Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tài liệu giáo án các môn lớp 3-tuần 25( co KNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.77 KB, 25 trang )

Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
Tuần 25
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Toán
Thực hành xem đồng hồ ( Tiếp )
I- Mục tiêu
- Củng cố về biểu tợng thời gian, kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về thời điểm
làm các công việc hàng ngày.
- Rèn KN xem đồng hồ thành thạo cho HS
- GD HS chăm học
II- Đồ dùng
GV : Mô hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Chia lớp thành các nhóm đôi, thực hành
trả lời câu hỏi.
- KT, nhận xét.
* Bài 2:
- Quan sát đồng hồ?
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- 1 giờ 25 phút buổi chiều còn đợc gọi là
mấy giờ?
- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài theo nhóm
đôi.
- Nêu KQ?


- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Quan sát 2 tranh trong phần a)
- Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc mấy
giờ?
- Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy
giờ?
- Vậy Hà đánh răng và rửa mặt trong ?
- tơng tự GV HD HS làm các phần còn lại.
3/ Củng cố:
- Em ăn cơm tra trong bao lâu?
- Em tự học vào buổi tối trong bao lâu?
+ Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.
- Hát
- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi
+ HS 1: Nêu câu hỏi
+ HS 2: Trả lời
a) Bạn An tập TD lúc 6 giờ 10 phút.
b) Bạn An đi đến trờng lúc 7 giờ 13phút.
c) An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút.
- Quan sát
- 1 giờ 25 phút
- 13 giờ 25 phút
- Đồng hồ A với đồng hồ I
- Đồng hồ B với đồng hồ H; C nối K; D
nối M; E nối N; G nối L.
- Trả lời các câu hỏi
- Quan sát.
- 6 giờ

- 6 giờ 10 phút
- 10 phút
b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5
phút.
c) Chơng trình phim hoạt hình kéo dài
trong 30 phút.
- HS nêu
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
Tập đọc - Kể chuyện
Hội vật
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : nổi lên, nớc chảy, náo nức, chen lấn, ....
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ trong bài : tứ xứ, sới vật, khôn lờng, keo vật, khố, ....
- Hiểu ND câu chuyện.
* Kể chuyện :
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể đợc từng đoạn câu chuyện
Hội vật, .....
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ,tranh, ảnh thi vật, bảng viết gợi ý kẻ 5 đoạn câu chuyện.
HS : SGK.
III. Các hoạt đọng dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Tiếng đàn.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. ( GV giới thiệu )

2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS giọng đọc các đoạn.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc đồng thanh.
3. HD HS tìm hiểu bài văn.
Tìm những chi tiết miêu tả cảnh sôi động
của hội vật ?
- Cách đánh của ông Quắm Đen và ông
Cản Ngũ có gì khác nhau ?
- Việc ông Cản Ngũ bớc hụt đã làm thay
đổi keo vật nh thế nào ?
- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng nh thế
nào ?
- Theo em vì sao ông Cản Ngũ thắng ?
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn
- Tiếng trống dồn dập, ngời xem đông nh
nớc chảy, ai cũng náo nức .....
- Quắm Đen : lăn xả vào, đánh dồn dập,

ráo riết. Ông Cản Ngũ : chậm chạp, lớ ngớ,
chủ yếu là chống đỡ.
- Ông Cản Ngũ bớc hụt, Quắm Đen nhanh
nh cắt luồn qua cánh tay ông, ôm 1 bên
chân ông, bốc lên ...
- Quắm Đen gò l\ng vẫn không sao bê nổi
chân ông Cản Ngũ. Ông nghiêng mình
nhìn Quắm Đen. Lúc lâu ông mới thò tay
nắm khố anh ta, nhấc bổng lên ....
- Quắm Đen khoẻ, hang hái nhng nông
nổi, thiếu kinh nghiệm ....
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
4. Luyện đọc lại
- GV chọn 1, 2 đoạn văn, HD luyện đọc lại
- 1 vài HS thi đọc lại chuyện
- 1 HS đọc cả bài.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể đợc
từng đoạn câu chuyện Hội vật - Kể với
giọng sôi nổi, hào hứng, phù hợp với ND
mỗi đoạn.
2. HD HS kể theo từng gợi ý.
- GV HD HS kể.
- GV và HS bình chọn bạn kể hay.
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS nghe.
- HS đọc 5 gợi ý.

- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của câu
chuyện.
- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn của câu
chuyện theo gợi ý.
Toán +
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
Ôn : Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu
- Củng cố về biểu tợng thời gian, kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về thời điểm
làm các công việc hàng ngày.
- Rèn KN xem đồng hồ thành thạo cho HS
- GD HS chăm học
II- Đồ dùng
GV : Mô hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : Mô hình đồng hồ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- GV đọc số giờ:
+ 12 giờ rỡi.
+ 1 giờ kém 20 phút.
+ 8 giờ 53 phút.
+ 11 giờ 12 phút.
+ 10 giờ 50 phút.
+ 14 giờ 22 phút.
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 2:
- GV quay kim đồng hồ chỉ số giờ bất kì

- Nhận xét.
* Bài 3:
- ở nhà em ăn cơm chiều lúc mấy giờ?
- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
- Em đến trờng lúc mấy giờ?
- Em trở về nhà lúc mấy giờ?
* Bài 4:
- Bạn Lan tới cây lúc 17 giờ. Lan tới xong
lúc 17 giờ 55 phút. Vậy Lan tới cây trong
bao lâu?
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.
- Hát
- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ mà GV
đọc
- Thực hành.
- HS đọc số giờ
- ở nhà em ăn cơm chiều lúc 18 giờ.
- Em đi ngủ lúc 21 giờ.
- Em đến trờng lúc 7 giờ sáng.
- Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều
( hay 17 giờ)
- Bạn Lan tới cây lúc 17 giờ10 phút. Lan t-
ới xong lúc 17 giờ 55 phút. Vậy Lan tới
cây trong 45 phút.
Tiếng việt +
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
Ôn tập đọc : Bài Hội vật.
I. Mục tiêu

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hội vật
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Hội vật
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ,
nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp
- 5 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 5 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm

- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 5 HS đọc cả bài
- HS trả lời
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Toán
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I- Mục tiêu
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
- HS biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : 8 hình tam giác vuông- Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD giải bài toán liên quan đến
rút về đơn vị.
* Bài toán 1: - Đọc bài toán.
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 1 can ta làm
phép tính gì?
Tóm tắt: 7 can : 35l
1 can : ....l?
+ Bớc tìm số mật ong trong một can là b-
ớc rút về đơn vị.(Tìm giá trịcủa1phần)
* Bài toán 2:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?

- BT hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 2 can trớc
hết ta phải tính gì?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong trong
một can?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong trong
hai can?
Tóm tắt:
7 can: 35l
2 can : ...l?
- Trong bài toán 2, bớc nào là bớc rút về
đơn vị?
*KL: Các bài toán liên quan đến rút về
đơn vị giải bằng hai bớc:
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần trong
các phần bằng nhau.
+ Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều phần
bằng nhau.
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên thuốc
ta phải tìm gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Hát
- Đọc
- 35 lít mật, chia 7 can. Hỏi số mật 1can?
- phép chia 35 : 7
Bài giải
Số mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5(l)

Đáp số: 5 lít.
- Đọc
- 7 can chứa 35 lít mật ong.
- Số mật ong ở hai can.
- Tính số mật ong ở 1 can.
- Lấy số mật ong trong 7 can chia cho 7.
- Lấy số mật ong ở 1 can nhân 2
Bài giải
Số mật ong có trong một can là:
35 : 7 = 5( l)
Số mật ong có trong hai can là:
5 x 2 = 10( l)
Đáp số: 10 lít
- Bớc tìm số mật ong có trong 1 can.
- Đọc kết luận
- Đọc
- Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
- Làm phiếu HT
Bài giải
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
Tóm tắt :
4 vỉ: 24 viên
3 vỉ: ....viên?
- Chấm bài, nhận xét.
- Bớc rút về đơn vị là bớc nào?
* Bài 2:- BT yêu cầu gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
Tóm tắt
7 bao: 28 kg
5 bao: ...kg?

- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Yêu cầu : Lấy 8 hình tam giác-HS tự xếp
hình.
- Chữa bài, tuyên dơng những HS xếp
đúng và nhanh
3/ Củng cố:
- Để giải bài toán liên quan đến rút về đơn
vị ta phải qua mấy bớc? Đó là những bớc
nào?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Một vỉ thuốc có số viên là:
24 : 4 =6( viên)
Ba vỉ thuốc có số viên là:
6 x 3 = 18( viên )
Đáp số : 18 viên thuốc.
- Tìm số viên thuốc của 1 vỉ
- HS nêu
- Dạng bài toán liên quan đến rút về đơn
vị.
- Làm phiếu HT
Bài giải
Số gạo của một bao là:
28 : 7 = 4( kg)
Số gạo của 5 bao là:
4 x 5 = 20( kg)
Đáp số: 20 kg gạo.
- HS xếp
- HS nêu
Tự nhiên- xã hội

Động vật
I- Mục tiêu :
Sau bài học, học sinh biết:
- Nêu đợc những đặc điểm giống nhau và khác nhau của 1 số động vật.
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
- Vẽ và tô mầu 1 con vật a thích.
II- Đồ dùng
Thầy: Hình vẽ SGK trang 94,95.Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
Trò:- Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
2-Kiểm tra:
Nêu ích chức năng và ích lợi của 1 số
quả?
3-Bài mới:
Hoạt động 1
a-Mục tiêu:Nêu đợc những đặc điểm
giống nhau, sự khác nhau của 1 số động
vật. Nhận ra sự đa dạng của động vật trong
tự nhiên.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 94,95, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Nhận xét về hình dạng, kích thớc của
các động vật ?
- Chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng
con vật?
Bớc2: Làm việc cả lớp:

*KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài
động vật. Chúng có hình dạng, độ
lớn...khác nhau. Cơ thể chúng đều gồm 3
phần: đầu, mình,cơ quan di chuyển.
Hoạt động 2
a-Mục tiêu:Biết vẽ và tô mầu 1 convật mà
HS yêu thích.
b-Cách tiến hành:
Bớc 1: vẽ và tô mầu:
- Vẽ 1 con vật mà em yêu thích?
Bớc 2: Trng bày.
4- Củng cố- Dặn dò:
-Trò chơi: Đố bạn con gì?
- Về học bài. Nhắc nhở h/s công việc về
nhà
- Hát 1 bài hát có tên con vật.
- Vài HS.
*QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chúng có hình dang, độ lớn...khác nhau.
Cơ thể chúng đều gồm 3 phần: đầu,
mình,cơ quan di chuyển.
*Làm việc cá nhân.
- Thực hành vẽ.
-Hs trng bày tranh của mình.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS chơi trò chơi.

Chính tả ( Nghe - viết )
Hội vật
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện Hội vật.
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
- Tìm và viết đúng các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng
tr/ch ( hoặc từ chứa tiếng có vần t/c ) theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng.
GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : xã hội, sáng kiến, xúng xính,
san sát.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn.
- Nêu những từ dễ viết sai chính tả ?
b. GV đọc cho HS viết bài.
- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 60

- Nêu yêu cầu BT 2a
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
+ HS nghe theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại
- Cản Ngũ, Quắm Đengiục giã, loay hoay..
- HS tập viết vào bảng con những tiếng dễ
sai chính tả.
+ HS viết bài vào vở.
+ Tìm các từ gồm hai tiếng bắt đầu bằng
tr/ch có nghĩa ....
- HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng
- Đọc kết quả trên bảng, nhận xét.
- 5, 7 HS đọc lại kết quả.
- Lời giải : trăng trắng, chăm chỉ, chong
chóng.
Thứ t ngày 23 tháng 2 năm 2011
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II- Đồ dùng
Trờng tiểu học Lũng Hòa Khối 3
GV : Phiếu HT HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Yêu cầu HS tự làm vào nháp.
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:- Đọc đề?
- BT hỏi gì?
- Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu quyển
vở, chúng ta cần biết gì?
Tóm tắt
7 thùng: 2135 quyển
5 thùng: ... quỷên?
* Bài 3:- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng gì?
Tóm tắt
4 xe: 2135 viên gạch
3 xe: ......viên gạch?
* Bài 4: - Đọc đề?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Nêu các bớc khi giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- hát
- Đọc

- Lớp làm nháp
Bài giải
Số cây có trong một lô đất là:
2032 : 4 = 508( cây)
Đáp số : 508 cây.
- Đọc
- Số vở 5 thùng
- Biết số vở của 1 thùng
- Làm vở
- Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải
Có bốn xe ôtô chở đợc 8520 viên gạch.
Hỏi 3 xe nh vậy chở đợc bao nhiêu viên
gạch?
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm phiếu HT
- Đọc
- Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật
- Lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều
rộng rồi nhân 2.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
25 - 8 = 17( m)
Chu vi của mảnh đất là:
( 25 + 17) x 2 = 84(m)
Đáp số: 84 mét.
- HS nêu
Tập đọc
Hội đua voi ở Tây Nguyên.
I. Mục tiêu.
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.

- Chú ý cac từ ngữ : vang lừng, man gát .....
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Nắm đợc nghĩa các từ ngữ : trờng đua, chiêng, man gát, cổ vũ

×