Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

che pham bao ve thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.32 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>CHƯƠNG VI:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>VI.2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT THUỐC TRỪ SÂU BT</b>



<b>Tuyển </b>


<b>chọn </b>


<b>chủng</b>



<b>Lên men</b>



<b>Lên men </b>
<b>bán rắn</b>


<b>Lên men </b>
<b>chìm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Chọn chủng tự nhiên </b>


<b>có độc lực cao</b>



<b>Tuyển chọn chủng</b>




<b>Tạo giống bằng </b>



<b>gây đột biến</b>

<b>Tạo giống bằng </b>

<b><sub>công nghệ gen</sub></b>



<b>1</b>



<b>Phân lập </b>
<b>Bt từ đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Bảo quản </b>


<b>giống</b>



<b>Cấy </b>


<b>truyền</b>



<b>Bảo quản </b>


<b>trong parrafin</b>



<b>Bảo quản </b>


<b>trong cát</b>



<b>Đông </b>


<b>khô</b>



<b>Bảo quản </b>


<b>trên giấy lọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6



<i><b>Quy trình lên men chìm Bacillus thuringiensis</b></i>



<b>Nước</b>


<b>P C khống</b>


<b>Hơi nước</b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ù</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ứ</b>
<b>a</b>
<b>Ly tâm</b>
<b>Chuẩn hóa</b>
<b>Tạo chế phẩm</b>


<b>Đóng gói</b>


<b>Thổi khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>Nhân giống cho ni cấy vi khuẩn</b>



<b>Mục đích: Tạo lượng giống đã hoạt hoá nhằm giúp giai đoạn pha </b>




<b>lag phát triển nhanh.</b>



<b>Nếu lag kéo dài: tốn thời gian, môi trường.</b>



<b>Thời gian pha lag phụ thuộc: lượng giống, trạng thái sinh lý của </b>



<b>giống:</b>



<b> Tỷ lệ giống được chọn: 3 – 10%.</b>



<b> Giống vi khuẩn được tiếp vào khi vi khuẩn đang ở giai đoạn </b>



<b>phát triển log, tế bào chuyển hoá mạnh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>Các thơng số của q trình lên men</b>



<b>• Thành phần mơi trường</b>


<b>• Nhiệt độ</b>



<b>• pH</b>



<b>• Thổi khí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>Thành phần môi trường lên men Bt</b>




<b>Thành phần</b> <b>Hàm lượng (g/l)</b>


<b>Bột đậu tương</b> <b>25</b> <b>22,5</b> <b>-</b> <b>40</b> <b>-</b> <b>18</b> <b>25</b> <b>40</b>


<b>Bột khô lạc</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>30</b> <b>-</b> <b>14</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Bột ngô</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>5</b> <b>-</b> <b>20</b>


<b>Nước chiết ngô</b> <b>-</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>20</b> <b>16,7</b> <b>36</b> <b>3</b> <b></b>


<b>-Tinh bột</b> <b>10</b> <b>15</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>7,5</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Bột cá</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>10</b>


<b>Pepton</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>2</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>1</b>


<b>Glucoza</b> <b>10</b> <b>-</b> <b>45</b> <b>30</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>20</b> <b></b>


<b>-Rỉ đường</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>18,6</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Cao nấm men</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>2</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>2</b>


<b>KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub></b> <b>1</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>2,16</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>K<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub></b> <b>1</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-FeSO<sub>4</sub>.7H<sub>2</sub>O</b> <b>0,02</b> <b>-</b> <b>0,02</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-MgSO<sub>4</sub>.7H<sub>2</sub>O</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>0,3</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>0,75</b> <b>-</b> <b>0,7</b>



<b>MnSO<sub>4</sub>.H<sub>2</sub>O</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>0,02</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-ZnSO<sub>4</sub>.7H<sub>2</sub>O</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>0,02</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-CaCO<sub>4</sub></b> <b>1</b> <b>1,5</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>1</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-10


<b>Các phương pháp lên men</b>



<b>Phương pháp ni cấy chìm</b>



<b><sub>Chuẩn bị mơi trường lên men: Hồ trộn các thành phần môi </sub></b>



<b>trường trong nước; thanh trùng; làm nguội và bơm vào các thiết </b>


<b>bị lên men.</b>



<b>Quá trình lên men:</b>



<b>Nhiệt độ: 28 – 34</b>

<b>o</b>

<b>C.</b>



<b>pH: pH</b>

<b><sub>BĐ</sub></b>

<b> = 6,8 – 7,2; pH</b>

<b><sub>QT</sub></b>

<b>5,5 – 5,6 </b>

<b>8,5. Hoặc giữ </b>



<b>không đổi bằng cách sử dụng NaOH; NH</b>

<b>4</b>

<b>OH hoặc H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b>.</b>



<b>Bổ sung dầu phá bọt polypropylen, glycol, silicon hoặc dầu </b>



<b>thực vật tinh chế nếu môi trường giàu protein.</b>



<b>Điều khiển lượng oxy hồ tan thích hợp.</b>




<b>Dừng lên men khi đạt tỷ lệ tách bào tử tự do lớn nhất: 36– 96 </b>



<b>giờ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11

<b>Phương pháp nuôi cấy bán rắn</b>



<b><sub>Chuẩn bị môi trường lên men: Cám, nước và các dung dịch </sub></b>



<b>dinh dưỡng, muối khoáng được trộn lẫn và được thanh trùng </b>


<b>bằng hơi.</b>



<b>Giống được ni cấy theo phương pháp lên men chìm trong </b>



<b>máy lắc.</b>



<b>Quá trình lên men:</b>



<b>Nhiệt độ: 30</b>

<b>o</b>

<b>C.</b>



<b>Độ ẩm mơi trường: 50 – 70%.</b>



<b>Độ ẩm khơng khí ni cấy: 80 – 100%.</b>



<b>Kết thúc lên men thường sau 48 giờ; khơng khí ẩm sẽ được </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13



<b>Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành tinh thể Cry</b>



<b>Nhiệt độ thích hợp: 25 – 35</b>

<b>o</b>

<b>C; T</b>

<b><sub>opt </sub></b>

<b>= 30</b>

<b>o</b>

<b>C</b>



<b>pH thích hợp: 7,0; pH quá cao hoặc quá thấp làm biến tính tinh thể.</b>


<b>Lượng oxy đưa vào môi trường phải tuỳ theo từng giai đoạn:</b>



<b>Giai đoạn sinh trưởng thiếu oxy: tích luỹ sinh khối giảm mạnh.</b>


<b>Giai đoạn tạo bào tử và hình thành tinh thể độc: thừa oxy lượng </b>



<b>bào tử không thay đổi nhưng lượng tinh thể tạo thành giảm </b>


<b>mạnh.</b>



<b>Tác động của axit amin:</b>



<b>Lơxin và izolơxin ức chế sinh trưởng và sự hình thành bào tử </b>



<b>của Bt. Nếu có mặt thêm valin thì tác dụng ức chế bị mất đi.</b>



<b>Có mặt treonin hoặc serin ức chế sinh trưởng và sự hình </b>



<b>thành bào tử của Bt. Nếu có mặt của cả hai axit amin cùng </b>


<b>một lúc thì tác dụng ức chế bị mất đi. Tác dụng ức chế của </b>


<b>serin mất đi khi có mặt của metionin.</b>



<b>Chất kháng sinh erythromycin ở nồng độ thấp chưa đủ ức chế sinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14



<b>Thu hồi sản phẩm</b>



<b>Dịch lên men</b>



<b>Li tâm</b>

<b>Lọc ép</b>

<b>Kết tủa</b>

<b>Cô đặc</b>



<b>Sấy khô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>Những điều cần chú ý khi tạo dạng chế phẩm</b>



<b>Độc tính diệt cơn trùng phải được duy trì trong suốt các cơng </b>



<b>đoạn: T<50 – 55</b>

<b>o</b>

<b>C để nội độc tố  và bảo tử khơng bị phá huỷ.</b>



<b>Hoạt tính sinh học của chế phẩm ổn định trong 18 – 36 tháng.</b>


<b>Dạng chế phẩm phải thích hợp và thuận tiện cho việc sử dụng.</b>


<b>Hoạt lực chế phẩm phải được duy trì lại trong điều kiện môi </b>



<b>trường áp dụng (độ bền chế phẩm).</b>



<i><b>Chế phẩm Bacillus diệt côn trùng theo đường tiêu hoá nên cần </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<b>TẠO CHẾ PHẨM KỸ THUẬT</b>



<b>Thành phần</b>

<b>% </b>




<b>(w/w)</b>

<b>Vai trò</b>

<b>Giá tiền </b>

<b><sub>($/kg)</sub></b>



<b>Dịch lên men ly tâm</b> <b>97</b> <b>Tác nhân SH</b> <b>28</b>
<b>Dung dịch Bevaloid 211 </b>


<b>40%</b> <b>2</b> <b>Chất phân tán</b> <b>0,03</b>
<b>Gum arabic</b> <b>1</b> <b>Chất bảo vệ khi </b>


<b>sấy</b> <b>0,03</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>TẠO CHẾ PHẨM KỸ THUẬT</b>



<b>Các bước tiến hành</b>



<b>1. Điều chỉnh pH dịch lên men về 4,1 bằng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 5M</b>


<b>2. Ly tâm liên tục dịch lên men ở ≥ 8000g và < 35ºC, vẫn khuấy trộn liên </b>
<b>tục trong thùng lên men</b>


<b>3. Lấy mẫu</b>


<b>4. Bổ sung từ từ chất phân tán với tỷ lệ 2% và 1% gum arabic hoặc 5% </b>
<b>lactoza trong khi vẫn đảo trộn trong 5 phút để đảm bảo không vón cục</b>
<b>5. Sấy phun đến hàm lượng nước 6-7%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>TẠO CHẾ PHẨM BỘT MỊN 500 IU/mg</b>




<b>Thành phần chế phẩm</b>



<b>Thành phần</b> <b>% </b>


<b>(w/w)</b> <b>Vai trò</b> <b>Giá tiền <sub>($/kg)</sub></b>


<b>Chế phẩm kỹ thuật</b> <b>0,6</b> <b>Tác nhân SH</b> <b>0,18</b>


<b>Bột Talc</b> <b>98,9</b> <b>Chất mang</b> <b>0,18</b>


<b>Wessalon S</b> <b>0,5</b> <b>Chất chống hút </b>


<b>dính</b> <b>0,03</b>


<b>Các bước tiến hành</b>



<b>1. Trộn chế phẩm kỹ thuật (80 000 IU/mg) với bột oxit silic, ví dụ </b>
<b>Wessalon S theo tỷ lệ 5:4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


<b>TẠO CHẾ PHẨM BỘT THẤM ƯỚT</b>



<b>Thành phần</b>

<b>% </b>


<b>(w/w)</b>



<b>Vai trò</b>

<b>Giá tiền </b>


<b>($/kg)</b>




<b>Chế phẩm kỹ thuật</b> <b>20</b> <b>Tác nhân SH</b> <b>5,6</b>
<b>Bột Kaolin</b> <b>75,25</b> <b>Chất mang</b> <b>0,44</b>
<b>Wessalon S</b> <b>0,75</b> <b>Chất chống hút </b>


<b>dính</b> <b>0,03</b>
<b>Bevaloid 116</b> <b>2</b> <b>Chất phân tán</b> <b>0,09</b>
<b>Surfynol 104S</b> <b>2</b> <b>Chất thấm ướt</b> <b>0,26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<b>TẠO CHẾ PHẨM BỘT THẤM ƯỚT</b>



<b>Các bước tiến hành</b>



<b>1. Từ hoạt tính của chế phẩm kỹ thuật ban đầu và hoạt tính chế phẩm bột </b>
<b>thấm ướt cần có tính ra tỷ lệ %, P của chế phẩm kỹ thuật cần sử dụng</b>
<b>2. Bổ sung vào chế phẩm kỹ thuật bột oxit silic theo tỷ lệ 0,75% (khối </b>


<b>lượng so với sản phẩm cuối cùng), chất phân tán 2% và chất thấm ướt </b>
<b>2% trong thiết bị đảo trộn. Tiến hành ở < 35ºC cho đến khi toàn bộ hạt </b>
<b>bột oxít silic đóng tụ đều tan hết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>TẠO CHẾ PHẨM NƯỚC</b>



<b>Thành phần</b> <b>% </b>


<b>(w/w)</b> <b>Vai trò</b> <b>Giá tiền <sub>($/kg)</sub></b>



<b>Sinh khối</b> <b>10</b> <b>Tác nhân SH</b> <b>2.8</b>


<b>Bevaloid 211</b> <b>3</b> <b>Chất phân tán</b> <b>0,03</b>


<b>Veegum</b> <b>0,45</b> <b>Chất chống lắng</b> <b>0,05</b>


<b>Xanthan gum</b> <b>0,06</b> <b>Chất chống lắng</b> <b>0,03</b>
<b>Surfynol TG-E</b> <b>0,5</b> <b>Chất phân tán</b> <b>0,06</b>
<b>K sorbate</b> <b>0,2</b> <b>Chất chống nấm</b> <b>0,03</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 5M để chỉnh pH về 4</b> <b>Ngăn vi khuẩn phát </b>


<b>triển</b> <b>0,03</b>


<b>Nước đến 100%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>TẠO CHẾ PHẨM NƯỚC</b>



<b>Các bước tiến hành</b>



<b>1. Ly tâm dịch lên men như đối với sản xuất chế phẩm kỹ thuật</b>


<b>2. Ổn định sinh khối bằng cách bổ sung K sorbate tỷ lệ 2%, điều chỉnh pH về 4 </b>
<b>bằng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 5M và bổ sung dung dịch Bevaloid 211 với tỷ lệ 3%. Hịa trộn ít </b>
<b>nhất trong 10 phút cho đến khi K sorbate hòa tan hoàn toàn.</b>


<b>3. Kiểm tra xác định hoạt lực của dịch sinh khối thu được rồi hòa với nước </b>
<b>theo tỷ lệ nhất định để thu được chế phẩm có hoạt tính mong muốn.</b>



<b>4. Trộn khơ các chất Veegum và Xanthan theo tỷ lệ 7,5:1, sau đó cho hỗn hợp </b>
<b>từ từ vào nước. Đảo trộn với lực cắt lớn ở < 60ºC trong 30 phút cho đến khi </b>
<b>hòa đều hoàn toàn. </b>


<b>5. Cho hỗn hợp gel vào dịch sinh khối. Đảo trộn từ từ.</b>


<b>6. Kiểm tra giữ pH ở 4. Điều chỉnh bằng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> hoặc NaOH 5M</b>


<b>7. Cuối cùng bổ sung Surfynol TG-E. Đảo trộn kỹ, tránh khuấy trộn nhiều </b>
<b>khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


<b>TẠO CHẾ PHẨM DẦU</b>



<b>Thành phần</b>

<b>% </b>



<b>(w/w)</b>

<b>Vai trò</b>

<b>Giá tiền </b>

<b><sub>($/kg)</sub></b>



<b>Chế phẩm kỹ thuật</b> <b>24</b> <b>Tác nhân SH</b> <b>6,72</b>


<b>Edelex 13 oil</b> <b>74,4</b> <b>Chất mang</b> <b>1,14</b>


<b>Bentone 38</b> <b>1,2</b> <b>Chất chống lắng</b> <b>0,09</b>
<b>Propylene carbonate</b> <b>0,4</b> <b>Chất hoạt hóa</b> <b>0,05</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


<b>TẠO CHẾ PHẨM DẦU</b>




<b>Các bước tiến hành</b>



<b>1. Trộn chất chống lắng với 10% lượng dầu trong 45 phút. Đảo trộn với </b>
<b>lực cắt tối đa. Bổ sung chất hoạt hóa nhanh vào trong khi vẫn đảo trộn </b>
<b>với lực cắt lớn. Để đầu thiết bị đảo trộn đi đều trong khắp thùng đảo </b>
<b>trộn. </b>


<b>2. Chuyển hỗn hợp gel trên vào thùng đảo trộn chính</b>


<b>3. Dùng lượng dầu cịn lại rửa nốt phần gel vào thùng. Đảo trộn dầu và </b>
<b>hỗn hợp gel trong 10 phút</b>


<b>4. Nghiền chế phẩm kỹ thuật nếu cần để có kích thước hạt < 50µm. Hịa </b>
<b>trộn với hồn hợp dầu trong thùng trộn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


<b>Các nguyên nhân gây hư hỏng chế phẩm BT</b>



<b>Nhiệt độ cao</b>



<b>Thời gian chịu tác động bất lợi</b>


<b>Sự có mặt của nước tự do</b>



<b>pH bất lợi</b>



<b>Sự có mặt của enzim</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26



<b>Các phụ gia sử dụng trong tạo chế phẩm BT</b>



<b>• Chất giúp thấm ướt (wetters)</b>


<b>• Chất kết dính (stickers)</b>



<b>• Chất hấp dẫn (phagostimulants)</b>


<b>• Chất chống nắng (sunscreens)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b>Synergist combinations</b>

<b>Nồng độ (%)</b>

<b>LC50 khơng có </b>


<b>synergist/LC50 </b>



<b>cã synergist</b>



<b>ZnSO<sub>4</sub> + CaCO<sub>3</sub></b> <b>0,1 + 0,5</b> <b>16</b>
<b>ZnSO<sub>4</sub> + (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub></b> <b>0,1 + 0,5</b> <b>20</b>
<b>ZnSO<sub>4</sub> + K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b>0,1 + 0,5</b> <b>45</b>
<b>CaCO<sub>3</sub> + (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub></b> <b>0,5 + 0,5</b> <b>11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28

<b>5</b>

<b>Kiểm tra chất lượng sản phẩm</b>



<b>Các thơng số cơ bản</b>



<b>Hiệu lực diệt sâu, kích thước hạt,</b>
<b>độ ẩm, pH, độ thấm ướt, độ phân tán,</b>


<b>độ tạo huyền phù, độ nhớt…</b>



<b>Hiệu lực sinh học</b>



<b>Số lượng tế bào và</b>


<b>bào tử tự do</b> <b>Hiệu lực diệt sâu</b>


<b>Trọng lượng phân tử</b>
<b>protein tinh thể</b>


• <b>Số lượng TB và BT: </b>
<b>đếm trên kính hiển vi </b>
<b>quang học</b>


<b>• Số lượng bào tử tự do: </b>


<b>đếm số khuẩn lạc trên </b>
<b>mơi trường thạch</b>


• <b>Liều lượng gây chết ấu </b>
<b>trùng côn trùng: LC<sub>50</sub> và </b>
<b>LC<sub>95</sub></b>


<b>• Liều thử 25-50 ấu trùng, </b>


<b>Thời gian 24 giờ, số lần lặp </b>
<b>lại 4-6 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29



<b>Xác định hoạt lực diệt sâu</b>



<b>In vivo test</b>

<b>LC</b>

<b><sub>50</sub></b>


<b>Hoạt độ diệt sâu, IU/mg =</b>


<b>của chế phẩm chuẩn x hoạt độ của chế phẩm chuẩn</b>
<b>LC<sub>50</sub></b>


<b>LC<sub>50</sub></b> <b>của mẫu</b>


<b>Đánh giá chất lượng</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×