Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng hợp bài tập trắc nghiệm về Mạch dao động LC có giải chi tiết năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên
điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>? Năng lượng điện từ


<b>A.</b> bằng năng lượng từ trường cực đại. <b>B.</b> không thay đổi.


<b>C.</b> biến thiên tuần hoàn với tần số f. <b>D.</b> bằng năng lượng điện trường cực đại.


<b>Câu 2:</b> Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện
trường ở tụ điện


<b>A.</b> biến thiên tuần hoàn với chu kì T. <b>B.</b> biến thiên tuần hồn với chu kì T / 2.


<b>C.</b> biến thiên tuần hồn với chu kì 2T. <b>D.</b> khơng biến thiên theo thời gian.


<b>Câu 3:</b> Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là <b>đúng</b>? Điện tích trong
mạch dao động lí tưởng biến đổi với chu kỳ T thì


<b>A.</b> Năng lượng điện trường biển đối với chu kỳ 2T.


<b>B.</b> Năng lượng từ trường biến đổi với chu kỳ 2T.


<b>C.</b> Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ T/2.


<b>D.</b> Năng lượng điện từ biến đổi với chu kỳ T/2.


<b>Câu 4:</b> Cường độ dòng điện trong mạch dao động lí tưởng biến đổi với tần số f.


Phát biểu nào sau đây là <b>không </b>đúng?


<b>A.</b> Năng lượng điện trường biển đổi với tần số 2f. <b>B.</b> Năng lượng từ trường biến đổi với tần số 2f.



<b>C.</b> Năng lượng điện từ biến đổi với tần số f/2. <b>D.</b> Năng lượng điện từ không biến đổi.


<b>Câu 5:</b> Cơng thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là


<b>A.</b>


2
0
W Q .


2L


 <b>B.</b>


2
0
W Q .


2C


 <b>C.</b>


2
0
W Q .


L


 <b>D.</b>



2
0
W Q .


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b> Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Gọi U là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và <sub>0</sub>
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng?


<b>A.</b> i2 LC U

2<sub>0</sub>u .2

<b>B.</b> 2

2 2


0
C


i U u .
L


  <b>C.</b> i2  LC U

<sub>0</sub>2u .2

<b>D.</b> 2

2 2


0
L


i U u .
C


 


<b>Câu 7:</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U . Giá trị cực đại của <sub>0</sub>
cường độ dòng điện trong mạch là.



<b>A.</b> I<sub>0</sub> U<sub>0</sub> LC. <b>B.</b> 0 0


L
I U .


C


 <b>C.</b> 0 0


C
I U .


L


 <b>D.</b> 0


0
U


I .


LC




<b>Câu 8:</b> Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (mH) và tụ điện có điện dung C = 50 ( F
). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U<sub>0</sub> 10V. Năng lượng của mạch dao động là:


<b>A.</b> W25mJ. <b>B.</b> 6



W 10 J. <b>C.</b> W2,5mJ. <b>D.</b> W0, 25mJ.


<b>Câu 9:</b> Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 (F), điện tích của tụ có giá trị cực đại là
5


8.10 C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là


<b>A.</b> 4


6.10 J. <b>B.</b> 4


12,8.10 J. <b>C.</b> 4


6, 4.10 J. <b>D.</b> 4
8.10 J.


<b>Câu 10:</b> Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 (nF) và cuộn dây có độ tụ cảm L.
Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i0, 02cos 8000t

A. Năng lượng điện trường vào thời
điểm t

 

s


48000


 là


<b>A.</b>W<sub>C</sub>38,5 J. <b>B.</b>W<sub>C</sub> 39, 5 J. <b>C.</b> W<sub>C</sub>93, 75 J. <b>D.</b> W<sub>C</sub> 36,5 J.


<b>Câu 11:</b> Một tụ điện có điện dung C = 8 (nF) được nạp điện tới điện áp U<sub>0</sub> 6V rồi mắc với một cuộn cảm
có L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là



<b>A.</b> I0 0,12 A. <b>B.</b> I0 1, 2 mA. <b>C.</b> I0 1, 2 A. <b>D.</b> I0 12 mA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> W 144.10 11J. <b>B.</b> W 144.10 J. 8 <b>C.</b> W72.1011J. <b>D.</b> W72.10 J.8


<b>Câu 13:</b> Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C = 5 ( F ) và cuộn dây thuần cảm kháng có L = 50 (mH). Tính
năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là U<sub>0</sub> 6V.


<b>A.</b> 5


W9.10 J. <b>B.</b> 6


W6.10 J. <b>C.</b> 4


W9.10 J. <b>D.</b> 6
W9.10 J.


<b>Câu 14:</b> Trong mạch LC lí tưởng cho tần số góc  2.104rad/s, L = 0,5 (mH), hiệu điện thế cực đại trên hai
bản tụ U<sub>0</sub> 10V. Năng lượng điện từ của mạch dao động là


<b>A.</b> W25J. <b>B.</b> W2,5J. <b>C.</b> W2,5mJ. <b>D.</b> W2,5.10 J.4


<b>Câu 15:</b> Mạch dao động LC có L = 0,2 H và C = 10 F thực hiện dao động tự do. Biết cường độ cực đại của
dòng điện trong mạch là I<sub>0</sub> 0, 012A. Khi giá trị cường độ dòng tức thời là i = 0,01 A thì giá trị hiệu điện
thế là


<b>A.</b> u0,94 V. <b>B.</b> u20 V. <b>C.</b> u1, 7 V. <b>D.</b> u5, 4 V.


<b>Câu 16:</b> Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 (F) và cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (mH).
Điện áp cực đại trên tụ điện là U<sub>0</sub> 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện
bằng u = 4 V là



<b>A.</b> i0,32 A. <b>B.</b> i0, 25A. <b>C.</b> i0, 6 A. <b>D.</b> i0, 45A.


<b>Câu 17:</b> Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số qQ cos<sub>0</sub>

 

t C.
Khi điện tích của tụ điện là Q0


q
2


 thì năng lượng từ trường


<b>A.</b> bằng hai lần năng lượng điện trường <b>B.</b> bằng ba lần năng lượng điện trường


<b>C.</b> bằng bốn lần năng lượng điện trường <b>D.</b> bằng năng lượng từ trường


<b>Câu 18:</b> Trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là

 



6


T10 s , khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường


<b>A.</b>  t 2,5.105

 

s . <b>B.</b>  t 106

 

s .


<b>C.</b>  t 5.107

 

s . <b>D.</b>  t 2,5.107

 

s .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

suất điện động e = 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau   t 1

 

s thì năng lượng trong tụ điện và
trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm L của cuộn dây ?


<b>A.</b> L34<sub>2</sub>

 

H .


 <b>B.</b> 2

 



35
L H .


 <b>C.</b> 2

 



32
L H .


 <b>D.</b> 2

 



30
L H .




<b>Câu 20:</b> Tụ điện có điện dung C, được tính điện đến điện tích cực đại Q<sub>max</sub> rồi nối hai bản tụ với cuộn dây
có độ tự cảm L thì dịng điện cực đại trong mạch là


<b>A.</b> I<sub>max</sub>  LC.Q<sub>max</sub> <b>B.</b> I<sub>max</sub> L.Q<sub>max</sub>


C


 <b>C.</b> I<sub>max</sub> 1 .Q<sub>max</sub>
LC


 <b>D.</b> I<sub>max</sub> C.Q<sub>max</sub>
L





<b>Câu 21:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng với L = 2,4 mH; C = 1,5 mF. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp, mà năng lượng từ trường bằng 5 lần năng lượng điện trường là?


<b>A.</b> 1,76 ms. <b>B.</b> 1,6 ms. <b>C.</b> 1,54 ms. <b>D.</b> 1,33 ms.


<b>Câu 22:</b> Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi


max


I là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U<sub>max</sub> giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I<sub>max</sub> như


thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:


<b>A.</b> U<sub>Cmax</sub> L I<sub>max</sub>


C




 <b>B.</b> Cmax max


L


U I


C





<b>C.</b> U<sub>Cmax</sub> L I<sub>max</sub>


2 C




 <b>D.</b> Một giá trị khác.


<b>Câu 23:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường thì
cường độ dịng điện của mạch được cho bởi


<b>A.</b> <sub>i</sub> I0
2


 <b>B.</b> 3I0


i
2


 <b>C.</b> 3I0


i
4


 <b>D.</b> I0


i
2




<b>Câu 24:</b> Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q<sub>0</sub>. Điện tích của
tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là


<b>A.</b> <sub>q</sub> Q0


3


  <b>B.</b> <sub>q</sub> Q0


4


  <b>C.</b> <sub>q</sub> Q0 2


2


  <b>D.</b> <sub>q</sub> Q0<sub>.</sub>


2
 


<b>Câu 25:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lần điện tích trên tụ giảm triệt tiêu là


<b>A.</b> 2.10 s.4 <b>B.</b> 4.10 s.4 <b>C.</b> 8.10 s.4 <b>D.</b> 6.10 s.4


<b>Câu 26:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng với điện tích cực đại trên tụ là Q . Trong một nửa chu kỳ, <sub>0</sub>



khoảng thời gian mà độ lớn điện tích trên tụ không vượt quá 0,5Q là 4 s<sub>0</sub>  . Năng lượng điện trường biến
thiên với chu kỳ bằng


<b>A.</b> 1,5s. <b>B.</b> 6s. <b>C.</b> 12s. <b>D.</b> 8s.


<b>Câu 27:</b> Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung. Dùng


nguồn điện một chiều có suất điện động e = 6 V cung cấp cho mạch một năng lượng W = 5

 

J thì cứ sau
khoảng thời gian ngắn nhất   t 1

 

s dòng điện trong mạch triệt tiêu. Giá trị của L là


<b>A.</b> L 3<sub>2</sub>

 

H .


 <b>B.</b> 2

 



2, 6
L H .


 <b>C.</b> 2

 



1, 6
L H .


 <b>D.</b> 2

 



3, 6
L H .





<b>Câu 28:</b> Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi cường độ
dòng điện trong mạch cực đại đến thời điểm mà điện tích giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại là


<b>A.</b>  t T / 2. <b>B.</b>  t T / 4. <b>C.</b>  t T / 3. <b>D.</b>  t T / 6.


<b>Câu 29:</b> Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ thời điểm
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch đạt
giá trị cực đại là


<b>A.</b>  t T / 2. <b>B.</b>  t T / 4. <b>C.</b>  t T /12. <b>D.</b>  t T / 8.


<b>Câu 30:</b> Xét mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện trường cực
đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là


<b>A.</b>   t LC <b>B.</b> t LC


4




  <b>C.</b> t LC


2




  <b>D.</b> t  2 LC


<b>Câu 31:</b> Cho mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm năng lượng điện trường
cực đại đến thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường là



<b>A.</b> t LC


6




  <b>B.</b> t LC


8




  <b>C.</b> t LC


4




  <b>D.</b> t LC


2



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dung C0,1

 

F


 . Tính khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U đến khi hiệu điện 0
thế trên tụ là U0



u
2
 ?


<b>A.</b>   t 3

 

s . <b>B.</b>   t 1

 

s . <b>C.</b>   t 2

 

s . <b>D.</b>   t 6

 

s .


<b>Câu 33:</b> Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 (mH), C = 8 (pF), lấy  2 10. Thời gian ngắn nhất kể từ
lúc tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà năng lượng điện trường của mạch bằng ba lần năng lượng từ
trường là


<b>A.</b> 7

 



t 2.10 s .


  <b>B.</b> 7

 



t 10 s .


  <b>C.</b>

 



5
10
t s .


75


  <b>D.</b>

 




6
10
t s .


15


 


<b>Câu 34:</b> Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình

 



i0, 04cos t A. Xác định giá trị của C biết rằng, cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất  t 0, 25

 

s
thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8

 

J


 .


<b>A.</b> C125

 

pF .


 <b>B.</b>

 



125
C F .


 <b>C.</b>

 



120
C pF .


 <b>D.</b>

 




25
C pF .




<b>Câu 35:</b> Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng


Ll


u 1, 2V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng i<sub>l</sub>1,8(mA). Cịn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
cảm bằng u<sub>L2</sub>0,9V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng i<sub>2</sub> 2, 4(mA). Biết độ tự cảm của cuộn dây
L = 5 (mH). Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng


<b>A.</b> C 10 nF

 

và 10


W25.10 J. <b>B.</b> C 10 nF

 

và 10
W3.10 J.


<b>C.</b> C20 nF

 

và W5.1010J. <b>D.</b> C20 nF

 

và W2, 25.10 J.8


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng, tổng năng lượng điện và năng lượng từ trong mạch không thay
đổi theo thời gian và bằng năng lượng điện cực đại hoặc bằng năng lượng từ cực đại:


đ dmax


t t max



WW W W W  không đổi. <b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 3:</b> Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2,
năng lượng điện từ trường không biến thiên theo thời gian. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 4:</b> Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường biến đổi theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dao
động của dòng điện, chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của dòng điện.


Năng lượng điện từ trong mạch không biến đổi theo thời gian. <b>Chọn C.</b>


<b>Câu 5:</b> Năng lượng điện từ


2 2
0 0
d max
2
0
t max
CU Q
W
2 2C
W .
LI
W
2
 


<b>Chọn B. </b>



<b>Câu 6:</b>



2 2


2 2 2


đ đmax 0


2
0
t


Cu Li C


W W i U u .


2 2 L


CU
W W


2


  


      <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 7:</b>


2 2



0 0


t max


đmax 0 0


CU LI C


W W W I U .


2 2 L


      <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 8:</b> <sub>dm</sub>


2


3
0


ax


2 6


CU 50.10 .10


W W 2,5.0 J 2,5mJ.



2 2






     <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 9:</b>



2
5
2
4
0
6
dmax
8.10
Q


W W 6, 4.0 J.


2C 2.5.10





    <b>Chọn C. </b>



<b>Câu 10:</b> Vào thời điểm t

 

s


48000


 thì i 0, 02cos8000 0, 01A.
4800




 


Do đó năng lượng điện trường vào thời điểm t

 

s
48000




 là: W<sub>đ</sub> 1L I

<sub>0</sub>2 i2

1. 1<sub>2</sub>

I2<sub>0</sub> i2



2 2 C


   



93, 75 J.


  <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 11:</b> W 1CU2<sub>0</sub> 1LI2<sub>0</sub> I<sub>0</sub> CU<sub>0</sub> 12mA.



2 2 L


     <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 12:</b> W 1CU2<sub>0</sub> 0,5.10.10 .1212 2 72.10 11J.
2


 


   <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 13:</b> W 1CU2<sub>0</sub> 0,5.5.10 .66 2 9.10 J.5
2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 14:</b> W 1CU2<sub>0</sub> 1 <sub>2</sub> U<sub>0</sub>2 2,5.10 J.4


2 2L




  


 <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 15:</b> Khi giá trị cường độ dòng tức thời là i = 0,01 A thì W<sub>đ</sub> 1L I

2<sub>0</sub> i2

1Cu2


2 2



  


2 2

 



0
L


u I i 0,94 V .
C


    <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 16:</b> Khi điện áp trên tụ điện bằng u = 4 V thì : W<sub>t</sub> 1C U

2<sub>0</sub> u2

1Li2


2 2


  


2 2

 



0
C


i U u 0, 45 A .
L


    <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 17:</b> Khi





2


0 0 t


2 2
0
đ


3


Q I 3 W Li <sub>4</sub>


q i 3.


3


2 2 W L I i <sub>1</sub>


4


      


 <sub></sub> <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 18:</b> Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường là:


 


7

T


t 2,5.10 s
4




   . <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 19:</b> Ta có: T   4 t 4 s. Mặt khác <sub>2</sub> <sub>2</sub> 7


0


2W 2W


C 1, 25.10 F.


U e




  


Do

 



2


2 2


1 T 32



T 2 LC L . H .


4 C


     


  <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 20:</b> Ta có: 0 0 0


1


I Q Q


LC


   . <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 21:</b>


0 0


0


đ Q Q


0
0
6


t
6
q


Q 1 1


W q t t 2. arcsin 2 LCarcsin 1, 6ms


5 .


Q


6 6


W <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 
 
 
       


<b>Chú ý: </b>
0 0
Q Q
0
6 6
1 1


t t 2. arccos 5.02ms 1, 6ms


6

 <sub> </sub> 
 
 
    


 (loại). <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 22:</b> 1CU<sub>0</sub>2 1LI2<sub>0</sub> U<sub>0</sub> LI .<sub>0</sub>


2 2 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 23:</b> Khi <sub>t</sub> 1W<sub>đ</sub>
3


W  thì Q0 Q0 3 I0


q i


2 2


1
1
3


     





. <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 24:</b> Khi W<sub>t</sub> 3W<sub>đ</sub> thì Q0 Q0


q .


2
3 1


   


 <b>Chọn D.</b>


<b>Câu 25:</b>

 



đmax 0


đmax 0


4 4


W U


W U


2 2


T


t t 2.10 T 16.10 s



8


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


   


    


Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ giảm triệt tiêu là T 8.10 s.4
2




 <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 26:</b> Trong một nửa chu kì: <sub></sub> <sub></sub>


0
q 0,5Q


T


t 2. 4 s T 24 s
12



        Năng lượng điện trường biến thiên với
chu kỳ bằng T 12 s.


2   <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 27:</b> Điện dung trong mạch là


6


2 2 5


2W 2.5.10 1


C F


E 6 36.10




  


Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất   t 1

 

s dòng điện trong mạch triệt tiêu  T 2.10 s6
Độ tự cảm trong mạch là


2


2 2


T 3, 6



L H.


4 C


  


  <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 28:</b> Quãng thời gian ngắn nhất từ khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại đến thời điểm mà điện


tích giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại là t T.
4


 <b>Chọn B. </b>


<b>Câu 29:</b> Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường khi <sub>q</sub> Q0
2


 


Năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại khi qQ<sub>0</sub>


Khoảng thời gian ngắn nhất 0
0
Q


Q
2  là


T


t .


8


 <b>Chọn D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khoảng thời gian ngắn nhất Q<sub>0</sub> 0 là t T LC.


4 2




  <b>Chọn C. </b>


<b>Câu 31:</b> Năng lượng điện trường cực đại khi qQ<sub>0</sub>


Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường Q0
q


2


 


Khoảng thời gian ngắn nhất Q<sub>0</sub> 0 là t T LC.


8 4




  <b>Chọn C. </b>



<b>Câu 32:</b> Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ khi uU<sub>0</sub> đến uU / 2<sub>0</sub> là  t T / 6.


Từ giả thiết ta có

 

 



3 5


6 5


10 0,1 2.10


t T 2 LC 2 . .10 2.10 s t s .
6


 


 


       


  <b>Chọn D. </b>


<b>Câu 33:</b> Ta có:


 Tụ bắt đầu phóng điện khi qQ<sub>0</sub>


 Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường nên 0


C L



3Q
3


W 3W W q


4 2


   


Từ đó ta được khoảng thời gian ngắn nhất cần tìm là t : 0
0


3Q T


Q , t .


2 12


  


Từ giả thiết ta có

 

 



7 7 6


3 12 7 8.10 10 10


T 2 LC 2 2.10 .8.10 8.10 s t s .


12



12 15


8


  


  


        


<b>Chọn D. </b>


<b>Câu 34:</b> Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau khi Q0 2 T


q t .


2 4


   


Theo bài ta có

 

 

 



2
6
6


T 10


t 0, 25 s T 1 s 2 LC 10 LC , 1 .



4 2


  


           <sub> </sub> <sub></sub>



 


Mặt khác,

 

 



6


2 6


L C 2


2.1, 6
.10


W 0,8 1, 6 1 1, 6


W W J W J Li .10 L


2 2 0, 04




 



          


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 

 


12


6 <sub>2</sub>


6 <sub>2</sub> 10 12


6
2


2


2.1, 6 10


.10


10 <sub>4</sub> 1, 25.10 125.10 125


.C C F pF .


3, 2.10
0, 04 2


0, 04




  




 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


 




<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 35:</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm cũng chính là hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện, áp dụng
phương trình bảo tồn năng lượng cho ta


2
0


2 2


2 2


1 1


2 2 2 2 2 1



1 1 2 2 2 2


2 2 1 1


2 2


2
0


1 1


Li Cu


Li Li


1 1 1 1


2 2


Li Cu Li Cu C


1 1 2 2 2 2 u u


Li Cu
1


CU
1
2



2 2 C


2
U


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>






 




Thay số ta được

 

 

 



3 2 2 6


2 2


9


2 1



2 2 2 2


1 1


5.10 2, 4 1,8 .10
Li Li


C 20.10 F 20 nF C 20 nF .


u u 1, 2 0,9


 







     


 


Từ đó, thay giá trị của C vào một trong hai phương trình đầu ta được năng lượng của mạch là


2

 



2 2 3 3 9 2 8


1 1



1 1 1 1


Li Cu .5.10 . 1,8.10 .20.10 .1, 2 2, 25.10 J .


2 2 2 2


w          <b>Chọn D. </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng </b>
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và <b>Tổ Hợp dành cho </b>
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×