Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

GOC NOI TIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt liệt chào mừng</b>



<b> Thầy Giáo, Cô Giáo</b>



<b>V tham d chuyờn </b>

<b> mụn </b>



<b>Toỏn 9</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>



<i>Giáo Viên dạy:</i>

<b> </b>

<b></b>

ng Nam Ph

<b></b>c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub>TI T 40</sub></b>

<b>Ế</b>

<sub> </sub>

<b>§3</b>

gãc nội tiếp



-Vẽ đ ờng tròn (o), lấy 3 điểm phân biệt
A,B,C (o).


-Vẽ các tia AB ;AC.


-Điền vào chỗ trống các câu sau.


+ Gúc BAC có đỉnh. . . nằm trên . . .
+ Cạnh AB chứa dây cung . . .


+ Cạnh AC chứa dây cung . . .


+ Cung . . . nằm bên trong góc BAC


<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>đ.tròn</b>




<b>AB</b>


<b>BC</b>


<b>AC</b>
BAC là góc nội tiếp


BC là cung bị chắn.




<b>A</b>


<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gãc néi tiÕp



VËy gãc néi tiÕp lµ gãc nh thÕ nµo?
Cung nh thế nào gọi là cung bị chắn?



<b>1. Định nghĩa:</b>



Gúc ni tiếp là góc có đỉnh nằm trên
đ ờng trịn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đ ờng trũn ú.


Cung nằm bên trong góc gọi là cung
bị chắn.


BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

góc nội tiếp



<b>1. Định nghÜa:</b>



Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên


đ ờng tròn và hai cạnh chứa hai dây
cung của ng trũn ú.


Cung nằm bên trong góc gọi là cung
bị chắn.


<b>. </b>

O


)A


B


C

<b>. </b>

O


)


A


B


C


a) b)


BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>




)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C


<b>§3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gãc néi tiÕp



<b>1. §Þnh nghÜa:</b>



Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên
đ ờng tròn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đ ờng trịn đó.


Cung n»m bªn trong gãc gäi là cung
bị chắn.


?1


Vì sao các góc ở hình 14 và hình 15
không phải là góc nội tiếp ?


<b>o </b>



<b> </b>( <b>. </b>
O


(


<b>. </b>


O


((


<b>. </b>


O
(


a) b)


c) h×nh 14 d)


<b>. </b>


O


(
<b>. </b>


O



)


)


a) h×nh 15 b)


Đỉnh của góc không nằm trên đ ờng tròn.


Hai cạnh không chứa hai dây cung của đ ờng
tròn.


BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gãc néi tiÕp



Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên


đ ờng trịn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đ ờng tròn ú.


Cung nằm bên trong góc gọi là cung
bị chắn.


Trong một đ ờng tròn một góc thoả mÃn
những điều kiện gì gọi là góc nội tiếp ?


<i>Là góc thoả m n 2 điều kiện:</i>

Ã



+ Đỉnh nằm trên đ ờng tròn.


+ Hai cạnh chứa 2 dây cung.



BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C



<b>1. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

gãc néi tiÕp



Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên
đ ờng trịn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đ ờng trịn đó.


Cung nằm bên trong góc gọi là cung
bị chắn.


B»ng dông cô, h·y so sánh số đo


của góc nội tiếp BAC với số đo của cung
bị chắn BC trong mỗi hình 16, 17, 18 d ới
đây.


<b>?2</b>



B


<b>o </b>

.



)


A


C


)



<b>. </b>

O
)


A


B


C


D


B


.

o


)


A


C


<i>Qua o </i>

<i>đ đạ</i>

<i>t tr c </i>

<i>ự</i>


<i>ti p ta th y:</i>

<i>ế</i>

<i>ấ</i>



Sè ®o gãc néi


tiÕp b»ng nưa


số đo cung bị


chắn



BAC là góc nội tiếp


BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C


<b>1. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

góc nội tiếp



<b>2. Định lí </b>



Trong một đ ờng tròn, số đo


góc néi tiÕp b»ng nưa sè ®o


cđa cung bị chắn.



B


<b>o </b>

.



)



A


C


)


<b>. </b>

O
)


A


B


C


D


B


.

o


)


A


C


BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.



<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C


<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>Đ3</b>



<i>Qua o </i>

<i>đ đạ</i>

<i>t tr c </i>

<i>ự</i>


<i>ti p ta th y:</i>

<i>ế</i>

<i>ấ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gãc néi tiÕp



<b>2. Định lí </b>



Trong một đ ờng tròn, số ®o


gãc néi tiÕp b»ng nöa sè đo


của cung bị chắn.



B



<b>o </b>

.



)


A


C


)


<b>. </b>

O
)


A


B


C


D


B


.

o


)


A



C


a)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC


b)Tâm O nằm bên trong của góc BAC


c)Tâm O nằm bên ngoài của góc BAC


GT
KL


BAC : góc nội tiếp (O)


BAC = s® BC


2


1



BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>



<b>.</b>


C


<b>1. Định nghÜa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

gãc néi tiÕp



<b>2. Định lí </b>



Trong một đ ờng tròn, số ®o


gãc néi tiÕp b»ng nöa sè đo


của cung bị chắn.



B


<b>o </b>

.



)


A


C


)


<b>. </b>

O
)
A
B

C
D
B

.

o
)
A
C


a)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC


b)Tâm O nằm bên trong của góc BAC


c)Tâm O nằm bên ngoài của góc BAC


GT
KL


BAC : góc nội tiếp (O)


BAC = sđ BC


2


1





áp dụng đ lí góc ngoài vào


mà BOC = sđ BC (góc ở tâm)



BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)
<b>.</b>
<b>A</b>
<b>.B</b>
<b>.</b>
C


<b>1. Định nghĩa:</b>



OAC ta cã


2


1



BAC = BOC

<b>§3</b>



VËy BAC = s® BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

góc nội tiếp



<b>2. Định lí </b>



Trong một ® êng trßn, sè ®o


gãc néi tiÕp b»ng nưa sè ®o



cđa cung bị chắn.



B


<b>o </b>

.



)


A


C


)


<b>. </b>

O
)


A


B


C


D


a)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC


b)Tâm O nằm bên trong của gãc BAC


GT


KL


BAC : gãc néi tiÕp (O)


2


1



BAC = s® BC


VËy BAC = sđ BC


2


1





áp dụng đ lí góc ngoài vµo


2


1



OAC ta cã BAC = BOC
mà BOC = sđ BC (góc ở tâm)


Vì O nằm trong BAC nên tia
AD nằm giữa AB và AC :


=> BAC = BAD + DAC


Mà BAD = sđ BD (theo c/m a )



2
1


DAC = s® DC ( theo c/m a )


2
1


BAC = (s® BD + s® DC )


2


1


2


1



=> BAC = sđ BC ( vì D nằm trên BC )


BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)
<b>.</b>
<b>A</b>
<b>.B</b>
<b>.</b>
C



<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>Đ3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

góc nội tiếp



<b>2. Định lí </b>



Trong một đ ờng tròn, số đo


gãc néi tiÕp b»ng nưa sè ®o


của cung bị chắn.



B


<b>o </b>

.



)


A


C


)


<b>. </b>

O
)
A
B
C
D

B

.

o
)
A
C


a)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC


b)Tâm O nằm bên trong của góc BAC


c)Tâm O nằm bên ngoài của góc BAC


GT
KL


BAC : gãc néi tiÕp (O)


D


BAC = s® BC


2


1



VËy BAC = s® BC


2


1



2



1



VËy BAC = sđ BC


+ Tính BAD và DAC


+ BAC = BAD - DAC


BAC lµ gãc néi tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)
<b>.</b>
<b>A</b>
<b>.B</b>
<b>.</b>
C


<b>1. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

((
((((
D
.
o
A B
C
E


(
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


góc nội tiếp



<b>2. Định lí </b>



GT
KL


BAC : gãc néi tiÕp (O)
BAC = sđ BC


2


1



Cho hình vẽ:


Cã AB là đ ờng kính, AC = CD


c) Tính ACB


Gi¶i


( theo định lý góc nội tiếp)
mà AC = CD ( gt )



a)


b)


c)


ACB = .1800<sub> = 90</sub>0


2
1


ACB = s® AEB


2
1


( góc nội tiếp )


<i>b) So sánh E</i><sub>1</sub> và O<sub>1</sub>


<i>a) C/m B</i><sub>1</sub> = B<sub>2</sub> = E<sub>1</sub>


E<sub>1</sub> = sđ AC ( theo định lý góc nội tiếp)


2
1


E<sub>1</sub> = s® AC



2
1


O<sub>1</sub> = s® AC ( số đo góc ở tâm )


2
1


Có B<sub>1</sub> = s® CD ; B2 = s® AC ;<sub>2</sub>


1


<i> => </i> B<sub>1</sub> = B<sub>2</sub> = E<sub>1</sub>


=> E<sub>1</sub> = O<sub>1</sub>


2
1


b1 b2 01 e1 c


BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)
<b>.</b>
<b>A</b>
<b>.B</b>


<b>.</b>
C


<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>Đ3</b>



Trong một đ ờng tròn


+Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung
bằng nhau.


+Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc
chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.


+Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số </sub>
đo bằng nửa số đo góc ở tâm cïng ch¾n mét
cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

góc nội tiếp



<b>2. Định lí </b>



GT
KL


BAC : góc nội tiếp (O)


BAC = s® BC



2



1

<sub>HÃy vẽ hình minh hoạ các tính chất trên.</sub>


<b>3. Hệ quả </b>



<b>?3</b>


BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C


<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>Đ3</b>



Trong một đ ờng tròn



+ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung
bằng nhau.


+ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc
chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.


+ Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có </sub>
số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn
một cung.


+ Góc nội tiếp chắn nửa đ ờng tròn là góc vuông.


a)
b)
c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

góc nội tiếp



<b>2. Định lí </b>



GT
KL


BAC : gãc néi tiÕp (O)


BAC = sđ BC


2


1




<b>3. Hệ quả </b>



Bài tập 15/75.


Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a) Trong một đ ờng trịn, các góc nội tiếp
cùng chắn mt cung thỡ bng nhau.


b) Trong một đ ờng tròn, các góc nội tiếp
bằng nhau thì cùng chắn một cung .


<b>Chúc mừng </b>


<b>bạn đ trả</b>

Ã



<b> li ỳng</b>


<b>Rt tic</b>


<b> bn tr </b>

ó



<b>lời sai</b>



<b>Đ</b>

<b>S</b>



<b>Đ</b>

<b>S</b>



BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>




)


<b>.</b>
<b>A</b>


<b>.B</b>


<b>.</b>


C


<b>1. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

góc nội tiếp



<b>2. Định lÝ </b>



GT
KL


BAC : gãc néi tiÕp (O)


BAC = sđ BC


2


1



<b>3. Hệ quả </b>



Bài tËp A



B




M N


.


.



P Q
C


Cho h×nh vÏ


Hai đ. trịn có tâm là B và C
B (C). Hãy điền vào chỗ
trống để đ ợc lời giải đúng.




Gi¶i


<i>Trong (B) : MAN = . . .(gãc néi tiÕp vµ </i>


<i>gãc ở tâm cùng chắn một cung)</i>


<i>Trong (C): . . . = PCQ .(góc nội tiếp và </i>


<i>góc ở tâm cïng ch¾n mét cung)</i>



Do đó MAN = . . . PCQ hay PCQ =. . . MAN.
a) MAN = 300<sub> thì PCQ = . . .</sub>


b) PCQ = 1360<sub> th× MAN =. . .</sub>


2


1


MBN

2


1


MBN

4


4


1



4 . 300<sub> = 120</sub>0


1360<sub> : 4 = 34</sub>0
BAC lµ góc nội tiếp


BC là cung bị chắn.


<b>.</b>

<b> O</b>



)
<b>.</b>
<b>A</b>
<b>.B</b>
<b>.</b>


C


<b>1. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>P</b>

<sub>Khung thành</sub>

<b>Q</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trò chơi giải ô chữ



<b>Có đ ờng này mới có góc néi tiÕp.</b>



i Õ p


t t u y Õ n


Õ p x


i


t ó c t r o n g


t i Õ p x ó c


©


t m



é i t


n
c


ã


g i Õ p


u n g


c
y


â
d


n ộ i


c
ó


g t i ế p


ị c h


c u n g b ¾ n


g ã c ë t â m



n g t




đ r ò n


<b>Số đo của nó bằng số đo của cung bị chắn.</b>

<b>Phần đ ờng tròn nằm trong góc nội tiếp.</b>

<b>Cạnh góc nội tiếp chứa đoạn nµy.</b>



<b>Số đo của nó bằng nửa số đo của cung bị chắn.</b>

<b>Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn khi =R r’.</b>

<b>Điểm này là tâm đối xứng của đ ờng trịn.</b>



<b>Góc có đỉnh nằm trên đ ờng tròn và hai cạnh chứa </b>


<b>hai dây ca ng trũn .</b>



<b>Đ ờng thẳng chỉ có một ®iĨm chung víi ® êng trßn.</b>

<b>Khi = R - r</b>

<b> </b>

<b><sub>thì hai đ ờng tròn đ ợc gọi là . . .</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-Học thuộc định nghĩa, định lí, hệ quả góc nội tiếp.</b>


<b>-Chứng minh lại định lí góc nội tiếp</b>



<b>-Lµm bµi tËp 17; 18; 19; 20; 21 trang 75; 76</b>



<b>-Chứng minh lại bài tập 13/72 bằng cách dùng</b>


<b> định lí góc nội tiếp</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ</b>



Hnh phỳc thnh t!



<b>Chúc Các em học sinh!</b>




<b>Chăm ngoan học giỏi</b>



Hẹn gặp lại!



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×