Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiem tra dinh ki toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.59 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009
Lớp : 9A… Kiểm tra : Đại số chương I – 45’


Điểm Lời phê của thầy cơ


Đề :


Bài 1: (4đ) Tính :


a. <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2 b. <sub>11</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub> <sub>1</sub>






c. <sub>27</sub><i><sub>a</sub></i>4<i><sub>b</sub></i>2 d. 50 32
5


1
8
2


3   


Bài 2: (2đ) Tìm x biết :
3 12 5




<i>x</i>



Bài 3: (4đ) Cho biểu thức A = <sub></sub>























1
1
2
1
2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a. Rút gọn A


b. Tìm x để A < - 4


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009
Lớp : 9A… Kiểm tra : Đại số chương II – 45’


Điểm Lời phê của thầy cô


Đề :


Bài 1: (4đ)


a. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau :
y = - 2x + 3 ; y = x + 2


b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số nói trên
Bài 2: (3đ) Cho hàm số y = ( m - 2)x + 3m (d)


a. Với giá trị nào của m thì hàm số trên là hàm số bậc nhất


b. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến trên R?


c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x + 6 tại một


điểm trên trục tung


Bài 3 : (3đ)


Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm A (1 ; 2) và vng góc với đồ
thị hàm số y = 1


3
1



<i>x</i>


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điểm Lời phê của thầy cô


Đề :


Bài 1: (1đ)


Vẽ tam giác MNP vuông tại M. Viết các tỉ số lượng giác của góc N
Bài 2: (2đ)


Dựng góc nhọn

biết cos

= 0,8
Bài 3: (3đ)


Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần của biến:
a. sin 300<sub> và sin 50</sub>0



b. tg 650<sub> , cotg 23</sub>0<sub> , tg 58</sub>0<sub> , cotg 17</sub>0


Bài 4: (3đ)


Bài 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức C = 5cos2

<sub></sub>

<sub> + 2sin</sub>2

<sub></sub>

<sub> biết sin</sub>

<sub></sub>

<sub> = </sub>


3
2


Gv: Bạch Đình Giai


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009


Lớp : 9A… Kiểm tra : Hình học chương I – 45’


Điểm Lời phê của thầy cô


Đề :


Bài 1: (3đ) Cho tam giác vuông ABC đường cao AH ( H

BC ); HB = 4 cm;
HC = 5cm . Tính x; y; z


Bài 2: (2đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần ( khơng dùng máy
tính)


a. sin 180<sub> ; cos 42</sub>0<sub>; sin 47</sub>0<sub> ; cos 83</sub>0<sub> ; sin 14</sub>0


b. tg 30<sub> ; cotg 24</sub>0<sub>; tg 46</sub>0<sub>; cotg 38</sub>0<sub>; tg 80</sub>0


Bài 3: (3đ) Cho tam giác MNP có ˆ <sub>40</sub>0<sub>;</sub> ˆ <sub>54</sub>0





 <i>P</i>


<i>M</i> ; MN = 7cm. Kẻ đường cao NI (I



MP). Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3
Tính : a. Đường cao NI =?


b. Cạnh NP = ?


Câu 4: (2đ) Cho tg

= 2. Tính tỉ số lượng giác của sin

; cos

; tg

; cotg



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điểm Lời phê của thầy cơ


Đề :


Bài 1: (2đ) Tính :


a. 16<sub>81</sub>25<sub>9</sub> 196<sub>81</sub> b.


9
1
,
12
360





Bài 2: (2đ) Tìm x biết :
a.  22 6





<i>x</i> b. 2 5


2
1




 <i>x</i>


<i>x</i>


Bài 3: (6đ) Cho biểu thức A =


1
1


1
1


1 3











 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a. Tìm đkxđ của x rồi rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = <sub>9</sub> 53<sub>2</sub> <sub>7</sub>




c . Tìm giá trị của x để A = 16


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009
Lớp : 9A… Kiểm tra : Đại số chương II – 45’


Điểm Lời phê của thầy cô


Đề :


Bài 1: (2đ) Với giá trị nào của a thì hàm số bậc nhất y = (a - 1)x + 5 là :


+ Đồng biến ?


+ Nghịch biến?


Bài 2: (2đ) Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = (3 - m)x + 1 ( m 3 ) và


y = ( m – 1 )x + 2 ( m 1 ) :
a. Song song với nhau?
b. Cắt nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ
y = x + 2 (d1) và y = - 2x + 3 (d2)


b. Gọi giao điểm của (d1) và (d2) với trục hoành theo thứ tự là A; B và giao điểm của
(d1) và (d2) là C


Tìm tọa độ các điểm A; B; C


c. Tìm các góc tạo bởi các đường thẳng đó với trục Ox (làm trịn đến phút)


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009
Lớp : 8A… Kiểm tra : Hình Học I – 45’


Điểm Lời phê của thầy cô


Đề :


Bài 1: Tìm x; y;z trong hình vẽ bên:


Bài 2: Cho tam giác ABC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại I. Qua I kẻ đường


thẳng song song với AB; AC cắt các cạnh AB; AC lần lượt tại hai điểm H và K


a. Tứ giác AHIK là hình gì? Vì sao?


b. Chứng minh tứ giác AHIK là hình thoi ?


c. Tam giác ABC có điều kiện gì để tứ giác AHIK là hình chữ nhật?


Bài 3: Cho góc xOy = 600<sub>; A nằm trong góc xOy. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox; C</sub>


đối xứng với A qua Oy
a. Chứng minh OB = OC
b. Tính góc BOC ?


c. Góc xOy bằng bao nhiêu thì B đối xứng với C qua O?


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009


Lớp : 6A… Kiểm tra : Hình học – chương I – 45’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đề :


Bài 1: (3đ) Vẽ hình trong các trường hợp sau:
a. Tia Ax; Ay đối nhau.


b. Tia Ax; Ay không đối nhau.
Bài 2: (3đ)Vẽ hình theo yêu cầu sau.
a.Vẽ đường thẳng MN.


b.Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng MN



c. Lầy điểm K thuộc tia MN nhưng không thuộc đoạn thẳng MN.


Bài 3: (4đ) Cho đoạn thẳng EF = 10 cm. Lấy K thuộc tia EF sao cho EK = 5cm
a. Điểm K có nằm giữa hai điểm E và F khơng? Vì sao?


b. So sánh KE và KF


c. Điểm K có là trung điểm của EF không?


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009


Lớp : 6A… Kiểm tra : Số học – chương I – 45’


Điểm Lời phê của thầy cô


Đề :


Bài 1: (2đ) Cho tập hợp

*/ 4






 <i>x</i> <i>N</i> <i>x</i>


<i>A</i>


a. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
b. Dùng kí hiệu ;;;<sub> điền vào các ô trống sau.</sub>



0

‡

A 1

‡

A 1;2

‡

<sub>A</sub>

1;2;3;4

‡

<sub> A </sub>


Bài 2: (3đ)


a. Xác định cơ số; số mũ của các lũy thừa sau:


95<sub> 2009 2009</sub>2010<sub> </sub>


b. Viết kết quả của các phép tính sau về một lũy thừa:
56<sub> . 5</sub>2<sub> 19</sub>7<sub> : 19</sub>5<sub> 7</sub>3<sub> : 7</sub>


Bài 3: (3đ) Thực hiện phép tính
a. 36<sub> : 3</sub>4<sub> – 2</sub>2<sub> . 2 - 1</sub>


b. 24:

300:

375

15015.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khơng được tính giá trị của M; N. Hãy so sánh M và N
Bài làm


Họ và tên : ……….. Ngày ….. tháng … năm 2009


Lớp : 6A… Kiểm tra : Số học – chương II – 45’


Điểm Lời phê của thầy cô


Đề :


Bài 1: (2đ) a. Cho tập hợp <i>A</i>1;2;3;4


Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?


b. Cho tập hợp <i>A</i><i>x</i><i>N</i>/<i>x</i>3


Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 2: (2đ) Cho các số : 8272; 2785; 1260; 6743


a. Số nào chia hết cho 5?
b. Số nào chia hết cho 2?
c. Số nào chia hết cho 2; 3; 5?
d. Số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9 ?
Bài 3: (2đ) Tìm BCNN (42; 50; 160)


Bài 4: (2đ) Tìm x

N, biết : (x - 2009)2010<sub> = 1</sub>


Bài 5: (2đ) Một cuốn sách có 320 trang. Hỏi phải dùng bao nhiêuchữ số để đánh số
trang của cuốn sách?




Câu Ý Nội dung Điểm


1(2đ) a
b


A = 1;2;3;4


0 <i>A</i> ; 1 <i>A</i> ; 1;2 <i>A</i> ; 1;2;3;4 <sub></sub><i>A</i>


1
0,25.4
2(3đ) a 95<sub> cơ số : 9 2009 cơ số : 2009 2009</sub>2010



Số mũ : 5 Số mũ : 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×