TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Nguyễn Thành Kiên
Bộ môn Kỹ thuật máy tính
Khoa Cơng nghệ thơng tin – ĐHBK
HN
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Trình độ:
Số đơn vị học trình:
Sinh viên hệ chính quy năm thứ nhất
6 đơn vị học trình (Lý thuyết: 5 đvht = 60 tiết, Thực
hành: 1 đvht)
Mô tả vắn tắt nội dung:
Phần 1 Tin học căn bản (20 tiết): Biểu diễn thơng tin
trong máy tính, hệ thống máy tính, hệ điều hành
Windows.
Phần 2 Lập trình bằng ngơn ngữ C (40 tiết): Tổng
quan về ngôn ngữ C. Kiểu dữ liệu, biểu thức và cấu trúc
lập trình trong C. Các kiểu dữ liệu phức tạp: con trỏ,
mảng và xâu trong C. Mảng. Cấu trúc. Tệp dữ liệu.
2
Giảng viên
Nguyễn Thành Kiên
Bộ mơn Kỹ thuật Máy tính
Khoa Cơng nghệ Thông tin, ĐHBKHN
Email:
Mobile: +84983588135
3
Nội dung mơn học
Tin học căn bản
Tìm hiểu các vấn đề căn bản của tin
học như: biểu diễn thông tin và dữ liệu,
hệ thống máy tính, hệ điều hành…
Lập trình bằng ngơn ngữ C
Tìm hiểu và thực hành lập trình chương
trình máy tính dựa trên ngơn ngữ lập
trình C
4
Bài 1. Các khái niệm cơ
bản.
Nội dung chính:
Thơng tin và xử lý thông tin.
Sự phát triển và phân loại máy tính.
Tin học và cơng nghệ thơng tin.
5
Bài 1. Các khái niệm cơ
bản.
Nội dung chính:
Thơng tin và xử lý thông tin.
Sự phát triển và phân loại máy tính.
Tin học và cơng nghệ thơng tin.
6
1.1. Thông tin và xử lý thông
tin
Thông tin: Là khái niệm trừu tượng
mơ tả tất cả những gì đem lại cho
con người sự hiểu biết, nhận thức
tốt hơn về những đối tượng trong
đời sống xã hội, trong thiên
nhiên,...
7
1.1. Thơng tin và xử lý thơng
tin
Ví dụ: thời khóa biểu
Thông tin: ngày nào, giờ nào học môn
nào
Biểu diễn: bảng thời khóa biểu
Xử lý: bằng tay/bằng máy tính
8
1.1. Thông tin và xử lý thông
tin
Dữ liệu: là biểu hiện vật lý của
thông tin.
Dữ liệu được phân làm 3 loại
Số liệu: thông tin dưới dạng các con
số
Ký hiệu: thông tin được quy ước trước
Tín hiệu: các tín hiệu vật lý t, P, v,
m…
9
1.1. Thông tin và xử lý thông
tin
Tri thức: là các thông tin ở mức trừu
tượng đã được xử lý và lưu trữ.
Tri thức nêu lên sự hiểu biết chung
hay hiểu biết về một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ:
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm
10
1.1. Thơng tin và xử lý thơng
tin
Bài tốn: làm thế nào để thu được
các thơng tin, tri thức mới ???
Ví dụ:
Khám chữa bệnh
Lập chiến lược kinh doanh
“Trời sinh ra trước nhất, chỉ toàn là trẻ con…”
Sinh viên lớp nào giỏi hơn ?
Lời giải: XỬ LÝ THÔNG TIN
11
1.1. Thông tin và xử lý thông
tin
Trước đây thông tin được xử lý bằng
tay
12
1.1. Thông tin và xử lý thông
tin
Xử lý thông tin trong máy tính
Cơng cụ: máy tính điện tử và các phần
mềm xử lý thơng tin
Đặc điểm: nhanh, chính xác, khơng
biết mt
Chu trỡnh x lý thụng tin
Vào
Vào dữ
dữ liệu
liệu
(Input)
(Input)
Xử
Xử lí
lí
(Processing)
(Processing)
Ra
Ra dữ
dữ liƯu
liƯu
(Output)
(Output)
Lu tr÷ (Storage)
13
Bài 1. Các khái niệm cơ
bản.
Nội dung chính:
Thơng tin và xử lý thông tin.
Sự phát triển và phân loại máy tính.
Tin học và cơng nghệ thơng tin.
14
1.2. Sự phát triển và phân loại máy
tính
Lịch sử phát triển máy tính điện tử:
Thế hệ 1 (1950 - 1958): đèn điện tử chân
không.
Thế hệ 2 (1958 - 1964): transistor bán dẫn
Thế hệ 3 (1965 - 1974): công nghệ mạch tích
hợp.
Thế hệ 4 (1974 - nay): mạch tích hợp mật độ
cao (LSI, VLSI).
Thế hệ 5 (1990 - nay): máy tính mô phỏng
hoạt động của não bộ và hành vi con người
15
Lịch sử phát triển máy tính
Thế hệ 1(1950 - 1958): Von Neumann
Machine
Sử dụng các bóng đèn điện tử chân
khơng
Mạch riêng rẽ, vào số liệu bằng phiếu đục
lỗ
Điều khiển bằng tay, kích thước rất lớn
Tiêu thụ năng lượng nhiều, tốc độ tính
chậm khoảng 300 - 3.000 phép tính/s.
16
Bóng đèn chân khơng
Máy tính đầu tiên
(1943)
ENIAC
(Electronic Numerical
Integrator And Computer)
17
Von Neumann với máy tính
Institute đầu tiên năm 1952
18
Thế hệ 1(1950 - 1958)
IBM 701
(1953 )
19
Thế hệ 1(1950 - 1958)
EDVAC
(Mỹ)
20
Thế hệ 1
UNIVAC I
21
Thế hệ 1 (50-58)
UNIVAC
II
22
Lịch sử phát triển máy tính
Thế hệ 2 (1958 - 1964): Transistors
Sử dụng bộ xử lý bằng đèn bán dẫn, mạch
in
Đã có chương trình dịch như Cobol, Fortran và hệ
điều hành đơn giản.
Kích thước máy cịn lớn
Tốc độ tính khoảng 10.000 - 100.000 phép tính/s
Điển hình:
IBM 7000 series (Mỹ)
MINSK (Liên Xô cũ)
23
Thế hệ 2 (1958 - 1964)
IBM 7030
(1961)
24
Thế hệ 2
MINSK
(Liên Xô cũ)
25