Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI</b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 6 </b>
Mức độ
<b>Bài học (nội dung)</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b>
<b>theo nội</b>
<b>dung</b>
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
Bài 1: Vị trí, hình dạng,
kích thước ... Trái Đất
1,2,3
(1,5đ) <b>1,5 đ</b>
Bài 2: Bản đồ. Cách vẽ
bản đồ 1 (1đ) <b>1 đ</b>
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ <sub>6 (0,5đ)</sub> <sub>4 (2đ)</sub> <b><sub>2,5 đ</sub></b>
Bài 4: Phương hướng
trên bản đồ... 5(0,5đ) 2 (3đ) <b>3,5 đ</b>
Bài 5: Kí hiệu bản đồ.
Cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ 3 (1đ) 4 (0,5đ) <b>1,5 đ</b>
<b>Tổng điểm theo mức </b>
<b>độ nhận thức</b>
<b>2 ñ</b> <b>2 ñ</b> <b>1 ñ</b> <b>3 ñ</b> <b>2 ñ</b>
<b>10 ñ</b>
<b>4 ñ</b> <b>4</b> <b>2 ñ</b>
<b>Lớp: 6 Buổi: ...</b>
<b>SBD: ...</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)</b>
<b>* Hãy khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây</b><i>.</i>
<i><b>Câu 1. Trái Đất có dạng:</b></i>
A. Hình cầu; B. Hình tròn; C. Hình elip, D. Hình vuông.
<i><b>Câu 2. Đường kinh tuyến đối diện với đường kinh tuyến gốc (0</b><b>0</b><b><sub>) là đường kinh tuyến:</sub></b></i>
A. 1790<sub>Ñ; </sub> <sub>B. 179</sub>0<sub>T;</sub> <sub>C. 180</sub>0 <sub>;</sub> <sub>D. 170</sub>0<sub>Ñ.</sub>
<i><b>Câu 3. Đường vĩ tuyến lớn nhất chia quả Địa cầu ra 2 nửa cầu Bắc và Nam được gọi là đường:</b></i>
A. Chí tuyến Bắc; B. Đường Chí tuyến Nam; C. Đường Vòng cực; D. Đường Xích đạo
<i><b>Câu 4</b><b>. Trên bản đồ, kí hiệu đường dùng để biểu hiện các đối tượng nào sau đây?</b></i>
A. Vùng phân bố dân cư; B. Vùng trồng cây lương thực;
C. Nơi phân bố khoáng sản. D. Các dịng sơng; đường giao thơng; …
<i><b>Câu 5. Địa điểm X nằm trên đường Xích đạo và có kinh độ là 30</b><b>0</b><b><sub>Đ. Cách viết bằng kí hiệu toạ độ địa </sub></b></i>
<i><b>lý của điểm X là:</b></i>
A. X
<i><b>Câu 6. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết nhất?</b></i>
A. Tỉ lệ 1: 7.500; B. Tỉ lệ 1: 15.000; C. Tỉ lệ 1: 45.000; D. Tỉ lệ 1: 25.000
<b>II. TỰ LUẬN</b><i><b>.</b></i><b> (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (1 điểm):</b></i> Bản đồ là gì?
<i><b>Câu 2: (3 điểm):</b></i> Thế nào là kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý của một điểm?
<i><b>Câu 3: (1 điểm):</b></i> Có mấy loại kí hiệu bản đồ? Hãy kể tên.
<b>I. TRẮC NGHIỆM . (3 điểm)</b>
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Caâu 1 2 3 4 5 6
Ý đúng A C D D B A
<b>II. TỰ LUẬN. (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (1 điểm) :</b></i> Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề
mặt Trái Đất.
<i><b>Câu 2: (3 điểm): </b></i>
- Kinh độ địa lí của một điểm là khoảng cách đo bằng số độ từ kinh tuyến đi qau điểm đó đến
kinh tuyến gốc. (1 đ)
- Vĩ độ địa lí của một điểm là khoảng cách đo bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ
tuyến gốc (xích đạo). (1 đ)
- Tọa độ địa lí của một điểm là nơi giao nhau giữa kinh độ và vĩ độ của điểm đó. (1 đ)
<i><b>Câu 3: (1 điểm):</b></i>
- Có 3 loại kí hiệu bản đồ. (0,5 đ)
- Kể tên (0,5 đ): Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích
<i><b>Câu 4: (2 điểm):</b></i> Theo đề bài ta có:
- Tỉ lệ bản đồ: 1: 15.000
- Khoảng cách từ A -> B đo được trên bản đồ: 5cm.
Nghĩa là: Cứ 1cm trên bản đồ = 15.000 cm ngoài thực địa