Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI CUOI KI 1 KHOI LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH Phương Trà 2 Thứ ngày tháng 12 năm 2009


Lớp: Ba /…. Bài kiểm tra cuối học kì I


Họ và tên:... Mơn :Tốn 3


Thời gian làm bài: 40 phút
(Không k th i gian phát đ )ể ờ ề


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới </b>
<b>đây (1-12):</b>


1) Số bảy trăm linh năm viết là. ( 0,5ñiểm)


A. 750 B. 705 C. 507


D. 7005


2) Cho 7m9cm = ... cm ( 0,5ñiểm)


Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là.


A. 79 B. 790 C. 709 D. 7900


3) Giá trị của biểu thức 231 – 100 x 2 là: ( 0,5ñiểm)


A. 31 B. 34 C. 262 D. 261


4) Số góc vng trong hình bên là: ( 0,5điểm)


<i> </i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


5) Số liền sau của số 65739 là: ( 0,5ñiểm)


A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
6) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là


A. 8354 B. 8534 C. 8453 D. 8353


7) Mỗi ngày có 24 giờ. Vậy nửa ngày có số giờ là: ( 0,5ñiểm)
A. 22 giờ B. 20 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ


8) Giá trị biểu thức 56 : 4 + 4 có kết quả là ? ( 0,5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9) Số thích hợp vào chỗ chấm <sub>3</sub>1 giờ =………. phút là :( 0,5 điểm )
A . 30 B . 25 C . 20


10) Số liền trước của 135 là : ( 0,5 điểm )


A. 134 B. 130 C. 140 D. 136
11) Chữ số 8 trong số 586 có giá trị là : ( 0,5 điểm )


A. 800 B. 80 C. 86 D. 8
12) Tìm x: x : 3 = 212 ; vaäy x = ? ( 0,5 ñiểm)


A . 765 B . 600 C . 950 D. 636


<b>II. Tự luận :</b>



1) Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm)


19 x 4 164 x 6 96 : 6 95 : 5
--- --- --- ---


---2) <b>Tìm x</b> : ( 1điểm)


a) x : 8 = 7 b) x

9 = 63


………


………


………



3) Một mảnh vải dài 45 m, người ta cắt đi 1<sub>5</sub> mảnh vải để may quần áo. Hỏi
mảnh vải còn lại dài bao nhiêu mét ? ( 2 điểm)


<b>Bài giải</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN : TỐN - KHỐI 3</b>


<b>* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:</b>


I. Trắc nghiệm:


1) B


2) C
3) A
4) B
5) C
6) B
7) D
8) A
9) C


10) A


11) B


12) D


II. Tự luận:


1) <b>Đặt tính rồi tính</b> : ( 2 điểm)


19 x 4 164 x 6 96 : 6 95 : 5
19 164 96 6 95 5
x 4 x 6 36 16 45 19
76 984 0 0
(0,5 đ ) (0,5 đ ) (0,5 đ ) (0,5 đ )
2) <b>Tìm x</b> : ( 1điểm)


a) x : 8 = 7 b) x

<sub> 9 = 63 </sub>
x = 7 x 8 x = 63 : 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3) Một mảnh vải dài 55 m, người ta cắt đi 1<sub>5</sub> mảnh vải để may quần áo. Hỏi
mảnh vải cịn lại dài bao nhiêu mét ? ( 2 điểm)


<b>Bài giải</b>


Tóm tắt (0,25 đ)
Có : 55m


Cắt : <sub>5</sub>1
Cịn : ? m


Số mét vải cắt đi để may quần áo là : ( 0,25đ ) đđ


55 : 5 = 11 (m) (0,5 đ )
Số mét vải còn lại là : ( 0,25đ )


55 – 11 = 44 (m) (0,5 đ )
Đáp số : 44 mét vải ( 0,25đ )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×