Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BAI GIANG DU GIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC </b>


<b>THẦY CÔ ĐẾN DỰ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



1.

Hãy trình bày khái niệm về tính kim loại và



tính phi kim, sự biến đổi tính chất trong một


chu kỳ? Giải thích về sự biến đổi tính chất


trong một chu kì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Biết vị trí của ngun tố những


thông tin gì?


 Biết số hiệu nguyên tử vị trí


nguyên tố trong BTH không ?


<b>TIẾT 18: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN </b>
<b>HỒN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>
CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI:


I. Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên


tử của nó


II. Quan giữa vị trí và tính chất của nguyên tố



III. So sánh tính chất hố học của một ngun tố với


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thí dụ 1:</b>

Ngun tố

<b>Ca</b>

có số

thứ tự là 20



thuộc

chu kì 4

,

nhóm IIA

. Hãy cho biết

cấu


tạo

nguyên tử Canxi.



<b>Thí dụ 2:</b>

Cho

cấu hình

của nguyên tố

X

là:



1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

5

.

Hãy xác định

vị trí

của



nguyên tố

<b>X</b>

trong bảng tuần hồn.



<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>I.</b> <b>Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo </b>


<b>ngun tử của nó</b>


 <b>Thí dụ 1:</b> Ngun tố <b>Ca</b> có số thứ tự là 20 thuộc chu kì


4, nhóm IIA. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử Canxi.
Giải


Vị trí của nguyên tố Cấu tạo nguyên tử



Số thứ tự 20


Chu kì 4
Nhóm IIA


20p và 20e


4 lớp electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN </b>
<b>CÁC NGUYÊN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>I.</b> <b>Quan hệ giữa vị trí của ngun tố và cấu tạo </b>


<b>ngun tử của nó</b>


 <b>Thí dụ 2:</b> Cho cấu hình của nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p3.


Hãy xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.
Giải


Cấu tạo nguyên tử Vị trí của ngun tố


<b> Tổng số e là 15</b>

<b>3 lớp electron</b>


<b> Ngun tố p, có </b>


<b>5e lớp ngoài cùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>I.</b> <b>Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo </b>


<b>nguyên tử của nó</b>


<b>vị trí ngun tố</b> <b>cấu tạo ngun tử</b>


- Số thứ tự của nguyên tố


- Số thứ tự của chu kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN CÁC </b>
<b>NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố</b>


<b> Vị trí nguyên tố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất của </b>
<b>nguyên tố</b>


 Ví dụ 3: Nguyên tố Nitơ ở ô thứ 7, thuộc chu kỳ 2, nhóm VA trong BTH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>



<b>II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố</b>


 Từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hồn ta có thể xác
định được những tính chất hóa học cơ bản sau:


1. Tính kim loại, tính phi kim:


- Các nguyên tố ở nhóm IA,IIA,IIIA (trừ <b>H, B</b>) có tính kim


loại


- Các ngun tố ở nhóm VA,VIA,VIIA (trừ <b>Sb, Pb, Bi</b>) có


tính phi kim


2. Hố trị cao nhất của nó với <b>oxi</b> và hố trị với <b>hidro</b> (nếu có)


3. Cơng thức của <b>oxit cao nhất và hidroxit</b> tương ứng.


4. Cơng thức hợp chất khí với <b>hidro</b> (chú ý chỉ có các nguyên tố


<b>phi kim</b> mới tạo được hợp chất với hidro)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC </b>


<b>NGUYÊN TỐ HỐ HỌC </b>



<b>III. So sánh tính chất hố học của một nguyên tố với </b>


<b>các nguyên tố lân cận</b>




<b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA</b> <b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>VÍ DỤ 4: So sánh </b><b>tính chất hố học</b><b> của ngun tố </b></i><b>P</b><i><b> với </b><b>các </b></i>
<i><b>nguyên tố lân cận</b></i>


<b>T</b>
<b>ín</b>
<b>h </b>
<b>ph</b>
<b>i k</b>
<b>im</b>
<b> g</b>
<b>iả</b>
<b>m</b>
<b> d</b>
<b>ần</b>


<b>Si </b>

<b>P</b>

<b> </b>

<b>S</b>



<b>3</b>


<b> VA</b>


<b>N</b>




<b>Tính phi kim tăng dần</b>


<b>P</b> có tính phi kim mạnh hơn <b>Si </b>


nhưng yếu hơn <b>N</b> và <b>S</b>


<b>H<sub>2</sub>SiO<sub>3 </sub></b> <b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>3</b>


<b> VA</b>


<b>HNO<sub>3</sub></b>


<b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>có tính axit mạnh hơn <b>H<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub></b>
nhưng yếu hơn <b>HNO</b><sub>3</sub> và <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>T</b>
<b>ín</b>
<b>h</b>
<b>ax</b>
<b>it </b>
<b>giả</b>
<b>m</b>
<b> d</b>
<b>ần</b>


<b>Tính axit tăng dần</b>



<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN </b>


<b>CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN CÁC </b>
<b>NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<i><b>BÀI TẬP</b></i>



<i><b>BÀI TẬP</b></i>



<i><b>CỦNG CỐ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1</b>: Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ
tự là 16, nguyên tố X thuộc :


A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA


<b>TIẾT 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Na</b>

<b>Mg</b>

<b>Al</b>



<b>3</b>


<b> IIA</b>



<b>Be</b>



<b>NaOH Mg(OH)<sub>2</sub></b> <b>Al(OH)<sub>3</sub></b>


<b>3</b>


<b> IIA</b>


<b>Be(OH)<sub>2</sub></b>


<i><b>Tiết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC: </b></i>


<i><b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b></i>


<i><b> Bài tập 2: </b></i><b>So sánh tính chất hố học của Mg với các</b>
<b>ngun tố lân cận</b>


<b>T</b>
<b>ín</b>
<b>h </b>
<b>ki</b>
<b>m</b>
<b> lo</b>
<b>ại</b>
<b> tă</b>
<b>n</b>
<b>g d</b>
<b>ần</b>



<b>Tính kim loại giảm dần</b>


<b>Mg</b> có tính kim loại mạnh hơn


<b>Al và Be</b> nhưng yếu hơn Na và Ca


<b>T</b>
<b>ín</b>
<b>h</b>
<b>b</b>
<b>az</b>
<b>ơ</b>
<b> tă</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>dầ</b>
<b>n</b>


<b>Tính bazơ giảm dần</b>


<b>Mg(OH)<sub>2</sub></b> có tính bazơ mạnh hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ti</b>

<b>ết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>Bài tập củng cố:</b>



<b>Bài 3</b>: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim
loại tăng dần:



<b>Ca</b> (Z=20), <b>Mg</b>(Z=12), <b>C</b>(Z=6), <b>N</b>(Z=7)


Viết công thức oxit cao nhất của các nguyên tố trên. <b>Oxit </b>nào
có <b>tính bazơ</b> mạnh nhất, <b>tính axit</b> mạnh nhất?


giải
Tính Kim loại tăng dần:


Cơng thức oxit cao nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ti</b>

<b>ết 18: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>DẶN DỊ BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


Về học tốt bài cũ và làm các bài tập1, 2, 3,


4, 5, 6, 7, trong SGK và bài tập



trong sách BT



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>XIN CẢM ƠN CÁC </b></i>


<i><b>THẦY CÔ GIÁO VÀ </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×