Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

KSHSPTMuLogarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.67 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chuyên đề 1: </b></i>

<b>HÀM SỐ</b>



<i><b>Bài tập 1: Cho hàm số</b><sub>y x</sub></i>3 <sub>(1 2 )</sub><i><sub>m x</sub></i>2 <sub>(2</sub> <i><sub>m x m</sub></i><sub>)</sub> <sub>2</sub>


       (C)


<b>1.1 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị </b>

<i>C</i>2

với m = 2.


<b>1.2 Tìm m để hàm đồng biến trên </b>

0;



<b>1.3 Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn:</b>


a. <i>x <sub>CT</sub></i> 2


b. Hồnh độ các điểm cực trị lớn hơn -1
c. 1 2


1
3


<i>x</i>  <i>x</i>  , với <i>x x</i>1; 2 là hồnh độ các điểm cực trị


d. Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0)


<b>Lời giải:</b>
<b>1.1. Các bạn tự làm.</b>


<b>1.2. Hàm đồng biến trên </b>

0;

<i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><sub>(1 2</sub><i><sub>m x</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>)</sub> <sub>0</sub>


       với



0;



<i>x</i>


  


<sub> </sub>



2


4 1


2
3<i>x</i> <i>2x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


<i>x</i>




 


 


 với  <i>x</i>

0;



Ta có:

 






2


2
2


3 <sub>1</sub> <sub>73</sub>


2 6


' 0 6


4 1 3 0 12


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


         


  


Lập bảng biến thiên của hàm f(x) trên

0; 

<sub>, từ đó ta đi đến kết luận: </sub>


1 73 3 73


12 8



<i>f</i> <sub></sub>   <sub></sub>  <i>m</i>  <i>m</i>


 


<b>1.3. Ta có: </b><i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 1</sub><sub>(</sub> <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>)</sub>


    


Hàm số có CĐ, CT  <i>y</i>' 0 có 2 nghiệm phân biệt
2 2


5


' (1 2 ) 3(2 ) 4 5 0 4


1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>






          




 


(*)


Với điều kiện (*), gọi <i>x</i>1<i>x</i>2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại
các điểm <i>x x</i>1; 2.


<b>a. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm </b> <sub>2</sub> 2 1 4 2 5 <sub>2</sub>


3 <i>CT</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Do đó: 2 1 4 2 5 2
3


2


<i>CT</i>


<i>m</i>


<i>x</i>     <i>m</i>  <i>m</i> 






2



2
2


4 5 7 2


7 2 0


2


4 5 7 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


    


 





 <sub></sub>  


   






Kết hợp với (*), kết luận các giá trị cần tìm của m là:

; 1

5;2
4


<i>m</i>    <sub> </sub> <sub></sub>


 


<b>b. Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 </b> y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> đều


lơn hơn -1


 



2
2


1 2


1 2


' 4 5 0


' 4 5 0


(1 2 ) 5



2 2


3 4


1 1 0 <sub>(1 2 )</sub>


3
2


2


0
3


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>




    



     <sub></sub>


  


 <sub></sub>     <sub></sub>    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  





<b>c. Áp dụng định lí viet, ta có: </b>


1 2
1 2


(1 2 )
3
2


3


2 <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i>
<i>x x</i>





 








 <sub></sub>





Ta có: 1 2

1 2

2

1 2

2 1 2
1
4


1


3 9


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> 





2

2


4 1 2 4 2 1 16 12 5 0


3 29 3 29


8 8


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


        


 


   


Kết hợp (*), ta suy ra 3 29 1
8


<i>m</i>   <i>m</i> 


<b>d. Để hàm số có ít nhất 1 cực trị thuộc (-2; 0) </b> <i>y</i>'<i>f x</i>

 

0 có 2 nghiệm phân biệt


1; 2


<i>x x</i> <sub> và có ít nhất 1 nghiệm thuộc (-2; 0) </sub>



1 2


1 2


1 2


2 0 (1)


2 0 (2)


2 0 (3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





    




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 




2
2


1 2


1 2


1 2


4 5 0


' 4 5 0 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2 0


3


2 0 <sub>10</sub>


(1) 2 <sub>(2</sub> <sub>1) 2</sub> 1


7


4 0


2 2 0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2



0 <sub>0</sub>


3
4


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x x</i>


   




     <sub></sub>




 <sub> </sub> <sub></sub>



 <sub></sub>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>     


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 





 


 <sub></sub>





 



 



 




2
2


1 2


1 2


4 5 0


' 4 5 0 <sub>2</sub>


0 2 0 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


(2) <sub>2</sub> 2


2 2 0 <sub>3</sub>


4 2 1


2


2 2 0 <sub>4 0</sub>


3 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>f</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>



<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




    






   <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>  


   


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>






2
2


1 2
1 2


4 5 0


' 4 5 0 <sub>3</sub> <sub>5 0</sub>


2 10 6 0 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 5


(3) <sub>0</sub> 1


3


0 <sub>3</sub>


2


0 <sub>0</sub>



3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>f</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x x</i>


   




     <sub> </sub>





   


  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>     



 


 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




Tóm lại các giá trị m cần tìm là: 5; 1

2;


3


<i>m </i> <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<i><b>Bài tập 2</b><b> : Cho hàm số </b><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub>


    . Tìm m để hàm số có:


<b>2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1</b>
<b>2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với</b>


y = - 4x + 3


<b>2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng </b>


x + 4y – 5 = 0 một góc 45<sub>.</sub>



<b>2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm </b> 5; 17


3 3


<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng </b> : 3 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5.</b>


<b>2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn </b> 2.


<b>2.8. Cực trị tại </b><i>x x</i>1; 2 thỏa mãn: <i>x</i>1 3<i>x</i>2 4.


<b>Lời giải:</b>


Hàm số có CĐ, CT  <i>y</i>' 3 <i>x</i>2  6<i>x m</i> 0 có 2 nghiệm phân biệt


   ' 9 3<i>m</i> 0 <i>m</i> 3 (*)


Với điều kiện (*), gọi <i>x</i>1<i>x</i>2 là 2 nghiệm phân biệt của y’ = 0. Hàm số đạt cực trị tại
các điểm <i>x x</i>1; 2; gọi hai điểm cực trị là <i>A</i>

<i>x</i>1;<i>y</i>1

;<i>B x</i>

2;<i>y</i>2



Thực hiện phép chia y cho y’ ta được:



1 1 2


' 2 2


3 3 3 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>y</i>  <sub></sub>  <sub></sub><i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>


     




 


 



1 1


2 2


1
2
2


2 2


3 3



2


2 2


3 3


<i>y</i> <i>y x</i>


<i>y</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


   



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 












 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là d: 2 2 2


3 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>


   


<b>2.1. Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 </b>xảy ra 1 trong 2 trường hợp:


TH1: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường


thẳng y = x – 1 2 2 1 3



3 2


<i>m</i>


<i>m</i>


 


 <sub></sub>   


 <sub></sub> 


  (thỏa mãn)


TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y = x – 1




2


1 2 1


1 2 1


2
2


2 2 2 2


3 3



2 2


3 .2 6 0


3


1


3


1


2 2


<i>I</i> <i>I</i>


<i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   


   


 


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>    


 


  




Vậy các giá trị cần tìm của m là: 0; 3
2


<i>m </i><sub></sub>  <sub></sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



2


2 4


3


3


2 3


3


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 <sub></sub>  


 



 <sub></sub> <sub></sub>


 


 




(thỏa mãn)


<b>2.3. Đặt </b> 2 2


3


<i>m</i>
<i>k</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


  là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực trị.
Đường thẳng x + 4y – 5 = 0 có hệ số góc bằng -1/4


Ta có:


3 39


1 1


1 <sub>1</sub>


5 10



4 4


4
tan 45


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub>


1 <sub>1</sub>


4 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>k</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


 




 


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



      


 




 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


  




Kết hợp đk (*), suy ra giá trị m cần tìm là: 1
2


<i>m </i>


<b>2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm </b> 5; 17
3 3


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>M d</i>


  17 2 2 5 2 3



3 3


3 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  




   


  (thỏa mãn)


Vậy m = 3


<b>2.5. Theo định lí viet ta có: </b>


1 2
1 2


2


3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i>
<i>x x</i>


 











Gọi I là trung điểm của AB  <i>I</i>

1;<i>m</i>

.


Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng : 3 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i>


   <i>d</i>


<i>I</i>


 

 



 


2 3


2
3 1
2


. 1


3 2 <sub>2</sub>


2


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub> 




  


 <sub></sub>  






  


(thỏa mãn (*))


Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>







2


1 2 1 2
2


3 4 2 1 0


3


4


3 5 0


3 3



<i>m</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


    


 


 


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   




3 0


15
3


4 4



5 0


3


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>




 




 <sub></sub>  


  





Vậy 15


4


<i>m </i> là các giá trị cần tìm.


<b>2.7. Ta có: </b> 2

2

1

2

2


2


2
2


1 2 1


2


2 1


3


<i>AB</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>






 <sub></sub>  <sub></sub>  




  




2



2
2


2 1


3 4 3


<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>    <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 


 





Với m thỏa mãn đk (*) 2 2 0
3


<i>m</i>


   <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>2 <sub> </sub><sub>2</sub> <i><sub>AB</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub>
Vậy khi hàm số có cực trị thì khoảng cách cực trị ln lớn hơn 2



<b>2.8. Áp dụng định lí viet, kết hợp điều kiện ta có hệ:</b>


1
1 2


1 2 2


1 2


1 2
5


2 <sub>2</sub>


1 5 15


3 2 3 4 4


3 4


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i>






 







 


       


 


 


 


 


 <sub></sub>






(thỏa mãn (*))


Vậy 15


4


<i>m </i>


<i><b>Bài tập 3</b><b> : Cho hàm số </b><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m m</sub></i>4


   


<b>3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà khơng có cực đại</b>
<b>3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác:</b>


a. Vuông cân
b. Đều


c. Tam giác có diện tích bằng 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm </b><i>M</i>

2;1


<b>Lời giải:</b>


<b>3.1. Ta có: </b> ' 4 3 4 0 0 <sub>2</sub>


( ) 0



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>m</i>





  <sub>  </sub>


  




Vì hệ số a = 1 > 0 nên nếu hàm số có 1 cực trị thì đó là điểm cực tiểu, do đó điều kiện
để hàm có cực tiểu mà khơng có cực đại là y’ = 0 đổi dấu tại duy nhất 1 điểm


    <i><sub>g</sub></i> <i>m</i> 0 <i>m</i>0


<b>3.2. Hàm số có 3 cực trị</b> <i>y</i>' 0 có 3 nghiệm phân biệt  <i><sub>g</sub></i> <i>m</i> 0 <i>m</i>0 (*)


Với đk (*), phương trình y’ = 0 có 3 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>  <i>m x</i>; <sub>2</sub> 0;<i>x</i><sub>3</sub>  <i>m</i>. Hàm số đạt


cực trị tại <i>x x x</i>1; ;2 3. Gọi

 



4 4 2 4 2


0;2 ; ; 2 ; ; 2



<i>A</i> <i>m m</i> <i>B</i> <i>m m</i>  <i>m</i>  <i>m C</i>  <i>m m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>
là 3 điểm cực trị.


Ta có: <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>4 <i><sub>m BC</sub></i><sub>;</sub> 2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>ABC</sub></i>


      cân đỉnh A


a. <i>ABC</i> vuông cân  <i>ABC</i> vuông cân tại A<sub></sub> <i>BC</i>2 <sub></sub><i>AB</i>2 <sub></sub><i>AC</i>2


4 2 4 2 4 0
1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i>


<i>m</i>





     <sub> </sub>





Kết hợp điều kiện, suy ra giá trị cần tìm <i>m </i>1


b. <i>ABC</i> đều  <i>BC</i><i>AB AC</i>  <i>m</i>4 <i>m</i>4<i>m</i> 4 <sub>3</sub>
0


3


3


<i>m</i>
<i>m m</i>


<i>m</i>





  <sub> </sub>




Kết hợp điều kiện, suy ra giá trị cần tìm <i><sub>m </sub></i>3 <sub>3</sub>


c. Gọi M là trung điểm của BC <i>M</i>

0;<i>m</i>4  <i>m</i>2 2<i>m</i>

 <i>AM</i> <i>m</i>2 <i>m</i>2
Vì <i>ABC</i> cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó:




2
5


5 5


2



1 1


. . . 4 4


2 2


4 16 16


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AM BC</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   


     


Vậy <i><sub>m </sub></i>5<sub>16</sub>


<b>3.3. Chia y cho y’ ta được: </b> 1 <sub>. '</sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub> 4

<sub></sub>



4


<i>y</i>  <i>x y</i>  <i>mx</i>  <i>m m</i>


Do hoành độ các điểm cực trị là nghiệm của y’ = 0 nên phương trình đường thẳng đi
qua các điểm cực trị là parabol:

<i>P<sub>m</sub></i>

:<i>y</i> <i>mx</i>2 2<i>m m</i> 4


<b>3.4. </b>

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>M</i>

2;1

<sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kết hợp điều kiện, ta lấy nghiệm m = 1. Vậy

 

<i>P</i>1 :<i>y</i> <i>x</i>2 3


<i><b>Bài tập 4</b><b> : </b><b> Cho hàm số </b></i>


2 <sub>2</sub> <sub>1 3</sub> 2


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


  




 . Tìm tham số m để hàm số có:


<b>4.1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung;</b>


<b>4.2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O;</b>
<b>4.3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng;</b>


<b>4.4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng </b><i>m</i> 10;


<b>4.5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.</b>
<b>4.6. Cực trị và thỏa mãn: </b> <i>y<sub>CD</sub></i> <i>y<sub>CT</sub></i> 2 3


<b>Lời giải:</b>



Tập xác định: <i>D R</i> \

 

<i>m</i>
Ta có:




2 2


2 2


1 1 2 1


3 ' 1 <i>x</i> <i>xm m</i>


<i>y x</i> <i>m</i> <i>y</i>


<i>x m</i> <i>x m</i> <i>x m</i>


  


      


 <sub></sub> <sub></sub>


<b>4.1. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung </b> y’ = 0 có 2 nghiệm trái


dấu


2 2



( ) 2 1


<i>g x</i> <i>x</i> <i>xm m</i>


     có 2 nghiệm trái dấu cùng khác m


2 <sub>1 0</sub>


1 1


( ) 0


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>g m</i>


  


 <sub></sub>    





Vậy <i>m  </i>

1;1



<b>4.2. Có: </b> 1


2



1
' 0


1


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  




   <sub></sub> <sub> </sub>




Do đó hàm số ln đạt cực trị tại <i>x x</i>1; 2. Ta có:


 

 



1 1 4 2; 2 2 4 2


<i>y</i> <i>y x</i>  <i>m</i> <i>y</i> <i>y x</i>  <i>m</i>


Gọi 2 điểm cực trị là <i>A m</i>

 1;4<i>m</i> 2 ;

<i>B m</i>

1;4<i>m</i>2



<i>OAB</i>



 vuông tại O <sub></sub> <i>OA OB</i><sub></sub> <sub></sub> <i>OA OB</i>               . <sub></sub>0




 

 

 



2


1 1 4 2 4 2 0


85


17 5 0


17


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


      


    


Vậy 85


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4.3. Ta có: </b><i>MA</i>

<i>m</i> 1;4<i>m</i> 2 ;

<i>MB</i>

<i>m</i>1;4<i>m</i>




 


A, M, B thẳng hàng  <i>MA MB</i> ||  4<i>m m</i>

 1

 

 <i>m</i>1 4

 

<i>m</i> 2


6 2 1


3


<i>m</i> <i>m</i>


   


Đáp số: 1
3


<i>m </i>


<b>4.4. Ta có: </b><i><sub>AB m</sub></i> <sub>10</sub> <sub>4 4</sub>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>10</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>


     


<b>4.5. Mọi giá trị m thì hàm số ln có cực trị.</b>


Vì lim

3

lim 1 0 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>x m</i><sub></sub>   <i>y x</i>  <i>m</i> là TCX của hàm số.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = m – 1. Khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX là:


1

 

4 2

3 <sub>1</sub>



2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>h</i>     


<b>4.6. Ta có: </b>


3
4


2 3 8 2 3


3
4


<i>CD</i> <i>CT</i>


<i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>








    



 



Đáp số: ; 3 3;


4 4


<i>m</i>   <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   


<i><b>Bài tập 5</b><b> : Cho hàm số </b></i> 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 (C)



<b>5.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)</b>


<b>5.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua </b>


giao điểm của 2 đường tiệm cận.


<b>5.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm </b><i>M</i> 

 

<i>C</i> , biết tiếp tuyến cắt 2
trục tọa độ tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.


<b>5.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm </b><i>M</i> 

 

<i>C</i> , biết tiếp tuyến cắt 2
trục tọa độ tạo thành 1 tam giác cân.


<b>5.5. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ </b>


đạt GTNN


<b>5.6. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận </b>


đạt GTNN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5.8. Tìm m để (C) cắt đường thẳng </b>

<i>d<sub>m</sub></i>

:<i>y mx</i> 2<i>m</i> 1 tại 2 điểm phân
biệt A, B:


a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)


b. Tiếp tuyến tại A, B vng góc với nhau
c. Thỏa mãn đk 4<i>OA OB </i>               . 5


<b>Lời giải:</b>



Tập xác định: \ 1
2


<i>D R </i> <sub></sub> <sub></sub>


 . Ta có:

2
3


' 0,


2 1


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>




   




<b>5.1. Vì đường thẳng x = 2 không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng </b>


đi qua M (2; 3) có hệ số góc k có dạng: <i>y k x</i>

 2

3<sub> tiếp xúc với (C) khi và chỉ </sub>


khi hệ:





2


1


2 3


2 1


3


2 1


<i>x</i>


<i>k x</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


 


  


 <sub></sub>




 <sub></sub>



 






có nghiệm


Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:




2
2


1 3


2 3 7 4 4 0


2 1 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



      


 <sub></sub> : Vô nghiệm


Vậy khơng có tiếp tuyến nào đi qua M đến (C)


<b>5.2. Hàm số có: TCĐ: </b> 1


2


<i>x </i> ; TCN: 1
2


<i>y </i> 1; 1


2 2


<i>I </i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vì đường thẳng 1
2


<i>x </i> khơng là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi
qua 1; 1



2 2


<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>


 có hệ số góc k có dạng:


1 1


2 2


<i>y k x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  tiếp xúc với (C) khi và chỉ
khi hệ:


2


1 1 1


2 1 2 2


3


2 1


<i>x</i>


<i>k x</i>
<i>x</i>



<i>k</i>
<i>x</i>


    


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>


 







 <sub></sub>


 




có nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



2



1 3 1 1 3 3



2 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 2 2 1 2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   :Vô nghiệm


Vậy khơng có tiếp tuyến nào đi qua I đến (C)


<b>5.3. Gọi </b> 0

 



0


1 3 1


;


2 4 2


<i>M x</i> <i>C</i>


<i>x</i>



 


  


 


  . Tiếp tuyến tại M có dạng:


0



2 2


0 0 0 0


3 3 1 3 3 1


:


4 4 2 4 2 2


<i>d y</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      


Giả sử <i>A d</i> Ox;<i>B d</i> <i>Oy</i><sub> suy ra: </sub> 0

0

0



0


2 3 3


;0 ; 0;


3


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i>


     


   


 


 


<i>OAB</i>


 vuông tạo O 1 . 2

3 <sub>0</sub>

2 1


2 3


<i>OAB</i>



<i>S</i><sub></sub> <i>OA OB</i> <i>x</i>


    


3 <sub>0</sub> 6 <sub>0</sub> 6 6


2 2


<i>x</i> <i>x</i> 


    


Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là: 3 4 6
20
40 12 6


<i>y</i>  <i>x</i> 




hay 3 4 6


20
40 12 6


<i>y</i>   <i>x</i> 




<b>5.4. Tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp</b>



tuyến là <i>k </i>1. Gọi <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C</i> là tiếp điểm
- Nếu


0

2 0 0


3 1 3


1 1 2 1 3


2


2 1


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


       




Với <sub>0</sub> 1 3 <sub>0</sub> 1 3


2 2


<i>x</i>    <i>y</i>    tiếp tuyến là: <i>y</i>  <i>x</i> 1 3



Với <sub>0</sub> 1 3 <sub>0</sub> 1 3


2 2


<i>x</i>    <i>y</i>    tiếp tuyến là: <i>y</i> <i>x</i> 1 3


- Nếu




2
0
2


0
3


1 1 2 1 3


2 1


<i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>




     


 : Vô nghiệm



Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn bài tốn là: <i>y</i> <i>x</i> 1 3 và <i>y</i> <i>x</i> 1 3


<b>5.5. Gọi </b> 0

 

0


0


1 3 1


; ; 0


2 4 2


<i>M x</i> <i>C x</i>


<i>x</i>


 


   


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

0


0


1 3 1



2 4 2


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


Với 0


1 1


0 1


2 2


<i>x</i>   <i>d</i>   


Với 0 0 0


0 0


1 3 1 3


0 1 3 1


2 4 2 4


<i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


   


 


  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Dấu = xảy ra khi 0 0
0


3 3 3 1 3 1


;


4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>M</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub></sub> <sub></sub>


 



Vậy 3 1; 3 1


2 2


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


thì <i>d</i><sub>min</sub>  3 1


<b>5.6. Khoảng cách tứ M đến TCN, TCĐ làn lượt là: </b><i>d</i>1 <i>x</i>0 ; 2


0
3
4
<i>d</i>
<i>x</i>


 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0


3 3


2 . 3


4 4


<i>d d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


      , dấu = xảy ra khi <sub>0</sub> 3


2


<i>x </i>


Kết luận: 3 1; 3 1


2 2


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


hoặc 3 1; 3 1


2 2


<i>M</i><sub></sub>     <sub></sub>


 


là các điểm cần tìm


<b>5.7. Gọi </b> 1 3; 1


2 4 2



<i>A a</i>


<i>a</i>


 


 


 


  thuộc nhánh trái,


1 3 1


;


2 4 2


<i>B b</i>


<i>b</i>


 


 


 


  thuộc nhánh phải của


đồ thị hàm số (C), với <i>a</i> 0 <i>b</i>. Ta có:




2
2


2


2 3 3 <sub>2</sub> 3 3 3


4 4 4 4 2


<i>b a</i>


<i>AB</i> <i>b a</i> <i>b a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>



   
  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 
   
3 4
. 6
2
<i>ab</i>
<i>ab</i>

 




Dấu bằng xảy ra



2
2
3
2
3 3
3
4 4
2


<i>b</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub>
 
 <sub></sub>

Vậy hai điểm cần tìm là: 3 1; 3 1



2 2


<i>A</i><sub></sub>    <sub></sub>


 


; 3 1; 3 1


2 2


<i>B</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


thì <i>AB</i><sub>min</sub>  6


<b>5.8.Xét phương trình hồnh độ giao điểm:</b>


 

2



1


2 1 5 1 2 2 0


2 1


<i>x</i>


<i>mx</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>x</i>


 


         


 với


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 

<i>C</i> cắt

<i>dm</i>

tại 2 điểm phân biệt A, B <i>f x</i>

 

0 có 2 nghiệm phân biệt khác
1
2


2
0


0


17 2 9 0


6


1 1 3


0



2 4 2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i>




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




  <sub></sub>     <sub></sub>






 


 <sub></sub> <sub></sub>   



  




(*)


 

0


<i>f x</i>


  có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> mà <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub>
2


<i>x</i>   <i>x</i>


0


1 1 3


0


6


2 4 2


<i>m</i>


<i>mf</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>






   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


    


b. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A. B lần lượt là:



2

2


3 3


' ; '


2 1 2 1


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>k</i> <i>y x</i> <i>k</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


   


 


 

2

2


3 3


. . 0


2 1 2 1


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>k k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  nên hai tiếp tuyên tại A, B khơng thể vng góc
với nhau. Vậy khơng tồn tại m thảo mãn bài toán.


c. Gọi <i>x x</i>1; 2 là 2 nghiệm của f(x). Giả sử <i>A x mx</i>

1; 12<i>m</i> 1 ;

<i>B x mx</i>

2; 2 2<i>m</i> 1




Theo viet ta có:


1 2
1 2


5 1


2 2


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>


<i>m</i>





 









 <sub></sub>





Có: 4 . 5 . 5 0


4


<i>OA OB</i>               <i>OA OB</i> 


   


   


   


   


   


   


   


   


 



 

 




1 2 1 2


2
2


1 2 1 2


5


2 1 2 1 0


4


5


1 2 1 2 1 0


4


<i>x x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>x x</i> <i>m m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


       


        


2 1 2

2

2 1 5

 

1

2 1

2 5 0



4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m m</i>


         


3 2 3


4 2 0


4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


    


2 1

2 3 0


4


<i>m</i> <i>m</i> 


  <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 3


2 4


<i>m</i> <i>m</i> 



   


Đáp số: 1; 3
2 4


<i>m</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<i><b>Bài tập 6</b><b> : Cho hàm số </b>y</i>

<i>m</i> 1

<i>x m</i>
<i>x m</i>


 




<i>Cm</i>



<b>6.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số </b>

<i>C</i>3

khi m = 3


<b>6.2. Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của </b>


phương trình:


a. 2


2 3


1 log
3



<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>




 



b. 2<i><sub>x</sub>x</i><sub>3</sub>3 2<i>m</i> 1 0




<b>6.3. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 </b>


điểm cố định.


<b>6.4. Tiếp tuyến tại </b><i>M</i> 

<i>Cm</i>

cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm
của AB


<b>6.5. Cho điểm </b>M x , y 

0 0

<i>C</i>3

. Tiếp tuyến của

<i>C</i>3

tại M cắt các tiệm cận
của (C) tại các điểm A và B. Chứng minh diện tích tam giác AIB khơng đổi, I
là giao của 2 tiệm cận.


Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.


<b>6.6. Mọi </b><i>M</i> 

<i>Cm</i>

chứng minh tích khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận
không đổi.


<b>Lời giải:</b>
<b>6.1. Các bạn tự khảo sát và vẽ hình.</b>


<b>6.2. Số nghiệm của phương trình</b> <i>f x</i>

 

<i>g m</i>

 

là số giao điểm của đường cong

 



<i>y</i><i>f x</i> và đường thẳng <i>y g m</i>

 

song song với trục hoành Ox khi vẽ lên hệ trục
tọa độ Oxy.


a. Vẽ đồ thị hàm số

 

: 2 3
3


<i>x</i>
<i>C y</i>


<i>x</i>





 như sau:


- Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên trục hoành Ox của

<i>C</i>3

- kí hiệu là  <i>Ct</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 

 

'

 



<i>t</i> <i>t</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>



   (Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận: 1


2


<i>m  phương trình vơ nghiệm</i>


1;2
2


<i>m </i><sub></sub> <sub></sub>


  phương trình có nghiệm duy nhất
1;2

2;



2


<i>m </i><sub></sub> <sub></sub> 


  phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Vẽ đồ thị hàm số

 

<i>C</i>' :<i>y</i>2<i><sub>x</sub>x</i><sub>3</sub>3


 như sau:


- Giữ nguyên nhánh phải của

<i>C</i>3

- kí hiệu là

 

<i>Cp</i>


- Lấy

 

<i>C</i>'<i>p</i> đối xứng nhánh trái của <i>C</i>3

qua trục hoành Ox

 

 

'

 




<i>p</i> <i>p</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


   (Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận: 1


2


<i>m </i> phương trình vơ nghiệm
1 3


2 <i>m</i> 2


   phương trình có nghiệm duy nhất
3


2


<i>m  phương trình có 2 nghiệm phân biệt</i>


<b>6.3. Gọi </b><i>M x y</i>

0; 0

là điểm cố định của hàm số


0


0


0
1



;


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 


  






0 0

 

0 0 0



0 0 0


0 0 0 0


1 0;


1 0 0


0 1


<i>m x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


      


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Với <i>M</i>

0; 1

, tiếp tuyến tại M là: <i>y</i> <i>y</i>' 0

 

<i>x</i> 1 <i>x</i> 1


Vậy đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định <i>y</i>  <i>x</i> 1<sub> tại </sub><i>M</i>

<sub></sub>

0; 1

<sub></sub>



.


<b>6.4. Ta có: </b>


2


1 <i>m</i>


<i>y m</i>



<i>x m</i>


   


 TCĐ:


<i>x m</i> <sub> và TCN: </sub><i>y m</i>  1


Gọi



2


; 1 <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> , 0


<i>M a m m</i> <i>C</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


    


 


  . Tiếp tuyến tại M có dạng:


 



2 2 2



2


: ' 1 <i>m</i> <i>m</i> 1 <i>m</i>


<i>d y y a m x a m</i> <i>m</i> <i>x a m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:




2


2


2 ; 1 ; ; 1 <i>m</i>


<i>A a m m</i> <i>B m m</i>


<i>a</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


Nhận thấy 2



2


<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 







 


 M là trung điểm của AB (đpcm)


<b>6.5. Điểm </b>

3



9 9


: 2 3 ;2


3


<i>M</i> <i>C</i> <i>y</i> <i>M</i>



<i>x</i>  


 


    <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


Phương trình tiếp tuyến của M có dạng: :<i>y</i> 9<sub>2</sub> <i>x</i> 2 18 27<sub>2</sub>


  


    


Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:

2 3;2 ;

3;2 18


<i>A</i>  <i>B</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vì I là giao điểm của 2 tiệm cận nên <i>I</i>

3;2




+ <i>IAB</i> vuông tại I nên: 1. . 1. 2 .18 18


2 2


<i>IAB</i>


<i>S</i> <i>IA IB</i> 




    (đvdt)


+ Chu vi tam giác IAB là:


2
2


18 18


2 4


<i>p IA IB AB</i>  


 


 


      <sub> </sub> <sub></sub>



 


2
2


18 18


2 2 2 4 . 12 2.2.18 12 6 2


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>    


 


Dấu = xảy ra 2 18  3


     <i>M</i>

6;5

hoặc <i>M</i>

0; 1



Vậy <i>M</i>

6;5

hoặc <i>M</i>

0; 1

thì <i>IAB</i> có chu vi nhỏ nhất bằng 12 6 2


<b>6.6. Dựa vào câu 6.4 ta có khoảng cách từ M đến TCN, TCĐ lần lượt là:</b>


2
1 ; 2



<i>m</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


Suy ra:


2
2
1. 2


<i>m</i>


<i>d d d</i> <i>a</i> <i>m</i>


<i>a</i>


    đpcm.


Bài tập 7: Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   (C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>7.3. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm </b>


M(-1; 3);



<b>7.4. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua đt </b>


2x – y + 2 = 0;


<b>7.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau:</b>


a.  <i>x</i>3 3 <i>x</i> <i>m</i> 1 0


b. <i>x</i>2  <i>x</i> 2<sub>2</sub><i>m<sub>x</sub></i>1<sub>1</sub>




<b>7.6. Chứng minh tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.</b>
<b>Lời giải:</b>


<b>7.1. Điểm M thuộc trục hoành Ox</b> <i>M a</i>

;0

. Nhận thấy đường thẳng x = a không là
tiếp tuyến của (C), xét đường thẳng đi qua M có hệ số góc k có dạng: <i>y k x a</i>

tiếp


xúc với (C)



3
2


3 2


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>k x a</i>


<i>x</i> <i>k</i>



    



 


  





có nghiệm.
Suy ra:  <i>x</i>33<i>x</i>  2

3<i>x</i>2 3

<i>x a</i>







 



2


2


1 2 3 2 3 2 0


1


2 3 2 3 2 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


      




 


     




Để từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (C) thì <i>f x </i>

 

0<sub> phải có 2 nghiệm </sub>


phân biệt khác -1






2 <sub>2</sub> 6 4 3


3 2 8 3 2 0 3 12 4 0 <sub>3</sub>


6 0



1 0 6 4 3


3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f</i>


<i>a</i>


 <sub></sub>





         


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


   




 <sub></sub>






Vậy các điểm M thỏa mãn có tọa độ

<i>a</i>;0

<sub> với </sub> ;6 4 3 6 4 3;


3 3


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


<b>7.2. Hàm số tiếp xúc với đường thẳng </b><i>y mx</i>


3
2


3 2


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i> <i>m</i>


   



 



  





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


2


2 1 1 0


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 


Thay vào ta được m = 0. Vậy m = 0 thì (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 0.


<b>7.3. Gọi </b><i>A x y</i>

0; 0

  

 <i>C</i> , <i>B</i>

 

<i>C</i> là điểm đối xứng với A qua điểm <i>M </i>

1;3


2 0;6 0



<i>B</i> <i>x</i> <i>y</i>


   


Vì <i>A B</i>, 

 

<i>C</i>




3


0 0 0


3


0 0 0


3 2


6 2 3 2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



 


       





3




3


0 0 0 0


2


0 0


0 0


6 3 2 2 3 2 2


6 12 6 0


1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


          


   


   


Vậy 2 điểm cần tìm là:

1;0

1;6




<b>7.4. Gọi </b><i>M x y</i>

1; 1

;<i>N x y</i>

2; 2

thuộc (C) là hai điểm đối xứng qua đường thẳng d
I là trung điểm của AB nên 1 2<sub>;</sub> 1 2


2 2


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>I</i><sub></sub>   <sub></sub>


 , ta có <i>I d</i>


Có:

 



3 3


1 1 2 2


1 2 3 2 3 2 <sub>2.</sub> 1 2 <sub>2</sub>


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub><i>y</i>        <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>


  





1 2

3 1 2

1 2

1 2

1 2


1 2


2 2


1 1 2 2


3 3 2


0


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


        


 



 


  





Lại có: <i>MN</i> <i>d</i>

<i>x</i>2 <i>x</i>1

.1

<i>y</i>2  <i>y</i>1

.2 0


2 1

2 1

12 1 2 22



2 2


1 1 2 2


7 2 0


7
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


      


   


- Xét <i>x</i>1<i>x</i>2 0 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


7 7


;


2 2



<i>x</i> <i>x</i>


  


- Xét


2 2


2 2


1 2
1 1 2 2


2 2


1 1 2 2


1 2


9
1


4


7 <sub>5</sub>


2 <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i>




    <sub></sub>  


 


 


 


  


  <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vậy 2 điểm đối xứng của đồ thị hàm số là: 7;2 1 7 ; 7;2 1 7


2 2 2 2 2 2


   


  


   



   


<b>7.5. Bạn đọc tự vẽ đồ thị hàm số </b>

 

<i><sub>C y</sub></i><sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


  


a. Ta có: <i>x</i>33<i>x</i> <i>m</i> 1 0   <i>x</i>3 3<i>x</i>   2 3 <i>m</i>
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3 <i>x</i> 2 như sau:


- Giữ nguyên phần đồ thị

 

<i>Cp</i> hàm số (C) bên phải trục Oy


- Lấy

<i>C</i>'<i>p</i>

đối xứng phần đồ thị

 

<i>Cp</i> qua Oy


 

<i>C</i>1

<i>C</i>'<i>p</i>

  

<i>Cp</i>


   từ đó dựa vào đồ thị hàm số biện luận
b. <i>x</i>2  <i>x</i> 2<sub>2</sub><i>m<sub>x</sub></i>1<sub>1</sub>  

<i>x</i>2  <i>x</i> 2

<i>x</i> 1 <i>m</i><sub>2</sub>1


 với <i>x </i>1


Vẽ đồ thị hàm số

2



2 2 1


<i>C y</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị

 

<i>Cp</i> của

 

<i>C</i> - ứng với x > -1


- Lấy

 

<i>C</i>'<i>p</i> đối xứng với phần đồ thị của

 

<i>C</i> - ứng với x < -1 qua trục hoành Ox


 

<i>C</i>

 

<i>Cp</i>'

 

<i>Cp</i>


   (Các bạn tự vẽ hình). Từ đó dẫn tới kết luận


<b>7.6. Ta có: </b><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


  ; <i>y</i>"6<i>x</i> 0 <i>x</i>0


0;2



<i>U</i>


 là điểm uốn của đồ thị hàm số


Hệ số góc của tiếp tuyến tại U là: <i>k</i> <i>y</i>' 0

 

3


Với điểm <i>M x y</i>

0; 0

bất kì thuộc đồ thị hàm số, thì hệ số góc tại M là:
<i>k</i>1 <i>y x</i>'

 

0 3<i>x</i>02  3 3


Vậy tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất.


<i><b>Bài tập 8</b><b> : Cho hàm số</b></i>




2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


  




 (1)


<b>8.1. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao </b>


cho AB = 2


<b>8.2. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) nhận </b> 1;1


2


<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>


  làm tâm đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>8.4. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.</b>
<b>8.5. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.</b>


<b>Lời giải:</b>
<b>8.1. Xét phương trình hồnh độ giao điểm: </b>


 




2


2


3 3


2 3 3 2 0


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


  


       


 ; với <i>x </i>1


Để hàm số (1) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt <i>f x</i>

 

0 có 2 nghiệm


phân biệt khác 1



 



2 3



2 3 4 3 2 0 <sub>2</sub>


1


1 0


2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i><sub>m</sub></i>





<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 




   


 <sub></sub>




  






(*)


Với điều kiện (*), gọi <i>x x</i>1; 2 là nghiệm của <i>f x </i>

 

0. Theo viet có:
1 2


1 2


3 2
3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


Tọa độ A, B là: <i>A x m B x m</i>

1;

;

2;

. Ta có:


2

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 2 1 2 1 2


2 2 4 2



<i>AB</i>   <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> 


<sub></sub>

<sub>3 2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>4 3 2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5 0</sub> 1 6


2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 


          


Đáp số: 1 6
2


<i>m</i> 


<b>8.2. Xét công thức chuyển hệ trục tọa độ tịnh tiến theo véc tơ </b><i><sub>OI</sub></i> , ta có:


1
1
2


<i>x X</i>
<i>y Y</i>


 







 



Phương trình đường cong trong hệ tọa độ mới IXY có dạng:




2 <sub>2</sub>


1 3 1 3


1 1


2 2 2


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>Y</i>


<i>X</i> <i>X</i>


       


  


<sub> </sub>



2 <sub>1 1</sub> 2 <sub>1</sub>



2 2 2


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>Y</i> <i>g X</i>


<i>X</i> <i>X</i>


   


    


Dễ thấy hàm g(X) là hàm lẻ trên <i>R</i>\ 0

 

do đó nó đối xứng qua tâm I
Vậy đồ thị hàm số (1) đối xứng qua tâm 1;1


2


<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>


  (đpcm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

  


2


2


3 3


2 3 2 1 3 1 2 4 3 0



2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m x</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


  


          


 ; với <i>x </i>1


Để hàm số (1) cắt đường thẳng <i>y m x</i>

 2

3 tại 2 điểm phân biệt <i>f x</i>

 

0 có 2
nghiệm phân biệt khác 1


 



 



2


7 2 7
2


2 1 0


7 2 7



9 1 2 4 2 1 4 3 0


2


1 0


1
2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>f</i>


<i>m</i>


 <sub></sub>




 


 <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub></sub>       <sub> </sub> <sub></sub>





 <sub> </sub>




 <sub> </sub>



 


Với điều kiện trên, gọi <i>x x</i>1; 2 là nghiệm của <i>f x </i>

 

0 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


3 1 2


2 1


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>




  



Gọi 2 giao điểm là <i>A x m x</i>

1;

1 2

3 ;

<i>B x m x</i>

2;

2  2

3

.


Điểm <i>M</i>

2;3

<i>d</i> là trung điểm của AB <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4 3 1 2

4 7


2 1 2


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>




       




Vậy 7


2


<i>m </i>


<b>8.4. Ta có: </b>




2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1



2 1 2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


 


Gọi 1; 1 1


2 2 2


<i>A</i>  





 


  


 



  thuộc nhánh trái,


1 1


1;


2 2 2


<i>B</i>  




  


  


 


  thuộc nhánh


phải của đồ thị hàm số với   0  .


Ta có:

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2


2 1 1 1


4



<i>AB</i>    


 


  


   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


 




2
2


2 1 1 1 1


1 1 4 1 1


4 4


  


 


 



 <sub></sub> <sub></sub>   


 


    <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


5 1 2 2 2 5



    


Dấu = xảy ra 1 <sub>4</sub>1


5
5


 


 










 <sub></sub>   





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy


4 4


4 4 4 4


1 1 5 1 1 1 5 1


1; ; 1;


2 2 2 2


5 2 5 5 2 5


<i>A</i><sub></sub>    <sub></sub> <i>B</i><sub></sub>     <sub></sub>


   


thì <i>AB</i><sub>min</sub>  2 2 5


<b>8.5. Hàm số có TCX: </b> : 1 1


2


<i>y</i>  <i>x</i>



   .


Gọi <i>A</i> Ox <i>A</i>

2;0

; <i>B  </i>Oy B 0;1



Nên 1 . 1


2


<i>OAB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>OA OB</i>  (đvdt)


<i><b>Bài tập 9</b><b> : </b><b> Cho hàm số (C):</b><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i>


   và đường thẳng d: y = x + 2.


Tìm m để hàm số (C) cắt đường thẳng d:


<b>9.1. Tại đúng 2 điểm phân biệt.</b>


<b>9.2. Tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.</b>
<b>9.3. Tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC</b>
<b>9.4. Tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân.</b>


<b>Lời giải:</b>
<b>9.1. Xét phương trình hồnh độ giao điểm: </b>


 


3


3 2


2
2


3 2


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>mx x</i> <i>f x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


      



Ta có:

 





4 3 2


4 3 2


2


2


3 2 3 12 2


' 0 3 2 3 12 2 0 ...


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


        




Lập bảng biến thiên của hàm số f(x), từ đó dựa vào bảng biến thiên kết luận bài toán


<b>9.2. Tương tự như câu a</b>


<b>9.3. Xét phương trình hồnh độ giao điểm: </b>


<i>x</i>3 3<i>mx</i>2  <i>mx x</i>  2 <i>g x</i>

 

<i>x</i>3  3<i>mx</i>2 

<i>m</i>1

<i>x</i> 2 0


Hàm số (C) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC

 




' 0


<i>g x</i>


  có 2 nghiệm phân biệt và điểm uốn của đồ thị hàm số <i>y g x</i>

 

nằm trên
trục hoành Ox.


- Phương trình <i>g x</i>'

 

3<i>x</i>2  6<i>mx</i>

<i>m</i>1

0 có <sub> </sub><sub>' 9</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub> nên ln


có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


- Hàm <i>y g x</i>

 

có điểm uốn là <i>U m</i>

; 2 <i>m</i>3  <i>m</i>2  <i>m</i> 2

Ox khi và chỉ khi:
2<i>m</i>3  <i>m</i>2  <i>m</i> 2 0 

<i>m</i>1 2

<i>m</i>2  <i>m</i>2

 0 <i>m</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>9.4. Đk cần: Giả sử (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ </b><i>x x x</i>1; ;2 3 lần lượt lập
thành cấp số nhân. Khi đó ta có: <i>g x</i>

  

 <i>x x</i> 1

 

<i>x x</i> 2

 

<i>x x</i> 3



Suy ra:


1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3


3


1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x x x</i>


  





   




 <sub></sub>




Vì 2 3 3


1 3 2 2 2 2 2


<i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  nên ta có: 1 4 3 2.3 <sub>3</sub> 5


3 2 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


     




Đk đủ: Với <sub>3</sub> 5


3 2 1


<i>m </i>


 , thay vào tính nghiệm thấy thỏa mãn.


Vậy <sub>3</sub> 5


3 2 1


<i>m </i>




<i><b>Bài tập 10: Cho hàm số </b><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


    


<b>10.1. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng;</b>
<b>10.2. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ nhỏ hơn 3.</b>


<b>Lời giải:</b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm: <i>x</i>4 2

<i>m</i>1

<i>x</i>2 2<i>m</i> 1 0; (1)


Đặt <i><sub>t x t</sub></i>2<sub>,</sub> <sub>0</sub>



  thì (1)thành: <i>f t</i>( ) <i>t</i>2 2

<i>m</i>1

<i>t</i>2<i>m</i> 1 0.


<b>10.1. Điều kiện để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt là f(t) phải có 2 nghiệm dương</b>


phân biệt



2


' 0 <sub>1</sub>


2 1 0 2


0


2 1 0


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>P</i> <i>m</i>


   <sub></sub>


 



 


 <sub></sub>     <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




(*)


Với (*), gọi <i>t</i>1<i>t</i>2 là 2 nghiệm của f(t), khi đó hồnh độ giao điểm của hàm số với Ox
lần lượt là: <i>x</i><sub>1</sub>  <i>t x</i><sub>2</sub>; <sub>2</sub>  <i>t x</i><sub>1</sub>; <sub>3</sub>  <i>t x</i><sub>1</sub>; <sub>4</sub>  <i>t</i><sub>2</sub>


Các giao điểm lập thành cấp số cộng  <i>x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>3  <i>x</i>2 <i>x</i>4  <i>x</i>3  <i>t</i>2 9<i>t</i>1








1 9 1


4


5 4 4


5 4 1 <sub>4</sub>


5 4 4



9


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


     





 


 <sub></sub>


    <sub></sub> 




   





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Vậy 4; 4
9


<i>m </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>10.2. Hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ nhỏ hơn 3</b>


 


<i>f t</i>


 có 2 nghiệm phân biệt <i>t t</i>1; 2 sao cho:


1 2


1 2


0 3


0 3


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  





 <sub></sub> <sub> </sub>






 





2


2 ' 0


' 0


3 4 4 0


(0) 2 1 0


2 1 0


2 1 3


2 1 0


1


1
2



<i>m</i>
<i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>P</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  


   


  


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



 <sub> </sub>


 


   


Đáp số 1 1


2


<i>m</i>  <i>m</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Chuyên đề 2: </b></i>

<b>LOGARIT – PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT</b>



<b>CÁC BÀI TỐN ĐỊNH TÍNH VỀ LOGARIT</b>


<i><b>Bài 1: Cho </b>a</i> 0,<i>b</i> 0 và <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>ab</sub></i>


  . Chứng minh rằng với mọi  0, 1,


ta có: log 1

log log



3 2


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  





 


Giải.


Từ

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2


2 2 <sub>7</sub> <sub>9</sub>


3


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i> <i>a b</i>  <i>ab</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>ab</i>


  . Suyra:



2


log log


3


<i>a b</i>



<i>ab</i>


 




 




 


 


Do 0


3


<i>a b</i>


 , nên ta có: 2log log


3


<i>a b</i>


<i>ab</i>


 





 hay log 1

log log



3 2


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  




 


<i><b>Bài 2: Giả sử </b></i>



lg lg lg


<i>x y z x</i> <i>y z x y</i> <i>z x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     


  . Chứng minh rằng:


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x z</i>


<i>x y</i> <i>z y</i> <i>z x</i>



Đặt

1


lg lg lg


<i>x y z x</i> <i>y z x y</i> <i>z x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


     


  


Suyra: lg<i>x tx y z x</i>

 

 <i>y x txy y z x</i>lg 

 





lg<i>y ty z x y</i>    <i>x y txy z x y</i>lg   


Từ đó ta có: <i>x</i>lg<i>y y x</i> lg 2<i>txyz</i>


Lập luận tương tự: <i>y z z</i>lg  lg<i>y</i>2<i>txyz</i>


lg lg 2


<i>z x x z</i>  <i>txyz</i>


Do đó ta có: <i>x</i>lg<i>y y x y z z</i> lg  lg  lg<i>y z x x z</i> lg  lg





lg <i><sub>x y</sub>y</i> <i>x</i> lg <i><sub>z y</sub>y</i> <i>z</i> lg <i><sub>z x</sub>x z</i> <i><sub>x y</sub>y</i> <i>x</i> <i><sub>z y</sub>y</i> <i>z</i> <i><sub>z x</sub>x z</i>


     


<i><b>Bài 3: Tính </b></i>


2 3 2009


1 1 1


...


log log log


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    <sub> Biết </sub><i><sub>x </sub></i><sub>2009!</sub>


Ta có:




2 3 2009


1 1 1


...



log log log


log 2 log 3 log 4 ... log 2009


log 2.3.4...2009 log 2009! log 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài 4: Tính: </b></i>


4.1 <i><sub>A </sub></i><sub>ln tan1</sub>0 <sub>ln tan 2</sub>0 <sub>ln tan 3</sub>0 <sub>... ln tan89</sub>0


   


4.2 <i><sub>B </sub></i><sub>ln tan1 .ln tan 2 .ln tan 3 ...ln tan89</sub>0 0 0 0
4.1 Ta có:



 





0 0 0 0


0 0 0 0 0


0 0 0 0 0


ln tan1 ln tan 2 ln tan3 ... ln tan89


ln tan1 ln tan89 ln tan 2 ln tan88 ... tan 45
ln tan1 .tan89 ln tan 2 .tan88 ... tan 45


ln1 ln1 ... ln1 0


<i>A </i>    


     


   


    


4.2 Ta có:


0 0 0 0


0 0 0 0 0



0 0 0 0


0 0 0 0


ln tan1 .ln tan 2 .ln tan3 ...ln tan89


ln tan1 .ln tan 2 .ln tan 3 ...ln tan 45 ...ln tan89
ln tan1 .ln tan 2 .ln tan 3 ...ln1...ln tan89
ln tan1 .ln tan 2 .ln tan 3 ...0...ln tan89 0


<i>B </i>





 


(Chú ý <sub>tan 45</sub>0 <sub>1</sub>


 )


<b>HÀM SỐ MŨ – LOGARIT </b>


<i><b>Bài 1: Cho hàm số: </b></i>

<sub> </sub>

4


4 2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>f x </i>


 . Tính tổng:


1 2 2008


...


2009 2009 2009


<i>S</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


     


Bổ đề: Cho a+b=1. Hãy chứng minh <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

 

1


Ta xét:


 

 



 









4 4 2 4 4 2



4 4


4 2 4 2 4 2 4 2


8 2 4 4


4 2.4 4 2.4


1


4 2 4 4 4 8 2 4 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>f a</i> <i>f b</i>


 





  


   


   


 


  


  


    


Vậy a+b=1 thì <i>f a</i>

 

 <i>f b</i>

 

1


Khi đó ta có: 2008

 

 

2008 1004


2 2


<i>S</i>  <sub></sub> <i>f a</i>  <i>f b</i> <sub></sub>  


Bài 2: Xét các hàm số:

<sub> </sub>

2 2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>






 và

 

2 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2.1 <i>f x</i>

1<i>x</i>2

 <i>f x</i>

1 <i>x</i>2

2<i>f x f x</i>

   

1 2
2.2 <i>g</i>

2<i>x</i>1

2<i>g x f x</i>

   

1 1


2.3 <i>f</i>

2<i>x</i>1

2<i>f</i>2

 

<i>x</i>1  1
2.1 Ta xét:




 



   



1 2 1 2 1 2 1 2


1 2 2 1 2 2 1 1 2 2



1 1 2 2


1 2 1 2


1 2


2 2 2 2


2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


2


2 4


2 2 2 2


2 . 2


2 2


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>



<i>f x f x</i>


     


    


 


 


    


    


 


 


 


2.2 Ta xét:


 



 



   



1 1 1 1



1 1


1 1 1 1


2 2


1


1 1


2 2 2 2


2 2


2


2 2


2 2 2 2


2. . 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>g</i> <i>x</i>


<i>g x f x</i>


 




 


 




 


 


 


2.3 Ta xét:






 



1 1 1 1



1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 2 2 2


1


2 <sub>2</sub>


2
1


2 2 2 2 2


2 1 1 1


2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 2 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>



 


 <sub></sub>


  


    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub>   


 


Bài 3: Xét các hàm số:

<sub> </sub>



2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x</i>





 và

 




2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>g x</i>





 với <i>a</i>0,<i>a</i>1.
Chứng minh rằng với mọi x ta có các hệ thức sau:


3.1 <i>f</i> 2

 

<i>x</i>  <i>h x</i>2

 

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 

 



2 2


2 2


2 2


.


2 2


2 2



. . 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>h x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


 


   







     


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


     




  


3.2 Ta xét:


 

 









2 2


2 2


2 2


2 2 2 2



2 2


2 2


2


2 2


4 4 4


2
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>h x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>f</i> <i>x</i>


 




 




     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   




   


  




 


<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT </b>


<b>Dạng : AB + (ab)</b>x<sub> = Aa</sub>x<sub> + Bb</sub>x<sub> với a, b > 0 và a, b khác 1 </sub>



<i>Phương pháp giải.</i>


Ta có: AB + (ab)x<sub> = Aa</sub>x<sub> + Bb</sub>x<sub> </sub>


 AB − Aax<sub> = Bb</sub>x<sub> − (ab)</sub>x


 A(B − ax<sub>) = b</sub>x<sub>(B− a</sub>x<sub> )</sub>


 (B − ax<sub>) (A − b</sub>x<sub>)=0</sub>


<i>Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau: </i>
1.1 12 6<i>x</i> 4.3<i>x</i> 3.2<i>x</i>


   1.4 <i>e</i>5<i>e</i>4<i>x</i> <i>e</i>3<i>x</i>2 <i>ex</i>3


1.2 40 10<i>x</i> 5.2<i>x</i> 8.5<i>x</i>


   1.5 8.3<i>x</i> 3.2<i>x</i> 24 6 <i>x</i>


1.3 15 8<i>x</i> 3.4<i>x</i> 5.2<i>x</i>


  


Giải.
1.1 Ta có: 12 6<i>x</i> 4.3<i>x</i> 3.2<i>x</i>


  


12 4.3<i>x</i> 3.2<i>x</i> 6<i>x</i>



     4 3 3

 <i>x</i>

2 3 3<i>x</i>

 <i>x</i>



4 2<i>x</i>

 

3 3<i>x</i>

0


    4 2 0 2 4 1


2


3 3 0 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


      


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>




   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Dạng: </b><i><sub>A M</sub></i>

<i><sub>M</sub></i>2 <sub>1</sub>

<i>x</i> <i><sub>B M</sub></i>

<i><sub>M</sub></i>2 <sub>1</sub>

<i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


      với M > 1



<i>Phương pháp giải.</i>


Ta xét:

<i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>2 <sub>1</sub>

 

<i>x</i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>2 <sub>1</sub>

<i>x</i>


    


<i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>2 <sub>1</sub>



<i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>2 <sub>1</sub>

<i>x</i> <i><sub>M</sub></i>2

<i><sub>M</sub></i>2 <sub>1</sub>

<i>x</i> <sub>1</sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


     <sub></sub>   <sub></sub> 


 


 


Đặt <i>t</i>

<i>M</i> <i>M</i>2 1

 

<i>x</i> <i>M</i> <i>M</i>2 1

<i>x</i> 1


<i>t</i>


       . Khi đó pt có dạng:


2 <sub>0</sub>


<i>B</i>


<i>At</i> <i>C</i> <i>At</i> <i>Ct B</i>


<i>t</i>



     


<i>Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau: </i>
2.1

2 3

 

<i>x</i>  2 3

<i>x</i> 4


2.2

5 2 6

tan<i>x</i> 

5 2 6

tan<i>x</i> 10
2.3

6 3 5

 

6 3 5

12


<i>x</i> <i>x</i>


   


2.4

2 3

cot<i>x</i> 

2 3

cot<i>x</i> 4


2.5

2 3

 

2 3

4


<i>x</i> <i>x</i>


   


2.6


3 8

1 2sin 2<i>x</i> 

3 8

2cos2<i>x</i>1 6
2.7

2 3

 

<i>x</i> 2 3

<i>x</i> 4<i>x</i>


   


2.8

3 2 2

 

<i>x</i> 3 2 2

<i>x</i> 6<i>x</i>


   



Giải


2.1 Ta xét:

2<sub></sub> 3

 

<i>x</i> 2<sub></sub> 3

<i>x</i> <sub></sub>

2<sub></sub> 3 2

 

<sub></sub> 3

<i>x</i>


 


 

2


2


2 3 1 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


   


 


 


2 3

<i>x</i>

2 3

<i>x</i> 1


<i>t</i>


<i>t</i>



    


2 2 3


1


4 4 1 0


2 3


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


  


       


 



Với <i>t</i>  2 3 <i>x</i>1


2 3 1


<i>t</i>   <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Dạng: </b><i><sub>A</sub>x</i> <i><sub>B</sub>x</i> 2<i><sub>C</sub>x</i>



  với


2


<i>A B</i>


<i>C</i>   (Khi đó A<C<B)


<i>Phương pháp giải.</i>


Nhận thấy x=1, ta có: VT=VP suyra x=1 là nghiệm của phương trình.
x=0, ta có: VT=VP suyra x=1 là nghiệm của phương trình.


Chứng minh phương trình trên có duy nhất hai nghiệm, suyra x=0 và x=1 là hai
nghiệm duy nhất của phương trình.


Chia hai vế phương trình cho Cx<sub>, khi đó ta có: </sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>C</i>


   


 


   



    ,


với <i>A</i> 1,<i>B</i> 1


<i>C</i>  <i>C</i> 


Xét hàm số:

<sub> </sub>

2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>f x</i>


<i>C</i> <i>C</i>


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    xác định trên R. Tính đạo hàm cấp 2,
chứng minh đạo hàm cấp hai dương, suyra đạo hàm cấp một đồng biến.
Mặt khác <i><sub>f a f b </sub></i>/

 

<sub>.</sub> /

 

<sub>0</sub>


suyra phương trình <i><sub>f x </sub></i>/

 

<sub>0</sub>


có nghiệm x0 thuộc
khoảng

<i>a b</i>,




Bảng biến thiên:


x   a x0 b 


f/<sub>(x)</sub> <sub> − 0 + </sub>
f(x)


  


<i>f x</i>

 

0
Dựa vào bảng biến thiên ta có pt f(x)=0 chỉ có tối đa hai nghiệm.


<i>Ví dụ minh họa: Giải phương trình: </i>
3.1 3<i>x</i> 5<i>x</i> 2.4<i>x</i>


 


3.2 2007<i>x</i> 2009<i>x</i> 2.2008<i>x</i>


 


3.3 2008<i>x</i> 2010<i>x</i> 2.2009<i>x</i>


 


3.4 3<i>x</i> 5<i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 2


  


3.5 4<i>x</i> 5<i>x</i> 6<i>x</i> 12<i><sub>x</sub></i> 3



   


3.6 3<i>x</i> 5<i>x</i> 6 <i>x</i> 2


Giải.
3.1 phương trình: 3<i>x</i> 5<i>x</i> 2.4<i>x</i>


 


Ta có: <i>x</i> 0 <i>VT VP</i>  <i>x</i>0 là nghiệm của phương trình.


<i>x</i>  1 <i>VT VP</i>  <i>x</i>1 là nghiệm của phương trình.


Suyra: x=0 và x=1 là nghiệm của phương trình.
Vì 4<i>x</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3 5


2


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


   



   


Xét hàm số:

<sub> </sub>

3 5 2


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    với <i>x  </i>
Vậy phương trình 3 5 2


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


   


    (hay phương trình 3 5 2.4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  ) chính là



phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>C y</i>: <i>f x</i>

 

và trục hoành <i>Ox y </i>

0


Đạo hàm: /

<sub> </sub>

3 <sub>ln</sub>3 5 <sub>ln</sub>5


4 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


 



// 3 <sub>ln</sub>2 3 5 <sub>ln</sub>2 5 <sub>0 </sub>


4 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <i>x</i>


     Suyra:

 



/


<i>f x</i> đồng biến


Mặt khác, ta có:


 



 



 

 



/


/ /
/


3 5 15


0 ln ln ln 0


4 4 16 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0 </sub> <sub>0;1</sub>


3 3 5 5


1 ln ln 0


4 4 4 4


<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i>




   






   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Suyra phương trình f/<sub>(x)=0 có nghiệm thuộc </sub>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>


Mà <i><sub>f x</sub></i>/

 



đồng biến


Nên f/<sub>(x)=0 có nghiệm x0 duy nhất thuộc </sub>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>


Bảng biến thiên.


x   0 x0 1 


f/<sub>(x)</sub> <sub> − 0 + </sub>
f(x)


  


<i>f x</i>

 

0
Kết luận: Phương trình f(x)=0 chỉ có tối đa hai nghiệm


Suyra: x=0 và x=1 là hai nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy tập nghiệm phương trình <i>S </i>

0;1



3.4 Phương trình: 3<i>x</i> 5<i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 2


  


Ta có: <i>x</i> 0 <i>VT VP</i>  <i>x</i>0 là nghiệm của phương trình.


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Xét hàm số: <i><sub>f x</sub></i>

 

3<i>x</i> 5<i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 2


    với <i>x  </i>


Vậy phương trình 3<i>x</i> 5<i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 2


   chính là phương trình hồnh độ giao điểm của


 

<i>C y</i>: <i>f x</i>

 

và trục hoành <i>Ox y </i>

0


Đạo hàm: <i><sub>f x </sub></i>/

 

<sub>3 ln 3 5 ln 5 6</sub><i>x</i> <i>x</i>


 


 



// <sub>3 ln 3 5 ln 5 0 </sub><i>x</i> 2 <i>x</i> 2


<i>f</i> <i>x</i>      <i>x</i> Suyra: <i>f x</i>/

 

đồng biến


Mặt khác, ta có:

 



 

 

 



/


/ /
/


0 ln 3 ln 5 6 0


0 1 0 0;1


1 3ln 3 5ln5 6 0


<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i>


    




   





   





Suyra phương trình f/<sub>(x)=0 có nghiệm thuộc </sub>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>


Mà <i><sub>f x</sub></i>/

 



đồng biến


Nên f/<sub>(x)=0 có nghiệm x0 duy nhất thuộc </sub>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>


Bảng biến thiên.


x   0 x0 1 


f/<sub>(x)</sub> <sub> − 0 + </sub>
f(x)


  


<i>f x</i>

 

0
Kết luận: Phương trình f(x)=0 chỉ có tối đa hai nghiệm


Suyra: x=0 và x=1 là hai nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy tập nghiệm phương trình <i>S </i>

0;1



<b>Dạng: </b><i>Af x</i>   <i>f x</i>

 

<i>Ag x</i>  <i>g x</i>

 



<i>Phương pháp giải.</i>



+ Đặt

 



 



<i>u</i> <i>f x</i>


<i>v g x</i>











+ Xét hàm số: <i><sub>m t</sub></i>

 

<i><sub>A</sub>t</i> <i><sub>t</sub></i>


 


+ Cần chứng minh: <i>m t</i>

 

đơn điệu trên tập xác định D


+ Phương trình: <i>Af x</i>   <i>f x</i>

 

<i>Ag x</i>  <i>g x</i>

 

tương đương <i>m u</i>

 

<i>m v</i>

 



+ Suyra: u=v hay f(x)=g(x). Rồi giải phương trình đại số.
<i>Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau:</i>


4.1 2 <sub>8</sub> <sub>2</sub>



2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 8 2<i><sub>x x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4.2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i> 3<i><sub>x x</sub></i> 2


   


4.3 2 <sub>3 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2


2<i>x</i> <i>x</i> 9  <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 6 4 <i>x</i> 3<i>x x</i> 5<i><sub>x</sub></i>


     


Giải
4.1 Đặt:


2


8


<i>u x</i> <i>x</i>
<i>v x</i>




 





  <sub></sub>


2


8 2


<i>v u</i> <i>x x</i>


    


Phương trình trên 2<i>u</i> 2<i>v</i> <i><sub>v u</sub></i> 2<i>u</i> <i><sub>u</sub></i> 2<i>v</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>f u</sub></i>

 

<i><sub>f v</sub></i>

 



         


Xát hàm số: <i><sub>f t</sub></i>

 

2<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


 


 



' 2 ln 2 0 <i>t</i>


<i>f t</i>     <i>t</i>


 



'


<i>f t</i>



 đồng biến


mà <i>f u f v</i>

 

=

 



nên <i><sub>u v</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8 0</sub>


        


4
2


<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>




Vậy tập nghiệm phương trình: <i>S  </i>

2;4



4.3 Phương trình 2 <sub>6 4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> 2


2<i>x</i> <i>x</i> 3  <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 6 2 <i>x</i> 3<i>x x</i> 5<i><sub>x</sub></i>


      


2 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>6 4</sub>



2<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 3<i>x x</i> 2 <i>x</i> 4<i><sub>x</sub></i> 6 3  <i>x</i>


       


Đặt :
2


4 6


<i>u x</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>




 





  <sub></sub> 2 3 2 3


<i>u</i> <i><sub>u</sub></i> <i>u</i> <i>v</i> <i><sub>v</sub></i> <i>v</i>


    


Xét hàm số

<sub> </sub>

2 1
3


<i>t</i>
<i>t</i>



<i>f t</i>  <sub>   </sub><i>t  </i>


 

 



/ <sub>2 ln 2 1</sub> 1 <sub>ln</sub>1 <sub>0 </sub>


3 3


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>f t</i>   <i>t</i>


    <sub> </sub>   


  


 


/
<i>f t</i>


 đống biến Mà <i>f u</i>

 

<i>f v</i>

 

 <i>u v</i> <sub> </sub>


Ta có phương trình: 2 4 6 2 5 6 0 1


6


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





     <sub>   </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Dạng: Phương trình chứa A2m<sub>, A</sub>2n<sub> và A</sub>m+n


<i>Phương pháp giải.</i>


Đặt:



2 2


2 2 , 0


<i>m n</i>
<i>m</i>


<i>m n</i>
<i>n</i>


<i>uv A</i>


<i>u</i> <i>A</i>



<i>u v</i>
<i>u</i>


<i>A</i>


<i>v</i> <i>A</i>


<i>v</i>





 


 


 


 


 







 





Ta chuyển phương trình: <i><sub>pA</sub></i>2<i>m</i> <i><sub>qA</sub>m n</i> <i><sub>kA</sub></i>2<i>n</i> <sub>0</sub>


  


về phương trình: <i><sub>pu</sub></i>2 <i><sub>quv kv</sub></i>2 <sub>0</sub>


  


Vì v>0 nên ta chia hai vế phương trình cho v2<sub>, ta có: </sub>


2


0


<i>u</i> <i>u</i>


<i>p</i> <i>q</i> <i>k</i>


<i>v</i> <i>v</i>


 


  


 
 
Đặt <i>t</i> <i>u</i>


<i>v</i>



 ta đưa về phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình tìm t
Khi đó ta có: <i><sub>A</sub>m n</i> <i><sub>t</sub></i><sub>1</sub>


 (giải phương trình cơ bản này tìm ra x)


Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau:
5.1 <sub>2</sub>2 <i>x</i> 3 <i>x</i> <sub>5.2</sub> <i>x</i> 3 1 <sub>2</sub><i>x</i>4 <sub>0</sub>


  


5.2 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 <i>x</i>  9.2<i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 0


  


5.3 2 2 <sub>2</sub>


2<i>x</i> <i>x</i> 4.2<i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 4 0


   


Giải


5.1 Ta có: <sub>2</sub>2 <i>x</i> 3 <i>x</i> <sub>5.2</sub> <i>x</i> 3 1 <sub>2</sub><i>x</i>4 <sub>0</sub>


    22 <i>x</i> 3 <i>x</i>  5.2 <i>x</i> 3 14.2<i>x</i>2 0


Đặt :




3 1
2 3


2 3 1


2
2


, 0


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>uv</i>
<i>u</i>


<i>u v</i>
<i>u</i>


<i>v</i>


<i>v</i>


 


 


   


 <sub></sub>


 


 


 


 


 


 






.Khi đó ta có phương trình:


1


5 4 0 5 4 0


4



<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i><sub>u</sub></i>


<i>v</i>









        








Với: <i>u</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>x</i> 3 <i>x</i> 1 <sub>1</sub>


<i>v</i>


  



  


3 1


4 2 <i>x</i> <i>x</i> 4


<i>u</i>
<i>v</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Dạng: <i>A</i>log<i>ax</i> <sub></sub> <i>f x</i>

 

<sub></sub>0 với A, a >0 và <i>a </i>1


<i>Phương pháp giải.</i>


Điều kiện: x>0


Hướng giải quyết 1:<b> đặt t=logax => x=a</b>t<sub> . Chuyển f(x) về phương trình mũ </sub>
theo t




Hướng giải quyết 2: Đưa f(x) về phương trình mũ của hàm logarit cùng cơ số.
Chú ý:

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

log<i><sub>a</sub>a</i>






<i>Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau: </i>


6.1 log 62


2


log 2


6.9 <i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 13.<i><sub>x</sub></i>


 


6.2 <i>x</i>log 43 <sub></sub><i>x</i>22log3<i>x</i> <sub></sub> 7<i>x</i>log 23
6.3 <i>x</i>3log 23 <sub></sub><i>x</i>2.2log3<i>x</i> <sub></sub>12log3<i>x</i> <sub></sub><i>x</i>3


Giải
6.1 Phương trình: log 62


2


log 2


6.9 <i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 13.<i><sub>x</sub></i>


  điều kiện x>0


Hướng giải quyết 1:


Chú ý công thức: <i><sub>a</sub></i>log<i><sub>b</sub>c</i> <i><sub>c</sub></i>log<i><sub>b</sub>a</i>



 với a, b, c >0 và <i>b </i>1


Áp dụng công thức trên, ta chuyển phương trình log 62
2


log 2


6.9 <i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 13.<i><sub>x</sub></i>


  về


phương trình: 6.9log2<i>x</i> <sub></sub>6<i>x</i>2 <sub></sub>13.6log2<i>x</i>


Đặt 2


2


log 2<i>t</i> 4<i>t</i>


<i>t</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 


Khi đó ta có phương trình: 6.9<i>t</i> 6.4<i>t</i> 13.6<i>t</i>


  (về dạng phương trình A2x, B2x và


(AB)x<sub>)</sub>


Hướng giải quyết 2:


Ta có: 6.9log2<i>x</i> <sub></sub>6<i>x</i>2 <sub></sub>13<i>x</i>log 62



2 2 2


log log 4 log 6


6.9 <i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 13<i><sub>x</sub></i>


  


2 2 2


log log log


6.9 <i>x</i> 64 <i>x</i> 136 <i>x</i>


  


Đặt <i>t</i> log2<i>x</i>, khi đó ta có phương trình: 6.9<i>t</i> 6.4<i>t</i> 13.6<i>t</i>


<b>CÁC PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT ĐẶC SẮC:</b>


<i><b>Bài tập 1: Giải phương trình: </b></i><sub>2</sub><i>x</i>1 <sub>2</sub>1 2 <i>x</i> <sub>3 2</sub>3


 


Giải.


<i>Cách 1: Đặt t=2</i>x<sub>, t>0. Khi đó ta có phương trình: </sub> 3
2
2



2<i>t</i> 3 2


<i>t</i>


 


3 3


2<i>t</i> 3 2<i>t</i> 2 0


    . Ta có <i>t </i>3 2 là nghiệm của phương trình. Áp dụng lược đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2 <sub>3 2</sub>3


 0 2


3 <sub>2</sub> <sub>2 </sub><sub></sub> 3 <sub>2</sub><sub> </sub><sub></sub> 3 <sub>4</sub><sub> 0</sub>
Khi đó: <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>3 <sub></sub> <sub>3 2</sub>3 <i><sub>t</sub></i><sub>  </sub><sub>2 0</sub>

<i><sub>t</sub></i><sub></sub> 3 <sub>2 2</sub>

 

<i><sub>t</sub></i>2 <sub></sub> 3 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub> 3 <sub>4</sub>

<sub></sub><sub>0</sub>


3


2 3 3


2 1


3


2 2 4 0



<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


 




  





<i>Cách 2: Sử dụng BĐT Cauchy.</i>


Vì 1<sub>2</sub> 1
2


<i>x</i> <sub> và </sub> <sub>1 2</sub>


2 <i>x</i> là các số dương. Nên áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số 12 1


2


<i>x</i> <sub>, </sub>1<sub>2</sub> 1


2


<i>x</i>


và <sub>2</sub>1 2 <i>x</i>, ta có: 12 1 12 1 21 2 3 23


2 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


  


Dấu // <sub>= </sub>\\<sub> xãy ra khi và chỉ khi: </sub>1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>1 2 1


2 3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


    


<i><b>Bài tập 2: Giải phương trình: </b></i>log 22

<i>x</i>2 4<i>x</i>2

 log2<i>x</i>  1 4<i>x</i> 2<i>x</i>2
Giải.


Phương trình: log 22

<i>x</i>2 4<i>x</i>2

 log2<i>x</i> 1 4<i>x</i> 2<i>x</i>2. Điều kiện: x>0


2

2


2 2


log 2<i>x</i> 4<i>x</i>2  log <i>x</i> 1 4<i>x</i> 2<i>x</i>


2
2


2


log 2<i>x</i> 4 3 2 1 <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>   


 


Vì x>0, ta có: 2


2 2 2


2<i>x</i> 4 2<i>x</i> 4 8 log 2<i>x</i> 4 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


       <sub></sub>   <sub></sub>


 


Vậy





2


2
2


log 2 4 3


3 2 1 3


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


 




 




   





. Ta có <i>VT</i> 2, <i>VP</i>2 mà VT=VP


Nên ta có:


1


1


1 0


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






 




  



. Tập nghiệm phương trình <i>S </i>

 

1


<i><b>Bài tập 3: Giải phương trình: </b></i>
3.1 8 9.2 27 27 64


8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    3.2 23 6.2 <sub>3</sub><sub></sub>1 <sub>1</sub><sub></sub> 12 1


2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Giải.</b>


Phương trình: 8 9.2 27 27 64


8 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


   


3


3 3


2 64 2 4 4 4.2 3 0


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>        


 


<i><b>Bài tập 4: Giải phương trình: </b></i> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3<i>x</i>  <i>x</i> 4<i>x</i>  <i>x</i> 5<i>x</i>  <i>x</i> 14


  


<b>Giải.</b>



<i>Cách 1: Phương trình: </i> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3<i>x</i>  <i>x</i> 4<i>x</i>  <i>x</i> 5<i>x</i>  <i>x</i> 14


  


Ta có:


 
 
 


2
2


2


2 2 2 2


2
2


1 2


2 3 2


1 1


2 2 1 2 3 2 2 2 1



1


2 1 0


3 3 3 9


4 4 4 4 3 4 5 14


5 5 5 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 
 


 


       




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





      





  





Dấu // <sub>= </sub>\\<sub> xãy ra khi và chỉ khi: x=−1.</sub>


<i>Cách 2: Phương trình: </i> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3<i>x</i>  <i>x</i> 4<i>x</i>  <i>x</i> 5<i>x</i>  <i>x</i> 14


  


 12 2  12 1  12


2 1


3 4 5 1



3 4 5 1


9.3 4.4 5 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


    


 


   


   


   


Dùng đạo hàm ta chứng minh phương trình 9.3<i>t</i> 4.4<i>t</i> 5<i>t</i> 1


   có t=0 là nghiệm duy


nhất.


Với t=0 ta suyra x=−1.


Vậy tập nghiệm phương trình: <i>S  </i>

 

1


<i><b>Bài tập 5: Giải phương trình: </b></i>6 1 2 3log 56

1



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


   


Giải.
Phương trình: 6 1 2 3log 56

1



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


    . Điều kiện: 1


5


<i>x  </i>


Đặt log 56

1

5 1 6 1 6 5


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i>  <i>x</i>     <i>x</i>. Khi đó ta có phương trình:




6<i>x</i> 6<i>t</i> 5<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 3<i><sub>t</sub></i> 6<i>x</i> 3<i><sub>x</sub></i> 6<i>t</i> 3<i><sub>t</sub></i>


        . Xét hàm số: <i><sub>f u</sub></i>

 

6<i>u</i> 3<i><sub>u</sub></i>



  . Chứng minh


f(u) đơn điệu khi đó ta có t=x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Bài tập 6: Giải phương trình: </b></i>3log 13

 <i>x</i>  3 <i>x</i>

2log2 <i>x</i>
Giải.


Điều kiện: x>0. Khi đó đặt

3



3 2


3log 1 <i>x</i>  <i>x</i> 2log <i>x</i> 6<i>y</i>


Khi đó ta có:



3 3 2


3


6
2


log 1 2 <sub>1</sub> <sub>3</sub>


2


log 3


<i>y</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




 





  




3 2 1 8 4


1 2 2 9 1


9 9 9


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>      


     <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


      . Ta có t=2 là nghiệm duy nhất.
Với t=2, ta có: x=212<sub>=4096</sub>


<i><b>Bài tập 7: Giải phương trình: </b></i>




2 1 3 2


2
3


8


2 2


log 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 


 


 



Giải.


Ta có: 4<i>x</i>2  4<i>x</i> 4

2<i>x</i> 1

2  3 3 log 43

<i>x</i>2  4<i>x</i>4

1
Hay


2



3
8


8 8


log 4<i>x</i>  4<i>x</i>4   <i>VP</i>


Theo BĐT Cauchy ta có: <sub>2</sub>2 1<i>x</i> <sub>2</sub>3 2 <i>x</i> <sub>8</sub> <i><sub>VT</sub></i> <sub>8</sub>


    . Mà VT=VP (theo giả thuyết).


Suyra: 8 2<sub>2 1</sub>1 0<sub>3 2</sub> 1


8 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2


<i>x</i>
<i>VT</i>


<i>x</i>


<i>VP</i>  



 


 




  


 


 


 


Vậy tập nghiệm phương trình: 1
2


<i>S  </i><sub> </sub>


 


<i><b>Bài tập 8: Giải phương trình: </b></i><sub>2</sub><i>x</i>1 <sub>2</sub><i>x</i>2<i>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2


  


Giải.


Ta có:

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2 <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i> <sub>1</sub>


         



2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2


2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 0


     (do hàm số y=2t đồng biến).


Suyra: 0


0


<i>VT</i>
<i>VP</i>








 mà VT=VP (Giả thuyết) nên ta có:




2
2
1


1 0



1
2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 







</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tập nghiệm phương trình: <i>S </i>

 

1


<i><b>Bài tập 9: Giải phương trình: </b></i>


2

2

2



2 3 6


log <i>x</i> <i>x</i>  1 log <i>x</i> <i>x</i>  1 log <i>x</i> <i>x</i>  1
Giải.



Điều kiện:


2
2
2


1 0
1 0
1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   





  





 





. Chú ý:

<i>x</i> <i>x</i>2  1



<i>x</i> <i>x</i>2 1

1
2


2


1 0


1
1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   




 <sub></sub>  


 




. Với <i>x </i>1 thì ta có:



2

1

2

2

1


2 3 6


log <i>x</i> <i>x</i>  1 .log <i>x</i> <i>x</i>  1 log <i>x</i> <i>x</i>  1 
Áp dụng công thức đổi cơ số ta có:






2 2


6 6 <sub>2</sub>


6


6 6


log 1 log 1


. log 1


log 2 log 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



  




 



2
6


2


2 3 6


log 1 0


log 6.log 6.log 1 1 *


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


  






 

*  log 6.log 6.log2 3 6

<i>x</i> <i>x</i>2  1

1


2

2 log 26


3 6


log <i>x</i> <i>x</i> 1 log 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 3


       


Vì 6


6


log 2
2


log 2
2


1 1


1 3


3
1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




    


  , nên ta có hệ phương trình:




6


6 6


6
log 2
2


log 2 log 2
log 2


2


1 3 <sub>1</sub>


3 3


2
1 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





   




  




  





Rõ ràng theo BĐT Cauchy, ta có: 3log 26 3 log 26 2 1

3log 26 3 log 26

1
2


 


    



Vậy phương trình có nghiệm x=1 và 1

<sub></sub>

3log 26 3 log 26

<sub></sub>


2


<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×