Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

CUM DANH TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B. Tiếng Việt</b>


<b>Hướng dẫn ghi bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Cụm danh
từ là gì?


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


II. Cấu tạo của
cụm danh từ


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I. Cụm danh từ là gì?</b>


1) Xét và phân tích ví dụ:


Xác định danh từ trong cụm từ sau:


Một túp lều nát.


Xác định những từ đứng trước và đứng sau


danh từ trên:


Thế nào là cụm danh từ?


 Cụm danh từ: Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với


những từ ngữ phụ thuộc nó tạo tành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Cụm danh
từ là gì?


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


II. Cấu tạo của
cụm danh từ


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I. Cụm danh từ là gì?</b>


1) Xét và phân tích ví dụ:



So sánh danh từ và cụm danh từ sau <i>(So </i>


<i>sánh về nghĩa và cấu tạo)</i>


<sub>Túp lều/ túp lều nát</sub>


<sub>Túp lều nát/ một túp lều nát</sub>


<sub>Một túp lều nát/ một túp lều nát trên bờ biển</sub>


Phần đứng sau rõ nghĩa hơn phần đứng trước
và về sau càng phức tạp hơn.


Nghĩa cụm danh từ so với danh từ:


 Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn và rõ


nghĩa hơn so với danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Cụm danh
từ là gì?


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


II. Cấu tạo của
cụm danh từ



1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I. Cụm danh từ là gì?</b>


1) Xét và phân tích ví dụ:


Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:


Nam <b>//</b> là một học sinh rất chăm chỉ. (1)


Một con gà trống tơ <b>//</b> đang tập gáy. (2)


Xác định cụm danh từ ở phần VN (1), CN (2)


<sub>VN (1): một học sinh rất chăm chỉ</sub>


<sub>CN (2): một con gà trống tơ</sub>


Chức vụ ngữ pháp của cụm danh từ:


 Làm CN và VN <i>(giống như danh từ)</i>


<b>B. Tiếng Việt</b>

<b><sub>CỤM DANH TỪ</sub></b>



<b>VN</b>


<b>CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Cụm danh
từ là gì?


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


II. Cấu tạo của
cụm danh từ


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I. Cụm danh từ là gì?</b>


1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận:


 Khái niệm:


Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với những từ ngữ phụ
thuộc nó tạo tành.



 Nghĩa và cấu tạo:


Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn và rõ nghĩa hơn
so với danh từ.


 Chức vụ ngữ pháp:


Làm CN và VN <i>(giống như danh từ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Cụm danh
từ là gì?


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


II. Cấu tạo của
cụm danh từ


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I.Cụm danh từ là gì?</b>


<b>II. Cấu tạo cụm danh từ</b>



1) Xét và phân tích ví dụ:


Xác định cụm danh từ trong câu sau:


Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con
trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trấu ấy
đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu
khơng thì cả làng phải tội.


làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con


trấu ấy, chín con, cả làng phải tội


Xếp các từ đứng trước, đứng sau danh từ vào hai
nhóm:


Đứng trước: ba, chín, cả 


Đứng sau: ấy, nếp, đực, phải tội 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Cụm danh
từ là gì?


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


II. Cấu tạo của


cụm danh từ


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I.Cụm danh từ là gì?</b>
<b>II. Cấu tạo cụm danh từ</b>


1) Xét và phân tích ví dụ:


Điền các cụm danh từ trong câu sau:


làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu


ấy, chín con, cả làng phải tội


<b>B. Tiếng Việt</b>

<b><sub>CỤM DANH TỪ</sub></b>



Phụ trước


Phụ trước Trung tâmTrung tâm Phụ sauPhụ sau


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Cụm danh
từ là gì?



1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


II. Cấu tạo của
cụm danh từ


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I.Cụm danh từ là gì?</b>
<b>II. Cấu tạo cụm danh từ</b>


1) Xét và phân tích ví dụ:


Điền các cụm danh từ trong câu sau:


làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu


ấy, chín con, cả làng phải tội


<b>B. Tiếng Việt</b>

<b><sub>CỤM DANH TỪ</sub></b>



Phụ trước



Phụ trước Trung tâmTrung tâm Phụ sauPhụ sau


t


t<sub>1</sub> tt<sub>2</sub> tt<sub>1</sub> tt<sub>2</sub> ss<sub>1</sub> ss<sub>1</sub>


làng


làng ấyấy


ba


ba thúngthúng gạogạo nếpnếp


ba


ba concon trâutrâu đựcđực


ba


ba concon trâutrâu ấyấy


cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Cụm danh
từ là gì?


1) Xét và phân
tích ví dụ:



2) Kết luận


II. Cấu tạo của
cụm danh từ


1) Xét và phân
tích ví dụ:


2) Kết luận


III. Luyện tập


<b>I.Cụm danh từ là gì?</b>
<b>II. Cấu tạo cụm danh từ</b>


1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận:


 Cấu tạo:


Có ba phần


 Phụ trước:


bổ sung cho danh từ về số và lượng


 Phụ sau:


nêu lên đặc điểm của sự vật mà cụm danh từ biểu thị


hoặc xác định vị trí của sự ấy trong khơng gian và thời
gian.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×