Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Cau truc de kiem tra hoc ky I nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.34 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN CAO LÃNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


Số: /PGDĐT-THCS Cao Lãnh, ngày 29 tháng 11 năm 2010
V/v hướng dẫn cấu trúc đề kiểm tra


học kỳ I năm học 2010-2011
Kính gửi:


- Hiệu trưởng các trường Tiểu học - THCS
- Hiệu trưởng trường THCS.


Để các đơn vị hướng dẫn giáo viên, học sinh ôn tập kiểm tra học kỳ I đạt yêu
cầu đổi mới kiểm tra đánh giá thúc đẩy đổi mới phương pháp dạy học. Phòng Giáo dục
Giáo dục và đào tạo huyện hướng dẫn cấu trúc đề kiểm tra học kỳ I năm học
2010-2011 như sau:


<b>A. ĐỐI VỚI CÁC MƠN SỞ GDĐT RA ĐỀ: </b>
<b>1. Mơn Ngữ văn:</b>


<i><b> 1.1 Lớp 6: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 3 câu 10 điểm</b></i>


<b> Câu I. (1,0 điểm): Phương thức biểu đạt, nội dung Văn học đã học ở học kỳ I.</b>
<b>Câu II. (2,0 điểm): Từ loại, cấu tạo từ, từ mượn và nghĩa của từ.</b>


<b>Câu III. (7,0 điểm): Viết bài văn tự sự.</b>


<i><b> 1.2 Lớp 7: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 3 câu 10 điểm</b></i>
<b>Câu I. (2,0 điểm): Từ đồng nghĩa, thành ngữ, biện pháp tu từ. </b>


<b>Câu II. (2,0 điểm): ): Phương thức biểu đạt, nội dung Văn học đã học ở học </b>


kỳ I.


<b>Câu III. (6 điểm): (Viết bài văn biểu cảm).</b>


<i><b> 1.3 Lớp 8: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 4 câu 10 điểm</b></i>


<b>Câu I. (1,0 điểm): Phương thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật Văn học đã học </b>
ở học kỳ I.


<b>Câu II. (2,0 điểm): Trường từ vựng, từ tượng thanh, tượng hình, từ HánViệt.</b>
<b>Câu III. (2,0 điểm): Tóm tắt một văn bản tự sự.</b>


<b>Câu IV. (5,0 điểm): Viết bài văn thuyết minh.</b>


<b> 1.4 Lớp 9: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 4 câu 10 điểm:</b>


<b>Câu I. (1,0 điểm): Phương thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật Văn học đã </b>
học ở học kỳ I.


<b> Câu II. (2,0 điểm): Phuơng châm hội thoại, từ vựng, lời dẫn, trao đổi văn từ.</b>
<b>Câu III. (2,0 điểm): Viết đoạn văn.</b>


<b>Câu IV. (5,0 điểm): Viết bài văn thuyết minh.</b>
<b>2. Mơn Tốn học:</b>


<i> 2.1 Lớp 6: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 3 câu 10 điểm:</i>
<b>Câu I. (4,5 điểm): Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. (2,0 điểm): Mức độ nhận biết.</b>
<b>b. (1,5 điểm): Mức độ thông hiểu.</b>


Câu III. (2,0 điểm): Đoạn thẳng.


<b>a. (1,0 điểm): Mức độ nhận biết, thông hiểu.</b>
<b>b. (1,0 điểm): Mức độ vận dụng.</b>


<i><b>2.2 Lớp 7: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 4 câu 10 điểm</b></i>
Câu I. (3 điểm) Số hữu tỉ, số thực.


<b>a. (1,50 điểm): mức độ nhận biết, thông hiểu. </b>
<b>b. (1,50 điểm): mức độ vận dụng </b>


<b>Câu II. (2,5 điểm): Hàm số và đồ thị.</b>
<b>a. (1,0 điểm): Mức độ nhận biết.</b>
<b>b. (1,5 điểm): Mức độ , thông hiểu. </b>


<b>Câu III. (2,5 điểm): Đường thẳng song song và vng góc.</b>
a. (1,5 điểm): mức độ nhận biết, thông hiểu.


<b>b. (1,0 điểm): mức độ vận dụng.</b>
<b>Câu. IV (2,0 điểm): Tam giác.</b>


<b>a. (1,5 điểm): Mức độ nhận biết, thông hiểu.</b>
<b>b. (0,5 điểm): Mức độ vận dụng.</b>


<i><b>2.3 Lớp 8: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 4 câu 10 điểm</b></i>
<b>Câu I. (2,5 điểm) Nhân chia đa thức.</b>


<b>a. (1,5 điểm): mức độ nhận biết, thông hiểu. </b>
<b>b. (1,0 điểm): mức độ vận dụng </b>



<b>Câu II. (3,0 điểm): Phân thức đại số:</b>


<b>a. (2,0 điểm): Mức độ nhận biết, thông hiểu.</b>
<b>b. (1,0 điểm): Mức độ vận dụng. </b>


<b>Câu III. (3,5 điểm): Tứ giác.</b>


a. (2,5 điểm): mức độ nhận biết, thông hiểu.
<b>b. (1,0 điểm): mức độ vận dụng.</b>


<b>Câu. IV (1,0 điểm): Diện tích đa giác.</b>
<b>a. (0,5 điểm): Mức độ nhận biết.</b>
<b>b. (0,5 điểm): Mức độ thông hiểu .</b>


<i><b>2.4 Lớp 9: Thời gian làm bài 90 phút, đề có 4 câu 10 điểm:</b></i>
Câu I. (3,0 điểm) Căn thức.


<b>a. (1,0 điểm): mức độ nhận biết. </b>
<b>b. (1,0 điểm): mức độ thông hiểu.</b>
<b>c. (1,0 điểm): mức độ vận dụng.</b>
<b>Câu II. (2,0 điểm): Hàm số y= ax+b.</b>


<b>a. (1,0 điểm): Mức độ nhận biết, thông hiểu.</b>
<b>b. (1,0 điểm): Mức độ vận dụng.</b>


<b>Câu III. (3,0 điểm): Hệ thức lượng trong tam giác vuông.</b>
<b>a. (1,0 điểm): mức độ nhận biết.</b>


<b>b. (1,0 điểm): mức độ thông hiểu.</b>
<b>c. (1,0 điểm): mức độ vận dụng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b. (1,0 điểm): Mức độ thông hiểu.</b>
<i><b> 3. Tiếng Anh:</b></i>


<i><b> 3.1 Lớp 6: Thời gian làm bài 45 phút, đề gồm 25 câu 10 điểm:</b></i>
<b>a. Listening: 4 câu trắc nghiệm <T/F> (2 điểm).</b>


<b>b. Reading: 6 câu trắc nghiệm (3 điểm).</b>


<b>c. Language focus: 10 câu trắc nghiệm (2,5 điểm).</b>


<b>d. Writing: 5 câu tự luận < sắp xếp từ, trả lời về bạn> (2,5 điểm).</b>
<i><b> 3.2 Lớp 7: Thời gian làm bài 45 phút, đề gồm 25 câu 10 điểm</b></i>


<b>a. Listening: 4 câu trắc nghiệm <T/F> (2 điểm).</b>
<b>b. Reading: 6 câu trắc nghiệm (3 điểm).</b>


<b>c. Language focus: 10 câu trắc nghiệm (2,5 điểm).</b>


<b>d. Writing: 5 câu tự luận <Viết lại câu không thay đổi nghĩa bắt đầu từ từ </b>
cho sẵn, trả lời về bạn>(2,5 điểm).


<i><b> 3.3 Lớp 8: Thời gian làm bài 45 phút, đề gồm 25 câu 10 điểm</b></i>
<b>a. Listening: 4 câu trắc nghiệm <T/F> (2 điểm).</b>


<b>b. Reading: 6 câu trắc nghiệm (3 điểm).</b>


<b>c. Language focus: 10 câu trắc nghiệm (2,5 điểm).</b>


<b>d. Writing: 5 câu tự luận <Viết lại câu không thay đổi nghĩa bắt đầu từ từ </b>


cho sẵn> (2,5 điểm).


<i><b> 3.4 Lớp 9: Thời gian làm bài 45 phút, đề gồm 35 câu 10 điểm:</b></i>
<b>a. Listening: 8 câu trắc nghiệm <T/F> (2 điểm).</b>


<b>b. Reading: 10 câu trắc nghiệm (2,5 điểm).</b>
<b>c. Language focus: 12 câu trắc nghiệm (3 điểm).</b>


<b>d. Writing: 5 câu tự luận <Viết lại câu không thay đổi nghĩa bắt đầu từ từ </b>
cho sẵn> (2,5 điểm).


<b>II. ĐỐI VỚI MƠN PHỊNG RA ĐỀ:</b>
<i><b> 1/. Địa lý lớp 6 : </b></i>


<b> Câu I. (4 điểm)</b>


- Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc; kinh tuyến Đông, kinh tuyến
Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu
Nam.


- Kỹ năng xác định phương hướng.
<b> Câu II. (3 điểm)</b>


Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh mặt trời của
trái đất :


<i> Câu III. (3 điểm) </i>


- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến
địa hình trên bề mặt Trái Đất.



- Nêu được hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng, biết được khái
niệm mácma.


<b> 2/. Địa lý lớp 7 : </b>
<b> Câu I. (3điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Môi trường vùng núi và các hoạt động kinh tế của con người ở môi trường
vùng núi.


<b> Câu III. (2 điểm) </b>


Phân biệt được lục địa và châu lục. Biết tên sáu lục địa và sáu châu lục trên thế
giới.


<b> Câu IV. (2 điểm) </b>


<b> Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, địa hình và khoáng sản của </b>
châu Phi; đặc điểm thiên nhiên châu Phi.


<b>3/. Địa lý lớp 8 : </b>
<b> Câu I. (2điểm) </b>


- Trình bày được đặc điểm chung của sơng ngịi châu Á, sự khác nhau về chế độ
nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông.


<b> Câu II. (2 điểm) </b>


Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội châu Á.
Câu III. (3 điểm)



<i> Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế-xã hội của </i>
khu vực Nam Á và Đông Á.


Câu IV. (3 điểm)


<i><b> Phân tích các bảng thống kê; tính tốn và vẽ biểu đồ. </b></i>
<b> 4/. Địa lý lớp 9 : </b>


Câu I. (2 điểm) Vùng Bắc Trung Bộ :


- Trình bày được vị trí địa lý và nêu ý nghĩa.
- Nêu được đặc điểm dân cư, xã hội và kinh tế.
Câu II. (2điểm) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:


- Nêu được vị trí địa lý và ý nghĩa của vị trí địa lý đối với việc phát triển kinh
tế - xã hội.


- Trình bày được một số ngành kinh tế tiêu biểu của vùng.
<b> Câu III. (3 điểm) Vùng Tây Nguyên : </b>


- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng.
- Tình hình phát triển và phân bố một số ngành kinh tế chủ yếu.
- Nêu được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn.
<b> Câu. IV (3 điểm) Phân tích các bảng số liệu; vẽ biểu đồ và nhận xét. </b>


<b>Môn Vật Lý</b>
.


<b> KHỐI 6 :</b>



<b> Câu I (1điểm) : Kiến thức liên quan đến đo độ dài (mức độ nhận biết)</b>


<b>Câu II (2 điểm) : Kiến thức liên quan đến chuyển đổi đơn vị (</b><i>mức độ nhận</i>
<i>biết)</i>


<b> Câu III (1điểm) : Kiến thức liên quan đến khối lượng (mức độ nhận biết)</b>
Câu IV (1 điểm) : Kiến thức liên quan đến lực – lực cân bằng - tác dụng lực
(mức độ thông hiểu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu II (1 điểm) : Kiến thức liên quan đến ứng dụng định luật truyền thẳng của</b>
ánh sáng (mức độ nhận biết)


<b>Câu III (2 điểm) : Kiến thức liên quan đến định luật phản xạ ánh sáng (mức</b>
<i>độ nhận biết – thông hiểu)</i>


<b>Câu IV (2 điểm) : Kiến thức liên quan đến độ cao của âm (mức độ nhận biết</b>
<i>và hiểu)</i>


<b> Câu V (1 điểm) : Kiến thức liên quan đến môi trường truyền âm (mức độ</b>
<i>thông hiểu)</i>


<b>Câu VI (1điểm) : Kiến thức liên quan đến ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng</b>
(mức độ vận dụng)


<b> Câu VII (1điểm) : Kiến thức liên quan đến chống ô nhiểm tiếng ồn (</b><i>mức độ</i>
<i>vận dụng)</i>


<b>KHỐI 8:</b>



<b>Câu I (2 điểm) : Nội dung liên quan đến chuyển động cơ học (mức độ nhận biết)</b>
<b>Câu II (2 điểm) : Kiến thức liên quan đến áp suất (mức độ nhận biết)</b>


<b>Câu III (1 điểm) : Kiến thức liên quan đến sự cân bằng lực- quán tính (</b><i>mức độ nhận</i>
<i>biết)</i>


<b>Câu IV (2 điểm) : Bài tập liên quan đến lực đẩy Ạc-si-mét; trọng lượng riêng; khối</b>
lượng riêng (mức độ thông hiểu và vận dụng)


<b>Câu V (1 điểm) : Bài tập các kiến thức về chuyển động đều; chuyển động</b>
không đều (mức độ vận dụng)


<b>Câu VI (2 điểm) : Bài tập các kiến thức về vận tốc chuyển động (mức độ thông hiểu)</b>
<b>KHỐI 9:</b>


<b>Câu I (1 điểm) : Kiến thức về cách mắc điện trở trong mạch (</b><i>mức độ nhận</i>
<i>biết)</i>


<b>Câu II (2 điểm) : Vận dụng kiến thức về định luật Jun-Len xơ (</b><i>mức độ nhận</i>
<i>biết- thông hiểu)</i>


Câu III (1 điểm) : Kiến thức liên quan điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
(mức độ nhận biết)


<b>Câu IV (1 điểm) : Động cơ điện một chiều (mức độ nhận biết)</b>
<b>Câu V (1 điểm) : Kiến thức về lực điện từ (mức độ nhận biết)</b>


<b>Câu VI (1 điểm) : Kiến thức về nam châm vĩnh cửu (mức độ vận dụng)</b>


<b>Câu VII (3 điểm) : Bài tập về điện học – Mạch điện có tối đa hai điện trở (mức độ</b>


<i>thơng hiểu - vận dụng)</i>


<b>Mơn: HĨA HỌC:</b>
<b>Lớp 8: </b>


Câu 1. (2 điểm) Các khái niệm chất nguyên chất, hỗn hợp, nguyên tố hóa học,
đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối, hiện tượng vật
lí, hiện tượng hóa học, phản ứng hóa học.


Câu 2. (2 điểm) Viết phương trình hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 4. (2 điểm) Ý nghĩa của cơng thức hóa học, phương trình hóa học.


Câu 5. (2 điểm) Bài tốn tính thể tích của chất này từ khối lượng của chất khác
trong phương trình hóa học.


<b>Lớp 9:</b>


Câu 1. (2 điểm) Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối, kim loại.
Câu 2. (2 điểm) Cách nhận biết các chất: axit, bazơ, muối.


Câu 3. (2,5 điểm) Viết phương trình biểu diễn chuyển đổi hóa học.
Câu 4. (1 điểm) Vận dụng tính chất các chất vào đời sống.


Câu 5. (2,5 điểm) Bài toán dạng tác dụng hồn tồn có liên quan đến nồng độ
phần trăm của dung dịch.


<b>Môn LỊCH SỬ:</b>


Môn lịch sử lớp 6: Thời gian làm bài 45 phút, đề có 3 câu 10 điểm.Câu 1: (3 điểm) :


Buổi đầu lịch sử nước ta.


Câu 2: ( 3 điểm): Văng Lang, Âu Lạc ( những chuyển biến về đời sống kinh
tế, xã hội)


Câu 3: ( 4 điểm): Nhà nước Văn Lang, Nước Âu lạc.


<b> Môn lịch sử lớp 7: Thời gian làm bài 45 phút, đề có 3 câu 10 điểm.</b>
Câu 1: (3 điểm) : Buổi đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền Lê ( thế kỉ X).
Câu 2: ( 3 điểm): Nước Đại việt thời Lý ( thế kỉ XI-XII)


Câu 3: ( 4 điểm): Nước Đại việt thời Trần, Đại việt từ thế kỉ XV đến XIX
thời Lê sơ.


<b>Môn lịch sử lớp 8: Thời gian làm bài 45 phút, đề có 3 câu 10 điểm.</b>
Câu 1: ( 3 điểm): Chiến tranh thế giới thứ Nhất ( 1914-1918)


Câu 2: ( 3 điểm): cách mạng tháng 10 Nga 1917 và công cuộc xây dựng
CNXH ở Liên Xô ( 1921-1941), Châu âu và nước Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới.


Câu 3: ( 4 điểm) Châu á giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới ( 1918-1939),
Chiến tranh thế giới lần thứ 2 ( 1939-1945), Sự phát triển của văn hóa, khoa học kĩ
thuật thế giới nữa đấu thế kỉ XX.


<b> Môn lịch sử lớp 9: Thời gian làm bài 45 phút, đề có 4 câu 10 điểm.</b>
Câu 1: (2 điểm) : Các nước Á, Phi, Mĩ la tinh từ 1945 đến nay.


Câu 2: ( 2 điểm): Mĩ, Nhật Bản, Tây âu từ 1945 đến nay.


Câu 3: ( 2 điểm): Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ 1945 đến nay..


Câu 4: ( 4 điểm) Việt Nam trong những năm 1019-1930..


<b>MÔN SINH HỌC </b>
<b>LỚP 6</b>


<b>Câu 1: Biết được cơ quan rễ và vai trò của rễ đối với cây; Vẽ được sơ đồ đường</b>
đi của nước do cây hút vào và thải ra?


<b>Câu 2: Nêu được vị trí, hình dạng; phân biệt cành, chồi ngọn với chồi</b>
nách( chồi lá, chồi hoa). Phân biệt các loại thân: thân đứng, thân bò, thân leo? Chức
năng của các loại mạch dẫn?


<b>Câu 3: Giải thích được q trình quang hợp, hơ hấp ở cây và ý nghĩa của hai</b>
quá trình này?


<b>Câu 4: Biết được đặc điểm và chức năng các bộ phận của hoa, vai trò của hoa</b>
đối với cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1: Biết được các lồi giun trịn thường kí sinh ở đâu và gây ra các tác hại</b>
gì cho vật chủ ?


<b>Câu 2: Hiểu được đặc điểm đặc trưng của ngành Thân mềm? Ý nghĩa sinh học </b>
của tập tính ngành Thân mềm?


<b>Câu 3: Biết được ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm?</b>


<b>Câu 4: Hiểu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và chức năng của từng bộ</b>
phận


<b>Câu 5: Hiểu được đặc điểm và chức năng của các loại vây cá?</b>


<b>LỚP 8</b>


<b>Câu 1: Biết được ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển</b>
bình thường của hệ cơ và xương. Biết được các biện pháp chống cong vẹo cột sống?


<b>Câu 2: Phân biệt được các thành phần cấu tạo của máu và trình bày được chức</b>
năng của máu ?


<b>Câu 3: Biết được tầm quan trọng của hệ hơ hấp, từ đó giải thích được sự biến</b>
đổi hoạt động của hệ hô hấp. Biết so sánh sự hô hấp ở cơ thể người và một số động vật


<b>Câu 4: Hiểu được sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày và ruột non ? </b>


<b>Câu 5: Giải thích được chuyển hố vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản</b>
của sự sống? Sự khác biệt giữa đồng hoá với tiêu hoá? Dị hoá và bài tiết?


<b>LỚP 9</b>


<b>Câu 1: Viết được sơ đồ lai từ P đến F</b>2


<b>Câu 2: Nêu được cơ chế tự nhân đôi của ADN và ý nghĩa của q trình tự nhân</b>
đơi của ADN? Chức năng của ADN?


<b>Câu 3: Nêu được khái niệm biến dị, đột biến gen, kể được các dạng đột biến</b>
gen; nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và đột biến
nhiễm sắc thể?


<b>Câu 4: Nêu được mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại cảnh; nêu được một</b>
số ứng dụng của mối quan hệ đó?



Câu 5: Hiểu được: kĩ thuật gen, công nghệ tế bào, công nghệ gen, các công đoạn thiết
yếu ?


Nhận được công văn này, đề nghị các đơn vị triển khai thực hiện. Trong quá
trình thực hiện; nếu có khó khăn vướng mắc, cần liên hệ kịp thời với phòng GDTrH
để được hướng dẫn.


<i><b>Nơi nhận: </b></i> <i><b> KT.TRƯỞNG PHÒNG</b></i>
<i>- Như trên (thực hiện); </i> <i><b> P.TRƯỞNG PHỊNG GIÁO </b></i>
<i>- Lãnh đạo phịng (chỉ đạo);</i>


<i>- Lưu: VT, THCS. (đã ký)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×