Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng Phân phối chương trình Toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.6 KB, 8 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN 12
A. LỚP 12 NÂNG CAO
Cả năm: 37 tuần có 140 tiết
Học kì I: 19 tuần có 72 tiết
Học kì II: 18 tuần có 68 tiết
I. Phân phối chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Giải tích
90 tiết
Hình học
50 tiết
Học kì I
19 tuần
72 tiết
46 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết/ tuần = 30 tiết.
8 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 16 tiết.
26 tiết
10 tuần đầu x 1 tiết/ tuần = 10 tiết.
8 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 16 tiết.
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì I
Học kì II
18 tuần
68 tiết
44 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết/ tuần = 30 tiết.
7 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 14 tiết.
24 tiết


10 tuần đầu x 1 tiết/ tuần = 10 tiết.
7 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 14 tiết.
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì II
Số cột kiểm tra
Học kì Kiểm tra
Miệng
Kiểm tra
15 phút
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
Học kì
I 1 3 3 1
II 1 3 3 1
1
II. Phân phối chương trình
GIẢI TÍCH ( 90 tiết)
Chương Mục Tiết thứ
I. Ứng dụng
của đạo hàm
để khảo sát và
vẽ đồ thị hàm
số
( 23 tiết)
§ 1. Tính đơn điệu của hàm số
Luyện tập
1, 2
3
§ 2. Cực trị của hàm số 4, 5

§ 3. GTLN và GTNN của hàm số
Luyện tập
6
7, 8
§ 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ
toạ độ
9
§ 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Luyện tập
10, 11
12
§ 6 . Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị của
một số hàm đa thức
Luyện tập
13, 14
15
§ 7. Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị củ
một số hàm phân thức hữu tỉ
Luyện tập
16 , 17
18
§ 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
Luyện tập
19
20
Ôn tập chương I 21, 22
Kiểm tra 45 phút 23
II. Hàm số luỹ
thừa, hàm số
mũ và hàm số

lôgarit
( 23 tiết)
§ 1.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Luyện tập
24, 25
26
§ 2. Luỹ thừa với số mũ thực
Luyện tập
27
28
§ 3. lôgarit
Luyện tập
29 , 30
31, 32
§ 4. Số e và lôgarit tự nhiên 33
§ 5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit 34, 35, 36
§ 6. Hàm số luỹ thừa 37
2
Luyện tập 38
§ 7. Phương trình mũ và phương trình
lôgarit
39, 40
Ôn tập chương II 41
Kiểm tra 45 phút 42
Ôn tập cuối học kì I 43, 44
Kiểm tra cuối học kì I 45
Trả bài kiểm tra cuối học kì I (GT-HH) 46
§ 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit
Luyện tập
47

48, 49
§ 9. Bất phương trình mũ và lôgarit 50
Ôn tập cuối chương II 51
III. Nguyên
hàm, Tích phân
và ứng dụng
( 18 tiết)
§ 1. Nguyên hàm 52, 53
§ 2. Một số phương pháp tìm nguyên hàm
Luyện tập
54
55
§ 3. Tích phân 56, 57, 58
§ 4. Một số phương pháp tính tích phân
Luyện tập
59, 60
61
§ 5. Ứng dụng tích phân để tính diện tích
hình phẳng
62, 63
§ 6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích
vật thể
Luyện tập
64
65, 66
Ôn tập chương III 67, 68
Kiểm tra 45 phút 69
IV. Số phức
( 14 tiết)
§ 1. Số phức

Luyện tập
70, 71, 72, 73
74
3
§ 2. Căn bậc hai của số phức và phương
trình bậc hai
Luyện tập
75, 76
77
§ 3. Dạng lượng giác của số phức và ứng
dụng
Luyện tập
78, 79
80
Ôn tập chương IV
81, 82
Kiểm tra 45 phút
83
Ôn tập cuối năm
84, 85, 86, 87, 88
Kiểm tra cuối năm
89
Trả bài kiểm tra cuối năm (GT-HH)
90
HÌNH HỌC ( 50 tiết)
Chương Mục Tiết thứ
I. Khối đa diện
và thể tích của
chúng
( 14 tiết)

§ 1. Khái niệm khối đa diện
1, 2
§ 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự
bằng nhau của các khối đa diện
3, 4, 5
§ 3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các
khối đa diện. Các khối đa diện đều
6, 7, 8
§ 4. Thể tích của khối đa diện 9, 10, 11
Ôn tập chương I 12, 13
Kiểm tra 45 phút 14
II. Mặt cầu,
mặt trụ , mặt
nón
( 11 tiết)
§ 1. Mặt cầu, khối cầu 15, 16, 17, 18
§ 2. Khái niệm về mặt tròn xoay 19
§ 3. Mặt trụ, hình trụ và khối trụ 20, 21
Ôn tập chương II 22, 23
Ôn tập cuối học kì I
24, 25
Kiểm tra cuối học kì I 26
§ 4. Mặt nón, hình nón và khối nón 27, 28
§ 1. Hệ toạ độ trong không gian 29, 30, 31, 32, 33
4
III. Phương
pháp toạ độ
trong không
gian
( 19 tiết)

§ 2. Phương trình mặt phẳng 34, 35, 36, 37, 38
§ 3. Phương trình đường thẳng 39, 40, 41, 42, 43,
44
Ôn tập chương III 45, 46
Kiểm tra 45 phút 47
Ôn tập cuối năm 48, 49
Kiểm tra cuối năm
50
B. LỚP 12 (CHUẨN)
Cả năm: 37 tuần có 123 tiết
Học kì I: 19 tuần có 72 tiết
Học kì II: 18 tuần có 51 tiết
I. Phân phối chia theo học kì và tuần học
Cả năm
123 tiết
Giải tích
78 tiết
Hình học
45 tiết
Học kì I
19 tuần
72 tiết
48 tiết
12 tuần đầu x 3 tiết/ tuần = 36 tiết.
6 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 12 tiết.
24 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết/ tuần = 12 tiết.
6 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 12 tiết.
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì I

Học kì II
18 tuần
51 tiết
30 tiết
4 tuần đầu x 1 tiết/ tuần = 4 tiết.
13 tuần kế x 2 tiết/ tuần = 26 tiết
21 tiết
4 tuần đầu x 2 tiết/ tuần = 8 tiết.
13 tuần kế x 1 tiết/ tuần = 13 tiết.
1 tuần cuối x 3 tiết = 3 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì II
5

×