Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.57 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TỐN
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
002
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x.cos 2 x là
1
cos 3 x  cos x  C .
3
1
1
C. cos 3 x  cos x  C .
D.  cos 3 x  cos x  C .
3
3
3
2
Câu 2. Hàm số y  2 x  3 x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  cos 3x  cos x  C .

A.

 0;1 .

B.



B.

 0;   .

1

D.  ;  .
3


C. 1;  .

Câu 3. Cho x  0 và log 2 x   , Tính log 4 3 x theo  .
A.


6

.
5

Câu 4. Giả sử

2
.
3

B.


C. 6 .

D.

3
.
2

dx

 2 x  1  a  ln(b 1) , với a, b là các số ngun khơng âm. Tính T  a  b ?
1

A. 9.

B. 2.

C. -1.

D. 1.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;2  , B  3;2;  3 . Mặt cầu  S  có tâm I
thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương trình.
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 .

B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

C. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .


Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là
A.

 f  x dx  2sin 2x  C .

C.

 f  x  dx   2 sin 2x  C .

1

B.

 f  x dx  2sin 2x  C .

D.

 f  x  dx  2 sin 2x  C .

1

Câu 7. Cho hình chóp SABCD đáy là hình vng ABCD cạnh a, SA vng góc với đáy

 ABCD 



SA  a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và  ABCD  bằng?
0
0

0
0
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 135 .
Câu 8. Cho hình trụ có chiều cao gấp đơi bán kính đáy. Biết thiết diện qua trục của hình trụ có chu vi bằng 4.
Tính thể tích khối trụ đó.


2
A.
.
B.
.
C. 2 .
D.
.
12
4
3
Câu 9. Trong khơng gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0 có tọa độ là

A. 1;1;  3  .

B. 1;  2;  3 .

C.

 2;1;  3 .


D. 1;  2;1 .

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log 4 1  3x   2 là:
7 
A.   .
3

B.

5 .

17 
C.   .
3

 7
D.    .
 3
Trang 1/6 - Mã đề 002


Câu 11. Gọi E là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đơi mơt khác nhau lập được từ các chữ số 1;2;3;4;7.
Chọn ngẫu nhiên một phần tử của E. Tính xác suất để số được chọn chia hêt cho 3?
2
1
4
3
A. .
B. .

C.
.
D. .
5
5
5
5
b

b

 g  x dx  3
  f  x   2 g  x  dx
và a
. Giá trị của a
bằng
B.  4 .
C. 6 .
D. 8 .
2x 1
Câu 13. Giá trị lớn nhất M của hàm số y 
trên đoạn  4;5 là:
x 3
1
9
A. M  7 .
B. M  9 .
C. M  .
D. M  .
2

2
Câu 14. Số nghiệm nguyên dương của phương trình log  2 x  4   1 là:
Câu 12. Cho
A. 4 .

 f  x  dx  2

b

a

A. 8.

B. 7 .
1

Câu 15. Tích phân

 xx

2

C. 6 .

D. 5 .

C. 1.

D.




 3 dx bằng

0

A.

7
.
4

B. 2.

4
.
7

Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y  x  1.ln  5  2 x  .
 5
A. 1;  .
 2

B.

1;  .

 5
C. 1;  .
 2


5

D.  ;   .
2



Câu 17. Hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương
trình: f  x   

8
là:
5

A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
SABCD
ABCD
Câu 18. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách từ trung điểm I của AB đến  SCD  ?

a
a 5
a 21
.

B.
.
C.
.
5
7
2
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.

Trang 2/6 - Mã đề 002

D.

a 3
.
2


3
A. y   x  3 x  1 .

4
2
B. y  x  x  1 .

Câu 20. Viết phương trình mặt phẳng  

3
2

C. y  x  3 x  1 .
D. y   x  x  1 .
đi qua M  2;1; 3 , biết   cắt trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại

A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 3x  4 y  3z  1  0.
B. 2 x  y  6 z  23  0.
C. 2 x  5 y  z  6  0.

D. 2 x  y  3z  14  0.
2

Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 3x  x  4 là:
1
A.
.
B. 1 .
C. log 3 4 .
D.  log3 4 .
2
Câu 22. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đơi mơt khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho hai hàm số f ( x ), g ( x ) xác định và liên tục trên  , chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau
A.
C.


  f  x   g  x  dx=  f  x  dx   g  x  dx .
 f  x  . g  x  dx =  f  x  dx. g  x  dx .

B.
D.

 2 f  x  dx=2  f  x  dx .
  f  x   g  x  dx=  f  x  dx+  g  x  dx .

Câu 24. Trong không gian Oxyz cho M  3; 2;1 và N 1;0; 3 . Gọi M  và N  lần lượt là hình chiếu của
M và N lên  Oxy  . Khi đó độ dài M N  là?

A. 8 .

B. 2 6 .

C. 2 2

Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y 

D. 4 .
ax  b
;  a, b, c, d    .Mệnh đề nào dưới
cx  d

đây đúng?

A. y '  0, x   .

B. y '  0, x   .


C. y '  0, x  1 .

D. y '  0, x  1 .

Câu 26. Cho hình hộp ABCDABC D có thể tích bằng 12cm .Tính thể tich khối tứ diện ABCD ?
3
3
3
3
A. 4cm .
B. 2cm .
C. 3cm .
D. 5cm .
3

Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lấy từ tập T  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
A. 126.
B. 3024.
C. 36.
D. 5040.
Câu 28. Trong không gian toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I  3;0; 4  , đi qua điểm A  3;0;0  có phương trình là
Trang 3/6 - Mã đề 002


A.

 x  3

2


 y 2   z  4   16 .

B.

 x  3

C.

 x  3

2

 y2   z  4  4 .

D.

 x  3

2

2

Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số y  3x
A. y  3x

2

2


 x 1

2

 y 2   z  4   16 .
2

B. y   2 x  1 .3 x

.ln 3 .

C. y    2 x  1 .3 x

2

.

 x 1

2

 y2   z  4  4 .

2

D. y   3x

 x 1

.ln 3 .


2

x

2

 x 1

.

.

Câu 30. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A  2; 1;5 trên trục Ox có là?
A. K  0;0;5 .

B. I  2;0;0  .

C. J  0; 1; 0  .

D. H  2; 1; 0  .

Câu 31. Dãy số cho bởi công thức nào dưới đây không phải là cấp số nhân?
3n
2
.
B. U n  n .
3
4
Câu 32. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2R là:

A. 2 R 2 .
B. 16 R 2 .
A. U n 

C. U n  2n  3 .

D. U n   1 .

C. 8 R 2 .

D. 4 R 2 .

n

Câu 33. Cho x  0 , viết biểu thức P  x 4 x3 dưới dạng lũy thừa của x .
3

7

A. x 4 .

B. x 4 .

5

C. x 4 .

3

D. x 2 .


Câu 34. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại:
A. x  4 .
B. x  1 .
C. x  3 .
Câu 35. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
e

Câu 36. Biết

ln x

 1  x 

2

1

dx 

D. x  2 .

D. 1 .


a
2
 b ln
 c với a, b, c   . Tính a  b  c .
e+1
e+1

A. 1 .
B.  1 .
C. 3 .
D. 2 .
2
Câu 37. Ơng A dự định sử dụng 9m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp,chiều dài gấp 3 chiều rộng (các mối ghép có kích thước khơng đáng kể).Bể cá có dung tích lớn nhất bằng
bao nhiêu (kết quả làm trịn đến hàng phần trăm)?
3
3
3
3
A. 1,51m .
B. 2, 25m .
C. 3, 71m .
D. 0,75m .
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị tự nhiên của m để bất phương trình log 22 x   3m  1 log 2 x  2m2  2m  0 có
khơng q 8 nghiệm ngun?
A. 10.
B. 2 .
Trang 4/6 - Mã đề 002


C. 3 .

D. 9 .


Câu 39. Cho tứ diện ABCD có CD  x , tất cả các cạnh còn lại bằng 1 . Tìm x biết mặt cầu ngoại tiếp tứ
13
diện có diện tích bằng
.
9
A. x 

120
.
43

B. x  1 .

C. x 

42
.
17

D. x 

3
.
2


Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2 x 3  3mx  1 đồng biến trên khoảng  2; 2  .
C. m   .
D. m  0 .
1
2
Câu 41. Cho n là số nguyên dương.Tính tổng S  C  2Cn  3Cn  ......   n  1 Cnn
A. m  1 .

B. m  1 .

0
n

A. Sn   n  2  2n 1 .

B. Sn   n  2  2n .

D. Sn   n  1 2n .

C. S n  n 2 n 1 .

Câu 42. Cho tam giác OAB đều cạnh a. Trên đường thẳng d qua O và vng góc vơí mặt phẳng  OAB  lấy
điểm M sao cho OM  x . Gọi E; F lần lượt là hình chiếu vng góc của A trên MB và OB . Gọi N là giao
điểm của EF và OM .Tim x để thể tích tứ diện ABMN có giá tri nhỏ nhất?
A. x  a

3
.
2


B. x  a

2
.
2

C. x  a

6
.
12

D. x  a 2 .

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Hỏi phương trình m. f  x   f  x   m  3 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 4 .

B. 8 .

C. 10 .

D. 6 .

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 4 và f  x   0, x   , f  3  4, f 1  6 . Bảng biến
thiên của hàm số y  f   x  như sau:

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  2021; 2021 của m để hàm số g  x   e  x


2

 2 mx 1

. f  x  đồng biến

trên  3;1 ?
A. 2018 .
B. 2020 .
C. 2017 .
D. 2021 .
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB  a , CD  2a , góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 600 , ABD
vuông tại A , ABC vuông tại B . Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất, tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD .
A.

3a
.
2

B.

a
.
2

C. a 3 .

D.


a 3
.
2

Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên 1;3 thỏa mãn: f   x  1  f  x     x  1  f  x    0 , f 1  1 ,
2

f  x   0, x  1;3 . Giá trị của

2

4

3

 f  x  dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
1

Trang 5/6 - Mã đề 002


A.

 1; 0  .

 3

B.   ; 1  .
2




 3
C. 1;  .
 2

D.

 0;1 .

U1  2
Câu 47. Xác định công thức tổng quát của dãy U n  được xác định 
U n  2U n1  3n  1
n
A. U n  2  3n  5 .
n
C. U n  2  3n  5 .

n
B. U n  5.2  5 .
n
D. U n  5.2  3n  5 .

Câu 48. Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  
giá trị lớn nhất của F  x  trên khoảng  0;   là


A. F    3 3  4 .
6


 2
B. F 
 3

3

.

 2

2 cos x  1
trên khoảng  0;   . Biết rằng
sin 2 x

3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

C. F     3 .
3

5
D. F 
 6

C. 8 .

D. 9 .


  3 3 .



Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 6   m  4  x 5  16  m 2  x 4  2 đạt cực
tiểu tại x  0 .
A. 3 .
Câu 50.

B. 10 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  4

2

 y 2   z  4   25
2

và 2 điểm

A  4; 6;0  , B  0;3;0  . Gọi M là điểm di động trên  S  tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  2 MB .
A.

73
.
2

Trang 6/6 - Mã đề 002

B.


457
.
2

457
.
4
------------- HẾT -------------

C.

D.

73 .



×