Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Sinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Häc </b>–<b> häc n÷a </b>–<b> häc m·i</b>


<b> V.I </b>–<b> Lª nin</b>


<b>10</b>


TR

<b>ƯỜ</b>

NG THCS Nguy n V n

<b>ễ</b>

<b>ă</b>



Linh



<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ </b>



<b>VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG</b>

<b> MÔN</b>



<b>SINH HỌC</b>

<b>LỚP 7a2</b>



<i><b>GV DẠY: Phùng Ngọc Mỹ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 5:</b>

<b> </b>

<i><b>NGÀNH CHÂN KHỚP</b></i>



<b>Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh</b>


<b>Chương 2: Ngành ru</b>

<b>ột khoang</b>


<b>Chương 3: C</b>

<b>ác ngành giun</b>


<b> - Ng</b>

<b>ành giun dẹp:</b>


<b> -Ng</b>

<b>ành giun tròn:</b>


<b>- Ng</b>

<b>ành giun đốt:</b>



<b>Chương 4: Ng</b>

<b>ành thân mềm</b>


<b>Chương 5: Ng</b>

<b>ành chân khớp</b>


<b>? Tại sao gọi là ngành chân khớp?</b>



<b> </b>

<b>Có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp giáp xác</b>

<b>Lớp hình nhện</b>

<b>Lớp sâu bä</b>



<b>Chương 5:</b>

<b> </b>

<i><b>NGÀNH CHÂN KHỚP</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>? Cơ thể tôm sông</b> <b>được chia làm mấy phần?</b>


<b>Chương 5:</b>

<i><b>NGÀNH CHÂN KHỚP</b></i>



<b>LỚP GIÁP XÁC</b>



<b>Tiết 23- Bài 22 :TÔM SƠNG</b>



<b>* </b>Nơi sống: ao, hồ,sơng,suối <b><sub>? </sub></b>

<b>Tơm sơng sống ở õu?</b>


<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển: </b>


<b>Quan sỏt cu tạo ngồi của tơm sơng</b>
<b>PhÇn bơng</b>


<b>-Cơ thể gồm 2 phần: +</b>
<b> +</b>


<b>1. Vá c¬ thĨ :</b>



<b>+ Cấu tạo bằng kitin ngÊm canxi -> cøng : </b>


<b>? Vì sao sắc tố trên cơ thể tôm thay đổi?</b>


<b>? Ý nghĩa lớp vỏ của tơm sơng?</b>


<b>? Vỏ tơm có cấu tạo như thế nào? </b>


<b>Phn u ngc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển: </b>


<b>1. Vỏ cơ thể :</b>


<b>Phần đầu ngực</b>


<b>Mt kộp2 ụi rõu</b>


<b>Chân hàm</b>


<b>Phần bụng</b>


<b>Tấm lái</b>


Cu to bng kitin+ngm canxi -> cứng : che
chở và làm chỗ bám cho h c


Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg: t v



<b>Nờu cu tạo và chức </b>


<b>năng các cơ quan </b>


<b>phần phụ? </b>



<b>Chương 5:</b>

<i><b>NGÀNH CHÂN KHỚP</b></i>



<b>LỚP GIÁP XÁC</b>


<b>* </b>Nơi sống: ao, hồ,sông,suối


<b> Cơ thể gồm 2 phần: + Đầu ngực</b>


+ Bng


<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>


<b>?Xỏc nh tờn v v trớ cỏc phn ph trờn c </b>
<b>thờ tụm sụng?</b>


Định h ớng, phát hiện mồi
Giữ và xử lí mồi


<b>(chõn bi)</b>


Bơi, thăng bằng ,ôm trứng
Lái và gúp tôm nhảy


1
2
3
4
5


<b>STT</b>


<b>Chc nng </b> <b><sub> Tên các </sub></b>
<b> phần phụ</b>


<b>Vị trí của các phần phụ</b>
<b>Phần đầu- ngực</b> <b>Phần bụng</b>


<b>,</b>

<b><sub>x</sub></b>



<b>x</b>


<b>x</b>



<b>Chõn bng</b> <b>cng,chõn bũ</b>


<b>x</b>


<b>x</b>



Bắt mồi và bò


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ch ơng 5</b>

<b> : ngành chân khíp</b>



<i> </i>

<b>líp gi¸p x¸c</b>



<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển: </b>
<b>* </b>Ni sng: ao, hồ,sông,suối


Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng


<b>1. Vá cơ thể :</b>



<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>


<b>-u ngc:</b>


+ Mt kộp,2 ụi rõu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi


+ Chân ngực: bò và bắt mồi


<b>-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng</b>


+ Tấm lái: lái, giúp tơm nhảy


<b>3. Di chun :</b>


<b>?Tơm có những hình thức </b>


<b>di chuyển nào?</b>



Cã 3 h×nh thức di chuyển :
- Bò


-Bơi tiÕn :


lùi :
- Nh¶y:


<b>Nhờ chân ngực</b>


<b>Nhờ chân bụng</b>



<b>Nhờ chân bụng và tấm lái</b>
<b>Nhờ chân bụng và tấm lái</b>
<b>?Mỗi hình thức di chuyển của tơm nhờ</b>


<b>bộ phận nào đảm nhận</b>


<b>?Hình thức nào thể hiện bản năng</b>


<i><b>tự vệ của tơm?</b></i>



<b>II. Dinh d ìng</b> :


- Cấu tạo bằng kitin+ngấm canxi -> cøng :
che chë vµ lµm chỗ bám cho h c
- Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg:t v


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ch ơng 5</b>

<b> : ngành chân khớp</b>



<i> </i>

<b>lớp giáp xác</b>



<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển: </b>
<b>* </b>Ni sng: ao, hồ,sông,suối


Cơ thể tôm gồm 2 phần: Đầu ngực và Bng


<b>1. Vỏ cơ thể :</b>


<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>


<b>3. Di chuyển :</b>Có 3 hình thức di chuyển: Bò,


Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy


<b>II. Dinh d ìng</b> :


? Tôm thường kiếm ăn vào thời gian


nào trong ngày ? Thức ăn của tơm là gì ?



?

Người ta dùng thính để câu tơm hay cất



vó tơm là dựa vào đặc điểm nào?



- Tiªu hóa:


<b>?Qỳa trỡnh tiêu hóa thức ăn diễn ra </b>


<b>nh thế nào? </b>



<b>Miệng</b> <b>thực quản</b>


<b>hậu môn.</b>


<b>(tiêu hoá)</b>


<b>dạ dày</b> <b>ruột</b>


<b>(hấp thụ)</b>
+ Cấu tạo bằng kitin+ngấm canxi -> cøng: che


chë và làm chỗ bám cho h c
+ Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg:t vệ



<b>*Đầu ngực:</b>


+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi


+ Chân ngực: bò và bắt mồi


<b>*Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng</b>


+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy


<b>hầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ch ơng 5</b>

<b> : ngành chân khớp</b>



<i> </i>

<b>lớp giáp xác</b>



<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chun: </b>
<b>* </b>Nơi sống: ao, hồ,sơng,suối


Cơ thể tơm gồm 2 phần: Đầu ngực và Bụng


<b>1. Vá c¬ thĨ :</b>


<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>


<b>3. Di chuyển :</b><sub>Có 3 hình thức di chuyển: Bò, </sub>


Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy



<b>II. Dinh d ỡng</b> :


- Hô hấp :Thë b»ng mang


- Bài tiÕt : Qua tuyÕn bµi tiÕt nằm ở gốc đơi râu thứ hai.


Cơ quan hô hấp của


tôm là gì?



Các chất thải được đưa
ra ngồi qua bộ phận
nào? nằm ở đâu?


<b>MiƯng</b> <b>hầu</b> <b>thùc quản</b>


<b>hậu môn.</b>
<b>d dy</b> <b>rut</b>


<b>(hấp thụ)</b>


<b>Tiờu hoỏ</b>


- Tiêu hóa:


<b>-u ngc:+ Mt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi</b>


+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi


<b>-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng</b>



+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy


- Cấu tạo bằng kitin+ngm canxi -> cứng: che
chở và làm chỗ bám cho h c


- Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg:t v


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ch ơng 5</b>

<b> : ngành chân khớp</b>



<i> </i>

<b>lớp giáp xác</b>



<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển: </b>
<b>* </b>Ni sng: ao, h,sụng,sui


<b>1. Vỏ cơ thể :</b>


<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>
<b>3. Di chun :</b>


<b>II. Dinh d ìng</b>:


- H« hÊp :Thë b»ng mang


- Bài tiÕt : Qua tuyÕn bµi tiÕt nằm ở đơi râu thứ hai.
.


<b>III. Sinh s¶n:</b>


<b>? So snh s khc nhau</b> <b>gia</b> <b>tụm c, cỏi?</b>


+Tụm c:


+Tôm cái:


Đôi càng to, dài


<b>.</b>

Chân bụng ôm trứng (mùa sinh sản)


<b>- Tụm phõn tớnh</b>


<b>Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì?</b>
<b> </b>Bo v trng


<b>. </b>

Đôi cµng nhỏ, ngắn


<b>+ Tơm cái</b>


<b>Vỏ tơm cứng mà tơm vẫn tăg trưởng </b>
<b>được là nhờ vào đâu?</b>


- Lín lªn qua nhiều lần lột xác


<b>a.V tụm ngy cng dy v lớn lên làm</b>


<b> cho cơ thể tôm lớn theo.</b>



<b>b. Sau mỗi giai đoạn tăng trưởng tôm </b>


<b> phải lột xác</b>



<b>c. Đến giai đoạn tăng trưởng vỏ kitin</b>


<b> mềm ra</b>




<b>d. Cả a, b, c đều đúng</b>



<b>MiƯng</b>


- Tiªu hãa:


<b>hầu</b> <b>thực quản</b>
<b>d dy</b> <b>rut</b> <b>hậu môn.</b>


<b>(hấp thụ)</b>


<b>Tiờu hoỏ</b>


<b>Vì sao trong </b>

<b>quỏ trỡnh ln lờn </b>

<b>ấu trùng</b>


<b> tôm phải lột xác nhiều lần ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ch ơng 5</b>

<b> : ngành chân khớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ch ơng 5</b>

<b> : ngành chân khíp</b>



<i> </i>

<b>líp gi¸p x¸c</b>



<b>I. Cấu tạọ ngoài và di chuyển: </b>
C th gm 2 phn: u ngc v Bng


<b>1. Vỏ cơ thể :</b>


<b>2. Các phần phụ của tôm và chức năng:</b>



<b>3. Di chuyển :</b>Có 3 hình thức di chuyển: Bò, Bơi (tiến hoặc lùi), Nhảy


<b>II. Dinh d ỡng</b> :


*Tiêu hóa:


* Hô hấp :Thë b»ng mang


*Bài tiÕt : Qua tuyÕn bµi tiÕt nằm ở đơi râu thứ hai.


<b>- Tơm phân tính</b>


<b>III. Sinh sản:</b>


- Lớn lên qua lột xác nhiều lần


- Cu to bằng kitin+ngấm canxi -> cøng: che chë vµ lµm chỗ bám cho h c
- Có sắc tố -> màu sắc của môi tr ờg: tự vệ


<b>-Đầu ngực:+ Mắt kép,2 đôi râu: định hướng phát hiện mồi</b>


+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: bò và bắt mồi


<b>-Bụng: + Chân bụng: bơi,giữ thăng bằng, ôm trứng</b>


+ Tấm lái: lái, giúp tơm nhảy


<b>MiƯng</b> <b>hu</b> <b>thực quản</b> <b>d dy</b> <b>rut</b> <b>hậu môn.</b>



<b>(hấp thụ)</b>


<b>Tiờu hoỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trò chơi</b>



Luật chơi


<b>2</b>



<b>1</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



Lớp học chia làm hai đội, đội bên tay trái giáo viên điều khiển con


vật bên trái màn hình, đội bên tay phải giáo viên điều khiển con vật


bên phải màn hình.



Trên màn hình xuất hiện các câu hỏi, cỏc đội sẽ chọn nếu trỳng cõu


hỏi nào sẽ trả lời cõu hỏi đú, nếu trả lời đỳng

thì con vật của đội đó sẽ leo


lên đ ợc một bậc, nếu trả lời sai thì con vật sẽ đứng yn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>ứ</b>

<b>N</b>

<b>G</b>




<b>Ô M</b>

<b>T</b>

<b>R</b>



<b>1</b>

<b>.(7 ch</b>

<b> cỏi)</b>

<b>Đây là một nhiêm vụ của các chân bụng của tôm cái trong </b>


<b>giai đoạn sinh sản?</b>



<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>

<b>A</b>

<b>I</b>

<b>Đ</b>

<b>Ô</b>

<b>I</b>

<b>r</b>

<b>Â</b>

<b>U</b>



<b>H</b>



<b>2. </b>

<b>(9 ch cỏi</b>

<b>)</b>

<b>Đây là bộ phận giúp tôm nhận biết mùi thức ăn từ xa.</b>



<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>3</b>

<b>.(6 ch cỏi)</b>

<b> Đây là bộ phận quan trọng của cơ thể giúp tôm lái và nhảy</b>



<b>I</b>


<b>á</b>




<b>T</b>

<b>ấ</b>

<b>M</b>

<b>L</b>



<b>?</b>



<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>4. </b>

<b>(4 chữ cỏi)</b>

<b>Đây là chất tham gia cấu tạo vỏ tơm có tác</b>


<b> dụng biến đổi màu sắc phù hợp với mơi tr ờng.</b>



<b>è</b>



<b>S</b>

<b>¾</b>

<b>C</b>

<b>T</b>



<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>5.(</b>

<b>Gồm 11 chữ cỏi</b>

<b> )</b>

<b>Hình ảnh mô tả phần đầu của con tôm trong câu đố vui .</b>



<b>R</b>


<b>T</b>



<b>M</b>



<b>U</b>

<b>K</b>

<b>H</b>

<b>ã</b>




<b>Ç</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 2:

Chn ph ng ỏn tr li ỳng nht:



1.Tôm đ ợc xếp vào ngành chân khớp vì:



a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.



b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.


c, Th bng mang.



2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:



a, Vá c¬ thĨ b»ng kitin ngÊm canxi nên cứng nh áo giáp.


b, T«m sèng ë n íc.



c, Cả a và b.



3.Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.


a, B¬i lïi.



b, B¬i tiÕn.


c, Nh¶y.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CƠNG VIC V NH</b>



<i><b>1.Kin thc</b></i>


<i>-</i>

<i><b>Học bài và nắm vững: + Cấu tạo và di chuyển của tôm sông . </b></i>




<i><b> + B¶n chÊt của hình thức dinh d ỡng và sinh </b></i>


<i><b>sản của t«m s«ng .</b></i>



<i><b> + Liên hệ thực tế đời sống . </b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b>2.Bi tp</b></i>


<i><b>-Làm từ bài 1, 2 ,3, sgk /76</b></i>



<i><b>-Tìm hiểu thêm : Phần " Em có biết "</b></i>



<i><b>3.Chun bị bài sau</b></i>


<i><b>- Néi dung khiÕn thøc v bµi tËp cđa b i häc h«m nay .</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×