Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Lich Su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.33 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 12 8 - 2010


<b>lch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến nay</b>


<i><b>ch¬ng i</b></i>


<b>Liên xô và các nớc đông âu</b>


<b>Bài 1:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945
<b> đến giữa những năm 70 ca th k XX</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết
th-ơng chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật
của chủ nghĩa xã hội.


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau 1945:
Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân
dân, tiến hnh xõy dng ch ngha xó hi.


- Sự hình thành hƯ thèng XHCN thÕ giíi.


- Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch s.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Đọc trớc sách giáo khoa.



<b>C- Tiến trình:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: s¸ch vë cđa häc sinh.


<i><b>Giáo viên:</b></i> ở lớp 8 ta đã học giai đoạn đầu của lịch sử thế giới hiện đại. Từ cách
mạng tháng Mời Nga 1917 đến 1945 kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai.


- Bµi míi:


<b>TiÕt 1: </b> I- Liên Xô:


<b> </b>1- C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ sau chiÕn tranh (1945-1950):
<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới 2 Liên Xô gặp phải những


khó khăn gì ? (Đứng trớc hoàn cảnh nào ?)


<b>?</b> Cụ thể đó là gì ? (Gọi học sinh đọc phần chữ nhỏ
-Trang 3 SGK).


<i><b>Giáo viên: Ngoài những khó khăn trên Liên Xơ cịn</b></i>
phải đối phó với âm mu thù địch của đế quốc.


- Giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới (14 nớc)
- Tự lực khôi phục đất nớc.


<b>? </b>Để khắc phục những khó khăn đó đảng và Nhà nớc
Liên Xơ đã làm gì ?



<b>? </b>Cơ thể là gì ? (thực hiện kế hoạch 5 năm lÇn thø
)




<b>? </b>Với khí thế của ngời chiến thắng nhân dân Liên Xơ
đã làm gì và thu đợc kết quả ra sao ?


Học sinh: Đọc phần chữ nhỏ - Trang 4 SGK.


Khó khăn: Gánh chịu tổn thất hết
sức nặng nề.


- Khó khăn đã ảnh hởng gì đến
kinh tế ?


- 1946 đề ra kế hoạch khối phục
và phát triển kinh tế t nc.
- Kt qu:


+ Hoàn thành kế hoạch 5 năm
tr-íc 9 th¸ng.


+ Các chỉ tiêu cơ bản đều vợt
mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? </b>Ngoµi thµnh tùu vỊ kinh tÕ, nỊn khoa häc kü tht
X« ViÕt cã sự phát triển gì ?



<b>? </b>Thành công này có ý nghÜa nh thÕ nµo ?


(Phá với thế độc quyền) tạo sức mạnh cho lực lợng
XHCN và lực lợng cách mạng thế giới.


nguyªn tư.


<b>2- Tiếp tục cơng cuộc xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH (từ năm</b>
<b>1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX):</b>


<b>? </b>Sau khi hồn thành việc khơi phục kinh tế Liên Xơ
tiếp tục làm gì ? (Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
của CNXH trong hồn cảnh khó khăn và trở ngại)
Xác định nền sản xuất đại cơ khí với cơng nghiệp
hiện đại, nông nghiệp hiện đại và khoa học - kỹ thut
tiờn tin.


<b>?</b>... Bằng biện pháp nào ? (Thực hiện các kế hoạch ...)


<b>? </b>Phơng hớng của các kế hoạch này là gì ? Tại sao
phải u tiên phát triển công nghiệp nặng ?


<b>? </b>Trong cụng cuc xõy dng CNXH từ 1950 đến đầu
những năm 1970 Liên Xô đã đạt đợc những thành tựu
gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vê Liên Xô trong đầu những năm
1970 ? (Đạt thế cân bằng chiến lợc về sức mạnh quân
sự nói chung và sức mạnh về lực lợng hạt nhân nói
riêng với Mĩ và các nớc Phơng Tây).



<i><b>Giỏo viờn: Bờn cnh nhng thành tựu đó Liên Xơ đã</b></i>
mắc phải những thiếu xót, sai lầm đó là: Chủ quan,
nóng vội, duy trì nhà nớc bao cấp về kinh tế.


<b>? </b>Sau chiến tranh Liên Xơ đã có những chính sách về
đối ngoại nh thế no ?


- Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ
thuật của chủ nghĩa xà hội.


- Công nghiệp: Ưu tiên phát triển
công nghiệp nặng.


- Nông nghiệp: Thâm canh.
- Đẩy mạnh khoa học, tăng cờng
quốc phòng.


* Kết quả:


+.Kinh tế: Liên Xô trở thành
c-ờng quốc công nghiệp.


+. KHKT: 1957 phúng vệ tinh
nhân tạo. 1961 phóng tàu vũ trụ
Phơng ụng vũng quanh trỏi t.


- Thực hiện chính sách hoà bình,
quan hệ hữu nghị với tất cả các
nớc.



<b>* Cng c:</b> Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội từ 1950 n u nhng nm 1970 ?


<b>* Dặn dò:</b> Xem tiếp phần còn lại.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
......
.. ..




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Bài 1:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (Tiếp</b><i><b>)</b></i>
<b>Tiết 2: </b> II- Đông âu:


<b>A- Môc tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nhng thng li có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau 1945:
Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân
dân, tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.


- Sù hình thành hệ thống XHCN thế giới.


- Rốn k nng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn lch s.



<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lc cỏc nc dõn chủ nhân dân Đông Âu.
- Học sinh: Học + đọc bài mới.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Công cuộc khôi phục nền kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh
ở Liên Xô đã diễn ra và đạt đợc kết quả nh thế nào ?


Nhận xét, cho điểm:..


<b>- Bài mới:</b>


<b>1- S ra đời của các n ớc dân chủ nhân dân Đông Âu:</b>
<b>?</b> Các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu


ra đời trong hoàn cảnh nào ?


<b>?</b> Tại sao gọi là Nhà nớc dân chủ nhân
dân ? (Dân chủ nhân dân chỉ chế độ
chính trị, xã hội của các quốc gia theo
chế độ dân chủ, 2 giai cấp công nhân
-nông dân lãnh đạo đa đất nớc phát triển
theo CNXH).



<b>?</b> Sự ra đời của nớc Đức diễn ra khác
với 7 nớc Đông Âu nh thế nào ?


(Häc sinh: Th¶o luËn)


<b>?</b> Từ 1945-1949 các nớc Đơng Âu đã
làm gì để hồn thành những nhiệm vụ
cách mạng dân chủ nhân dân ?


<b>?</b> Sù thµnh lập các nớc dân chủ nhân
dân Đông Âu có ý nghĩa nh thế nào ?
(Đánh dấu XHCN vợt ra khỏi phạm vi
1 nớc, bắt đầu hình thành 1 hệ thống
trên thế giới).


- Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu truy
kích quân Đức, nhân dân nổi dậy khởi nghĩa vũ
trang tiêu diệt Đức giành chính quyền.


- 1944-1946: Thành lập Nhà nớc dân chủ nhân
dân (8 nớc).


- (Hc sinh: Nhận biết trên bản đồ - nhận xét).


- X©y dựng bộ máy chính quyền dân chủ nhân
dân.


- Ci cỏch rung t.


- Quốc hữu hóa các xí nghiệp lớn.


- Thực hiƯn qun tù do d©n chđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?</b> Để Xây dựng CNXH nhân dân Đông
Âu đã tiến hành thực hiện những nhiệm
vụ chính nào ?


<b>?</b> Nhân dân các nớc Đơng Âu vấp phải
những khó khăn ? (Là những nớc chậm
phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu,
các nớc đế quốc đang phá hoại: Kinh tế,
chính trị; phản động).


<b>?</b> Trong công cuộc Xây dựng CNXH
nhân dân Đông Âu đã đạt đợc những
thành tựu gì ?


<b>?</b> Em hãy nêu sự thay đổi ở một số nớc
dân chủ nhân dân mà em biết ?


<b>?</b> Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xơ và
các nớc Đơng Âu là gì ? (Cùng mục tiêu.
Đặt dới sự lãnh đạo của Đảng - Mác).


<b>?</b> Trên cơ cở đó Hội đồng tơng trợ kinh
tế ra đời vào thời gian nào ? Nhằm mục
đích gì ?


<b>?</b> Trong thời gian họat động SEV đã đạt
đợc những thành tựu gì ?



(Häc sinh th¶o luËn)


<b>?</b> Trớc tình hình căng thẳng của Mĩ và
khối NATO, Liên Xơ và các nớc Đơng
Âu đã làm gì ?


<b>?</b> Tổ chức này ra đời nhằm mục đích gì ?


- Xóa bỏ bóc lột.


- Đa nông dân vào làm ăn tập thể.
- Tiến hành công nghiệp hóa.


- Xây dựng cơ sở vËt chÊt - kü thuËt cña
CNXH.


* Thành tựu: Đầu những năm 1970 các nớc
Đông Âu đã trở thành những nớc công - nông
nghiệp. Kinh tế - xã hội thay đổi căn bản.


- 8/1/1949 Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV)
thành lập.


- Mục đích - tác dụng: Đẩy mạnh sự hợp tác,
giúp đỡ nhau, hình thành hệ thống XHCN.


e- 5/1955 thành lập tổ chức Hiệp ớc Vácsava.
- Mục đích: Bảo vệ công cuộc xây dựng
CNXH, duy trì nền hịa bình của châu Âu và
thế giới.



<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính của 2 tiết học.


<b>* Dặn dò:</b> Học bài theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
......
.. ..




.



Ngày soạn: 14 8 - 2010


<b>TiÕt 3 :</b>


<b>Bài 2:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ giữa những
<b> năm 1970 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giúp học sinh nắm đợc những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của
chế độ XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu.


- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Hình 3 (SGK) + Lợc đồ các nớc SNG.
- Học sinh: Học + đọc bài trong sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Hãy trình bày mục đích ra đời và những thành tích của Hội đồng
trơng trợ kinh tế trong những năm 1951-1973 ?


Nhận xét, cho điểm:


<b>- Bài mới:</b>


<b> </b>1- Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xơ Viết:
<b>?</b> Năm 1973 thế giới có sự biến động gì ?


<b>? </b>Cuộc khủng hoảng này đã có ảnh hởng
gì ?


<b>? </b>Đứng trớc tình hình đó u cầu các quốc
gia phải làm gì ?


<b>? </b>Trớc bối cảnh đó tình hình Liên Xơ nh thế
nào ?


<b>? </b>Tíi đầu những năm 1980 tình hình mọi
mặt của Liên Xô ra sao ?


(Học sinh: Trả lời)



<i><b>Giáo viên: Liên Xô lâm vào tình trạng </b></i><i>Trì</i>
<i>trệ rồi khủng hoảng toàn diƯn .</i>”


<b>? </b>Trớc bối cảnh đó Đảng cộng sản đã (tiến
hành) làm gì ?


<b>? </b>Cơng cuộc cải tổ đã diễn ra nh thế nào ?
Kết quả ra sao ?


(Gi¸o viên: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
-Hình3 - SGK).


<i><b>Giỏo viên: Gọi học sinh quan sát bản đồ và</b></i>
đọc tên - chỉ vị trí của 11 quốc gia độc lập
(SNG).


<b>? </b>Vì sao CNXH ở Liên Xơ bị sụp đổ (Xây
dựng mơ hình cha phù hợp, chứa đựng
nhiều thiếu sót, sai lầm, chậm sửa đổi, khi
sửa đổi lại mắc sai lầm nghiêm trọng về
đ-ờng lối và biện pháp. Họat động của các thế
lực đế quốc và lực lợng phản động trong
n-ớc).


- 1973 khđng ho¶ng dầu mỏ.
Khủng hoảng nhiều mặt.


- Phải tiến hành cải cách cho phù hợp.
- Liên Xô không tiến hành cải tỉ.



- Lâm vào khủng hoảng tồn diện.
- 3/1985 đề ra đờng lối cải tổ.


* Kết quả: Công cuộc cải tổ nhanh chóng
lâm vào tình trạng bị động, đầy khó khăn:
- Đất nớc lún sâu vào khủng hoảng và rối
loại.


- 21/12/1991: 11 nớc cộng hòa tuyên bố độc
lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2- Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các n ớc Đông Âu:</b>
<b>?</b> Sự khủng hoảng của XHCN ở các nớc


Đông Âu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>?</b> Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đơng Âu
diễn ra dới hình thức nào? (ở RuMaNi còn
xung đột vũ trang).


<b>? </b>Tiếp đó các nớc Đơng Âu cịn gắp phải
những khó khăn gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ra sao ?


<b>? </b>Ngun nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của
CNXH ở các nớc Đông Âu ? (Xây dựng
CNXH một cách dập khn khơng sát với
tình hình của nớc mình. Sai lầm của các nhà


lãnh đạo. Hoạt động chống phá của các thế
lực phản cách mạng).


<i><b>Giáo viên: Đây là 1 thất bại nặng nề của</b></i>
phong trào xây dựng XHCN trên thế giới
nhng có thể rút ra những kinh nghiệm để
đổi mới, tồn ti v phỏt trin sau ny.


- Đầu những năm 1980 các nớc Đông Âu
khủng hoảng gay gắt.


- Cui 1988 khng hoảng lên tới đỉnh cao ở
Ba Lan và 1 loạt cỏc nc khỏc.


* Hình thức:


- Đấu tranh chính trị (Đòi đa nguyên, đa
Đảng ...).


- Tiến hành bầu cử tự do.


- Kt qu: Cỏc th lực chống XHCN giành
đợc chính quyền.


- 28/6/1991 (SEV) ngừng họat động.


- 1/7/1991 tæ chøc HiƯp íc V¸csava giải
thể.


<b>* Củng cố:</b> HÃy kể một vài dẫn chứng về những thành tựu xây dựng CNXH ở Đông


Âu mà em biÕt ?


<b>* Dặn dị:</b> Học và đọc theo SGK.


<b>D- Rót kinh nghiệm:</b> ......
......
.. ..




.




Ngày soạn: 15 08 – 2010


<b>Chơng II Các nớc á, phi, mỹ la tinh từ 1945 đến nay</b>


<b>TiÕt 4:</b>


<b>Bµi 3:</b> quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
<b>và sự tan rà của hệ thống thuộc đia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống
thuộc địa ở Châu á, châu Phi và Mĩ La Tinh. Những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to
lớn và khó khăn trong cơng cuộc xây dựng đất nớc ở các nớc này.


Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu, phân tích sự kiện Lịch sử; kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>B- ChuÈn bÞ</b>:



- Giáo viên: +Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ thế giới, châu á, Phi, Mỹ La Tinh.
- Học sinh: Học + đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở các nớc
Đông Âu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí Châu á, Phi trên bản đồ.</b></i>


<b>?</b> Tin Nhật đầu hàng, nhân dân các nớc
Đơng Nam á đã làm gì ?


<b>? </b>Tiêu biểu là các nớc nào ?


Gi hc sinh nhn biết các nớc này trên
bản đồ.


<b>? </b>Phong trào đấu tranh lan nhanh sang cỏc
chõu ?



<i><b>Giáo viên: Tiêu biểu là Cu Ba.</b></i>


<b>? </b>Em hÃy nêu ngắn gọn phong trào cách
mạng cđa nh©n d©n Cu Ba ?


<b>? </b>Với phong trào đấu tranh sôi nổi của
nhân dân tới giữa những năm 1960 hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
nh thế nào ?


<i><b>Giáo viên: 1967 hệ thống thuộc địa cịn</b></i>
chủ yếu ở Nam Châu Phi.


- C¸c níc khëi nghĩa vũ trang thành lập chính
quyền cách mạng.


- Lan sang Nam á và Bắc Phi và Mĩ La Tinh.


- 01/01/1959 cách mạng Cu Ba giành thắng
lợi.


- 1960: 17 nớc Châu Phi độc lập  Năm
Châu Phi.


- 1960 hệ thống thuộc địa về cơ bản đã bị sụp
đổ.


<b>II- Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX:</b>


<i><b>Giáo viên: Sử dụng bản đồ giới thiệu vị trí Châu Phi.</b></i>



<b>?</b> Từ giữa những năm 60 đến giữa những
năm 70 phong trào đấu tranh của nhân
dân các nớc Châu Phi đã diễn ra nh thế
nào ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh chỉ vị trí 3</b></i>
nớc này trên bản đồ.


<b>? </b>Các thuộc địa của Bồ Đào Nha ở Châu
Phi tan rã có ý nghĩa gì ?


- Nhân dân Ăng-Gô-La, Mơ-Dăm-Bích và
Ghi-Nê-Bít-Xao lật đổ ách thống trị của Bồ
Đào Nha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III- Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX:</b>
<b>? </b>Từ cuối những năm 70 chủ ngha thc dõn


tồn tại dới hình thức nào ?


<i><b>Giỏo viên: Em hiểu chế độ phân biệt chủng</b></i>
tộc nh thế nào ?


Chính Đảng của thiểu số ngời da trắng cần
quyền ở Nam Phi từ 1948 là đối xử dã man với
ngời da đen ở Nam Phi và các dân tộc ở Châu
á đến định c (ấn Độ). Nhà cầm quyền Nam
Phi ban bố trên 70 đạo luật phân biệt đối xử và
tớc bỏ quyền làm ngời của dân da đen và da


màu, quyền bóc lột của ngời da trắng đợc ghi
vào hiến pháp.


<i><b>Giáo viên: Gọi học sinh chỉ 3 nớc trên bản đồ</b></i>
Châu Phi.


<b>? </b>Sau nhiều năm đấu tranh bền bỉ ngời da đen
đã giành đợc thắng lợi gì ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc địa của
chủ nghĩa đế quốc trong giai đoạn từ 1945 đến
giữa những năm 90 của thế kỷ XX ?


<b>? </b>Sau khi giành đợc độc lập nhân dân các nớc
này đã làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Nêu khái quát phong trào đấu tranh</b></i>
của nhân dân Việt Nam qua 2 cuộc kháng
chiến.


- Chế độ phân biệt chủng tộc
(A-Pác-Thai) tập trung ở miền Nam Châu Phi.


- Nhân dân đứng lên đấu tranh.


- Kết quả: Chính quyền của ngời da đen
đơc thành lập.


*Tóm lại: Từ 1945-1990 hệ thống thuộc
địa của chủ nghĩa đế quốc bị sụp đổ hoàn


toàn.


- Nhân dân củng cố độc lập, xây dựng và
phát triển đất nớc.


<i><b>Luyện tập:</b></i> Gọi học sinh đọc câu hỏi và bài tập trang 14 - SGK.
<i><b>Giáo viên: Gợi ý cho học sinh qua các đặc điểm sau:</b></i>


- Phong trào đã diễn ra với khí thế sơi nổi, mạnh mẽ từ Đông Nam á, Tây á tới Mĩ
La Tinh.


- Đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia: Cơng nhân, nơng dân, tiểu t sản, trí
thức, t sản dân tộc. Lực lợng chủ yếu là công nhân và nông dân.


- Giai cấp lãnh đạo: Công nhân và nông dân - T sản dân tộc (phụ thuộc lực lợng so
sánh giai cấp ở mỗi nớc).


- Hình thức đấu tranh: Biểu tình, bãi công, nổi dậy, …. Đấu tranh giành chính
quyền: Trung Quốc, Việt Nam, An-Giê-Ri, Cu-Ba ...


<b>* Cđng cè</b>: Giáo viên khái quát lại một số nét chính.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
......
.. ..





.



Ngày soạn: 20 08 – 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 4: </b> <b> Các nớc châu á</b>


<b>A- Mc tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Khái quát tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ 2.
- Sự ra đời của các nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.


- Các giai đoạn phát triển của nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa từ sau năm 1949
đến nay.


- Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử dụng bản đồ thế
giới và bản đồ Châu á.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ thế giới + Bản đồ châu á.
- Học sinh: Học + đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc


từ sau 1945 và một số sự kiện lịch sử qua mỗi giai đoạn ?


<b>- Bài míi:</b>


<b>I- T×nh h×nh chung</b>:


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí châu ỏ trờn</b></i>
bn .


<b>?</b> Trớc 1945 tình hình châu á nh thế
nào ?


<b>? </b>Tại sao trớc 1945 nhân dân châu á
lại phải chịu sự nô dÞch, bãc lét ?


<b>? </b>Sau 1945 châu á có sự thay đổi gì ?


<b>? </b>Tõ nưa sau thÕ kû XX tình hình châu
á ?


<b>? </b>HÃy nêu những nét nổi bật của châu
á từ sau năm 1945.


<b>? </b>HÃy nêu thành tựu ph¸t triĨn vỊ kinh
tÕ ?


<b>? </b>Sau khi giành độc lập ấn Độ đã có
những biện pháp gì để phát triển kinh
tế ?



- Đất rộng, đông dân, tài nguyên phong phú …
- Trớc 1945: Chịu sự bóc lột, nô dịch của đế
quốc thực dân.


- Sau 1945: Phần lớn đều giành đợc độc lập
(Trung Quốc, ấn Độ ...).


- Tình hình khơng ổn định.


- Một số nớc tăng trởng về kinh tế: Nhật, Hàn,
Trung Quốc ...


- ấn Độ: Thực hiện các kế hoạch dài hạn.
Hiện nay: Đang vơn lên hàng các cờng quốc.


<b>II- Trung Quèc:</b>


<b>1- Sự ra đời của n ớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:</b>
<b>? </b>Cuộc chiến tranh cách mạng trong


những năm 1946-1949 có gì nổi bật ?
<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh khai</b></i>
thác lợc đồ (Hình 6).


<b>? </b>Sự ra đời của Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa có ý nghĩa gì ?


-1946-1949 néi chiÕn kÐo dài.
+ Tởng thua chay ra Đài Loan.



+ 01/10/1949 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Giáo viên: Đó là một đóng góp tích</b></i>
cực vào phong trào giải phóng dân tộc
trên thế giới. Đánh một địn thích đáng
vào chủ nghĩa đề quốc (Mĩ).


<b>2- M ời năm xây dựng chế độ mới (1949-1959):</b>
<b>? </b>Sau khi thành lập nớc Cộng hịa nhân


d©n Trung Hoa, nhân dân Trung Quốc
thực hiện những nhiệm vụ gì ?


<b>? </b>Để tiến hành thực hiện nhiệm vụ đó
Trung Quốc đã làm gì ? (Khơi phục
kinh tế (1949-1952), thực hiện kế
hoạch 5 năm lần 1 (1953-1957)).


<b>? </b>Những thành tựu của nhân dân Trung
Quốc sau khi thực hiện kế hoạch 5 năm
lần 1 ?


<b>? </b>i ngoại Trung Quốc đã thực hiện
chính sách gì ?


* Nhiệm vụ: Đa đất nớc thoát khỏi nghèo nàn,
lạc hậu. Phát triển kinh tế - xã hội.


* Thùc hiƯn: + Kh«i phôc kinh tÕ.



+ Thực hiện kế hoạch 5 năm.


- Kt qu: B mt t nc thay i rừ rt.


- Thi hành chính sách củng cố hòa bình, thúc
đẩy phong trào cách mạng thế giíi.


<b> </b>3- Đất nớc trong thời kỳ biến động (1959-1978):
<b>? </b>Trong thời kỳ này tình hình Trung


Qc nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Việc đề ra đờng <i>lối 3 ngọn cờ hng</i>
nhm mc ớch gỡ ?


<i><b>Giáo viên: §êng lèi chung: Dèc hết</b></i>
sức lực vơn lên xây dựng CNXH nhiều,
nhanh, rỴ, tèt.


- Đại nhảy vọt: Tồn dân làm gang thép
để 15 năm = vợt Anh về sản lợng gang
thép và những sản phẩm công nghiệp
khác.


- Công xã nhân dân: Tổ chức liên hiệp
nhiều HTX nông nghiệp cao cấp ở
nông thôn về phơng diện kỹ thuật công
xã nhân dân sở hữu, thống nhất, quản
lý sản xuất điều hành lao động, phân


phối sản phẩm.


<b>? </b>Hãy nêu hậu quả của đờng lối này ?


<b>? </b>Để điều chỉnh nền kinh tế. Trung
Quốc tiếp tục thực hiện cuộc “<i>Đại</i>
<i>cách mạng văn hóa vơ sản</i>” và đã tiếp
tục gây nên hậu quả gì ?


<b>? </b>Trung Quốc thực hiện chính sách đối
ngoại ?


- Biến động kéo dài.


- Thùc hiÖn “<i>3 ngän cê hång .</i>”


 Hậu quả: Kinh tế giảm sút, nhân dân điêu
đứng.


- Thực hiện “<i>Đại cách mạng văn hóa vơ sản .</i>”
 Hậu quả: Đất nớc hỗn loạn, gây thảm họa
nghiêm trọng trong đời sống nhân dõn.


* Đối ngoại: Chống Liên Xô và Việt Nam.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>? </b>Trong giai đoạn này Trung Quc ó
ra ng li gỡ ?



<b>? </b>Kết quả ?


Giáo viªn: Híng dÉn học sinh khai
thác (Hình 7 - SGK).


<b>? </b>Tình hình đối ngoại của Trung Quốc?
Bất thờng hóa với Liên Xơ, Việt Nam,
Mơng Cổ ... mở rộng quan hệ hợp tác.


- 12/1978 thực hiện đớng lối cải cách-mở cửa.
- Kết quả: Thu đợc nhiều thành tựu to lớn.
- Đối ngoại: Thu nhiều kết quả.


<b>Bµi tËp:</b>


1- Gọi học sinh đọc câu hỏi.


Gợi ý: - Từ 1978 đến nay công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc đạt những thành
tựu: Cụ thể (SGK).


2- ý nghĩa của những thành tựu đó.


Giáo viên: Vì sao dự ln thế giới đánh giá cao sự phát triển của Trung Quốc hơn 20
năm qua ? (Tốc độ phát triển của 1 nớc đất rng, ngi ụng).


? Sử dụng kênh hình: Các em biết gì về thành phố Thợng Hải (Trung tâm kinh tế,
văn hóa, khoa học kỹ thuật hàng đầu của Trung Quốc).


<b>* Củng cố</b>: Giáo viên tóm tắt nét nổi bật của Trung Quốc từ 1945 đến nay ?



<b>* Dặn dò:</b> Học và đọc bài theo SGK.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ...………...
...………...…
.. ..




.



Ngày soạn: 02 09 2010


<b>Tiết 6:</b>


<b>Bài 5: </b> Các nớc đông nam á


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh nắm đợc:
- Tình hình Đơng Nam á trớc và sau 1945.


- Sự ra đời của Hiệp hội các nớc Đông Nam á - ASEAN và vai trị của nó đối với sự
phát triển của các nớc trong khu vực.


- Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ năng sử dụng bản
đồ cho học sinh.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Bản đồ Đông Nam á và bản đồ thế giới.


+ Mét số tài liệu về các nớc Đông Nam á và ASEAN.
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1/ Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của Châu á từ sau 1945 đến nay ?


2/ Nêu những thành tựu của công cuộc cách mạng mở cửa của Trung Quốc (1978 đến
nay). Đáp án: 1/ Mục I,


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình Đông Nam á tr ớc và sau 1945</b>:
<b>? </b>Đông Nam á bao gồm bao nhiêu nớc


? Là những nớc nào ? (11 nớc).


<b>? </b>Nêu những nét chủ yếu về các nớc
Đông Nam á trớc 1945 ?


<b>? </b>Sau 1945 tình hình Đông Nam ¸ ra
sao ?


<i><b>Học sinh: Lập niên biểu (Nhóm) các</b></i>
nớc Đơng Nam á (STT, tên nớc, ngày
độc lập, …). (1)


<b>? </b>Sau khi một số nớc giành độc lập,


tình hình khu vực này ra sao ?


<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của nhân
dân, Mĩ, Anh đã phải độc lập ?


<i><b>Häc sinh: LËp niªn biĨu (1).</b></i>


<b>? </b>Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ
XX đờng lối đối ngoại của Đơng Nam
á có gỡ thay i ?


<i><b>Giáo viên: SEATO gồm 8 nớc,</b></i>
Philíppin và Thái Lan tham gia.


- Inđônêsia và Miến Điện thi hành
chính sách trung lập.


<b>?</b> Mĩ thành lập khối SEATO nhằm mục
đích gì ?


* Đơng Nam á trớc 1945: Hầu hết đều là thuộc
địa của đế quốc (trừ Thái Lan).


* Sau chiến tranh thế giới hai: Các nớc nhanh
chóng giành chính quyn (Inụnờsia, Vit Nam,
Lo).


- Đế quốc xâm lợc trở lại.


Nhân dân đứng lên chống xâm lợc.



Kết quả: Mĩ, Anh trao trả độc lập cho
Philíppin, Miến Điện, Ma Lai.


- Giữa những năm 1950 các nớc Đơng Nam á
đều độc lập.


- T×nh h×nh Đông Nam á căng thẳng. Khi Mĩ
thành lËp khèi qu©n sự Đông Nam á
SEATO(tháng 9-1954) và gây chiến tranh xâm
l-ợc.


* Mc ớch: - Ngăn chặn XHCN.


- Đẩy lùi phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc.


<b>II- Sự ra đời của tổ chức ASEAN:</b>
<b> </b>a- Hoàn cảnh thành lập:


<b>?</b> Tổ chức ASEAN ra đời trong
hoàn cảnh ?




<b>b- Mục tiêu hoạt động:</b>


<b>? </b>Mục tiờu hot ng ca ASEAN
l gỡ ?



<b>?</b> Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì ?


- Do yêu cầu ph¸t triĨn kinh tÕ x· héi.


- 8/8/1967 ASEAN ra đời gồm 5 nc: Inụnờxia,
Thỏi Lan, Malayxia, Philớppin, Sinhgapo.


*Mục tiêu: Phát triển kinh tế, văn hoá.
* Nguyên tắc:


- Tôn trọng chđ qun, toµn vĐn l·nh thỉ, không
can thiệp vào nội bộ của nhau.


- Giải quyết mọi tranh chấp bằng phơng pháp hoà
bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?</b> Quan hƯ gi÷a ViƯt Nam vµ


ASEAN nh thÕ nµo ? * Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN:<sub>- Trớc 1979 là quan hệ </sub><sub></sub><i><sub>Đối đầu .</sub></i><sub></sub>


- Cuối thập kỷ 80 là quan hệ <i>Đối thoại</i> hợp tác
cùng tồn tại, hoà bình và phát triển.


III- Từ ASEAN 6 phát triĨn thµnh “ASEAN 10”:


<b>? </b>Tổ chức ASEAN đã phát triển nh
thế nào ?


<b>? </b>Hoạt động chủ yếu của ASEAN là


gì ?


<b>? </b>Những hoạt động của ASEAN
trong thập kỷ 90 có những nét gì
mới ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh xem</b></i>
Hình 11  Thể hiện sự hợp tác hữu
nghị, giúp đỡ nhau cùng phát triển.


- Tháng 1/1984 Brunây gia nhập ASEAN.
- 7/1995 Việt Nam.


- 9/1997 Lào và Myanma.
- 4/1999 Căm phu chia.


- Hin nay ASEAN có 10 nớc.
* Hoạt động:


- Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam á hồ bình,
ổn định phát triển phồn vinh.


- 1992 khu vực mậu dịch chung Đông Nam ỏ ra
i.


- Lịch sử Đông Nam á bớc sang thêi kú míi.


<i><b>* Luyện tập: Nêu những nét biến đổi cơ bản của Đông Nam á trong thời kỳ này ?</b></i>
<i><b>Giáo viên: Gợi ý.</b></i>



- Các nớc Đông Nam á đều độc lập.


- Ra sức xây dựng nền kinh tế - xã hội đạt nhiều thành tựu (Sinhgapo).
- 1999 ASEAN giúp đỡ nhau phát triển, xây dựng Đông Nam á hùng mạnh.
- Đông Nam á hiện đang hình thanh khu vực mậu dịch tự do (AFTA)


<b>* Củng cố:</b> Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với
Việt Nam ?


<b>* Dặn dò:</b> Học + đọc theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
......
.. ..




.



Ngày soạn: 02 – 09 – 2010


<b>TiÕt 7:</b>


<b>Bµi 6:</b> Các nớc châu phi


<b>A- Mc tiờu bi học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ châu Phi.



<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + lợc đồ châu Phi.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức
ASEAN ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình chung</b>:


<i><b>Giỏo viờn: Gii thiu cỏc nớc châu Phi</b></i>
trên lợc đồ.


<i><b>Giáo viên: Trớc chiến tranh hầu hết</b></i>
các nớc châu Phi đều là thuộc địa của
đế quốc thực dân.


<b>?</b> Sau chiến tranh phong trào đấu tranh
của khu vực này phát triển ra sao ?


<b>? </b>Tại sao phong trào nổ ra sớm nhất lại
ở Bắc Phi ? (Nơi có trình độ phát triển
cao hơn các vùng khác).



<b>? </b>Em hÃy nêu những thắng lợi tiêu biểu
của nhân dân ch©u Phi ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc
địa của đế quốc ở châu Phi ?


<b>? </b>Sau khi giành đợc độc lập các nớc
châu Phi tiếp tục làm gì ? kết quả ?


<b>? </b>Bên cạnh những khó khăn đó nhân
dân châu phi cịn gặp phải những khó
khăn gì ?


<b>(? </b>Nguyên nhân nào dẫn đến những
khó khăn đó ? (Tàn phá của chiến
tranh, bệnh dịch, chi phí cho vũ khí,
nhu cầu quân sự ...).


<b>? N</b>hững năm gần đây với sự giúp đỡ
của Quốc tế, các nớc châu Phi đã có
những giải pháp gì để khắc phục những
khó khăn đó ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh
của nhân dân châu Phi xoá đói giảm
nghèo ?


Sau khi giành độc lập (Gian khổ hơn
cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do).



<i><b>Giáo viên: Châu Phi đứng thứ 3 thế giới về diện</b></i>
tích, đứng thứ 4 thế giới về dân số.


- Có tài nguyên phong phú.


- Sau chiến tranh 1945 phong trào đấu tranh
chống chủ nghĩa thực dân diễn ra sơi nổi.


- Phong trµo nỉ ra sím nhÊt ë B¾c Phi.


- 7/1952 Binh biÕn ë Ai CËp thµnh lËp níc Céng
hoµ Ai CËp 18/6/1953.


- 1954-1962 nhân dân Angiêri đấu tranh vũ
trang chống Pháp giành độc lập.


- 1960 có 17 nớc giành độc lập.


- Hệ thống thuộc địa lần lợt tan rã, ra đời các
quốc gia độc lập.


Các nớc: Xây dựng đất nớc phát triển kinh tế
-xã hội thu nhiều thành tích.


* Khó khăn: Đói nghèo, lạc hậu xung đột nội
chiến, nợ nần, bệnh tật ...


<i><b>Giáo viên: 1/4 dân số đói kinh niên. 32/57 quốc</b></i>
gia nghèo nhất thế giới. Tỷ lệ tăng dân số, ngời


mũ chữ cao nhất thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II- Céng hoµ Nam Phi:


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí của Nam</b></i>
Phi trên lợc đồ.


<b>? </b>Em h·y giíi thiƯu mét sè nÐt vỊ
Céng hoµ Nam Phi ?


<b>? </b>Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền thực
dân da trắng đã có chính sách gì đối với
ngời da đen và da màu ở Nam Phi. ?
<i><b>Giáo viên: Kể tên một số đạo luật.</b></i>


<b>? </b>Trớc những đạo luật đó ngời da đen
và da màu phải sống ra sao ?


<b>? </b>Nhân dân đã hành động nh thế nào ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tinh thần đấu
tranh của ngời dân da đen (Đấu tranh
bất khuất, quả cảm).


<b>? </b>Sau khi giành đợc tự do nhân dân
Nam Phi đã làm gì ?


<b>? </b>Việc Nenxơnmanđêla trúng cử Tổng


thống có ý nghĩa gì ?


<b>? </b>Chính quyền mới của Nam Phi đã
làm gì để xây dựng đất nớc ?


<b>? </b>Việc đa ra chiến lợc này nhằm mục
đích gì ? Kết quả ?


<b>? </b>Menxơnmanđêla có vai trị nh thế
nào trong phong trào chống chế độ
Apácthai ? (Ông là nhà hoạt động
chính trị, là lãnh tụ của ANC, là anh
hùng chống chế độ phân biệt chủng
tộc).


- 1662 là thuộc địa của Hà Lan.
- Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa Anh.
- 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
- 1961 thành lập Cộng hoà Nam Phi.


- Bän cầm quyền da trắng thi hành chính sách
phân biệt chủng tộc cực kỳ tàn bạo.


Ngời da đen hoàn toàn không có quyền tự do
-dân chủ.


- Nhõn dõn bn bỉ đấu tranh đòi thủ tiêu chế độ
phân biệt chủng tộc.


- Năm 1993 chính quyền da trắng tun bố xố


bỏ ch Apỏcthai.


- Tháng 4/1994 tiến hành bầu cử.


- Tháng 5/1994 Nenxơnmanđêla đã trúng cử
Tổng thống.


- ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ
ngay tại sào huyệt sau hơn 3 thế kỷ tồn tại.


- Th¸ng 6/1996 chính quyền mới đa ra chiến lợc
kinh tế vĩ m«.


* Mục đích: Phát triển sản xuất, cải thiện mức
sống của ngời da đen, xoá bỏ “<i>Chế độ Apácthai</i>
<i>về kinh tế</i>” cịn tồn tại với ngời da đen.


* KÕt qu¶: Nam Phi là nớc có thu nhập trung
bình trên thế giới.


<i><b>Luyện tập: Trình bày những nét chính về sự phát triển kinh tế - xà hội của các n ớc</b></i>
châu Phi sau 1945 ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn để học sinh tr li.</b></i>


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Tìm một số tranh ảnh về ch©u Phi + ch©u MÜ.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ...………...


...………...…
.. ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 02 09 2010


<b>Tiết 8:</b>


<b>Bài 7:</b> C¸c níc mÜ la tinh


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh nắm đợc:
- Những nét khái quát về tình hình Mĩ La Tinh.


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu-Ba và những thành tựu mà
nhân dân đã đạt đợc.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết và ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc Mĩ La
Tinh.


- Rốn k năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh (Đặc điểm của Mĩ La
Tinh với châu á v chõu Phi).


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên:


+ Nghiên cứu soạn bài.


+ Bn phong tro gii phúng dõn tc của châu á, Phi, Mĩ La Tinh.
+ Lợc đồ khu vc M La Tinh.



- Học sinh: Học + Đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc ở châu Phi (1945 đến nay) ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Những nét chung</b>:


<i><b>Giỏo viờn: Gii thiệu một số nớc Mĩ La</b></i>
Tinh trên bản đồ.


<b>?</b> Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa
tình hình châu á - Phi - Mĩ La Tinh ?
<i><b>Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định</b></i>
những nớc đã dành đợc độc lập trên lợc đồ.


<b>?</b> Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 tình
hình cách mạng Mĩ La Tinh phát triển nh
thế nào ?


<b>?</b> Tại sao năm 1980 một cao trào cách
mạng bùng næ ?


<b>?</b> Các phong trào đấu tranh này đã thu đợc
kết quả gì ?



<i><b>Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định vị trí</b></i>
2 nớc: Chi Lê và Nicaragoa trên bản đồ.


<b>?</b> Em hãy trình bày cụ thể những thay đổi
của cách mạng Chi Lê và Nicaragoa trong
thời gian này ?


<b>?</b> Trong công cuộc xây dựng và phát triển
đất nớc các nớc Mĩ La Tinh đã thu đợc
những thành tựu gì ?


- Từ những thập niên đầu thế kỷ XIX nhiều
nớc giành đợc c lp.


<i><b>Giáo viên: Các nớc Mĩ La Tinh trở thành sân</b></i>
sau (Phụ thuộc hoàn toàn vào Mĩ).


- Từ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 cách
mạng Mĩ La Tinh cã nhiÒu biÕn chun
m¹nh mÏ.


+ 1959: Mở đầu là cách mạng Cu-Ba.
+ 1980: Một cao trào đấu tranh bùng nổ.
+ Khởi nghĩa vụ trang: Bôlivia, Nicaragoa.
- Kết quả: + Chính quyền độc tài ở những
n-ớc bị lật đổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>?</b> Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX
tình hình các nớc Mĩ La Tinh có sự biến


đổi gì ?


<i><b>Gi¸o viên: Hiện nay các nớc Mĩ La Tinh</b></i>
đang tìm cách khắc phục và đi lên (Braxin
và Mêhicô).


* Thành tựu:


- Củng cố độc lập, chủ quyền.
- Dân chủ hố chính tr.


- Cải cách kinh tế.


- Thành lập các tổ chức liªn minh khu vùc.


<b>2- Cu Ba - Hịn đảo anh hùng:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí Cu-Ba trên lợc</b></i>
đồ.


<b>?</b> Em biết gì về đất nớc Cu-Ba ?


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mĩ đã làm
gì để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân
dân Cu-Ba ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân Cu-Ba đã làm
gì ?


<b>? </b>Cuộc tấn công thất bại nhng nó có ý


nghĩa gì ? (Mở đầu phong trào đấu tranh
vũ trang).


<b>? </b>Phong trào đấu tranh của nhân dân
Cu-Ba tiếp tục diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Phong trào đã thu đợc kết quả gì ?


<b>? </b>Sau khi cách mạng thắng lợi Chính phủ
Cu-Ba đã làm gì để xây dựng đất nớc ?
(Để thiết lập chế độ mới).


<b>? </b>Hiện nay Mĩ vẫn đang thực hiện âm mu
gì đối với Cu-Ba ? (Cấm vận, bao vây kinh
tế).


<b>? </b>Nhân dân Cu-Ba đã đạt đợc những thành
tựu gì trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ?


<i><b>Giáo viên: Sau khi Liên Xô tan rã. Cu-Ba</b></i>
trải qua thời kỳ đặc biệt khó khăn nhng
Chính phủ đã thực hiện cải cách điều
chỉnh, kinh tế vẫn tiếp tục đi lên.


- Tháng 3/1952 Mĩ điều khiển Batixta đảo
chính thiết lập chế độ độc tài quân sự.


- Nhân dân Cu Ba tiến hành đấu tranh. Ngày
26/7/1953 tấn cơng trại lính Mơncađa  thất


bại.


- Tháng 11/1956 Phiđen và các đồng chí
kiên cờng chiến đấu.


- Cuối 1958 liên tiếp mở các cuộc tấn công.
- 01/01/1959 chế độ độc tài Batixta bị lật đổ
 Cách mng thng li.


+ Ci cỏch rung t.


+ Quốc hữu hoá các xí nghiệp của t bản nớc
ngoài.


+ Xây dựng chính quyền cách mạng các cấp.
+ Tháng 4/1961 tiến lên CNXH.


* Thành tựu:


- Xây dựng công nghiệp cơ cấu hợp lí.
- Nông nghiệp đa dạng.


- Văn hoá, giáo dục, y tế ph¸t triĨn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Cđng cè:</b> Theo em tình hình cách mạng Mĩ La Tinh có gì khác với phong trào
cách mạng châu á và châu Phi ?


- Châu á: Hầu hết là thuộc địa, cuối thế kỷ XIX nhiều nớc châu á giành độc lập.
- Châu Phi: Sau 1945 phong trào cách mạng bủng nổ phát triển không đều. Hiện nay
châu Phi nghèo nhất.



- Mĩ La Tinh: Đầu thế kỷ XIX giành độc lập, Mĩ Thống trị, kinh t phỏt trin hn
chõu ỏ, Phi.


<b>* Dặn dò:</b> Học theo s¸ch gi¸o khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ...………...
...………...…
.. ..


……… ……


<b>TiÕt 9 :</b> <b>KiĨm tra viÕt: 1 tiÕt</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá học sinh về môn lịch sử ở các bài đã học. Giúp học
sinh biết đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.


Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài, biết vận dụng kiến thc ó hc vo bi
lm.


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Ôn tập + Bút.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.



- KiĨm tra: Sù chn bị của học sinh.


<b>- Bài mới:</b>


Đề bài:


1- Nguyờn nhõn dn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô là gì?


2- Hồn cảnh ra đời, mục tiêu hoạt độngvà sự phát triển của tổ chức ASEAN ?
3- Nêu những nét chính về Cu Ba – Hịn đảo anh hùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nguyên nhân: Xây dựng mơ hình cha phù hợp, chứa đựng nhiều thiếu sót, sai lầm,
chậm sửa đổi, khi sửa đổi lại mắc sai lầm nghiêm trọng về đờng lối và biện pháp. Họat
động chống phá của các thế lực đế quốc và lực lợng phản động trong nớc.


2. (4 ®iĨm)


Hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của ASEAN: (2 điểm).
- Hoàn cảnh: Do u cầu phát triển kinh tế, xã hội.


- Mơc tiªu:


+ Xây dựng mối quan hệ hồ bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc trong khu vực.
+ Xây dựng cộng đồng Đông Nam á hùng mạnh trên cơ sở t cng.


+ Thiết lập khu vực hoà bình tự do tập trung ở Đông Nam á.
- Sù ph¸t triĨn…


3. (4 điểm)



Những nét chính vÒ Cu Ba


- Tháng 3/1952 Mĩ điều khiển Batixta đảo chính thiết lập chế độ độc tài quân sự.


- Nhân dân Cu Ba tiến hành đấu tranh. Ngày 26/7/1953 tấn cơng trại lính Mơncađa  thất
bại.


- Tháng 11/1956 Phiđen và các đồng chí kiên cờng chiến đấu.
- Cuối 1958 liên tiếp mở các cuộc tấn công.


- 01/01/1959 chế độ độc tài Batixta bị lật đổ  Cách mạng thắng li.
+ Ci cỏch rung t.


+ Quốc hữu hoá các xí nghiệp của t bản nớc ngoài.
+ Xây dựng chính quyền cách mạng các cấp.
+ Tháng 4/1961 tiến lên CNXH.


* Thành tựu:


- Xây dựng công nghiệp cơ cấu hợp lí.
- Nông nghiệp đa dạng.


- Văn hoá, giáo dục, y tế phát triển.


<b>* Củng cố:</b> - Giáo viên khái quát ý chính cđa bµi kiĨm tra.
- Thu bài.


<b>* Dăn dò:</b> Tiếp tục ôn tập.



<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
......
.. ..



Ngày soạn: 06 10 – 2010


<b>TiÕt 10:</b>


<b>Bµi 8:</b> Níc MÜ


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Trong thời kỳ này nớc Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đối ngoại bành
trớng với mu đồ bá chủ thế giới, nhng trong hơn nửa thế kỷ qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất
bại nặng nề.


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ thế giới.
- Học sinh: Học + Đọc trớc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày những nét chính về cách mạng Cu-Ba (1945 đến nay) ?



<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>I- T×nh h×nh kinh tÕ níc MÜ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai:


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu nớc Mĩ trên bản</b></i>
đồ.


Gọi học sinh đọc Mục 1.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ níc MÜ sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 ?


<b>? </b>Vì sao Mĩ giàu lên nhanh chóng nh
vậy ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những thành tựu kinh tế
Mĩ sau chiến tranh ?


<i><b>Giáo viên: Mĩ chiếm 50% tàu trên</b></i>
biển.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× kinh tÕ MÜ trong
thÕ giới này ? (Trung tâm kinh tế toàn
thế giới).


<b>? </b>Từ 1973 đến nay kinh tế Mĩ nh thế
nào ?


<b>? </b>V× sao nỊn kinh tÕ MÜ tõ 1973 trở đi
lại suy giảm ?



<i><b>Giáo viên: Năm 1972 chi 352 tû USD</b></i>
cho qu©n sù.


* Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2:


- Mĩ giàu mạnh nhất, chiếm u thế tuyt i v
mi mt:


+ Không bị chiến tranh tàn phá.
+ Giàu tài nguyên.


+ Thừa hởng các thành quả khoa học kü tht
cđa thÕ giíi.


* Thµnh tùu:


- Kiếm đợc 114 tỉ USD nhờ bán vũ khí.
- Chiếm hơn 1/2 cơng nghiệp th gii.


- Nông nghiệp: Gấp 2 lần (Anh + Pháp + Đức +
ý + Nhật Bản).


- Nắm 3/4 trữ lợng vµng thÕ giíi.


- Khơng cịn u thế tuyệt đối nh trớc: + Cơng
nghiệp giảm


+ Dù tr÷ vàng giảm.
* Nguyên nhân suy giảm:



- Nhn bn v Tõy Âu cạnh tranh ráo riết.
- Thờng xuyên khủng hoảng dẫn đến suy thối.
- Chi phí qn sự lớn.


- Chªnh lƯch giàu nghèo quá lớn.


<b>II- Sự phát triển về khoa học - Kü thuËt cña MÜ sau chiÕn tranh:</b>
<b>? </b>Sau chiÕn tranh nÒn khoa häc - kü


tht cđa MÜ nh thÕ nµo ?


- Lµ níc khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kỹ
thuật lần thứ 2 của toàn nhân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>? </b>Em hÃy kể những thành tựu về khoa
học kỹ thuật ?


<i><b>Giáo viên: Tháng 7/1969 đa con ngời</b></i>
lên mặt trăng.


<i><b>Giáo viên: Giới thiƯu h×nh 16 - SGK.</b></i>


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về khoa học kỹ
thuật của mĩ qua hình ảnh nµy ? (BiĨu
hiƯn sù tiÕn bé vỵt bËc khoa häc kü
tht cđa MÜ).


c«ng nghƯ thÕ giíi trªn mäi lÜnh vùc:
+ Sáng chế công cụ mới.



+ Năng lỵng míi.
+ VËt liƯu míi.


+ Cách mạng xanh.


+ Giao thông và thông tin liên lạc.
+ Chinh phơc vị trơ.


- Sản xuất vũ khí hiện đại.


<b>III- Chính sách đối ni v i ngoi ca M sau chin tranh:</b>


<i><b>Giáo viên: Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø</b></i>
2….


<b>? </b>Về đối nội Mĩ thực hiện chính sách
gì ?


<b>? </b>Thái độ của nhân dân Mĩ với những
chính sách của Chính phủ ra sao ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Mĩ đã có những
chính sách đối ngoại gì ?


<b>? </b>Mĩ đề ra chiến lợc toàn cầu nhằm
mục ớch gỡ ?


<b>? </b>Vì sao Mĩ lại tiến hành viện trỵ ?



<b>? </b>Mĩ thành lập các khối qn sự nhằm
mục đích gì ?


<b>? </b>Tuy đã thực hiện 1 số mu đồ nhng Mĩ
cũng đã vấp phải những thất bại gì ?


<b>? </b>Từ 1991 trở lại đây Mĩ đã tiến hành
nhiều chính sách, biện pháp để nhằm
mục đích gì ?


- Ban hành một loạt đạo luật phản động:
+ Cấm Đảng cộng sản hoạt động.


+ Chống phong trào đình cụng.


+ Loại bỏ những ngời tiến bộ ra khỏi Chính phđ.
- Thùc hiƯn hµng loạt chính sách ngăn cản
phong trào cách mạng.


- Thc hin chính sách phân biệt chủng tộc.
- Phong trào đấu tranh của nhân dân lên mạnh
mẽ:


+ Chèng ph©n biƯt chđng téc.


+ Phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam
(Những nm 1960-1970).


- Đề ra <i>Chiến lợc toàn cầu .</i>
+ Chống các nớc xà hội chủ nghĩa.


+Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc.
+Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
+ Tiến hành viện trợ.


+ Thành lập các khối quân sù.


Thất bại ở Việt Nam., Nhân dân Mĩ đấu tranh
mnh m.


- Xác lập trật tự thế giới <i>Đơn cực .</i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vì sao Mĩ lại trở thành nớc t bản giàu nhất thế giới (từ 1945- 1973) ?
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm kinh tế Mĩ (1945-1973) ?
<i><b>Giáo viên: - Chia nhóm để học sinh thảo luận.</b></i>


- Tæng kÕt.


<b>* Củng cố:</b> Em hãy nêu những nét chính về chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ
(Từ 1945 đến nay) ?


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
... . ...




Ngày soạn: 08 10 2010


<b>TiÕt 11:</b>



<b>Bµi 9:</b> NhËt b¶n


<b>A- Mục đích u cầu:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


- Nhật bản là nớc phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.


- Sau chin tranh th giới thứ hai - Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ và
vay vốn nớc ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế. Nhật Bản đã vơn lên nhanh chóng trở
thành siêu cờng quốc, đứng thứ 2 thế giới.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích các sự kiện lịch sử, so sánh, liờn h vi
thc t.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bn đồ chính trị thế giới….
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học kỹ thuật
của Mĩ ? Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế Mĩ ?


<b>- Bài mới:</b>



<b> </b>I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh:


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu nớc NhËt…</b></i>


<b>?</b> Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 t×nh
h×nh níc NhËt nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Sau chiến tranh Nhật đã thực hiện
những cải cách dân chủ nh thế nào ?


* Tình hình Nhật Bản: Là nớc bại trận.
+ Bị Mĩ chiếm đóng, mất hết thuộc địa,
kinh tế bị tàn phá nng n.


+ Thất nghiệp trầm trọng.
+ Thiếu lơng thực, thực phẩm.
+ Lạm phát nặng nề.


- 1946 ban hành Hiến pháp míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>?</b> Những cải cách đó có ý ngha gỡ ?


t.


- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lợng vị trang.
- Thanh läc ChÝnh phđ.


- Ban hành các quyền tự do dân chủ.


- Giải thể các công ty độc quyn.


* ý nghĩa: Nhân dân phấn khởi giúp
Nhật vơn lên.


<b>II- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiÕn tranh</b>:
<b>? </b>Trong c«ng cuộc khôi phục và


phỏt triển kinh tế Mĩ đã gặp những
thuận lợi gì ?


<i><b>Gi¸o viên: 1945-1950 phát triĨn</b></i>
chËm, phơ thc MÜ.


<b>? </b>Em h·y nêu những thành tùu vỊ
kinh tÕ cđa NhËt B¶n (tõ 1950-1970
cđa thÕ kû XX) ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tÕ
cđa NhËt B¶n trong những năm 70
của thế kỷ XX ?


<b>? </b>V× sao sau chiÕn tranh thÕ giíi 2
nỊn kinh tÕ cña Nhật Bản lại phát
triển nhanh nh vậy ?


<b>? </b>Bên cạnh những thuận lợi, thành
tựu trên; Nhật còn gặp phải những
hạn chế ?



* Thuận lợi:


- 6/1950 Mĩ xâm lợc Triều Tiên.
- 1960 Mĩ xâm lợc ViÖt Nam.


 Mĩ đặt hàng  Kinh tế Mĩ phát triển
thần kỳ đứng thứ 2 thế giới.


* Thành tựu:


- Công nghiệp: Tăng trởng nhanh.
+ Năm 1950-1960 tăng 15%/năm.
+ Năm 1961-1969 tăng 13,5%/năm.
- Nông nghiệp:


+ Nm 1967-1969 t túc 80% lơng thực.
+ Đánh cá đứng thứ 2 thế gii.


Nhật trở thành một trong ba trung tâm
kinh tế tài chính của thế giới.


* Nguyên nhân:


- Truyn thng vn hoá, giáo dục lâu đời.
- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả.
- Vai trị quan trọng của Nhà nớc.


- Con ngêi NhËt cã trun thèng tù cêng.
* H¹n chế:



- Nghèo tài nguyên.
- Bị cạnh tranh, chèn ép.


- Đầu những năm 90 bị suy thoái kéo dài.


<b>III- Chớnh sỏch đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh : </b>
<b>? </b>Em hãy trình bày những chính


sách đối nội của Nhật từ sau chiến
tranh thế giới thứ 2 đến nay ?


* §èi néi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>? </b>Em đánh giá thế nào về việc đảng
LDP mất quyền lập Chính phủ (Biểu
hiện tình hình chính trị khơng ổn
định, đòi hỏi mơ hình mới với sự
tham gia cầm quyền của nhiều chính
đảng).


<b>? </b>Em hãy trình bày những nét nổi
bật trong chính sách đối ngoại của
Nhật ?


<i><b>Giáo viên: Ngày 8/9/1951 Hiệp ớc</b></i>
an ninh Mĩ - Nhật đợc ký  Mĩ
đóng quân, xây dựng căn cứ quân sự
trên đất Nhật.


<i><b>Giáo viên: Từ 1945 đến nay Nhật có</b></i>


những bớc tiến “<i>Thần kỳ</i>” về kinh tế,
hiện nay vị thế của Nhật ngày càng
cao trên trờng quốc tế.


- Các Đảng phải hoạt động công khai.
- Đảng dân chủ tự do liên tục cầm quyền.
- 1993 Đảng dân chủ tự do mất quyền lp
Chớnh ph.


* Đối ngoại:


- Hon ton l thuc M, 8/9 hiệp ớc.
- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mổng, đặc biệt là kinh tế đối ngoại.


- Hiện nay: Nhật đang vơn lên thành cờng
quốc chính trị.


<i><b>* Luyện tập:</b></i>


Học sinh thảo luận nhóm.


<b>?</b> Em hÃy nêu những thµnh tùu to lín vỊ kinh tÕ cđa NhËt sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø 2 ?


<b>? </b>Để đạt đợc thành tựu đó Nhật đã có những nguyên nhân khách quan, ch quan,
thun li gỡ ?


<i><b>Giáo viên: Tổng kết:</b></i>



- Nguyên nhân khách quan: Thừa hởng những thành quả khoa học, kỹ thuật của thế
giới.


- Nguyên nhân chủ quan: Truyền thống tự cờng của ngời Nhật.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính của bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
... . ...




Ngày soạn: 01 11 2009


<b>Tuần 12:</b>
<b>Tiết 12:</b>


<b>Bài 10:</b> Các nớc Tây âu


<b>A- Mục tiêu bài dạy</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy tổng hợp, phân tích, so
sánh.


<b>B- Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chính trị thế giới….
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giao khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu những thành tựu “<i>Thần kỳ</i>” của nền kinh tế Nhật Bản
(từ 1945 đến nay) ? Nguyên Nhân nào dẫn đến sự phát triển ấy ?


- <b>Bµi míi:</b>
<b> </b>I- T×nh h×nh chung:


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí các nớc Tây Âu</b></i>
trên bản đồ.


<b>? </b>Trong chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình
kinh tế các nớc Tây Âu nh thế nào ? HÃy
nêu dẫn chøng cơ thĨ ?


<b>? </b>Ngun nhân nào dẫn đến nền kinh tế
các nớc Tây Âu kém phát triển ?


<b>? </b>Để phục hồi kinh tế các nớc Tây Âu đã
làm gì ?


<b>? </b>Các nớc Tây Âu đều rơi vào tình trạng ?


Cụ thể nh thế nào ?


<b>? </b>Những yêu cầu của Mĩ nhằm mục đích
gì ? (Phục hồi giai cấp t sản).


<b>? </b>Về đối ni ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về những chính sách
này ? (Nham hiểm).


<b>? </b>V i ngoi cỏc nc Tây Âu đã làm gì ?


<b>? </b>Các nớc đã tiến hành chiến tranh xâm lợc
nh thế nào ?


<b>? </b>Ngoài việc mở rộng thuộc địa các nớc
Tây Âu cịn có mục đích gì ? (Khôi
phục ... thuộc địa).


<b>? </b>Em cã nhËn xét gì về báo cáo của giai
cấp t sản ở các nớc Tây Âu ? (Nham hiểm,
hiếu chiến).


<b>? </b>V đối ngoại các nớc Tây Âu cịn có
họat động gì ? Mục đích ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tình hình châu Âu
qua những việc làm này ? (Căng thẳng).


<b>?</b> Sau chiến tranh thÕ giíi thø 2 t×nh h×nh



- Ci 1944 (Trong chiÕn tranh)
kinh tế bị tàn phá nặng nề.


- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ.
- Lệ thuộc Mĩ.


* Đối nội:


- Thu hĐp qun tù do, d©n chđ.
- Xãa bá mäi lực lợng tiến bộ.
- Ngăn cản phong trào công nhân
và dân chủ.


* Đối ngoại:


-Tiến hành c¸c cuéc chiÕn tranh
xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nớc Đức ra sao ?


<b>? </b>Tháng 10/1990 diễn ra sự kiện gì ?


* Đức sau chiến tranh:


- Tháng 9/1949 thành lập Cộng hòa
Liên bang Đức.


- Tháng 10/1949 thành lập Cộng
hòa dân chủ Đức.



- Ngày 3/10/1990 thống nhất thành
Cộng hòa Liên bang Đức.


<b> </b>II- Sự liên kết các khu vực:


<b>? </b>Các nớc trong khu vực liên kết với nhau
về mặt nµo ?


<b>? </b>Mở đầu là sự ra đời của tổ chc no ?
<i><b>Giỏo viờn: </b></i><i>Cng ng .</i>


<b>? </b>Kể tên những thành viên tham gia ?


<b>? </b>Tip theo l nhng t chức nào ra đời ?


<b>? </b>Mục đích của việc thành lập Cộng đồng
kinh tế châu Âu là gì ?


<b>? </b>Theo em tại sao 6 nớc này có thể liên kÕt
víi nhau ?


<b>? </b>7/1967 các nớc này đã có quy định gì ?


<b>? </b>Sau 10 năm các nớc EC đã có quyết định
gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã thống nhất những nội dung gì ?


<b>? </b>Em hãy trình bày những nét chung nhất


về Tây Âu (Sau 1945 đến nay) ?


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của
EU ?


- Tháng 4/1951 Cộng động than
thép châu Âu ra đời.


- Tháng 3/1957 thành lập Cộng
đồng năng lợng nguyên tử châu
Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu
(EEC).


- Tháng 7/1967 thành lập Cộng
đồng châu Âu (EC).


- 12/1991 häp héi nghÞ cấp cao tại
Ma-a-Xtơ- Rích.


- Lấy tên gọi là Liên minh châu
Âu (EU).


<i><b>Luyện tập:</b></i>


<b>? </b>Em hóy trỡnh bày những nét chung nhất về Tây Âu (Sau 1945 đến nay) ?
(Hoạt động nhóm).


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của EU ?


<b>* Củng cố:</b> Gọi học sinh nêu những mốc thời gian ra đời của các tổ chức kinh tế ở


khu vực Tây Âu.


<b>* DỈn dò:</b> Học + Đọc theo SGK.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
... . ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tuần 13:</b>
<b>Tiết 13:</b>


<b>Bài 11:</b> trËt tù thÕ giíi míi


<b> sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Sự hình thành trật tự thế giới mới - <i>Trật tù hai cùc Ianta .</i>”


- Những quan hệ của “<i>Trật tự thế giới hai cực :</i>” Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc,
tình trạng “<i>Chiến tranh lạnh</i>”, những hiện tợng mới và các xu thế phát triển của thế giới
ngày nay.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ tổng hợp, phân tích, nhận định những vấn lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chính trị thế giới…..
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.



<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chc.
- Kim tra:


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Sự hình thành trật tự thÕ giíi míi</b>:
<b>?</b> Cuèi chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 ë c¸c níc


lớn đã quyết định điều gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã có quyết định gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã diễn ra trong bối cảnh lịch sử ?
 Các nớc này đều tham gia chiến tranh, đã
đợc phân chia thắng bi.


<b>? </b>Hội nghị này có những thành phần nào
tham dự ?


<b>? </b>Hi ngh bn bạc, thống nhất và đi đến
những thỏa thuận gì ?


<b>? </b>Phân chia khu vực ảnh hởng giữa 2 cực là
2 cờng quốc Liên Xô và Bỉ. Cụ thể ? (phần
chữ nhỏ)


<b>? </b>Sự hình thành trật tự thế giới 2 cực ?



<b>? </b>Em h·y nªu những điều kiện của Liên
Xô ? (Phần chữ nhỏ).


<i><b>Giỏo viờn: Tồn bộ những thỏa thuận trên</b></i>
trở thành khn khổ của trật tự thế giới mới
 Trật tự hai cực I-An-Ta do Liên Xô và Mĩ
đứng đầu.


- Từ ngày 4 đến 11/02/1945 h ội
nghị I-An-Ta.


-Quyết định phân chia khu vực.


* Ch©u Âu:


- Liên Xô: Đông Đức và phía
Đông châu Âu.


- Mĩ và Anh: Tây Đức và phía Tây
châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II- Sự hình thành liên hợp quốc:</b>
<b>? </b>Hội nghị I-An-Ta còn có quyết định gỡ
na ?


<b>? </b>Nhiệm vụ của Liên hợp quốc là g× ?


<b>? </b>Trong hơn nửa thế kỷ hoạt động. Liên hợp
quốc đã có vai trị nh thế nào ?



<b>? </b>Níc ta tham gia tỉ chøc nµy vµo thêi gian
nµo ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những việc làm của Liên hợp
quốc giúp nhân dân Việt Nam mà em biết ?


- Thành lập Liên hợp quốc.


- Nhim v: Duy trỡ hũa bỡnh v an
ninh thế giới, phát triển mối quan
hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên
cơ sở tôn trọng độc lập, chủ
quyền, thực hiện hợp tác quốc tế
về mọi mặt...


- Vai trò: Quan trọng trong việc
duy trì hịa bình an ninh thế giới,
giúp đỡ các nớc phát triển kinh
tế ...


<b> </b>III- ChiÕn tranh l¹nh:


<b>? </b>Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 Mĩ và
Liên Xô xảy ra tình trạng gì ?


<b>? </b>Em hiu nh th nào là chiến tranh lạnh
(Là chính sách thù địch về mọi mặt của
Mĩ và các nớc đế quốc với Liên Xô và các
nớc XHCN).



<b>? </b>Mĩ đã thực hiện “Chiến tranh lạnh” nh
thế nào ?


- Chạy đua vũ trang, thành lập các khối
quân sự, tiến hành những cuộc chiến tranh
đàn ỏp.


- Bao vây kinh tế, cấm vận kinh tế, cô lËp
chÝnh trÞ.


<b>? </b>Trớc tình hình đó Liên Xơ và các nớc
XHCN đã làm gì ? (Tăng ngân sách quốc
phịng, củng cố khả năng phịng thủ).


<b>? </b>Tình trạng chiến tranh lạnh đã dẫn đến
hậu quả nh thế nào ?


- Mĩ và Liên Xô ngày càng mâu
thuẫn, đối đầu gay gắt (Chiến tranh
lạnh).


* HËu qu¶:


- ThÕ giới luôn căng thẳng.
- Hao tổn sức ngời, sức cđa.


<b>IV- ThÕ giíi sau “ChiÕn tranh l¹nh”:</b>
<b>? </b>Sau bèn thËp niªn diƠn ra “ChiÕn tranh



lạnh” sự việc gì đã diễn ra ?


(Hịa hỗn, hịa dịu quốc tế  Đối đầu
chuyển sang đối thoại).


<b>? </b>T×nh hình thế giới chuyển biến và diễn
ra theo các xu thÕ nµo ?


<b>? </b>Em hiĨu trËt tù thÕ giíi míi ®a cùc
nhiỊu trung tâm là nh thế nào ?


- Tháng 12/1989 chÊm døt Chiến
tranh lạnh.


- Các xu thế mới:


+ Hòa hoÃn và hòa dịu trong quan
hệ quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>? </b>Tại sao Mĩ là muốn xác lập <i>Thế giới 1</i>
<i>cực</i> ?


<i><b>Giáo viên: Xu thế hình thành các liên</b></i>
minh kinh tÕ khu vùc.


<b>? </b>Nguyên nhân nào diễn ra các xung dột
đó ?


<i><b>Giáo viên: Từ 1991 Liên Xơ sụp đổ </b></i>“<i>Thế</i>
<i>giới 2 cực</i>”  “<i>Thế giới đơn cực .</i>” Hiện


nay có xu thế chuyển thành “<i>Thế giới đa</i>
<i>cực</i>”. Mĩ - Nhật, Tây Âu và 1 vài nớc
đang vơn lên nhanh chóng nh Đức, Trung
Quốc.


<b>? </b>Nh×n chung t×nh h×nh hiƯn nay của thế
giới là gì ?


<b>? </b>Theo em xu thế chung nhất của thế giới
hiện nay là gì. ?


<b>? </b>Nhiệm vụ to lớn của nớc ta hiện này là
gì ?


+ §iỊu chØnh chiÕn lợc phát triển,
lấy kinh tế làm trọng điểm.


+ T u nhng nm 90 xy ra xung
đột quân sự và nội chiến.


- Xu thế chung: Hòa bình, ổn định,
hợp tác phát triển kinh tế.


<i><b>Lun tËp:</b></i>


- Đối đầu Đối thoại, hòa bình,
hợp tác, phát triển.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại bài.



<b>* Dặn dò:</b> Học theo SGK.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
... . ...


Ngày soạn: 10 11 2009


<b>Tuần 14:</b>
<b>Tiết 14:</b>


<b>Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghÜa </b>
<b> lÞch sư của cách mạng khoa học - kỹ thuật</b>


<b>A- Mc tiờu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách
mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai của loài ngời.


- Giáo dục học sinh phải cố gắng học tập, có ý chí và hồi bão v ơn lên để phục vụ
cho đất nớc.


<b>B- ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình</b>:


- n nh t chức.
- Kiểm tra:



1- Em hãy trình bày về Hội nghị Ianta, những quyết định và hệ quả của Hội nghị ?
2- Em hãy nêu những xu thế phát triển của thế giới ngày nay ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> I- Những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học - kỹ</b>
<b>thuật:</b>


<b>? </b>Cuc cỏch mạng khoa học - kỹ thuật đã
đạt đợc những thành tựu gì ? (Tất cả các
lĩnh vực).


<b>? </b>Trong lĩnh vực khoa học cơ bản đã đạt đợc
những thành tựu chủ yếu nào ?


<b>? </b>Những thành tựu này có tác dụng gì ?
<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh xem hình </b></i>
24-SGK.


- To con cừu = phơng pháp vô sinh.
- Bản đồ gen ngời  chữa các bệnh nan y.


<b>? </b>Em cho biÕt nh÷ng thành tựu mới về công
cụ sản xuất ?


<b>? </b>Em hÃy nêu tác dụng của máy tính điện tử
?


<i><b>Giáo viên: Tạo ra Rô bốt - lặn xuống biển</b></i>
6-7 km, lµm viƯc trong các nhà máy điện
nguyên tư.



<b>? </b>Các nhà khoa học đã tìm ra những nguồn
năng lợng nào ?


<b>? </b>Sử dụng các nguồn năng lợng này để làm
gì ? (Tạo ra nguồn điện).


<b>? </b>Nớc nào đã dùng các nguồn năng lợng
mới ? (Nhật - Năng lợng xanh; Nga - Năng
lợng thủy triu).


<b>? </b>Tại sao lại phải sáng chế ra vật liệu míi ?


<b>? </b>Các nhà khoa học đã tìm ra những vật
liệu mới nào ?


<b>? </b>P« li me lµ lo¹i chÊt nh thÕ nµo ? øng
dơng ?


<b>? </b>ThÕ nào là cuộc cách mạng xanh ? (Cải
tiến - Tăng năng suất).


<b>? </b>Đó là những cải tiến nào ?


<b>? </b>Những cải tiến này có ý nghĩa ra sao ?


<b>? </b>Em hãy nêu những số liệu để chứng minh
năng suất của ngời lao động nơng nghiệp ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về năng suất của ngời


lao động nơng nghiệp ?


<b>? </b>ở địa phơng em đã sử dụng cuộc cách
mạng xanh vào nông nghiệp nh thế nào ?


<b>? </b>Trong lĩnh vực này con ngời ó t c


1- Khoa học cơ bản: Toán học, vật lÝ, hãa
häc vµ sinh häc.


- ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất để phục
vụ cuộc sống.


2- Công cụ sản xuất: Sự ra đời của máy tính
điện tử, máy tự động và hệ thống mỏy t
ng.


3- Nguồn năng lợng mới:


- Năng lợng (nguyên tử, mặt trời, gió, thủy
triều ...)


Học sinh quan sát hình 25.
4- Vật liêu mới:


- Ch to cht pô li me.
- Nhẹ, bền, chịu nhiệt cao.
- Chế tạo vỏ xe tăng .. đời sống.
5- Cuộc cách mạng xanh.



- Các biện pháp cơ khí hóa, điện khí hóa ...
lai tạo giống .


- Khắc phục nạn thiếu lơng thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

những thành tựu nào ?


<b>? </b>Giao thông vận tải phát triển có ý nghĩa
nh thế nào ?


<b>? </b>Thông tin liên lạc có tác dụng gì ? (Giúp
con ngêi ph¸t triĨn).


<b>? </b>Chính phục vũ trụ con ngời đã đạt đợc
những thành tu no ?


? <b>Những thành tựu này có ý nghĩa nh thÕ</b>
<b>nµo cho con ngêi</b>


6- Giao thơng vận tải và thông tin liên lạc.
- Máy bay siêu âm khổng lồ, tàu hỏa tốc độ
cao,... phát sóng vơ tuyến hết sức hiện đại.


- Phãng vÖ tinh nhân tạo, bay vào vũ trụ
(1962) lên mặt trăng (1969).


<b>- Phc v c lc trờn nhiu phng diện</b>
<b>cho con ngời.</b>


<b>II- ý nghĩa và tác động của cách mạng khoa học - kỹ thuật: </b>


<b>?</b> Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật


cã ý nghÜa tÝch cùc nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong nông
nghiệp và công nghiệp lại giảm dần ?
(Nhờ máy móc).


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong ngành du
lịch phục vụ ngày càng cao ? (Nhu cầu
cao).


<b>? </b>Cuéc cách mạng khoa học - kỹ thuật
có những hạn chế g× ?


<b>? </b>Trong thời đại cách mạng khoa học
-kỹ thuật ngày nay, là học sinh, em có
suy nghĩ gì để có thể phục vụ đất nớc ?


1- Tích cực: Mang lại những tiến bộ
phi thờng, những thành tựu kỳ diệu,
đổi thay to lớn trong cuộc sống của
con ngời.


- Năng suất lao động tăng nâng cao
mức sống của con ngời.


2- H¹n chÕ:


- Chế tạo các loại vũ khí hủy diệt, ơ


nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng xạ, tai
nạn lao ng ..


<i><b>Luyện tập:</b></i>


(Học sinh thảo luận).


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại ý chính của bài.


<b>* Dn dũ:</b> Hc + Ôn tập để tổng kết lịch sử thế giới.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ...…………...
...…… ………. ...…
<b>Tn 15:</b>


<b>Tiết 15:</b> <b> tổng kết lịch sử thế giới</b>
<b> từ sau năm 1945 đến nay</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Học sinh nắm đợc những nét nổi bật và cũng là nội dung chủ yếu, là những nhân tố
chi phối sự hình thành thế giới từ sau năm 1945.


-Học sinh thấy đợc những xu thế phát triển hiện nay của thế giới, khi loài ngời bớc
vào thế kỷ XXI.


- Gióp häc sinh thÊy râ níc ta lµ bé phËn cđa thÕ giíi ngµy cµng cã quan hƯ mËt
thiÕt víi khu vùc vµ thÕ giíi.


- Gióp häc sinh rÌn lun và vận dụng phơng pháp t duy phân tích và tổng hợp.



<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn: + Nghiờn cu son bài.
+ Bản đồ chính trị thế giới
- Học sinh: Học + Đọc SGK.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra: <b>15 phỳt.</b>


<i><b>Đề bài: </b></i>


1- Nhng nguyờn nhõn no dn n sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế Nhật Bản
từ những năm 70 của thế kỷ XX ?


2- Nh÷ng nét nổi bật nhất của các nớc Tây Âu sau 1945 là gì ?
<i><b>Đáp án:</b></i>


1- Nguyờn nhõn dn n s phát triển thần kỳ của Nhật: <i>(4 điểm).</i>


- Có truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời.
- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả.
- Vai trị của Nhà nớc.


- Ngời Nhật có truyền thồng tự cờng.
- Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ.


2- Nh÷ng nÐt nỉi bËt nhất của các nớc Tây Âu: <i>(6 điểm).</i>



- Cuối năm 1944 kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ, lệ thuộc Mĩ.
- Đối nội: + Thu hĐp qun tù do d©n chñ.


+ Xãa bá mäi lùc lỵng tiÕn bé.


+ Ngăn cản phong trào công nhân và dân chủ.
- Đối ngoại: + Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lợc.


+ Tham gia khối quân sự NATO.
- <b>Bài mới:</b>


<b> I- Những nội dung chính của lịch sử thế giới từ sau 1945 đến nay:</b>


<b>? </b>Với những thắng lợi của Liên Xô ...
CNXH đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Từ nửa sau thế kỷ XX các nớc
XHCN đã có những thành tựu gì ?


<b>? </b>Trong quá trình xây dựng CNXH các
nớc XHCN đã gặp phải những khó
khăn gì ?


- Sau năm 1945 CNXH đã trở thành
một hệ thống trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>? </b>HËu qu¶ ?



<b>?</b> Sau chiến tranh, phong trào giải
phóng dân tộc ở các châu á, Phi, Mĩ La
Tinh đã thu đợc những thắng lợi gì ?


<b>? </b>Ngày nay các nớc á, Phi, Mĩ La
Tinh đã có sự biến đổi to lớn nào ?


<b>? </b>Sau chiến tranh các nớc t bản chủ
nghĩa đã có sự phát triển nh thế nào ?
Vì sao có sự phát triển đó ?


<b>? </b>Nỉi bËt nhất là nớc nào ?


<b>? </b>Mĩ có âm mu gì ?


<b>? </b>Sau năm 1945 các nớc t bản đã có xu
hớng phát triển kinh tế bằng cách nào ?
Dẫn chứng ?


<b>? </b>Sau năm 1945 tình hình thế giới diễn
ra theo trật tự nào ?


<b>? </b>Cách mạng khoa học - kỹ thuật phát
triển có tác dụng gì ?


<i><b>Giỏo viờn: Vic thế giới chia thành 2</b></i>
phe là đặc trng bao trùm giai đoạn lịch
sử thế giới kéo dài từ 1945-1991 chi
phối mạnh mẽ, tác động sâu sắc đến
đời sống chính trị thế giới và quan hệ


quốc tế.


- Phong trào giải phóng dân tộc đã
giành đợc những thắng lợi to ln.


- Sau năm 1945 c¸c níc t bản có sự
phát triển nhanh chóng vÒ kinh tÕ.


- Xác lập trật tự thế giới 2 cực do Mĩ và
Liên Xô đứng đầu.


- Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật
có những tiến bộ phi thờng đạt nhiều
thành tựu kỳ diệu trong mọi lĩnh vực.


<b>II- Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay:</b>
<b>?</b> Giai đoạn lịch sử từ sau 1991 đến nay


(2000) khi Liên Xô tan rã, trật tự hai
cực Ianta sụp đổ, trật tự thế giới mới
diễn ra theo các xu thế nào ?


<b>? </b>Xu hớng chung của thế giới ngày nay
là gì ?


<b>? </b>Tại sao nói “<i>Hịa bình, ổn định và</i>
<i>hợp tác phát triển</i>” vừa là thời cơ, vừa
là thách thức đối với các dân tộc ?


- Sự hình thành trật tự thế giới mới


(Đang trong quá trình xác định).


- Xu thế hòa hoÃn, thỏa hiệp giữa các
nớc lớn.


- Cỏc nc điều chỉnh chiến lợc, trong
đó lấy việc phát triển kinh tế làm trọng
điểm.


- Nguy cơ biến thành xung đột nội
chiến, đe dọa nghiêm trọng hịa bình ở
nhiều khu vực (Nam T cũ, Tây á, châu
Phi).


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


 Kinh tế thế giới ngày càng quốc tế
hóa cao .


Hình thành thị trờng thế giới hàng
hóa vào các nớc nhiều hơn Hàng hoá
nhập  S¶n xuÊt khã khăn, công
nghiệp không phát triển.


<b>* Cng c:</b> Giáo viên nhấn mạnh đặc điểm bao trùm của giai đoạn lịch sử này là thế
giới chia thành 2 cực Ianta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TuÇn 16</b>


<b>Phần II. lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay</b>



<b> TiÕt 16: ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ 2
của Thực dân Pháp Vit Nam.


- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục phục vụ cho chơng trình
khai th¸c.


- Sự phân hóa giai cấp và thái độ của các giai cấp.


- Giáo dục cho học sinh lòng căm thù đối với Thực dân Pháp đồng cảm với những cực
nhọc của ngời lao động dới chế độ Thực dân phong kin.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bµi.


+ L ợc đồ về nguồn lợi của Thực dân Pháp trong cuộc khai thác lần
2.


- Häc sinh: Häc + §äc theo SGK.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy cho biết những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại


(1945 đến nay) ? Xu thế chung của thế giới hiện nay là gì ?


- <b>Bµi míi:</b>


<b> </b>I- Chơng trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp:


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất tình hình
n-ớc Pháp nh thÕ nµo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

đó ?


<b>? </b>Pháp khai thác lần 2 ở Đông Dơng và ở Việt
Nam nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Để tiến hành khai thác ở Việt Nam Pháp đã đầu
t vào ngành kinh tế nào ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t nhiều vào nông nghiÖp ?


<b>? </b>Pháp tập trung trồng các loại cây nào ?
(Giỏo viờn: Gii thiu trờn bn ).


<b>? </b>Tại sao Pháp lại chủ yếu trồng cao su ? (Chứng
minh).


<b>? </b>Pháp còn tập trung trồng các loại cây nào ?


<b>? </b>Trong công nghiệp Pháp chó träng ph¸t triển
ngành nào ?



<b>? </b>Tại sao Pháp lại tập trung khai thác than ?


<b>? </b>Ngoài than Pháp còn khai thác những kim loại
nào ?


<b>? </b>Pháp còn mở thêm một số cơ sở công nghiệp ?
Tại sao Pháp lại mở rộng các cơ sở sản xuất này ?


<b>? </b>Thng nghip Phỏp đã làm gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đánh thuế nng nh vy ?


<b>? </b>Giao thông vận tải, Pháp có chính sách gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t và phát triển vào giao
thông vận tải ?


<b>? </b>Phỏp ó can thiệp vào các ngân hàng ra sao ?
(Góp vốn, vốn lớn  quyền lợi lớn).


<b>? </b>Việc làm đó nhằm mục đích gì ? (Chỉ huy các
ngành kinh tế).


<b>? </b>Ph¸p còn bóc lột ta ở mặt nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về kinh tế Việt Nam trong
thời gian này ? Mục đích của Pháp ? Đời sống của
nhân dân ta ra sao ?


- N«ng nghiƯp: Chđ u trồng cao su.



- Công nghiệp:


+ Chủ yếu khai thác mỏ.


+ Xây dựng các cơ sở công nghiệp
nhẹ.


- Thơng nghiệp: Đánh thuế nặng các
hàng hóa nhập vào níc ta.


- Giao th«ng vận tải: Đầu t và phát
triển.


- Ngân hàng: Có khẩu phần trong hầu
hết các công ty, xí nghiệp lớn.


- Chính sách thuế: Đánh nặng.


<b>II- Các chính sách chính trị, văn hóa, gi¸o dơc:</b>


<b>?</b> Về chính trị - Pháp đã thi hành chính sách
gì ?


<b>? </b>Mục đích của những việc làm này ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lợi dụng triệt để bộ máy
thống trị ở nông thơn ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về những chính sách


này ? (Thâm độc).


<b>? </b>Về văn hóa, giáo dục - Pháp đã làm gì ?
Mục đích ?


- Chính trị: Chia để trị, chia rẽ dân
tộc, tôn giáo.


- Lợi dng trit b mỏy thng
tr nụng thụn.


- Văn hóa, giáo dục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>? </b>Tại sao chúng l¹i h¹n chÕ më trêng häc ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về các chính sách văn
hóa, giáo dục ở Việt Nam trong thời gian
này ? (Thâm độc).


+ Tuyªn trun chính sách <i>Khai</i>
<i>hóa</i>.


<b>III- XÃ hội Việt Nam phân hóa:</b>
<b>? </b>XÃ hội Việt Nam phân hóa thành mấy giai
cấp, là những giai cấp nào ?


<b>? </b>Giai cp ny cú thỏi độ chính trị ra sao ?


<b>? </b>Em cã nhËn xét gì về giai cấp này ?



<b>? </b>Giai cp ny cú c im gỡ ?


<b>? </b>Đợc phân hóa ra sao ?


<b>? </b>Các ngành kinh tế phát triển cho ra đời
thêm giai cấp nào ?


<b>? </b>Thái độ chính trị của họ nh thế nào ?


<b>? </b>T¹i sao hä l¹i dễ bị phá sản ? (Tại sao
Pháp chèn ép ?).


<b>? </b>Trong thời gian này giai cấp nào là đông
hơn ?


<b>? </b>Cc sèng cđa hä ra sao ?


<b>? </b>Giai cÊp c«ng nhân trong thời gian này ra
sao ?


<b>? </b>Tại sao họ lại tăng .. họ làm việc nh thế
nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc sèng cđa giai
cÊp nµy ?


<b>? </b>Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã phân hóa nh thế nào ? Thái độ
chính trị của mỗi giai cấp ra sao ?



1- Giai cấp địa chủ phong kiến:
- Cấu kết chặt với Pháp.


- Bóc lột kinh tế, đàn áp về chính
trị.


2- Giai cÊp t s¶n:


- Ngày càng đơng: Mại bản, Dân
tộc.


3- Tiểu t sản:


- Tăng nhanh về số lợng.
- Dễ bị phá sản, thất nghiệp.


4- Giai cấp nông dân: (90%) bị
thực dân, phong kiến áp bức, bóc
lột cơ cực.


5- Giai cấp công nhân:
- Tăng cả số lợng, chất lợng.
- Bị 3 tầng áp bức bóc lột.


- Thừa kế truyền thống yêu nớc.
<i><b>* Luyện tập:</b></i>


(Học sinh thảo luận).


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát nội dung chính của bài.



<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ......
<b>Tiết 17:</b> <b> phong trào cách mạng viÖt nam</b>


<b> sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919-1925)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


- Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc của Nhà nớc
Xô Viết đầu tiên, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng thuận lợi đến phong trào giải
phóng dân tộc ở Việt Nam.


- Nét chính trong phong trào đấu tranh của t sản dân tộc, tiểu t sản và phong trào
công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925.


- Rèn luyện kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Ch©n dung: Phan Béi Ch©u, Phan Chu Trinh, …
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã phân hóa nh
thế nào ? Thái độ chính trị của các giai cấp ?



- <b>Bµi míi:</b>


<b> I- </b>ảnh hởng của cách mạng tháng Mời Nga và phong trào cách mạng thế giíi:


<b>?</b> Dới ảnh hởng của cách mạng
tháng 10 Nga, phong trào cách
mạng thế giới đã có những biến
đổi gì ?


<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,
trên thế giới đã diễn ra những sự
kiện nào ?


<b>? </b>Những sự kiện đó đã có ảnh
h-ởng nh thế no i vi cỏch mng
Vit Nam ?


-Phong trào cách mạng lan réng kh¾p thÕ
giíi:


+ Tháng 3/1919 Quốc tế cộng sản ra đời.
+ 12/1920 Đảng cộng sản Pháp ra đời .
+ Tháng 7/1921 Đảng cộng sản Trung
Quốc ra đời.


- Phong trào giải phãng d©n téc ở phơng
Đông và phong trào công nhân phơng Tây
gắn bó mật thiết với nhau.



- Tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền bá
chủ nghĩa Mác - Lê Nin vµo ViƯt Nam.


<b> </b>II- Phong trào dân tộc, dân chủ công khai (1919-1925):
<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất


phong trào dân tộc, dân chủ ở nớc
ta phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Cuc đấu tranh của giai cấp t sản
nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Giai cấp t sản dân tộc đã phát
động các phong trào đấu tranh gì ?
(Năm 1923 chống độc quyền xuất
cảng lúa gạo của Pháp).


<b>? </b>Các cuộc đấu tranh nhm mc
ớch gỡ ?


<b>? </b>Để giành quyền lợi cho mình họ
còn có những việc làm ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản
mang tính chất gì ?


<b>? </b>Giai cÊp tiĨu t s¶n gåm những
tầng lớp nào trong xà hội ?


(H ó có những họat động dới


hình thức nào ?)


<b>? </b>Trong đấu tranh các tổ chức
chính trị nào của họ đợc xuất
hiện ? Họ hoạt động dới những
hình thức nào ?


- Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong
trào đấu tranh dân chủ phát triển mạnh mẽ,
thu hút nhiều tầng lớp nhân dân tham gia.


* Giai cÊp t sản dân tộc:


- Năm 1921: ChÊn hng néi hóa, bài trừ
ngoại hóa.


- Mục đích: Bênh vực quyền lợi cho giai
cp mỡnh.


- Tính chất: Cải lơng thỏa hiệp.
* Phong trào của tiểu t sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>?</b> Họ đã xuất bản những tờ báo
tiến bộ nào ?


(Mục đích: Kêu gọi quần chúng
đấu tranh).


<b>? </b>Trong các hoạt động này tiêu
biểu là hoạt động nào ? (Nêu


những hoạt động tiêu biểu ?).


<b>?</b> Mang tÝnh chÊt g× ? (Xèc nỉi, Êu
trÜ).


<b>? </b>Phong trào dân tộc dân chđ
(1919-1925) cã nh÷ng mặt tích
cực gì ?


<b>? </b>Hạn chế ?


- Xuất bản các tờ báo: Chuông rè, An Nam
trẻ, Ngời nhà quê


- 6/1924: Ting bom Phm Hng Thỏi.
- 1925: Phong trào đòi thả Phan Bội Châu.
- 1926: Phong trào đòi tang Phan Chu
Trinh.


* Tích cực: Thức tỉnh lòng yêu nớc, truyền
bá t tởng dân téc, d©n chđ, t tởng cách
mạng mới trong nhân dân.


* Hạn chế:


-Phong trào của giai cấp tiểu t sản: Sôi nổi
còn xốc nổi, ấu trĩ.


- Phong trào giai cÊp t s¶n: DƠ tho¶ hiƯp
(Ỹu vỊ kinh tế - Bạc nhợc về chính trị).



<b>III- Phong trào công nhân (1919-1925):</b>
<b>? </b>Phong trào công nhân nớc ta


trong mấy năm đầu sau chiến
tranh thế giới thứ nhất đã phát
triển trong bối cảnh nh thế nào ?


<b>?</b> Em hãy trình bày các cuộc đấu
tranh điển hình của công nhân Việt
Nam (1919-1925) ?


<b>?</b> Cuộc bãi công Ba Son có điểm gì
mới trong phong trào đấu tranh
của công nhân nớc ta sau chiến
tranh thế giới thứ nhất ? (Phong
trào đã kết hợp đấu tranh kinh tế
(Tăng lơng, giảm giờ làm) với
chính trị (ủng hộ cách mạng Trung
Quốc). Công nhân đấu tranh
không chỉ về quyền lợi của mình
mà cịn thể hiện tình đồn kết với
cơng nhân và nhân dân lao động
Trung Quốc  Mốc đánh dấu
phong trào đấu tranh từ “<i>Tự phát</i>”
 “<i>Tự giác ).</i>”


1- Bèi c¶nh:


- Thế giới: ảnh hởng của phong trào thuỷ


thủ Pháp vµ Trung Quèc.


- Trong nớc: + Phong trào đấu tranh còn lẻ
tẻ tự phát nhng ý thức giai cấp cao hơn.
+ Năm 1920 Công hội bí mật ra đời.
2- Diễn biến:


- Năm 1922: Cơng nhõn Bc k u tranh
ũi ngh ngy ch nht.


Năm 1924: Nhiều cuộc bÃi công nổ ra ở Hà
Nội, Nam Định, Hải Dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>?</b> Em có nhận xét gì về phong trào
công nhân (1919-1925) ?


<b>? </b>Cn cứ vào đâu để khẳng định
phong trào công nhân nớc ta phát
triển lên một bớc cao hơn sau
chiến tranh thế giới thứ nhất ?


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


- Phong trào đấu tranh của cơng nhân
(1919-1925) tuy đấu tranh cịn lẻ tẻ mang
tính chất tự phát nhng ý thức giai cấp, chính
trị ngày càng phát triển thể hiện qua cuộc
bãi cơng của công nhân Ba Son.


- Phong trào phát triển sổi nổi hơn: Các


cuộc đấu tranh cụ thể nổ ra từ Bắc đến
Nam. Mục đích đấu tranh …  ý thức giai
cấp của phong trào công nhân phát triển
nhanh chóng.


- §Êu tranh cã tổ chức hơn Công hội bí
mật (Sài Gòn).


- Chuyn t đấu tranh kinh tế sang kết hợp
giữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính
trị.


 Chøng tá bíc ph¸t triĨn cao hơn của
phong trào công nhân sau chiến tranh.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại ý chính của bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Xem tiếp phần sau theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ...…………...
...…… ………. ...…
<b>TiÕt 18:</b> KiÓm tra häc kú I


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua giờ kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức lịch sử ở học kỳ I.
- Giúp học sinh đánh giá, so sánh, phân tích các sự kiện lịch sử.
- Giáo dục học sinh tự giác khi làm bài, vận dụng kiến thức vào bài học.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>



- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề + Biểu chấm.
- Học sinh: Ôn tập.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chn bị của học sinh.


<b>- Bài mới:</b>


Đề bài:


Cõu1.Trỡnh by ý ngha, tỏc ng ca cuc Cách mạng khoa học-kĩ thuật từ 1945 đến nay.
Câu2. Nêu các xu thế phát triển của thế giới ngy nay.


Câu 3. Tại sao Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác Việt Nam và Đông Dơng ngay sau
chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt ?


Pháp đã tiến hành khai thác ở Việt Nam những nguồn lợi nào ? Tại sao Phỏp li tp
trung khai thỏc nhng ngun li ú.


<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1- Tích cực: Mang lại những tiến bộ phi thờng, những thành tựu kỳ diệu, đổi thay to lớn
trong cuộc sống của con ngời.


- Năng suất lao động tăng nâng cao mức sống của con ngời.
2- Hạn chế:



- Chế tạo các loại vũ khí hủy diệt, ơ nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng xạ, tai nạn lao động...


<b>Câu 2</b> (3điểm) HS cần nêu đợc:


- Sự hình thành trật tự thế giới mới (Đang trong q trình xác định).
- Xu thế hịa hỗn, thỏa hiệp giữa các nớc lớn.


- Các nớc điều chỉnh chiến lợc, trong đó lấy việc phát triển kinh tế làm trọng điểm.


- Nguy cơ biến thành xung đột nội chiến, đe dọa nghiêm trọng hịa bình ở nhiều khu vực
(Nam T cũ, Tây á, châu Phi).


-->Xu thÕ chung:...


<b>Câu 3 4điểm:</b> Yêu cầu học sinh nêu đợc các ý chính sau:


- Pháp tiến hành khai thác ở Việt Nam và Đông Dơng ngay sau chiến tranh thế giới
thứ nhất để bù vào nền kinh tế bị tàn phá nặng n.


- Pháp tiến hành khai thác ở các nguồn lợi:


+ Nông nghiệp: Trồng cây cao su, chè, cà phê, lúa Xuất khẩu.
+ Công nghiệp: Khai mỏ, chủ yếu là than, thiÕc, ch×, kÏm.


+ Mở rộng thêm một số cơ sở công nghiệp: Nhà máy sợi, rợu, diêm, đờng, xay sỏt
go.


+ Thơng nghiệp: Đánh thuế nặng hàng hoá nhập ngoại.
+ Giao thông vận tải: Đợc đầu t và phát triển.



+ Ngân hàng: Có khẩu phần trong hầu hết các Công ty, xí nghiệp lớn.
+ Thuế khoá: Đánh thuế nặng.


- Phỏp tập trung khai thác các nguồn lợi đó bởi vì:


+ Việt Nam có điều kiện: đất đai, khí hậu, trữ lợng, chuyển chở…
+ Dùng để xuất khẩu, phục vụ nhu cu ti ch.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại nội dung kiểm tra.


<b>* Dặn dò:</b> Ôn tập + Đọc theo s¸ch gi¸o khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ...…………...
...…… ………. ...…
<b> Tiết 19:</b> <b> Bài 16: hoạt động của nguyễn ái quốc</b>


<b>ë níc ngoµi trong những năm 1919-1925</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở Pháp
-Liên Xô - Trung Quốc (1911-1920).


- Sau gần 10 năm bôn ba hải ngoại Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc sau đó Ngời
tích cực chuẩn bị về t tởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam.


- Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của hội Việt Nam cách mạng thanh niên.


- Rèn cách phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Lợc đồ: Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đờng cứu nớc.
- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) có điểm gì mới
hơn so với các phong trào cơng nhân trớc đó ở nớc ta ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>1- Nguyễn ái Quốc ở pháp (1917-1923):</b>


Giáo viên: Nhắc lại những nét chính từ
1911-1918.


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ nhất bọn đế
quốc thắng trận đã làm gì ? (họp để phân chia
quyền lợi).


<b>?</b> Tại hội nghị Véc Xai, Ngời đã lm gỡ ?


<b>? </b>Nội dung bản yêu sách nói gì ?


<b>? </b>Bản yêu sách không đợc chấp nhận nhng


việc làm đó có tác dụng gì ?


<b>? </b>Để tìm hiểu về cách mạng tháng 10 Nga,
Ngời đã làm gì ?


<b>? </b>Những sách báo của Lê Nin đã có tác dụng
nh thế no i vi Ngi ?


<b>? </b>Tại Pháp ngời còn có những việc làm gì ?


<b>? </b>Vic lm ny cú ý nghĩa gì trong hoạt động
cách mạng của ngời ?


<b>? </b>Giáo viên giới thiệu hình 28: Nguyễn ái
Quốc tại Đại hội Tua ở Pháp em nhận thấy
trong ảnh Ngời đang làm gì ? (Tố cáo tội ác
của Pháp ở Đơng Dơng kêu gọi giai cấp công
nhân và những ngời cách mạng chân chính
ủng hội phong trào đấu tranh của nhân dân
Đơng Dơng và các nớc thuộc địa).


<b>? </b>Sau khi tìm thấy chân lí cứu nớc, ở Pháp
Ng-ời có những hoạt động gì ? (1921-1923).


<b>? </b>Theo em con đờng cứu nớc của Nguyễn ái
Quốc có gì mới và khác với lớp ngời đi trớc ?
(Hầu hết các chiến sỹ yêu nớc sang các nớc
phơng Đông - Nguyễn ái Quốc sang phơng
Tây (Pháp).  Muốn đánh Pháp phi tỡm hiu
Phỏp.



- Năm 1919 tại hội nghị Véc
Xai: Ngêi gưi B¶n yêu sách
của nhân dân An Nam.


- Nội dung: Đòi Chính phủ
Pháp thừa nhận các quyền tự
do, dân chủ, bình đẳng và
quyền tự quyết của dân tộc
Việt Nam.


- Tháng 7/1920 đọc (sách) sơ
khảo lần thứ nhất những luận
cơng vấn đề dân tộc và thuộc
địa của Lê - Nin.


- Th¸ng 12/1920 Ngêi tham
gia Đại hội của Đảng xà hội
Pháp ở Tua.


- Nm 1921 sáng lập Hội Liên
hiệp thuộc địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> </b>II- Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô (1923-1924):
<b>? </b>Em hãy trình bày những hoạt động của
Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô ?


<b>?</b> Tại hội nghị lần V của Quốc tế cộng sản
Ng-ời đã trình bày quan điểm, lập trờng của mình
về những vấn đề nào ?



<b>?</b> Những quan điểm đó có vai trị nh thế nào
đối với cách mạng Việt Nam ?


- Tháng 6/1923 Ngời từ Pháp
đến Liên Xô d hi ngh Quc
t nụng dõn.


- Năm 1924 dự Đại hội lần V
của Quốc tế cộng sản.


Nguyn ái Quốc đã chuẩn
bị về t tởng, chính trị cho sự ra
đời của Đảng cộng sản Việt
Nam.


III- NguyÔn ¸i Quèc ë Trung quèc (1924-1925):


<b>? </b>Tại đây Ngời đã có những hoạt động ch
yu gỡ ?


<b>? </b>Nêu thành phần của Việt Nam cách mạng
thanh niên ? (Tiểu t sản, trí thức yªu níc).


<b>? </b>Sau khi thành lập, Việt Nam cách mạng
thanh niên đã có những hoạt động gì ?


<i><b>Giáo viên: Cuốn Đờng cách mệnh đã tập hợp</b></i>
tất cả các bài giảng của Ngời ở Quảng Châu.



<b>? </b>Những hoạt động này các tác dụng gì ?


<b>? </b>Địa bàn hoạt động Hội Việt Nam cách mạng
thanh niên đợc mở rộng nh thế nào ? (Khắp
toàn quốc, các tổ chức quần chúng xuất hiện:
Cộng hội, nông hội ...).


<b>? </b>Việc thành lập Cộng sản Đồn làm nịng cốt
cho Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có ý
nghĩa gì ? (Đó là hạt nhân nịng cốt chuẩn bị
cho sự ra đời của Đảng vì tổ chức Việt Nam
cách mạng thanh niên là 1 tổ chức yêu nớc có
khuynh hớng vô sản. Trong cơng lĩnh hoạt
động Hội Việt Nam cách mạng thanh niên tự
nhận là đại diện cho giai cấp vô sản Việt Nam.


- Cuèi năm 1924 Nguyễn ái
Quốc về Quảng Châu - Trung
Quốc.


- Tháng 6/1925 thành lập Hội
Việt Nam cách mạng thanh
niên. Hạt nhân là Cộng sản
Đoàn.


* Hot ng:
- Huấn luyện:


+ Mở các lớp huấn luyện chính
trị để đào tạo cán bộ cách


mạng đa về nớc hot ng.
+ Chn mt s ngi sang Liờn
Xụ hc.


+ Năm 1928 thực hiện chủ
tr-ơng Vô sản hoá.


- Tuyên truyền:


+ Tháng 6/1925 xuất bản Báo
thanh niên.


+ Nm 1927 tác phẩm Đờng
cách mệnh ra đời.  Bí mật
tuyên truyền về nớc.


- Chuẩn bị t tởng chính trị và tổ
chức cho sự ra đời của Đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>* Cñng cè</b>: Giáo viên khái quát lại nội dung chính.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiÖm:</b> ...…………...
...…… ………. ...…


<b>TiÕt 20:</b> Bài 17: cách mạng việt nam


<b>trc khi ng cộng sản ra đời</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>



Giúp học sinh nắm đợc:


- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam đó là sự ra đời của Tân
Việt cách mạng Đảng và Việt Nam quốc dân đảng.


- Chủ trơng và hoạt động của 2 tổ chức cách mạng này.


- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ
chức cộng sản ở Việt Nam.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định, đánh giá, phân tích
các sự kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu những hoạt động của Nguyễn ái Quốc tại Pháp ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>I- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926-1927):


<b>? </b>Em hãy trình bày về phong trào u tranh ca


công nhân trong những năm 1926-1927 ?


<b>? </b>Em hãy nêu một số phong trào đấu tranh tiêu
biểu ?


<b>? </b>Các phong trào đấu tranh đã phát triển nh thế nào
và mạng tính chất gì ? (Thống nhất tồn quốc).


<b>? </b>Em hãy nêu 1 số phong trào đấu tranh lớn ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh của
công nhân và học sinh học nghề trong thời gian
này ?


<b>? </b>Điều đó chứng tỏ t tởng của cơng nhân đã có
điểm mới gì ? (Tiến bộ gì).


<b>? </b>Cùng với các phong trào đấu tranh của công nhân
phong trào yêu nớc trong thời kỳ này phát triển nh
thế nào ?


<i><b>Giáo viên: Phong trào đấu tranh trong nớc phát</b></i>
triển mạnh đó là điều kiện thuận lợi cho các tổ
chức cách mạng ra đời ở Việt Nam.


* Phong trµo công nhân:


- T nm 1926-1927 bựng n nhiu


cuc đấu tranh của công nhân và
học sinh học nghề.


- Phong trào nổ ra từ Bắc - Nam.
- Các cuộc đấu tranh mang tính
chính trị rộng rãi, đồn kết.


- Trình độ giác ngộ của cơng nhân
đã nâng lên rõ rt.


* Phong trào yêu nớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>II- Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928):
<b>? </b>Em hãy trình bày sự ra đời của tổ chức Tõn Vit
cỏch mng ng ?


<b>? </b>Tổ chức Đảng gồm những thành phần nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì vỊ lËp trêng t tëng cđa hä ?
(LËp trêng giai cấp cha rõ ràng).


<b>? </b>Tân Việt cách mạng Đảng phân hoá trong hoàn
cảnh nào ?


<b>? </b>Tõn Vit cỏch mạng Đảng ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


<b>? </b>Hoạt động Tân Việt cử ngời sang dự các lớp huấn
luyện và vận động hợp nhất với Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên ?



<b>? </b>Nội bộ thanh niên diễn ra cuộc đấu tranh nhiều
đảng viên  Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ?


<b>? </b>Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức,
học sinh học nghề trong 1926-1927 đã có những
điểm mới nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 tổ chức cách mạng: Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên và Tân Việt cách
mạng Đảng ?


(So với Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, tân
Việt cách mạng Đảng còn nhiều hạn chế song cũng
là 1 tổ chức cách mạng míi).


* Sù thµnh lËp:


- Ngn gèc: Tõ héi phơc
ViƯt (1925).


- Th¸ng 7/1928 mang tên
Tân Việt cách mạng Đảng.
* Thành phần:


- Trí thức và thanh niên tiểu
t sản yêu nớc.


- Chính trị phạm ở Trung
kỳ.



- Tõn Vit cỏch mng ng
ra đời khi Việt Nam cách
mạng thanh niên đã phát
triển mạnh cả về lý luận và
t tởng.


* Hoạt động: Tổ chức Việt
Nam cách mạng thanh niên
đã có sức hút mạnh mẽ với
Tân Việt. Nhiều ngời xin ra
nhập Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên.


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


- Phong trào đấu tranh đã
kết thành làn sóng mạnh
mẽ, rộng khắp tồn quốc.
- Giai cấp cơng nhân đã trở
thành lực lợng chính tr c
lp.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc phần còn l¹i.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ...…………...
...…… ………. ...…



<b>Tiết 21:</b> Bài 17: cách mạng việt nam
<b>trớc khi đảng cộng sn ra i</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>


- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ
chức cộng sản ở Việt Nam.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định, đánh giá, phân tích
các sự kiện lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái.
- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu sự thành lập và hoạt động của Tân Việt cách mạng
Đảng ?


<b>- Bµi mới:</b>


<b>III- Việt Nam Quốc dân Đảng (1927) và khởi nghĩa Yên Bái 1930: </b>


<b>?</b> Việt Nam quốc dân Đảng có nguồn gốc
từ đâu ? Thành lập vào thời gian nào ?



<b>? </b>Ai Lónh o ?


<b>? </b>Thành phần tham gia ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về thành phần của tỉ
chøc nµy ? (KÕt nạp bữa bÃi, không
thanh lọc).


<b>? </b>Mục tiêu của tổ chức này là g× ?


(Theo xu hớng chính trị t sản, chủ trơng
dùng vũ lực đánh Pháp, xây dựng Việt
Nam theo t bản chủ nghĩa).


<b>? </b>Việt Nam quốc dân Đảng có những
hoạt động gì trớc khởi nghĩa Yên Bái ?
(Thiên về ám sát cá nhân).


<b>? </b>Sau vụ ám sát này Việt Nam quốc dân
Đảng bị tổn thÊt ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Việt Nam quốc dõn
ng cú quyt nh gỡ.


<b>? </b>Khởi nghĩa Yên Bái diễn ra ? Kết quả ?


<b>? </b>Vì sao khởi nghĩa Yên Bái thất bại ?


<b>? </b>Khởi nghĩa Yên Bái có ý nghĩa gì ?



<b>1. Việt Nam quốc dân Đảng 1927:</b>


<i><b>a- Sù thµnh lËp:</b></i>


- Ngµy 25/12/1927 Việt Nam quốc
dân Đảng thành lËp.


- Ngời lãnh đạo: Nguyễn Thái Học.
- Thành phần: Tiểu t sản trí thức, thân
hào địa chủ, phú nơng, hạ sỹ quan.
- Mục tiêu: Đánh Pháp, thiết lập dân
quyền.


<i><b>b- Hoạt ng:</b></i>


- Ngày 9/2/1929 ám sát Ba Danh.
- Kết quả: Nhiều cơ sở bị phá vỡ.


<b>2- Khởi nghĩa Yên Bái:</b>


- Đêm 9/2/1930 khëi nghÜa bïng nỉ.
- KÕt qu¶:


+ Chiếm đợc trại lính, giết và làm bị
thơng một số lính Pháp.


+ Pháp thẳng tay đàn áp.


- Ngµy 10/2/1930 khëi nghÜa thÊt bại.


* Nguyên nhân thất bại:


- Khách quan: Pháp còn mạnh.


- Chủ quan: Lãnh đạo non yếu,
không vững chắc v t chc (kt np


) thiếu cơ sở quần chúng.


* ý nghÜa lÞch sư:


Cổ vũ lịng u nớc và chí căm thù
của nhân dân ta đối với lũ cớp nớc và
bán nớc.


<b>IV- Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929:</b>
<b>? </b>Cuối năm 1928 đầu nm 1929 phong


trào cách mạng nớc ta ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>? </b>Yêu cầu cấp thiết lúc này là gì ?
<i><b>Giáo viên: Cho học sinh xem Hình 30.</b></i>


<b>? </b>Em có nhận xét gì về số nhà 5Đ ?
(Nhà nhỏ, phố không sầm t tr¸nh sù
theo dâi cđa Ph¸p).


<i><b>Giáo viên: Diễn ra cuộc đấu tranh giữa 2</b></i>
khuynh hớng thành lập Đảng cộng sản


hay cha cần thiết ?


phong trào công nông phát triển
mạnh mẽ.


- Cn thnh lp một Đảng cộng sản.
+ Tháng 3/1929 Chi bộ cộng sản đầu
tiên ra đời tại nhà 5Đ phố Hàm Long.
+ Tháng 5/1929 tại Đại hội toàn quốc
lần 1 đại biểu Bắc Kỳ bỏ Đại hội về
nớc.


- Ngµy 17/6/1929 Đông Dơng cộng
sản thành lËp.


- Tháng 8/1929 An Nam cộng sản ra
đời.


- Th¸ng 9/1929 Động Dơng cộng sản
liên đoàn thành lập.


<b>* Cng c: </b>Ti sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời
ở Việt Nam ? (Là do sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng nớc ta, đặc biệt là phong trào
công nông theo con đờng cách mạng vơ sản địi hỏi cấp thiết phải có một Đảng cộng sản
để tổ chức và lãnh đạo phong tro).


<b>* Dặn dò:</b> Học sinh học + Đọc theo sách gi¸o khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ...…………...
...…… ………. ...



<b>Tiết 22:</b> Bài 18: đảng cng sn vit nam ra i


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của Hội nghị thành lập Đảng.
- Nội dung chính của luận cơng chính trị th¸ng 10/1930.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, biết phân tích, đánh giá, nêu ý nghĩa của sự thành
lập ng.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Chân dung: Nguyễn ái Quốc, Trần Phú,
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Tại sao chỉ trong 4 tháng đã có 3 tổ chức cộng sản Đảng ra đời ở
Việt Nam ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>I- Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (3/02/1930):


<b>?</b> Hội nghị thành lập Đảng céng s¶n ViƯt


Nam đợc tổ chức trong hồn cảnh nào ?


<b>?</b> 3 tổ chức cộng sản lại hoạt động riêng rẽ
dẫn đến những hạn chế gì ?


<b>?</b> Trớc hồn cảnh đó u cầu bức thiết lúc
này cần phải làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Nguyễn ái Quốc đã thống nhất</b></i>
3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


- Cuối năm 1929 ba tổ chức cộng
sản cùng lãnh đạo phong trào cách
mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>?</b> Hội nghị thành lập Đảng cộng sản
3/2/1930 đã diễn ra nh thế nào ? Em hóy
trỡnh by li ?


<i><b>Giáo viên: Nguyễn ái Quốc: Kêu gọi các</b></i>
tổ chức cộng sản xoá bỏ mọi hiềm khích
thống nhÊt thµnh tỉ chøc céng s¶n duy
nhÊt Đảng cộng sản Việt Nam.


<b>? </b>Hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào ?


<b>? </b>Nội dung của chính cơng vắn tắt, sách


l-ợc vắn tắt (3/2/1930) là gì ?


- Từ ngµy 37/2/1930 Héi nghị
họp tại Cửu Long (Hơng Cảng
-Trung Quốc).


- Nguyễn ái Quốc chủ trì hội nghị.
Nội dung: - Héi nghÞ thông qua
chính cơng, sách lợc, điều lệ tóm
tắt do Nguyễn ái Quốc soạn thảo.
- Nguyễn ái Quốc ra lời kêu gọi (ra
nhập Đảng, theo Đảng, ủng hộ
Đảng).


- Có ý nghĩa nh 1 Đại hội.


- Là cơng lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng.


- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác
- Lê Nin vào Việt Nam.


- Mang tính dân tộc và tính giai cấp
sâu sắc.


<b>II- Luận c ơng chính trị (10/1930):</b>
<b>? </b>Giữa lúc con trào cách mạng lên


cao. Ban chp hnh ... đã làm gì ?



<b>? </b>Hội nghị đã quyết định điều gỡ ?


<b>? </b>Luận cơng chính trị 1930 của Đảng
có những điểm chủ yếu nào ?


- Tháng 10/1930 häi Héi nghÞ lần thứ
nhất tại Hơng Cảng (Trung Quốc).


- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản
Đông Dơng.


- Bầu Ban chấp hành Trung ơng.


- C đồng chí Trần Phú làm Tổng Bí th.
- Thông qua luận cơng chính trị của
Đảng.


Nội dung: Đánh đổ đế quốc Pháp làm
cho Việt Nam hồn tồn độc lập, xố bỏ
chế độ phong kiến  Cách mạng XHCN
bỏ qua T bản chủ nghĩa


Lãnh o: L ng cng sn.


Lực lợng: Là giai cấp công nhân và nông
dân.


Cách mạng Việt Nam gắn liền với cách
mạng thế giới.



<b>III- ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng:</b>


<b>? </b>Việc thành lập Đảng cộng sản Việt


Nam có ý nghĩa gì ? - Đó là kết quả tất yếu của lịch sử, là sựkết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lê Nin với
phong trào công nhân và phong trào yªu
níc ViƯt Nam.


- Là bớc ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt
Nam.


- Khẳng định giai cấp công nhân Việt
Nam đã trởng thành, đủ sức lãnh đạo
cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>* Củng cố: </b>Tại sao nói sự ra đời của ba tổ chức cộng sản vào năm 1929 là xu thế
tấy yếu của cách mạng Việt Nam ?


(Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 là xu thế tất yếu, đáp ứng yêu cầu của phong
trào cách mạng Việt Nam khi chủ nghĩa Mác - Lê Nin kết hợp đợc với phong trào công
nhân, phong trào yêu nớc tất yếu dẫn tới sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam).


<b>* DỈn dò:</b> Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiƯm:</b> ...…………...
...…… ………. ...…
<b>TiÕt 23:</b> Bµi 19: phong trµo cách mạng


<b> trong những năm 1930-1935</b>



<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nguyờn nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách mạng1930-1931 mà đỉnh
cao là Xô Viết - Nghệ Tĩnh. Học sinh hiểu “Tại sao Xơ Viết - Nghệ Tĩnh là chính quyn
kiu mi ?.


- Quá trình hồi phục lực lợng cách m¹ng (1931-1935).


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng.


<b>B- Chn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ về phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh + Tranh ảnh.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra:


1- Em h·y tr×nh bày về hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?


2- Nội dung chủ yếu của luận cơng chính trị của Đảng cộng sản Đông Dơng tháng
10/1930 ?


<b>- Bài mới:</b>



<b>I- Việt Nam trong thêi kú khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi (1929-1933):</b>


<b>? </b>Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
(1929-1933) đã ảnh hởng nh thế nào
tới kinh tế Việt Nam ?


<b>? </b>§êi sèng x· héi ra sao ?


<b>? </b>Ngoài đời sống kinh tế, nhân dân ta
còn phải gánh chịu nỗi khổ nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về đời sống của
nhân dân trong thời gian này ?


<b>? </b>Theo em nguyên nhân nào dẫn đến
sự bùng nổ của phong trào cách mng
(1930-1931)?


- Kinh tế Việt Nam phụ thuộc vào Pháp.
- Kinh tế Việt Nam phải chịu những hậu
quả nặng nề.


+ Công nông nghiệp bị suy sụp, hàng
hố khan hiếm, giá cả đắt đỏ, xuất nhập
khẩu đình đốn.


Tất cả mọi giai cấp đều điêu đứng.


<i><b>Gi¸o viên: Đời sống nhân dân khốn</b></i>


khổ).


- Chính sách thuế khoá.


- Khng bố, đàn áp của thực dân Pháp.
 Nhân dân vụ cựng khn kh u
tranh.


<i><b>Giáo viên: Nguyên nh©n:</b></i>


- ảnh hởng của cuộc khủng hoảng kinh
tế thế giới (1929-1933) Pháp tăng cờng
bóc lột thuộc địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>II- Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao Xô Viết - Nghệ Tĩnh:</b>


<b>? </b>Dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Việt Nam phong trào đấu tranh của
nhân dân đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Em hãy nêu phong trào đấu tranh
của cơng nhân ?


<b>? </b>Họ đấu tranh nhằm mục đích gì ?
(Tăng lơng, giảm giờ làm, chống
đánh đập, cúp phạt).


<b>? </b>Nông dân đã vùng lên đấu tranh ở
đâu ? Mục đích (Giảm su thuế, chia
lại ruộng cơng).



<b>? </b>Nhân ngày 1/5/1930 phong trào đấu
tranh của nhân dân ta đã diễn ra nh
thế nào ?


<b>? </b>Em hãy trình bày lại phong trào
đấu tranh của nhân dân Nghệ Tĩnh
trong phong trào cách mạng
1930-1931?


<b>? </b>Nhân dân đấu tranh dới những hình
thức nào ?


<b>? </b>Phong trào đấu tranh đã thu đợc kết
quả gì ?


<b>? </b>Chính quyền Xơ Viết ra đời. Ai là
ngời quản lý công việc ở thơn xã (Do
các Chi bộ Đảng).


<b>? </b>H×nh thøc chÝnh quyÒn ra sao ?
(ChÝnh quyÒn nh©n d©n theo hình
thức Xô Viết).


<b>? </b>Các chính sách về kinh tế - xà hội ?
(Phần chữ nhỏ trong Sách giáo khoa).


<b>? </b>Tất cả những sự kiện trên em có thể
kết luận gì vỊ X« ViƯt NghƯ TÜnh ?



<b>? </b>Hoảng sợ trớc phong trào của quần
chúng và ảnh hởng của Đảng, thực
dân Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về sự đàn áp,
khủng bố của kẻ thù ? (Tàn khốc,
thâm độc).


<i><b>Giáo viên: Giữa năm 1931 Pháp mới</b></i>
khôi phục lại đợc trật tự phản động ở
vùng nông thôn Nghệ An - H Tnh.


<b>? </b>Phong trào Xô Viết - NghÖ TÜnh cã


<i><b>a- Phong trào đấu tranh phát triển</b></i>
<i><b>mạnh mẽ trên tồn quốc.</b></i>


- Tháng 2/1930 bãi cơng của công nhân
đồn điền Phú Riềng.


- Tháng 4/1930 công nhân dệt Nam
Định, Nhà máy ca Bến Thủy .... đấu
tranh.


- Nơng dân: Thái Bình, Hà Nam, Nghệ
Tĩnh đấu tranh.


- Ngày 1/5/1930 phong trào đấu tranh
đặc biệt mạnh mẽ, lan rộng khắp tồn
quốc, về Đơng Dơng.



+ Xuất hiện truyền đơn, cờ đảng ..


+ H×nh thøc: MÝt tinh, biĨu t×nh, tuần
hành.


<i><b>b- Phong trào ở Nghệ Tĩnh:</b></i>
* Diễn biến:


- Tháng 9/1930 phong trào đấu tranh
diễn ra quyết liệt kết hợp giữa mục đích
kinh tế và chính trị.


+ Hình thức: Tuần hành thị uy, biểu tình
có vũ trang tự vệ tấn cơng chính quyền
địch ở các địa phơng.


* KÕt qu¶:


- Chính quyền địch nhiều huyện, xã bị tê
liệt, ran rã.


- Chính quyền Xô Viết ra đời ở 1 số
huyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

ý nghĩa lịch sử nh thế nào ?


* ý nghĩa: Phong trào chứng tỏ tinh thần
oanh liệt và năng lực cách mạng của
nhân dân lao ng Vit Nam.



<b>III- Lực l ợng cách mạng đ ợc phôc håi:</b>


<b>? </b>Tõ cuèi 1931 phong trào cách
mạng bớc vµo thêi kú nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó các Đảng viên và
chiến sỹ cách mạng đã có những
hành động gì ?


<b>? </b>Trớc những hành động đó phong
trào cách mạng đã có bớc phát triển
nh thế nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về phong trào
cách mạng nớc ta ?


- Cuối 1931 phong trào cách mạng bị
khủng bố khốc liệt (Vơ cùng khó khăn).
- Đảng viên và các chiến sỹ cách mạng
tìm mọi cách khơi phục phong trào.
- Cuối năm 1934 đầu năm 1935 hệ thống
tổ chức Đảng trong nớc đợc phục hồi.
- Các xứ uỷ và hội quần chúng đợc lập lại.
- Tháng 3/1935 Đại hội lần thứ nhất của
Đảng họp tại Ma Cao (Trung Quốc).
- Phong trào cách mạng nớc ta đợc phát
triển trở li vo nm1935.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên nêu 2 câu hái trong S¸ch gi¸o khoa trang 76.



Trả lời câu 2: (Đảng đã có những biện pháp để khơi phục hệ thống tổ chức của Đảng
và từng bớc phục hồi lại phong trào. Tháng 3/1935 tiến hành Đại hội Đảng lần thứ nhất để
củng cố tổ chức, chuẩn bị cho giai on cỏch mng mi).


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo s¸ch gi¸o khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
.
………


.
………


<b>Tiết 24:</b> <i>Bài20:</i> cuộc vận động dân chủ
<b> trong những năm 1936-1939</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng trực tiếp đối
với phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1936-1939.


- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ 1936-1939.
- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936-1939.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh ...


<b>B- ChuÈn bị</b>:



- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bµi.


+ Bản đồ Việt Nam + Tranh cuộc mít tinh ở khu đấu xảo Hà Nội
- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa


<b>C- Tiến trình</b>:


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Tại sao nói Xô Viết - Nghệ Tĩnh là chính quyền kiĨu míi ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- tình hình thế giới và trong n ớc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nớc t bản làm cho mẫu thuẫn xà hội càng thêm
sâu sắc.


<b>?</b> i phú li giai cấp t sản lũng đoạn ở
nhiều nớc đã làm gì ?


<b>?</b> Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền chúng đã
thi hành những chính sách gì ?


<b>? </b>Đứng trớc nguy cơ đó Đại hội lần thứ VII
của Quốc tế cộng sản đã họp đa ra chủ trơng
gì ?


<b>? </b>Tại sao lại phải thành lập mặt trận nhân dân
ở các nớc ? (Tập hợp ...)



<b>? </b>Tại sao chèng chñ nghÜa phát xít lại trở
thành nhiệm vụ của nhân dân thế giới ? (Đe
doạ nền hoà bình và dân chủ thế giới).


<b>? </b>Ti Pháp đã diễn ra sự kiện gì ?


<b>? </b>Chính phủ mặt trận nhân dân Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Em h·y cho biÕt t×nh h×nh ViƯt Nam sau
cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giới ?


<b>? </b>Đời sống nhân dân ra sao ?


* ThÕ giíi:


- Giai cấp t sản lũng đoạn nhiều
nớc đã thiết lập chế độ phát xít.
(Phần chữ nhỏ Sách giáo khoa).
- Tháng 7/1935 Đại hội lần thứ
VII của Quốc tế cộng sản họp.
+ Thành lập mặt trận dân tộc ở
các nớc chống chủ ngha phỏt
xớt, chng chin tranh.


- Năm 1936 mặt trận nhân dân
Pháp lên nắm chính quyền.
+ Thi hành một số chính sách tự
do dân chủ.



+ Thả một sè tï chÝnh trÞ ë ViƯt
Nam.


* Trong níc:


- Khủng hoảng kinh tế tác động
đến mọi giai cấp và tầng lớp
trong xã hội.


- Thực dân phản động tiếp tục
vơ vét, bóc lột, khủng bố ...
- Nhân dân đói khổ, ngột ngạt.


<b>II- Mặt trận dân chủ Đông D ơng và phong trào đấu tranh đòi tự do,</b>
<b>dân chủ:</b>


<b>? </b>Căn cứ vào tình hình thực tế Đảng cộng sản
Đơng Dơng đã có nhận định gì ?


<b>? </b>Nªu nhiƯm vơ tríc mắt của nhân dân Đông
Dơng ?


<b>? </b> thc hin nhiệm vụ đó Đảng đã có chủ
trơng gì ?


<b>? </b>Em hãy trình bày lại cuộc vận động này ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh
này ? (Cơng khai, hợp pháp đầu tiên).



<b>? </b>Ngồi ra ta cịn có phong trào đấu tranh nào ?


<b>?</b> Em hÃy trình bày lại cuộc tổng bÃi công của


* Kè thủ của cách mạng Việt
Nam là bọn phản động Pháp và
bè lũ tay sai.


- Thùc hiÖn khÈu hiÖu: Chống
phát xít, chống chiến tranh Đòi
Tự do dân chủ, cơm áo hoà
bình.


- Nm 1936 thnh lp mt trn
nhõn dân phản đế Đơng Dơng.
+ Mục đích: Tập hợp lực lợng.
+ Hình thức và phơng pháp đấu
tranh: Hợp pháp và nửa hợp
pháp.


* Các phong trào đấu tranh:
- Cuộc vận động Đông Dng
i hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

công nhân Công ty than Hòn Gai và cuộc mít
tinh tại Đấu Xảo ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh
địi tự do dân chủ 1936-1939 ? (Phong trào đấu
tranh rộng rãi, thu hút đông đảo các lực lợng


nhân dân tham gia ở cả nông thôn, thành thị
trên phạm vi cả nớc với các hình thức phong
phú nhằm mục đích địi t do dõn ch).


<b>?</b> Phong trào dân chủ công khai từ cuối 1938
trở đi phát triển nh thế nào ?


- Phong trào đấu tranh của quần
chúng công nông và các tầng
lớp nhân dân.


- Phong trào báo chí tiến bộ
(Học sinh: Đọc sách giáo khoa).
<i><b>Giáo viên: Phong trào cơng</b></i>
khai, có tính chất, có lãnh đạo.


- Từ cuối năm 1938 phong trào
đấu tranh thu hẹp dần đến tháng
9/1939 thì chấm dứt.


<b>III- ý nghÜa cđa phong trµo:</b>


<b>?</b> Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 có ý
nghĩa nh thế nào đối với cách mạng Việt
Nam ?


<i><b>Giáo viên: Phong trào đấu tranh dân tộc </b></i>
1936-1939 là cuộc diễn tập thứ 2 chuẩn bị cho cách
mạng tháng 8 (Phong trào cách mạng
1930-1031 là cuộc diễn tập lần thứ 1).



- Qua phong trào quần chúng
đ-ợc tập dợt đấu tranh, chủ nghĩa
Mác - Lê Nin đợc tuyên truyền
sâu rộng trong quần chúng đội
quân chính trị hùng hậu đợc
hình thành thơng qua mặt trận
dân chủ đông Dơng.


- Qua phong trào Đảng ta 1 lần
nữa đợc rèn luyện trong công
tác lãnh đạo và trởng thành, đề
ra chủ trơng cụ thể, đào tạo cho
Đảng đợc nhiều cán bộ, ng
viờn kiờn trung.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung bài học.


<b>* Dặn dò:</b> Tiếp tục tìm hiểu theo sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ………..
………


<b>TiÕt 25:</b> <b>viÖt nam trong những năm 1939-1945</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Nhật vào Đông Dơng, Pháp - Nhật


cấu kết với nhau để thống trị và bóc lột Đơng Dơng, làm cho nhân dân ta vơ cùng khốn
khổ.


- Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn cđa 3 cc khëi nghÜa Bắc Sơn, Nam Kỳ và Đô
L-ơng, ý nghĩa lịch sư cđa 3 cc khëi nghÜa.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá cỏc s kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi nghĩa Nam Kỳ và binh biến
Đô Lng.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Kiểm tra: Em hãy cho biết hoàn cảnh thế giới ảnh hởng trực tiếp đến cách
mạng Việt Nam thời kỳ 1936-1939.


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Tình hình thế giới và Đông D ơng:</b>
<b>? </b>Chiến tranh thế giới 2 bùng nỉ vµo thêi
gian nµo ?


<b>?</b> Em h·y nêu những nét chÝnh cđa t×nh
h×nh thÕ giíi sau khi chiÕn tranh thÕ giíi


thø hai bïng nỉ ?


<b>? </b>T¹i sao NhËt l¹i cho quân tiến sát biên gới
Việt Trung ? (NhËt muèn nhảy vào Việt
Nam).


<b>?</b> Lúc này tính hình Pháp ở Đông Dơng nh
thế nào ?


<b>?</b> ng trc 2 nguy cơ này Pháp đã làm gì ?
(Bắt tay với Nhật cùng thống trị Đơng
D-ơng).


<b>?</b> Sau khi vµo Đông Dơng Nhật tiếp tục làm
gì ?


<b>?</b> Nhng s kin nào chứng tỏ điều đó ? (Sự
kiện theo Sách giáo khoa).


<i><b>Giáo viên: Nhật còn thực hiện các thủ đoạn</b></i>
thâm độc. Bắt Pháp phải cung cấp các nhu
yếu phẩm, nhổ lúa trồng đay, sử dụng Pháp
nh một công cụ để vơ vét và đàn áp cách
mạng Đông Dơng.


<b>?</b> Mặc dù bị Nhật ức hiếp Pháp đã làm gì để
thu lợi nhuận cao ?


<b>?</b> Với những thủ đoạn của Pháp đã (dẫn tới)
làm cho Việt Nam đứng trớc tình trạng gì ?


(Khan hiếm lơng thực, đói).


<b>?</b> Em có nhận xét gì về đời sống nhân dân
Đơng Dơng ta lúc này ? (Dới 2 tầng áp
bức ...)


<b>? </b>Vì sao thực dân Pháp và phát xít Nhật
thoả hiệp với nhau để cùng thống trị Đông
Dơng ?


<b>1- ThÕ giíi:</b>


- Ngµy 01/9/1939 chiÕn tranh thÕ
giíi 2 bïng nỉ.


+ Tháng 6/1940 Đức vào nớc
Pháp.


+ Pháp nhanh chóng đầu hàng.
+ Nhật xâm lợc Trung Quốc và
tiến sát biên giới Việt Trung.


<b>2- Đông Dơng:</b>


- Phỏp ng trc:


+ Cách mạng Đông Dơng.
+ Nhật hết cẳng thẳng Pháp.


- Tháng 9/1940 Pháp mở cửa cho


Nhật vào Đông Dơng.


+ Nht ln bc biến Đông
D-ơng thành thuộc địa và căn c
chin tranh.


- Pháp thực hiện những thủ đoạn
gian xảo.


+ Thi hành chính sách kinh tế chỉ
huy.


+ Tăng các loại thuế.
+ Thu mua lơng thực.
Tình cảnh .


Nhân dân chịu 2 tầng áp bức.


<i><b>Giáo viên: </b></i>


- Phỏp yu khụng sức chống Nhật, phải chấp nhận những yêu cầu của Nhật, Pháp
muốn dựa vào Nhật để chống cách mạng Đông Dơng.


- Nhật: Muốn lợi dụng Pháp để kiếm lời và chống phá cách mạng Đông Dơng.


- Nhật, Pháp đều chống lại cách mạng Đông Dơng cho nên chúng không a gì nhau
nhng vẫn phải cấu kết với nhau để chống phá cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Giáo viên: Khi chiến tranh đế quốc</b></i>
bùng nổ, Pháp đầu hàng Nhật một cách


nhục nhã cùng với những chính sách
phản động của Pháp ở Đông Dơng 
Nhân dân đứng lên đánh Pháp - Nhật.


<b>?</b> Khëi nghÜa Bắc Sơn diễn ra trong
hoàn cảnh nào ?


<i><b>Giỏo viờn: Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo</b></i>
nhân dân khởi nghĩa.


<b>? </b>Hoµn cảnh này có thuận lợi gì cho ta ?
(Địch tan r·, tay sai hoang mang).


<b>? </b>Cuộc khởi nghĩa đã diễn ra nh thế
nào ?


<b>? </b>V× sao cuộc khởi nghĩa thất bại ?


<b>? </b>Khởi nghĩa Bắc Sơn cã ý nghÜa g× ?


<b>?</b> Cuéc khëi nghÜa Nam Kú diễn ra
trong hoàn cảnh nào ?


<b>?</b> Cuộc khëi nghÜa diƠn ra nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Thực dân Pháp đàn áp đã dẫn tới hậu
quả gì ?


<b>? </b>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại ?
<i><b>Giáo viên: Chủ lực quân là binh lính</b></i>


nhng bị vơ hiệu hóa, nhân dân với khí
thế vơ cùng oanh liệt, khởi ngha din ra
trờn a bn rng.


<b>1- Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940):</b>


- Hoàn cảnh: Pháp thua chạy qua Bắc
Sơn.


- Diễn biến:


+ Nhân dân tớc khí giới Pháp trang bị
cho mình, giải tán chính quyền địch.
+ Ngày 27/9/1940 thành lập chính
quyền cách mạng.


+ Nhật + Pháp đàn áp, nhân dân kiên
quyết chống li.


- Kết quả: Một bộ phận nghĩa quân rút
vào rừng.


- Nguyên nhân: Điều kiện thuận lợi
mới chỉ xuất hiện tại một địa phơng,
kẻ địch có điều kiện tập trung quân
đàn áp.


- ý nghĩa: Khởi nghĩa đã duy trì một
phần lực lợng trở thành lực lợng vũ
trang nòng cốt của Đảng sau này.



<b>2- Khëi nghÜa Nam Kỳ</b>
<b>(23/11/1940):</b>


- Hoàn cảnh:


+ Pháp thua trận ở châu Âu yếu thế ở
Đông Dơng, Ilan gây chiến tranh .
+ Thực dân Pháp bắt lính đi chết thay.
- Diễn biến:


+ Đêm ngày 22 rạng ngày 23/11/1940
khởi nghĩa bùng nổ hầu khắp các tỉnh
Nam Kỳ.


+ Chớnh quyền nhân dân và tòa án
cách mạng đợc thành lập ở nhiều
vùng.


+ Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất
hiện.


+ Pháp đàn áp  gây tổn thất nặng nề
cho Đảng - Cỏch mng.


* Nguyên nhân thất bại.


- Cha có thời cơ thuận lợi nh ở Bắc
Sơn.



- Khi ngha b l, Phỏp chun b i
phú.


<b>3- Binh biến Đô L¬ng (13/01/1941):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>? </b>Cuéc binh biÕn diÔn ra trong hoàn
cảnh nào ?


<b>? </b>Em hÃy trình bày l¹i diƠn biÕn cđa
cc binh biÕn ?


<i><b>Giáo viên: Cuộc binh biến là cuộc nổi</b></i>
dậy tự phát của binh lính, khơng có sự
lãnh đạo của Đảng và phối hợp của quần
chúng  Tinh thần yêu nớc của lính và
khả năng cách mạng ...


<i><b>Giáo viên: Gọi học sinh trình bày lại</b></i>
bằng lợc đồ.


<b>? </b>Thông qua các cuộc khởi nghĩa và
binh biến trên ta có thể rút ra đợc bài
học gì ?


đỡ đạn.


- Ngày 13/01/1941: Dới sự lãnh đạo
của Đội Cung binh lính Đồn Chợ
Rạng nổi dậy chiếm Đồn Đô Lơng,
định kéo lên thành Vinh nhng bị lộ.


- Thực dân Pháp đàn áp.


- Đội Cung và 10 đồng chí bị xử tử.


* Bµi häc:


- VỊ khëi nghÜa vị trang.
- X©y dùng lùc lỵng vị trang.
- ChiÕn tranh du kÝch.


<b>* Cđng cè: </b>


Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bằng lợc ?


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo S¸ch gi¸o khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:………</b>


<b>TiÕt 26:</b> cao trào cách mạng


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt trận Việt Minh và sự phát
triển của lực lợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập.


- Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật, tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.



- Giáo dục: Lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin vào Đảng.
Rèn: Học tập phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh, lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc.
ảnh đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.


- Häc sinh: Häc + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh tổ chức.
- Kiểm tra (15’)


Trình bày ý nghĩa của sự thành lập Đảng.


<b>- Bài míi:</b>


<b> I- Mặt trận việt Minh ra đời (19/5/1941):</b>
<b>? </b>Mặt trận Việt Minh ra đời trong tình hình
thế giới nh thế nào ?


<i><b>Gi¸o viên: Đầu năm 1941 Đức chiếm xong</b></i>
Châu Âu.


- Thế giới hình thành: Lực lợng dân chủ (Phát
xít §øc, ý, NhËt).



- Cuộc đấu tranh của nhân dân ta là một bộ
phần trong cuộc đấu tranh của các lực lợng
dân chủ do Liên Xơ đứng đầu.


<b>1- Hồn cảnh ra đời của Mặt</b>
<b>trận Việt Minh:</b>


* Thế giới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>?</b> Đứng trớc tình hình thế giới, tình hình trong
nớc nh thế nào ?


<i><b>Giỏo viờn: Nhắc lại cuộc hành trình của Bác:</b></i>
Năm 1911: Tìm đờng cứu nớc.


Năm 1920: Tìm đợc đờng cứu nớc.
Năm 1930: Thành lập Đảng cộng sản.
Năm 1941: Về nớc.


<b>?</b> Trớc tình hình thế giới và trong nớc Bác đã
làm gì ?


<b>?</b> Hội nghị đã có chủ trơng gì ?


<b>?</b> MỈt trËn ViƯt Minh ?


<b>?</b> Tại sao đến lúc này Đảng ta lại thành lập
Mặt trận Việt Minh ?


<b>?</b> Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh, Hồ


Chí Minh đã làm gì ? (Gửi th …).


<b>?</b> Họat động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh
là gì ?


<b>?</b> ở Cao Bằng và một số tỉnh phía Bắc mặt
trận Việt Minh đã có ảnh hởng ? (Đọc phần
chữ nhỏ trang 87).


<i><b>Gi¸o viên: Bớc sang năm 1944 ...</b></i>


<b>?</b> u thỏng 5/1944 Tng bộ Việt Minh đã có
Chỉ thị gì ?


<b>? </b>Theo ChØ thị của Hồ Chí Minh ? (Tiền thân
của lực lợng vũ trang).


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn cho học sinh khai thác</b></i>
Hình 37.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng quân qua Hình 37.
(ảnh lễ tuyên thệ của 34 chiến sỹ do đ/c Võ
Nguyên Giáp làm Đội trëng - T¹i khu rừng
Trần Hng Đạo - Cao Bằng).


<b>? </b>Mặt trận Việt Minh đã xây dựng lực lợng
chính trị nh thế nào ? (Học sinh đọc phần chữ
nhỏ).



<b>?</b> Năm 1942 cơ sở của Hội Cứu quốc đã phát
triển nh thế nào ? (Khắp 9 châu đều cú Hi
Cu quc).


<b>?</b> Đảng ta còn chú trọng điều gì ?


<b>? </b>Việc lu hành báo chí có tác dụng gì ?


<b>? </b>Em hãy cho biết hoạt động chủ yếu của Mặt
trận Việt Minh là gì ?


* Trong níc:


+ Ngày 28/1/1941 Hồ Chí Minh
về nớc trực tiếp lãnh đạo cách
mạng.


- Triệu tập Hội nghị Trung ơng
lần thứ VIII tại Pác Bó từ ngày
10 đến 19/5/1941.


+ Đa vấn đề giải phóng dân tộc
lên hàng đầu.


+ Ngµy 19/5/1941 thành lập
Mặt trận Việt Minh.


<b>2- Họat động của Mặt trận</b>
<b>Việt Minh:</b>



* Xây dựng lực lợng vũ trang:
- Năm 1940 thành lập đội du
kích Bắc Sn.


- Năm 1941 chuyển thành Cứu
quốc quân.


- Tháng 5/1944 ViÖt Minh ra
Chỉ thị Sắm vị khÝ ®i thï
chung”


- Ngày 22/12/1944 Đội Việt
Nam tuyên truyền gii phúng
quõn ra i.


* Xây dựng lực lợng chính trị:
- Cao Bằng là nơi thí điểm xây
dựng các Hội Cứu quốc (Cơ sở
của Mặt trận Việt Minh).


- Năm 1942 khắp 9 châu (Cao
Bằng) đều có Hội Cứu quốc.
- Năm 1943 Uỷ ban Việt Minh
Cao - Bắc Lạng thnh lp.


- Đảng chú trọng xây dựng lực
lợng chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

(ChuÈn bÞ lùc lợng chính trị và lực lợng vũ
trang cho cách mạng Tháng 8 - 1945).



<b>* Cng c: </b>Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của Mặt trận Việt Minh ?


<b>* Dặn dị</b>: Học sinh đọc + Tìm hiều tiếp phần cịn lại.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
………


<b>TiÕt 27:</b> cao trào cách mạng


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>


<b> (Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Hs nắm đợc:


- Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật, tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.


- Giáo dục: Lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin vào Đảng.
Rèn: Học tập phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>



- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của Mặt trận Việt Minh ? Họat
động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh là gì ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>II- Cao trào kháng nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945:


<b>? </b>Đầu năm 1945 tình hình thế giới có sự
biến đổi gỡ ?


<b>?</b> Tình hình Đông Dơng ra sao ?


<b>? </b>Trc tình hình đó Nhật đã làm gì ?


<b>?</b> Nhật đảo chính Pháp nh thế nào ? Kết
quả ra sao ?


<i><b>Giáo viên: Sau khi độc chiếm Đông </b></i>
D-ơng Nhật đã làm gì ? (Tăng cờng bóc
lột, bắt nhổ lúa trồng đay, tấn công căn
cứ cách mạng ...)


<b>? </b>Trớc bộ mặt phản động của Nhật,
nhân dân ta có thái độ nh thế nào ?
(Căm ghét, tạo điều kiện thuận lợi cho
cách mạng  Nhật rơi vào tình trạng
khốn đốn).



<b>? </b>Sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta
đã có chủ trơng gỡ ?


<b>? </b>Tại sao Pháp - NhËt ... ? (Thời cơ
thuận lợi).


<b>1- Nht o chớnh Phỏp (9/3/1945):</b>


<i><b>a- Hoàn cảnh:</b></i>


<i>* Th gii:</i> - Chin tranh sắp kết thúc.
- Nớc Pháp đợc giải phóng.


- Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dơng.


<i>* Đơng Dơng:</i> Pháp ráo riết hoạt
động.


- Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm
Đơng Dơng.


<i><b>b- DiƠn biÕn:</b></i>


- Đêm 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp,
Pháp nhanh chúng u hng.


<b>2- Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8</b>
<b>năm 1945:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>? </b>Nội dung của Chỉ thị đã xác định rõ


điều gì ?


<b>? </b>Tại sao Đảng ta quyết định phát động
cao ...  Tổng khởi nghĩa (Căn cứ vào
tình hình thế giới và trong nớc) Nhật >
< Pháp.


<b>?</b> Thực hiện các chủ trơng về khẩu hiệu
của Đảng cao trào kháng Nhật cứu nớc
đã diễn ra nh thế nào ? ở vùng Thợng
du và Trung du Bắc bộ ?


<b>?</b> Gi÷a lúc cao trào kháng Nhật đang
dâng cao ?


<b>? </b>U ban lâm thời Khu giải phóng Việt
Bắc đã làm gì ? Mục đích ?


<b>? </b>Phong trµo kh¸ng NhËt ë các thành
phố và thị xà ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cao trào kháng
Nhật cøu níc tríc ngµy tæng khëi
nghÜa ?


+ Xác định kè thù chính: Nhật.


+ Phát động cao trào “Kháng Nhật
cứu nớc”.



* Giữa tháng 3/1945 phong trào khởi
nghĩa từng phần xuất hiện ở nhiều địa
phơng: Cao - Bắc - Lạng: Việt Nam.
Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu
quốc quân phối hợp với các lực lợng
chính trị giải phóng hàng loạt các
châu, xã.


+ Ngµy 15/4/1945 Việt Nam giải
phóng quân thµnh lËp.


+ Ngày 4/6/1945 Khu giải phóng Việt
Bắc ra đời (Giới thiệu Hình 38).


- Thành phố, thị xã: Việt Minh trừ khử
bon tay sai đắc lực.


- Nông thôn: Phong trào “Phá kho
thóc, giải quyết nạn đói”.


<i><b>Giáo viên: ... Diễn ra sôi nổi quyết</b></i>
liệt cao trào tiền khởi nghĩa đã làm tê
liệt bộ máy chính quyền bù nhìn do
Nhật giật dây tạo nên khí thế sẵn sàng
khởi nghĩa trong cả nớc.


<b>* Củng cố: </b>Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác động nh thế nào đến cao trào
kháng Nhật cứu nớc ? (Lãnh đạo cao trào, tổ chức các cuộc đấu tranh vũ trang khởi nghĩa
từng phần ở các địa phơng cùng với nhiều hoạt động nh phá kho thóc ... để tập dợt cho
quần chúng đấu tranh, giác ngộ quần chúng xây dựng căn cứ địa cách mạng làm nòng cốt


trong việc xây dựng lc lng v trang cỏch mng).


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ……… ………..


<b>TiÕt 28:</b> tæng khởi nghĩa tháng tám 1945


<b>và sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Nhật tuyên bố đầu hàng, tình hình thế giới có lợi cho ta. Chủ tịch Hồ Chí Minh
quyết định phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra
nhanh chóng trong tồn quốc. Nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời.


- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8.
- Giáo dục: Lòng kính yêu Đảng và l·nh tô.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử. Luyện kỹ năng phân tích, đánh giá
sự kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên:


+ Nghiên cứu soạn bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Học sinh: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nớc ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> </b>I- Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố:
<b>? </b>Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố trong
hoàn cảnh nào ? (Thời cơ cách mạng đã
xuất hiện).


<b>?</b> Đảng đã làm gì ?


<b>? </b>Em cã suy nghÜ g× về chủ trơng của
Đảng ? (Sáng suốt, kịp thời).


<b>? </b>Sau khi lnh tng khởi nghĩa đợc ban
bố Đảng ta đã làm gì để tiến tới tổng
khởi nghĩa giành chính quyền ?


<b>? </b>Em h·y nªu néi dung của Đại hội ?


<b>? </b>Thc hin lnh ca U ban khởi nghĩa,
qn giải phóng đã làm gì ?


<b>? </b>Vì sao Đảng ta l¹i ban bè lƯnh tổng


khởi nghĩa (14/8/1945) ?


<i><b>Giáo viên: Nhật đầu hàng Nhật ở</b></i>
Đông Dơng hoang mang.


- Lc lng qun chỳng đã chuẩn bị đầy đủ
cao trào kháng Nhật nổ ra rất quyết liệt.


- Hoàn cảnh: Chiến tranh thế giới 2
sắp kết thúc (Thời cơ khởi nghĩa đã
đến).


- Ngày 14 - 15/8/1945 Đảng Cộng sản
Đông Dơng họp ở Tân Trào quyết
định tổng khởi nghĩa trong cả nớc.
+ Uỷ ban khởi nghĩa tồn quốc thành
lập.


+ Ra qu©n lƯnh sè 1.


- Ngày 16/8/1945 Quốc dân Đại hội
họp ở Tân Trào.


- Tán thành lệnh tổng khởi nghĩa.
- Thông qua 10 chính sách của Việt
Minh.


- Lập Uỷ ban dân tộc giải phóng.
- Th kêu gọi của Chủ tịch.



- Chiều 16/8/1945 quân giải phóng
tấn công Nhật ở thị xà Thái Nguyên.
<i><b>(Học sinh thảo luận nhãm)</b></i>


II- Giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi:


<b>? </b>Từ khi Nhật đảo chính Pháp lực lợng cách mạng
ở thủ đơ Hà Nội nh thế nào ? Sơi động ?


<b>? </b>Sù kiƯn này thể hiện điều kiện gì ? (Thuận lợi)


<b>?</b> Khởi nghÜa giµnh chÝnh qun 19/8 ? <b> </b>


<b>? </b>Học sinh xem H 39: Em có nhận xét gì về cuộc
mít tinh trong ảnh ? (Khơng khí sơi nổi, lá cờ đỏ
sao vàng lớn làm nền cho cuộc mít tinh và 1 là cờ
khác đang đợc kéo lên, ảnh - Rừng cờ, biển ngời
tham gia cuộc mít tinh).


<b>? </b>Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội có ý nghĩa gì ? (Cổ vũ
cả nớc, kẻ thù hoang mang, dao ng).


- Không khí cách mạng rất
sôi nổi.


- Ngày 19/8/1945 quần
chúng kéo về quảng trờng
nhà h¸t lín dù mÝt tinh,
chun thµnh biĨu tình
chiếm các công së cđa


chÝnh qun bï nh×n.


- Khëi nghÜa thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>?</b> Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền trong cả nớc ?


<i><b>Giáo viên: Ngay từ đầu tháng tám ....</b></i>


<i><b>Giáo viên: Vua Bảo Đại thoái vị 30/8.</b></i>


<b>? </b>Em có nhận xÐt g× vỊ cc tỉng khëi nghÜa ?
(Lùc lỵng, diƠn biÕn)


 Khởi nghĩa thành cơng nhanh chóng (15 ngày).
- Lực lợng: Tồn dân xuống đờng (Lực lợng chính
trị (quần chúng), lực lng v trang).


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 40 (SGK).</b></i>


- Ngày 14 đến ngày 18/8
nhiều xã huyện ó ginh
chớnh quyn.


- Ngày 23/8 nhân dân Huế
khởi nghĩa thắng lợi.


- Ngy 25/8 nhân dân Sài
Gòn khởi nghĩa thắng lợi.
- Ngày 28/8 các tỉnh còn


lại giành đợc chính quyền.
- Ngày 2/9/1945 Chủ tịch
Hồ Chí Minh đọc tuyên
ngôn độc lập.


IV- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cách mạng tháng
8:


<b>? </b>Đối với dân tộc Việt
Nam cách mạng tháng tám
thành công có ý nghĩa gì ?


<b>?</b> Nguyờn nhân nào dẫn
đến thắng lợi của cách
mạng tháng tám ?


(Häc sinh häc theo Sgk)


<b>1- ý nghÜa lÞch sư:</b>


<i><b>a- §èi víi ViƯt Nam:</b></i>


- Đập tan ách thống trị của Pháp, Nhật hơn 80 năm,
lật đổ chế độ phong kiến tồn tại hàng ngàn năm.
- Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - Kỷ
nguyên độc lập tự do.


<i><b>b- §èi víi qc tÕ:</b></i>


- Là thắng lợi đầu tiên của 1 dân tộc nhợc tiểu tự


giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.


- Là nguồn cổ vũ đối với phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc trên thế giới.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>


- Dõn tc cú tuyn thng u tranh ...
- Đoàn kết đấu tranh ...


- Sự lãnh đạo ca ng, Bỏc


- Nhờ có hoàn cảnh quốc tế thn lỵi.


<b>* Củng cố: </b>Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đơng Dơng và Chủ tịch Hồ
Chí Minh trong cách mạng tháng tám thể hiện ở những điểm nào ?


(Ngày 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh  Nhật ở Đông Dơng hoang mang, dao
động (Kẻ thù cũ đã gục).


Đầu tháng 9/1945 quân đồng minh sẽ vào giáp giải quân Nhật (Kẻ thù mời cha vào)
 Thời gian thuận lợi, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết nh tng khi ngha ginh
chớnh quyn).


<b>* Dặn dò</b>: Học + §äc theo S¸ch gi¸o khoa.


<b>Tiết 29: cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b>
<b>chính quyền dân ch nhõn dan (1945-1946)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>



Giỳp hc sinh nm c:


- Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng t¸m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Dới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi, khắc
phục khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân.


- Sách lợc chống ngoại xâm và nội phn bo v chớnh quyn.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946.
- Học sinh: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- KiĨm tra: KĨ l¹i diƠn biÕn chÝnh cc Tỉng khëi nghĩa tháng Tám 1945.


<b>- Bài mới:</b>


<b> I- Tình hình n ớc ta sau cách mạng tháng tám:</b>


<b>? </b>Sau cách mạng tháng 8 nớc ta gặp phải
những khó khăn gì về quân sự ?



- Min Bắc: 20 vạn quân Tởng và bọn
“Việt quốc”, “Việt Cách” âm mu lật đổ
chính quyền cách mạng.


- Miền Nam: 1 vạn quân Anh mở đờng
cho Phỏp xõm lc tr li.


<b>?</b> Đứng trớc nạn thù trong, giặc ngoài
Tình hình chính trị nớc ta nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Thời kỳ này chúng ta đã gặp những khó
khăn gì về kinh tế ?


<i><b>Giáo viên: Hơn 2 triệu ngời dân bị chết</b></i>
đói.


<b>? </b>Theo em đứng trớc những khó khăn ấy
ta phải làm gì ? (3 khó khăn đẹ dọa sự
sống cịn, phải giải quyết cả 3 khó khăn
khơng đợc xem nhẹ khó khăn nào).


<b>?</b> Bên cạnh những khó khăn ấy ta cịn có
những thuận lợi nào ? (Nhân dân phấn
khởi vì đợc độc lập tự do, tích cực xây
dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng).


<b>? </b>Tại sao nói nớc Việt Nam dân chủ cộng
hoà ngay sau khi thành lập đã ở tỡnh trng
ngn cõn treo si túc ?



<b>1- Khó khăn:</b>


* Quân sự: (Giặc ngoại xâm ở 2
miền với danh nghĩa giáp giải quân
đội Nhật các nớc trong phe đồng
minh đã kéo vào nớc ta.


- 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp.
- Bọn phản động: Đại Việt,
Tờ-Rốt-Kít, các giáo phái chống phá cách
mạng.


* Kinh tế: (Giặc đói).


* Chính trị: Nền độc lập bị đe doạ.
- Nhà nớc cách mạng cha đợc củng
cố.


* Kinh t: (Gic úi).


- Nghèo nàn, lạc hậu, bị chiến tranh
tàn phá nặng nề.


- Hu qu ca nn úi.
- Thiờn tại, hạn hán, lụt lội...


- Cơng nghiệp đình đốn, giá c tng
vt, ti chớnh kit qu.


- Ngân sách trống rỗng.


+ văn hoá xà hội: (Nạn dốt)
- 90% dân số không biết chữ.
- Các tệ nạn xà hội.


<i><b>Học sinh: Thảo luận nhãm.</b></i>


<b>II- B ớc đầu xây dựng chế độ mới:</b>
<b>? </b>Để xây dựng một chính quyền Nhà nớc vững
mạnh, cơng việc đầu tiên nhân dân ta phải làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

gì ? (Bầu cử những ngời đại diện vào các cơ
quan Nhà nớc).


<b>?</b> Cuộc tổng tuyển cử thu đợc kết quả gì ?
(Ngày 02/3/1946 Chính phủ mới ra mắt đồng
bào - lập ra Ban dự thảo Hiến pháp).


<b>?</b> ở các địa phơng tiến hành làm gì ?


<b>? </b>Việc nhân dân tham gia bầu cử quốc hội
(Trung ơng) và Hội đồng nhân dân (địa phơng)
là đã thực hiện nhiệm vụ gì của mình ? (Làm
chủ đất nớc, làm chủ vận mệnh của mình).


<b>? </b>Để mở rộng khối đồn kết dân tộc chỳng ta ó
lm gỡ ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 41.</b></i>


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hình ảnh cử tri Sài Gòn


bỏ phiếu bầu Quốc hội khoá I.


Quốc hội).


+ Bầu 333 Đại biểu vào Quốc
hội.


- Trung b, Bc B tin hành
bầu cử Hội đồng nhân dân.
<i><b>Giáo viên: Bộ máy chính</b></i>
quyền mới đợc xác lập từ
Trung ơng đến địa phơng.


- Ngày 29/5/1946 Hội Liên
Việt đợc thành lp.


<i><b>Giáo viên: Hăng hái, phÊn</b></i>
khëi, vui vỴ, trËt tù.


<b> </b>III- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính:
<b>? </b>Nhiệm vụ cấp bách ca chỳng ta


sau cách mạng là gì ?


<b>? </b>ng và Chính phủ đã lãnh đạo
nhân dân ta làm gì để diệt giặc đói ?


<b>? </b>Chúng ta đã thu đợc kết quả gì ?


<b>? </b>Để giải quyết giặc dốt, Đảng và


Chính phủ ta đã có những biện pháp
gì ?


<b>? </b>Để giải quyết khó khăn về tài
chính, Chính phủ đã làm gì ?


- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó
khăn về tài chính:


* Giải quyết nạn đói:


- Thùc hiƯn lêi kªu gọi của Hồ Chủ tịch.
- Tăng gia sản xuất, tiết kiƯm.


- Kết quả: Nạn đói đã đợc đầy lùi.
* Giải quyt gic dt:


- Ngày 8/9/1945 thành lập cơ quan bình
dân häc vơ.


- Tồn dân tham gia xố nạn mũ chữ.
- Kết quả: Các cấp học đều phỏt trin
mnh.


* Giải quyết khó khăn về tài chÝnh:


- Chính phủ kêu gọi đóng góp của nhân
dân.


+ Xây dựng “Quỹ độc lập”.


+ Phát động: “Tuần lễ vàng”.


- Ngµy 31/1/1946 ra sắc lệnh phát hành
tiền Việt Nam.


- Ngày 23/11/1946 lu hành tiền Việt Nam
trong cả nớc.


<b>* Cng c: </b>Trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính chúng ta
đã đạt đợc những kết quả gỡ ?


<b>* Dặn dò</b>: Xem tiếp phần còn lại.


<b>D- Rút kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> qun dân chủ nhân dân (1945-1946)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám.


- Di sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi, khắc
phục khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân.


- Sách lợc chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền.


<b>B- Chuẩn bị: </b>- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ C¸c tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946.
- Học sinh: Học + Đọc bài theo S¸ch gi¸o khoa.
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Đảng và Chính phủ đã lãnh đạo nhân dân ta làm gì để diệt giặc
đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>IV- Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân pháp trở lại xâm lợc:
<b>? </b>Đợc sự giúp đỡ của quân Anh, Pháp đã làm gì


?


<b>?</b> Nhân dân Nam Bộ đã làm gì để chống lại bọn
Pháp ?


<b>? </b>Đứng trớc tình hình đó Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Đảng và Chính phủ đã làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 44 (Đoàn quân</b></i>
Nam tiến hăng hỏi, nhit tỡnh vo Nam chin
u).


- Đêm 22 rạng ngày 23/9/1945


Pháp xâm lợc trở lại.


- Quõn dõn Si Gũn ng lên
đánh địch bằng mọi vũ khí và
mọi hình thức.


- Đầu tháng 10/1945 Pháp tăng
viện đánh chiếm các tỉnh Nam
Bộ và Nam Trung Bộ.


- Đảng phát động phong trào
ủng hộ Nam Bộ kháng chiến.


<b>V- Đấu tranh chống quân T ởng và bn phn ng cỏch mng:</b>


<i><b>Giáo viên: Trong lúc ...</b></i>


<b>? </b>Bọn Tởng và phản động đã có những yêu
sách gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xét gì về yêu cầu của chúng ?


<b>? </b>Chớnh ph ta tránh một lúc đụng độ với nhiều
kẻ thù ? (Chủ trơng hồ hỗn).


<b>? </b>Ta đã thực hiện những yêu sách gì của
chúng ? (Mềm dẻo).


<b>? </b>Đảng ta có những chính sách cứng rắn nh thế
nào đối với bọn Tởng và tay sai ?



- Tởng Giới Thạch đòi ta phải
cải tổ Chớnh ph.


- Gạt những Đảng viên cộng
sản ra khỏi Chính phđ.


- Ta: Thùc hiƯn một số yêu
sách của Tởng.


- Ban hành một số Sắc lệnh trấn
áp bọn phản cách mạng, thẳng
tay trừng trị bọn ngoan cố.


<b>VI- Hip nh sơ bộ (6/3/1946) và tạm ớc Việt - Pháp (14/9/1946):</b>
<b>? </b>Sau khi đóng chiếm .. . thực dân Phỏp cú


âm mu gì ?


<b>? </b> trỏnh đụng độ với lực lợng kháng
chiến, Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>H·y nªu néi dung cđa hiƯp íc ?


- Pháp chuẩn bị tiến quân ra Bắc.
- Ngày 28/2/1946 Ph¸p ký víi
T-ëng hiƯp íc Hoa - Ph¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã làm gì ? Mục
đích ?



<b>? </b>Tại sao lúc này ta lại tạm hồ hỗn với
Pháp (Pháp + Tởng cùng chống ta, ta đánh
Pháp  Tởng + Pháp đánh ta.


(Hồ hỗn với Pháp tránh đợc cuộc chiến
đấu mà còn đuổi quân Tởng về nớc).


<b>? </b>Nội dung của hiệp định sơ bộ ?


<b>?</b> Sau hiệp định sơ bộ thái độ của Pháp ?
(Liên tiếp bội ớc).


<b>? </b>Quan hệ Việt Pháp căng thẳng Hồ Chủ tịch
đã làm gì ? (Pháp liên tiếp bội ớc, chúng ta
có chủ trơng gì ?<b> )</b>


lỵi.


- Ký hip nh s b 6/3/1946 vi
Phỏp.


- Hoà hoÃn với Pháp + Đuổi Tởng
ra khỏi miền Bắc.


- Ngy 14/9/1946 ký tm ớc với
Pháp để tranh thủ thời gian hồ
hỗn, kháng chiến lâu dài.


<b>* Củng cố: </b>Chính phủ ta ký với Pháp hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và tm c


14/9/1946 nhm mc ớch gỡ ?


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiÖm:</b> ……… ………..


<b>TiÕt 31: những năm đầu của cuộc kháng chiến </b>
<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nguyên nhân dÉn tíi cuéc kh¸ng chiÕn chèng thùc dân Pháp bùng næ
(19/12/1946).


- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp. Đó là đờng lối của cuộc chiến
tranh nhân dân.


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các mặt trận.
Âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp trong những năm đầu kháng chiến chống thực dân
Pháp (1946-1950).


- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng cho học sinh.


- Rốn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dch, cỏc trn ỏnh.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Bản đồ chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày tình hình nớc ta sau cách mạng tháng Tám ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> </b>I- Cuéc kh¸ng chiÕn toµn quèc chèng thùc d©n Pháp xâm lợc bùng næ


(19/12/1946):


<i><b>Giáo viên:</b></i> Mặc dù ta đã ký ... thực
dân Pháp đã có thái độ gì ? Mục
đích ? (Xâm lợc nớc ta một lần nữa).


<b>?</b> Để thực hiện mục đích Pháp đã có
những hành động gì ?


<b>1- Kháng chiến toàn quốc chống thực</b>
<b>dân Pháp xâm lợc bùng nổ:</b>


- Pháp tìm cách phá hoại:


+ Cuối th¸ng 11/1946 tÊn công cơ sở
cách mạng ,..



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>? </b>Trớc tình hình đó Trung ơng Đảng
có quyết định gì ? Em có nhận xét gì
về quyết định này ?


<b>?</b> Em h·y nªu néi dung chđ u lêi
kªu gäi toµn quèc kháng chiến của
Chủ tịch Hồ Chí Minh ?


<b>? </b>Hởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã
có hành động gì ?


<b>? </b>Tính chất, mục đích, nội dung,
ph-ơng châm của cuộc kháng chiến
chống Pháp là gỡ ?


<b>? </b>Tại sao nói cuộc kháng chiến chống
Pháp lµ chÝnh nghÜa và có tính chất
nhân dân (Phần chữ nhỏ Trang 104).


Phòng, Lạng Sơn.


+ u thỏng 12/1946 liên tiếp gây xung
đột vũ trạng ở Hà Nội.


+ Ngµy 18/12/1946 gưi tèi hËu th.


- Đảng ta quyết định phát động toàn
quốc kháng chiến.



- Néi dụng: Sách giáo khoa Trang 104.
- êm 19/12/1946 tiÕng sóng kh¸ng
chiÕn bắt đầu.


<b>2- Đờng lối kháng chiến chống thực</b>
<b>dân Pháp của ta:</b>


- Đờng lèi kh¸ng chiÕn lµ cuéc chiÕn
tranh nhân dân: Là toàn dân (3 thứ
quân) toàn diện (quân sự, kinh tế, văn
hoá, ngoại giao), trờng kỳ, tù lùc c¸nh
sinh, tranh thđ sù đng hé cđa qc tÕ.


<b> </b>II- Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16:
<b>?</b> Mở đầu cuộc kháng chiến chống


Pháp ta chủ động tiến công Pháp ở
những nơi nào ? (Hà Nội ...)


<b> ? </b>Ta giam chân địch trong thành phố
để nhằm mục đích gì ? (Di chuyển
kho tàng ...)


<b>? </b>Cuộc chiến đấu ở các đô thị khác
diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>T¹i Vinh ?


<b>? </b>Theo em cuộc chiến đấu giam chân
địch trong các thành phố có ý nghĩa gì ?



- Hµ Néi:


+ Từ ngày 19/12/1946 đến ngày
17/2/1947 cuộc chiến đấu giam chân
địch trong thành phố rất gay go v
quyt lit.


- Tại các thành phố khác:


+ Ta chủ động tiến công, giam chân
địch để chủ lực ta rút lui lên chiến khu.
+ Vinh: Ta buộc địch đầu hàng.


- ý nghĩa: Tạo điều kiện thuận lợi để
chủ lực ta rút lui an toàn lên chiến khu,
chuẩn bị lực lợng kháng chiến lâu dài.


<b>III- Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài:</b>


? Cuéc kh¸ng chiÕn chèng thùc d©n


Pháp của ta đợc chuẩn bị nh thế nào ? - Từ cuối tháng 11/1946 ta tích cựcchuẩn bị cho cuộc kháng chiến:
+ Di chuyển mỏy múc, thit b.


+ Tản c.


- Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt:
+ Chính trị: Chia nớc ta thành 12 khu
hành chính và quân sự.



+ Quõn s: Mi ngi dõn từ 18 đến 45
tuổi đều tham gia lực lợng vũ trang.
+ Kinh tế: Duy trì và phát triển sản xuất
thành lập Nha tiếp tế.


+ Gi¸o dơc: Bình dân học vơ tiÕp tơc
ph¸t triĨn


<b>* Củng cố: </b>Trình bày cuộc chiến đấu giam chân địch trong thành phố Hà Nội ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>D- Rót kinh nghiÖm:</b> ……… ………..


<b>TiÕt 32: những năm đầu của cuộc kháng chiến </b>
<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp. Đó là đờng lối của cuộc chiến
tranh nhân dõn.


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các mặt trận.
Âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp trong những năm đầu kháng chiến chống thực dân
Pháp (1946-1950).


- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng cho học sinh.



- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chin dch, cỏc trn ỏnh.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Em hÃy trình bày về cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nỉ ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>IV- Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông năm 1947:
<b>? </b>Em hÃy trình bày âm mu của thực


dân Pháp trong cuéc tiÕn c«ng Việt
Bắc ?


<i><b>Giáo viên: - Phá hậu phơng kháng</b></i>
chiến, triệt nguån tiÕp tÕ.


- Giµnh thắng lợi, kết thúc
chiến tranh.


<b>? </b> thc hin õm mu đó Pháp đã có


những hành động gì ?


<b>? </b>Em h·y thuật lại cuộc tấn công Việt
Bắc của Pháp ? (Phần ch÷ nhá).


<b>? </b>Em hãy trình bày diễn biến của
chiến dịch Việt Bắc bằng lợc đồ ?


<b>1- Thực dân Pháp tiến công căn cứ địa</b>
<b>kháng chiến Việt Bắc:</b>


- ¢m mu:


+ Thực hiện “Đánh nhanh, thắng nhanh”
để phá tan đầu não kháng chiến của ta.
+ Tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực.
+ Khoá chặt biên giới Việt Trung để cơ
lập Việt Bắc.


- Hành động:


+ Dïng 12.000 qu©n tinh nhuệ, hầu hết
máy bay ở Đông Dơng tấn công Việt
Bắc.


<b>2- Quõn dõn ta chin u bo vệ căn</b>
<b>cứ địa Việt Bắc:</b>


<i><b>a- DiÔn biÕn:</b></i>



- Ta đánh nhiều hớng, bẻ gãy từng gọng
kìm của địch.


- Tại Bắc Cạn: Ta chủ động bao vây, chia
cắt, phục kích.


- Đờng bộ: Ta phục kích ở đờng số 4
thắng lớn ở đèo Bông Lau.


- Đờng thuỷ, ta thắng lớn trên sông Lô,
Đoan Hùng, Khe Lau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>? </b>Chiến dịch Việt Bắc ta đã thu đợc


kết quả nh thế nào ? - Sau 75 ngày đêm chiến đấu: Căn cứViệt Bắc đợc giữ vững, đầu não kháng
chiến an tồn, bộ đội chủ lực trởng thành
nhanh chóng.


<b>V- Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện:</b>
<b>? </b>Sau khi thất bại ở Việt Bắc, Pháp đã


có âm mu gì đối với Đông Dơng ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Việt Bắc, cuộc
kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh nh
thế nào ?


<b>?</b> Để thực hiện chủ trơng đó ta đã làm
gì ?



<b>? </b>ThÕ nµo lµ vị trang toµn dân và
chiến tranh du kích ?


- Phỏp thc hin dựng ngi Vit ỏnh ...
tranh.


- Ta thực hiện: Đánh lâu dài. Tăng
c-ờng sức mạnh vµ hiƯu lùc của chính
quyền dân chủ nhân dân.


+ Tăng cờng lực lợng vũ trang.
+ Đẩy mạnh cuộc kháng chiến.
- Thùc hiƯn:


+ Qn sự: Vận động vũ trang tồn dân,
đẩy mạnh chiến tranh du kích.


+ Chính trị: Năm 1948 tại Nam Bộ tiến
hành bầu cử Hội đồng nhân dân từ xã
đến tỉnh. Tháng 6/1949 thống nhất 2 mặt
trận: Việt Minh và Liên Việt.


+ Ngoại giao: Năm 1950 một loạt các nớc
XHCN đặt quan hệ ngoại giao với ta.
+ Kinh tế: Phá hoại kinh tế địch, xây
dựng và củng cố kinh tế kháng chiến.
+ Giáo dục: Tháng 7/1950 ta chủ trơng
cải cách giáo dục phổ thông.


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày chiến dịch Việt Bắc - Thu ụng 1947 bng lc ?



<b>* Dặn dò</b>: Học + §äc theo S¸ch gi¸o khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..


<b>TiÕt 33: bíc ph¸t triĨn mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toàn quốc chống thực dân pháp (1950-1953)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- T chin dch biên giới 1950 trở đi cuộc kháng chiến bớc sang giai đoạn mới. Ta
chủ động phản công địch trên khắp các địa bàn quan trọng.


- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi toàn diện.


- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng - Pháp, Mĩ âm mu
giành lại quyền chủ động trên chiến trờng Bắc Bộ.


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giỏ cỏc s kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ chiến dịch Biên Giới, Tây Bắc.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>



- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Em h·y tr×nh bày chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 ?


<b>- Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>? </b>Sau chiÕn dịch Việt Bắc 1947, t×nh
h×nh thÕ giíi cã thn lợi nh thế nào
cho kháng chiến ? (Trung Quốc thắng
lợi giúp nớc ta ra khỏi thế bao vây ...).


<b>?</b> Tình hình trong nớc nh thế nào ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Pháp + Mĩ có âm
mu gì ? Tại sao Mĩ lại can thiệp ... ?


<b>? </b>Nhận viện trợ Mĩ, Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã có quyết định
gì ? (Mở chiến dịch biên giới 1950)


<b>? </b>Chiến dịch biên giới đã diễn ra nh
thế nào ?


<b>? </b>Chiến dịch biên giới ta thu đợc kết
quả gì ?


<b>? </b>Chiến dịch biên giới thắng lợi có ý
nghĩa gì ? (Ta giành quyn ch


ng ...).


<b>1- Hoàn cảnh lịch sử mới:</b>


- ThÕ giíi: C¸ch mạng Trung Quốc
thắng lợi (Nối liền với hậu phơng các
nớc XHCN).


- Trong nớc: Pháp liên tiếp thất bại.
- Pháp lệ thuộc Mĩ: Mĩ can thiệp sâu
vào cuộc chiến tranh Đông Dơng.


<b>2- Quõn ta tin cụng ch biờn gii</b>
<b>phớa Bc:</b>


- Âm mu của Pháp: Khoá cưa biªn giíi
ViƯt Trung. Chn bị tiến công Việt
Bắc lần thứ hai.


- Diễn biến:


+ Ngy 16/9/1950 ta ỏnh Đông Khê.
+ Ngày 18/9/1950 ta tiêu diệt cụm cứ
điểm Đông Khê.


+ Địch cho quân từ Cao Bằng đánh
xuống, từ Lạng Sơn đánh lên để ứng
cứu cho Đông Khê.


+ Ta: Mai phục, chặn đánh địch trên


đ-ờng số 4.


+ 22/10/1950 địch rút khỏi đờng số 4.
- Kết quả:


+ Khai thông 750 km đờng biên giới.
+ Giải phóng 35 vạn dân.


+ Hàng lang Đơng Tây bị chọc thủng.
+ Căn cứ địa Việt Bắc đợc gi vng.


<b>II- Âm m u đẩy mạnh chiến tranh xâm l ợc Đông D ơng của thực dân</b>
<b>Pháp:</b>


<b>?</b> Sau khi thất bại ở chiến dịch biên
giới Pháp lâm vào thế bị động ... Pháp
đẩy mạnh âm mu gì ?


<b>?</b> Để thực hiện âm mu đó Pháp, Mĩ đã
làm gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về sự cấu kết giữa
Pháp + Mĩ ? (Chặt chẽ).


<b>? </b>Sự cấu kết đó có ảnh hởng gì cho
kháng chiến ? (Khó khăn)<b>.</b>


- Pháp : Muốn giành lại quyền ch
ng:



+ Mĩ tăng viên trợ.


+ Hip nh phũng th chung Đông
D-ơng (23/12/1950).


+ Tháng 12/1950 đề ra kế hoạch
Đờ-Lát-Đờ-Tát-Xi-Nhi.


<b>III- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951):</b>
<b>? </b>Để đẩy mạnh cuộc kháng chiến đến


thắng li ng ta ó lm gỡ ?


<b>? </b>(Đại héi) Em h·y nêu những nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

dung cơ bản của Đại hội ?


<i><b>Giỏo viờn: Ngày 11/11/1945 Đảng</b></i>
cộng sản Đông Dơng i vo hot ng
bớ mt.


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 48.</b></i>


<b>? </b>Đại hội đại biểu tồn quốc lần 2 của
Đảng có ý nghĩa gì ?


* Néi dung:


- B¸o cáo chính trị cđa Chđ tÞch Hå
ChÝ Minh.



- Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam.
- Đại hội quyết định đa Đảng ra công
khai, đổi tên là Đảng lao động Việt
Nam.


- BÇu Ban chấp hành Trung ơng Đảng.


* ý nghĩa:


- ỏnh du bc trởng thành của Đảng.
- Thúc đẩy cuộc kháng chiến đến thng
li.


<b>* Củng cố: Â</b>m mu của thực dân Pháp - Mĩ trong cuộc chiến tranh Đông Dơng (Sau
chiến dịch biên giới).


<b>* Dặn dò</b>: Tìm hiểu tiếp phần còn lại.


<b>D- Rút kinh nghiÖm:</b> ……… ………..


<b>TiÕt 34: bíc ph¸t triĨn mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toµn quèc chèng thực dân pháp (1950-1953)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Từ chiến dịch biên giới 1950 trở đi cuộc kháng chiến bớc sang giai đoạn mới. Ta


chủ động phản công địch trên khắp các địa bàn quan trọng.


- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi toàn diện.


- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng - Pháp, Mĩ âm mu
giành lại quyền chủ động trên chiến trờng Bắc Bộ.


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lch s.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bµi.


+ Lợc đồ chiến dịch Biên Giới, Tây Bắc.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Tr×nh bày chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950 ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> </b>IV- Phát triển hậu phơng kháng chiến về mọi mặt:
<b>? </b>Em hÃy nêu những thành tựu về


chớnh tr chỳng ta ó t c t sau
chin dch biờn gii ?



<i><b>Giáo viên: Híng dÉn häc sinh</b></i>
xem Hình 49.


<b>1- Chính trị:</b>


- Ngày 3/3/1951 mặt trận Việt Minh và Hội
Liên Việt hợp nhất thành Mặt trận Liªn
ViƯt.


- Ngày 11/3/1951 Liên minh nhân dân Việt
- Miên - Lào ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>? </b>Em hãy trình bày những thành
tựu về kinh tế của ta đã đạt đợc từ
năm 1951-1953 ?


<b>? </b>Để bồi dỡng sức dân Chính phủ
đã làm gì ?


<b>? </b>Em hÃy trình bày những thành
tựu về văn hoá - giáo dục của ta từ
năm 1951-1954 ?


<b>? </b>V giỏo dc ta ó đạt đợc những
thành tựu ?


- Năm 1952 đề ra cuộc vận động tăng gia
sản xuất, thực hành tiết kiệm.


ChÊn chØnh thuế khoá.



- Xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thơng
nghiệp.


- Tháng 12/1953 Quốc hội thông qua Luật
cải cách ruộng đất.


- Tháng 4/1953-7/1954 thực hiện 5 đợt cải
cách ruộng đất ở vùng tự do.


- Cuối năm 1953 cấp 18 vạn ha đất cho
nông dõn.


<b>3- Văn hoá - giáo dục:</b>


<i><b>* Giáo dục:</b></i>


- Tháng 7/1950 tiếp tục cải cách giáo dục
với 3 phơng châm.


<i><b>* Văn hoá:</b></i>


+ Phong trào thi đua yêu nớc lan rộng khắp
ngành.


+ Ngày 1/5/1952 Đại hội thi đua toàn quốc
lần I tại Việt Bắc. Tuyên dơng 7 anh hùng.


<b>V- Gi vng quyn chủ động đánh địch trên chiến tr ờng:</b>
<b>? </b>Sau chiến thắng biên giới Thu - Đông



1950 quân ta tiến công địch ở những nơi
nào ? Mục đích ?


<b>? </b>ở vùng trung du và đồng bằng ta mở
những chiến dịch nào ? Kết quả ?


<b>? </b>Pháp mở chiến dịch Hồ Bình nhằm mục
đích gì ?


<b>? </b>H·y nªu cuéc tấn công Hoà Bình của
Pháp ?


<b>? </b> mt trn Ho Bỡnh quõn ta ó tin ỏnh
ch ra sao ?


<b>? </b>Để Đánh chắc thắng ta đa ra hớng chiến
lợc gì ?


<b> ?</b> Ta mở chiến dịch Tây Bắc nhằm mục
đích gì ?


<b>? </b>ở Tây Bắc ta tấn cơng địch ở những vị trí
nào ? (Học sinh thut trờn lc ).


<b>? </b>Kết quả ?


<b>? </b>Đầu năm1953 ?


- Ta: Tấn công địch ở vùng rừng


núi, trung du, đồng bằng.


- Giữ vững quyền chủ động.


- Từ năm 1950 đến năm 1951 mở
3 chiến dịch.


KÕt qu¶: Diệt 1 vạn tên và nhiều
cứ điểm.


- Ho bỡnh: Ta bao vây, trung kích
trên tồn mặt trận, thúc đẩy phong
trào chiến tranh du kích vùng sau
lng địch.


- Ngµy 23/2/1952 chiÕn dÞch kết
thúc.


* Chiến dịch Tây Bắc:


- Ngy 14/10/1952 tin cụng địch
ở Nghĩa Lộ, Lai Châu, Sơn La,
Yên Bái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>? </b>Chiến dịch Thợng Lào đã mang lại kết
quả gì ?


<b>? </b>Kết quả này có ý nghĩa gì ? (Nối liền với
Tây Bắc Việt Nam Uy hip ch).



* Chiến dịch Thợng Lào:


- Ngày 8/4/1953 mở chiến dịch.
Kết quả: Giải phóng Sầm Na, một
phần Xiêng Khoảng và Phong Xa
Lì.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung 2 tiết học.


<b>* Dặn dò: X</b>em tiếp phần bài mới.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..


<b>Tiết 35:</b> cuộc kháng chiến toàn quốc


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- m mu mới của Pháp, Mĩ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế hoạch Na-Va
(5/1953).


- Chủ trơng chiến lợc của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954 nhằm phá tan
kế hoạch Na-Va, giành thắng lợi quân sự quyết định đó là chiến thắng lịch sử Điện Biên
Phủ.


- Giải giáp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-Ne-Vơ (7/1954).
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân


Pháp của nhân dân.


Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày về chiến cuộc Đông
-Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>B- ChuÈn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954 và bản đồ chiến dịch
lịch sử Điện Biên Phủ.


- Häc sinh: §äc + Häc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Em hÃy nêu những thắng lợi lớn của ta về chính trị, kinh tế và văn
hoá, giáo dục (1951-1953) ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>I- Kế hoạch Na - Va của Pháp Mĩ:


<i><b>Giáo viên: Sau gần 8 năm tiến hành</b></i>
chiến tranh xâm lợc Việt Nam lần 2
Pháp thất bại liên tiếp.


Việt Bắc (1947), Biên Giới (1950), Hoà


Bình (1951), Tây Bắc (1952), Thợng
Lào (1953).


<b>? </b>ng trc tỡnh hình đó Pháp đã làm gì
?


<b>? </b>Pháp + Mĩ đã vạch ra kế hoạch gì ?


<b>? </b>Chúng vạch ra kế hoạch đó nhằm mục
đích ? (Xoay chuyển cục diện chiến
tranh, kết thúc chiến tranh trong 18
tháng)  Bại  Thắng.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về thời gian thay
đổi tình hình chiến sự ở Đơng Dơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

(Ng¾n, cã tÝnh chÊt chđ quan).


<b>? </b>Em h·y nªu néi dung cđa kÕ ho¹ch
Na-Va ?


<b>?</b> Để thực hiện kế hoạch Na-Va Pháp đã
làm gì ?


- Néi dung: 2 bíc:


+ Bớc 1: Thu Đơng 1953, Xn 1954
giữ thế phòng ngự chiến lợc ở miền
Bắc, tiến công chiến lợc miền Nam.
+ Bớc 2: Thu Đông 1954, chuyển lực


lợng ra Bắc, thực hiện tiến công chiến
lợc ở miền Bắc, giành thắng lợi quyết
định, kết thúc chiến tranh. Tăng 12
tiểu đoàn bộ binh.


- Tăng viên trợ, xây dựng lực lợng cơ
động mạnh, tăng ngụy quân.


<b> </b>II- Cuéc tiÕn c«ng chiÕn lợc Đông Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử Điện


Biên Phđ:


<i><b>Giáo viên: Tháng 9/1953 Hội nghị Bộ</b></i>
Chính trị ... ch.


<b>? </b>Phơng hớng chiến lợc của ta là gì ?


<b>? </b>Ta mở những cuộc tiến cơng đó nhằm
mục đích ?


<b>? </b>Phơng châm chiến lợc ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu H 52.</b></i>


<b>?</b> Để thực hiện phơng hớng chiến lợc
trên quân ta đã làm gì ?


<b>? </b>Mở đầu chiến dịch ta đã làm gì ?


<b>? </b>Vì sao ta lại tấn công Tây Bắc trớc ?
(Là vị trí quan trọng, địch sở hở, bị


động đối phó).


<b>? </b>Na-Va điều một lực lợng quân lớn lên
Tây Bắc nhằm mục đích gì ? (Chiếm
Điện Biên Phủ, giữ Tây Bắc ngăn cản sự
phối hợp của quân Việt Nam - Lào 
Vùng Thợng Lào).


<b>? </b>Với hớng tấn công Tây Bắc ta đã làm
cho địch nh th no ? (B ng).


<b>? </b>Để phối hợp với Liên quân Lào - Việt ta
tiếp tục tấn công hớng nào ? KÕt qu¶ ?


<b>? </b>Để đánh lạc hớng phán đốn của địch
ta tiếp tục tiến công địch ở đâu ? Kết
quả ?


<b>? </b>Để giữ vững quyền chủ động ta tiếp
tục đánh địch nh thế nào ?


<b>1 Cuéc tiÕn c«ng chiến lợc Đông </b>
<b>-xuân 1953-1954:</b>


- Phng hng chin lc: Tp trung lực
lợng mở những cuộc tiến công vào
những hớng quan trọng mà địch tơng
đối yếu.


- Phơng châm chiến lợc: Tớch cc,


ch ng, c ng, linh hot.


Đánh ăn chắc, Đánh chắc thắng.
- Ta mở một loạt chiến dịch tiến công
trên nhiều hớng ở khắp các chiến
tr-ờng Đông Dơng.


+ Ngày 20/11/1953 ta chuyển lên Tây
Bắc.


+ Đầu tháng 12/1953 ta bao vây uy
hiếp địch ở Điện Biên phủ, giải phóng
Lai Châu.


+ Ci th¸ng 12/1953 Liên quân Lào
-Việt tấn công Trung Lào.


+ Cuèi th¸ng 1/1954 më cuộc tiến
công Thợng Lào.


+ u thỏng 2/1954 tấn công địch ở
Bắc Tây Nguyên; bao vây, uy hiếp
PLâyCu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>? </b>Để phối hợp tiến công trên các mặt
trận chính ta còn đánh địch bằng cách
nào ? ở đâu ? Mục đích ? (Góp phần
phân tán và giam chân địch).


<b>? </b>Các cuộc tấn công của ta đã bớc đầu


làm phá sản kế hoạch Na-Va ? (Phân tán
lực lợng cơ động, lúng túng đối phó một
cách bị động)<b>.</b>


vùng sau lng ch.


<b>? </b>Điện Biên Phủ có vị trí ?


<b>?</b> c Mĩ giúp đỡ Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Lực lợng địch đợc bố trí nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao Điện Biên Phủ là pháo đài bất
khả xâm phạm ? (Mạnh cha từng có).


<b>? </b>Chđ tr¬ng cña ta trong chiến dịch
Điện Biên Phủ là gì ? Mục tiªu ?


<b>? </b>Em hãy trình bày chiến dịch Điện
Biên Phủ bằng lợc đồ ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 55 (Bộ đội</b></i>
ta kéo pháp lên Điện Biên Phủ rất gian
khổ).


H×nh 56 (ChiÕn thắng Điện Biên Phđ,
Cê ...).


<b>? </b>Em h·y nªu kÕt qu¶ cđa chiến dịch
Điện Biên Phủ ?



<b>2- Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b>
<b>1954:</b>


- Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập
đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dơng.
+ 16.200 quân, 49 cứ điểm, chia thành
3 phân khu: Bắc, Nam, Trung tâm.
Cơ sở chỉ huy và sân bay Mêng
Thanh.


- Đầu tháng 12/1953 ta quyết định mở
chiến dịch Điện Biên Phủ.


* DiÔn biÕn:


- Chiến dịch bắt đầu từ ngày 13/1 đến
ngày 7/5/1954, chia thành 3 đợt.


+ Đợt 1: (Từ ngày 13 đến ngày
17/3/1954) đánh chiếm Him Lam và
toàn bộ phân khu Bắc.


+ Đợt 2: (Từ ngày 30/3 đến ngày
26/4/1954) ta đánh chiếm các căn cứ
phía Đơng khu trung tâm.


+ Đợt 3 (Từ ngày 1/5 đến ngày
7/5/1954) ta đánh chiếm các căn cứ
còn lại ở khu trung tâm và phân khu


Nam. 17h30’ ngày 7/5 tớng
Đờ-Ca-Xtơ-Ri cùng tồn bộ Ban Tham mu ra
hàng.


* KÕt qu¶:


- Gần 2 tháng chiến đấu ta tiêu diệt
hoàn tồn tập đồn cứ điểm.


- Loại khỏi vịng chiến đấu 16.200 tên
địch phá huỷ 62 mãy bay và toàn bộ
phơng tiện chiến tranh.


<b>* Củng cố: </b>Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân
1953-1954 bằng lc .


<b>* Dặn dò</b>: Học + Tìm hiểu tiếp phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tiết 36:</b> cuộc kháng chiến toàn quốc


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>


Giỳp học sinh nắm đợc:


- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-Ne-Vơ (7/1954).
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp của nhân dân.



Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày về chiến cuộc Đơng
-Xn 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b> B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Đọc + Học theo Sách gi¸o khoa.
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Em h·y tr×nh bày về kế hoạch Na - Va ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> </b>III- Hiệp định Giơ Ne Vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dơng (1954):
<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - Vơ đợc triệu


tËp trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>Chúng ta có quan điểm ra sao ?


<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - Vơ đã diễn
ra nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị
đã diễn ra nh thế nào ? Vì sao ?



<b>? </b>Em hãy nêu nội dung cơ bản của
hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?


<b>? </b>Hiệp định Giơ - Ne - Vơ có ý
nghĩa lịch sử nh thế nào ?


- Quan điểm của ta: Sẵn sàng thơng lợng
nếu thực dân Pháp thiện chí.


- Ngày 8/5/1954 Hội nghị khai mạc.


Thành phần: Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,
Trung Quốc và các nớc Đông Dơng.


- Cuc u tranh rt gay gắt và quyết liệt.
- Ngày 21/7/1954 hiệp định Giơ - Ne - Vơ
đợc ký kết.


- Néi dung: S¸ch gi¸o khoa - Trang 126.
- ý nghÜa:


+ Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập
lại hồ bình ở Đơng Dơng.


+ §ã là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
các quyền cơ bản của nhân dân Đông
D-ơng.


+ Buộc thực dân Pháp rút quân về nớc, âm
mu kéo dài mở rộng chiến tranh của Pháp


-Mĩ bị thất bại.


+ Miền Bắc hoàn toàn giải phóng đi lên chủ
nghĩa xà hội.


<b>IV- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Pháp (1945-1954):</b>


<b>1- ý nghĩa lịch sử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp có ý nghĩa gì ?


<b>?</b> Đối với thÕ giíi cuéc kháng
chiến chống thực dân Pháp của
nhân dân ta có ý nghÜa g× ?


thế kỷ của thực dân Pháp trên đất nớc ta.
- Miền Bắc hồn tồn giải phóng đi lên
CNXH làm cơ sở thống nhất nớc nhà.


* Quốc tế: Cuộc kháng chiến chống Pháp
thắng lợi đã giáng một đòn nặng nề vào
tham vọng xâm lợc và âm mu nơ dịch của
chủ nghĩa đế quốc góp phần làm tan ró h
thng thuc a trờn th gii.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>
<b>? </b>Em hÃy nêu nguyên nhân thắng
lợi cđa cc kh¸ng chiÕn chống


thực dân Pháp ?


<i><b>a- Chủ quan:</b></i>


- S lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ
Chủ Tịch.


- Cã hƯ thèng chÝnh qun dân chủ nhân
dân.


- Có Mặt trận dân téc thèng nhÊt chuyªn
chÝnh, më réng.


- Cã lùc lỵng vị trang không ngừng lớn
mạnh.


- Có hậu phơng rộng lớn, vững chắc.
<i><b>b- Khách quan:</b></i>


- Cú sự đồn kết, chiến đấu của 3 dân tộc
Đơng Dơng.


- Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và
lực lợng dân chủ tiến bộ trên thế giới.


<b>* Củng cố: </b>Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ đã quyết định
chấm dứt chiến tranh xâm lợc của thực dân Pháp ở Đông Dơng ? (Chúng phải ký hiệp định
Giơ - Ne - Vơ: công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất về toàn vẹn lãnh thổ của 3 nớc
Đơng Dơng).



<b>* Dặn dị</b>: Học và đọc bài mới theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..


<b>TiÕt 37:</b> kiÓm tra: 1 tiÕt


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua bài kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức của mình từ tun 22 n tun
27.


- Rèn luyện cách làm bài và ý thức làm bài cho học sinh.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Ra đề + Biểu điểm.
- Học sinh: Ơn tập + Bút…


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- KiĨm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.


<b>- Bài mới:</b>


1- Phỏp, Mĩ đã vạch ra kế hoạch Na - Va nh thế nào ? Chúng ta đã làm gì để bớc đầu
làm phá sản kế hoạch Na - Va ? Tại sao ta lại mở mũi tấn công đầu tiên lên Tây Bắc ?


2- Nêu nội dung, ý nghĩa của hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?
Học sinh trả lời đủ các ý sau:



<i><b>C©u 1:</b><b> </b><b> </b></i>


<i>* KÕ ho¹ch Na - Va: </i>1,5 điểm.


- Kế hoạch Na - Va thực hiện theo 2 bíc:


<i>+ Bớc 1:</i> Thu Đơng 1953-1954: Phịng ngự chiến lợc miền Bắc
Tấn cơng chiến lợc để bình định (Min Trung + Nam).


<i>+ Bớc 2:</i> Thu Đông 1954: chuyển lực lợng ra miền Bắc.
Tấn công chiến lợc, giành thắng lỵi, kÕt thóc chiÕn tranh.


<i>* Ta đã làm gì để bớc đầu làm phá sản kế hoạch Na Va ?</i> 1 điểm
- Phân tán lực lợng cơ động mạnh của địch.


- Mở các mũi tiến cơng vào những vị trí quan trọng mà địch tơng đối sơ hở ở khắp
chiến trờng Đơng Dơng.


<i>* T¹i sao ta l¹i më mịi tÊn công đầu tiên lên Tây bắc ?</i> 1 điểm.
- Là nơi có vị trí chiến lợc quan trọng.


- Đất đai réng lín.


- Địch sơ hở - Bị động đối phó.
<i><b>Câu 2:</b></i>


<i>* Nội dung hiệp định Giơ - Ne - Vơ.</i> 2 điểm.
Gồm 4 nội dung (Sách giáo khoa - Trang 126).


<i>* ý nghÜa.</i> 1,5 ®iĨm.



- ChÊm døt cc chiÕn tranh xâm lợc của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.


<b>Tit 38:</b> xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
<b> đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyn</b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp học sinh nắm đợc:


- Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ (7/1954), nguyên nhân của việc đất
nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Nhiệm vụ của cách mạng XHCN miền Bắc (1954-1960) là hoàn thành cải cách
ruộng đất, khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh và cải tạo quan hệ sản xuất
chúng ta đã thu đợc kết quả lớn, nhng còn nhiều thiếu sót, sai lầm.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam.
+ Tranh ảnh về giai đoạn lch s ny.


- Học sinh: Đọc + Học theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>



- n nh t chc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- Tình hình n ớc ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ 1954 về Đông D ơng: </b>


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tình hình nớc ta
sau hiệp định Giơ - ne - Vơ ?


<b>? </b>Sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ 1954 đất
nớc ta nh thế nào ?


<i><b>Giáo viên: Theo hiệp định 2 bên</b></i>
chuyển qn, chuyển giao khu vực.


<b>?</b> T×nh h×nh miỊn Bắc ra sao ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 57.</b></i>


<b>? </b>Em hÃy nêu tình hình miền Nam ?


<b>? </b>Em hiu nh thế nào là thuộc địa kiểu
mới ?


<i><b>Giáo viên: Dùng bản đồ giới thiệu vĩ</b></i>
tuyến 17 ranh giới quân sự tm thi.


- Đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Miền Bắc:



+ Ngày 10/10/1954 Hà Nội giải phóng.
+ Th¸ng 5/1955 Ph¸p rót khái MiỊn
B¾c.


 MiỊn B¾c giải phóng.
- Miền Nam:


+ Mĩ nhảy vào thay Pháp.


+ Đa Diệm lên nắm chính quyền biến
miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và
căn cứ quân sự kiểu mới.


<b>II- Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng đất, khơi phục kinh tế, cải</b>
<b>tạo quan hệ sản xuất (1954-1960):</b>


<b>1- Hoàn thành cải cách ruộng đất:</b>
<b>? </b>Sau hịa bình lập lại miền Bắc đã làm
gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ?


<i><b>Giáo viên: Ta đã thu 81 ha …</b></i>


<b>? </b>Trong cải cách ruộng đất ta ó mc
phi nhng sai lm gỡ ?


(Phần chữ nhỏ Trang 130 - S¸ch gi¸o
khoa)



<b>? </b>Tuy thế việc thực hiện cải cách ruộng
đất có ý nghĩa gì ?


- Miền Bắc: Tiến hành 5 đợt cải cách
ruộng đất (cuối 1953-1956).


- KÕt qu¶:


+ Ngêi cµy cã ruéng.


+ Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh
đổ.


- ý nghÜa:


+ Bộ mặt nông thôn miền Bắc đổi mới.
+ Giai cấp địa chủ, phong kiến bị đánh
đổ khối cơng nơng liên minh đợc cải
cách.


+ Gãp phÇn tÝch cùc cho ta kh«i phơc
kinh tÕ sau chiÕn tranh.


<b>2- Kh«i phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh:</b>
<b>? </b>Trong c«ng cc kh«i phơc kinh


tế hàn gắn vết thơng chiến tranh ta
đã thu đợc những thành tựu gì ?
Nguyên nhân ? Kết quả ?



<b>?</b> C«ng nghiÖp thêi kú này phát


- Nông nghiệp:


+ Khai hoang, sắm thêm nông cụ.


+ H thng nụng giang, ờ c hi phục.
+ Năm 1957: sản lợng nông nghiệp vợt mức
trớc chiến tranh, nạn đói bị đẩy lùi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

triĨn nh thế nào ?


<b>? </b>Thủ công nghiệp ?


<b>? </b>Nhng thnh tu trên có ý nghĩa
gì ? (Giảm bớt khó khăn, đời sống
nhân dân đợc cải thiện tạo tiền đề
cải tạo XHCN an ninh quốc phịng
đợc giữ vững).


+ Kh«i phơc vµ më rộng các cơ sở công
nghiệp lớn: Mỏ than Hòn Gai


+ Xây dựng thêm nhà máy cơ khí Hà Nội,
gỗ Cầu Đuống ..


- Thđ c«ng nghiƯp:


+ Nhiều mặt hàng tiêu dùng đợc sản xuất.
+ Cuối năm 1957 số lợng thợ thủ công tăng


gấp 2 (1939)


- Th¬ng nghiƯp:


+ Hệ thống mậu dịch và HTX m rng
phc v nhõn dõn.


+ Cuối năm 1957 có quan hệ ngoại giao với
27 nớc.


- Giao thông vận t¶i:


+ Khơi phục gần 700 km đờng sắt.
+ Xây dựng và mở rộng nhiều bến cảng.
+ Đờng hàng không quốc t c khai
thụng.


<b>3- Cải tạo quan hệ sản xuất, bớc đầu phát triển kinh tế, văn hãa:</b>


<b>? </b>Trong thời kỳ cải tạo XHCN
miền Bắc đã t c nhng thnh
tu gỡ ?


<b>?</b> Trong cải tạo XHCN ta còn mắc
những sai lầm gì ? (Sách giáo khoa
- Trang 132).


<b>?</b> Nguyên nhân nào dẫn đến sai
lầm ? (Chủ quan, nóng vội, đốt
cháy giai đoạn).



- Từ năm 1958-1960 miền Bắc đã tiến hành
cải tạo XHCN.


- Thµnh tùu:


+ Nơng nghiệp: Xóa bỏ chế độ ngời bóc lột
ngời. HTX đảm bảo đời sống ngời lao
động, chi viện cho miền Nam.


+ Công nghiệp: Phát triển kinh tế quốc
doanh, xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp
Cuối năm 1960: Có 172 xí nghiệp quốc
doanh, 500 xí nghiệp địa phng.


+ Văn hóa giáo dục: Cuối năm 1960, thanh
toán nạn mù chữ giáo dục phổ thông hoàn
chỉnh, tăng nhanh.


+ Y tế tăng.


<b>* Cng c: </b>Ci cỏch rung t tin hnh từ khi nào ? (Cuối năm 1953 tiến hành 5
đợt trong hn 3 nm (1953-1956)).


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc phần còn lại theo Sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tit 39:</b> xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
<b>đấu tranh chống đế quốc m v chớnh quyn</b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>



<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Cuc u tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ Diệm.
- Phong trào “Đồng Khởi” đánh dấu bớc phát triển mới của cách mạng miền Nam.
- Đại hội Đảng toàn quốc lần III họp tại Hà nội đề ra đờng lối chung của thời kỳ quá
độ lên CNXH và mối quan hệ cách mạng 2 miền.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ phong trào đồng khởi.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>III- Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm. Giữ gìn và phát triển</b>
<b>lực l ợng cách mạng, tiến tới “Đồng khởi” (1954-1960):</b>


1- Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lợng cách mạng


(1954-1959):


<i><b>Giáo viên: Sau khi Mĩ vào Đông </b></i>
D-ơng thay chân Pháp chúng ta đã có
nhận định gì ?


<b>? </b>Trong hồn cảnh đó Đảng ta có chủ
trơng gì ? (Đề ra nhiệm vụ gì cho cách
mạng miền Nam ?).


<b>? </b>Cuộc đấu tranh đã diễn ra nh thế nào
?


<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của quần
chúng Mĩ - Diệm đã làm gì ?


<b>? </b>Trớc sự khủng bố, đàn áp đã man của
Mĩ - Diệm hình thức đấu tranh của
nhân dân ta có sự thay đổi nh th no ?


- Mĩ trở thành kẻ thù chính.


- Chuyn từ đấu tranh vũ trang sang đấu
tranh chính trị.


- Tháng 8/1954 “Phong trào hịa bình ở
Sài Gịn, Chợ Lớn đấu tranh đòi hiệp
th-ơng tổng tuyển cử thống nhất nớc nhà.
- Tháng 11/1954 Mĩ - Diệm tiến hành
khủng bố, đàn áp…



- Chuyển từ đấu tranh chính trị sang đấu
tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ
trang.


<b>2- Phong trµo §ång khëi 1959-1960:</b>“ ”


<b>? </b>Từ 1957-1959 Mĩ Diệm đã có những
hành động gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về những chính
sách khủng bố nµy ? (Tµn ¸c - d·
man).


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>? </b>Với những chính sách này đã làm
nảy sinh mâu thuẫn gì ?


<i><b>Giáo viên: Trên cơ sở nhận định tình</b></i>
hình ...


<b>? </b>Có ánh sách của Đảng phong trào
nổi dậy của quần chúng đã diễn ra nh
thế nào ?


<b>? </b>§ång khëi  §ång läat khëi nghÜa.


<b>? </b>Phong trào đợc phát triển nh thế
nào ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 61.</b></i>



<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về phong trào
Đồng khởi ?


<b>? </b>Phong trào đã thu đợc kết quả gì về
chính tr ?


<b>? </b>Phong trào Đồng khởi có ý nghĩa
gì ?


* DiÔn biÕn:


- Phong trào đấu tranh của quần chúng
lúc đầu còn lẻ tẻ: Vĩnh Thanh ...
(2/1959).


- Lan rộng khắp miền Nam thành cao
trào với cuộc Đồng khởi ở Bến Tre.
- Ngày 17/01/1960 nhân dân huyện Mỏ
Cày (3 xÃ) nổi dạy phá tề, diệt ác ôn.
- Phong trào lanh nhanh khắp huyện Mỏ
Cày, khắp tØnh BÕn Tre vµ kh¾p miỊn
Nam.


* Kết quả: Ngày 20/12/1960 Mặt trận
dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
ra đời.


* ý nghĩa: (Phần chữ nhá S¸ch gi¸o
khoa - Trang 135)



<b>IV- Miền Bắc xây dựng b ớc đầu cơ së vËt chÊt - kü thuËt cña chñ</b>
<b>nghÜa x· héi (1961-1965):</b>


<b>1- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng (9-1960):</b>
<b>?</b> Đại hội đại biểu toàn quốc ln 3


của Đảng họp trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>i hi ó xỏc nh nhim vụ của
mỗi miền nh thế nào ?


<b>? </b>Hai nhiÖm vụ này có mối quan hệ
nh thế nào ? (Khăng khít).


<b>? </b>Đại hội còn đa ra những nội dung
gì ?


<b>?</b> Đại hội có ý nghĩa ? (Đánh dấu một
bớc ph¸t triĨn míi của cách mạng
Việt Nam. Đẩy mạnh cách mạng 2
miền đi lên ) Giới thiệu Hình 62.


- Đất nớc chia cắt 2 miền:


+ Miền Bắc: Cải tạo XHCN thắng lợi.
+ Miền Nam: “§ång khëi” thắng lợi.
Tháng 9/1960 Đại hội toàn quốc lần III
của Đảng họp tại Hà Nội.



- Miền Bắc: Tiến hành cách mạng
XHCN.


- Miền Nam: Tiến hành cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân.


- ra ng lối chung của cách mạng
XHCN miền Bắc.


- §Ị ra nhiƯm vụ của kế hoạch 5 năm lần
thứ nhất (1961-1965).


- Bầu ra Ban chấp hành Trung ơng mới.


<b>2- Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1961-1965):</b>
<b>? </b>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần 1


là gì ?


<b>? </b>K hoạch 5 năm lần 1 đã đợc thực


- Mơc tiªu: Xây dựng bớc đầu cơ sở vật
chất kỹ thuật cho CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

hiƯn nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Kế hoạch 5 năm lần 1 đã đạt đợc
những thành tựu gì ? Cơng nghiệp ?


<b>? </b>Tại sao nơng nghiệp đợc coi là cơ


sở của công nghiệp ?


<b>? </b>Những thành tựu của kế hoạch 5
năm lần 1 có tác dụng gì đối với sự
nghiệp cách mạng cả nc ?


phục kinh tế).
- Thành tựu.


+ Công nghiệp: Ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng.


+ Nông nghiệp: Đợc coi là cơ sở của
công nghiệp.


+ Thng nghiệp: Quốc doanh chiếm lĩnh
đợc thị trờng.


+ Giao thông vận tải: Mạng lới giao
thông đợc xây dựng củng c v hon
thin.


+ Văn hóa giáo dục: Văn hóa, giáo dục,
y tế phát triển.


- Tác dụng: Làm thay đổi xã hội miền
Bắc.


<b>* Cñng cè: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.



<b>* Dặn dò</b>: Tìm hiểu tiếp phần còn lại + Làm bài tập trong Sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ………..
.
………


<b>Tiết 40:</b> xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
<b>đấu tranh chống đế quốc m v chớnh quyn</b>


<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nhng õm mu và thủ đoạn của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt”.
- Những thắng lợi của quân dân ta chống chiến lợc “chiến tranh đặc biệt”.
- Giáo dục lòng yêu nớc, tin tởng ở sự lãnh đạo của Đảng.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử để mô tả sự kiện sinh động.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh về chiến lợc chin tranh c
bit.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>



- n nh t chc.


- Kiểm tra: Nêu hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Đại hội lần III của Đảng ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>V- Min Nam chin đấu chống chiến l ợc “Chiến tranh đặc biệt” của</b>
<b>Mĩ (1961-1965):</b>


<b>1- Chiến lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam:</b>“ ”


<b>? </b>Sau thất bại ở phong trào “Đồng
khởi” Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Nội dung của chiến lợc này là gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ chiÕn lợc
này ?


<b>? </b> thc hin Chin tranh c bit
M đã làm gì ?


<b>? </b>Mĩ phong tỏa nhằm mục đích gì ?


- Mĩ thực hiện “Chiến tranh đặc biệt” ở
miền Nam.


- Chủ lực là quân ngụy cùng với cố vấn
và trang bị Mĩ.



+ Tăng cờng quân ngụy.
+ Sử dụng chiến thuật mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 63.</b></i> + Lập ấp chiến lợc.


+ Tăng cờng bắn phá miền Bắc, phong
tỏa biên giới và vùng biển.


<b>2- Chin u chng chiến lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ:</b>“ ”


<b>? </b>Chủ trơng của ta trong cuộc chiến
đấu chống chiến lợc “Chiến tranh đặc
biệt” của Mĩ ?


<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những
thắng lợi gì ?


<b>? </b>ChiÕn th¾ng Êp B¾c cã ý nghÜa g× ?


<b>? </b>Hãy nêu những thắng lợi về đấu
tranh chính trị trong “Chiến tranh đặc
biệt” của nhân dân ta ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về cuộc biểu tình ?


<b>? </b>Tác dụng ?


Giới thiệu Hình 64.



<b>? </b>Cuối năm 1964, đầu năm 1965 tình
hình chiÕn trêng miÒn Nam nh thÕ
nµo ?


- Ta kết hợp giữa đấu tranh chính trị và
đấu tranh vũ trang, kết hợp giữa tiến
công và nổi dậy.


+ Đánh địch trên 3 vùng chiến lợc bằng
3 mũi giáp cụng.


* Thắng lợi về quân sự:


- Nm 1962: Đánh bại nhiều cuộc càn
quét của địch ở chiến khu D, U - Minh,
Tõy Ninh.


- Ngày 02/01/1963 chiến thắng ấp Bắc.
* Thắng lợi về chính trị:


- Ngày 8/5/1963 hai vạn tăng ni phật tử
Huế biểu tình.


- Ngy 11/6/1963 Hũa thợng ... tự thiêu
để phản đối (Chiến tranh) chế độ.


- Ngày 16/6/1963 70 vạn quần chúng Sài
Gòn biểu t×nh  chÝnh qun Sài Gòn
rung chuyển.



- Ngy 01/11/1963 đảo chính anh em
Diện - Nhu.


- Cuèi năm 1965 phong trào phá ấp
chiến lợc phát triển mạnh, 2/3 số ấp bị
phá.


- Cuối năm 1964, đầu năm 1965 ta liên
tiếp mở 1 lọat các chiến dịch.


* Giữa năm 1965 “Chiến tranh đặc biệt”
của Mĩ bị thất bại.


<b>Bài tập:</b> Lập bảng các niên đại về thắng lợi của ta trong “Chiến tranh đặc


biÖt” ?


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b>


Năm 1962 Ta đánh bại những cuộc càn quét ở chiến khu D, căn cứ U
Minh, Tây Ninh.


Ngµy 02/01/1963 Chiến thắng ấp Bắc


Ngày 08/5/1963 Hai vạn tăng ni, phËt tư H biĨu t×nh.


Ngày 11/6/1963 Hịa thợng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ
Ngày 16/6/1963 70 vạn nhân dân Sài Gịn biểu tình phản đối chế độ.
Ngày 01/11/1963 Đảo chính anh em Diệm - Nhu



<b>* Cđng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung 3 tiết học.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
.
………


<b>Tiết 41:</b> cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ
<b> cứu nớc (1965-1973)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Giúp học sinh nắm đợc:


- Hoàn cảnh của Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc “Chiến tranh cục bộ”.
- Âm mu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”.


- Nhân dân miền Nam đánh bại “Chiến tranh cục bộ” của Đế quốc Mĩ nh thế nào ?
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ trận Vạn Trờng 1965.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt” trong hoàn
cảnh nào ? Nội dung của chiến lợc ? Để thực hiện “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ đã làm gì ?



(Em hãy trình bày chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam ?).


<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- Chiến đấu chống chiến l ợc “Chiến tranh cục bộ” của Mì (1965-1968):</b>
<b>1- Chiến lợc Chiến tranh cục bộ của Mĩ ở miền Nam:</b>“ ”


<b>?</b> Đế quốc Mĩ đã đề ra chiến lợc “Chiến tranh
cục bộ trong hoàn cảnh nào ?


<i><b>Giáo viên: “Chiến tranh cục bộ” là 1 trong 3</b></i>
loại chiến tranh nằm trong “Chiến lợc phản ứng
linh họat” của Mĩ (1961-1965) nhằm bá chủ thế
giới đó là: “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh
cục bộ” và “Chiến tranh tổng lực”.


<b>? </b>Lùc lỵng cđa chiÕn lợc này là ai ?


(Lc lng quõn i M, quõn đồng minh, qn
đội Sài Gịn).


<i><b>Giáo viên: Trong đó qn Mĩ giữ vai trị quan</b></i>
trọng khơng ngừng tăng về số lợng và trang bị
nhằm chống lại lực lợng cách mạng và nhân
dân, tiêu diệt lực l ợng chủ lực, bình định miền
Nam, phá hoại miền Bắc.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ “ChiÕn tranh cơc bé”
cđa MÜ ? (RÊt ¸c liƯt).



<b>? </b>Dựa vào u thế qn sự, qn đơng, vũ khí hiệu
đại, hỏa lực mạnh Mĩ đã có âm mu gì ?


<b>? </b>Em hiểu tìm diệt ở đây là gì ? (Địi hỏi chúng
phải nh thế nào ?) (Giành chủ động).


<b>?</b> Bình định ? (Đa miền Nam dới quyền kiểm
sốt của chúng).


<b>? </b>Để tìm diệt qn giải phóng, Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ có điểm gì giống và khác
nhau ?


- Giống: Đều là chiến tranh thực dân kiểu mới.
- Khác: + Lực lợng chủ yếu tham chiến trong
“Chiến tranh đặc biệt” là ngụy + cố vấn Mĩ.
+ Lực lợng trong “Chiến tranh cục bộ” là quân
viễn chinh Mĩ + ch hầu + ngụy.


- Sau thất bại của chiến lợc
“Chiến tranh đặc biệt”.


MÜ thùc hiƯn “ChiÕn tranh cơc
bé” ë miỊn Nam.


- Qn Mĩ, đồng minh, ngụy
5 nớc (Hàn Quốc, Thái Lan,


Philíppin, Ơxtrâylia, Niu Di
Lân).


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 66.</b></i>
- “Tìm diệt” qn giải phóng.
- “Bình định” miền Nam.


- Đánh Vạn Tờng.


- Tiến hành 2 cuộc phản công
mùa khô (1965-1966),
(1966-1967).


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2- Chiến đấu chống chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ:
<i><b>Giáo viên: Mĩ thực hiện “Chiến tranh cục bộ”</b></i>


nhân dân ta đã chống lại chiến lợc này nh thế
nào ?


<b>?</b> Để thí nghiệm cho cuộc hành quân “Tìm
diệt” Mĩ đã tấn công vào Vạn Tờng nh thế
nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về cuộc tấn công của
địch ? (Lực lợng lớn, phơng tiện hiện đại).
<i><b>Giáo viên: Vạn Tờng là 1 thơn thuộc xã Bình</b></i>
Hải huyện Bình Sơn (Quảng Ngãi) dài không
quá 6 km, rộng không qúa 3 km.


<b>?</b> Em có nhận xét gì về Vạn Tờng ? (thơn nhỏ).


<i><b>Giáo viên: Lực lợng ta yếu hơn địch nên lo</b></i>
lắng: Liệu có đánh Mĩ đợc không, đánh bằng
cách nào? Nhng nhờ hiệu lực to lớn của chiến
tranh nhân dân nên chúng ta đã chiến đấu với
địch và cuộc chiến đấu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Thu đợc kết quả ra sao ?


<b>? </b>Chiến thắng Vạn Tợng có ý nghĩa gì ?
(Mĩ khơng đáng sợ, ta có thể đè bẹp chúng).


<b>? </b>Sau thất bại ở Vạn Tờng Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Mục đích của 2 cuộc phản cơng này là gì ?
(Tìm diệt quân giải phóng, bình định miền
Nam giành thắng lợi quyết định về quân sự).


<b>?</b> Để thực hiện cuộc phản công mùa khô
(1965-1966) Mĩ đã làm gì ?


<b>?</b> Sau thất bại ở mùa khơ lần 1, Mĩ đã tiến hành
phản công chiến lợc mùa khô lần 2 (1966-1967)
để giành thắng lợi quyết định nh thế nào ?


<b>?</b> Với sự nỗ lực cao nhất của toàn Đảng, toàn
quân, toàn dân ta, trong 2 cuộc phản kích chiến
lợc của địch ta đã thu đợc kết quả ra sao ?


<i><b>Giáo viên: Trên đây là những thắng lợi về quân</b></i>
sự còn về chính trị nh thế nào ?



<b>?</b> Em hãy trình bày những thắng lợi về đấu tranh
chính trị của nhân dân ta trong những năm đầu
của “Chiến tranh cục bộ” (1965-1967) ?


<i><b>a- Chiến thắng Vạn Tờng:</b></i>
- Sáng ngày 18/8/1965 Mĩ huy
động 9.000 quân, 105 xe tăng
và xe bọc thép, 170 máy bay, 6
tàu chiến tấn công Vạn Tờng.


- Sau 1 ngày chiến đấu ta đã
đẩy lùi đợc cuộc càn quét.
- Kết quả: + Diệt 900 tên.
+ Bắn cháy 22 xe tăng, xe bc
thộp.


+ Hạ 13 máy bay.


* ý nghĩa: Mở đầu cao trào
diệt Mĩ.


<i><b>b- Chiến thắng mùa khô</b></i>
<i><b>(1965-1966), (1966-1967):</b></i>
<i><b>Giáo viên: Mĩ liên tiếp mở 2</b></i>
cuộc phản công chiến lợc mùa
khô.


* Đông Xuân 1965-1966.
* Đông xuân 1966-1967.



- Kết quả: Ta bẻ gÃy 2 cuộc
phản khích chiến lợc:


+ Dit 24 vn ch.


+ Bắn rơi và phá hủy 2.700
máy bay, 2.200 xe tăng và xe
bọc thép, 3.400 « t«.


<i><b>c- Thắng lợi đấu tranh chính</b></i>
<i><b>trị:</b></i>


- N«ng thôn: Nhân dân phá
tung từng mảng lớn ấp chiến
lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Giáo viên: Giới thiệu Hình 67.


<i><b>Giỏo viờn: - Vựng gii phóng</b></i>
đợc mở rộng.


- Uy tín của Mặt
trận dân tộc giải phóng miền
Nam đợc nâng cao.


3- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968:
<i><b>Giáo viên: Từ 1965-1967 ta đã lần lợt ỏnh tan</b></i>


các cuộc phản công của Mĩ - Ngụy bớc ®Çu ...



<b>?</b> Xn 1968 tình hình nớc ta và nớc M cú s
bin i gỡ ?


(Tranh cử vào nhà trắng ta cã thĨ lỵi dơng).


<b>? </b>Trong hồn cảnh thuận lợi đó ta đã có chủ
tr-ơng gì ?


<b>? </b>Cuộc tổng tiến công đó đã diễn ra nh thế
nào ?


<b>?</b> C©u hái (1).


<b>? </b>Em có nhận xét gì về diện tiến công của ta ?
(Diện rộng khắp miền Nam, cả nông thôn lẫn
thành thÞ).


<b>? </b>Tại Sài Gịn qn ta đã tấn cơng vào cỏc mc
tiờu no ?


<b>? </b>Để tấn công vào những nơi này yêu cầu về
lực lợng của ta phải nh thÕ nµo ?


(Khơng nhiều nhng tinh nhuệ - Biệt động).


<b>?</b> Tại sao ta lại tấn cơng vào những nơi đó ?
(Địch chủ quan - Sơ hở - “Nơi nguy hiểm nhất
là nơi an tồn nhất”).



<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về cách tiến công của ta ?
(Bí mật, bất ngờ - dÞp tÕt).


<i><b>Giáo viên: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy</b></i>
1968 qua 3 đợt, đợt 1 không đầy 1 tháng
(31/1-25/2) ta thu đợc thắng lợi lớn làm cho địch
chống váng nhng lực lợng địch cịn đơng, cơ
sở ở thành thị mạnh, chúng nhanh chóng tổ
chức phản cơng lại ở cả thành thị và nơng thơn;
vì vậy đợt 2+3 ta gặp khơng ít khó khăn và tổn
thất. Mục tiêu của cuộc tổng tiến công không
đợc đợc đầy đủ. Nhng cũng đã có ý nghĩa lịch
sử nh thế nào ?


- Hồn cảnh: + Lực lợng thay
đổi có lợi cho ta.


+ MÜ: BÇu tổng thống


- Ta tiến công và nổi dậy toàn
miền Nam giµnh chÝnh qun,
bc MÜ rót vỊ níc.


* DiƠn biÕn:


- Đêm 30 rạng 31/1/1968 ta
đồng loạt tấn công 37/44 tỉnh.
4/6 đô thị lớn, 64/242 quận lị,
hầu khắp các ấp chiến lợc ở
vùng nơng thơn.



- Sài Gịn: Ta tấn cơng cỏc c
quan u nóo ch.


+ Tòa Đại sứ.
+ Dinh Độc lập.
+ Bộ Tổng Tham mu.
+ Đài phát thanh.


+ Sân bay Tân Sơn Nhất.


Sách giáo khoa - Trang 168.
- Mặc dù những tổn thất ...
* ý nghĩa:


- Làm lung lay ý chí xâm lợc
của Mĩ.


- Mĩ phải tuyªn bè “Phi MÜ
hãa” chiÕn tranh.


- Chấm dứt ném bom miền Bắc
chấp nhn m phỏn.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học và xem tiếp phần sau.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..
.




</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> cøu níc (1965-1973)</b>


<b>(TiÕp)</b>


<b> A- Mơc tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Cui nm 1964 đầu năm 1965 Mĩ gây chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 1, quân,
dân ta đánh trả quyết liệt buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom vô điều kiện.


- Miền Bắc là hậu phơng lớn của tiền tuyến lớn.


- Âm mu, thủ đoạn của Mĩ trong “Việt Nam hóa chiến tranh”, quân dân ta đã đánh
bại chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh” buộc Mĩ phải ký hiệp định Paris (27/01/1973).


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá và so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam + Tranh ảnh lịch sử v
giai on ny.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.



- Kiểm tra: Nêu những thắng lợi lớn của ta trong Chiến tranh cơc bé” ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>II- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ</b>
<b>nhất của Mĩ vừa sản xuất (1965-1968):</b>


<b>1- MÜ tiÕn hµnh chiến tranh không quân và hải quân phá hoại miền Bắc:</b>
<b>?</b> Cuối năm 1964 đầu năm 1965 cùng ...


M ó làm gì ?


<b>? </b>Ngµy 5/8/1964 ... MÜ cho m¸y bay
ném bon miền Bắc ở những nơi nào ?


<b>? </b>Ngày 7/2/1965 lấy cớ “trả đũa” Mĩ đã
có hành động gì ? Đánh phá miền Bắc
nhằm mục đích ?


<b>? </b>Chúng đánh vào những mục tiêu nào ?


<b>? </b>Tại sao chúng lại đánh những nơi đó ?
(Là đầu mối quan trọng để sản xuất,
chiến đấu và chi viện cho miền Nam).


- Cuèi năm 1964 đầu năm 1965 Mĩ
phá hoại miền Bắc.


- Ngày 7/2/1965 chính thức gây chiến


tranh phá hoại miền Bắc.


- Mơc tiªu: NÐm bom các mục tiêu
quân sự, các đầu mối giao thông, bệnh
viện, trờng học ...


<b>2- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất:</b>
<b>? </b>Miền Bắc đã có chủ trơng gì để


chèng MÜ ?


<b>? </b>Về chiến đấu ta đã thu đợc
những thành tích gì ?


<b>? </b>Về sản xuất miền Bắc đã giành
đợc những thắng lợi gì ?


- Chuyển mọi họat động sang thời chiến.
- Thực hiện vũ trang tồn dân đào đắp cơng
sự, triệt để sơ tỏn.


- Xây dựng kinh tế thời chiến.
* Thành tích:


- Chin đấu: Bắn rơi, phá hủy 3.243 máy
bay, loại khỏi vòng chiến đấu hàng ngàn
giắc lại. Bắn chỏy 143 tu chin.


+ Ngày 01/11/1968 Mĩ tuyên bố ngừng ném
bom miền Bắc.



- Sản xuất:


+ Nụng nghiệp: Diện tích mở rộng, năng
xuất lao động ngày càng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

+ Giao thông vận tải: Đảm bảo thông suốt,
đáp ứng nhu cầu sản xuất và chiến đấu.


<b>3- Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phơng lớn:</b>
<b>? </b>Miền Bắc đã làm gì đối với Miền


Nam ?


<b>? </b>Miền Bắc đã chi viện những gì
và bằng cách nào cho Miền Nam.


- Miền Bắc chi viện đầy đủ, kịp thời cho
miền Nam.


- Chi viện bằng đờng Hồ Chí Minh trên bộ
và trên biển.


- Từ 1965-1968 đợc hơn 30 vạn cán bộ, bộ
đội, hàng chục vạn tấn vũ khí, đạn


- Tăng 10 lần so với trớc.


<b>III- Chin u chống chiến l ợc “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đơng</b>
<b>D</b>



<b> ¬ng hãa chiÕn tranh” cđa MÜ:</b>


<b>1- ChiÕn lợc Việt Nam hóa chiến tranh và Đông D</b> <b>ơng hóa chiến tranh của </b>”


<b>MÜ:</b>


<b>? </b>Sau thất bại của “Chiến tranh cục
bộ” Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chiến lợc “Việt Nam hóa chiến
tranh” đợc Mĩ tiến hành nh thế nào
?


<b>? </b>Chiến lợc này dùng để thực hiện
âm mu gì của Mĩ ?


<i><b>Giáo viên: (Dùng ngời Việt trị </b></i>
ng-ời Việt, dùng ngng-ời Đông Dơng,
đánh ngời Đông Dơng).


- Chủ lực ngụy +cố vấn và hỏa lực Mĩ.
- Sử dụng quân Sài Gòn để xâm lợc
Căm-Pu-Chia và Lào.


<b>2- Chiến đấu chống chiến lợc Việt Nam hóa chiến tranh và Đơng D</b>“ ” “ <b>ơng hóa</b>
<b>chiến tranh của Mĩ:</b>”


<b>? </b>H·y trình bày những thắng lợi
của ta vỊ chÝnh trÞ trong thêi kú


“ViÖt Nam hãa chiÕn tranh”
(1969-1973) ?


<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những
thắng lợi gì ?


<b>? </b>Chiến thắng này có ý nghĩa gì ?
(Quân dân miền Nam có khả năng
thắng Mĩ trong “ViÖt Nam hãa
chiÕn tranh” về quân sự).


<i><b>a- Thắng lợi về chính trị:</b></i>


- Ngy 6/6/1969 Chính phủ cách mạng lâm
thời cộng hịa miền Nam ra i.


- Tháng 4/1970 hội nghị cấp cao của 3 nớc
Đông Dơng họp, thể hiện quyết tâm đoàn
kết chống Mĩ.


- Phong trào đấu tranh chính trị diễn ra ở
các đơ thị ln.


- Nông thôn: Phong trào phá ấp chiến lợc
lên mạnh.


<i><b>b- Thắng lợi về quân sự:</b></i>


- T 30/4-30/6/1970 quân đội ta và nhân
dân Căm-Pu-Chia lập nên chiến thắng ở


Đông Bắc Căm-Pu-Chia.


Từ 12/223/3/1971 chiến thắng ng 9
-Nam Lo.


<b>3- Cuộc tiến công chiến lợc 1972:</b>
<b>? </b>Cuéc tiÕn c«ng chiÕn lỵc 1972


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>? </b>Cuộc tiến công đã thu đợc kết
quả gì ?


<b>? </b>ý nghÜa nh thÕ nµo ?


mạnh hầu khắp địa bàn chiến lợc quan
trọng.


- Chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của
địch.


- Kết quả: + Diệt hơn 20 vạn địch.


+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.
- ý nghĩa: + Giáng đòn nặng nề vào chiến
lợc “Việt Nam hóa chiến tranh”.


+ Buộc Mĩ phải tuyên bố Mĩ
hóa trở lại cc chiÕn tranh ë ViƯt Nam.


<b>* Cđng cè: </b>H·y so sánh sự giống nhau và khác nhau của Chiến tranh cục bộ và
Việt Nam hóa chiến tranh ?



<b>* Dặn dò</b>: Xem tiếp phần còn lại.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..
...


<b>Tit 43:</b> cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ
<b> cứu nớc (1965-1973)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp học sinh nm c:


- Những thành tựu khôi phục và phát triĨn kinh tÕ cđa miỊn B¾c (1969-1973).


- Qn dân miền Bắc đã đánh bại cuộc tập kích bằng khơng qn của Mĩ buộc Mĩ
phải ký hiệp định Pa-Ri và rút quân về nớc.


- Giúp học sinh thấy tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân và dân ta.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>



- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu thành tích chiến đấu và sản xuất của miền Bắc thời kỳ
1965-1968 ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>IV- Miền Bắc khơi phục và phát triển kinh tế - văn hóa, chiến đấu</b>
<b>chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973):</b>


<b>1- Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa:</b>
<b>? </b>Cùng với miền Nam đánh Mĩ, nhân


dân miền Bắc dấy lên phong trào thi
đua và đạt đợc những thành tựu gì ?


<b>? </b>Tại sao chăn nuôi lại là ngành chính
trong nông nghiệp ?


<b>? </b>Chúng ta đã khôi phục và đa vào hoạt
động những cơ sở cơng nghiệp ?


* Thµnh tùu:


- Nơng nghiệp: Khuyến khích sản xuất,
chăn ni đợc đa lên thành ngành
chính.


- Cơng nghiệp: Nhiều cơ sở đợc khơi


phục.


- Giao thông vận tải: Khẩn trơng khôi
phục,


- Văn hóa, giáo dục, y tÕ: Ph¸t triĨn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>? </b>Bị thất bại ở miền Nam Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chóng b¾n phá Miền Bắc nh thế nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc phá hoại
miền Bắc lần 2 của Mĩ (Ngày càng ác
liệt).


<b>? </b>Nhõn dõn miền Bắc đã chiến đấu
chống Mĩ ra sao ?


<b>? </b>Mĩ mở cuộc tập khích bằng B52 đã bị
quân dân ta đánh trả ?


<b>? </b>Ta đã thu đợc kết quả gỡ ?


- Ngày 6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom
bắn phá tõ Thanh Hãa trë vµo.


- Chủ động đánh địch ngay từ đầu.
- Sản xuất vẫn giữ vững.


- Lập nên “Điện Biên Phủ trên không”.


- Buộc Mĩ ký Hiệp định Pa-Ri
(27/1/1973).


<b> </b>V- Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam:
<b>? </b>Cuộc thơng lợng chính thức ở Pa-Ri


häp vµo thêi gian nµo ? Thµnh phÇn
tham dù ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại
giao diễn ra nh thế nào ? (Gay gắt)


<b>? </b>Vì sao ? (Lập trờng >< nhau).


<b>? </b>Bị thất bị trong cuộc tập kích bằng
B52 buộc Mĩ phải làm gì ?


<b>? </b>Em hóy nêu nội dung cơ bản của
Hiệp định ?


<b>? </b>Hiệp định Pa-Ri có ý nghĩa nh thế
nào ?


- Ngày 13/5/1968 cuộc thơng lợng
chính thức họp tại Pa-Ri gồm đại diện
của Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng
hịa và đại diện của Chính phủ Mĩ.
- Ngày 25/1/1969 gồm 4 bên.


- Ngày 27/1/1973 Hiệp định Pa-Ri đợc


ký chính thức.


Néi dung:


S¸ch gi¸o khoa - Trang 153.
- ý nghÜa:


+ Là kết qủa của cuộc đấu tranh bt
khut ca nhõn dõn ta.


+ Mĩ phải tôn trọng các quyền cơ bản
của nhân dân ta, rút quân về níc.


+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân
dân ta giải phóng hồn tồn miền Nam.


<b>* Cđng cố: </b>Trình bày về chiến thắng Điện Biên Phủ trên không ?


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
.
………


<b>Tiết 44: hồn thành giải phóng miền nam</b>
<b>thống nhất đất nc (1973-1975)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:



- Nhiệm vụ của cách mạng nớc ta sau Hiệp định Pa-Ri.


- Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế- văn hóa,
chi viện kịp thêi cho miÒn Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ và tranh nh lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra 15’: Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-Ri.


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Miền Bắc khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và phát</b>
<b>triển kinh tế, văn hóa, ra søc chi viƯn cho MiỊn Nam</b>:


<b>? </b>Sau Hiệp định Pa-Ri tình hình nớc
ta nh thế nào ?



<b>? </b>Nªu những thành tựu của miền
Bắc (1973-1975) ?


<b>? </b>Em hÃy nêu cụ thể sự chi viện cho
miền Nam ?


<b>? </b>Những thành tựu này có ý nghĩa gì ?


Miền Nam: Mĩ rút, có lợi cho cách mạng.
- Miền Bắc: Hòa bình.


+ Cui năm 1973 tháo gỡ xong bom mìn.
+ Từ 1973-1974 khơi phục xong các cơ sở
kinh tế... đời sống nhân dân đợc cải
thiện.


+ Từ 1973-1974 chi viện sức ngời, sức
của cho miền Nam đánh địch.


* ý nghÜa:


- Chi viÖn cho miỊn B¾c chn bÞ tỉng
tiÕn công và nổi dậy gi¶i phãng miỊn
Nam.


<b> </b>II- Đấu tranh chống địch “Bình Định - lấn chiếm” tạo thế và lực, tiến tới giải


phãng hoµn toµn MiỊn Nam:


<b>?</b> Sau Hiệp định PaRi tình hình Mĩ


-Ngụy nh thế nào ?


<b>? </b>Sau Hiệp định Pa- Ri lực lợng của ta
ở miền Nam nh thế nào ?


<b>? </b>Trong cuộc đấu tranh chống địch
“Lấn chiếm” ta cịn có những hạn chế
gì ? Kết quả ra sao ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó hội nghị 21 của
Trung ơng Đảng họp và nêu rõ nhiệm
vụ gì ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh chống địch “Lấn
chiếm” của ta từ cuối năm 1973 đến
đầu năm 1975 diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình chiến
trờng trong thời gian này ?


(Thi c mi ó xuất hiện trên chiến


tr-* MÜ - ngôy:


- Mĩ: Ngày 29/3/1973 Mĩ cuốn cờ về
n-ớc. Chúng để lại hơn 2 vạn cố vấn, tiếp
tục viện trợ cho Ngụy.


- Ngụy: Ra sức phá hoại Hiệp định
“Lấn chiếm” và “Tràn ngập lãnh thổ”


của ta.


* Ta:


- So sánh trên chiến trờng có lợi cho ta.
- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm
đạt kết quả nhất định.


- Tháng 7/1973 kiên quyết đánh tra sự
“Lấn chiếm” của địch, đánh địch trên 3
mặt trận (Chính trị, quân sự, ngoại
giao).


- Từ cuối năm 1973 ta kiên quyết đánh
trả sự lấn chiếm của địch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

êng  Cã thĨ gi¶i phãng hoµn toµn
miỊn Nam).


<b>? </b>Tại khu gii phúng ta ó cú nhng


thành tích gì ? <sub>-Tại khu giải phóng, ta đẩy mạnh sản</sub>


xuất về mọi mặt, trực tiếp phục vụ cho
cách mạng miền Nam thêi gian nµy.


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày tình hỡnh nc ta sau Hip nh Pa-Ri ?


<b>* Dặn dò</b>: Tìm hiểu tiếp phần còn lại.



<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..
.


.


.

Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tuần 32:</b>


<b>Tit 45: hon thành giải phóng miền nam</b>
<b>thống nhất đất nớc (1973-1975)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt: </b>


Nh tiÕt 44.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>



- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Sau Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về Việt Nam, miền Bắc thực hiện
những nhiệm vụ gì ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>III- Giải phóng hoµn toµn MiỊn Nam, giµnh toµn vĐn l·nh thæ tæ</b>
<b>quèc:</b>


<b>1- Chủ trơng, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam:</b>
<b>?</b> Sau khi nắm đợc tình hình giữa ta và


địch Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng
Miền Nam nh thế nào ?


<b>?</b> Trong kế hoạch của Đảng có những
điểm nào khẳng định sự lãnh đạo đúng
đắn và linh họat ?


<i><b>Giáo viên: Sau Hiệp định Pa-Ri: - Ta ?</b></i>
- Địch ?


- Đảng đề ra kế hoạch giải phóng
miền Nam trong 2 năm 1975-1976.
- Nếu thời cơ đến thì lập tức giải
phóng miền Nam trong năm 1975.


<b>2- Cuéc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975:</b>
<b>?</b> Tại sao trong cuộc tổng tiến công và



ni dy 1975 ta lại mở chiến dịch Tây
Nguyên đầu tiên ? (Là địa bàn chiến lợc
quan trọng, địch tơng đối sơ hở, vì phán
đốn sai lầm hớng tiến công của ta ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>? </b>Em h·y tr×nh bày về chiến dịch Tây
Nguyên ?


<b>? </b>Vỡ sao ta li m chin dịch Huế - Đà
Nẵng ? (Những ngày cuối của chiến dịch
Tây Nguyên địch chuẩn bị rút khỏi
phòng tuyến Quảng Trị có khả năng bỏ
Huế về giữ Đà Nẵng ...).


<b>? </b>Chiến dịch Huế - Đà Nẵng diễn ra nh
thế nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về t×nh h×nh MÜ
-Ngơy ë miỊn Nam ? (HÕt søc tåi tƯ).


<b>?</b> Em hãy trình bày chiến dịch H Chớ
Minh bng lc ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 76 và Hình</b></i>
78.


- Ngày 10/3/1975 ta dội bÃo lửa vào
Buôn Ma Thuột Thắng lợi.



- Ngy 12/3/1975 địch phản công
chiếm lại nhng không thành.


- Ngày 14/3/1975 địch rút khỏi Tây
Nguyên về vùng Duyên Hải miền
Trung bị ta truy kích tiờu dit.


- Ngày 24/3/1975 Tây Nguyên hoàn
toàn giải phóng.


<i><b>b- Chin dịch Huế - Đà Nẵng (Từ</b></i>
<i><b>ngày 21/3 đến ngày 3/4/1975):</b></i>


- Ngày 21/3/1975 ta đánh Huế, chặn
đờng rút chạy của địch.


- 10 h 30’ ngày 25/3/1975 ta tiến vào
Cố đô Huế.


- Ngày 26/3/1975 giải phóng Huế.
- Ngày 28/3/1975 ta đánh Đà Nẵng.
- 15h ngày 29/3/1975 Đà Nẵng giải
phóng.


- Từ ngày 19/3 đến ngày 3/4/1975 ta
lấy nốt các tỉnh ven biển miền Trung.
<i><b>c- Chiến dịch Hồ Chí Minh:</b></i>


- Ngày 9/4/1975 ta bắt đầu đánh
Xuân Lộc.



- Ngày 16/4/1975 phòng tuyến Phan
Rang ca ch b chc thng.


- Ngày 21/4 ta chiến thắng Xuân Lộc.
- 17 h ngày 26/4/1975 chiến dịch Hồ
Chí Minh bắt đầu: 5 cánh quân của ta
theo 5 hớng tiến vào giải phóng Sài
Gòn.


- 11h30 ngày 30/4/1975 Sài Gòn giải
phóng.


- Từ ngày 30/4 đến ngày 2/5/1975 giải
phóng các tỉnh cịn li phớa Nam.


<b>IV- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Mĩ cứu n ớc:</b>


<b>1- ý nghÜa lÞch sư:</b>


<b>?</b> Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc có ý nghĩa gì đối với nhân dân
ta ?


<b>? </b>Đối với quốc tế cuộc kháng chiến


<i><b>a- Trong nớc:</b></i>


- Cuc kháng chiến thắng lợi kết thúc 21


năm ... đất nớc.


- Më ra kû nguyªn míi .... CNXH.
<i><b>b- Qc tÕ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

chèng MÜ cøu nớc thắng lợi cã ý


nghĩa gì ? - Là nguồn cổ vũ ... dân tộc.<sub>- Thắng lợi có tính thời đại sâu sắc là một</sub>
trong những chiến công vĩ đại của th k
XX.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>
<b>? </b>Em hÃy trình bày nguyên nhân
thắng lợi của cuéc kh¸ng chiÕn
chèng MÜ cøu níc ?


<i><b>a- Chđ quan:</b></i>


- Dới sự lãnh đạo sáng suốt .... nhân dân ở
miền Nam.


- Chúng ta đã tạo dựng đợc khối đoàn kết
dân tộc đến mức cao nhất.


- Hậu phơng miền Bắc chi viện đầy đủ kịp
thời nhất cho cách mạng miền Nam đánh
Mĩ.


<i><b>b- Kh¸ch quan:</b></i>



Có sự đoàn kết chiến đấu của 3 nớc ...
XHCN khác.


<b>KiĨm tra:</b> 15 phót.


<i><b>Đề bài: Em hãy nêu nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-Ri ?</b></i>
<i><b>Đáp án + Biểu điểm:</b></i>


- Nội dung cơ bản: 7 điểm.
Sách giáo khoa trang 153+154.
- ý nghĩa lịch sử: 3 điểm.


+ ú l kt quả của cuộc đấu tranh kiên cờng, bất khuất của dân tộc ta.


+ Mĩ phải tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút quân về nớc.
+ Thắng lợi này tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta giải phóng hồn tồn miền
Nam.


<b>* Cđng cè: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc trớc bài mới.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..
.


.


.



Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tuần 32:</b>


<b>Tit 46: vit nam trong những năm đầu sau đại </b>
<b>thắng xuân 1975.</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Tỡnh hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng mùa xuõn 1975.


- Những biện pháp khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh
tế của 2 miền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kim tra: Em hãy trình bày đại thắng mùa xuân 1975 (bằng lợc đồ) ?


<b>- Bµi míi:</b>



<b>I- Tình hình hai miền Bắc - Nam sau đại thắng xuân 1975:</b>
<b>1- Miền Bắc:</b>


<b>?</b> Sau đại thắng 1975, tình hình 2
miền Nam - Bắc có những thuận lợi
và khó khăn gỡ ?


<b>?</b> Miền Bắc ?


<b>?</b> Em hÃy nêu số liệu cơ thĨ ?


* Thn lỵi:


- Từ năm 1954-1975 cách mạng XHCN ở
miền Bắc đã đạt đợc những thành tựu to
lớn, ton din.


- Bớc đầu xây dựng cơ sở vËt chÊt cho
CNXH.


* Khã khăn:


- Hậu quả nặng nề của chiến tranh.


- Nhiu lng mạc, ruộng đồng bị tàn phá.


<b>2- MiỊn Nam:</b>


<b>?</b> T×nh h×nh miỊn Nam ra sao ?



<b>? </b>Bên cạnh đó nhân dân miền Nam
cũng gặp phải những khó khăn gì ?


* Thuận lợi:


- Miền Nam hoàn toàn giải phóng.


+ Ch độ thực dân mới và Ngụy quyền
Sài Gịn hồn tồn sụp đổ.


* Khã khăn:


- Kinh t phỏt trin theo hng TBCN.
- Nụng nghip lạc hậu, sản xuất nhỏ, phân
tác mất cân đối, lệ thuc.


- Tệ nạn xà hội còn tồi tại nhiều.


<b>II- Khc phục hậu quả chiến tranh khôi phục và phát triển kinh tế,</b>
<b>văn hóa ở hai miền đất n ớc:</b>


<b>1- MiỊn B¾c:</b>


<b>? </b>Sau năm 1975 miền Bắc khắc phục
hậu quả chiến tranh khôi phục và
phát triển kinh tế - văn hóa để đi lên
nh thế nào ?


<b>? </b>Trong công cuộc khôi phục và


phát triển kinh tế nhân dân miền Bắc
đã đạt đợc những thành tựu gì ?


- Gi÷a năm 1976 căn bản hoàn thành khôi
phục và phát triển kinh tế.


* Thành tựu:


- Thực hiện kế hoạch 6 tháng của Nhà
n-ớc.


- Diện tích lúa và hoa màu tăng.


- Nhiều cơng trình, nhà máy đợc xây
dựng.


- Các sản phẩm quan trọng đều đạt và vợt
mức trớc chiến tranh.


- Làm nghĩa vụ hậu phơng đối với cả nớc
và Đơng Dơng trong giai đoạn mới.


<b>2- MiỊn Nam:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

chiến tranh, khôi phục và phát triển


kinh tế nh thÕ nµo ? phãng.<sub>- Nhanh chãng thiÕt lËp chÝnh quyền cách</sub>
mạng.


- Tch thu rung t v ti sn ca phong


kiến và phản động trốn ra nớc ngoài.
- Quốc hữu hịa các ngân hàng.
- Phát hành tiền mới.


- Khơi phục nơng nghiệp và cơng gnhiệp.
- Các họat động văn hóa giáo dục xã hội
đợc tiến hành.


<b>III- Hoàn thành thống nhất đất n ớc về mặt Nhà n ớc (1975-1976):</b>


<b>?</b> Sau đại thắng 1975 tình hình Việt
Nam nh thế nào ?


<b>?</b> Đáp ứng nguyên vọng của nhân
dân cả nớc Trung ơng Đảng đã làm
gì ?


<b>? </b>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ nhất
đã có quyết định gì ?


<b>? </b>ở các địa phơng Quốc hội đã có
quyết đinh nh thế nào ?


- Tháng 9/1975 BCH Trung ơng Đảng họp
đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất
nớc.


- Từ ngày 24/6 đến ngày 3/7/1976 Quốc
hội khóa VI họp ti H Ni.



- Nội dung: (Phần chữ nhỏ Trang 169)
+ Chính sách: ...


- Địa phơng: Tổ chức thành 3 cấp (TØnh,
Hun, X·).


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày tình hình Bc - Nam sau i thng 1975 ?


<b>* Dặn dò</b>: Học theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..
.


.


.

Ngày soạn: . Ngày dạy: ……….


<b>TuÇn 33:</b>


<b>Tiết 47: xây dựng đất nớc, đấu tranh bảo vệ </b>
<b>tổ quốc (1976-1985)</b>


<b>A- Môc tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:



- Con ng ty yếu của cách mạng Việt Nam là đi lên CNXH, những thành tựu và
thiếu sót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nớc đi lên CNXH (1976-1985).


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Tây - Nam và phía Bắc Tổ quốc (1975-1979).
- Rèn luyện cho học sinh lòng yêu nớc, yêu CNXH.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định, so sánh các sự kiện lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Tranh ảnh trong Sách giáo khoa.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- KiĨm tra: Chóng ta thèng nhÊt níc nhµ về mặt Nhà nớc nh thế nào ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Việt Nam trong 10 năm đi lên chủ nghĩa xà hội (1976-1985): </b>
<b>1- Thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1976-1980):</b>


<b>? </b>Đại hội lần thứ IV của Đảng diễn
ra trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>i hi ó nêu ra nững nội dung
chủ yếu nào ?



<b>? </b>Em hÃy trình bày vỊ viƯc thùc
hiƯn kÕ ho¹ch 5 năm ? (Mục tiêu)


<b>? </b>Trong 5 nm thc hiện kế hoạch
ta đã đạt đợc những thành tựu gì ?
(Hình 81)


<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu đó ta
cịn có những mặt hạn chế gì ?


- Tháng 12/1976 Đại hội tiến hành khi đất
nớc đã thống nhất.


- Đề ra đờng lối xây dựng CNXH trong cả
nớc, thông qua phơng hớng, mục tiêu của
kế hoạch 5 năm.


- Mơc tiªu cđa kế hoạch 5 năm:


+ Xõy dng c s vt cht cho CNXH.
+ Cải thiện một bớc đời sống nhân dân.
Thành tựu (Sách giáo khoa Trang 170
-Phần chữ nhỏ).


- Hạn chế: Kinh tế mất cân đối, năng xuất
lao động thấp, đời sống nhân dân gp
nhiu khú khn.


<b>2- Thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1981-1985):</b>



<b>? </b>Nêu nội dung chñ yÕu cña Đại
hội ?


<b>? </b>Phơng hớng, mục tiêu, nhiệm vụ
của kế hoạch là gì ? (Sắp xếp lại cơ
cấu .... nÒn kinh tÕ).


<b>? </b>Trong 5 năm (1981-1985) thực
hiện kế hoạch chúng ta đã đạt đợc
những thành tựu gì ?


<b>?</b> Trong kế hoạch 5 năm lần này ta
còn có những mặt hạn chế nào ?


- Thỏng 3/1982 i hi i biu toàn quốc
lần V họp tại Hà Nội.


- Néi dung:


+ Tiếp tục xây dựng CNXH theo đờng lối
Đại hội IV. Có điều chỉnh, bổ sung, cụ thể
hóa cho từng chặng đờng.


+ Xác định quá độ tiến lên CNXH trải qua
nhiều chặng đờng.


+ Quyết định phơng hớng, nhiệm vụ, mục
tiêu của kế hoạch.


- Thµnh tùu:



+ Đất nớc có những chuyển biến đáng kể:
Nơng nghiệp ? Cơng nghiệp ?


+ Hoµn thành hàng trăm công trình lớn,
hàng ngàn công trình nhá.


+ Dầu mỏ bắt đầu đợc khai thác.


+ Hoạt động khoa học kỹ thuật đợc triển
khai.


- H¹n chÕ:


+ Khó khăn yếu kém của kỳ trớc cha khắc
phục đợc.


<b>II- §Êu tranh bảo vệ tổ quốc (1975-1979):</b>
<b>1- Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây - Nam:</b>
<b>?</b> Sau khi cuộc kháng chiến chèng


Mĩ thắng lợi bọn Pôn Pốt đã có
những hành động gì ?


<b>?</b> Nhân dân ta đã làm gì để tự vệ ?


- Bän P«n Pèt quay súng bắn lại nhân dân
ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

2- Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc:



<b>?</b> Em hÃy nêu mối quan hƯ cđa nh©n
d©n Trung Qc víi ViƯt Nam ?


<b>?</b> Từ năm 1978 đã có những hành
động gì ?


<b>?</b> Ngồi những việc làm đó Trung
Quốc cịn có hành động gì ?


<b>?</b> Nhân dân ta đã chiến đấu nh thế
nào ? Kết quả ra sao ?


- Tõ năm 1978 Trung Quốc liên tiếp khiêu
khích ta ở vùng biên giới phía Bắc.


- Ngy 17/2/1979 Trung Quc dựng 32 S
đồn tấn cơng dọc biên giới nớc ta từ
Móng Cái đến Phong Thổ (Lai Châu).
- Nhân dân ta đứng lên chiến đấu ngoan
c-ờng buộc Trung Quốc rút khỏi nớc ta
(18/3/1979).


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung bài giảng.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc tiếp bài mới theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..
.



.


.

Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tuần 33:</b>


<b>Tiết 48: việt nam trên đờng đổi mới đi lên </b>
<b>chủ nghĩa xã hội</b>
(từ nm 1986 n nm 2000)


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


- Sự tất yếu phải đổi mới đất nớc đi lên CNXH, nội dung của đờng lối đổi mới.
- Quá trình thực hiện đổi mới đất nớc.


- Những thành tựu và yếu kém trong quá trình đổi mới.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá cỏc s kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Tranh ảnh theo Sách giáo khoa.


- Học sinh: Học và đọc bài.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn nh t chc.


- Kiểm tra: Nêu nội dung của Đại hội V (1983) và những thành tựu hạn chế
của kế hoạch 5 năm (1981-1985) ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- ng li đổi mới của Đảng:</b>


<b>?</b> Vì sao Đảng ta phải đổi
mới đờng lối ?


<b>? </b>Quan điểm đổi mới của
Đảng ta nh th no ?


- Đất nớc gặp không ít những khó khăn, yếu kém.
Tình trạng khủng hoảng về kinh tÕ - x· héi.


- Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
- Khủng hoảng ở Liên Xô và châu Âu.


- Quan hệ quốc tế có nhiều thay đổi.
 Đảng chủ trơng đổi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>? </b>Nội dung của đờng lối
đổi mới nh thế nào ?



<b>? </b>Tại sao đổi mới kinh tế
lại là trọng tâm ?


- Néi dung:


+ Đổi mới khơng có nghĩa là thay đổi mục tiêu CNXH
mà là làm cho mục tiêu ấy thực hiện có hiệu quả.
+ Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ nhng trọng tâm
là đổi mới kinh tế.


<b>II- Việt Nam trong 15 năm thực hiện đ ờng lối đổi mới (1986-2000):</b>
<b>1- Kế hoạch 5 năm (1986-1990):</b>


<b>? </b>Cả nớc đã làm gì để thực hiện kế
hoạch ? (Sức ngời, sức của).


<b>? </b>Nhân dân ta đã đạt đợc những
thành tựu gì ?


Hình 85.


* Thành tựu;


- Nm 1990 đáp ứng nhu cầu lơng thực
trong nớc, có dự trữ và xuất khẩu.


- Hµng hãa dåi dµo.


- Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, hàng


xuất khẩu tăng 3 lần.


2 - Kế hoạch 5 năm (1991-1995):
<i><b>Giáo viên: Cả nớc phấn đấu ... ra</b></i>
khỏi tình trạng khủng hoảng và đã
thu đợc những thành tựu gì ?


- Tình trạng đình đốn trong sản xuất, rối
ren trong lu thơng đợc khc phc.


- Kinh tế tăng trởng nhanh, nạn lạm phát
bị ®Èy lïi.


- Kinh tế đối ngoại phát triển vốn đầu t của
nớc ngoài tăng nhanh.


- Hoạt động khoa học và cơng nghệ gắn bó
hơn với nhu cầu phát triển kinh t - xó hi.


<b>3- Kế hoạch 5 năm (1996-2000):</b>
<b>?</b> Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần
này là gì ?


<b>?</b> Sau 5 năm thực hiện kế hoạch ta
đã thu đợc những kết quả gì ?


<b>? </b>Những thành tựu đạt đợc trong 15
năm có tác dụng gì ?


<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu và tiến


bộ đó nhân dân ta cịn gặp những
khó khăn, tồn tại gì ?


- Mơc tiªu:


+ Tăng trởng nhanh về kinh tế.


+ Gii quyt nhng vn đề bức xúc về xã
hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh.


+ Cải thiện đời sống nhân dân nâng cao
tích lũy.


- KÕt qu¶:


+ Nền kinh tế vẫn giữ đợc nhịp độ tăng
tr-ởng khá.


+ Khoa häc vµ c«ng nghƯ cã bíc chun
biÕn tÝch cùc.


+ Giáo dục và đào tạo có bớc phát triển
mới.


+ Tình hình chính trị, xã hội cơ bản ổn định
quốc phòng an ninh đợc tăng cờng, quan hệ
đối ngoại không ngừng đợc mở rng.


* Khó khăn - Tồn tại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân ta
phải làm gì ?


- Tình trạng tham nhũng, suy thối về t
t-ởng, chính trị, đạo đức ở một bộ phận cán
bộ, Đảng viên là rất nghiêm trọng.


<b>* Cñng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính.


<b>* Dặn dò</b>: Học theo Sách giáo khoa.


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b> ..
.


.


.


.

Ngày soạn: . Ngày dạy: .


<b>Tuần 34:</b>


<b>Tiết 49: tỉng kÕt lÞch sư viƯt nam </b>


<b>từ sau chiến tranh th gii th nht n nm 2000</b>



<b>A- Mục tiêu bài häc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay (2000), các giai đoạn
chính và những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn (1919-1930), (1930-1945), (1945-1954),
(1954-1975), (1975-1986), (1986-2000).


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân tộc, bài học
kinh nghiệm lớn rút ra đợc từ q trình đó.


- Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến điển hình, đặc điểm lớn
của từng giai đoạn.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh từ 1919 đến nay.
- Học sinh: Ôn các kiến thức theo hớng dẫn.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- <b>Bài mới:</b>


<b>I- Các giai đoạn chính và đặc điểm của tiến trình lịch sử: </b>
<b>1- Giai đoạn từ 1919-1930:</b>


<b>? </b>Em hãy nêu những nội dung cơ
bản nhất và đặc điểm lịch sử Việt


Nam giai đoạn 1919-1930 ?


- Pháp khai thác lần 2 đã đa xã hội nớc ta từ
phong kiến lạc hậu chuyển thành xã hội
thuộc địa.


- Ngày 3/2/1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra
đời từ đó cách mạng Việt Nam chấm dứt tình
trạng khủng khoảng về đờng lối lãnh đạo
cách mạng.


<b>2- Giai đoạn 1930-1945:</b>
<b>? </b>Em hãy nêu nội dung chủ yếu
nhất và đặc điểm của cách mạng
Việt Nam trong giai đoạn
1930-1945 ?


- Ngay từ khi mới ra đời Đảng đã lãnh đạo
Cao trào cách mạng 1930-1931, sau đó bị
dìm trong máu lửa. Đó là cuộc tổng diến tập
lần thứ nhất.


- Từ năm 1932-1933 cách mạng đợc khơi
phục và bùng lên với khí thế mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

cc diƠn tËp lÇn thø 2.


- Ngày 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp, Đảng
phát động Cao trào kháng Nhật cứu nớc.
- Ngày 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh,


Đảng phát động quần chúng đứng lên tổng
khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nớc.


<b>3- Giai đoạn 1945-1954:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung
chủ yếu và đặc điểm của phong
trào cách mạng Việt Nam thời kỳ
1945-1954 ?


- Cách mạng tháng 8 thành cơng chính quyền
non trẻ phải đơng đầu với muôn vàn khó
khăn.


- Ngày 19/12/1946 Đảng phát động tồn dân
đứng lên kháng chiến và đã lập nên chiến
thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954).


- Hiệp định Giơ - Ne - Vơ đợc ký kết, hịa
bình trở lại ở miền Bắc.


<b>4- Giai đoạn 1954-1975:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung
chủ yếu và đặc điểm cách mạng
của giai đoạn 1954-1975 ?


- Sau kh¸ng chiÕn chống Pháp thắng lợi, nớc
ta tạm thời chia cắt làm 2 miÒn.


- Đảng lãnh đạo nhân dân 2 miền thực hiện 2
nhiệm vụ khác nhau.



- Sau hơn 20 năm chiến đấu, dân tộc ta đã lập
nên đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc thắng
lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ, mở ra kỷ
nguyên mới.


<b>5- Giai đoạn 1975 đến nay:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung
chính và đặc điểm cách mạng
Việt Nam giai đoạn 1975 n
nay ?


Giáo viên: Giới thiƯu H×nh 91,
H×nh 92 - S¸ch gi¸o khoa.


- Sau đại thắng mùa xuân 1975 cả nớc đi lên
CNXH.


- Tháng 12/1976 Đại hội Đảng lần thứ IV đã
tổng kết 21 năm xây dựng CNXH ở miền Bắc
và đấu tranh thống nhất nớc nhà ở miền Nam,
nêu rõ con đờng cả nớc đi lên CNXH.


- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng s¶n ViƯt
Nam.


- Tháng 12/1986 Đại hội Đảng lần thứ VI đề
ra đờng lối đổi mới.


- Tuy vËy chóng ta vẫn còn gặp những khó


khăn và thử thách Thành công.


<b>II- Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm, ph ơng h ớng</b>
<b>đi lên:</b>


<b>1- Nguyờn nhõn thng li:</b>
<b>? </b>Em hãy nêu những nguyên
nhân chủ yếu dẫn đến thắng lợi
của cách mạng Việt Nam (1919
đến nay) ?


- Dới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã
phát huy truyền thống yêu nớc, kiên trì với
con đờng XHCN đã chọn, chúng ta đã đánh
thắng nhiều kẻ thù hùng mạnh.


- Đờng lối đổi mới do Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VI của Đảng khởi xớng đổi mới,
đáp ứng đợc nhu cầu cấp bách của dân tộc,
đ-ợc toàn dân ủng hộ.


<b>2- Bài học kinh nghiệm:</b>
<b>? </b>Trải qua quá trình hơn 70 năm
lãnh đạo cách mạng, Đảng ta đã
rút ra đợc những bài học kinh
nghiệm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Đảng và quần chúng đặc biệt là quan hệ giữa
Đảng với Nhà nớc và các cơ quan dân cử.



<b>* Cñng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bµi.


<b>* Dặn dị</b>: Học sinh học + Đọc, ơn tập để chuẩn bị kiểm tra.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
.
………


.
………


.
………


.
………
Ngµy soạn: . Ngày dạy: ……….


<b>Tn 34:</b>


<b>TiÕt 50: kiĨm tra häc kú Ii</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Củng cố, đánh giá lại kiến thức đã học, từ đó giáo viên đánh giá kiến thức của học
sinh.


- RÌn lun c¸ch làm bài cho học sinh.



<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giỏo viên: Nghiên cứu ra đề, đáp án.
- Học sinh: Ôn tập.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chuẩn bị của học sinh.


<b>- Bài mới:</b>
<b>Đề bài:</b>


<b>I- Trắc nghiệm: 3 ®iĨm.</b>


<b>Câu 1:</b> Nội dung nào của Hiệp định Giơ - Ne - Vơ thể hiện thắng lợi lớn nhất ca
ta ?


a- Các nớc tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân
dân 3 nớc Đông Dơng.


b- Cỏc nc quc khụng can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nớc Đông Dơng.
c- Chính quyền thân Pháp đợc thành lập ở Nam v tuyn 17.


d- Cõu b v c ỳng.


<b>Câu 2:</b> Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp:



a- Cú sự lãnh đạo với đờng lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng đắn của Đảng.
b- ý chí đồn kết, quyết chiến, quyết thắng của toàn dân.


c- Xây dựng đợc hậu phơng vững chắc và đợc sự ủng hộ đoàn kết của các nớc
XHCN và 3 nớc Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

c- Liên Xô, Anh, Pháp, Trung Quốc, Mĩ.
d- Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật.


Các câu khác trong Giấy kiểm tra.


<b>II- Tự luận: 7 điểm.</b>


<b>Câu 1:</b> Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kh¸ng chiÕn
chèng MÜ cøu níc (1954-1975) ?


<b>Câu 2:</b> Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ nhất đã có những quyết nh gỡ ?


<b>Đáp án + Biểu chấm:</b>


<b>I- Phn trc nghiệm:</b> <i>Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.</i>


C©u 1: Chän ý a C©u 7: Chän ý b


C©u 2: Chän ý d C©u 8: Chän ý a


C©u 3: Chän ý a C©u 9: Chän ý a


C©u 4: Chän ý d C©u 10: Chän ý c
C©u 5: Chän ý c C©u 11: Chän ý c



C©u 6: Chän ý d C©u 12: Chọn ý d


<b>II- Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1: (4 điểm).</b>


<i><b>Học sinh cần trả lời những ý sau:</b></i>


<i><b>* </b><b>ý</b><b> ngha lch s:</b> (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).</i>


- Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ, 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
- Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc ở nớc ta.


- Mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc, kỷ nguyên độc lập, thống nhất đi lên
chủ nghĩa xã hội.


- Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới.
<i><b>* Nguyên nhân thắng lợi:</b> (Mỗi ý cho 0,5 điểm).</i>


- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.


- Nh©n d©n 2 miỊn đoàn kết, giàu lòng yêu nớc.


- Hu phng min Bc không ngừng lớn mạnh, khả năng đáp ứng yêu cầu của cuộc
chiến đấu.


- Sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ ca cỏc lc lng cỏch mng.


<b>Câu 2: (3 điểm).</b>



<i><b>Nhng quyt định của Quốc hội khóa VI:</b></i>


- Lấy tên nớc là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (02/7/1976).
- Quốc huy, quốc kỳ lá cờ đỏ sao vàng.


- Quốc ca: Bài tiến quân ca.
- Thủ đô: Hà Nội.


- Thành phố Sài Gòn - Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh.
- Quốc hội tổ chức thành 3 cấp chớnh quyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>* Dặn dò</b>: + Tiếp tục «n tËp.


+ Tìm hiểu lịch sử đại phơng.


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b> ……… ………..
.
………


.
………


.
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×