Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Hoa Hoc 9 TCHH Cua Kim Loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.54 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1/ Viết PTHH của các PƯHH sau:</b>


a/ HCl + Zn → ? + ?
b/ CuSO<sub>4</sub> + Fe → ? + ?


<b>2/ Các PƯHH (a),(b) thuộc tính chất hóa học nào ?</b>




<b>Ki m tra baøi c</b>

<b>ể</b>

<b>ũ</b>



<b> Đáp án:</b>

<b> </b>


1. a/ 2HCl + Zn → ZnCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>


b/ CuSO

<sub>4</sub>

+ Fe → FeSO

<sub>4</sub>

+ Cu ↓


2. a/ Axit +Kim loại → Muối + Hyđro ↑



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 16:

<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I/ PƯ của kim loại với phi kim:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>SỰ CHÁY CỦA Fe TRONG KHÍ OXI</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I/ PƯ của kim loại với phi kim:



1/ Tác dụng với Oxi:



3 Fe + 2 O

<sub>2</sub>

Fe

<sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>


<i>Kết luận:</i> Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt,..) phản ứng với


Oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành Oxit
(thường là Oxit Bazơ)


0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I/ PƯ của kim loại với phi kim:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>SỰ CHÁY CỦA NATRI TRONG KHÍ Cl</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


<b>Na</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I/ PƯ của kim loại với phi kim:



2/ Tác dụng với phi kim khác.



2Na + Cl

<sub>2</sub>

2NaCl



<i>KL:</i> Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim
khác tại thành muối .


1/ Tác dụng với Oxi:



0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I/ PƯ của kim loại với phi kim:




2/ Tác dụng với phi kim khác.



II/ PƯ của kim loại với dd Axit:



1/ Tác dụng với Oxi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I/ PƯ của kim loại với phi kim:



2/ Tác dụng với phi kim khác.



II/ PƯ của kim loại với dd Axit:



1/ Tác dụng với Oxi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III/ PƯ của kim loại với dd Muối:



- <i><b>Vòng 1 :</b></i> Các em làm TN theo nhóm:


<b>* Nhóm 1+2:</b> Làm TN: Cu tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub>.
(Quan sát hiện tượng,viết PTHH, rút ra kết luận )


* <b>Nhóm 3+4: Làm TN: Zn tác </b>
dụng với dung dịch CuSO<sub>4</sub> .


(Quan sát hiện tượng,viết PTHH, rút ra kết luận )


2/ Tác dụng với phi kim khác.



II/ PƯ của kim loại với dd Axit:




1/ Tác dụng với Oxi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/ PƯ của kim loại với dd Muối:



- <i><b>Vịng2:</b></i> Nhóm phó và ½ thành viên của<b>:</b>




<b>*</b> Nhóm 1+2 → Nhóm 3+4 ;


* Nhóm 3+ 4 → Nhóm 1+2


( thảo luận thống nhất cả 2 Thí nghiệm ) .


<i><b>- Qua 2 Thí </b></i>nghiệm<i><b> :</b></i>


+ Nếu thực hiện ngược lại ( cho Ag vào muối Cu, cho Cu vào
muối Zn ) thì PƯ xảy ra khơng ? Giải thích ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III/ PƯ của kim loại với dd Muối:



*Cu + AgNO<sub>3</sub> →Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag↓


( Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag)
* Zn + CuSO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + Cu↓


(Zn đẩy Cu ra khỏi dd CuSO<sub>4</sub>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 2/ 51(SGK):




• Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản


ứng sau đây:



a)

…….. + HCl

---> MgCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

.



b) …….. + AgNO

<sub>3</sub>

---> Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

+ Ag


c) …….. + ……… ---> ZnO



d) …….. + Cl

<sub>2</sub>

CuCl

<sub>2</sub>

e) …….. + S K

2

S



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) -

Mg

+ 2HCl

MgCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>



b) -

Cu

+ 2AgNO

3

Cu(NO

3

)

2

+ 2Ag



c) -

2Zn

+

O

2

2ZnO



d) -

Cu

+ Cl

2

CuCl

2


e) -

2K

+ S K

2

S



0
<i>t</i>
 
0
<i>t</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài tập 4 / 51 (SGK):</b></i>




• Dựa vào tính chất hố học của kim


loại, hãy viết các PTHH biểu diễn


các chuyển đổi sau đây:



Mg



MgO


MgCl

<sub>2</sub>


MgSO

<sub>4</sub>


Mg(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

MgS



(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Mg + Cl

<sub>2</sub>

MgCl

<sub>2</sub>

.



2.

<i><b> </b></i>

2Mg + O

<sub>2</sub>

2MgO



3. Mg + H

2

SO

4

MgSO

4

+ H

2

.



4. Mg + Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2 </sub>

Mg(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

+ Cu



5. Mg + S MgS



0
<i>t</i>
 


0
<i>t</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> </i>

<i>Bài tập 6/51:</i>

Ngâm một lá kẽm trong 20g dung dịch
muối đồng sunfat 10% cho đến khi kẽm khơng tan được
nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch
trên và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.


<i><b>Cách giải:</b></i>


*

Thực hiện theo các bước sau:
- Viết phương trình hố học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Dặn dị</i>

<i>:</i>



• Hồn thành các bài tập SGK và sách bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×