Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết thứ 29 Ngày soạn :
21/11/2010
KiĨm tra mét tiÕt
A: <b>Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức
Kiểm tra một số kiến thức trong chương II như Khái niệm, tính chất hàm số bậc
nhất
Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0).Đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số
3. Thái độ cẩn thận chính xác, trung thực, tích cực
B: Ma trËn
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Khái niệm, tính chất
hàm số bậc nhất
2
1
2
1
Đồ thị hàm số
y = ax + b (a ≠ 0).
1
0,5
2
3
3
3,5
Đường thẳng song
song, cắt nhau,
trùng nhau.
1
0,5
1
0,5
2
2
6
4
Hệ số góc của
đường thẳng y = ax
+ b (a ≠ 0).
1
0,5
1
2
2
1,5
Tổng 3
1,5
4
4
4
4,5
13
10
B: §Ị kiĨm tra
<b>I.Trắc nghiệm:</b> (3đ) Khoanh trịn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
1) Trong c¸c hµm sè sau hµm sè nµo lµ hµm sè bËc nhÊt:
A. <i>y</i> 3(<i>x</i> 1) B.
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
C. <i>y</i> 3<i>x</i> 1 D.
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2) Trong các đờng thẳng sau, đờng thẳng nào cắt đờng thẳng <i>y</i>3<i>x</i>2<sub> ?</sub>
A. <i>y</i> 2 3<i>x</i> <sub>B. </sub><i>y</i> 4 3<i>x</i> <sub>C. </sub><i>y</i>(4 3 ) <i>x</i> D. <i>y</i>3<i>x</i> 2
3) Hàm số y = - x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi b bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2.
4) Hệ số góc của đờng thẳng <i>y</i> 3 2<i>x</i><sub> là:</sub>
A. 3. B. 2
3
C. – 2 D. 3
2
A. <i>m</i>2 B. <i>m</i>1 C. <i>m</i>2 D. Kh«ng cã m tho¶
m·n.
6) Hàm số y = (m – 2)x + 5 đồng biến khi:
A. m < 2 B. m > 2 C. m > - 2 D.m < -2
<b>II) Tự luận:</b> (7đ)
<b> Bài 1 (2đ) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số sau :</b>
y = x + 2 (1)
vµ y = –1
2x + 2 (2)
Bài 2 (2 điểm). Viết phơng trình đờng thẳng thoả mãn một trong các điều kiện
sau :
a) Đồ thị của hàm số là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ và có hệ số góc bằng <sub>3</sub>.
b) Đồ thị của hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1,5 và cú tung
gc l 3
<b> Bài 4. (3 điểm)</b>
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số sau :
y = –x + 2 (3)
vµ y = 3x – 2 (4)
b) Gọi M là giao điểm của hai đờng thẳng (3) và (4). Tìm toạ độ điểm M.
I: Tr c nghi mắ ệ
1 2 3 4 5 6
A D B C D B
II: T lu nự
<b>Bài 1 (2) </b>
<b>Bài 2 (2 điểm)</b>
a) Phng trỡnh ng thẳng có dạng
y = ax + b (a 0)
Đồ thị của hàm số là đờng thẳng đi qua
gốc to b = 0
Đờng thẳng có hệ số gãc b»ng <sub>3</sub>
a = 3
Vậy phơng trình đờng thẳng là y = 3x
1 điểm
b) Phơng trình đờng thẳng có
d¹ng: y = ax + b (a 0)
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 1,5
x = 1,5 ; y = 0.
Đờng thẳng có tung độ gốc là 3
Ta thay x = 1,5 ; y = 0 ; b = 3 vµo
y = ax + b
0 = a. 1,5 + 3 a = –2
Vậy phơng trình đờng thẳng là
b = 3
<b>Bµi 3(3®iĨm)</b>
a) Vẽ đồ thị đúng
b) Tìm toạ độ điểm M
–x + 2 = 3x – 2
–4x = –4
x = 1
Vậy hoành độ của M là x = 1
Thay x = 1 vào hàm số y = –x + 2
y = –1 + 2 = 1
Vậy tung độ điểm M là y = 1
Toạ độ điểm M(1 ; 1) 0,75 đđiểm
1,5 ®iĨm
c) Gọi góc tạo bởi đờng thẳng (3) và Ox là góc , góc tạo bởi đờng thẳng (4) và
Ox là góc .
y = –x + 2 (3)
tg = –1 = 1 = 450
= 1800 – 450 = 1350
y = 3x – 2 (4)
tg = 3 710<sub>34</sub><sub></sub> <sub>0,75 ®iĨm</sub>