Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 1t lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày kiểm tra: ...


Lớp: ...STT: ...


Họ tên: ...



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



MÔN TIN HỌC 11


<i><b>ĐỀ A.</b></i>



<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b></i>

<i><b> : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:</b></i>



Câu 1) <b>Xác định giá trị của biểu thức: </b>


S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)
A. S = 4 B. S=9 C. S=6 D. S=10
Câu 2) Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi Turbo Pascal


A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
Câu 3) Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình


A. Nhấn phím F9 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9


Câu 4) Đối với ngơn ngữ lập trình Pascal, khẳng định nào là sai trong các khẳng
định sau


A. Phần tên chương trình khơng nhất thiết phải có
B. Phần thân chương trình có thể có hoặc khơng
C. Phần khai báo có thể có hoặc khơng



D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có


Câu 5) Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa CONST dùng để


A. Khai báo tên chương trình C. Khai báo biến
B. Khai báo hằng D. Khai báo thư viện


Câu 6) Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến
trong khai báo sau?


Var M, N :Real ;
X1,X2 : byte ;
tenA, tenB : Char ;
Diem : byte ;


A. 17 byte B. 9 byte C. 14 byte D. 15 byte
Câu 7) <b>Hãy viết biểu thức : 99.5 ≥ N >0 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal</b>


A. (N>=99.5) and (N>0) C. (N<=99.5) or (N>0)
B. (N >= 99.5) or (N>0) D. (N <= 99.5) and (N>0)


Câu 8) <b>Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai </b>
A. x:= (3<5) and (6<8); C. x:= (3<5) or (6>8);


B. x := 30.5; D. x := 3,1415;
Câu 9) Trong Turbo Pascal, để thực thi chương trình


A. Nhấn phím F9 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9
Câu 10) Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình



A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F2
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F2 D. Nhấn phím F2


Câu 11) <b>Xét biểu thức sau : (9x < 80) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x</b>
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12) Trong Turbo Pascal, chiều dài tối đa của tên đối tượng là :


A. 255 B. 127 C. 256 D. 128


Câu 13) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kết quả đoạn chương trình sau :
Var a: Real;


Begin


a:= 15;


Writeln("KQ la: ",a);
End.


A. Chương trình báo lỗi C. KQ la 1.5000000000E+01


B. KQ la 15 D. KQ la a


Câu 14) Trong Turbo Pascal, Màn hình kết quả của chương trình sau
Const b = 3.75;


Begin



Write(b:5:3)
End.


A. 3.8E+01 B. 3.75E+01 C. 3.75 D. 3.750
Câu 15) Xét biểu thức: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Kiểm tra n có là một số dương C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không;
B. Kiểm tra n là số nguyên chẵn D. Kiểm tra xem n là một số dương chẵn
Câu 16) Hãy chọn biểu diễn hằng trong những biểu diễn dưới đây:


A. 7,25 B. 12.A2 C. 80.5 D. 'False


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b></i>



Câu 17) Viết cú pháp kha báo biến trong Pascal (có giải thích). (0.5 điểm)
Câu 18) So sánh sự khác nhau giữa hằng có đặt tên và biến. (1.0 điểm)
Câu 19) a. Chương trình dịch là gì? (0.5 điểm)


b. Mỗi ngơn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào? (0.5 điểm)
Câu 20) Viết chương trình tính và hiển thị ra màn hình chu vi và diện tích của hình


trịn bán kính R (R là số thực nhập từ bàn phím). (1.5 điểm)


Câu 21) a. Viết biểu thức toán học tương ứng của biểu thức Pascal sau: (0.5
điểm)


(x*x-a+(b/(2*m-1)


b.

Biểu diễn biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễ của Pascal:



2

<sub>1</sub>



1



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x y</i>








(0.5 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×