:đồ
dùng công việc,sản phẩm
-Trẻ biết cách chơi và hứng
thú chơi
- Trẻ chơi ngoan,an
toàn,nghe lời cô giáo.
-Cô đàm thoại với trẻ
-Cô hớng dẫn cách
chơi,luật chơi
-Cô bao quát trẻ
Thứ 5 -HĐCCĐ:Tranh nghề thợ
may
-TCVĐ:Bắt bớm
-CTD:Trẻ chơi tự do
-Trẻ biết các loại quần áo
và biết đó là sản phẩm của
nghề may
-Trẻ biết chơi và hứng thú
chơi
- Trẻ chơi ngoan,an
toàn,nghe lời cô giáo.
-Cô cho trẻ đi quan
sát và đàm thoại với
trẻ
-Cô hớng dẫn cách
chơi và chơi cùng trẻ
-Cô bao quát trẻ
Thứ 6 -HĐCCĐ:quan sát tranh
nghề xây dựng chú công

nhân
-TCVĐ:Ô tô và chim sẻ
-CTD:Trẻ chơi tự do
-Trẻ biết đó là sản phẩm
của nghề xây dựng
-Trẻ biết chơi và hứng thú
chơi
- Trẻ chơi ngoan,an
toàn,nghe lời cô giáo.
-Cô hớng dẫn cách
chơi,luật chơi
-Cô bao quát trẻ
IV. Hoạt động góc
Ni dung Yờu cu Chun b Phng phỏp
II. Gúc phõn
vai:
-Bỏn hng
-Bỏc s
-tr phn ỏnh tỏi
to li cụng vic
ca ngi bỏn
hng
-bit thc hin vai
chi, tr hng thỳ
chi
-Tr bit phn ỏnh
li cụng vic ca
ngi thy thuc
khỏm cha bnh
cho bnh nhõn v

-B bỏn
hng,cỏc loi rau
,c,qu,bỏnh
ko,qun ỏo ,
-Qun ỏo bỏc
s,b chi bỏc
s
1. tho thun trc khi
chi
-Vi nhng ngy u
tiờn ca ch im cụ
gii thiu ch
chi,tờn cỏc gúc
chi,gii thiu ni dung
cỏc gúc chi ca tng
gúc chi. Vi nhng
ngy sau cụ hi tr ang
chi ch im no?
-Cụ giỏo dc tr n np
chm súc bnh
nhõn...
trong khi chi v sau khi
chi v ct chi ỳng
ni quy nh
2.Quỏ trỡnh chi
-Cụ bao quỏt tr chi
nu gúc no cha bit
cỏch chi cụ úng vai
chi cựng vi
trv nhc tr gi n np

trong khi chi
3.-Nhn xột sau khi chi
-cui gi chi cụ n
tng gúc chi nhn xột
v vai chi, hnh ng
chi v cho tr thm
quan gúcxõy dng nu
tr xõy dng c cụng
trỡnh p. sau ú cho tr
ct dựng , chi
ỳng ni quy nh.
III.Gúc xõy
dng Xây dựng
vờn cây ăn quả,
xây dựng rang
trại chăn nuôi .
-tr bit s dng
cỏc nguyờn vt
liu khỏc nhau
xõy dng c
khu rang trại chăn
nuôi, vờn cây ăn
quả...
-gch ,si,cõy
que ,cõy hoa
,thm c
IV.Gúc hc tp
-Tụ mu tranh
cỏc nghnh
ngh

-Tr bit tụ mu
tranh v cỏc ngnh
ngh cho phự hp
-tranh nh v cỏc
nghnh ngh,bỳt
mu
V.Tạo hình
- v ,nn ,ct
dỏn dng c mt
s ngh
-Tr hng thỳ
v ,nn ,ct dỏn
dng c mt s
nghờ
-giy v ,bỳt mu
, t nn .
VI. Âm nhạc :
Biểu diễn các bài
hát về chủ đề
-Tr hát , biểu diễn
các bài hát.
-các loại dụng cụ
âm nhạc
V.Vệ sinh ăn tra
- Vệ sinh ; Cô chuẩn bị nớc ấm, khăn cho trẻ rửa tay, rửa mặt . Cho trẻ xếp hàng theo từng tổ
và cô hớng dẫn trẻ để trẻ thực hiện đúng các thao tác rửa tay, rửa mặt đúng cách.
- Ăn tra ; Cô chuẩn bị bàn ăn, đĩa nhựa, khăn lau tay,lau bàn.
Cô giới thiệu các món ăn và nói ích lợi của các món đó rồi chia xuất ăn cho trẻ . Dạy trẻ biết
mời trớc khi ăn, giữ gìn vệ sinh trong khi ăn sau đó cô mới.Cô bao quát chung cả lớp .
Sau khi ăn trẻ cùng cô dọn dẹp chỗ ngồi ăn Và nhắc nhở trẻ sau khi ăn phải vệ sinh sạch sẽ.

VI. Ngủ tra
- Cô chuẩn bị phản, chăn, gối, đệm cho trẻ ngủ. Cho trẻ xếp hàng đi vệ sinh trớc khi ngủ và
xếp hàng vào chỗ ngủ.
- Cô nhắc nhở trẻ giữ trật tự khi ngủ, cô khép cửa, thả rèm cho trẻ dễ ngủ ngon.
VI) hoạt động chiều:
1. Vận động nhẹ:
Thứ 2:CHú công nhân
Thứ 3: lớn lên cháu lái máy cày
Thứ 4: Tập đi đều
Thứ 5: chú công nhân
Thứ 6: Lơne lên cghaus lái máy cày
2. Làm quen kiến thức mới: làm quen kiến thức ngày hôm sau
VII Vệ sinh- ăn chiều-nêu gơng- trả trẻ.
-Vệ sinh ăn chiều thực hiện nh vệ sinh ăn tra.
- Nêu gơng cuối ngày, cuối tuần
- Chuẩn bị đồ dùng và trả trẻ.
Kế hoạch hoạt động thứ 2 ngày 27/12 năm 2010
I .Đón trẻ :
Thực hiện nh kế hoạch tuần .
II. HOạt động chung:
KPKH: Bé tìm hiểu một số nghề của bố mẹ.
III. Hoạt động ngoài trời :
a.Quan sát có chủ đích: Tranh nghề dạy học
Cô cho trẻ xếp hàng ra sân
Cho trẻ đứng vòng tròn và hát bài hát Chú bộ đội đi xa rồi trò truyện với trẻ về một
số nghề phổ biến trong xã hội .
Cho trẻ quan sát trah nghề giáo viên :
- Cô có tranh gì?
- Tranh có nội dung gì?
- Nghề dạy học làm công việc gì?

Nghề dạy học cần những đồ dùng gì?
- Nghề đó có ý nghĩa gì ?
Cô chốt lại và giáo dục trẻ.
b. Trò chơi: Bắt trớc tạo dáng.
Cô nói cáh chơi, luật chơi
Cô cho trẻ chơi.
c. Chơi tự do :
Cô nhắc nhở trẻ ý thức khi chơi.
Cô cho trẻ chơi.
VI .Hoạt động góc : Thực hiện nh kế hoạch tuần.
V. Vệ sinh ăn tra , ngủ tra: Thực hiện nh kế hoạch tuần .
VI. Hoạt động chiều :
- Vận động nhẹ : Lớn lên cháu lái máy cày
- LQKT : + Trờng sấp trèo qua ghế thể dục
+ CC: b , d, đ T1
- Vệ sinh ăn chiều : Thực hiện nh kế hoạch tuần .
- Ôn: Tùy chọn.
- Trả trẻ : Chuẩn bị đồ dùng, trả trẻ
MễN :MTXQ
Bẫ LM QUEN NGH CA B M V MT S NGH PH BIN A
PHNG
I. Mc ớch yờu cu
1. Kin thc :
-Tr bit nghề của bố mẹ và trong xó hi cú rt nhiu ngh khỏc nhau ,bit c cụng vic
chớnh v ớch li ca mi ngh ú
2. K nng
-Phỏt trin tr kh nng quan sỏt ghi nh cú ch nh
-Tr t yờu cu 80-85%
3. T tng
-Thụng qua bi hc tr bit v cỏc ngh ,giỏo dc tr bit kớnh trng nhng ngi lao ng

4. Kết quả mong đợi : 80- 85 % trẻ đạt yêu cầu.
II Chun b
-Tranh v cụ giỏo ,bỏc s ,bỏc nụng dõn ,chỳ cụng nhõn xõy dng
III. Ni dung tớch hp : m nhc ,vn hc , giỏo dc l giỏo ,th dc
IV. Cỏc bc lờn lp
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
Hoạt động 1. n nh t chc : Cho c lp hỏt Ln
lờn chỏu lỏi mỏy cy
Hot ng 2. Ni dung dy tr
a. Khai thỏc hiu bit ca tr
-Cỏc con va hỏt bi hỏt gỡ?
-Trong bi hỏt bn nh thớch lm nhng ngh gỡ ?
-Ngoi ra cỏc con cũn bit nhng ngh gỡ na?(hi 2-
3 tr)
-Bn no gii hóy k cho cụ v cỏc bn bit b m
cỏc con lm ngh gỡ?
* Cụ cht li : ỳng ri y trong xó hi cú rt nhiu
ngh ,mi ngh cú mt cụng vic khỏc nhau ,gi hc
hụm nay cụ chỏu mỡnh cựng trũ chuyn v mt s
ngh ph bin trong xó hi nhộ
b. Quan sỏt m thoi.
Cụ cho tr chn tranh i din cỏc t
-Bõy gi cỏc con hóy quan sỏt xem nhúm mỡnh quan
sỏt tranh ngh gỡ ? ngh ú lm nhng cụng vic gỡ ?
-C lp c
-th (bộ lm bao nhiờu ngh
-Tr k mt s ngh
-Tr chỳ ý quan sỏt v bit cụng
vic ca cỏc ngh
cần những dụng cụ gì để làm ? sản phẩm của nghề đó

là gì?
Sau đó cho trẻ về ngồi theo đội hình chữ u và mời đội
trưởng từng đội lên giới thiệu về bức tranh của đội
mình
*Tổ 1 mang tranh nghề bác sĩ lên cô hỏi
-Đội con quan sát nghề gì?
-Bác sĩ làm những công việc gì?
-Bác sĩ dùng những dụng cụ gì để khám bệnh?
-Ai là người tiêm và phát thuốc cho bệnh nhân
* Cô chốt lại :Bác sĩ y tá là là những người khám sữa
bệnh cho mọi người khi bị đau ốm .Nhờ có bác sĩ
khám bệnh và cho bệnh nhân uống thuốc đúng liều
cho nên đã khỏi bệnh (giáo dục trẻ khi bị ốm bác sĩ
khám bệnh phải uống thuốc đúng liều …)
*Tổ 2: mang tranh nghề xây dựng lên giới thiệu
-Chú công nhân đang làm gì?
-Để có được những ngôi nhà để ,những mái trường để
các con học các chú công nhân cần phải làm những
công việc gì?
-Chú cần những dụng cụ gì để xây
-Các con thấy các chú công nhân làm việc có vất vả
không?
-Các con có yêu các chú công nhân không?
(Giáo dục trẻ không được vẽ bẩn lên tường…)
-cho trẻ hát bài (cháu yêu cô chú công nhân )
*Chú công nhân xây nhà cao tầng ,cô công nhân dệt
may áo mới
*Tổ 3 mang tranh nghề nông dân lên giới thiệu
-Cô hỏi trẻ Bác nông dân muốn sản xuất ra jhatj gạo
cần phải làm gì?

Khi làm công việc đó cần dụng cụ gì?
c. Kể tên một số nghề
-Ngoài các nghề cô cháu mình vừa quan sát ra các
con còn biết trong xã hội còn có những nghề gì nữa?
(gọi 2-3 trẻ kể)
*Các con ạ, trong xã hội có rất nhiều nghề và mỗi
nghề có một công việc khác nhau nhưng nghề nào
cũng đều có ích cho xã hội , đều được mọi người quý
trọng vì vậy chúng mình phải biết tôn trọng ,yêu quý
các sản phẩm do các bác ,các cô tạo ra nhé
-Thế ước mơ của các con sau này sẽ làm nghề gì?và
vì sao cháu lại thích nghề đó (cô hỏi 2-3 trẻ)
-trẻ mang tranh lên và giới thiệu
-Các chú phải nhào vữa,..
cuốc ,xẻng,bàn là…
-có ạ
-Cả lớp hát
-Trẻ nói theo ý trẻ.

-Trẻ nói được ước mơ của mình
-Trẻ hứng thú tham gia chơi
-Trẻ chú ý nghe cô giới thiệu
cách chơi và hứng thú tham gia
chơi
d. Trũ chi
-Cụ núi tờn ngh no cỏc con s núi dựng v sn
phm ú lờn nhộ (cho tr chi 4-5 ln
-Trũ chi (Thi i no nhanh)
*Cỏch chi : Cụ cú 2 bc tranh v cỏc ngh v
dựng cỏc ngh .Bõy gi cụ s mi 2 i lờn chi ni

dựng tng ng vi ngh ú i no ni ỳng
,nhanh s thng cuc
Hot ng 3.Kt thỳc: Cho c lp c bi th (ht
go lng ta)
-C lp c
(V)Nhận xét sau tiết dạy:..........................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Kế hoạch hoạt động thứ 3 ngày 28/12 năm 2010
I .Đón trẻ :
Thực hiện nh kế hoạch tuần .
II. HOạt động chung:
- TC: Trờn sấp trèo qua ghế thể dục.
- CC: B, d, đ (T3)
III. Hoạt động ngoài trời :
a.Quan sát có chủ đích: quan sát bầu trời
Thời tiết hôm nay nh thế nào?
Trời nắng hay ma?
Trời nóng hay rét?
Khi trời rát chúng mình phải mặc trang phục nh thế nào?
Vì ssai mình phải mặc trang phục cho ầm?
Cô chốt lại và giáo dục trẻ .
b. Trò chơi: Cáo và thỏ
Cô nói cáh chơi, luật chơi
Cô cho trẻ chơi.
c. Chơi tự do :
Cô nhắc nhở trẻ ý thức khi chơi.
Cô cho trẻ chơi.
VI .Hoạt động góc : Thực hiện nh kế hoạch tuần.
V. Vệ sinh ăn tra , ngủ tra: Thực hiện nh kế hoạch tuần .

VI. Hoạt động chiều :
- Vận động nhẹ : Chú công nhân
- LQKT : + Số 8 T2
- Vệ sinh ăn chiều : Thực hiện nh kế hoạch tuần .
- Ôn: Tùy chọn.
- Trả trẻ : Chuẩn bị đồ dùng, trả trẻ
PTNN: LÀM QUEN CHỮ CÁI B, D, Đ
I.Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức
-Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái b,d,đ,biết so sánh sự giống và khác nhau
giữa chữ b và d,chữ d và đ
-Nhận biết chữ b,d,đ trong từ và tiếng
2.Kỹ năng:
-Luyện trẻ nhận biết và phát âm chữ b,d,đ
-Trẻ đạt yêu cầu 80-85%
3.Tư tưởng :
Trẻ hứng thú tham gia học tập và học có nề nếp.
4. KÕt qu¶ mong ®îi : 80- 85% trẻ đạt yêu cầu :
II.Chuẩn bị
-Đồ dùng của cô : Bộ thẻ chữ b,d,đ,i,t,c
-Tranh con Bác đưa thư , bác nông dân, cái búa.
-Đồ dùng của trẻ: Mỗi trẻ 1 bộ thẻ chữ rời b,d,đ,i,t,c
III.Nội dung tích hợp: Âm nhạc ,mtxq,toán ,văn học ,thể dục
IV.Cách tiến hành
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
Hoạt động 1.Ổn định tổ chức
-Cô cho cả lớp hát bài Bác đưa thư vui tính
Hoạt động 2. Bài mới
a.Gây hứng thú giới thiệu bài
-Các con vừa hát bài gì?

-Trong bài hát nói đến ai?
Em bé trong bà hát muốn làm nghề gì?
Cô chốt lại và dẫn vào bài
b.Làm quen chữ b,d,đ
*Làm quen với chữ b
-Cô treo tranh Cái búa lên bảng
Cho trẻ đọc tù cái bùa
Cho trẻ tìm chữa cái đã học.
-Cô giới thiệu chữ b trong từ ,cô đưa thẻ chữ rời
cho trẻ so sánh với chữ b trong từ
-Cô phát âm chữ b (3 lần )
-Cho cả lớp phát âm 2-3 lần ,cá nhân( 10-12 trẻ
phát âm)
-Cô nói đặc điểm của chữ b gồm 2 nét ,1 nét sổ
thẳng bên trái và nét cong tròn ở phía bên phải đọc
là b
-cả lớp hát
Trẻ nói theo ý trẻ.
-Con bò
-Trẻ đọc (con bò 2-3 lần )
-Trẻ lên tìm chữ cái đã học
-trẻ phát âm đúng chữ cái b
-Trẻ nhắc lại đặc điểm của chữ b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×