Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài giảng Phân phối chương trình Toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.57 KB, 9 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN 11
A. LỚP 11 NÂNG CAO
Cả năm: 37 tuần có 140 tiết
Học kì I: 19 tuần có 72 tiết
Học kì II: 18 tuần có 68 tiết
I. Phân phối chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số và Giải tích
90 tiết
Hình học
50 tiết
Học kì I
19 tuần
72 tiết
46 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết/ tuần = 30 tiết.
8 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 16 tiết.
26 tiết
10 tuần đầu x 1 tiết/ tuần = 10 tiết.
8 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 16 tiết.
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì I
Học kì II
18 tuần
68 tiết
44 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết/ tuần = 30 tiết.
7 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 14 tiết.
24 tiết


10 tuần đầu x 1 tiết/ tuần = 10 tiết.
7 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 14 tiết.
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì II
Số cột kiểm tra
Học kì Kiểm tra
Miệng
Kiểm tra
15 phút
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra Học kì
I 1 3 3 1
II 1 3 3 1
1
II. Phân phối chương trình
GIẢI TÍCH ( 90 tiết)
Chương Mục Tiết thứ
I. Hàm số
lượng giác và
phương trình
lượng giác.
§1. Các hàm số lượng giác
Luyện tập
1, 2, 3
4, 5
§2. Phương trình lượng giác cơ bản
Luyện tập
5, 6, 7, 8
9, 10

§3. Một số dạng phương trình lượng giác
đơn giản.
Luyện tập
11, 12, 13, 14
15, 16
Thực hành giải toán trên máy tính cầm
tay.
17, 18, 19
Ôn tập chương I 20, 21
Kiểm tra 45 phút
22
II. Tổ hợp.
Xác suất
(20 tiết)
§1. Hai quy tắc đếm cơ bản 23
§2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
Luyện tập
24, 25, 26
27, 28
§3. Nhị thức Niu- tơn
Luyện tập
29
30
§4. Biến cố và xác suất của biến cố
Luyện tập
31, 32
33
§5. Các quy tắc tính xác suất
Luyện tập
34, 35

36
§6. Biến ngẫu nhiên rời rạc
Luyện tập
37, 38
39
Ôn tập chương II 40, 41
Kiểm tra 45 phút 42
Ôn tập cuối học kì I 43, 44
Kiểm tra cuối học kì I 45
Trả bài kiểm tra cuối học kì I (GT-HH) 46
2
III. Dãy số -
Cấp số cộng-
§1. Phương pháp quy nạp toán học 47, 48
§2. Dãy số
Luyện tập
49, 50
51
§3. Cấp số cộng 52. 53
§4. Cấp số nhân
Luyện tập
54, 55
56
Ôn tập chương III 57, 58
Kiểm tra 45 phút 59
IV. Giới hạn
§1. Dãy số có giới hạn 0
60
§2. Dãy số có giới hạn hữu hạn
61

§3. Dãy số có giới hạn vô cực
Luyện tập
62
63
§4. Định nghĩa và một số định lý về giới
hạn của hàm số.
64
§5. Giới hạn một bên
Luyện tập
65
66
§6. Một số quy tắc tìm giới hạn vô cực
67
§7. Các dạng vô định
Luyện tập
68
69
§8. Hàm số liên tục
Luyện tập
70
71
Ôn tập chương IV
72
Kiểm tra 45 phút
73
V. Đạo hàm
( 14 tiết)
§1. Khái niệm đạo hàm
Luyện tập
74, 75

76
§2. Các quy tắc tính đạo hàm
Luyện tập
77, 78
79
3
§3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác
Luyện tập
80, 81
82
§4. Vi phân
83
§5. Đạo hàm cấp cao
Luyện tập
84
85
Ôn tập chương V
86, 87
Ôn tập cuối năm
88
Kiểm tra cuối năm
89
Trả bài kiểm tra cuối năm (GT- HH)
90
HÌNH HỌC ( 50 tiết)
Chương Mục Tiết thứ
I. Phép dời
hình và phép
đồng dạng
trong mặt

phẳng
( 14 tiết)
§1. Mở đầu về phép biến hình
1
§2. Phép tịnh tiến và phép dời hình
2, 3
§3. Phép đối xứng trục
4, 5
§4. Phép quay và phép đối xứng tâm
6, 7
§5. Hai hình bằng nhau
8
§6. Phép vị tự
9, 10
§7. Phép đồng dạng
11
Ôn tập chương I 12, 13
4
Kiểm tra 45 phút 14
II. Đường
thẳng và mặt
phẳng trong
không gian.
Quan hệ song
song.
( 14 tiết)
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng
15, 16, 17, 18
§2. Hai đường thẳng song song

19, 20
§3. Đường thẳng song song với mặt phẳng
21, 22
Ôn tập cuối học kì I
23, 24, 25
Kiểm tra cuối học kì I 26
§4. Hai mặt phẳng song song
27, 28
§5. Phép chiếu song song
29, 30
Ôn tập chương II
31, 32
III. Vectơ
trong không
gian. Quan hệ
vuông góc
( 15 tiết)
§1. Vectơ trong không gian
Sự đồng phẳng của các vectơ
33, 34
§2. Hai đường thẳng vuông góc
35, 36
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
37, 38, 39
§4. Hai mặt phẳng vuông góc
40, 41,42
§5. Khoảng cách
43, 44
Ôn tập chương III 45, 46
Kiểm tra 45 phút 47

Ôn tập cuối năm 48, 49
Kiểm tra cuối năm
50
5

×