Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ Phần điện trong nhà máy điện và trạm biến áp.</b>
<b>Câu 1: Trình bày chế độ làm việc của điểm trung tính trong hệ thống điện, các</b>
cơng thức xác định dịng điện dung.Có bài tập
<b>Câu 2: Mô tả các sơ đồ nối điện trong nhà máy điện và trạm biến áp.</b>
<b>Câu 3: Trình bày cách thao tác các sơ đồ.</b>
<b>Câu 4: Trình bày các chế độ làm việc của máy biến áp tự ngẫu.</b>
<b>Câu 5: Trình bày ưu nhược điểm của máy biến áp tự ngẫu và ứng dụng của nó</b>
trong hệ thống điện.
<b>Câu 6: Trình bày chọn MBA trong HTĐ</b>
<b>Câu 7: Trình bày cách lựa chọn và kiểm tra:MC, DCL, CC; TG...Có tính tốn</b>
ngắn mạch để kiểm tra.
<b>Câu 8: Trình bày các phương pháp cung cấp nguồn cho hệ thống tự dùng .</b>
<b>Câu 9: Điều kiện chọn MBA tự dùng bậc I và bậcII</b>
<b>Câu 10: Xây dựng môt số sơ đồ tự dùng cho các nhà máy điện.</b>
<b>II/ Bảo vệ rơ le và tự động hóa.</b>
<b>Câu11: Trình bày bảo vệ đường dây tải điện bằng bảo vệ q dịng điện có đặc</b>
tính thời gian độc lập và phụ thuộc. Phối hợp các đặc tính thời gian.Cách chọn
dịng điện khởi động của bảo vệ. Đánh giá và ứng dụng.
<b>Câu 12:Sử dụng bảo vệ q dịng điện có hướng để bảo vệ các đường dây tải</b>
điện. Các phối hợp thời gian tác động giữa các bảo vệ.
<b>Câu 13 Đánh giá sơ đồ nối RW vào dòng pha và áp dây theo sơ đồ 90</b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 14: Lĩnh vực ứng dụng của các bảo vệ cắt nhanh có hướng.</b>
<b>Câu 15: Sử dụng bảo vệ so lệch có hãm để bảo vệ các đường dây tải điện.</b>
<b>Câu 16: Trình bày bảo vệ các đường dây tải điện bằng bảo vệ khoảng cách.</b>
Phối hợp tổng trở, thời gian tác động giữa các cấp của bảo vệ khoảng cách.
<b>Câu 17: Đánh giá sơ đồ nối RZ vào dòng pha và áp dây</b>
<b>Câu 18:Trình bày bảo vệ chống chạm đất trong lưới điện có dịng điện chạm </b>
đất bé.
<b>Câu 19: Trình bày bảo vệ có hướng có khố tần số cao và bảo vệ so lệch pha tần</b>
<b>Câu 19: Trình bày thiết bị tự động đóng lại đường dây. Các đại lượng thời </b>
gian được sử dụng để phân tích q trình làm việc của máy cắt khi tự
động đóng lại.
<b>Câu 20: Trình bày sự phối hợp giữa thiết bị bảo vệ rơ le và tự động đóng lại các</b>
đường dây tải điện.
<b>Câu 21: Trình bày sơ đồ và nguyên tắc làm việc của hêt thống TĐD đường dây</b>
tải điện.
<b>Câu 22: Trình bày sơ đồ và nguyên tắc làm việc của hêt thống TĐD Trạm </b>
biến áp.
<b>Câu 23: Trình bày sơ đồ cấu trúc của thiết bị hịa đồng bộ tư động.</b>
<b>Câu 24 Trình bày sơ đồ và nguyên lí làm việc của bộ phận kiểm tra độ lệch điện</b>
áp của thiết bị hòa đồng bộ tự động.
<b>Câu 25: Trình bày sơ đồ và nguyên lí làm việc của bộ phận điều chỉnh tần số</b>
của thiết bị hòa đồng bộ tự động.
<b>Câu 26: Trình bày sơ đồ và ngun lí làm việc của thiết bị tự động đóng cắt bộ</b>
tụ bù ở trạm biến áp.
<b>Câu 27: Trình bày sơ đồ và ngun lí làm việc của thiết bị tự động đóng cắt bộ</b>
tụ bù ở trạm biến áp.
<b>Câu28: </b>
Cho mạng điện sử dụng bảo vệ có sơ đồ:
Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý và cách phân bố thời gian tác động giữa các bảo
vệ.
<b>Câu29: </b>
Cho mạng điện có sử dụng bảo vệ so lệcch ngang đường dây kép AB như
sơ đồ sơ đồ:
Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý và nguyên tắc hoạt động của bảo vệ.
A B
C D
A B
<b>Câu30: </b>
Cho trạm biến áp có sơ đồ như hình vẽ:
Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên tắc làm việc của TĐD.
Duyệt Giảng viên
Nguyễn Văn Hà
S