Tải bản đầy đủ (.doc) (944 trang)

GA Mau cua Mam non tron bo dai tren 750 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 944 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC THÁNG 09</b>



<b>1. Chăm sóc giáo dục:</b>



- Cho cháu hiểu được ý nghĩa ngày khai giảng của năm học mới,


ngày hội đến trường của các cháu. Qua đó giáo dục các cháu tính


hiếu học, ham thích đến trường, lịng u trường, yêu lớp, biết thi


đua học tập tốt cùng các bạn và các thầy cô giáo khác trong trường.


- Trước khi đi học và khi đi học về biết chào những người lớn tuổi



hơn trong gia đình.


<b>2. Nề nếp, thói quen:</b>



- Trong giờ học muốn ra ngồi phải xin phép cô giáo.


- Biết sắp hàng ngay ngắn theo tổ.



- Trong giờ học khơng nói chuyện ồn ào.


- Khơng vẽ bậy ra trường, ra lớp.



- Biết giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.


<b>3. Nhịêm vụ của cô:</b>



- Thu dọn vệ sinh sân trường sạch sẽ, trang trí phịng học, chuẩn bị


tốt cho mọi điều kiện để đón học sinh mới đầu năm học 2009 -


2010.



- Thực hiện tốt cuộc vận động “Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường”.


- Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của trường đề ra.



- Tổ chức sinh hoạt vui Tết trung thu tại lớp.




- Tạo được mối quan hệ tốt với phụ huynh học sinh.


- Thực hiện tốt tháng An toàn giao thông.



- Tiếp tục vận động số trẻ 5 tuổi chưa ra lớp bằng mọi hình thức.


- Thành lập ban đại diện cha mẹ học sinh của lớp.



- Tuyên truyền kiến thức cho cha mẹ học sinh về công tác phịng


chống suy dinh dưỡng cho trẻ bằng nhiều hình thức.



- Có kế hoạch phịng chống lụt bão ở lớp mình chủ nhiệm.



- Tham gia cùng với nhà trường tổ chức hội nghị cán bộ công chức


năm học 2009 – 2010.



- Cân đo theo dõi biểu đồ phát triển học sinh đầu năm học



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 01</b>


<b>TỪ 14 /09 – 18/09/2009</b>



<b>THỨ , NGÀY</b> <b>MƠN DẠY</b> <b>ĐỀ TÀI</b> <b>LOẠI TIẾT</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>14-09</b>


Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Ổn định nề nếp học tập.



T1


<b>Thứ 3</b>
<b>15-09</b>


Làm quen với tốn
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ


- Ơn số lượng 1-2, ơn so sánh chiều
dài.


- Sáng thứ hai.


- Trường lớp mẫu giáo của chúng ta.




-T1


<b>Thứ 4</b>
<b>16-09</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình


- Làm anh.


- Cho trẻ làm quen cách cầm bút chì,


bút màu để vẽ.


T1
Đề tài


<b>Thứ 5</b>
<b>17-09</b>


Giáo dục âm nhạc
Làm quen chữ cái


- Sáng thứ hai
- O, Ơ, Ơ


T2
T1


<b>Thứ 6</b>
<b>18-09</b>


Thể dục


Làm quen văn học


- Đập bóng xuống sàn và lăn bóng.
- Làm anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 01: Từ 14/09– 18/ 09/2009</b>



NOÄI



DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


<b>3. Hồi </b>
<b>tónh:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(1): Gà gáy ò ó o.


+ Tay vai(4): Hai tay gập trước ngực, quay cẳng tay và
đưa ngang.


+ Chân(1): Ngồi xổm đứng lên liên tục.


+ Bụng lườn(3): Đứng nghiêng người sang 2 bên.
+ Bật(1): Bật tiền về phía trước.


- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập.


-- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô
â


-Tập bài tập cùng cô
- 4 lần 8 nhịp.



-Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


<b>*</b>



<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b> HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>CH T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG GÓC</b>



<b>CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>



<b>Tuần 01: TưØ 14-09 -> 18-09/2009</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Thơng qua buổi chơi giúp trẻ củng cố, mở rộng vốn hiểu biết về cuộc sống, sinh hoạt, biểu
tượng về gia đình trẻ đang sống.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Chơi được trị chơi theo hướng dẫn của cơ.
Bước đầu biết nhận vai và thể hiện vai chơi.
Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.


<b>3. Gíao dục:</b>


Thơng qua buổi chơi giáo dục trẻ gắn bó, u quý mọi người trong gia đình và mọi người
xung quanh. Giáo dục tinh thần tập thể, ý thức kỷ luật chấp hành quy định chung của tập thể.


<b>4. Phaùt triển:</b>


Góp phần phát triển ngơn ngữ, khả năng giao tiếp.



Phát triển khả năng sáng tạo, khả năng phối hợp, nhận xét lẫn nhau.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ chơi:</b>


Nhóm gia đình: Một số đồ chơi nấu ăn, bàn ghế, đồng tiền.
Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đàm thoại kể về cuộc sống sinh hoạt của gia đình.


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>


Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).


<b>III.ĐỊNH HƯỚNG VỀ CHỦ ĐỀ CHƠI VÀ CÁC NHĨM CHƠI:</b>
<b>1.Chủ đề chơi :</b> Gia đình.


<b>2. Các góc chơi: góc phân vai:</b>


Nhóm chính: + Gia đình


+ Gia đình đông con
+ Gia đình ít con.
Các nhóm khác:


+ Cửa hàng



<b>IV.TIẾN HÀNH BUỔI CHƠI:</b>
<b>1.Thỏa thuận trước khi chơi:</b>


Hình thức thỏa thuận: Cơ đóng vai trị chính trong việc đưa ra chủ đề chơi.


Nội dung thỏa thuận: nhằm đưa ra chủ đề chơi, định hình các nhóm, quy định vị trí chơi
của từng nhóm.


Định hướng: cơ đàm thoại với trẻ về gia đình trẻ đang sống để định hướng chủ đề chơi ->
phân vai va chia thành nhóm chơi, trẻ về nhóm phân vai chơi.


<b>2. Hướng dẫn quá trình chơi:</b> Trẻ chơi với vai đã nhận, các nhóm chơi phối hợp để phản ánh chủ
đề chơi.


Cơ: xác định vai trị hướng dẫn giữ vai trị chính và theo dõi hướng dẫn cho trẻ chơi.
Nội dung hướng dẫn: tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi
thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn, điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí các tình huống
xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cơ gợi ý cho trẻ đi mua thực phẩm, đưa
con đến lớp học.


+ Nếu nhóm cửa hàng chưa biết thể hiện vai người bán hàng thì cơ gợi ý cho trẻ bán hàng
như: chào mời khách, giớ thiệu mặt hàng, giá cả, thái độ người bán hàng(phải niềm nở, vui vẻ).


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


Hình thức nhận xét: cô nhận xét.


Nội dung: nhận xét về việc thể hiện vai chơi, thái độ chơi.


Định hướng nhận xét: cô đóng vai trị chính trong việc nhận xé, có thê gợi ýù cho trẻ cùng


nhận xét ( bắt đầu từ nhóm gia đình -> nhận xét tỏa ra các nhóm khác) và cơ nhận xét chung buổi
chơi cho trẻ.


Động viên khuyến khích và giáo dục tình cảm của trẻ đối với nơi trẻ đang sống.


<b>V. KẾT THÚC:</b>


Cơ cho trẻ thu dọn, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định của lớp.
Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 2 ngày 14 tháng 09 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> ĐỀ TÀI: TUNG BĨNG LÊN CAO VÀ BẮT BĨNG.</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tung bà bắt được bóng.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


<b>3. Phát triển:</b>



- Các nhóm cơ: tay.


- Khả năng quan sát, chú ý, khả năng định hướng trong khơng gian.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thống mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> ghế thể dục cao 35 cm.


3. Trang phục: cô và trẻ mặc gọn gàng, dễ vận động.


III. Tiến trình lên lớp:


NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hồi </b>
<b>tónh:</b>


của cô.



<b>a. Tập bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(1): Gà gáy ò ó o.


+ Tay vai(4): Hai tay gập trước ngực, quay cẳng
tay và đưa ngang.


+ Chân(1): Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+ Bụng lườn(3): Đứng nghiêng người sang 2
bên.


+ Bật(1): Bật tiền về phía trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “
Đứng thẳng người, 2 tay cầm 1 quả bóng tung
lên cao và bắt bóng bằng 2 tay, khơng để roqi
bóng”.


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.



+ Lần lượt 4 – 6 cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trò chơi vận động:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “Cáo và thỏ” 3
-4 lần.


- Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 4 – 6 cháu lên thực
hiện.


- Chơi trò chơi: “ Cáo và thỏ” 3 – 4
lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.



<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT QUAN CẢNH TRƯỜNG EM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.
Dạy trẻ cách chơi của trị chơi: “ Chìm – nổi”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về quan cảnh ngôi trường trẻ học.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ ý thức tổ chức, kỷ luật. Biết giữ cho quang cảnh trường sạch đẹp.


<b>II. Noäi dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát quan cảnh trường em.
2. Trị chơi dân gian: “ Chìm – nổi”.


3. Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1. Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2. Đồ dùng đồ chơi: Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


<b>IV. Tiến hành:</b>



<b>1. Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Cơ nêu một số u cầu khi ra sân chơi.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2. Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a. Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ hướng dẫn để trẻ quan sát quan cảnh của ngôi trường mà trẻ học.


-

Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cơ bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b. Trò chơi dân gian:</b>


-

Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Chìm – Nổi” và cách chơi của trị chơi.


+ Cách chơi: chia thành 3 tổ và mỗi tổ chọn ra 1 người làm “cái”. Khi cô ra hiệu lệnh
“bắt đầu”, tất cả sẽ chạy nhanh về các hướng sao cho “cái” không bắt được. Nếu thấy
“cái” chạy đến gần, trẻ phải ngồi xuống thật nhanh và nói “chìm”. Khi “cái” đi xa, trẻ
đứng lên vá nói “ nổi” rồi chạy tiếp. Nếu trẻ bị “cái” đập vào người mà chưa ngồi
xuống và nói “chìm” thì bị bắt. Nếu trẻ bị bặt thì thay chỗ làm “cái”.”.



- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


-

Cơ cùng chơi thử với trẻ 1-2 lần.


-

Cô cho trẻ chơi trò chơi 3 -4 lần.


-

Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>4. Kết thúc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ TÀI: ỔN ĐỊNH NỀ NẾP HỌC TẬP.</b>



<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 3 ngày 15 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: ƠN SỐ LƯỢNG 1,2. ƠN SO SÁNH CHIỀU DÀI.</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng 1,2, nhận biết số 1,2 và các nhóm có 1,2
đối tượng.



- Trẻ luyện tập so sánh và nhận biết dồ vật nào dài hơn, đồ vật nào ngắn hơn


<b>2. Kyõ năng:</b>


- Rèn kỹ năng chọn số tương ứng với nhóm đồ vật và ngược lại.
- Rèn kỹ năng khéo léo của các ngón tay.


3. Ngơn ngữ:


- Phát triển ngơn ngữ, mở rộng vốn từ.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Mỗi trẻ 1 băng giấy màu đỏ, 3 băng giáy màu xanh có chiều dài khác nhau, 3 sợi
dây len( 2 sợi bằng băng giấy màu đỏ, một sơi dây ngắn hơn).


- Các nhóm đồ vật có số lượng 2 và thẻ chữ số 1-2.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>



<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>


<b>a. n số lượng 1-2:</b>


- Cô giới thiệu: hôm nay sinh nhật búp bê, cả lớp
nhìn xem có bao nhiêu bạn đến dự sinh nhật và cơ
chuẩn bị gì cho bạn búp bê:


+ Cơ gắn 2 hình búp bê lên bảng và cho trẻ đếm.
+ Cô tiếp tục lần lượt gắn các đồ vật có số lượng 2
lên bảng và yêu cầu trẻ đếm.


- Cô cho trẻ chọn chữ số tương ứng với số lượng đồ
vật gắn lên và ngược lại.


<b>b.Luyện tập só sánh chiều dài:</b>


- Cơ cho trẻ so sánh các dây len với nhau.


+ cô hỏi trẻ dây len nào dài hơn, dây len nào ngắn
hôn?


- Tương tự như vậy cô cho trẻ so sánh các băng
giấy.


+ Sau mỗi lần so sánh cô cũng hỏi để trẻ diễn đạt
kết quả so sánh



- Cô cho trẻ thực hiện nhiều lần..
- Nhận xét, chuyển hoạt động


- Nghe cô nói.


+ Nhìn lên bảng và đếm.


+ Đếm số đồ vật cô gắn lên bảng.
- Chọn số tương ứng với đồ vật và
ngược lại.


- So sánh các dây len với nhau.
+ Trả lời cô


- So sánh các băng giấy.
+ Nói kết quả so sánh.
- Luyện tập đo nhiều lần.
- Thu dọn đồ chơi


<b>*</b>



<b>B. MÔN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>


<b>ĐỀ TÀI: SÁNG THỨ HAI( Tiết 1).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài hát, nhớ được tên tác giả và nội dung bài hát “Sáng thứ hai”.
- Trẻ hát theo cô được cả bài hát.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng hát lời, hát đúng nhịp và đúng cao độ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u trường, u lớp, ham thích đến trường. Vâng lời cơ giáo, đồn kết với bạn
bè.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cô cho trẻ xem tranh ảnh về trường mầm
non.


- Cơ trị chuyện với trẻ về các bức tranh đó để
dẫn dắt vào nội dung chính.



- Cơ giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài “
Sáng thứ hai”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần.


+ hát lần 2: cô giảng giải nội dung bài hát.
+ Sau mỗi lần hát cô đều hỏi trẻ tên bài hát và
tên tác giả.


- Cơ trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát.
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài hát.


- Cơ dạy chẳ hát từng câu đến hết bài.


<b>b. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Có bao nhiêu bạn
hát” 3 – 4 lần.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Xem tranh cô treo trên bảng
- Trò chuyện cùng cô.


- Nghe cơ nói
- Nghe cơ hát.
+ Trả lời cơ



- Trò chuyện cùng cô
- Nghe cô nói


- Hát cùng cơ từng câu đến hết
bài.


- Chơi trò chơi “Có bao nhiêu bạn
hát”


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH</b>


<b>ĐỀ TÀI: TRƯỜNG LỚP MẪU GIÁO CỦA CHÁU.</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết được tên trường, tên lớp, thơn nơi lớp đóng.


- Biết được trong trường, lớp có những ai và cơng việc của mỗi người.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Làm giàu vốn từ.


- Rèn khả năng quan sát, chú ý ghi nhớ có chủ định.


<b>3. Gíao dục:</b>



- Biết u trường lớp, yêu bạn bè và thầy cô giáo. Biết giúp đỡ bạn bè và thầycôgiáo.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ hát cho trẻ nghe bài “Trường chúng cháu
là trường mầm non”.


- Cơ trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát để
dẫn dắt vào nội dung hoạt động.


- Cô lần lượt treo tranh về trường mầm non
lên bảng và đàm thoại với trẻ :


+ Tên trường các chàu là gì?
+ Lớp mình nằm ở thơn nào?
+ Lớp mình học là lớp gì ?



+ Trong trường mình có những ai?


+ Cơ hiệu trưởng làm những cơng việc gì?
+ Các cơ giáo làm gì?


+ Cơ cho cháu kể tên các bạn trai, bạn gái
trong lớp?


- Cô khái quát lại và bổ sung thêm những gì
trẻ chưa biết và chưa hiểu.


- Cơ lồng ghép giáo dục.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Nghe coâ hát.


- Trò chuyện cùng cô.


- Trả lời câu hỏi của co theo ý hiểu
của trẻâ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 4 ngày 16 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>



<b>ĐỀ TÀI: LÀM ANH(Tiết 1).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>



- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả và nội dung bài thơ “ Làm anh”
- Trẻ đọc được theo cô từng câu đến hết bài .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cô.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết được anh em trong nhà phải yêu thương nhau, nhường nhịn và giúp đỡ lẫn nhau.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa cho bài thơ.
- Cô thuộc và kể diễn cảm bài thơ.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


* Cơ giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả bài: “Làm
anh”.



- Cô đọc thơ cho trẻ nghe.
+ Lần 1: Đọc diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 3: Cơ đọc trích dẫn và giảng giải nội dung
bài thơ.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ nhớ được
tên bài thơ, tên tác giả và nhớ nội dung bài thơ.
+ Bài thơ cô vừa đọc là bài thơ gì?


+ Bài thơ do ai sáng tác?
+ Bài thơ nói về ai?


+ Trong bài thơ người anh phải làm gì?
+ Làm anh có khó khơng? Vì sao?
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài thơ.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.
* Dạy trẻ đọc thơ:


- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài
+ Cô lần lượt cho : lớp, tổ, nhóm đọc thơ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Nghe cơ đọc thơ


+ Vừa nghe cơ đọc thơ vừa


nhìn tranh.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của
trẻ.


- Nghe cô nói


- Đọc thơ theo cô từng câu đến
hết bài


+ Lần lượt lớp, tổ, nhóm đọc
thơ


- Chuyển hoạt động.

<b>*</b>



<b>C.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT CÂY MÍT</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi của trò chơi: “ Lùa vịt về chuồng”.
Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về cây xanh.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ ý thức tổ chức, kỷ luật. Phải biết chăm sóc và bảo vệ cây.



<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: Cây mít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2Đồ dùng đồ chơi: Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


-

Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


-

Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.


-

Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.
2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:


<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây mít.


-

Cơ giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.



-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi có luật:</b>


-

Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Lùa vịt về chuồng” và cách chơi của trò chơi.


+ Cách chơi: chia thành 3 tổ và mỗi đứng thành 3 hàng dọc sau vạch xuất phát. Khi
nghe hiệu lệnh của cô , sẽ trườn sấp trong đường hẹp, đến cuối đường đứng dậy chạy
rồi nhảy lò cò qua 5 chiếc vịng. Sau đó chạy đến lấy bóng trong sọt đựng


bóng, để bóng xuống sàn vừa chạy 2 tay vừa lăn bóng chạy về xếp cuối hàng.


+ Luật chơi: Khi máy hát hết một bài hát thì xem như hết một lần chơi, tổ nào có được
nhiều bóng thì tổ đó thắng.


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi, luật chơi


-

Cơ cùng chơi thử với trẻ 1-2 lần.


-

Cô cho trẻ chơi trò chơi 3 -4 lần.


-

Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


<b>- </b>Cơ nhận xét chung về hoạt động


- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 5 ngày 17 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI:SÁNG THỨ HAI(Tiết 2).</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ trẻ thuộc bài hát và hiểu được nội dung bài hát “Sáng thứ hai”.
- Trẻ nhớ tên tác giả và tên bài hát “Trường em”


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng hát đều, hát đúng cao độ.
- Trẻ hát đúng nhịp và biết lấy hơi khi hát..


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u trường lớp, bạn bè...


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Trường em”.
- Một số tranh ảnh minh họa lời bài hát.



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


- Cô nhắc lại nội dung bài hát “ Sáng thứ hai”
- Cô hỏi trẻ đó là nội dung bài hát nào?


- Cơ giơí thiệu lại tên bài hát và tên tác giả bài
“Sáng thứ hai”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần.


+ hát lần 2: cơ giảng giải nội dung bài hát.
- Cô mời 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài hát.


- Cơ dạy chẳ hát từng câu đến hết bài.
- Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>



- Cô giới thiệu tên bài hát và tên tác giả bài “
Trường em”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Cơ kết hợp giảng giải nội dung bài
hát.


+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.
- Cô mở máy cho trẻ nghe lại bài hát, cơ và trẻ


- Nghe cơ nói
- Trả lời cơ.
-Nghe cơ nói
- Nghe cơ hát


+ Nghe cô giàng giải nội dung bài
hát.


- 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Nghe cô nói


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát


- Nghe cô nói.
- Nghe cô hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Kết thúc:</b> - Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Có bao nhiêu bạn
hát” 3 – 4 lần.



- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT CÂY DỪA</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động
vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Chạy tiếp sức”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về cây xanh(cây dừa).
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ ý thức tổ chức, kỷ luật. Biết được lợi ích của cây dừa.


<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát cây dừa.
2.Trị chơi có luật: “ Chạy tiếp sức”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>



1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an tồn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>
<b>- </b>Cơ tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây dừa<b>.</b>


-

Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe đã
quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và cung
cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi dân gian:</b>


-

Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Chạy tiếp sức” và cách chơi, luật của trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bên kia đưa gậy và cứ chơi cho đến hết.



+ Luật chơi: Đội nào xong trước, hàng ngũ ngay ngắn thì đội đó thắng.
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


-

Cô cùng chơi thử với trẻ 1-2 lần.


-

Cô cho trẻ chơi trò chơi 3 -4 lần.


-

Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


<b>- </b>Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- </b>Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN CHỮ CÁI.</b>


<b>ĐỀ TÀI: O- Ơ - Ơ (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết và phát âm đúng chữ cái o-ơ-ơ


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng phát âm.


- Rèn kỹ năng xếp chữ bằng hột hạt
- Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu tập trung, chú ý lắng nghe trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh có chứa từ “ Chùm nho”, “ Ơ tơ”, “Lá cờ”.
- Thẻ chữ cho cô và trẻ.


- Hột hạt cho trẻ xếp chữ.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


3. Kết thúc:


- Cơ gắn tranh máy bay có chứa từ “ Chùm nho”
lên bảng


+ Cơ hỏi trẻ đó là cái gì?



+ Cơ đọc từ “Chùm nho” dưới bức tranh.


+ Cô cho cả lớp đồng thanh từ “Chùm nho” 2 lần.
+ Cô gắn từ rời “Chùm nho” và cất tranh.


+ Cô giới thiệu cho trẻ chữ o trong từ vừa đọc.
+ Cô phát âm chữ o cho trẻ nghe 3 lần.


+ Cô cho lần lượt cá nhân trẻ phát âm chữ o vài
lần.


+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái o.
- Cơ treo tranh “Ơ tơ” lên bảng.
+ Cơ hỏi trẻ đó là con gì?


+ Cơ đọc từ “Ơ tơ” dưới bức tranh.


+ Cơ cho cả lớp đồng thanh từ “Ơ tơ” 2 lần.
- Cơ gắn từ rời “Ơ tơ” và cất tranh.


+ Cơ cho trẻ lên tìm2 chữ cái giống nhau trong từ
“Ơ tơ”.


- Cơ giới thiệu cho trẻ đó là chữ cái ơ.
- Cơ gắng thẻ chữ ô lên bảng.


+Cô phát âm chữ ô cho trẻ nghe 3 lần.


+ Cô cho lần lượt cá nhân trẻ phát âm chữ ô vài
lần.



+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái ô.
* Cô cho trẻ so sánh chữ o và ô.
- Cô treo tranh “Lá cờ” lên bảng.
+ Cơ hỏi trẻ đó là con gì?


+ Cơ đọc từ “Lá cờ” dưới bức tranh.


+ Cô cho cả lớp đồng thanh từ “Lá cờ” 2 lần.
- Cô gắn từ rời “Lá cờ” và cất tranh.


+ Cô giới thiệu cho trẻ chữ ơ.
- Cô gắn thẻ chữ ơ lên bảng.


+Cô phát âm chữ ơ cho trẻ nghe 3 lần.


+ Cô cho lần lượt cá nhân trẻ phát âm chữ ơ vài
lần.


+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái ơ.
- Cơ cho trẻ chơi “tìm chữ nhanh” vài lần.
- Cô phát hột hạt cho trẻ xếp chữ cái o.ơ.ơ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Quan sát tranh.
+ “Chùm nho”


+ Nghe cô đọc từ “Chùm nho”.
+ Cả lớp đồng thanh “Chùm
nho”.



+ Nghe cơ nói.
+ Nghe cơ phát âm.
+ Cá nhân phát âm chữ o
+ Tổ, lớp phát âm.
- Quan sát tranh.
+ “Ơ tơ”


+ Nghe cơ đọc từ “Ơ tơ”.
+ Cả lớp đồng thanh “Ơ tơ”.
+ Tìm 2 chữ cái giống nhau
trong từ.


- Nghe cơ nói
- Quan sát thẻ chữ ô
+ Nghe cô phát âm chữ ô.
+ Cá nhân phát âm chữ ô
+ Tổ, lớp phát âm.


* So sánh chữ o và chữ ô
- Quan sát tranh.


+ “Lá cờ”


+ Nghe cô đọc từ “Lá cờ”.
+ Cả lớp đồng thanh “Lá cờ”.
- Nghe cơ nói


- Quan sát thẻ chữ ơ
+ Nghe cô phát âm chữ ơ


+ Cá nhân phát âm chữ ơ.
+ Tổ, lớp phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> ĐỀ TÀI: ĐẬP BĨNG XUỐNG SÀN VÀ BẮT BĨNG (T1)</b>
<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết đập và bắt bóng bằng 2 tay khơng làm rơi bóng.


<b>2. Kỹ naêng:</b>


- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.
- Trẻ chơi được trị chơi Cáo và Thỏ.


<b>3. Phát triển:</b>


- Các nhóm cơ: tay, chân.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> 5-10 quả bóng, xắc xơ.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hối tónh:</b>


của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(1): Gà gáy ò ó o.


+ Tay vai(4): Hai tay gập trước ngực, quay cẳng
tay và đưa ngang.


+ Chân(1): Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+ Bụng lườn(3): Đứng nghiêng người sang 2
bên.


+ Bật(1): Bật tiền về phía trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>



- Cô giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “ 2
bàn tay cầm bóng dập xuống sàn và bóng này
lên thì dùng 2 tay để bắt bóng khơng làm rơi
bóng”


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 5-10 cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trị chơi vận động:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “Cáo và Thỏ” 3 -4
lần.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


cô.


-Tập bài tập phát triển chung.



- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 5-10 cháu lên thực hiện.
- Chơi trò chơi: “Cáo và Thỏ” 3 – 4
lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


*



<b>B. MƠN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>


<b>ĐỀ TÀI: LÀM ANH( Tiết 2).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.



<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết anh em là phải nhường nhịn và giúp đỡ lẫn nhau.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ nói “ Có một người anh lúc nào cũng nhường
nhịn và u thương em của mình”


+ Đó là hình ảnh ai trong bài thơ nào?


<b>* </b>Cô nhắc lại tên bài thơ, tên tác giả bài: “Làm anh”.
- Cô đọc thơ cho trẻ nghe.


+ Lần 1: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 2: Cơ đọc trích dẫn và giảng giải nội dung bài
thơ.



- Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để hiểu được nội
dung bài thơ.


+ Bài thơ nói về ai?


+ Làm anh thì phải làm gì?
+ Có u thương em bé khơng?
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài thơ.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.
* Dạy trẻ đọc thơ:


- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài
+ Cô lần lượt cho : lớp, tổ, nhóm đọc thơ.
- Cơ cho các tổ thi đua đọc thơ với nhau.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ hỏi và trả lời cơ
- Nghe cơ nói


- Nghe cơ đọc thơ


+ Nghe cơ đọc thơ và trích
dẫn, giảng giải nội dung.
- Trả lời cô theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói


- Đọc thơ cùng cơ từng câu đến
hết bài



+ Lần lượt lớp, tổ, nhóm đọc
thơ


- Các tổ thi đua đọc thơ.
- Chuyển hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>NHẬN XÉT TUYÊN DƯƠNG CUỐI TUẦN</b>


<b>1. n định trẻ:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp ngồi lên ghế và hát bài: “ Cả tuần đều ngoan”.



<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



- Cô cho trẻ đọc đồng thanh tiêu chuẩn của bé ngoan tuần này.


- Cô cho lần lượt từng tổ tự nhận xét.



+ Từng các nhân trong tổ nhận xét.



+ Đến các thành viên của các tổ khác nhận xét bạn.


- Cuối cùng cô nhận xét.



( Sau mỗi lần các tổ tự nhận xét, cô cho trẻ hát một bài).


- Sau khi nhận xét xong cô mời từng tổ lên nhận cờ.



- Cô cho cả lớp so sánh số lượng bạn của mỗi tổ được nhận cờ.


- Tổ có nhiều bạn nhận cờ nhất thì lên nhận cờ tổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- </b>

Cô cho cả lớp hát bài “ Hoa bé ngoan”.




<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 02</b>


<b>TỪ 21 /09 – 25/09/2009</b>



<b>THỨ , NGÀY</b> <b>MƠN DẠY</b> <b>ĐỀ TÀI</b> <b>LOẠI TIẾT</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>21-09</b>


Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Đập bóng xuống sàn và bắt bóng
- Hướng dẫn cho trẻ cách cầm kéo
giấy để cắt.


T2


<b>Thứ 3</b>
<b>22-09</b>


Làm quen với tốn
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ


- Ơn số lượng 3, nhận biết số 3. Ôn so
sánh chiều rộng.



- Gác trăng.


- Gia đình của cháu.




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thứ 4</b>
<b>23-09</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình


- Ba cô gaùi.


- Cho trẻ làm quen đất nặn.


T1
Đề tài


<b>Thứ 5</b>
<b>24-09</b>


Giáo dục âm nhạc
Làm quen chữ cái


- Gác trăng
- O, Ô, Ơ


T2
T2



<b>Thứ 6</b>
<b>25-09</b>


Thể dục


Làm quen văn học


- Bò bằng bàn tay cẳng chân và chui
qua cổng.


- Ba cô gái


T1
T2

<b>*</b>



<b>THỂ DỤC SÁNG.</b>



<b>TUẦN 02: Từ 21/09– 25/ 09/2009</b>



NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>



<b>3. Hồi </b>
<b>tónh:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(1): Gà gáy ò ó o.


+ Tay vai(4): Hai tay gập trước ngực, quay cẳng tay và
đưa ngang.


+ Chân(1): Ngồi xổm đứng lên liên tục.


+ Bụng lườn(3): Đứng nghiêng người sang 2 bên.
+ Bật(1): Bật tiền về phía trước.


- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập.


-- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô
â


-Tập bài tập cùng cô
- 4 lần 8 nhịp.


-Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>



<b>Tuần 02: TưØ 21-09 -> 25-09/2009</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>



Thơng qua buổi chơi giúp trẻ củng cố, mở rộng vốn hiểu biết về cuộc sống, sinh hoạt, biểu
tượng về gia đình trẻ đang sống.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Chơi được trị chơi theo hướng dẫn của cô.
Bước đầu biết nhận vai và thể hiện vai chơi.


Biết phối hợp với các nhóm chơi để phản ánh chủ đề chơi.
Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.


<b>3. Gíao dục:</b>


Thơng qua buổi chơi giáo dục trẻ gắn bó, yêu quý mọi người trong gia đình và mọi người
xung quanh. Giáo dục tinh thần tập thể, ý thức kỷ luật chấp hành quy định chung của tập thể.


<b>4. Phát triển:</b>


Góp phần phát triển ngôn ngữ, khả năng giao tiếp.


Phát triển khả năng sáng tạo, khả năng phối hợp, nhận xét lẫn nhau.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ chơi:</b>


Nhóm gia đình: Một số đồ chơi nấu ăn, bàn ghế, đồng tiền.
Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, đồ chơi.


Nhóm Bác só: áo blu, kim tiêm, ống nghe…



<b>2. Chuẩn bị nội dung:</b>


Cho trẻ về hỏi xem bố, mẹ, anh, chị, em…làm những việc gì.
Đàm thoại kể về cuộc sống sinh hoạt của gia đình.


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>


Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).


<b>III.ĐỊNH HƯỚNG VỀ CHỦ ĐỀ CHƠI VÀ CÁC NHĨM CHƠI:</b>
<b>1.Chủ đề chơi :</b> Gia đình.


<b>2. Các góc chơi: góc phân vai:</b>


Nhóm chính: + Gia đình


+ Gia đình đông con
+ Gia đình ít con.
Các nhóm khác:


+ Cửa hàng
+ Bác sĩ


<b>IV.TIẾN HÀNH BUỔI CHƠI:</b>
<b>1.Thỏa thuận trước khi chơi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

của từng nhóm.



Định hướng: cơ đàm thoại với trẻ về gia đình trẻ đang sống để định hướng chủ đề chơi ->
phân vai và chia thành nhóm chơi, trẻ về nhóm phân vai chơi.


<b>2. Hướng dẫn quá trình chơi:</b> Trẻ chơi với vai đã nhận, các nhóm chơi phối hợp để phản ánh chủ
đề chơi.


Cơ: xác định vai trị hướng dẫn giữ vai trị chính và theo dõi hướng dẫn cho trẻ chơi.
Nội dung hướng dẫn: tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi
thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn, điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí các tình huống
xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cô gợi ý cho trẻ đi mua thực phẩm, đưa
con đến lớp học.


+ Nếu nhóm cửa hàng chưa biết thể hiện vai người bán hàng thì cơ gợi ý cho trẻ bán hàng
như: chào mời khách, giớ thiệu mặt hàng, giá cả, thái độ người bán hàng(phải niềm nở, vui vẻ).


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


Hình thức nhận xét: cơ định hướng, gợi ý.


Nội dung: nhận xét về việc thể hiện vai chơi, thái độ chơi.


Định hướng nhận xét: cô đóng vai trị định hướng, gợi ý trong việc nhận xét, có thê gợi ýù
cho trẻ nhận xét ( bắt đầu từ nhóm gia đình -> nhận xét tỏa ra các nhóm khác) và cơ nhận xét
chung buổi chơi cho trẻ.


Động viên khuyến khích và giáo dục tình cảm của trẻ đối với nơi trẻ đang sống.


<b>V. KEÁT THÚC:</b>



Cơ cho trẻ thu dọn, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định của lớp.
Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.


*



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 2 ngày 21 tháng 09 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> ĐỀ TÀI: ĐẬP BĨNG XUỐNG SÀN VÀ BẮT BĨNG(Tiết 2).</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết đập bóng xuống sàn và bắt bóng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ thực hiện động tác thành thạo.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


<b>3. Phát triển:</b>


- Các nhóm cơ: tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thống mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> 5-10 quả bóng, xắc xơ.


3. Trang phục: cô và trẻ mặc gọn gàng, dễ vận động.
III. Tiến trình lên lớp:


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Khởi </b>


<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hối tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(1): Gà gáy ò ó o.


+ Tay vai(4): Hai tay gập trước ngực, quay cẳng
tay và đưa ngang.


+ Chân(1): Ngồi xổm đứng lên liên tục.
+ Bụng lườn(3): Đứng nghiêng người sang 2


bên.


+ Bật(1): Bật tiền về phía trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “ 2
bàn tay cầm bóng dập xuống sàn và bóng này
lên thì dùng 2 tay để bắt bóng khơng làm rơi
bóng”


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.


- Cô cho cả lớp luyện tập.(Tăng thời gian luyện
tập nhiều hơn so với tiết trước).


+ Lần lượt 5-10 cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trị chơi vận động:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “Cáo và Thỏ” 3 -4
lần.



- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 5-10 cháu lên thực hiện.
- Chơi trò chơi: “Cáo và Thỏ” 3 – 4
lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOAØI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT MẶT TRỜI</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>



Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


n cách chơi của trò chơi: “ Chìm – nổi”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về sự vật hiện tượng thiên nhiên.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ ý thức tổ chức, kỷ luật. Phải biết đội mũ khi trời nắng.


<b>II. Noäi dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát ơng mặt trời.
2.Trị chơi dân gian: “ Chìm – nổi”.


3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>
<b>1.</b>


Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng<b>…</b>
<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


-

Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.


Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát ông mặt trời.


-

Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi dân gian:</b>


-

Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Chìm – Nổi” và cách chơi của trị chơi.
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


-

Cô cùng chơi thử với trẻ 1-2 lần.


-

Cô cho trẻ chơi trò chơi 3 -4 lần.


-

Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- </b>Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ĐỀ TAØI: HƯỚNG DẪN CHO TRẺ CÁCH CẦM KÉO GIẤY ĐỂ CẮT.</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cách cầm kéo và giấy để cắt.
- Trẻ biết cắt tờ giấy thành các nan giấy.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi bàn tay.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết chăm chú trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy loại và kéo đủ cho trẻ.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>



<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ cho trẻ hát bài : Sáng thứ hai
- Cơ giơí thiệu bài.


- Cô hướng dẫn cách cầm kéo.


+ Cầm kéo bằng tay phải, lồng ngón cái vào kéo.
Ngón giữa, ngón út và ngón áp út vào khuy kéo
dưới, tay trái cầm tờ giấy.


+ Khi cắt không nên kẹp giấy vào đầu mũi kéo.
+ Cắt hết nan giấy sau đó cắt nan giấy khác.
- Cô phát giấy và kéo cho cháu thực hiện.
- Cô theo dõi và sữa sai cho cháu.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Cả lớp hát
- Nghe cơ nói


- Nhận giấy và kéo để cắt
- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>




<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 3 ngày 22 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: ƠN SỐ LƯỢNG 3, NHẬN BIẾT SỐ 3. ÔN SO SÁNH CHIỀU</b>


<b>RỘNG.</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Rèn kỹ năng chọn số tương ứng với nhóm đồ vật và ngược lại.
- Rèn kỹ năng khéo léo của các ngón tay.


3. Ngơn ngữ:


- Phát triển ngơn ngữ, mở rộng vốn từ.


- trẻ làm quen với từ rộng hơn, hẹp hơn, ứng ,bằng nhau.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Mỗi trẻ và cô 1 băng giấy màu đỏ, 4 băng giáy màu vàng( có 3 băng giấy rộng
bằng băng giấy màu đỏ, 1 băng giấy hẹp hơn).


- Các nhóm đồ vật có số lượng 3 và thẻ chữ số 1-2-3.



<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Oån </b>
<b>định lớp:</b>
<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>
<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>


<b>a. Oân số lượng 3:</b>


- Cô để sẵn các nhóm đồ dùng xung quanh lớp và
yêu cầu trẻ đi tìm có mấy quả bóng, mấy bơng hoa,
mấy búp bê?


+ Cô để đồ chơi vào hộp và cho trẻ lên thó tay vào
hộp đếm xem có mấy đồ chơi.


<b>b.Nhận biết số 3, ôn so sánh chiều rộng:</b>


- Cơ cho trẻ tìm những băng giấy đỏ đặt sang phải.
+ cơ hỏi Có bao nhiêu băng giấy rộng bằng băng
giấy đỏ?



- Cho trẻ tìm những nhóm đồ chơi bằng số băng
giấy bên trái.


+ Cô hỏi tất cả các nhóm đồ chơi đặt bên trái có số
lượng là mấy?


- Cơ cho trẻ tìm chữ số ứng với số lượng đồ vật.
- Cô giả tiếng mèo kêu và hỏi trẻ mèo kêu bao
nhiêu tiếng.


- Coâ cho cháu chơi trò chơi qua cầu:
+ Cô vẽ 2 cái cầu: 1 rộng 1 hẹp


+ Cơ cho trẻ đi qua cầu theo u cầu của cơ.
- Cho cháu chơi trị chơi: “ ô tô vào bến”.
- Nhận xét, chuyển hoạt động


- Đi quanh lớp tìm các nhóm đồ dùng
và đếm.


- 2-3 nhóm trẻ lên chơi
+ Làm theo yêu cầu của cơ.
+ Đếm số băng giấy và trả lời.
- Tìm đồ chơi theo yêu cầu.


- Đếm số lượng các nhóm và trả lời.
- Tìm chữ số tương ứng với nhóm đồ
vật.



- Nghe và trẻ lời cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>B. MƠN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>


<b>ĐỀ TAØI: GÁC TRĂNG( Tiết 1).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, nhớ được tên tác giả và nội dung bài hát “Gác trăng”.
- Trẻ hát theo cô được cả bài hát.


- Ôn vỗ tay theo nhịp bài: Sáng thứ hai.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng hát lời, hát đúng nhịp và đúng cao độ.
- vỗ tay theo nhịp bài : Sán thứ hai thành thạo.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u thiên nhiên, yêu quý chú bộ đội và biết ơn chú bộ đội.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cô hát thuộc và diễn cảm bài “ Gác trăng”.


- Một số tranh vẽ cảnh đêm trung thu và đèn trung thu.


<b>III</b>. Tiến trình lên lớp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


dẫn dắt vào nội dung chính.


- Cô giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài “
Gác trăng”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 3 lần.


+ Cơ hát lần 1,2: cô vừa hát vừa thể hiện sự vui
tươi, tình cảm.


+ hát lần 3: cô giảng giải nội dung bài hát.
( Sau mỗi lần hát cô hỏi trẻ tên tác giả và tên
bài hát).


- Cô dạy chaú hát


+ Dạy hát từng câu đến hết bài.
+ Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cơ giới thiệu tên bài hát và làn điệu dân ca


bài “ Ru em”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 laàn .


+ Lần 1: Hỏi trẻ tên bài hát và làn điệu dân ca.
+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.


<b>c. Ơn vận động cũ:</b>


- Cơ giới thiệu và vỗ tay theo nhịp bài “ Sáng
thứ hai”cho trẻ xem 1 lần.


- Cô lần lượt mời lớp, tổ, nhóm, cá nhân hát và
kết hợp vỗ tay theo nhịp bài “Sáng thứ hai”
- Cô chú ý sữa sai cho trẻ.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Nghe coâ nói
- Nghe cô hát


- Kết hợp giảng giải nội dung.
- Hát theo cô.


+ Hát từng câu đến hết bài
+Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Nghe cơ nói.


- Nghe cô hát



+ Kết hợp giảng giải nội dung
+ Kết hợp nhìn cơ biễu diễn.
- Nghe cô giới thiệu và hát kết
hợp vỗ tay.


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm và cá
nhân hát kết hợp vỗ tay bài “ Sáng
thứ hai”


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH</b>


<b>ĐỀ TÀI: GIA ĐÌNH CỦA CHÁU.</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết được trong gia đình có những ai.


- Biết được ø công việc của mỗi người người trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Rèn kỹ năng đếm và so sánh nhiều hơn ít hơn.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết yêu thương và kính trọng mọi người trong gia đình, biết giúp đỡõ lẫn nhau.
II. <b>Chuẩn bị:</b>



- Một số tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của gia đình.
- Tranh cho trẻ tơ màu .


III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ cùng trẻ hát bài “Cả nhà thương nhau”.
- Cơ trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát để
dẫn dắt vào nội dung hoạt động.


- Cô treo tranh cảnh một gia đình đang quây
quần bên mâm cơm và hỏi trẻ :


+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Trong tranh có những ai?


- Cơ gọi lần lượt từng trẻ lên kể về gia đình


mình


+ Có mấy người, đó là những ai?
+ Cơng việc của từng người là gì?


- Cơ cho trẻ so sánh số người của gia đình
mình và bạn


- Cơ giới thiệu gia đình 2 con là gia đình ít con
và 3 con trở lên là đơng con.


- Cô hỏi trẻ gia đình mình là gia đình đông
con hay ít con? Vì sao?


- Cơ khái qt lại và bổ sung thêm những gì
trẻ chưa biết và chưa hiểu.


- Cơ lồng ghép giáo dục.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- hát cùng coâ.


- Trả lời câu hỏi của co theo ý hiểu
của trẻâ.


- Lần lượt trẻ lên kể về gia đình của
mình.


- So sánh số người trong gia đình
mình và bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 4 ngày 23 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>



<b>ĐỀ TÀI: BA CƠ GÁI(Tiết 1).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu caàu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên truyện, tên nhân vật và nhớ nội dung truyện .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn tư:ø cọ chậu, hiếu thảo, âu yếm…


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thơng qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ u thương mẹ và chăm sóc mẹ những lúc ốm đau.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa cho truyện.


- Cơ thuộc và kể diễn cảm câu chuyện.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ giới thiệu tên câu chuyện: “Ba cô gái”.
- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.


+ Lần 1: Kể diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.
+ Lần 3: Cơ kể trích dẫn và giảng giải nội dung
câu chuyện.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ nhớ được
tên truyện, tên nhân vật va ønội dung truyện.


+ Tên câu chuyện cô vừa kể là gì?


+ Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Bà mẹ sinh được mấy cơ con gái?


+ Tình cảm của bà đố với các con như thế nào?
+ Nghe tin mẹ ốm chị cả có về thăm mẹ ngay
khơng? Vì sao?


+ Nghe tin mẹ ốm chị hai có về thăm mẹ ngay


không? Vì sao?


+ Nghe tin mẹ ốm cơ út đã làm gì?


+ Trong ba cơ gái đó cháu u cơ nào? Vì sao?
- Cơ tóm tắt lại nội dung câu chuyện.


- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói


- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cô theo ý hiểu của
trẻ.


- Nghe cô nói
- Nghe cô nói


- Chuyển hoạt động.


<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT CON BÒ</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>



Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi “ Đua ngựa”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về con vật ni trong gia đình: Con bị.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ yêu quý và chăm sóc con vật nuôi.


<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát con bị.
2. Trị chơi vận động:


- Trò chơi có luật: “ Đua ngựa”.
3.Chơi tự do theo ý thích<b>.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an tồn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:
a.Quan sát có chủ đích:



-Cơ gợi ý để trẻ quan sát con bị.


- Cơ giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.
b.Trò chơi vận động:


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi và luật chơi của trò chơi: “Đua ngựa”.


+ Cách chơi: Chia trẻ thành 3 tổ và cho trẻ giả làm các “con ngựa”. Cho 3 tổ thi đua
ngựa với nhau. Khi chạy phải làm động tác chạy như phi ngựa bằng cách nâng cao đùi lên. Tổ
nào làm giống ngựa phi nhất và nhanh nhất thì tổ đó thắng.


+ Luật chơi: Tổ nào có nhiều bạn khơng nâng đùi khi chạy thì tổ đó thua cuộc.
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


- Cô cho trẻ chơi mỗi trò chơi 3-4 lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.
c. Chơi tự do:


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.
3. Kết thúc:


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.



<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Trẻ biết sử dụng đất nặn để nặn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ làm quen với kỹ năng làm mềm đất, kỹ năng xoay tròn, lăn dọc, ấn bẹt.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ vệ sinh sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Đất nặn và khăn lau tay đủ cho cô và trẻ.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>



3. Kết thúc:


- Cơ giới thiệu bài.


+ Cơ hướng dẫn cho trẻ cách làm mềm đất.


+ Hướng dẫn cho trẻ các kỹ năng: lăn trón, ấn bẹp
lăn dọc, bẻ cong.


- Cô phát đất cho cháu thực hiện.


+ Cô theo dõi hướng dẫn cho các cháu chưa thực
hiện được.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói
- Quan sát cô làm.


- Nhận đất nặn để thực hiện.
- Chuyển hoạt động


*



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 5 ngày 24 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI:GÁC TRĂNG(Tiết 2).</b>




<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ trẻ thuộc bài hát và hiểu được nội dung bài hát “Gác trăng”.
- Trẻ nhớ tên bài hát và tên làn điệu dân ca bài “Ru em”


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng hát đều, hát đúng cao độ.
- Trẻ hát đúng nhịp và biết lấy hơi khi hát..


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u thiên nhiên và yêu quý, kính trọng chú bộ đội.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Ru em”.
- Một số tranh ảnh minh họa lời bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cô xướng âm âm la một đoạn trong bài hát “
Gác trăng”



- Cơ hỏi trẻ đó là bài hát nào?


- Cô giơí thiệu lại tên bài hát và tên tác giả bài
“Gác trăng”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần.


+ hát lần 2: cơ giảng giải nội dung bài hát.
- Cô mời 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài hát.


- Cơ dạy chẳ hát từng câu đến hết bài.
- Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cô giới thiệu tên bài hát và làn điệu dân ca bài
“Ru em”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Cơ kết hợp giảng giải nội dung bài hát.
+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.


+ Lần 3: Cô mở máy cho trẻ nghe lại bài hát, cô
và trẻ cùng vận động theo nhạc.



<b>c. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Có bao nhiêu bạn
hát” 3 – 4 lần.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Trả lời cơ.
-Nghe cơ nói
- Nghe cơ hát


+ Nghe cô giàng giải nội dung
bài hát.


- 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài
hát.


- Nghe cô nói


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát


- Nghe cô nói.
- Nghe cô hát


- Nghe cơ giảng giải nội dung
- Nhìn cơ biễu diễn theo nhạc
- Vận động theo nhạc cùng cơ.



- Chơi trị chơi
- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT CON CHÓ</b>



<b>I. Mục đích – yêu caàu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động
vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Daïy trẻ cách chơi trò chơi: “Ném vòng cổ chai”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về con vật ni trong gia đình: Con chó.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ yêu quý và chăm sóc con vật nuôi.


<b>II. Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, vịng, chai…



<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát con chó.


- Cơ giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trò chơi, cách chơi của trò chơi: “Ném vòng cổ chai”.


+ Cách chơi: Đặt 3 cái chai thành một hàng thẳng cách nhau 50 cm. vẽ vạch chuẩn cách
ccais chai 100 cm. cả lớp xếp thành 3 hàng dọc đứng dưới đường kẻ, mỗi lần chơi cho 3 trẻ ném
3 vòng, thi xem ai ném dược nhiều vòng lọt vào cổ chai là người đó thắng.



- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.
- Cô cho trẻ trò chơi 3-4 lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: LÀM QUEN CHỮ CÁI.</b>


<b>ĐỀ TÀI: O- Ơ - Ơ (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết chữ o-ơ-ơ qua các trị chơi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thẻ chữ cho cơ và trẻ.
- Hột hạt cho trẻ xếp chữ.



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3. Kết thúc:</b>


- Trị chơi thứ nhất: “Tìm chữ nhanh”


+ Cơ phát cho mỗi trẻ 1 cái rỗ và các thẻ chữ:
o-ô-ơ.


+ Cô yêu cầu trẻ tìm nhanh các chữ cái theo yêu
cầu của cơ.


+ Trẻ tìm được cơ u cầu trẻ phát âm chữ cái vừa
tìm.


- Trị chơi thứ hai: “ Đọc thẻ chữ”


+ Cô chuẩn bị 3 thẻ chữ: o-ô-ơ dành cho cô.
+ Cô gọi 1 tổ vài cháu lên giơ cao thẻ chữ và các
bạn ở dưới phải phát âm đúng thẻ chữ bạn giơ lên.


- Trò chơi thứ 3: Xếp chữ bằng hột hạt


+ Cô phát hột hạt cho trẻ xếp chữ theo yêu cầu
của cơ.


- Trị chơi thứ 4: sử dụng vở tập tơ.
+ Cô phát vở tập tô và yêu cầu trẻ:


Gạch chân chữ o-ô-ơ trong từ dưới tranh.
Nối chữ o-ô-ơ trong từ với chữ o-ô-ơ in đậm
bên cạnh.


- Nhận xét, tuyên dương, chuyển hoạt động


- Chơi “Tìm chữ nhanh”
+ Nhận rỗ thẻ chữ.
+ Tìm nhanh chữ
+ Phát âm chữ vừa tìm


- Một vài cháu lần lượt lên giơ
thẻ chữ, cháu ở dưới phát âm.
+ Nhận hột hạt xếp chữ
+ Nhận vở tập tô
Gạch chân chữ o-ô-ơ


Nối chữ o-ô-ơ với chữ o-ô-ơ in
đậm bên cạnh.


- Thu dọn đồ dùng



<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A. MOÂN</b>

:

<b> </b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> ĐỀ TÀI: BỊ BẰNG BÀN TAY, CẲNG CHÂN VÀ CHUI QUA CỔNG (T1)</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.
- Trẻ chơi được trị chơi “Tín hiệu”.


<b>3. Phát triển:</b>


- Các nhóm cơ: tay, chân, bụng.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ, định hướng.
- Các tố chất thể lực: sự khéo léo, nhanh nhẹn.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> mơ hình nhà búp bê, xắc xô.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hối tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(1): Gà gáy ò ó o.


+ Tay vai(4): Hai tay gập trước ngực, quay cẳng
tay và đưa ngang.


+ Chân(1): Ngồi xổm đứng lên liên tục.


+ Bụng lườn(3): Đứng nghiêng người sang 2
bên.


+ Bật(1): Bật tiền về phía trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.


- Cô gọi 1 trẻ (đã tập trước) lên làm mẫu vận
động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: cơ dùng lời giải thích theo động
tác của trẻ “ đặt 2 bàn tay xuống sàn và kết hợp
2 gối chân bò, phối hợp nhịp nhàng tay nàychân
kia chui qua cổng khơng để đụng cổng rơi ”
+ Lần 3: tồn phần.


- Cô mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 3-4 cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trị chơi vận động:</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “Tín hiệu” 3 -4 lần.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng


tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn bạn làm mẫu.


+ Nhìn bạn làm mẫu kết hợp nghe
cơ giải thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 3-4 cháu lên thực hiện.
- Chơi trị chơi: “Tín hiệu” 3 – 4
lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


*



<b>B. MƠN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>


<b>ĐỀ TÀI: BA CƠ GÁI( Tiết 2).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ hiểu được nội dung truyện. Nhớ được một số đoạn hội thoại trong truyện .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết yêu thương mẹ, giúp đỡ chăm sóc khi mẹ hoặc người thân ốm đau.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoïa cho truyện.


- Cô thuộc và kể diễn cảm câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>


<b>thúc:</b>


- Cơ nói “ Thương mẹ! Thương mẹ! Mà cọ cho xong
cai chậu này mới về thăm mẹ…”. Đó là câu nói của
ai? Ơû trong câu chuyện nào?


- Cô nhắc lại tên câu chuyện: “Ba cô gái”.
- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.


+ Lần 1: Kể diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 3: Cô kể trích dẫn và giảng giải nội dung câu
chuyện.


- Cơ đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ hiểu ønội
dung truyện.


+ Bà mẹ thương yêu các con như thế nào?
+ Bà bị ốm bà nhờ ai đi gọi các con về?
+ Sóc đã nói với chị cả như thế nào?
+ Chị Cả đã nói gì với Sóc?


+ Chị Cả đã biến thành con gì?


+ Sóc đã nói với chị hai như thế nào?
+ Chị hai đã nói gì với Sóc?


+ Chị hai đã biến thành con gì?



+ Ở nhà chị hai về Sóc đi tiếp đến nhà ai?
+ Nghe tin mẹ ốm cô út đã làm gì?


+ Cuối cùng cô út sống như thế nào?
- Cô tóm tắt lại nội dung câu chuyện.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Trả lời cơ
- Nghe cơ nói


- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cô theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói
- Nghe cô nói


- Chuyển hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>NHẬN XÉT TUYÊN DƯƠNG CUỐI TUẦN</b>


<b>1. n định trẻ:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp ngồi lên ghế và hát bài: “ Cả tuần đều ngoan”.




<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



- Cô cho trẻ đọc đồng thanh tiêu chuẩn của bé ngoan tuần này.


- Cô cho lần lượt từng tổ tự nhận xét.



+ Từng các nhân trong tổ nhận xét.



+ Đến các thành viên của các tổ khác nhận xét bạn.


- Cuối cùng cô nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Cô cho cả lớp so sánh số lượng bạn của mỗi tổ được nhận cờ.


- Tổ có nhiều bạn nhận cờ nhất thì lên nhận cờ tổ.



- Cô nêu tiêu chuẩn bé ngoan của tuần tới.



<b>3. Kết thúc:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp hát bài “ Hoa bé ngoan”.



<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC THÁNG 10</b>



<b>1.Chăm sóc giáo dục:</b>



-

Giáo dục cháu biết yêu quý và bảo vệ của chung như:



đồ dùng, đồ chơi của lớp, cây xanh trong trường.




-

Có tính tự giác và trung thực.



-

Khi xếp hàng không chen lấn và xơ đẩy nhau.



<b>2.Nề nếp, thói quen:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-

Khơng vức rác bừa bãi ở trong lớp cũng như trong sân



trường, hình thành có thói quen giữ vệ sinh môi trường


chung.



-

Biết tự rửa mặt, mũi, tay, chân khi thấy bẩn.



<b>3.Nhịêm vụ của cô:</b>



-

Lập danh sách học sinh theo mẫu, chuẩn bị khám sức



khỏe định kỳ đầu năm học, theo dõi đầy đủ, chính xác


tình hình sức khỏe của các cháu, theo dõi biểu đồ phát


triển thường xuyên, trao đổi với phụ huynh học sinh có


biện pháp ni dưỡng tốt hơn.



-

Tham gia các phong trào do các ngành và địa phương tổ



chức nhân ngày hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 20-10.



-

Tham dự hội giảng giáo viên giỏi cấp trường.


-

Thu xếp dự chéo nhau ít nhất 2 tiết/tháng.



-

Tự sưu tầm và sáng tạo đồ dùng, đồ chơi bằng nguyên




vật liệu phế thải để đưa vào chương trình dạy của lớp


được phong phú hơn.



-

Đăng ký danh hiệu thi đua đầu năm học 2009 – 2010.



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 03</b>


<b>TỪ 28 /09 – 02/10/2009</b>



<b>THỨ , NGAØY</b> <b>MƠN DẠY</b> <b>ĐỀ TÀI</b> <b>LOẠI TIẾT</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>28-09</b>


Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui
qua cổng


- Nặn các quả tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Thứ 3</b>
<b>29-09</b>


Làm quen với tốn
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ



- Ơn số lượng 4. Nhận biết số 4. ơn
nhận biết hình vng, chữ nhật, tam
giác.


- Gác trăng.


- Một số đồ dùng trong gia đình.


T3


<b>Thứ 4</b>
<b>30-09</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình


- Ba cô gái.
- Vẽ hoa


T3
Đề tài


<b>Thứ 5</b>
<b>01-10</b>


Giáo dục âm nhaïc


Làm quen chữ cái


- Rước đèn dưới trăng



- O – Ô - Ơ


T1


T3


<b>Thứ 6</b>
<b>02-10</b>


Thể dục


Làm quen văn học


- Đi trên ghế thể dục.
- Trăng ơi từ đâu đến.


T1
T1


<b>*</b>



<b>THỂ DỤC SÁNG.</b>



<b>TUẦN 03: Từ 28/09– 02/ 10/2009</b>



NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(2): Thổi bóng bay.


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước, lên cao.


-- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô
â


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>3. Hồi </b>
<b>tónh:</b>


+ Chân(3): Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao.
+ Bụng lườn(1): Đứng cuối gập người về trước, tay
chạm ngón chân.


+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập. -Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


<b>*</b>



<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b> HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>CH T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG GÓC</b>



<b>Tuần 03: 28-09 -> 02-10/2009</b>


<b>CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>




<b>I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Thông qua buổi chơi giúp trẻ củng cố, mở rộng vốn hiểu biết về cuộc sống, sinh hoạt, biểu tượng
về gia đình trẻ đang sống.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


Phối hợp vai chơi trong nhóm và giữa các nhóm.
Biết phối hợp các nhóm chơi thành chủ đề chơi chung.
Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.


<b>3. Gíao dục:</b>


Thơng qua buổi chơi giáo dục trẻ gắn bó, u q mội người trong gia đình và mọi người
xung quanh. Giáo dục tinh thần tập thể, ý thức kỷ luật chấp hành quy định chung của tập thể.


<b>4. Phát triển:</b>


Góp phần phát triển ngơn ngữ, khả năng giao tiếp.


Phát triển khả năng sáng tạo, khả năng phối hợp, nhận xét lẫn nhau.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ chơi:</b>


Nhóm gia đình: Một số đồ chơi nấu ăn, bàn ghế, đồng tiền.
Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, đồ chơi.



Nhóm trạm y tế: Aó blu cho Bác sĩ, y tá, thuốc, ống nghe, ống tiêm.
Nhóm lớp mẫu giáo: Bàn ghế, tranh dạy học, dụng cụ âm nhạc.


<b>2. Chuaån bị nội dung:</b>


Cho trẻ về hỏi xem bố, mẹ, anh, chị, em…làm những việc gì.
Đàm thoại kể về cuộc sống sinh hoạt của gia đình.


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>


Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2. Các nhóm chơi:</b>


Nhóm chính: + Gia đình


+ Gia đình đông con
+ Gia đình ít con.
Các nhóm khác:


+ Trạm y tế
+ Lớp mẫu giáo
+ Cửa hàng


<b>IV.TIẾN HAØNH BUỔI CHƠI:</b>
<b>1.Thỏa thuận trước khi chơi:</b>


Hình thức thỏa thuận: trẻ tự thỏa thuận



Nội dung thỏa thuận: nhằm đưa ra chủ đề chơi, định hình các nhóm, quy định vị trí chơi
của từng nhóm.


Định hướng: cơ đàm thoại với trẻ về gia đình trẻ đang sống để định hướng chủ đề chơi ->
thành nhóm chơi, trẻ về nhóm phân vai chơi.


<b>2. Hướng dẫn quá trình chơi:</b> Trẻ chơi với vai đã nhận, các nhóm chơi phối hợp để phản ánh chủ
đề chơi.


Cô: xác định vai trò hướng dẫn giữ vai trò cố vấn và theo dõi gợi ý cho trẻ chơi.
Nội dung hướng dẫn: tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi
thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn các nhóm trưởng điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí
các tình huống xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cơ gợi ý cho trẻ đi mua
thực phẩm, đưa con đến lớp học, đưa con đi khám bệnh, biết dỗ dành khi con bị đau.


+ Nếu nhóm lớp học chưa thực hiện được cơng viêc của nhóm thì cơ hướng
dẫn, gợi ý cho “cô giáo” tổ chức cho lớp hoạt động như: dạy trẻ học hát, thể dục, đọc thơ.


+ Nếu nhóm cửa hàng chưa biết thể hiện vai người bán hàng thì cơ gợi ý
cho trẻ bán hàng như: chào mời khách, giớ thiệu mặt hàng, giá cả, thái độ người bán hàng(phải
niềm nở, vui vẻ).


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


Hình thức nhận xét: trẻ tự nhận xét.


Nội dung: nhận xét về quan hệ giữa các vai chơi trong nhóm, thái độ chơi, khả năng phối
hợp các nhóm chơi thành chủ đề chơi chung.



Định hướng nhận xét: cô gợi ý cho trẻ nhận xét ( bắt đầu từ nhóm gia đình -> nhận xét tỏa
ra các nhóm khác) và cô nhận xét chung buổi chơi cho trẻ.


Động viên khuyến khích và giáo dục tình cảm của trẻ đối với nơi trẻ đang sống.


<b>V. KẾT THÚC:</b>


Cơ cho trẻ thu dọn, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định của lớp.
Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 2 ngày 28 tháng 09 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> ĐỀ TÀI: BỊ BẰNG BÀN TAY, CẲNG CHÂN VÀ CHUI QUA CỔNG (T2)</b>
<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tập đúng và thành thạo các động tác của bài tập.
- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.
- Trẻ chơi thành thạo trị chơi “Tín hiệu”.


<b>3. Phát triển:</b>



- Các nhóm cơ: tay, chân, bụng.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ, định hướng.
- Các tố chất thể lực: sự khéo léo, nhanh nhẹn.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> mơ hình nhà búp bê, xắc xơ.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hồi tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.



<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(2): Thổi bóng bay.


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước, lên cao.
+ Chân(3): Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao.
+ Bụng lườn(1): Đứng cuối gập người về trước,
tay chạm ngón chân.


+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.


- Cơ gọi 1 trẻ (đã tập trước) lên làm mẫu vận
động 3 lần.


+ Lần 1: tồn phần.


+ Lần 2: cơ dùng lời giải thích theo động
tác của trẻ “ đặt 2 bàn tay xuống sàn và kết hợp
2 gối chân bò, phối hợp nhịp nhàng tay này
chân kia chui qua cổng không để đụng cổng rơi


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.



- Cô cho cả lớp luyện tập(tăng số lần luyện tập
nhiều hơn tiết 1).


+ Lần lượt 3-4 cháu lên thực hiện.
- Cô cho cháu thi đua nhau.


- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trò chơi vận động:</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “Tín hiệu” 3 -4 lần.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn bạn làm mẫu.


+ Nhìn bạn làm mẫu kết hợp nghe
cơ giải thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 3-4 cháu lên thực hiện.
- Trẻ thi đua nhau.



- Chơi trò chơi: “Tín hiệu” 3 – 4
lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phòng tập.


<b> </b>


<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Ôn cách chơi của trò chơi “ Chìm nổi”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về cây xanh: Cây chuối.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ yêu quý và chăm sóc con vật ni.


<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát cây chuối.
2. Trò chơi vận động:


- Trị chơi dân gian: “ Chìm nổi”.


3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây chuối.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.



<b>b.Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trò chơi, cách chơi của trò chơi: “Chìm nổi”.
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



<b>ĐỀ TÀI: NẶN CÁC QUẢ TRỊN (Đề tài).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết các loại quả trịn theo đề tài.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng nhào đất, lăn tròn, lăn dọc, ấn bẹt, đính.
- Phát triền khả năng sáng tạo cho trẻ.


- Làm quen với kỹ năng nhận xét sản phẩm.


<b>3. Gíao dục:</b>


Cháu giữ vệ sinh sạch sẽ.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


-Sản phẩm nặn mẫu của cô.


- Một dĩa đựng nhiều loại trái cây có hình dạng trịn.
- Đất nặn, bảng con, khăn lau tay đủ cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ đàm thoại với trẻ về các loại trái cây có trong
dĩa.


- Cơ giới thiệu bài.


- Cơ cho cháu quan sát sản phẩm nặn các loại quả
tròn.



- Cô cho cháu nhận xét sản phẩm của cô về:
+ Màu sắc, hình dạng quả.


+ Các bộ phận của quả.
+ Các kỹ năng để nặn.


-Cơ hỏi trẻ ngồi những quả đã thấy ở sản phẩm
nặn cịn biết có loại quả trịn nào nữa?


- Cô hỏi ý định nặn của trẻ


- Cơ phát đồ dùng cho trẻ thực hiện.


-Trong khi trẻ thực hiên, cô theo dõi nhác thao tác
cho cháu.


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để nhận
xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và động
viên cháu làm chưa tốt cố gắng hơn nữa.


-Tuyên dương, chuyển hoạt động.


cô.


- Trò chuyện cùng cô.
- Nghe cô nói.



- Nhìn sản phẩm nặn của cô.
- Cùng cô nhận xét tranh mẫu.


- Trả lời cơ.


- Nói lên ý định nặn của mình
- Nhận đất nặn và nặn


- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.


<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 3 ngày 29 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: ƠN SỐ LƯỢNG 4, NHẬN BIẾT SỐ 4. ƠN NHẬN BIẾT CÁC</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC, CHỮ NHẬT, VNG.</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết được số 4.


- Trẻ nhận biết đúng hình tam giác, hình trịn và hình vng.



<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>4. Gíao dục:</b>


- Tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Mỗi trẻ 4 búp bê, 4 cái mũ, 4 bông hoa, các thẻ số từ 1-5.
- Mỗi cháu 1-2 hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Oån </b>
<b>định lớp:</b>
<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>


<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>


-Cơ cho cả lớp đi quanh lớp tìm các nhóm đồ chơi
có số lượng từ 1-4.


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “ Về đúng nhà”



+ Cơ phát cho mỗi trẻ 1 hình tam giác hoặc vng
hoặc chữ nhật.


+ Cô yêu cầu trẻ về đúng với ngôi nhà mà trẻ cầm
trên tay.


- Sau khi trẻ về ngơi nhà rồi cơ hỏi trẻ đó là ngơi
nhà hình gì? Có bao nhiêu cạnh? Cho trẻ đếm số
cạnh.


- Cô cho trẻ chơi trò chơi 3-4 lần.


- Cô cho trẻ về chỗ ngồi và xếp tương ứng số mũ
và số búp bê trong rỗ của trẻ mà cô đã chuẩn bị.
+ Cô cho trẻ thêm bớt trong phạm vi 4.


+ Sau mỗi lần xếp cô yêu cầu trẻ gắn số tương ứng
với số mũ và sô búp bê.


- Cô cho trẻ tô màu số 4.
- Nhận xét, chuyển hoạt động


- Trẻ đi quanh lớp tìm các nhóm đồ
chơi.


- Chơi trị chơi: về đúng nhà.
+ Nhận hình chơi trị chơi.


+ về đúng ngơi nhà với hình cầm


trên tay.


- Trả lời cơ.


- Chơi trò chơi 3-4 lần.


- xếp tương ứng theo u cầu của cô.
- So sánh, thêm bớt trong phạm vi 4.
- Tô màu số 4.


- Thu dọn đồ chơi


<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- hình thành kỹ năng vỗ tay theo tiết tấu chậm.
- Rèn kỹ năng hát đều, đúng cao độ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u thiên nhiên và u mến chú bộ đội. Cháu biết ngày 15 -8 âm lịch hàng
năm là ngày Tết trung thu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Gác trăng” và kết hợp vỗ tay theo tiết tấu chậm
nhuần nhuyễn.


- Cô hát diễn cảm và kết hợp vận động minh họa bài “Ru em” dân ca Xê đăng.



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NOÄI


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cô giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài “
Gác trăng”.


<b>a. Dạy vỗ tay theo tiết tấu chậm:</b>


- Cô hát cho trẻ hát bài hát 1 lần.


- Cơ giới thiệu cho trẻ cách vỗ tay theo tiết tấu
chậm.


- Cô vỗ mẫu cho cả lớp xem.
- Cô cho cả lớp vỗ theo cô.


- Cô vừa vỗ tay vừa hát cho cháu nghe.


- Cơ dạy chẳ hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu
chậm.



Cô cho trẻ kết hợp hát và vỗ tay theo hình thức:
+ Lớp


+ Tổ
+ Cá nhân.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cô nhắc lại ø tên bài hát và làn điệu dân ca
bài“Ru em”.


- Cơ hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần
( Lần 2: cô kết hợp biễu diễn minh họa)


+ Cô mở máy cho trẻ nghe bài hát một lần nữa
+Cô cho trẻ cùng vận động minh họa theo cơ.


<b>c. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Ai nhanh nhất” 3 – 4
lần.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Nghe cơ hát.
- Nhìn cơ vỗ mẫu.
- Cả lớp vỗ tay theo cô.
- Nghe cô hát và vỗ tay
- Hát và vỗ tay theo cơ.


+ Lớp thực hiện


+ Tổ
+ Cá nhân.
- Nghe cô nói
- Nghe cô hát.
- Nghe máy hát


- Vận đông theo nhạc cùng cô
- Chơi trò chơi


- Chuyển hoạt động.

<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH</b>


<b>ĐỀ TÀI: MỘT SỐ ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH.</b>


<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Cũng cố, mở rộng vốn hiểu biết của trẻ về một số đồ dùng trong gia đình.
- Biết được tên gọi, đặc điểm, lợi ích và cơng dụng của một số đồ dùng trong gia
đình .


- Biết phân nhóm, phân loại một số đồ dùng trong gia đình.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng quan sát, chú ý ghi nhớ có chủ định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia đình.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Một số đồ dùng trong gia đình.


- Một số tranh ảnh về cảnh sinh hoạt gia đình.
- Tranh lơ tơ về một số đồ dùng trong gia đình .
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Trị chuyện với trẻ về gia đình của trẻ để
dẫn dắt vào hoạt động.


- Cô treo tranh vẽ cảnh sinh hoạt gia đình và
hỏi trẻ:


+ Bức tranh vẽ cảnh gì?



+ Mọi người trong bức tranh đang cầm những
đồ dùng nào?


- Cô cho trẻ kể tên một số đồ dùng trong gia
đình của trẻ và hỏi:


+ Những đồ dùng đó dùng để làm gì?


- Sau khi hỏi trẻ xong cô nhắc lại cho trẻ nghe
tên, cách sử dụng và cách bảo quản một số đồ
dùng trong gia đình.


- Cơ cho trẻ phân nhóm, phân loại các đồ
dùng trong gia đình.


+ Đồ dùng sử dụng bằng điện
+ Đồ dùng bằng thủy tinh.
+ Đồ dùng bằng gỗ…
- Cô lồng ghép giáo dục.


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “ Mẹ di chợ”
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Trị chuyện cùng cơ.
- Trả lời câu hỏi của cô.


- Trả lời câu hỏi của cơ.
- Nghe cơ nói.


- Phân nhóm, phân loại đồ dùng theo


yêu cầu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 4 ngày 30 tháng 09 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>



<b>ĐỀ TÀI: BA CƠ GÁI( Tiết 3).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ kể lại được câu chuyện theo cô .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ: Hiếu thảo, vất vả, hạnh phúc...


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thơng qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Giáo duïc:</b>


- Giáo dục trẻ biết giúp đỡ, yêu thương mọi người khi ốm đau.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoïa cho truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ giới thiệu tên câu chuyện: “Ba cô gái”.
- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.


+ Kể kết hợp sử dụng tranh minh họa.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ hiểu được
lời thoại của các nhân vật và nội dung truyện.
+ Bà mẹ sinh được bao nhiêu cô gái?


+ Khi bà muốn thăm các con nhưng bị ốm bà
không đi thăm được, vậy bà viết thư cho các con bà
nhờ ai gửi thư?


+ Bà nói gì với sóc con?


+ Sóc con đến nhà cơ cả và nói với cơ cả thế nào?
+ Cơ cả trả lời sóc con ra sao?


+ Sóc con đến nhà cơ hai và nói với cơ hai thế nào?


+ Cơ hai trả lời sóc con ra sao?


+ Sóc con đến nhà cơ út và nói với cơ út thế nào?
+ Cơ út đã làm gì khi nghe tin mẹ ốm?


+ Sóc con nói cô út sẽ như thế nào?
+ Cuối cùng cô út sống ra sao?
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.


- Cô gợi ý để trẻ kể lại các đoại thoại giữa sóc con
và các nhân vật cịn lại.


- Cơ cho cháu đóng kịch: Cơ đóng vai người dẫn
chuyện và mời 1 trẻ đóng vai bà mẹ, 1 trẻ vai sóc
con, 1 trẻ vai cơ cả, 1 trẻ vai cô hai, 1 trẻ vai cô út
để kể lại tồn bộ câu chuyện.


- Cơ cho trẻ đóng vai 3-4 lần.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói


- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cô theo ý hiểu của
trẻ.



- Kể chuyện theo gợi ý của cơ
- Vài trẻ lên đóng kịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Chuyển trứng”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số con vật ni trong gia đình có 2 chân:
Con Ngỗng.


Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ chăm sóc vật ni.


<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát con ngỗng
2.Trị chơi có luật: “Chuyển trứng”,


3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, muỗng cà
phê, hịn bi…



<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


-

Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
-Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát con gà.


-

Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thấây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


* Trò chơi: “Chuyển trứng”:


+ Cách chơi: Chia trẻ thành 3 tổ xếp thành 3 hàng dọc dưới vạch chuẩn, cách 3 vòng
tròn 2m. mỗi cháu đứng đầu cầm 1 cái thìa và 1 ( quả trứng). Khi có hiệu lệnh đặt
“quả trứng” vào thìa, cầm giơ thẳng và đi vào phía vịng trịn, bước vào vòng tròn và
quay về cũng như lượt đi đầu, đưa cho bạn tiếp theo và xuống đứng cuối hàng. Bạn thứ


2 tiếp tục như bạn thứ nhất, lần lượt cho đến hết. Nhóm nào chuyển xong “trứng” trước
và khơng bị rơi là nhóm đó thắng cuộc. Nếu cả 3 nhóm đều bị rơi trứng thì nhóm nào
có số lần rơi ít hơn là thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>c. Chơi tự do:</b>


<b>- </b>Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: TẠO HÌNH</b>


<b>ĐỀ TÀI: VẼ HOA ( Đề tài).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết sáng tạo và vẽ được một bức tranh về hoa theo đề tài.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tơ màu khơng lem ra ngồi.


- Trẻ biết cách sắp xếp bố cục một bức tranh hợp lí.
- Rèn kỹ năng nhận xét sản phẩm.



3. <b>Gíao dục:</b>


Cháu giữ cho vở sạch, khơng tẩy xóa..
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Dặn trẻ về nhà quan sát vườn hoa.
- 3 tranh mẫu của cô cho trẻ quan sát.
- Vở vẽ, bút chì. Bút màu đủ cho trẻ.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ đàm thoại với cháu về nội dung bài hát
để dẫn dắt vào nội dung hoạt động.


- Cô giới thiệu bài.


- Lần lượt cô treo các bức tranh mẫu lên bảng
và đàm thoại với trẻ về:


+ Bố cục bức tranh
+Các loại hoa.
+ Màu sắc


+ Các đường nét để vẽ.



+ Các chi tiết phụ trong bức tranh?
- Cơ cho trẻ nói lên ý tưởng của mình.
- Cơ cất tranh và phát vơ,û bút cho trẻ vẽ.
- Trong q trình trẻ vẽ cơ theo dõi, gợi ý và
khuyến khích đẻ trẻ vẽ và tơ màu thành 1 bức
tranh đẹp


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa
tốt để nhận xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện
tốt và động viên cháu làm chưa tốt cố gắng
hơn nữa.


-Tuyên dương, chuyển hoạt độn


- Trò chuyện cùng cô
- Nghe cô nói


- Quan sát tranh và trả lời cơ.


- Nói lên ý tưởng của mình
- Cả lớp tiến hành vẽ


- Nhận xét sản phẩm cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 5 ngày 01 tháng 10 năm 2009</b>



<b>A. MÔN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI: RƯỚC ĐÈN DƯỚI TRĂNG(Tiết 1).</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, nhớ được tên tác giả và nội dung bài hát “Rước đèn dướitrăng”.
- Trẻ hát theo cô được cả bài hát.


- Ôn vỗ tay theo tiết tấu chậm bài: “Gác trăng”.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng hát lời, hát đúng nhịp và đúng cao độ.


- Rèn kỹ năng vỗ tay theo tiết tấu chậm và vỗ thành thạo bài “Gác trăng”.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u thiên nhiên, Biết được rằm tháng 8 âm lịch hàng năm là các bạn nhỏ cầm
lồng đèn đi chơi, phá cỗ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Rước đèn dưới trăng”.
- Một số tranh vẽ cảnh đêm trung thu và đèn trung thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>lớp:</b>



<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ trị chuyện với trẻ về các bức tranh đó để
dẫn dắt vào nội dung chính.


- Cơ giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài
“Rước đèn dưới trăng”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 3 lần.


+ Cơ hát lần 1,2: cơ vừa hát vừa thể hiện sự vui
tươi, tình cảm.


+ hát lần 3: cô giảng giải nội dung bài hát.
( Sau mỗi lần hát cô hỏi trẻ tên tác giả và tên
bài hát).


- Cô dạy chaú hát


+ Dạy hát từng câu đến hết bài.
+ Cô mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>



- Cơ giới thiệu tên bài hát và làn điệu dân ca
bài “ Mưa rơi”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Hỏi trẻ tên bài hát và làn điệu dân ca.
+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.


<b>c. Ơn vận động cũ:</b>


- Cơ giới thiệu và vỗ tay theo tiết tấu chậm bài
“ Gác trăng”cho trẻ nghe và xem 1 lần.


- Cô lần lượt mời lớp, tổ, nhóm, cá nhân hát và
kết hợp vỗ tay theo tiết tấu chậm bài “ Gác
trăng”


- Cô chú ý sữa sai cho trẻ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Trò chuyện cùng cô.
-Nghe cô nói


- Nghe cô hát


- Kết hợp giảng giải nội dung.
- Hát theo cô.


+ Hát từng câu đến hết bài
+Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.


- Nghe cơ nói.


- Nghe cô hát


+ Kết hợp giảng giải nội dung
+ Kết hợp nhìn cơ biễu diễn.
- Nghe cơ giới thiệu và hát kết
hợp vỗ tay.


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm và cá
nhân hát kết hợp vỗ tay theo tiết
tấu chậm bài “ Gác trăng”
- Chuyển hoạt động.


<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOAØI TRỜI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.
Ôn cách chơi và luật chơi của trò chơi “ Bánh xe quay”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về đặc điểm, công dụng và nơi hoạt động của xe
đạp.


Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ không đùa nghịch, leo trèo lên xe khi khơng có người lớn. Đi đường phải đi ben
phải.


<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát chiếc xe đạp.


2. Trò chơi vận động:


- Trị chơi có luật: “ Bánh xe quay”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>
<b>- </b>Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


<b>-</b>Cơ gợi ý để trẻ quan sát chiếc xe đạp.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe đã quan
sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và cung cấp
cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.



- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Bánh xe quay”.


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi và luật chơi của trò chơi.
- Cô nhắc lại.


- Cô cho trẻ chơi mỗi trò chơi 3 -4 lần.


- Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cách tơ và tơ được chữ O- Ơ- Ơ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ ngồi đúng tư thế và cầm bút bằng tay phải để tơ chữ.



<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ sạch vỡ và khơng tẩy xóa.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh tơ mẫu của cơ.
- Tranh có chứa chữ o -ơ ơ
- Thẻ chữ o -ơ ơ


- Vở tập tơ, bút chì màu, bút chì đen.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3. Kết thúc:</b>


- Cơ cho trẻ đi quanh lớp tìm chữ o –ơ -ơ trong từ
dưới tranh.


- Cô cho trẻ về ngồi vào ghế.
- Cơ cho trẻ quan sát thẻ chữ o.



- Cô gắn tranh tô mẫu của cô lên bảng
- Cô tô mẫu cho trẻ xem.


- Cơ hướng dẫn trẻ cách tơ chữ o in rỗng bằng bút
màu và chữ o bằng bút chì đen.


- Tương tự cơ cho trẻ quan sát thẻ chữ ô.
- Cô gắn tranh tô mẫu của cô lên bảng
- Cô tô mẫu cho trẻ xem.


- Cô hướng dẫn trẻ cách tô chữ ô in rỗng bằng bút
màu và chữ ơ bằng bút chì đen.


- Tương tự vậy cô cho trẻ tô chữ ơ.
- Cô phát vở cho trẻ tô.


- Trong khi trẻ tô, cô theo dõi sữa tư thế ngồi và
gợi ý cho trẻ tô đúng.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Đi quanh lớp nhìn tranh và tìm
chữ.


- Ngồi vào ghế.
- Quan sát thẻ chữ.
- Quan sát tranh tơ mẫu.
- Nhìn cơ tơ mẫu



- Nghe cô hướng dẫn cách tô.
- Nhận vở và tô.


- Chuyển hoạt động


*



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>A. MÔN</b>

:

<b> </b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> </b>

<b>ĐỀ TAØI: </b>

<b>ĐI TRÊN GHẾ THỂ DỤC</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết đi dồn trước trên ghế thể dục.


<b>2. Kyõ naêng:</b>


- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.
- Trẻ chơi được trị chơi : Nhảy tiếp sức.


<b>3. Phát triển:</b>


- Các nhóm cơ: tay, chân.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<b>4. Gíao dục:</b>



- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> ghế thể dục.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hối tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(2): Thổi bóng bay.


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước, lên cao.
+ Chân(3): Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao.


+ Bụng lườn(1): Đứng cuối gập người về trước,
tay chạm ngón chân.


+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.
- Cơ làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “
tiếng xắc xô thứ nhất từ đầu hàng bước lên
đứng cạnh đầu ghế, tiếng thứ 2 bước lên ghế
tay chồng hơng mắt nhìn đầu ghế bên kia, tiếng
thứ 3 bước đi:bước một chân lên trước ột bước
nhỏ, bước tiếp chân kia lên đặt sát gót chân
chân trước, cứ thế bước cho đến hết rồi về đứng
cuối hàng”


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt cho cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trị chơi vận động:</b>



- Cơ cho trẻ chơi trò chơi: “Chạy tiếp sức” 3 -4
lần.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô.
-Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt cháu lên thực hiện.
- Chơi trò chơi: “ Cạy tiếp sức” 3 –
4 lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


*



<b>B. MÔN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả và nội dung bài thơ “ Trăng ơi từ đâu đến”
- Trẻ đọc được theo cô từng câu đến hết bài .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ: .


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cô.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết u cái đẹp, u thiên nhiên.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>



* Cơ giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả bài: “Trăng
ơi từ đâu đến”.


- Cô đọc thơ cho trẻ nghe.
+ Lần 1: Đọc diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 3: Cơ đọc trích dẫn và giảng giải nội dung bài
thơ.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ nhớ được
tên bài thơ, tên tác giả và nhớ nội dung bài thơ.
+ Bài thơ cơ vừa đọc là bài thơ gì?


+ Bài thơ do ai sáng tác?
+ Bài thơ nói về cái gì?


+ Trong bài thơ tác giả thấy trăng từ đâu đến?
+ Tác giả ví trăng giống như cái gì?


- Cơ tóm tắt lại nội dung bài thơ.
- Cơ lồng ghép giáo dục trẻ.
* Dạy trẻ đọc thơ:


- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài
+ Cô lần lượt cho : lớp, tổ, nhóm đọc thơ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.



- Nghe cơ nói
- Nghe cơ đọc thơ


+ Vừa nghe cơ đọc thơ vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói


- Đọc thơ theo cô từng câu đến
hết bài


+ Lần lượt lớp, tổ, nhóm đọc
thơ


- Chuyển hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>NHẬN XÉT TUYÊN DƯƠNG CUỐI TUẦN</b>


<b>1. n định trẻ:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp ngồi lên ghế và hát bài: “ Cả tuần đều ngoan”.



<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



- Cô cho trẻ đọc đồng thanh tiêu chuẩn của bé ngoan tuần này.


- Cô cho lần lượt từng tổ tự nhận xét.



+ Từng các nhân trong tổ nhận xét.




+ Đến các thành viên của các tổ khác nhận xét bạn.


- Cuối cùng cô nhận xét.



( Sau mỗi lần các tổ tự nhận xét, cô cho trẻ hát một bài).


- Sau khi nhận xét xong cô mời từng tổ lên nhận cờ.



- Cô cho cả lớp so sánh số lượng bạn của mỗi tổ được nhận cờ.


- Tổ có nhiều bạn nhận cờ nhất thì lên nhận cờ tổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>3. Kết thúc:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp hát bài “ Hoa bé ngoan”.



<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 04</b>


<b>TỪ 05 /10 – 09/10/2009</b>



<b>THỨ , NGAØY</b> <b>MƠN DẠY</b> <b>ĐỀ TÀI</b> <b>LOẠI TIẾT</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>05 - 10</b>


Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát


- Nặn các loại quả dài Đề tài



<b>Thứ 3</b>


<b>06 - 10</b> Làm quen với toán
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ


- Ôn số lượng trong phạm vi 5, nhận
biết số 5.


- Rước đèn dưới trăng.


- Các loại phương tiện giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Thứ 4</b>
<b>07 - 10</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình


- Trăng ơi từ đâu đến
- Vẽ gà mái


T2
Mẫu


<b>Thứ 5</b>
<b>08 - 10</b>


Giáo dục âm nhạc



Làm quen chữ cái


- Rước đèn dưới trăng.


- A – Ă - Â


T3


T1


<b>Thứ 6</b>
<b>09 - 10</b>


Thể dục


Làm quen văn học


- Bật xa 45cm, ném xa bằng 1 tay.
- Ai đáng khen nhiều hơn


T1
T1


<b>*</b>



<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b> HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>CH T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG GOÙC</b>



<b>CHỦ ĐỀ: BỆNH VIỆN</b>


<b>Tuần 04: 05 -10 -> 09-10/2009</b>




<b>I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Thông buổi chơi giúp trẻ mở rộng, cũng cố vốn hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt hàng
ngày. Biết phản ánh đúng các hoạt động ở Bệnh viện, biết được công việc của Bác sĩ, y tá…. Biết
tỏ thái độ: nhẹ nhàng với bệnh nhân.


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Chơi được trị chơi theo hướng dẫn của cơ .
-Bước đầu biết nhận vai và thể hiện vai.


-Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.


<b>3. Gíao dục:</b>


-Thông qua buổi chơi giáo dục trẻ cách chăm sóc bệnh nhân.


<b>4. Phát triển:</b>


-Góp phần phát triển ngơn ngữ, khả năng giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ chơi:</b>


-Nhóm gia đình: Một số đồ chơi nấu ăn, bàn ghế, đồng tiền.
-Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, quần áo, dép mũ, đồ chơi.
-Nhóm trạm y tế: Aó blu cho Bác sĩ, y tá, thuốc, ống nghe, ống tiêm.



<b>2. Chuẩn bị nội dung:</b>


Tranh ảnh về bệnh viện, trạm xá…


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>


Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).


<b>III.ĐỊNH HƯỚNG VỀ CHỦ ĐỀ CHƠI VÀ CÁC NHĨM CHƠI:</b>
<b>1.Chủ đề chơi :</b> Bệnh viện.


<b>2. Các nhóm chơi:</b>


-Nhóm chính: + Bệnh viện
-Các nhóm khác:


+ Cửa hàng
+ Gia đình


<b>IV.TIẾN HÀNH BUỔI CHƠI:</b>
<b>1.Thỏa thuận trước khi chơi:</b>


-Hình thức thỏa thuận: Cơ đóng vai trị chính trong việc đưa ra chủ đề.


-Nội dung thỏa thuận: nhằm đưa ra chủ đề chơi, định hình các nhóm, quy định vị trí chơi
của từng nhóm.


-Định hướng: cơ đàm thoại với trẻ về gia đình trẻ đang sống, cách chăm sóc con hoặc


người thân khi mắc bệnh để định hướng chủ đề chơi -> thành nhóm chơi, trẻ về nhóm
phân vai chơi.


<b>2. Hướng dẫn q trình chơi:</b> Trẻ chơi với vai đã nhận, các nhóm chơi phối hợp để phản ánh chủ
đề chơi.


-Cô: xác định vai trị hướng dẫn giữ vai trị chính và theo dõi hướng dẫn cho trẻ chơi.
-Nội dung hướng dẫn: tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi
thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn các nhóm trưởng điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí
các tình huống xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cơ gợi ý cho trẻ đi mua
thực phẩm, đưa con đến lớp học, đưa con đi khám bệnh, biết dỗ dành khi con bị đau.


+ Nếu nhóm Bác sĩ chưa biết khám bệnh thì cơ hướng dẫn: hỏi thăm bệnh nhân bị
gì? Đặt ống nghe, bắt mạch…


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


-Hình thức nhận xét: cô nhận xét.


-Nội dung: nhận xét về việc thể hiện vai chơi và thai độ chơi.


-Định hướng nhận xét: cơ đóng vai trị chính trong việc nhận xét, cơ có thể gợi ý cho trẻ
cùng nhận xét ( bắt đầu từ bệnh viện -> nhận xét tỏa ra các nhóm khác) và cơ nhận xét chung
buổi chơi cho trẻ.


-Động viên khuyến khích và giáo dục trẻ cách tiếp đón và chăm sóc bệnh nhân.


<b>V. KẾT THÚC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.



*



<b>THỂ DỤC SÁNG.</b>



<b>TUẦN 04: Từ 05/10– 09/ 10/2009</b>



NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>
<b>3. Hồi </b>
<b>tĩnh:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(4): Tiếng còi tàu tu..tu..


+ Tay vai(1): Hai tay đưa ra trước gập trước ngực.
+ Chân(3): Đứng đưa mộ chân ra trước, lên cao.
+ Bụng lườn(6): Ngồi duỗi chân quay người sang 2
bên.


+ Baät(2): Baät tách, khép chân.


- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập.



-- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô
â


-Tập bài tập cùng cô
- 4 lần 8 nhịp.


-Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


*



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 2 ngày 05 tháng 10 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> </b>

<b>ĐỀ TAØI: ĐI TRÊN GHẾ THỂ DỤC ĐẦU ĐỘI TÚI CÁT</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết đội túi cát trên đầu và đi trên ghế thể dục.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập, không làm rơi túi cát.
- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


- Trẻ chơi được trị chơi : Nhảy tiếp sức.


<b>3. Phát triển:</b>



- Các nhóm cơ: tay, chân.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> Ghế thể dục, túi cát.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hồi tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>



+ Hô hấp(4): Còi tàu tu..tu


+ Tay vai(1): Hai tay đưa ra trước gập trước
ngực.


+ Chân(3): Đứng đưa mộ chân ra trước, lên
cao.


+ Bụng lườn(6): Ngồi duỗi chân quay người
sang 2 bên.


+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: tồn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời
“tiếng xắc xô thứ nhất từ đầu hàng bước lên
đứng cạnh đầu ghế tay cầm túi cát, tiếng thứ 2
bước lên ghế đặt túi cát lên đầu tay chống hơng
mắt nhìn đầu ghế bên kia, tiếng thứ 3 bước
đi:bước một chân lên trước một bước nhỏ, bước
tiếp chân kia lên đặt sát gót chân chân trước, cứ
thế bước cho đến hết không làm rơi túi cát rồi
về đứng cuối hàng”



+ Lần 3: toàn phần.


- Cô mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt cháu lên thực hiện.
+ Cô cho cháu thi đua nhau.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trò chơi vận động:</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “Nhảy tiếp sức” 3 -4
lần.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.



+ Lần lượt cháu lên thực hiện.
- Cháu thi đua


- Chơi trò chơi: “Nhảy tiếp sức” 3
– 4 lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT XE Ô TÔ TẢI</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Người tài xế giỏi”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết phương tiện giao thông đường bộ: Xe ô tô tải.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ không được đùa nghịch trên đường, không đu hoặc leo trèo trên xe khi khơng
có người lớn dắt.


<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát xe ơ tơ tải.


2.Trị chơi có luật: “Người tài xế giỏi”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an tồn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


-

Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát cộ bị.


-

Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi dân gian:</b>


-

Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Người tài xế giỏi” và cách chơi, luật của trò chơi.
+ Cách chơi: Phát cho mỗi bạn một cháu cát, các cháu làm “ô tô”â chở hàng. “Oâtô
đứng cách bến 3-4m, khi có hiệu lệnh “ ơ tơ chở hàng”, tất cả các cháu đặc túi cát lên
đầu đi xung quanh lớp, vừa đi vừa làm động tác lái xe ô tô và kêu “ bim bim”, đi cẩn
thận sao cho không bị rơi hàng. Khi nghe hiệu lệnh “chở hàng về kho” thì các “ ơ
tô”đi nhanh về bến để đổ hàng xuống(trên đường đi, ai không bị rơi túi cát sẽ được
công nhận là người tài xế giỏi). Sau đó cầm túi cát đặt lên đầu và trò chơi tiếp tục.
+ Luật chơi: Tài xế đưa xe đi và về đúng tín hiệu. Ai làm đổ hàng phải ra ngoài một
lần chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-

Cô cùng chơi thử với trẻ 1-2 lần.


-

Cô cho trẻ chơi trò chơi 3 -4 lần.


-

Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>




<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



<b>ĐỀ TÀI: NẶN CÁC LOẠI QUẢ DÀI(Đề tài).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết các loại quả dài theo đề tài.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng nhào đất, lăn tròn, lăn dọc, ấn bẹt, đính.
- Phát triền khả năng sáng tạo cho trẻ.


- Làm quen với kỹ năng nhận xét sản phẩm.


<b>3. Gíao dục:</b>


Cháu giữ vệ sinh sạch sẽ.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


-Sản phẩm nặn mẫu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>



- Cơ đàm thoại với trẻ về các loại quả có trong dĩa.
- Cơ giới thiệu bài.


- Cơ cho cháu quan sát sản phẩm nặn các loại quả
dài.


- Coâ cho cháu nhận xét sản phẩm của cô về:
+ Màu sắc, hình dạng quả.


+ Các bộ phận của quả.
+ Các kỹ năng để nặn.


-Cơ hỏi trẻ ngồi những quả đã thấy ở sản phẩm
nặn cịn biết có loại quả dài nào nữa?


- Cô hỏi ý định nặn của trẻ


- Cơ phát đồ dùng cho trẻ thực hiện.


-Trong khi trẻ thực hiên, cô theo dõi nhác thao tác
cho cháu.


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để nhận
xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và động
viên cháu làm chưa tốt cố gắng hơn nữa.



-Tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Trò chuyện cùng cô.
- Nghe cô nói.


- Nhìn sản phẩm nặn của cô.
- Cùng cô nhận xét sản phẩm nặn
mẫu.


- Trả lời cơ.


- Nói lên ý định nặn của mình
- Nhận đất nặn và nặn


- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.


<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 3 ngày 06 tháng 10 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: ƠN SỐ LƯỢNG TRONG PHẠM VI 5, NHẬN BIẾT SỐ 5.</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>



- Trẻ nhận biết được các nhóm đồ vật có số lượng trong phạm vi 5. nhận biết được số
5.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng xếp tương ứng 1:1.


- Rèn kỹ năng so sánh, phân nhóm, thêm bớt đối tượng.
3. Ngôn ngữ:


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


<b>4. Gíao dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Oån </b>
<b>định lớp:</b>
<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>
<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>



-Cô cho cả lớp hát bài “Đếm tay”, đàm thoại với
trẻ về bài hát để dẫn dắt vào hoạt động.


- Cô yêu cầu trẻ tìm và đếm các nhóm đồ vật có số
lượng 5 quanh lớp.


- Tìm đồ chơi có số lượng ít hơn 5.


- Sau khi trẻ tìm và đếm, cơ cùng trẻ đếm lai các
nhóm đồ vật một lần nữa.


- Cơ cho trẻ xếp tương ứng 5 thỏ và 4 củ cà rốt ra
bàn.


+ Cho trẻ so sánh số lượng thỏ và cà rốt.
+ Muốn số cà rốt = số thỏ phải làm sao?


+ Tìm chữ số tương ứng với số thỏ và gắn vào đó
- Tương tự như vậy cô cho trẻ luyện tập nhận biết
số lượng trong phạm vi 5.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi “về đúng nhà”.


+ Ngôi nhà là các thẻ số từ 3-5. Trẻ sẽ cầm mỗi trẻ
1 tranh lô tô ù các nhóm đồ vật có số lượng từ 3-5.
+ Lần chơi tiếp theo cơ có thể đổi lại ngơi nhà là
những tranh lô tô.


- Nhận xét, chuyển hoạt động



- Cả lớp hát bài: “ Đếm tay”.


- Đi quanh lớp tìm các nhóm đồ vật
có số lượng 5


- Tìm đồ chơi có số lượng ít hơn 5
- Đếm và xếp tương ứng số thỏ và và
rốt ra bàn theo yêu cầu của cô.
+ So sánh số lượng thỏ và cà rốt.
+ Trả lời cô.


+ Gắn số tương ứng với số thỏ.
- Luyện tập nhận biết trong phạm vi
5.


- Chơi “Về đúng nhà”


- Thu dọn đồ chơi


<b>*</b>



<b>B. MÔN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI: RƯỚC ĐÈN DƯỚI TRĂNG( Tiết 2).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hát thuộc bài hát và hiểu được nội dung bài hát “Rước đèn dưới trăng”.
- Trẻ nhớ tên bài hát và tên làn điệu dân ca bài “Mưa rơi”



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng hát đều, hát đúng cao độ.
- Trẻ hát đúng nhịp và biết lấy hơi khi hát..


<b>3. Gíao dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Một số tranh ảnh minh họa lời bài hát.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nói: “vào đêm rằm tháng 8, các em nhỏ
cầm lồng đèn đi chơi dưới ánh trăng vàng tươi
rất vui vẻ”


- Cơ hỏi trẻ đó là bài hát nào?


- Cơ giơí thiệu lại tên bài hát và tên tác giả bài


“Rước đèn dưới trăng”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần.


+ hát lần 2: cơ giảng giải nội dung bài hát.
- Cô mời 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài hát.


- Cơ dạy chẳ hát từng câu đến hết bài.
- Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cô giới thiệu tên bài hát và làn điệu dân ca
bài “Mưa rơi”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Cơ kết hợp giảng giải nội dung bàihát.
+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.
- Lần 3: Cô mở máy cho trẻ nghe lại bài hát,
cô và trẻ cùng vận động theo nhạc.


<b>c. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Có bao nhiêu bạn
hát” 3 – 4 lần.



- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Trả lời cơ.
-Nghe cơ nói
- Nghe cơ hát


+ Nghe cô giàng giải nội dung bài
hát.


- 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Nghe cô nói


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát


- Nghe cô nói.
- Nghe cô hát


- Nghe cơ giảng giải nội dung
- Nhìn cơ biễu diễn theo nhạc
- Vận động theo nhạc cùng cơ.


- Chơi trị chơi
- Chuyển hoạt động.


<b> </b>


<b>*</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Trẻ biết được tên, đặc điểm, cấu tạo, nơi hoạt động và lợi ích của một số phương
tiện giao thơng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng quan sát, chú ý ghi nhớ có chủ định.
- Rèn kỹ năng so sánh, phân biệt, phân nhóm, phân loại.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu biết thực hiện đúng một số luật giao thông đơn giản.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Cô dặn trẻ về nhà quan sát một số phương tiện giao thông hay thấy.
- Câu đố về phương tiện giao thông.


- Tranh vẽ một số phương tiện giao thơng.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


ghế.



- Cơ đàm thoại với trẻ về nội dung bài hát để
dẫn dắt vào hoạt động.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại:


+ Hang ngày ai đưa đi học và đi bằng xe gì?
+ Xe đạp và xe máy khác nhau ở điểm nào?
+ Xe nào chạy nhanh hơn?


- Cô khái quát lại sự giống và khác nhau giữa
xe máy và xe đạp cho trẻ nghe.


- Cô đọc câu đố:
“Thân hình bằng sắt
Nổi nhẹ trên sơng
Chở chú hải qn
Tuần tra trên biển”.


+ Cơ hỏi trẻ đó là phương tiện gì?


+ Cơ gắn tàu thủy lên bảng và giới thiệu cho
trẻ biết đó là phương tiện giao thơng đường
thủy.


- Cơ hỏi trẻ ngồi những phương tiện giao
thơng kể trên cịn biết những phương tiện giao
thơng nào nữa?


- Sau khi trẻ kể tên các phương tiện giao
thông trẻ biết cô đọc câu đố:



“Chẳng phải chim
Mà có cánh
Bay trên trời
Chở nhiều người
Đi khắp nơi”


+ Cơ hỏi trẻ đó là phương tiện gì?


+ Cơ giới thiệu cho trẻ biết đó là phương tiện
hàng khơng.


- Lần lượt cơ cho trẻ tìm hiểu phương tiện
giao thơng đường sắt.


- Cơ cho trẻ phân nhóm, phân loại và so sánh
các phương tiện giao thơng.


- Cô lồng ghép giáo dục.


- Cơ cho trẻ trị chơi “ Cái gì biến mất”.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Trị chuyện cùng cơ.
- Trả lời cô:


+ Trẻ trẻ lời theo ý hiểu của trẻ.
- Nghe cơ nói


+ Trả lời cơ.


- Nghe cơ nói


- Kể tên một số phương tiện giao
thông mà trẻ biết.


- Nghe cơ đọc câu đố.


+ Giair câu đố.
+ Nghe cơ nói


- Phân loại, phân nhóm và so sánh
các phương tiện giao thông theo yêu
cầu của cô.


- Chơi trị chơi “ Cái gì biến mất”.
- Thu dọn đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>ĐỀ TAØI: TRĂNG ƠI TỪ ĐÂU ĐẾN( Tiết 2).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài thơ “ Trăng ơi từ đâu đến”


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.



<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ u thiên nhiên, u cái đẹp.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

NOÄI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ nói “ Có một tác giả đã ví trăng hồng như quả
chín, trăng trịn như mắt cá, trăng bay như quả
bóng…”


+ Đó là tác giả nào?


+ Những hình ảnh đó có trong bài thơ nào của tác
giả Trần Đăng Khoa ?


<b>* </b>Cô nhắc lại tên bài thơ, tên tác giả bài: “Trăng ơi
từ đâu đến”.



- Cô đọc thơ cho trẻ nghe.


+ Lần 1: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 2: Cô đọc trích dẫn và giảng giải nội dung bài
thơ.


- Cơ đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để hiểu được nội
dung bài thơ.


+ Bài thơ nói về cái gì?


+ Tác giả thấy trăng từ đâu đến?


+ Tác giả ví trăng hồng giống như cái gì?
+ Trăng tròn giống cái gì?


+ Trăng bay giống cái gì?


- Cơ tóm tắt lại nội dung bài thơ.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.
* Dạy trẻ đọc thơ:


- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài
+ Cô lần lượt cho : lớp, tổ, nhóm đọc thơ.
- Cơ cho các tổ thi đua đọc thơ với nhau.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói .


+Trả lời cơ
- Nghe cơ nói
- Nghe cơ đọc thơ


+ Nghe cơ đọc thơ và trích dẫn,
giảng giải nội dung.


- Trả lời cô theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói


- Đọc thơ cùng cơ từng câu đến
hết bài


+ Lần lượt lớp, tổ, nhóm đọc thơ
- Các tổ thi đua đọc thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT CÂY CHUỐI</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động
vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Ôn cách chơi của trò chơi “ Chìm nổi”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về cây xanh: Cây chuối.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ yêu quý và chăm sóc con vật ni.


<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát cây chuối.
2. Trị chơi vận động:


- Trò chơi dân gian: “ Chìm nổi”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 toå.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây chuối.



- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi của trị chơi: “Chìm nổi”.
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97></div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>ĐỀ TÀI: VẼ GÀ MÁI(Mẫu).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết vẽ gà mái theo mẫu.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng ngồi vẽ: ngồi thẳng lưng, cầm viết tay phải.
- Biết cách tô màu đẹp, khơng lem ra ngồi.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ vở sạch sẽ, khơng tẩy xóa.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ mẫu của cô.


- Vở, bút màu, bút chì đủ cho trẻ.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ giới thiệu bài.


+ Cơ đọc câu đố: “ Con gì cục tác cục te, nó đẻ
quả trứng nó khoe trứng trịn”?


+ Cơ hỏi trẻ đó là con gì? Và cơ giới thiệu cho
trẻ bài: Vẽ gà mái


- Cô cho cháu quan sát tranh vẽ mẫu của cô.


- Cô cho cháu nhận xét tranh mẫu của cô về:


+ Bố cục
+ Màu sắc
+ Các nét vẽ.


-Cơ vẽ mẫu cho cả lớp xem: vừa vẽ mẫu vừa
hướng dẫn:


+ Vẽ một hình trịn nhỏ làm đầu gà, ở trên đầu
gà vẽ thêm mắt, mỏ, mào.


+ Cổ gà là 2 nét thẳng ngắn.


+ Mình gà là một hình tròn lớn, vẽ thêm cánh.
+ Chân gà là những nét thẳng ngắn, móng chân
gà nhọn.


+ Cơ hướng dẫn trẻ cách tô màu.
- Cô phát đồ dùng cho trẻ thực hiện.


-Trong khi trẻ thực hiên, cô theo dõi hướng dẫn
lại cho những trẻ chưa vẽ được.


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để
nhận xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và


động viên cháu vẽ chưa tốt cố gắng hơn nữa.
-Tun dương, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói.


- Nghe cơ đọc câu đố.
+ Giải câu đố.


- Quan sát tranh mẫu của cô.
- Cùng cô nhận xét tranh mẫu.


- Nhìn cô vẽ mẫu và giải thích.


- Nhận vở, bút thực hiện
- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.


<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>ĐỀ TAØI: RƯỚC ĐÈN DƯỚI TRĂNG(Tiết 3).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hát thuộc bài hát và biết kết hợp múa minh họa theo lời bài hát.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho trẻ một số kỹ năng vận động theo nhạc.


- Rèn kỹ năng hát đều, đúng cao độ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Ham thích và tích cực vận động theo nhạc cùng cô và các bạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Rước đèn dưới trăng” và thuộc các động tác múa
nhuần nhuyễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>




- Cơ giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài “
Rước đèn dưới trăng”.



<b>a. Dạy vận động theo nhạc:</b>


- Cô hát cho trẻ hát bài hát 1 lần.


- Cơ giới thiệu cho trẻ hát kết hợp múa minh
họa.


- Cô hát và kết hợp múa minh họa cho cả lớp
xem 2 lần


- Cơ dạy chẳ hát kết hợp múa minh họa theo
lời bài hát từng câu đến hết bài.


Cô cho trẻ kết hợp hát và múa theo hình thức:
+ Lớp


+ Tổ
+ Cá nhân.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cô nhắc lại ø tên bài hát và làn điệu dân ca
bài“Mưa rơi”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần
( Lần 2: cô kết hợp biễu diễn minh họa)


+ Cô mở máy cho trẻ nghe bài hát một lần nữa
+Cô cho trẻ cùng vận động minh họa theo cơ.



<b>c. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Ai nhanh nhất” 3 –
4 lần.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói
- Nghe cô hát.


- Nhìn cô hát kết hợp múa.
- Cả lớp hát kết hợp múa cùng
cơ.


+ Lớp thực hiện
+ Tổ


+ Cá nhân.
- Nghe cô nói
- Nghe cô hát.
- Nghe máy hát


- Vận đông theo nhạc cùng cô
- Chơi trò chơi


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Ơn cách chơi của trị chơi “Cướp cờ” và dạy trẻ cách chơi của trò chơi “Dung dăng dung dẻ”
Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số con côn trùng: Con bướm.


Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ bảo vệ con cơn trùng có lợi.


<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. </b>Quan sát có chủ đích: quan sát con bướm.


<b>2. </b>Trò chơi vận động:


- Trò chơi dân gian: “Cướp cờ” và “Dung dăng dung dẻ”


<b>3.Chơi tự do theo ý thích.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, cờ …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.



- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát con bướm.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Cướp cờ”


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi của trò chơi.
- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Cơ giới thiệu cách chơi trị chơi “Dung dăng dung dẻ”


Chia thành nhiều nhóm trẻ, mỗi nhóm từ 4-5 trẻ cầm tay nhau vừa đi vừa đọc đồng dao:
“Dung dăng dung dẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.



- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b> 3.Kết thúc:</b>


<b> </b>- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN CHỮ CÁI.</b>


<b>ĐỀ TAØI: A – Ă - Â (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết và phát âm đúng chữ cái a – ă – â.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phát âm.


- Rèn kỹ năng xếp chữ bằng hột hạt
- Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


<b>3. Gíao dục:</b>



- Cháu tập trung, chú ý lắng nghe trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh có chứa từ “ Con trâu”, “ Đàn gà”, “Bắp ngô”.
- Thẻ chữ cho cơ và trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


3. Kết thúc:


- Cơ cho trẻ chơi “ Trời tối trời sáng”.


- Cơ gắn tranh đàn gà có chứa từ con “ Đàn gà”
lên bảng


+ Cô hỏi trẻ bức tranh vẽ gì?


+ Cơ đọc từ “Đàn gà” dưới bức tranh.


+ Cô cho cả lớp đồng thanh từ “Đàn gà” 2 lần.
+ Cô gắn từ rời “Đàn gà” và cất tranh.



+ Cơ cho trẻ lên tìm 2 chữ cái giống nhau trong
từ “Đàn gà” và đọc to chữ cái vừa tìm.


- Cơ giới thiệu cho trẻ chữ a.
Những chữ cái kia cô cất vào.


+ Cô phát âm chữ a cho trẻ nghe 3 lần.
+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát âm vài lần.
+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái a.
- Cô treo tranh “Bắp ngơ” lên bảng.
+ Cơ hỏi trẻ đó là quả gì?


+ Cơ đọc từ “Bắp ngơ” dưới bức tranh.


+ Cơ cho cả lớp đồng thanh từ “Bắp ngô” 2 lần.
- Cô gắn từ rời “Bắp ngô” và cất tranh.


- Cô giới thiệu cho trẻ chữ ă.
Những chữ cái kia cô cất vào.
- Cô gắng thẻ chữ ă lên bảng.


+Cô phát âm chữ ă cho trẻ nghe 3 lần.
+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát âm vài lần.
+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái ă.
* Cô cho trẻ so sánh chữ a và ă.
- Cô treo tranh “Con trâu” lên bảng.
+ Cơ hỏi trẻ đó là con gì?


+ Cô đọc từ “Con trâu” dưới bức tranh.



+ Cô cho cả lớp đồng thanh từ “Con trâu” 2 lần.
- Cô gắn từ rời “Con trâu” và cất tranh.


- Cô giới thiệu cho trẻ chữ â.
Những chữ cái kia cô cất vào.
- Cô gắng thẻ chữ â lên bảng.


+Cô phát âm chữ â cho trẻ nghe 3 lần.
+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát âm vài lần.


- Chơi “Trời tối trời sáng”
- Quan sát tranh.


+ “Đàn gà”


+ Nghe cô đọc từ “Đàn gà”.
+ Cả lớp đồng thanh “Đàn
gà”.


+ Tìm 2 chữ cái giống nhau
trong từ và đọc to chữ cái vừa
tìm.


- Nghe cô nói
+ Nghe cô phát aâm.


+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát
âm vài lần.


+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ


cái a.


- Quan sát tranh.
+ “Bắp ngô”


+ Nghe cơ đọc từ “Bắp ngơ”.
+ Cả lớp đồng thanh “Bắp
ngơ”.


- Nghe cơ nói
- Quan sát thẻ chữ ă
+ Nghe cô phát âm chữ ă.
+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát
âm vài lần.


+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ
cái ă.


* So sánh chữ a và chữ ă
- Quan sát tranh.


+ “Con trâu”


+ Nghe cơ đọc từ “Con trâu”.
+ Cả lớp đồng thanh “Con
trâu”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái â.
- Cô cho trẻ chơi “tìm chữ nhanh” vài lần.
- Cơ phát hột hạt cho trẻ xếp chữ cái a, ă, â.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


âm vài lần.


+ Cơ mời tổ, lớp phát âm chữ
cái ă.


- Chơi tìm chữ nhanh.
- Nhận hột hạt xếp chữ.
- Thu dọn đồ dùng.


<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 6 ngày 09 tháng 10 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> ĐỀ TAØI: BẬT XA 45CM. NÉM XA BẰNG MỘT TAY(Tiết 1).</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết Bật xa và ném xa bằng 1 tay.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cô.
- Rèn kỹ năng phối hợp nhiều vận động.



<b>3. Phát triển:</b>


- Các nhóm cơ: tay, chân.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> túi cát, xắc xờ.


<b>3. Trang phục:</b> cơ và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hồi tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.



<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(4): Còi tàu tu..tu


+ Tay vai(5): 2 tay thay nhau quay dọc thân.
+ Chân(1): Ngồi xổm, đứng lên liên tục.
+ Bụng lườn(3): Đứng nghiêng người sang 2
bên.




+ Bật(1): Bật tiến về trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: tồn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “ Vỗ
tiếng xắc xô thứ 1: lên đứng sát vạch chuẩn hai
tay đưa ra trước nắm hờ lại, tiếng thứ 2 lấy đà
bật qua vạch 45 cm, rồi đi bình thường đến nơi
có túi cát,tiếng xắc xơ tiếp theo nhặt túi cát
đứng chân trước chân trước chân sau, tay cầm
túi cát cùng phía với chân ở sau, đưa tay từ
trước xuống dưới, ra sau ném mạnh và xa thẳng
hướng, rồi đi nhẹ nhàng đến nhặt túi cát bỏ vào


rổ rồi về cuối hàng”.


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 2 – 4 cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.
+ 4 lần 8 nhịp


+ 4 lần 8 nhịp


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.



+ Lần lượt 2 – 4 cháu lên thực
hiện.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


<b> </b>


<b>*</b>



<b>B. MÔN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên truyện, tên nhân vật và nhớ nội dung truyện .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết u thương và giúp đỡ mọi người.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoïa cho truyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ cho cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau”.
+ Cô đàm thoại với trẻ về nội dung bài hát để dẫn
dắt vào câu chuyện “ Ai đáng khen nhiều hơn”.
- Cô giới thiệu tên câu chuyện: “ Ai đáng khen
nhiều hơn”.


- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.
+ Lần 1: Kể diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 3: Cô kể trích dẫn và giảng giải nội dung câu
chuyện.


- Cơ đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ nhớ được
tên truyện, tên nhân vật va ønội dung truyện.



+ Tên câu chuyện cơ vừa kể là gì?


+ Trong câu chuyện gia đình nhà thỏ có những ai?
+ Thỏ em thương yêu mẹ như thế nào?


+ Thỏ em có biết giúp đỡ mọi người không?
+ Tại sao thỏ anh về chậm?


+ Ai đáng khen nhiều hơn?


- Cô tóm tắt lại nội dung câu chuyện.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


<b>- </b>Cả lớp hát bài “Cả nhà thương
nhau” và trị chuyện cùng cơ.
- Nghe cơ nói


- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói
- Nghe cô nói



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>*</b>



<b> </b>


<b>NHẬN XÉT TUYÊN DƯƠNG CUỐI TUẦN</b>


<b>1. n định trẻ:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp ngồi lên ghế và hát bài: “ Cả tuần đều ngoan”.



<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



- Cô cho trẻ đọc đồng thanh tiêu chuẩn của bé ngoan tuần này.


- Cô cho lần lượt từng tổ tự nhận xét.



+ Từng các nhân trong tổ nhận xét.



+ Đến các thành viên của các tổ khác nhận xét bạn.


- Cuối cùng cô nhận xét.



( Sau mỗi lần các tổ tự nhận xét, cô cho trẻ hát một bài).


- Sau khi nhận xét xong cô mời từng tổ lên nhận cờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cô nêu tiêu chuẩn bé ngoan của tuần tới.



<b>3. Kết thúc:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp hát bài “ Hoa bé ngoan”.



<b>*</b>




<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 05</b>


<b>TỪ 12 /10 – 16/10/2009</b>



<b>THỨ , NGÀY</b> <b>MƠN DẠY</b> <b>ĐỀ TÀI</b> <b>LOẠI TIẾT</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>12-10</b>


Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Bật xa 45cm; Ném xa bằng 1 tay.
- Nặn cái làn (Giỏ).


T2
Mẫu


<b>Thứ 3</b>


<b>13-10</b> Làm quen với toán
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ


- Xác định vị trí trên- dưới; trước-sau
của đối tượng.


- Rước đèn dưới trăng .


- Phân nhóm các phương tiện giao


thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Thứ 4</b>
<b>14-10</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình


- Ai đáng khen nhiều hơn


- Vẽ con gà trống


T2


Mẫu


<b>Thứ 5</b>
<b>15-10</b>


Giáo dục âm nhạc


Làm quen chữ cái


- Vườn trường mùa thu


- A – Ă - Â


T1


T2



<b>Thứ 6</b>
<b>16-10</b>


Thể dục


Làm quen văn học


- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân
qua 5 hộp cách nhau 60cm.


- Ai đáng khen nhiều hơn.


T1
T3


<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b> HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>CH T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG GOÙC</b>



<b>CHỦ ĐỀ: BỆNH VIỆN</b>


<b>Tuần 05: 12 -10 -> 16-10/2009</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Thông buổi chơi giúp trẻ mở rộng, cũng cố vốn hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt hàng
ngày. Biết phản ánh đúng các hoạt động ở Bệnh viện, biết được công việc của Bác sĩ, y tá…. Biết
tỏ thái độ: nhẹ nhàng với bệnh nhân.


<b>2. Kỹ năng:</b>



-Chơi được trị chơi theo hướng dẫn của cô .
-Bước đầu biết nhận vai và thể hiện vai.


-Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.


<b>3. Gíao dục:</b>


-Thông qua buổi chơi giáo dục trẻ cách chăm sóc bệnh nhân.


<b>4. Phát triển:</b>


-Góp phần phát triển ngôn ngữ, khả năng giao tiếp.


-Phát triển khả năng sáng tạo, khả năng phối hợp, nhận xét lẫn nhau.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ chơi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

-Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, quần áo, dép mũ, đồ chơi.
-Nhóm trạm y tế: Aó blu cho Bác sĩ, y tá, thuốc, ống nghe, ống tiêm.


<b>2. Chuẩn bị nội dung:</b>


Tranh ảnh về bệnh viện, trạm xá…


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>


Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).



<b>III.ĐỊNH HƯỚNG VỀ CHỦ ĐỀ CHƠI VÀ CÁC NHĨM CHƠI:</b>
<b>1.Chủ đề chơi :</b> Bệnh viện.


<b>2. Các nhóm chơi:</b>


-Nhóm chính: + Bệnh viện
-Các nhóm khác:


+ Cơ giáo
+ Cửa hàng
+ Gia đình


<b>IV.TIẾN HÀNH BUỔI CHƠI:</b>
<b>1.Thỏa thuận trước khi chơi:</b>


-Hình thức thỏa thuận: Cơ đóng vai trị chính trong việc đưa ra chủ đề.


-Nội dung thỏa thuận: nhằm đưa ra chủ đề chơi, định hình các nhóm, quy định vị trí chơi
của từng nhóm.


-Định hướng: cơ đàm thoại với trẻ về gia đình trẻ đang sống, cách chăm sóc con hoặc
người thân khi mắc bệnh để định hướng chủ đề chơi -> thành nhóm chơi, trẻ về nhóm
phân vai chơi.


<b>2. Hướng dẫn q trình chơi:</b> Trẻ chơi với vai đã nhận, các nhóm chơi phối hợp để phản ánh chủ
đề chơi.


-Cơ: xác định vai trị hướng dẫn giữ vai trị chính và theo dõi hướng dẫn cho trẻ chơi.
-Nội dung hướng dẫn: tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi


thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn các nhóm trưởng điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí
các tình huống xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cơ gợi ý cho trẻ đi mua
thực phẩm, đưa con đến lớp học, đưa con đi khám bệnh, biết dỗ dành khi con bị đau.


+ Nếu nhóm Bác sĩ chưa biết khám bệnh thì cơ hướng dẫn: hỏi thăm bệnh nhân bị
gì? Đặt ống nghe, bắt mạch…


+ Nếu nhóm cơ giáo chưa biết làm cơng việc gì thì cơ hướng dẫn: Cơ giáo dạy
cháu học hát, đọc thơ, chữ cái…


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


-Hình thức nhận xét: cơ nhận xét.


-Nội dung: nhận xét về việc thể hiện vai chơi và thai độ chơi.


-Định hướng nhận xét: cơ đóng vai trị chính trong việc nhận xét, cơ có thể gợi ý cho trẻ
cùng nhận xét ( bắt đầu từ bệnh viện -> nhận xét tỏa ra các nhóm khác) và cơ nhận xét chung
buổi chơi cho trẻ.


-Động viên khuyến khích và giáo dục trẻ cách tiếp đón và chăm sóc bệnh nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.


*



<b>THỂ DỤC SÁNG.</b>



<b>TUẦN 05: Từ 12/10– 16/ 10/2009</b>




NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>
<b>3. Hồi </b>
<b>tĩnh:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(4): Tiếng còi tàu tu..tu..


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước lên cao.
+ Chân(2): Ngồi khụy gối.


+ Bụng lườn(6): Ngồi duỗi chân quay người sang 2
bên.


+ Bật(1): Bật tiến về trước.


- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập.


-- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô
â


-Tập bài tập cùng cô
- 4 lần 8 nhịp.



- 4 lần 8 nhịp.


-Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b> ĐỀ TAØI: BẬT XA 45CM. NÉM XA BẰNG MỘT TAY(Tiết 2).</b>
<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết Bật xa và ném xa bằng 1 tay.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tập đúng và thành thạo các động tác của bài tập.
- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.
- Rèn kỹ năng phối hợp nhiều vận động.


<b>3. Phát triển:</b>


- Các nhóm cơ: tay, chaân.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<b>4. Gíao dục:</b>



- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> túi cát, xắc xờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Khởi </b>


<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hồi tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(4): Còi tàu tu..tu


+ Tay vai(2): 2 tay đưa ra trước, lên cao.
+ Chân(1): Ngồi khụy gối.


+ Bụng lườn(6): Ngồi duỗi thẳng chân quay
người sang 2 bên.





+ Bật(1): Bật tiến về trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “ Vỗ
tiếng xắc xơ thứ 1: lên đứng sát vạch chuẩn hai
tay đưa ra trước nắm hờ lại, tiếng thứ 2 lấy đà
bật qua vạch 45 cm, rồi đi bình thường đến nơi
có túi cát,tiếng xắc xô tiếp theo nhặt túi cát
đứng chân trước chân trước chân sau, tay cầm
túi cát cùng phía với chân ở sau, đưa tay từ
trước xuống dưới, ra sau ném mạnh và xa thẳng
hướng, rồi đi nhẹ nhàng đến nhặt túi cát bỏ vào
rổ rồi về cuối hàng”.


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.


- Cô cho cả lớp luyện tập( cô tăng số lần tập
nhiều hơn tiết 1).



+ Lần lượt 2 – 4 cháu lên thực hiện.
- Cô cho cháu thi đua nhau


- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.
+ 4 lần 8 nhịp


+ 4 lần 8 nhịp


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 2 – 4 cháu lên thực
hiện.


- Trẻ thi đua nhau.



- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phòng tập.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>QUAN SÁT CỘ BÒ</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Ai nhanh hôn”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết phương tiện giao thơng đường bộ: Cộ bị.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ không được đùa nghịch trên đường, yêu quý con bị.


<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát cộ bị.
2.Trị chơi có luật: “ Ai nhanh hơn”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…



<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


-

Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát cộ bị.


-

Cơ giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


-

Cô đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi dân gian:</b>


-

Cơ giới thiệu tên trò chơi: “Ai nhanh hơn” và cách chơi, luật của trò chơi.


+ Cách chơi: chia thành 3 tổ và xếp thành 3 hàng dọc, đứng phia dưới vạch chuẩn. Khi
cơ hơ “2,3” thì 3 bạn đứng đầu hàng bật tiến về phía trước đến vịng thứ nhất lấy túi
cát ném vào vòng thứ 2, rồi nhảy tới vòng thứ 2 lấy túi cát ném vài vòng thứ 3 và tiếp


tục nhảy vào vòng thứ 3 rồi về đứng cuối hàng. Cứ như vậy đến nhóm khác.


+ Luật chơi: Đội nào nhanh hơn và có nhiều người ném vào vịng là thắng cuộc.


-

Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


-

Cơ cùng chơi thử với trẻ 1-2 lần.


-

Cô cho trẻ chơi trò chơi 3 -4 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>


<b>- </b>Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



<b>ĐỀ TÀI: NẶN CÁI GIỎ(Mẫu).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết dùng đất nặn để nặn cái giỏ theo mẫu.


<b>2. Kyõ năng:</b>



- Rèn kỹ năng nhào đất, lăn trịn, lăn dọc, ấn bẹt, dàn mỏng, đính.
- Rèn kỹ năng nhận xét sản phẩm.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ vệ sinh sạch sẽ.
- Biết giữ gìn sản phẩm làm ra.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


-Sản phẩm nặn mẫu của cô.
- Một cái giỏ thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ đưa cái giỏ ra cho cả lớp xem.
- Cô giới thiệu bài.


- Cô hỏi cháu:
+ Đó là cái gì?


+ Có hình dáng như thế nào?
+ Cái giỏ có màu gì?


- Cô cho cháu nhận xét sản phẩm của cô về:


+ Màu sắc, hình cái giỏû.


+ Các bộ phận của cái giỏû.
+ Các kỹ năng để nặn.
-Cô nặn mẫu và hướng dẫn trẻ nặn:
+ Nhào đất thật dẻo.


+ Lăn tròn viên đất cho tròn.


+ Để viên đất lên bảng con và dùng tay ấn lõm
viên đất, dàn mỏng làm thân giỏ.


+ Véo 1 ít đất lăn dọc đính vào làm qiau giỏ.
- Cô phát đồ dùng cho trẻ thực hiện.


-Trong khi trẻ thực hiên, cơ theo dõi nhắc thao tác
cho cháu.


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để nhận
xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và động
viên cháu làm chưa tốt cố gắng hơn nữa.


-Tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Trò chuyện cùng co chơi: “Trời
tối, trời sáng”â.



- Nghe cơ nói và trả lời cơ.


- Nhìn sản phẩm nặn của cơ
và nhận xét sản phẩm nặn mẫu.
- Nhìn cơ nặn mẫu và nghe cô
hướng dẫn.


- Nhận đất nặn và nặn


- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.

<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TRÊN – DƯỚI; TRƯỚC SAU CỦA ĐỐI</b>


<b>TƯỢNG</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết xác định vị trí trên- dưới; trước – sau của đối tượng khác.


<b>2. Kỹ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Mỗi tre 1 con búp bê, 1 con gấu, 1 bông hoa, 1 quả bóng.
III<b>. Tiến trình lên lớp</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Oån </b>
<b>định lớp:</b>
<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>
<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>


-Cơ giới thiệu lớp mình ngoan nên được cơ tặng rất
nhiều quà: Búp bê, gấu, đồ chơi…


<b>a.Luyện tập xá định phía trước – phía sau, phía </b>
<b>trên phía dưới của bản thân trẻ và bạn khác:</b>


- Cô cho trẻ chơi “ gió thổi”.


+ Cơ cho trẻ đứng thành vịng tròn và đặt sau lưng
mỗi trẻ vài chiếc lá.


+ Cô nói: “gió thổi, gió thổi”



+ Thổi tất cả các chiếc lá sau lưng tới phía trước
mặt.


+ Thổi tất cả các chiếc lá xuống phía dưới chân.
+ Lần lượt cô cho trẻ chơi thổi lá ra sau, thổi lá lên
trên so với bản thân trẻ.


- Cô cho trẻ chơi “Trời nắng, trời mưa”
+ Cô cho tất cả trẻ làm thỏ.


+ Cô chuẩn bị 3 thảm cả cỏ và đặt trước mặt cô 1,
sau lưng 1, dưới chân 1.


+ Cơ u cầu thỏ tới ăn cỏ phía trước, sau, dưới.


<b>b. Nhận biết phía dưới – phía trên; phía sau phía </b>
<b>trước của đối tượng khác:</b>


- Cơ cho trẻ chơi “Chim bay ở đâu?”.


+ Cô đặt một con búp bê lên ghế, cô cầm 1 con
chim giấy có cột dây và cơ di chyển con chim giấy.
+ Lần lượt cơ hỏi trẻ chim bay phía nào so với bạn
búp bê?


+ Cô di chuyển liên tục con chim giấy theo các
hướng trước – sau; trên – dưới của búp bê và hỏi
trẻ.



<b>c.Luyện tập :</b>


- Cơ cho trẻ đặt đồ vật, đồ chơi để xác định phía
trước – sau; trên - dưới của búp bê và gấu.
- Nhận xét, chuyển hoạt động


- Nghe coâ nói.


- trẻ chơi “ gió thổi”.
+ Đứng thành vịng trịn.
+ Thổi gì, thổi gì?


+ Đưa lá ở sau lưng tới trước mặt.
+ Đưa các chiếc lá xuống dưới chân.
- Lần lượt thổi các chiếc lá theo yêu
cầu của cô.


- trẻ chơi “Trời nắng, trời mưa”
+ Làm thỏ


- Aên caùc thảm cỏ theo yêu cầu của
cô.


- trẻ chơi “Chim bay ở đâu?”.
+ Trả lời cô.


- Nhận các cặp thẻ số
- Trả lời cô.


- Chơi với các đồ chơi.


- Thu dọn đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>ĐỀ TAØI: RƯỚC ĐÈN DƯỚI TRĂNG(Tiết 4).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hát múa thành thạo bài hát “Rước đèn dưới trăng”.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vỗ tay và biễu diễn văn nghệ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Tích cực tham gia biễu diễn âm nhạc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cô hát thật diễn cảm bài “ Vườn trường mùa thu ”.
- Dụng cụ cho trẻ biểu diễn văn nghệ.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>



<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


<b>a. Ơn vận động cũ:</b>


- Cô cho cả lớp hát bài “Rước đèn dưới trăng” 1
lần.


- Cô hát và múa cho cả lớp xem 1 lần
- Cơ mời từng tổ, nhóm, cá nhân lên múa
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Biễu diễn bài cũ:</b>


- Cơ hướng dẫn cho trẻ biễu diễn văn nghệ.


<b>c. Nghe hát: </b>


- Cơ giới thiệu tên bài hát sắp học: “Vườn
trường mùa thu”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 3 lần .
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Cả lớp hát


- Hát và múa theo cô từng câu đến
hết bài



- Hát, múa những bài đã học.
- Nghe cơ nói


- Nghe cô hát.


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>D. MƠN: LÀM QUEN MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH</b>


<b>ĐỀ TÀI: PHÂN NHĨM CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG.</b>


<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Rèn khả năng diễn đạt mạch lạc thơng qua việc trị chuyện, trả lời cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Đi đường là phải đi bên phải, khi qua đường là phải nhìn kỹ trước sau, khơng đùa
giỡn trên đường.


II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Một số tranh ảnh về các loại phương tiện giao thông: đường thủy, bộ, sắt, hàng
không.


- Mỗi trẻ 1 bộ tranh lô tô các loại phương tiện giao thơng.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>



NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ cho cháu chơi trị chơi “ Mẹ đi chợ”
- Cô đàm thoại với trẻ để dẫn dắt vào hoạt
động.


- Cơ hỏi trẻ: ngồi những phương tiện giao
thơng mà mẹ mua cháu cịn thấy phương tiện
nào nữa?


+ Sau khi trẻ nói được tên phương tiện thì cơ
hỏi trẻ đó là phương tiện giao thơng đường gì?
+ Nó chạy ở đâu? Bay ở đâu?


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “Ai nhanh nhất”.
+ Cô để đồ chơi phương tiện giao thông lên
bàn và yêu cầu trẻ kể tên 3 phương tiện giao
thông đường bộ và 2 phương tiện giao thông


đường thủy.


+ Lần lượt cô thay đổi mỗi lần 2 loại phương
tiện giao thông


+ Cô cho trẻ thi đua nhau: bạn nào giơ tay
trước và nói đúng là bạn đó gioirvaf nhanh
nhất.


- Cơ cho trẻ chơi trò chơi “Về đúng nhà”ø 3-4
lần


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Cả lớp chơi trò chơi “ Mẹ đi chợ”
- Trị chuyện cùng cơ.


- Trẻ kể tên phương tiện giao thông
mà trẻ biết.


+ Trẻ trẻ lời theo ý hiểu của trẻ?
- trẻ chơi trò chơi “Ai nhanh nhất”.


- trẻ chơi trò chơi “Về đúng nhà”ø 3-4
lần


- Thu dọn đồ chơi


<b>*</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>ĐỀ TAØI: AI DANG KHEN NHIỀU HƠN( Tiết 2).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ hiểu được nội dung truyện. Nhớ được một số đoạn hội thoại trong truyện .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết u thương mẹ, giúp đỡ mọi người.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoïa cho truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>



<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ nói “ Có một chú thỏ ngồi u thương mẹ và
em chú thỏ đó cịn biết giúp đỡ mọi người xung
quanh nữa”. Đó là chú thỏ nào? Ơû trong câu chuyện
gì?


- Cơ nhắc lại tên câu chuyện: “Ai đáng khen nhiều
hơn”.


- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.
+ Lần 1: Kể diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 3: Cô kể trích dẫn và giảng giải nội dung câu
chuyện.


* Thỏ em ln tỏ ra ngoan hơn Thỏ anh( Trích đoạn
từ đầu đến hết câu “song Thỏ em đi ngược lại…”).
* Thỏ yêu luôn yêu thương quan tâm đến mẹ nhưng
chưa biết giúp đỡ người khác(Trích đoạn đối thoại
giữa Thỏ mẹ và Thỏ em).


* Thỏ anh chẳng những yêu thương mẹ và em mà
còn biết giúp đỡ mọi người (Trích đoạn đối thoại
giữa Thỏ mẹ và Thỏ anh).



* Mọi người phải biết yêu thương và giúp đỡ lẫn
nhau(Trích đoạn cuối).


- Cơ đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ hiểu ønội
dung truyện.


+ Thỏ mẹ bảo hai anh em Thỏ làm gì?
+ Vâng lời mẹ Thỏ em đã làm như thế nào?
+ Trên đường đi Thỏ em gặp ai?


+ Thỏ anh yêu mẹ, thương em và giúp đỡ mọi người
như thế nào?


+ Neáu cháu là Thỏ em cháu sẽ làm gì khi gặp Sóc
và Nhím?


- Cô tóm tắt lại nội dung câu chuyện.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Trả lời cơ
- Nghe cơ nói


- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.



+ Nghe cô kể chuyên và trích
dẫn giảng giải nội dung


- Trả lời cơ theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói
- Nghe cô nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT CON BÒ</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi “ Đua ngựa”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về con vật ni trong gia đình: Con bị.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giaùo dục trẻ yêu quý và chăm sóc con vật nuôi.
II. Nội dung:


1. Quan sát có chủ đích: quan sát con bò.
2. Trò chơi vận động:


- Trị chơi có luật: “ Đua ngựa”.
3.Chơi tự do theo ý thích.



<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>


a.Quan sát có chủ đích:


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát con bị.


- Cơ giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.
b.Trị chơi vận động:



- Cơ giới thiệu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi của trò chơi: “Đua ngựa”.


+ Cách chơi: Chia trẻ thành 3 tổ và cho trẻ giả làm các “con ngựa”. Cho 3 tổ thi đua
ngựa với nhau. Khi chạy phải làm động tác chạy như phi ngựa bằng cách nâng cao đùi lên. Tổ
nào làm giống ngựa phi nhất và nhanh nhất thì tổ đó thắng.


+ Luật chơi: Tổ nào có nhiều bạn khơng nâng đùi khi chạy thì tổ đó thua cuộc.
- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


- Cô cho trẻ chơi mỗi trò chơi 3-4 lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.
c. Chơi tự do:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



<b>ĐỀ TÀI: VẼ CON GÀ TRỐNG (Mẫu).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết vẽ gà trống theo mẫu.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng ngồi vẽ: ngồi thẳng lưng, cầm viết tay phải.
- Biết cách tô màu đẹp, không lem ra ngồi.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ vở sạch sẽ, khơng tẩy xóa.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ mẫu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


+ Cơ đàm thoại với trẻ về nội dung bài hát để
dẫn dắt vào hoạt động.


- Cơ giới thiệu bài.


- Cô cho cháu quan sát tranh vẽ mẫu của cô.
- Cô cho cháu nhận xét tranh mẫu của cô về:


+ Mình gà thế nào?
+ Chân và cổ gà thế nào?
+ Gà trống có màu gì?



-Cơ vẽ mẫu cho cả lớp xem: vừa vẽ mẫu vừa
hướng dẫn:


+ Vẽ một hình trịn nhỏ làm đầu gà, ở trên đầu
gà vẽ thêm mắt, mỏ, mào.


+ Cổ gà là 2 nét thẳng ngắn.


+ Mình gà là một hình trịn lớn, vẽ thêm cánh.
+ Chân gà là những nét thẳng ngắn, móng chân
gà nhọn.


+ Đi gà là những nét cong dài
+ Cô hướng dẫn trẻ cách tô màu.
- Cô phát đồ dùng cho trẻ thực hiện.


-Trong khi trẻ thực hiên, cô theo dõi hướng dẫn
lại cho những trẻ chưa vẽ được.


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để
nhận xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và
động viên cháu vẽ chưa tốt cố gắng hơn nữa.
-Tun dương, chuyển hoạt động.


+ Trị chuyện cùng cơ.
- Nghe cơ đọc câu đố.



- Quan sát tranh mẫu của cô.
- Cùng cô nhận xét tranh mẫu.


- Nhìn cô vẽ mẫu và giải thích.


- Nhận vở, bút thực hiện
- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.


<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI: VƯỜN TRƯỜNG MÙA THU(Tiết 1).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, nhớ được tên tác giả và nội dung bài hát “Vườn trườngmùathu”.
- Trẻ hát theo cô được cả bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Rèn kỹ năng hát múa và múa thành thạo bài “Rước đèn dưới trăng”.


<b>3. Gíao dục:</b>


- u quan cảnh trường lớp và ham thích đến trường.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Vườn trường mùa thu”.
- Một số tranh vẽ vườn trường.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ cho trẻ xem tranh ảnh vẽ quang cảnh của
trường.


- Cơ trị chuyện với trẻ về các bức tranh đó để
dẫn dắt vào nội dung chính.


- Cơ giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài
“Vườn trường mùa thu”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 3 lần.



+ Cơ hát lần 1,2: cô vừa hát vừa thể hiện sự vui
tươi, tình cảm.


+ hát lần 3: cô giảng giải nội dung bài hát.
( Sau mỗi lần hát cô hỏi trẻ tên tác giả và tên
bài hát).


- Cô dạy chaú hát


+ Dạy hát từng câu đến hết bài.
+ Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cơ giới thiệu tên bài hát và tên tác giả bài “
Bài ca đi học”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Hỏi trẻ tên bài hát và tên tác giả.
+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.


<b>c. Ơn vận động cũ:</b>


- Cơ giới thiệu và hát múa bài “ Rước đèn dưới
trăng”cho trẻ nghe và xem 1 lần.


- Cô lần lượt mời lớp, tổ, nhóm, cá nhân hát và


múa bài “Rước đèn dưới trăng”


- Cô chú ý sữa sai cho trẻ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Xem tranh


- Trò chuyện cùng cô.
-Nghe cô nói


- Nghe cô hát


- Kết hợp giảng giải nội dung.
- Hát theo cô.


+ Hát từng câu đến hết bài
+Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Nghe cơ nói.


- Nghe cô hát


+ Kết hợp giảng giải nội dung
+ Kết hợp nhìn cơ biễu diễn.
- Nghe cơ giới thiệu và hát múa.


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm và cá
nhân hát múa bài “Rước đèn dưới
trăng”



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>B. HOẠT ĐỘNG NGOAØI TRỜI</b>

<b> </b>


<b>QUAN SÁT CON NGỖNG</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động
vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Ôn cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Chuyển trứng”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số con vật ni trong gia đình có 2 chân:
Con Ngỗng.


Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ chăm sóc vật ni.


<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát con ngỗng
2.Trị chơi có luật: “Chuyển trứng”,


3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, muỗng cà
phê, hịn bi…



<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


-

Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
-Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát con gà.


-

Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe đã
quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và cung
cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thấây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


* Trò chơi: “Chuyển trứng”:


-

Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Chuyển trứng” và cách chơi, luật của trị chơi.
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.



- Coâ cho trẻ chơi trò chơi vài lần.


-

Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN CHỮ CÁI.</b>


<b>ĐỀ TAØI: A – Ă - Â (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết chữ a-ă-â qua các trị chơi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ phát âm đúng chưc cái a–ă-â.
- Rèn kỹ năng xếp chữ bằng hột hạt


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu tập trung, chú ý lắng nghe trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thẻ chữ cho cô và trẻ.
- Hột hạt cho trẻ xếp chữ.



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


- Trị chơi thứ nhất: “Tìm chữ nhanh”


+ Cơ phát cho mỗi trẻ 1 cái rỗ và các thẻ chữ:
o-ô-ơ; a-ă-â.


+ Cơ u cầu trẻ tìm nhanh các chữ cái theo u
cầu của cơ.


+ Trẻ tìm được cơ u cầu trẻ phát âm chữ cái vừa
tìm.


- Trị chơi thứ hai: “ Đọc thẻ chữ”


+ Cô chuẩn bị 3 thẻ chữ: a-ă-â dành cho cô.
+ Cô gọi 1 tổ vài cháu lên giơ cao thẻ chữ và các
bạn ở dưới phải phát âm đúng thẻ chữ bạn giơ lên.
- Trò chơi thứ 3: Xếp chữ bằng hột hạt



+ Cô phát hột hạt cho trẻ xếp chữ theo yêu cầu
của cơ.


- Trị chơi thứ 4: sử dụng vở tập tô.
+ Cô phát vở tập tô và yêu cầu trẻ:


Gạch chân chữ a-ă-â trong từ dưới tranh.
Nối chữ a-ă-â trong từ với chữ a-ă-â in đậm


- Chơi “Tìm chữ nhanh”
+ Nhận rỗ thẻ chữ.
+ Tìm nhanh chữ
+ Phát âm chữ vừa tìm


- Một vài cháu lần lượt lên giơ
thẻ chữ, cháu ở dưới phát âm.
+ Nhận hột hạt xếp chữ
+ Nhận vở tập tô
Gạch chân chữ a-ă-â


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

*



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>A. MOÂN</b>

:

<b> </b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỀ TÀI: BỊ DÍCH DẮC BẰNG BÀN TAY, BAØN CHÂN QUA 5 HỘP CÁCH NHAU</b>
<b>60CM ( Tiết 1) </b>


<b>I. Mục đích – u cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



<b>- </b>Trẻ biết bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ bò không chạm vào hộp.


- Rèn kỹ năng phối hợp giữa các cơ quan với nhau.
- Rèn kỹ năng bò cao.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


<b>3. Phát triển:</b>


- Nhóm cơ: chân, tay, bụng.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> 10 chiếc hộp, xắc xô.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hối tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(4): Tiếng còi tàu tu.tu.


+ Tay vai(2): Tay đưa ra phía trước, lên cao.
+ Chân(3): Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao.
+ Bụng lườn(6): Ngồi duỗi chân, quay người
sang 2 bên.


+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.
- Cơ làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.



+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “
Đứng đầu hàng, cơ vỗ tiếng xắc xơ thứ nhất thì
từ đầu hàng bước lên đứng sát vạchá. Vỗ tiếng
xắc xơ thứ hai, thì tư thế chuẩn bị: đặt 2 bàn tay
và 2 bàn chân chạm mặt đất, tay đặt sát vạch
chuẩn. Cô vỗ tiếng xắc xô thứ 3 thì bắt đầu bị:
bị dích dắc qua 5 chiếc hộp bằng 2 bàn tay và 2
bàn chân, cứ tay này thì chân kia rồi về đứng
cuối hàng. ”


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 2-3 trẻ khá lên thực hiện.


- Cô cho cả lớp luyện tập: lần lượt 2 trẻ lên tập.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trị chơi vận động:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “Chuyền bóng” 3-4
lần.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô.
-Tập bài tập phát triển chung.
+ 4 lần 8 nhịp


- Nghe cô nói.


- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 2-3 trẻ khá lên thực hiện.
- Lần lượt 2 trẻ lên luyện tập.
- Trẻ chơi trị chơi: “Chuyền bóng”
3-4 lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>



<b>ĐỀ TÀI: AI ĐÁNG KHEN NHIỀU HƠN ( Tiết 3).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ kể lại được câu chuyện theo cô .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ: la cà, cẩn thận…


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>3. Giáo dục:</b>



- Giáo dục trẻ biết giúp đỡ, yêu thương mọi.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa cho truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ giới thiệu tên câu chuyện: “Ai đáng khen nhiều
hơn”.


- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.


+ Kể kết hợp sử dụng tranh minh họa.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ hiểu được
lời thoại của các nhân vật và nội dung truyện.
+ Thỏ mẹ bảo hai anh em Thỏ làm gì?



+ Vâng lời mẹ Thỏ em đã làm như thế nào?
+ Trên đường đi Thỏ em gặp ai?


+ Thỏ anh yêu mẹ, thương em và giúp đỡ mọi người
như thế nào?


+ Neáu cháu là Thỏ em cháu sẽ làm gì khi gặp Sóc
và Nhím?


- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.


- Cơ gợi ý để trẻ kể lại các đoại thoại giữa Thỏ mẹ
và Thỏ anh; Thỏ mẹ và Thỏ em .


- Cơ cho cháu đóng kịch: Cơ đóng vai người dẫn
chuyện và mời 1 trẻ đóng vai Thỏ mẹ, 1 trẻ vai Tỏ
anh, 1 trẻ vai Thỏ em để kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Cơ cho trẻ đóng vai 3-4 lần.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói


- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của trẻ.



- Kể chuyện theo gợi ý của cô
- Vài trẻ lên đóng kịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>*</b>



<b>NHẬN XÉT TUYÊN DƯƠNG CUỐI TUẦN</b>


<b>1. n định trẻ:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp ngồi lên ghế và hát bài: “ Cả tuần đều ngoan”.



<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



- Cô cho trẻ đọc đồng thanh tiêu chuẩn của bé ngoan tuần này.


- Cô cho lần lượt từng tổ tự nhận xét.



+ Từng các nhân trong tổ nhận xét.



+ Đến các thành viên của các tổ khác nhận xét bạn.


- Cuối cùng cô nhận xét.



( Sau mỗi lần các tổ tự nhận xét, cô cho trẻ hát một bài).


- Sau khi nhận xét xong cô mời từng tổ lên nhận cờ.



- Cô cho cả lớp so sánh số lượng bạn của mỗi tổ được nhận cờ.


- Tổ có nhiều bạn nhận cờ nhất thì lên nhận cờ tổ.



- Cô nêu tiêu chuẩn bé ngoan của tuần tới.



<b>3. Kết thúc:</b>




<b>- </b>

Cơ cho cả lớp hát bài “ Hoa bé ngoan”.



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 06</b>


<b>TỪ 19 /10 – 23/10/2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Thứ 2</b>
<b>19-10</b>


Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân
qua 5 hộp cách nhau 60cm.


-Dán các hình tròn màu.


T2
Mẫu


<b>Thứ 3</b>
<b>20-10</b>


Làm quen với toán
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ


- Đếm đến 6, nhận biết các nhóm có 6
đối tượng. Nhận biết số 6.



- Vườn trường mùa thu .
- Một số cây cảnh.


T2


<b>Thứ 4</b>
<b>21-10</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình


- giữa vịng gió thơm
- Vẽ hoa tặng cơ


T1
Đề t


<b>Thứ 5</b>
<b>22-10</b>


Giáo dục âm nhạc


Làm quen chữ cái


- Vườn trường mùa thu


- A – AÊ - Â


T3



T3


<b>Thứ 6</b>
<b>23-10</b>


Thể dục


Làm quen văn học


- Đi bước dồn trên ghế thể dục.
- giữa vịng gió thơm


T1
T2


<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b> HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>CH T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG GOÙC</b>



<b>CHỦ ĐỀ: BỆNH VIỆN</b>


<b>Tuần 06: 19-10 -> 23-10/2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Thông buổi chơi giúp trẻ mở rộng, cũng cố vốn hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt hàng
ngày. Biết phản ánh đúng các hoạt động ở Bệnh viện, biết được công việc của Bác sĩ, y tá…. Biết
tỏ thái độ: nhẹ nhàng với bệnh nhân.


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Phối hợp vai chơi trong nhóm và giữa các nhóm.
-Biết phối hợp các nhóm chơi thành chủ đề chơi chung.
-Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.
- Trẻ chơi trị chơi thành thạo.



<b>3. Gíao dục:</b>


-Thông qua buổi chơi giáo dục trẻ cách chăm sóc bệnh nhân.


<b>4. Phát triển:</b>


-Góp phần phát triển ngơn ngữ, khả năng giao tiếp.


-Phát triển khả năng sáng tạo, khả năng phối hợp, nhận xét lẫn nhau.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ chơi:</b>


-Nhóm gia đình: Một số đồ chơi nấu ăn, bàn ghế, đồng tiền.
-Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, quần áo, dép mũ, đồ chơi.
-Nhóm trạm y tế: Aó blu cho Bác sĩ, y tá, thuốc, ống nghe, ống tiêm.
-Nhóm lớp mẫu giáo: Bàn ghế, tranh dạy học, dụng cụ âm nhạc.
-Nhóm xây dựng: Các khối, cây xanh, thảm cỏ, hoa, con vật.


<b>2. Chuẩn bị nội dung:</b>


Tranh ảnh về bệnh viện, trạm xá…


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>


Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).



<b>III.ĐỊNH HƯỚNG VỀ CHỦ ĐỀ CHƠI VÀ CÁC NHĨM CHƠI:</b>
<b>1.Chủ đề chơi :</b> Gia đình.


<b>2. Các nhóm chơi:</b>


-Nhóm chính: + Bệnh viện
-Các nhóm khác:


+ Cửa hàng
+ Lớp mẫu giáo
+ Gia đình


+ Xây dựng: xây vườn hoa.


<b>IV.TIẾN HÀNH BUỔI CHƠI:</b>
<b>1.Thỏa thuận trước khi chơi:</b>


-Hình thức thỏa thuận: trẻ tự thỏa thuận


-Nội dung thỏa thuận: nhằm đưa ra chủ đề chơi, định hình các nhóm, quy định vị trí chơi
của từng nhóm.


-Định hướng: cơ đàm thoại với trẻ về gia đình trẻ đang sống để định hướng chủ đề chơi ->
thành nhóm chơi, trẻ về nhóm phân vai chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

-Cơ: xác định vai trị hướng dẫn giữ vai trò cố vấn và theo dõi gợi ý cho trẻ chơi.
-Nội dung hướng dẫn: tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi
thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn các nhóm trưởng điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí
các tình huống xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cơ gợi ý cho trẻ đi mua
thực phẩm, đưa con đến lớp học, đưa con đi khám bệnh, biết dỗ dành khi con bị đau.



+ Nếu nhóm lớp học chưa thực hiện được cơng viêc của nhóm thì cơ hướng dẫn,
gợi ý cho “cô giáo” tổ chức cho lớp hoạt động như: dạy trẻ học hát, thể dục, đọc thơ.


+ Nếu nhóm cửa hàng chưa biết thể hiện vai người bán hàng thì cô gợi ý cho trẻ
bán hàng như: chào mời khách, giớ thiệu mặt hàng, giá cả, thái độ người bán hàng(phải niềm nở,
vui vẻ).


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


-Hình thức nhận xét: trẻ tự nhận xét.


-Nội dung: nhận xét về quan hệ giữa các vai chơi trong nhóm, thái độ chơi, khả năng phối
hợp các nhóm chơi thành chủ đề chơi chung.


-Định hướng nhận xét: cô gợi ý cho trẻ nhận xét ( bắt đầu từ bệnh viện -> nhận xét tỏa ra
các nhóm khác) và cơ nhận xét chung buổi chơi cho trẻ.


-Động viên khuyến khích và giáo dục trẻ cách tiếp đón và chăm sóc bệnh nhân.


<b>V. KẾT THÚC:</b>


-Cơ cho trẻ thu dọn, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định của lớp.
-Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.


*



<b>THỂ DỤC SÁNG.</b>



<b>TUẦN 06: Từ 19/10– 23/ 10/2009</b>




NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>
<b>3. Hồi </b>
<b>tĩnh:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(4): Tiếng còi tàu tu..tu..


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước lên cao.
+ Chân(2): Ngồi khụy gối.


+ Bụng lườn(6): Ngồi duỗi chân quay người sang 2
bên.


+ Bật(1): Bật tiến về trước.


- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập.


-- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô
â


-Tập bài tập cùng cô
- 4 lần 8 nhịp.



- 4 lần 8 nhịp.


-Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>ĐỀ TÀI: BỊ DÍCH DẮC BẰNG BÀN TAY, BAØN CHÂN QUA 5 HỘP CÁCH NHAU</b>
<b>60CM ( Tiết 2) </b>


<b>I. Mục đích – u cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm, bò không
chạm vào hộp.


- Rèn kỹ năng phối hợp giữa các cơ quan với nhau.
- Rèn kỹ năng bị cao.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


<b>3. Phát triển:</b>


- Nhóm cơ: chân, tay, bụng.



- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> 10 chiếc hộp, xắc xô.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hồi tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(4): Tiếng còi tàu tu.tu.



+ Tay vai(2): Tay đưa ra phía trước, lên cao.
+ Chân(3): Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao.
+ Bụng lườn(6): Ngồi duỗi chân, quay người
sang 2 bên.


+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “
Đứng đầu hàng, cơ vỗ tiếng xắc xơ thứ nhất thì
từ đầu hàng bước lên đứng sát vạchá. Vỗ tiếng
xắc xơ thứ hai, thì tư thế chuẩn bị: đặt 2 bàn tay
và 2 bàn chân chạm mặt đất, tay đặt sát vạch
chuẩn. Cơ vỗ tiếng xắc xơ thứ 3 thì bắt đầu bị:
bị dích dắc qua 5 chiếc hộp bằng 2 bàn tay và 2
bàn chân, cứ tay này thì chân kia rồi về đứng
cuối hàng. ”


+ Lần 3: toàn phần.


- Cô mời 2-3 trẻ khá lên thực hiện.


- Cô cho cả lớp luyện tập: lần lượt 2 trẻ lên tập.


- Cô cho trẻ thi đua nhau


- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trị chơi vận động:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “Chuyền bóng” 3-4
lần.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô.
-Tập bài tập phát triển chung.
+ 4 lần 8 nhịp


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 2-3 trẻ khá lên thực hiện.
- Lần lượt 2 trẻ lên luyện tập.
- trẻ thi đua nhau


- Treû chơi trò chơi: “Chuyền bóng”
3-4 lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh


phòng tập.


<b> </b>


<b>*</b>

<b> </b>


<b>B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>



<b>QUAN SÁT CON CHÓ</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về con vật ni trong gia đình: Con chó.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giaùo dục trẻ yêu quý và chăm sóc con vật nuôi.


<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát con chó.
2. Trị chơi vận động:


- Trò chơi dân gian: “ Ném vòng cổ chai”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>



<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, vịng,
chai…


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát con chó.


- Cơ giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi của trò chơi: “Ném vòng cổ chai”.



+ Cách chơi: Đặt 3 cái chai thành một hàng thẳng cách nhau 50 cm. vẽ vạch chuẩn
cách ccais chai 100 cm. cả lớp xếp thành 3 hàng dọc đứng dưới đường kẻ, mỗi lần chơi cho 3
trẻ ném 3 vòng, thi xem ai ném dược nhiều vòng lọt vào cổ chai là người đó thắng.


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.
- Cô cho trẻ trò chơi 3-4 lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


<b>- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.</b>
<b>3.Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết dán các hình tròn theo mẫu.


- Trẻ biết phết hồ vào mặt sau của hình và dán chồng theo 2 kiểu hình tròn to, nhỏ
khác nhau.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Cũng cố và rèn kỹ năng phết hồ để dán.
- Rèn kỹ năng nhận xét sản phẩm.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ vệ sinh sạch sẽ.
- Biết giữ gìn sản phẩm làm ra.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


-Tranh dán mẫu của cô.


- Mỗi trẻ 6 hình trịn (màu) có đường kính to nhỏ khác nhau.
- Đồ dùng của cơ giống trẻ nhưng kích thước lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ giới thiệu bài.


- Cô cho cháu quan sát và nhận xét tranh dán mẫu
của cô.


+ Hướng dẫn trẻ nhận xét cách xếp và dán khác


nhau của 2 mẫu.


* Mẫu 1: Hình trịn dán chồng 3 hình trịn to đến
nhỏ trùng nhau ở tâm(giữa)


* Mẫu 2: Hình trịn dán chồng 3 hình trịn to đến
nhỏ trùng nhau ở đường viền ngồi.


-Cơ dán mẫu và hướng dẫn trẻ dán:
Mẫu 1:


+ Cô phết hồ vào mặt sau của hình trịn có cỡ vừa
và dán lên hình trịn to nhất vào chính giữa..
+ Tiếp tục phết hồ vào hình bé nhất và dán lên
giữa hình cỡ vừa.


Mẫu 2:


+ Cũng dán lần lượt như ở mẫu 1 nhưng không dán
vào giữa mà dán trùng với viền ngồi.


- Cơ phát giấy và keo cho trẻ thực hiện.
-Trong khi trẻ thực hiên, cô theo dõi, gợi ý và
hướng dẫn cho trẻ dán đúng theo 2 kiểu hình trịn.
- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để nhận
xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và động


viên cháu làm chưa tốt cố gắng hơn nữa.


-Tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói.


- Nhìn tranh dán mẫu


của cô


và nhận xét sản phẩm nặn mẫu.
- Nhìn cô dán mẫu và nghe cô
hướng dẫn.


- Nhận keo và giấy để dán.
- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.

<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: ĐẾM ĐẾN 6, NHẬN BIẾT NHĨM CĨ 6 ĐỐI TƯỢNG.</b>


<b>NHẬN BIẾT SỐ 6.</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>



- Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết số 8 và các nhóm có 8 đối tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

3. Ngôn ngữ:


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Mỗi trẻ 6 con thỏ, 6 củ cà rốt, các thẻ số từ 1-6.
- Các nhóm đồ vật có số lượng 6.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Oån </b>
<b>định lớp:</b>
<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>


-Cô cho cả lớp hát bài “Trời nắng, trời mưa”



<b>a. Oân kiến thức cũ:</b>


- Cô kể cho trẻ nghe câu chuyện sáng tạo “ Vào
một ngày đẹp trời, thỏ mẹ nhờ đàn thỏ con đi hái
cho mẹ mấy củ cà rốt và anh thỏ vào rừng”
+ Cô gắn 5 chú thỏ lên bảng.


+ Cô yêu cầu trẻ đếm số thỏû đi hái nấm.


<b>b.Truyền thụ kiến thức mới:</b>


- Cô kể tiếp: “Chú thỏ nào cũng hăng hái tìm hái
củ cà rốt, đến trưa các chú thỏ trở về và mang về
rất nhiều củ cà rốt”.


+ Cô gắn 6 củ cà rốt lên bảng
+ Cô yêu cầu trẻ đếm số củ cà rốt.


- “Thỏ mẹ khen đàn thỏ con rất giỏi và thỏ mẹ chia
cho mỗi chú thỏ con 1 củ cà rốt”.


+ Cô xếp tương ứng 1:1 số thỏ và cà rốt. Cô cho trẻ
cùng xếp với cô


+ Cô yêu cầu trẻ đếm số thỏ và cà rốt
+ Cho trẻ so sánh số thỏ và cà rốt.


- “Vì dư ra 1 củ cà rốt nên chú thỏ út nói phần đó
dành cho thỏ mẹ”.



+ Cô gắn thêm một con thỏ nữa lên bảng.


+ Cô hỏi trẻ số thỏ và cà rốt bây giờ thế nào với
nhau và bằng mấy?


- “Thỏ mẹ khen các chú thỏ con giỏi nên thưởng
cho các chú 1 trò chơi, nhưng các chú thỏ con
khơng chơi được, giờ lớp mình giúp các chú thỏ con
chơi trị chơi này”.


+ Cơ gắn lên bảng các nhóm đồ vật có số lượng từ
1- 6.


+ Cơ cho trẻ tìm các nhóm đị vật có số lượng bằng


- Cả lớp hát bài: “ Trời nắng, trời
mưa”


- Nghe cô kể chuyện


- Đếm số chú thỏ cơ gắn lên bảng.


+Đếm số củ cà rốt cô gứng lên bảng.
- Cùng xếp tương ứng 1:1 với cô.
Đếm số thỏ và cà rốt gắn trên bảng
- So sánh thỏ và cà rốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>



ứng trong phạm vi 6.


- Cô cho trẻ chơi : “ Về đúng nhà”.
- Nhận xét, chuyển hoạt động


- Thêm bớt trong phạm vi 6
- Chơi trò chơi: “Về đúng nhà”
- Thu dọn đồ chơi


<b>*</b>



<b>B. MÔN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI: VƯỜN TRƯỜNG MÙA THU(Tiết 2).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hát thuộc bài hát và hiểu được nội dung bài hát “Vườn trường mùa thu”.
- Trẻ nhớ tên bài hát và tên tác giả bài “Bài ca đi học”


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng hát đều, hát đúng cao độ.
- Trẻ hát đúng nhịp và biết lấy hơi khi hát..


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u trường lớp và ham thích đến trường.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Bài ca đi học”.
- Một số tranh ảnh minh họa lời bài hát.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ giơí thiệu lại tên bài hát và tên tác giả bài
“Vườn trường mùa thu”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần.


+ hát lần 2: cơ giảng giải nội dung bài hát.
- Cô mời 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài hát.


- Cơ dạy chẳ hát từng câu đến hết bài.
- Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>



- Cơ giới thiệu tên bài hát và tác giả bài “Bài
ca đi học”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Cô kết hợp giảng giải nội dung bàihát.
+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.
- Lần 3: Cô mở máy cho trẻ nghe lại bài hát,
cô và trẻ cùng vận động theo nhạc.


<b>c. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Ai nhanh nhất” 3 –
4 lần.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Nghe cô nói
- Nghe cô hát


+ Nghe cô giàng giải nội dung bài
hát.


- 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Nghe cô nói


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát


- Nghe cô nói.
- Nghe cô hát



- Nghe cơ giảng giải nội dung
- Nhìn cơ biễu diễn theo nhạc
- Vận động theo nhạc cùng cô.


- Chơi trò chơi
- Chuyển hoạt động.


<b> </b>

<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH</b>


<b>ĐỀ TÀI: MỘT SỐ CÂY CẢNH.</b>



<b>I. Mục đích – Yêu caàu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên gọi của một số cây cảnh, biết được công dụng và đặc điểm của chúng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng quan sát, chú ý ghi nhớ có chủ định.


- Trẻ nhận biết, so sánh sự khác và giống nhau về dặc điểm,công dụng của các câyđó
- Rèn khả năng diễn đạt mạch lạc thơng qua việc trị chuyện, trả lời cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết bảo vệ và chăm sóc cây cối.


II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Một số tranh vẽ về cây cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ cho cháu quan sát một số cây cảnh ở
trường và một số tranh vẽ về cây cảnh
- Cơ trị chuyện với trẻ.


+ Cây có những bộ phận nào?
+ Thân như thế nào? Lớn hay nhỏ?
+ Cây cảnh có giống cây ăn trái khơng?
+ Cây có tên gọi là gì?


+ Cây cảnh có công dụng gì?


- Cơ cho trẻ so sánh các cây với nhau.



+ Cây nào đẹp hơn? Cây nào hoa nhiều hơn?
- Cơ hỏi trẻ về cách chăm sóc cây.


+ Muốn cho cây nhanh lớn và ra hoa đẹp thì
ta phải làm sao?


+ Ngồi những cây cảnh đó cịn biết có những
cây cảnh gì nữa khơng?


- Cơ cũng cố lại cho trẻ biết tên gọi, đặc
điểm, coiong dụng và cách chă sóc một số
cây cảnh gần gũi với trẻ.


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “Đốn cây qua lá”
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Quan sát cây cảnh quanh trường và
tranh vẽ một số cây cảnh.


- Trò chuyện cùng cô.


+ Trẻ trẻ lời theo ý hiểu của trẻ?


+ Trẻ kể tên phương tiện giao thông
mà trẻ biết.


- Nghe cô nói.


- Trẻ chơi trị chơi “Đốn cây qua lá”
- Thu dọn đồ chơi



<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>ĐỀ TÀI: GIỮA VỊNG GIĨ THƠM( Tiết 1).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả và nội dung bài thơ “ Giữa vòng gió thơm”
- Trẻ đọc được theo cơ từng câu đến hết bài .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ: ầm ĩ. Yên lặng, phe phẩy, giữa vịng gió thơm….
- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cô.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết yêu thương và chăm sóc bà.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa cho bài thơ.
- Cơ thuộc và kể diễn cảm bài thơ.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt </b>


<b>động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


dắt vào hoạt động.


* Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả bài: “Giữa
vịng gió thơm”.


- Cơ đọc thơ cho trẻ nghe.
+ Lần 1: Đọc diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 3: Cơ đọc trích dẫn và giảng giải nội dung
bài thơ.


+Sự băn khoăn lo lắng khi bà ốm(8 câu đầu)
+ Tình cảm yêu thương và sự chăm sóc tận tình
của cháu đối với bà(Các câu cịn lại).


- Cơ đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ nhớ được
tên bài thơ, tên tác giả và nhớ nội dung bài thơ.
+ Bài thơ cơ vừa đọc là bài thơ gì?


+ Bài thơ do ai saùng taùc?


+ Bạn nhỏ trong bài thơ đã nói gì với chị Gà và
Vịt?



+ Vì sao bạn nhỏ bảo Gà và Vịt im lặng?
+ Bạn nhỏ đã làm gì khi bà ốm?


+ Vì sao bài thơ được đặt tên “Giữa vịng gió
thơm”.


- Cơ tóm tắt lại nội dung bài thơ.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.
* Dạy trẻ đọc thơ:


- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài
+ Cô lần lượt cho : lớp, tổ, nhóm đọc thơ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


+Trò chuyện cùng cô.
- Nghe cô nói


- Nghe cơ đọc thơ


+ Vừa nghe cơ đọc thơ vừa
nhìn tranh.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của
trẻ.


- Nghe cô nói


- Đọc thơ theo cơ từng câu đến
hết bài



+ Lần lượt lớp, tổ, nhóm đọc
thơ


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOAØI TRỜI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.
Ôn cách chơi,luật chơi của trị chơi “Chuyền bóng qua đầu”


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số cây hoa: Hoa mai.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ bảo vệ, chăm sóc cây cảnh.


<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. </b>Quan sát có chủ đích: quan sát cây hoa mai.


<b>2. </b>Trị chơi vận động:


- Trị chơi có luật: “Chuyền bóng qua đầu”


<b>3.Chơi tự do theo ý thích.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an tồn cho trẻ.



<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, cờ …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây hoa mai.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Chuyền bóng qua đầu”


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi, luật chơi của trò chơi.


- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b> 3.Kết thúc:</b>


<b> </b>- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Trẻ biết sáng tạo và vẽ được các loại hoa khác nhau theo đề tài.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tơ màu khơng lem ra ngồi.


- Trẻ biết cách sắp xếp bố cục một bức tranh hợp lí.
- Rèn kỹ năng nhận xét sản phẩm.


3. <b>Gíao dục:</b>


- Biết ơn cơ, u hoa, giữ gìn sản phẩm.
II. <b>Chuẩn bị:</b>



- Dặn trẻ về nhà quan sát vườn hoa.
- 3 tranh mẫu của cô cho trẻ quan sát.
- Vở vẽ, bút chì. Bút màu đủ cho trẻ.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


1. <b>n định </b>
<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ hát cho cả lớp nghe hát bài “ Mồng 8-3”
- Cô đàm thoại với cháu về nội dung bài hát
để dẫn dắt vào nội dung hoạt động.


- Cô giới thiệu bài.


- Lần lượt cô treo các bức tranh mẫu lên bảng
và đàm thoại với trẻ về:


+ Bố cục bức tranh
+Các loại hoa.
+ Màu sắc của hoa.
+ Các đường nét để vẽ.



+ Các chi tiết phụ trong bức tranh?
- Cơ cho trẻ nói lên ý tưởng của mình.
- Cơ cất tranh và phát vơ,û bút cho trẻ vẽ.
- Trong q trình trẻ vẽ cơ theo dõi, gợi ý và
khuyến khích đểû trẻ vẽ và tơ màu thành 1 bức
tranh đẹp


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cô chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa
tốt để nhận xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện
tốt và động viên cháu làm chưa tốt cố gắng
hơn nữa.


-Tuyên dương, chuyển hoạt độn


- Cả lớp nghe cô hát bài “Mồng
8-3”


- Trò chuyện cùng cô
- Nghe cô nói


- Quan sát tranh và trả lời cơ.


- Nói lên ý tưởng của mình
- Cả lớp tiến hành vẽ


- Nhận xét sản phẩm cùng cô



- Chuyển hoạt động


<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>A. MÔN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI: VƯỜN TRƯỜNG MÙA THU(Tiết 3).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hát thuộc bài hát “Vườn trường mùa thu” và biết kết hợp vỗ tay theo tiết tấu
chậm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vỗ tay theo tiết tấu chậm.
- Rèn kỹ năng hát đều, đúng cao độ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết u trường lớp và ham thích đến trường.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Vườn trường mùa thu” và kết hợp vỗ tay theo tiết
tấu chậm nhuần nhuyễn.


- Cô hát diễn cảm và kết hợp vận động minh họa bài “Bài ca đi học” nhạc và lời:


Cao Minh Khanh.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài
“Vườn trường mùa thu”.


<b>a. Dạy vỗ tay theo tiết tấu chậm:</b>


- Cô hát cho trẻ hát bài hát 1 lần.


- Cơ giới thiệu cho trẻ cách vỗ tay theo tiết tấu
chậm.


- Cô vỗ mẫu cho cả lớp xem.
- Cô cho cả lớp vỗ theo cô.


- Cô vừa vỗ tay vừa hát cho cháu nghe.


- Cơ dạy chẳ hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu
chậm.



Cô cho trẻ kết hợp hát và vỗ tay theo hình thức:
+ Lớp


+ Tổ
+ Cá nhân.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cô nhắc lại ø tên bài hát và tên tác giả bài“Bài
ca đi học”


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần
( Lần 2: cô kết hợp biễu diễn minh họa)


+ Cô mở máy cho trẻ nghe bài hát một lần nữa
+Cô cho trẻ cùng vận động minh họa theo cơ.


<b>c. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Ai nhanh nhất” 3 – 4
lần.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Nghe cơ hát.
- Nhìn cô vỗ mẫu.
- Cả lớp vỗ tay theo cô.
- Nghe cô hát và vỗ tay


- Hát và vỗ tay theo cơ.
+ Lớp thực hiện


+ Tổ
+ Cá nhân.
- Nghe cô nói
- Nghe cô hát.
- Nghe máy hát


- Vận đông theo nhạc cùng cô
- Chơi trò chơi


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>

<b> </b>


<b>QUAN SÁT CÂY MẬN</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động
vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Ôn cách chơi của trò chơi “ Keùo co”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về cây xanh: Cây Mận.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ yêu q và chăm sóc cây trồng.



<b>II. Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây mận.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.



- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b> - Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi của trị chơi: “Kéo co”.
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


<b>- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.</b>
<b>3.Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN CHỮ CÁI.</b>


<b>ĐỀ TÀI: A – Ă - Â (Tiết 3)</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cách tô và tô được chữ a – ă - â.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Trẻ ngồi đúng tư thế và cầm bút bằng tay phải để tô chữ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ sạch vỡ và khơng tẩy xóa.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Vở tập tơ, bút chì màu, bút chì đen.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3. Kết thúc:</b>


- Cơ cho trẻ đi quanh lớp tìm chữ a-ă-â trong từ
dưới tranh.


- Cô cho trẻ về ngồi vào ghế.
- Cô cho trẻ quan sát thẻ chữ a.


- Cô gắn tranh tô mẫu của cô lên bảng


- Cô tô mẫu chữ a cho trẻ xem.


- Cô hướng dẫn trẻ cách tờ chữ a bằng bút chì đen.
- Tương tự cơ cho trẻ quan sát thẻ chữ ă.


- Cô gắn tranh tô mẫu của cô lên bảng
- Cô tô mẫu cho trẻ xem.


- Cơ hướng dẫn trẻ cách tơ chữ ă bằng bút chì đen.
- Tương tự vậy cơ cho trẻ tô chữ â.


- Cô phát vở cho trẻ tô.


- Trong khi trẻ tô, cô theo dõi sữa tư thế ngồi và
gợi ý cho trẻ tô đúng.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Đi quanh lớp nhìn tranh và tìm
chữ.


- Ngồi vào ghế.
- Quan sát thẻ chữ.
- Quan sát tranh tơ mẫu.
- Nhìn cơ tơ mẫu


- Nghe cơ hướng dẫn cách tô.


- Nhận vở và tô.
- Chuyển hoạt động



*



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>A. MÔN</b>

:

<b> </b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỀ TÀI: ĐI BƯỚC DỒN TRÊN GHẾ THỂ DỤC ( Tiết 1) </b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết đi bước dồn trên ghế thể dục.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập.
- Rèn khả năng giữ thăng bằng.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


<b>3. Phát triển:</b>


- Nhóm cơ: chân.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định, khả năng định hướng trong khơng
gian.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> ghế thể dục, xắc xô.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hối tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(2): Thổi bóng bay.


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước, lên cao.
+ Chân(3): Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao.
+ Bụng lườn(1): Đứng cuối gập người về trước,
tay chạm ngón chân.



+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.
- Cơ làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “
tiếng xắc xô thứ nhất từ đầu hàng bước lên
đứng cạnh đầu ghế, tiếng thứ 2 bước lên ghế
tay chồng hơng mắt nhìn đầu ghế bên kia, tiếng
thứ 3 bước đi:bước một chân lên trước ột bước
nhỏ, bước tiếp chân kia lên đặt sát gót chân
chân trước, cứ thế bước cho đến hết rồi về đứng
cuối hàng”


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt cho cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


<b>c. Trị chơi vận động:</b>


- Cơ cho trẻ chơi trò chơi: “Chạy tiếp sức” 3 -4
lần.



- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô.
-Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt cháu lên thực hiện.
- Chơi trò chơi: “ Cạy tiếp sức” 3 –
4 lần.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


<b>*</b>



<b>B. MÔN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>



<b>ĐỀ TÀI: GIỮA VỊNG GIĨ THƠM ( Tiết 2).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

1<b>. Kiến thức:</b>



- Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài thơ “ Giữa vịng gió thơm”


<b>2. Ngơn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ: ầm ĩ, yên lặng, phe phẩy, rung rinh...
- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ u thương bà và biết chăm sóc bà những lúc ốm đau.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cô nói “ Có một bạn nhỏ rất là yêu thương bà, khi
bà bị ốm bạn nhỏ này lo lắng và chăm sóc bà rất tận
tình”



+ Đó là hình ảnh bạn nhỏ trong bài thơ nào?


<b>* </b>Cô nhắc lại tên bài thơ, tên tác giả bài: “Giữa
vịng gió thơm”.


- Cơ đọc thơ cho trẻ nghe.


+ Lần 1: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 2: Cơ đọc trích dẫn và giảng giải nội dung bài
thơ.


+Sự băn khoăn lo lắng khi bà ốm(8 câu đầu)


+ Tình cảm yêu thương và sự chăm sóc tận tình của
cháu đối với bà(Các câu cịn lại).


- Cơ đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để hiểu được nội
dung bài thơ.


+ Bạn nhỏ trong bài thơ đã nói gì với chị Gà và Vịt?
+ Vì sao bạn nhỏ bảo Gà và Vịt im lặng?


+ Bạn nhỏ đã làm gì khi bà ốm?


+ Vì sao bài thơ được đặt tên “Giữa vịng gió thơm”.
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài thơ.


- Cơ lồng ghép giáo dục trẻ.
* Dạy trẻ đọc thơ:



- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài
+ Cô lần lượt cho : lớp, tổ, nhóm đọc thơ.
- Cơ cho các tổ thi đua đọc thơ với nhau.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói .
+Trả lời cơ
- Nghe cơ nói
- Nghe cơ đọc thơ


+ Nghe cơ đọc thơ và trích dẫn,
giảng giải nội dung.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói


- Đọc thơ cùng cô từng câu đến
hết bài


+ Lần lượt lớp, tổ, nhóm đọc
thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>*</b>



<b>NHẬN XÉT TUYÊN DƯƠNG CUỐI TUẦN</b>


<b>1. n định trẻ:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp ngồi lên ghế và hát bài: “ Cả tuần đều ngoan”.




<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



- Cô cho trẻ đọc đồng thanh tiêu chuẩn của bé ngoan tuần này.


- Cô cho lần lượt từng tổ tự nhận xét.



+ Từng các nhân trong tổ nhận xét.



+ Đến các thành viên của các tổ khác nhận xét bạn.


- Cuối cùng cô nhận xét.



( Sau mỗi lần các tổ tự nhận xét, cô cho trẻ hát một bài).


- Sau khi nhận xét xong cô mời từng tổ lên nhận cờ.



- Cô cho cả lớp so sánh số lượng bạn của mỗi tổ được nhận cờ.


- Tổ có nhiều bạn nhận cờ nhất thì lên nhận cờ tổ.



- Cô nêu tiêu chuẩn bé ngoan của tuần tới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>- </b>

Cô cho cả lớp hát bài “ Hoa bé ngoan”.



<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 07</b>


<b>TỪ 26 /10 – 30/10/2009</b>



<b>THỨ , NGÀY</b> <b>MƠN DẠY</b> <b>ĐỀ TÀI</b> <b>LOẠI TIẾT</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>26-10</b>



Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Đi bước dồn trên ghế thể dục.
-Dán các nan giấy.


T2
Maãu


<b>Thứ 3</b>
<b>27-10</b>


Làm quen với toán
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ


- Nhận biết mối quan hệ hơn kém về
số lượng trong phạm vi 6.


- Vườn trường mùa thu .
- Một số loại hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Thứ 4</b>
<b>28-10</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình



- Chú dê đen


- Vẽ vườn cây ăn quả


T1
Đề t


<b>Thứ 5</b>
<b>29-10</b>


Giáo dục âm nhạc


Làm quen chữ cái


- Cho tơi đi làm mưa với


- E-Ê


T1


T1


<b>Thứ 6</b>
<b>30-10</b>


Thể dục


Làm quen văn học


- Ném xa bằng 1 tay, bậc xa 50cm.


- Chú dê đen


T1
T2


<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b> HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>CH T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG GOÙC</b>



<b>CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẪU GIÁO</b>


<b>Tuần 07: 26-10 -> 30-10/2009</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Thơng qua buổi chơi giúp trẻ mở rộng, cũng cố vốn hiểu biết, tái tạo và phản ánh được các hoạt
động, quang cảnh của trường mình.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Chơi được trị chơi theo hướng dẫn của cô.
Biết nhận vai và thể hiện vai chơi.


Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.


<b>3. Gíao dục:</b>


u q trường lớp, thu dọn đồ dùng đồ chơi sau khi chơi. Giáo dục tinh thần tập thể, ý
thức kỷ luật chấp hành quy định chung của tập thể.


<b>4. Phát triển:</b>



Góp phần phát triển ngơn ngữ, khả năng giao tiếp.


Phát triển khả năng sáng tạo, khả năng phối hợp, nhận xét lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>1. Chuẩn bị đồ chơi</b>


- Góc phân vai


+ Nhóm gia đình: Một số đồ chơi nấu ăn, bàn ghế, đồng tiền.
+ Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, đồ chơi.


+ Nhóm trạm y tế: Aó blu cho Bác só, y tá, thuốc, ống nghe, ống tiêm.
+ Nhóm cô giáo: Bàn ghế, tranh ảnh, hột hạt.


- Góc xây dựng: Các khối, cây xanh, thảm cỏ, hoa.
- Góc âm nhạc: Các dụng cụ âm nhạc.


<b>2. Chuẩn bị nội dung:</b>


Cho trẻ chơi tham quan trường.


Đàm thoại về những công việc, sinh hoạt trong trường.


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>


Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).


<b>III.ĐỊNH HƯỚNG VỀ CHỦ ĐỀ CHƠI VÀ CÁC NHĨM CHƠI:</b>


<b>1.Chủ đề chơi :</b> Trường mẫu giáo.


<b>2. Các nhóm chơi:</b>


Nhóm chính: Cô giáo.
Các nhóm khác:


- Góc âm nhạc
- Góc phân vai
+ Nhóm Trạm y tế
+ Nhóm Cửa hàng
+ Nhóm gia đình


- Góc Xây dựng: xây vườn hoa.


<b>IV.TIẾN HÀNH BUỔI CHƠI:</b>
<b>1.Thỏa thuận trước khi chơi:</b>


Hình thức thỏa thuận: Cơ đóng vai trị chính trong việc đưa ra chủ đề chơi.


Nội dung thỏa thuận: nhằm đưa ra chủ đề chơi, định hình các nhóm, quy định vị trí chơi
của từng nhóm.


Định hướng: cô đàm thoại với trẻ về trường lớp mẫu giáo trẻ đang học để định hướng chủ
đề chơi -> thành nhóm chơi, trẻ về nhóm phân vai chơi.


<b>2. Hướng dẫn quá trình chơi:</b> Trẻ chơi với vai đã nhận, các nhóm chơi phối hợp để phản ánh chủ
đề chơi.


Cơ: xác định vai trị hướng dẫn giữ vai trị chính và theo dõi hướng dẫn cho trẻ chơi.


Nội dung hướng dẫn:Cô tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi
thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn, điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí các tình huống
xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cơ gợi ý cho trẻ đi mua thực phẩm, đưa
con đến lớp học, đưa con đi khám bệnh, biết dỗ dành khi con bị đau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

+ Nếu nhóm cửa hàng chưa biết thể hiện vai người bán hàng thì cô gợi ý
cho trẻ bán hàng như: chào mời khách, giớ thiệu mặt hàng, giá cả, thái độ người bán hàng(phải
niềm nở, vui vẻ).


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


Hình thức nhận xét: Cô nhận xét.


Nội dung: nhận xét về việc thể vai chơi trong nhóm, thái độ chơi.


Định hướng nhận xét: cô gợi ý cho trẻ nhận xét ( bắt đầu từ nhóm cơ giáo -> nhận xét tỏa
ra các nhóm khác, góc khác) và cơ nhận xét chung buổi chơi cho trẻ.


Động viên khuyến khích và giáo dục tình cảm của trẻ đối với nơi trẻ đang sống.


<b>V. KẾT THÚC:</b>


Cơ cho trẻ thu dọn, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định của lớp.
Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.


<b>*</b>



<b>THỂ DỤC SÁNG.</b>



<b>TUẦN 07: Từ 26/10– 30/ 10/2009</b>




NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>
<b>3. Hồi </b>
<b>tĩnh:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(3): Thổi nô bay.


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước lên cao.
+ Chân(2): Ngồi khụy gối.


+ Bụng lườn(4): Đứng đan tay sau lưng, gập người về
trước.


+ Bật(1): Bật tiến về trước.


- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập.


-- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô
â


-Tập bài tập cùng cô
- 4 lần 8 nhịp.



- 4 lần 8 nhịp.


-Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỀ TÀI: ĐI BƯỚC DỒN TRÊN GHẾ THỂ DỤC ( Tiết 2) </b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết đi bước dồn trên ghế thể dục.


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Rèn khả năng giữ thăng bằng.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


<b>3. Phát triển:</b>


- Nhóm cơ: chân.


- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định, khả năng định hướng trong khơng


gian.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> ghế thể dục, xắc xô.


<b>3. Trang phục:</b> cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hối tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(2): Thổi bóng bay.



+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước, lên cao.
+ Chân(3): Đứng đưa 1 chân ra trước, lên cao.
+ Bụng lườn(1): Đứng cuối gập người về trước,
tay chạm ngón chân.


+ Bật(2): Bật tách, khép chân.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cơ giới thiệu vân động.
- Cơ làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “
tiếng xắc xô thứ nhất từ đầu hàng bước lên
đứng cạnh đầu ghế, tiếng thứ 2 bước lên ghế
tay chồng hơng mắt nhìn đầu ghế bên kia, tiếng
thứ 3 bước đi:bước một chân lên trước một bước
nhỏ, bước tiếp chân kia lên đặt sát gót chân
chân trước, cứ thế bước cho đến hết rồi về đứng
cuối hàng”


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.


- Cô cho cả lớp luyện tập.(Tăng lần tập của
cháu lên nhiều hơn so với lần trước).



+ Lần lượt cho cháu lên thực hiện.
- Cô cho cháu thi đua nhau


- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của cô.
-Tập bài tập phát triển chung.


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt cháu lên thực hiện.
- cháu thi đua nhau


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phịng tập.


<b>*</b>



<b>B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>




<b>QUAN SÁT CÂY HOA CÚC</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Ôn cách chơi,luật chơi của trò chơi “Bánh xe quay”


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số cây hoa: Hoa cúc.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


Giáo dục trẻ bảo vệ, chăm sóc cây cảnh.


<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. </b>Quan sát có chủ đích: quan sát cây hoa cúc.


<b>2. </b>Trị chơi vận động:


- Trò chơi có luật: “Bánh xe quay”


<b>3.Chơi tự do theo ý thích.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, cờ …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>



- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây hoa cúc.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Bánh xe quay”


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi, luật chơi của trò chơi.
- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>



- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b> 3.Kết thúc:</b>


<b> </b>- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



<b>ĐỀ TÀI: DÁN CÁC NAN GIẤY(Mẫu).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Trẻ biết dán các nan giấy theo mẫu.


- Trẻ biết phết hồ vào mặt sau của nan giấy và dán đặt chéo nhau theo 1 màu, nhỏ
khác nhau.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Cũng cố và rèn kỹ năng phết hồ để dán.
- Rèn kỹ năng nhận xét sản phẩm.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Cháu giữ vệ sinh sạch sẽ.
- Biết giữ gìn sản phẩm làm ra.
II. <b>Chuẩn bị:</b>



-Tranh dán mẫu của cô.
- Mẫu dán nan giấy của cô.
- Các nan giấy đủ cho cơ và trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ giới thiệu bài.


- Cô cho cháu quan sát và nhận xét tranh dán mẫu
của cô.


+ Hình dán
+ Cách dán
+Màu sắc


-Cơ dán mẫu và hướng dẫn trẻ dán:


+ Cô phết hồ vào mặt sau của nan giấy và lần lượt
đặt các nan giấy bắt chéo lên nhau cùng 1 màu để
dán.


- Cô phát giấy và keo cho trẻ thực hiện.
-Trong khi trẻ thực hiên, cô theo dõi, gợi ý và
hướng dẫn cho trẻ dán đúng và đẹp.



- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để nhận
xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và động
viên cháu làm chưa tốt cố gắng hơn nữa.


-Tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói.


- Nhìn tranh dán mẫu của cô
và nhận xét tranh mẫu.


- Nhìn cơ dán mẫu và nghe cô
hướng dẫn.


- Nhận keo và giấy để dán.
- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.

<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: NHẬN BIẾT MỐI QUAN HỆ HƠN KÉM VỀ SỐ LƯỢNG</b>



<b>TRONG PHẠM VI 6.</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Ơn nhận biết số lượng 6, nhận biết số trong phạm vi 6.
- Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng xếp tương ứng 1:1.
I. <b>Mục đích – u cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Ơn nhận biết số lượng 6, nhận biết số trong phạm vi 6.
- Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

3. Ngôn ngữ:


- Phát triển ngôn ngư mạch lạc, tư duy so sánh.
- Biết sử dụng thuật ngữ tốn học nhiều hơn – ít hơn.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của cơ:</b>



- Mô hình nhà, cây khế, 5 cái mũ, 6 cái ly, 6 bông hoa, 6 búp bê, 6 cái oâ.


<b>2. Đồ dùng của cháu:</b>


- 6 búp bê, 6 cái ô, chữ số từ 1-6, 1 thẻ có số lượng 4,5,6 cắt bằng các hình đồ vật,
con vật.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>
<b>động:</b>
<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>


<b>a. Ôn tập đếm đến 6, nhận biết số trong phạm vi</b>
<b>6:</b>


- Cơ trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát.
- Hôm nay sinh nhật bạn búp bê nên cô chuẩn bị
rất nhiều quà để lớp mình tặng cho bạn.


- Cơ cho trẻ quan sát các đồ dùng cô đã chuẩn bị:
mũ, bông hoa, cái ô.


- Cô cho trẻ đếm số bông hoa trong lọ



- Cô cho trẻ gắn số tương ứng với số bông hoa.
- Lần lượt Cô cho trẻ đếm số lượng của từng nhóm
đồ vật


- Cơ cho trẻ chọ chữ số gắn tương ứng vào các
nhóm đồ vật


<b>b.So sánh, thêm bớt, tạo nhóm có 6 đối tượng:</b>


- Cô gắn 6 búp bê lên bảng.


+ Các con đếm xem có bao nhiêu bạn đến dự sinh
nhật cùng lớp mình


+ Để ứng với 6 bạn phải chọn chữ số mấy?.


- “ Bỗng dưng trời mưa rất to, lớp mình lấy ơ màu
đỏ tặng cho các bạn búp bê đi”


+ Coâ hỏi trẻ có tất cả mấy cái ô?


+ 6 bạn búp bê và 5 cái ô, số lượng nào nhiều hơn?
Nhiều hơn là mấy?


+ Muốn số ô bằng số bạn ta phải thêm mấy?.
- Số bạn và số ô bằng nhau chưa? Bằng nhau là
mấy?


+ Bạn thỏ mượn của bạn búp bê 1 cái ơ.


+ Số ơ cịn lại là mấy?.


- Tương tự như vậy lần lượt cô cho trẻ thêm bớt và
gắn chữ số tương ứng trong phạm vi 6.


<b>c. Luyện tập:</b>


- Cơ hướng dẫn trẻ chơi thêm bớt bằng các ngón
tay trong phạm vi 6.


- Cô cho trẻ chơi : “ Về đúng nhà”.
- Nhận xét, chuyển hoạt động


- Trò chuyện cùng cô.
- Nghe cô nói.


- Quan sát quà tặng bạn.


- Trẻ đếm số bông hoa và đồng
thanh 6 bông hoa.


- Trẻ chonï và gắn số tương ứng với
số lượng hoa.


- Trẻ đếm số lượng các nhóm đồ vật
- Trẻ chonï và gắn số tương ứng với
các nhóm đồ vật


-Trẻ xếp 6 bạn ra bàn
- Cả lớp cùng đếm từ 1-6.


Tất cả có 6 bạn


- Trẻ chọn chữ số 6 gắn vào nhóm
búp bê


- Trẻ xếp 5 cái ô màu đỏ
- Trẻ đếm và trả lời.


- Búp bê nhiều hơn ô, nhiều hơn 1.
- Trẻ trả lời và xếp thêm 1 cái ô.
- Bằng nhau, bằng nhau là 6.cả lớp
đồng thanh: 5thêm 1 là 6


- Trẻ lấy bớt 1 cái ô
- Trẻ trả lời.


Cả lớp đồng thanh 6 bớt 1 còn 5
- Thêm bớt trong phạm vi 6


- Trẻ chơi thêm bớt bằng các ngón
tay trong phạm vi 6.


- Chơi trò chơi: “Về đúng nhà”
- Thu dọn đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>ĐỀ TAØI: VƯỜN TRƯỜNG MÙA THU(Tiết 4).</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Trẻ vỗ tay thành thạo bài hát “Vườn trường mùa thu” theo tiết tấu chậm.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vỗ tay và biễu diễn văn nghệ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Tích cực tham gia biễu diễn âm nhạc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cô hát thật diễn cảm bài “ Cho tôi đi làm mưa với ”.
- Dụng cụ cho trẻ biểu diễn văn nghệ”.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


<b>a. Ơn vận động cũ:</b>


- Cơ cho cả lớp hát bài “Vườn trường mùa thu”
1 lần.



- Cô dạy cháu vỗ tay bài hát theo tiết tấu chậm
thành thạo.


- Cơ dạy chẳ vỗ tay từng câu đến hết bài.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Biễu diễn bài cũ:</b>


- Cơ hướng dẫn cho trẻ biễu diễn văn nghệ
những bài hát đã học.


<b>c. Nghe hát: </b>


- Cơ giới thiệu tên bài hát sắp học: “Cho tôi đi
làm mưa với”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 3 lần .
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Cả lớp hát


- Vỗ tay theo cô từng câu đến hết
bài


- Hát, múa những bài đã học.
- Nghe cơ nói


- Nghe cơ hát.
- Chuyển hoạt động.



<b> </b>
<b> </b>

<b>*</b>



<b>C. MÔN: LÀM QUEN MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH</b>


<b>ĐỀ TÀI: MỘT SỐ LOẠI HOA.</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


- Rèn khả năng diễn đạt mạch lạc thơng qua việc trị chuyện, trả lời cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết bảo vệ và chăm sóc hoa.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Một số câu đố về các loại hoa.
- Tranh ảnh về một số loại hoa


- Một số hoa tươi: hồng, hoa trang, hoa mười giờ, hoa sứ…
- Dặn trẻ về nhà quan sát hoa ở nhà, hàng xóm hoặc cơng viên.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ hát cho cả lớp nghe bài: Bơng hồng tặng
cơ.


- Cơ trị chuyện với trẻ để dẫn dắt vào nội
dung hoạt động.


- Cô hỏi cháu:


+ Ngồi hoa hồng ra cịn biết hoa gì nữa.
- Sau khi trẻ kể tên một số loại hoa mà trẻ
biết, cô giới thiệu.


+ Hôm nay cô mang tặng lớp mình rất nhiều
loại hoa, lớp mình nhìn xem đó là hoa nào?
+ Cơ đưa lọ hoa mà cô chuẩn bị ra hỏi trẻ?
. Tên bông hoa là gì?


. Đặc điểm của hoa?


- Cơ cho trẻ quan sát, so sánh và nhận xét.


+ Những bông hoa này giống nhau ở điểm
nào(đều có cuốn, cánh, nhị, có mùi thơm và
rất đẹp…)


+ Chúng khác nhau ở điểm gì?(màu sắc, cánh
hoa).


+ Hoa dùng để làm gì?


+ Muốn có nhiều hoa đẹp phải làm gì?
- Cơ cũng cố lại cho trẻ biết tên gọi, đặc
điểm, và cách chamê sóc một số loại hoa gần
gũi với trẻ.


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “Đốn cây qua lá”
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Quan sát cây cảnh quanh trường và
tranh vẽ một số cây cảnh.


- Trò chuyện cùng cô.


+ Trẻ trẻ lời theo ý hiểu của trẻ?


+ Trẻ kể tên phương tiện giao thông
mà trẻ biết.


- Nghe cô nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174></div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>ĐỀ TÀI: CHÚ DÊ ĐEN( Tiết 1).</b>




I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên truyện, tên nhân vật và nhớ nội dung truyện .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn tư:ø Gây sự, run sợ, gian ác…


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ tự tin, dũng cảm.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoïa cho truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>



<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ giới thiệu tên câu chuyện: “Chú dê đen”.
- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.


+ Lần 1: Kể diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Laàn 3: Cô kể trích dẫn và giảng giải nội dung câu
chuyện.


- Cơ đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ nhớ được
tên truyện, tên nhân vật va ønội dung truyện.


+ Tên câu chuyện cô vừa kể là gì?


+ Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Dê trắng vào rừng để làm gì?


+ Dê Đen đã gặp con gì?


+ Vì sao chó Sói sợ hãi chảy thẳng vào rừng?
- Cơ tóm tắt lại nội dung câu chuyện.


- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cô nói



- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói
- Nghe cô nói


- Chuyển hoạt động.


<b>*</b>



<b>B.HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.</b>



<b>QUAN SÁT CÂY BƯỞI</b>



I. Mục đích – yêu cầu:


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động
vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy cách chơi, luật chơi của trò chơi “ Thi hái bưởi”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về cây xanh: Cây Bưởi.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ u q và chăm sóc cây trồng.



II. Nội dung:


1. Quan sát có chủ đích: quan sát cây bưởi.
2. Trị chơi vận động:


- Trò chơi có luật: “ Thi hái bưởi”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


III. Chuẩn bị:


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an tồn cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:
a.Quan sát có chủ đích:


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây bưởi.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe
đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.
b.Trị chơi vận động:



- Cơ giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Thi hái bưởi”.


+ Cách chơi: Chia cả lớp ra làm 3 tổ đứng thành 3 hàng dọc sau vạch chuẩn. Mỗi tổ có một cái
rổ ở phía sau và 1 mơ hình cây có gắn trái ở phía trước cách vạch chuẩn 5m. khi nghe hiệu lệnh
bắt đầu thì bạn đứng đầu tổ chạy dích dắt qua chướng ngại vật đến cây của mình hái bưởi và
chạy về bỏ vào rổ của mình, rồi đứng cuối hàng, đến bạn tiếp theo cho đến khi hết quả trên cây.


+Luật chơi:Số quả trên cây của 3 tổ bằng nhau, nếu tổ nào hái hết quả trên cây và
chuyển về đúng đường trước thì thắng.


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.
- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.
c. Chơi tự do:


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.
3.Kết thúc:


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>



<b>ĐỀ TÀI: VẼ VƯỜN CÂY ĂN QUẢ (Đề tài).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>



1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết sáng tạo và vẽ được vườn cây có nhiều cây ăn quả khác nhau theo đề tài.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tơ màu khơng lem ra ngồi.


- Trẻ biết cách sắp xếp bố cục một bức tranh hợp lí.
- Rèn kỹ năng nhận xét sản phẩm.


3. <b>Gíao dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Vở vẽ, bút chì. Bút màu đủ cho trẻ.
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


1. <b>n định </b>
<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


- Cơ hát cho cả lớp nghe hát bài “ Vườn cây
của ba”



- Cô đàm thoại với cháu về nội dung bài hát
để dẫn dắt vào nội dung hoạt động.


- Cô giới thiệu bài.


- Lần lượt cô treo các bức tranh mẫu lên bảng
và đàm thoại với trẻ về:


+ Bố cục bức tranh
+Các loại cây.


+ Màu sắc của các bộ phận cây.
+ Các đường nét để vẽ.


+ Các chi tiết phụ trong bức tranh?
- Cơ cho trẻ nói lên ý tưởng của mình.
- Cơ cất tranh và phát vơ,û bút cho trẻ vẽ.
- Trong q trình trẻ vẽ cơ theo dõi, gợi ý và
khuyến khích đểû trẻ vẽ và tơ màu thành 1 bức
tranh đẹp


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cô chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa
tốt để nhận xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện
tốt và động viên cháu làm chưa tốt cố gắng
hơn nữa.



-Tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Cả lớp nghe cô hát bài “Vườn cây
ăn quả”


- Trò chuyện cùng cô
- Nghe cô nói


- Quan sát tranh và trả lời cơ.


- Nói lên ý tưởng của mình
- Cả lớp tiến hành vẽ


- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Chuyển hoạt động


<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI: CHO TƠI ĐI LÀM MƯA VỚI(Tiết 1).</b>


<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, nhớ được tên tác giả và nội dung bài hát “Cho tôi đi làm mưa
với”.



- Trẻ hát theo cô được cả bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Rèn kỹ năng vỗ tay theo tiết tấu chậm và vỗ tay thành thạo bài “Vườn trường mùa
thu”.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết được lợi ích của một số hiện tượng thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “Cho tôi đi làm mưa với”.
- Một số tranh vẽ minh họa lời bài hát.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cô cho trẻ xem tranh.


- Cơ trị chuyện với trẻ về các bức tranh đó để


dẫn dắt vào nội dung chính.


- Cơ giơí thiệu tên bài hát và tên tác giả bài
“Cho tơi đi làm mưa với”.


<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 3 lần.


+ Cô hát lần 1,2: cô vừa hát vừa thể hiện sự vui
tươi, tình cảm.


+ hát lần 3: cô giảng giải nội dung bài hát.
( Sau mỗi lần hát cô hỏi trẻ tên tác giả và tên
bài hát).


- Cô dạy chaú hát


+ Dạy hát từng câu đến hết bài.
+ Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cơ giới thiệu tên bài hát và tên làn điệu dân
ca bài “ Trống cơm”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Hỏi trẻ tên bài hát và tên làn điệu dân


ca.


+ Lần 2: Cơ biểu diễn động tác minh họa.


<b>c. Ôn vận động cũ:</b>


- Cô giới thiệu và vỗ tay theo tiết tấu chậm bài
“Vườn trường mùa thu”cho trẻ nghe và xem 1
lần.


- Cơ lần lượt mời lớp, tổ, nhóm, cá nhân hát và
vỗ tay theo tiết tấu chậm bài “Vườn trường mùa
thu”


- Cô chú ý sữa sai cho trẻ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Xem tranh


- Trò chuyện cùng cô.
-Nghe cô nói


- Nghe cô hát


- Kết hợp giảng giải nội dung.
- Hát theo cô.


+ Hát từng câu đến hết bài
+Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Nghe cơ nói.



- Nghe cô hát


+ Kết hợp giảng giải nội dung
+ Kết hợp nhìn cơ biễu diễn.
- Nghe cơ giới thiệu và vỗ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>B. HOẠT ĐỘNG NGOAØI TRỜI</b>

<b> </b>


<b>QUAN SÁT CON GÀ</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận động
vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Chuyển trứng”. Oân cách chơi, luật chơi trò chơi
“Lùa vịt về chuồng”


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số con vật nuôi trong gia đình có 2 chân:
Con gà.


Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ chăm sóc vật ni.


<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát con gà.



2.Trị chơi có luật: “Chuyển trứng”, “Lùa vịt về chuồng”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


-

Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-

Cơ gợi ý để trẻ quan sát con gà.


-

Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn nghe đã
quan sát được những gì.


-

Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và cung
cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


-

Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


<b>* Trị chơi: “Chuyển trứng”:</b>


-

Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Chuyển trứng” và cách chơi, luật của trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

là thắng cuộc.


<b>+ Luật chơi: </b>Trên đường đi không được làm rơi trứng.
- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


-

Cô cùng chơi thử với trẻ 1-2 lần.


-

Cô cho trẻ chơi trò chơi 2-3 lần.


<b>* Trò chơi “ Lùa vịt về chuồng”:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi.


- Cơ mời 1-2 trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi của trị chơi.
- Cơ cho trẻ chơi.


-

Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b>3.Kết thúc:</b>



- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MƠN: LÀM QUEN CHỮ CÁI.</b>


<b>ĐỀ TÀI: E-Ê (Tiết 1)</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết và phát âm đúng chữ cái e-ê.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phát âm.


- Rèn kỹ năng xếp chữ bằng hột hạt
- Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


<b>3. Gíao duïc:</b>


- Cháu tập trung, chú ý lắng nghe trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh có chứa từ “ Con dê”, “ Xe đạp”.
- Thẻ chữ cho cô và trẻ.



- Hột hạt cho trẻ xếp chữ.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


3. Kết thúc:


- Cơ gắn tranh Xe đạp có chứa từ “Xe đạp” lên
bảng


+ Cô hỏi trẻ bức tranh vẽ cái gì?
+ Cơ đọc từ “Xe đạp” dưới bức tranh.


+ Cô cho cả lớp đồng thanh từ “Xe đạp” 2 lần.
+ Cô gắn từ rời “Xe đạp” và cất tranh.


+ Cô cho trẻ lên chữ cái đã học trong từ “Xe đạp”
và đọc to chữ cái vừa tìm.


- Trong các chữ cái cịn lại cơ giới thiệu cho trẻ
chữ e.


Những chữ cái kia cô cất vào.


+ Cô phát âm chữ e cho trẻ nghe 3 lần.
+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát âm vài lần.
+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái e.


- Cô treo tranh “Con dê” lên bảng.
+ Cô hỏi trẻ đó là con gì?


+ Cơ đọc từ “Con dê” dưới bức tranh.


+ Cô cho cả lớp đồng thanh từ “Con dêâ” 2 lần.
- Cô gắn từ rời “Con dê” và cất tranh.


- Cơ cho trẻ tìm chữ cái đã học và đọc to chữ cái
vừa tìm.


- Các chữ cái cịn lại cơ giới thiệu cho trẻ chữ ê.
Những chữ cái kia cô cất vào.


- Cô gắng thẻ chữ ê lên bảng.


+Cô phát âm chữ ê cho trẻ nghe 3 lần.
+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát âm vài lần.
+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ cái ê.
* Cô cho trẻ so sánh chữ e và ê.


- Cô hỏi trẻ 2 chữ cái đó giống và khác nhau ở
điểm nào?


- Chữ e thêm dấu mữ xi thì thành chữ gì?
- Cơ cho trẻ chơi “Về đúng nhà” vài lần.
- Cô phát hột hạt cho trẻ xếp chữ cái e,ê.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Quan sát tranh.


+ “Xe đạp”


+ Nghe cô đọc từ “Xe đạp ø”.
+ Cả lớp đồng thanh “Xe đạp”.
+ Tìm chữ cái đã học trong từ
và đọc to chữ cái vừa tìm.
- Nghe cơ nói


+ Nghe cô phát âm.


+ Cơ lần lượt cá nhân trẻ phát
âm vài lần.


+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ
cái e.


- Quan saùt tranh.
+ “Con dê”


+ Nghe cơ đọc từ “Con dê”.
+ Cả lớp đồng thanh “Con dê”.
- tìm chữ cái đã học và đọc to
chữ cái vừa tìm.


- Quan sát thẻ chữ ê
+ Nghe cô phát âm chữ ê.
+ Cô lần lượt cá nhân trẻ phát
âm vài lần.


+ Cô mời tổ, lớp phát âm chữ


cái ê.


* So sánh chữ e và chữ ê
- Trẻ nói điểm giống và khác
nhau giữa 2 chữ đó.


- Chơi“Về đúng nhà”.
- Nhận hột hạt xếp chữ.
- Thu dọn đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183></div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>A.MÔN</b>

:

<b> </b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỀ TÀI: NÉM XA BẰNG MỘT TAY VÀ BẬT XA 50CM. (Tiết 1).</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết ø ném xa bằng 1 tay và Bật xa 50cm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.
- Rèn kỹ năng phối hợp nhiều vận động.


<b>3. Phát triển:</b>


- Các nhóm cơ: tay, chân.



- Khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tích cực vận động.
- Ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.


<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> túi cát, xắc xờ.


<b>3. Trang phục:</b> cơ và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


3. <b>Hồi tónh:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(3): Thổi nô bay.



+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước, lên cao.
+ Chân(2): Ngồi khụy gối.


+ Bụng lườn(4):Đứng đan tay sau lưng gập
người về trước.


+ Bật(1): Bật tiến về trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vân động.
- Cơ làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: tồn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “ Vỗ
tiếng xắc xô thứ 1: lên đứng sát vạch chuẩn hai
tay đưa ra trước nắm hờ lại, tiếng thứ 2 nhặt túi
cát đứng chân trước chân trước chân sau, tay
cầm túi cát cùng phía với chân ở sau, đưa tay từ
trước xuống dưới, ra sau ném mạnh và xa thẳng
hướng về trước, rồi đi bình thường đến nơi có 2
vạch cách nhau 50cm, nghe tiếng xắc xô tiếp
theo lấy đà bật qua vạch 50 cm, rồi đi nhẹ
nhàng đến nhặt túi cát bỏ vào rổ rồi về cuối
hàng”.


+ Lần 3: tồn phần.



- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.
- Cô cho cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 2 – 4 cháu lên thực hiện.
- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.
+ 4 lần 8 nhịp


+ 4 lần 8 nhịp


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


+ Lần lượt 2 – 4 cháu lên thực
hiện.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh


phịng tập.


<b>*</b>



<b>B. MƠN: LÀM QUEN VĂN HỌC</b>


<b>ĐỀ TAØI: CHÚ DÊ ĐEN ( Tiết 2).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ hiểu được nội dung truyện. Nhớ được một số đoạn hội thoại trong truyện .


<b>2. Ngôn ngữ:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ: Gian cá, run sợ...


- Phát triển khả năng diễn đạt mạch lạc thông qua việc trả lời câu hỏi của cơ.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ tự tin, dũng cảm.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa cho truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>



<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết </b>
<b>thúc:</b>


- Cơ nói “ Có 1 chú dê nhút nhát nên đã bị Sói ăn
thịt”. Đó là nhân vật nào? Ơû trong câu chuyện nào?
- Cô nhắc lại tên câu chuyện: “Chú dê Đen”.
- Cô kể chuyện cho trẻ nghe.


+ Lần 1: Kể diễn cảm


+ Lần 2: Kết hợp sử dụng tranh minh họa.


+ Lần 3: Cô kể trích dẫn và giảng giải nội dung câu
chuyện.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ để trẻ hiểu ønội
dung truyện.


+ Dê Trắng đi vào rừng để làm gì?
+ Bất chợt có con gì đi tới?


+ Chó Sói quát hỏi dê Trắng như thế nào?
+ dê Trắng trả lời ra sao?


+ Dê Đen đi vào rừng để làm gì?
+ Bất chợt có con gì đi tới?



+ Chó Sói quát hỏi dê Dê Đen như thế nào?
+ dê Đen trả lời ra sao?


- Cô tóm tắt lại nội dung câu chuyện.
- Cô lồng ghép giáo dục trẻ.


- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Nghe cơ nói
- Trả lời cơ
- Nghe cơ nói


- Nghe cô kể chuyện


+ Vừa nghe cơ kể vừa nhìn
tranh.


- Trả lời cơ theo ý hiểu của trẻ.


- Nghe cô nói
- Nghe cô nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>*</b>



<b>NHẬN XÉT TUYÊN DƯƠNG CUỐI TUẦN</b>


<b>1. n định trẻ:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp ngồi lên ghế và hát bài: “ Cả tuần đều ngoan”.




<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



- Cô cho trẻ đọc đồng thanh tiêu chuẩn của bé ngoan tuần này.


- Cô cho lần lượt từng tổ tự nhận xét.



+ Từng các nhân trong tổ nhận xét.



+ Đến các thành viên của các tổ khác nhận xét bạn.


- Cuối cùng cô nhận xét.



( Sau mỗi lần các tổ tự nhận xét, cô cho trẻ hát một bài).


- Sau khi nhận xét xong cô mời từng tổ lên nhận cờ.



- Cô cho cả lớp so sánh số lượng bạn của mỗi tổ được nhận cờ.


- Tổ có nhiều bạn nhận cờ nhất thì lên nhận cờ tổ.



- Cơ nêu tiêu chuẩn bé ngoan của tuần tới.



<b>3. Kết thúc:</b>



<b>- </b>

Cơ cho cả lớp hát bài “ Hoa bé ngoan”.



<b>*</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>1.Chaêm sóc giáo dục:</b>



-

Dạy cháu biết ngày 20-11 hàng năm là ngày hội lớn của



các thầy, cơ giáo. Qua đó giáo dục các cháu lòng biết ơn


và quý trọng dối với các thầy cô giáo.




-

Dạy cháu cách đi đứng không đi sát trước mặt mọi



người, nếu cần đi phải hơi cuối người.



<b>2.Nề nếp, thói quen:</b>



-

Khi đứng lên đọc thơ, phát biểu, hát...phải đứng thẳng,



xong việc chờ cơ cho phép mới được ngồi xuống.



-

Dạy chau biết quét dọn sạch sẽ, biết lau bàn ghế và



bảng đen.



<b>3.Nhịêm vụ của cô:</b>



-

Phấn đấu thi đua trong các hoạt động, thực hiện tuần lễ



văn hóa mới “Dạy tốt – học tốt” chào mừng ngày nhà


giáo Việt Nam 20/11/2009.



-

Tuyên truyền kiến thức các bậc phụ huynh về các biện



pháp phòng chống bệnh mùa đông cho treû.



-

Tham dự hội giảng giáo viên giỏi cấp trường.



-

Tham gia phong trào viết sáng kiến kinh nghiệm do




trường tổ chức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>THỨ , NGÀY</b> <b>MƠN DẠY</b> <b>ĐỀ TÀI</b> <b>LOẠI TIẾT</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>02-11</b>


Thể Dục


Hoạt động tạo hình


- Ném xa bằng 1 tay, bậc xa 50cm.
-Nặn các con vật gần gũi.


T2
Đề tài


<b>Thứ 3</b>
<b>03-11</b>


Làm quen với tốn
Giáo dục âm nhạc
Làm quen MTXQ


- Thêm bớt, chia nhóm đồ vật có 6 đối
tượng ra làm 2 phần.


- Cho tôi đi làm mưa với .
- Một số loại quả.



T2


<b>Thứ 4</b>
<b>04-11</b>


Làm quen văn học
Hoạt động tạo hình


- Chú dê đen
- Vẽ đàn gà nhà bé


T3
Đề t


<b>Thứ 5</b>
<b>05-11</b>


Giáo dục âm nhạc


Làm quen chữ cái


- Cho tơi đi làm mưa với


- E-Ê


T2


T2


<b>Thứ 6</b>


<b>06-11</b>


Thể dục


Làm quen văn học


-Bậc sâu 25.
- Hạt gạo làng ta


T1
T1


<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b> HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>CH T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C HO</b>

<b>Ạ</b>

<b>T </b>

<b>ĐỘ</b>

<b>NG GÓC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>I.MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Thông qua buổi chơi giúp trẻ mở rộng, cũng cố vốn hiểu biết, tái tạo và phản ánh được các hoạt
động, quang cảnh của trường mình.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Chơi được trị chơi theo hướng dẫn của cơ.
Biết nhận vai và thể hiện vai chơi.


Thực hiện đúng luật chơi và quy định của tập thể.


<b>3. Gíao dục:</b>


u q trường lớp, thu dọn đồ dùng đồ chơi sau khi chơi. Giáo dục tinh thần tập thể, ý


thức kỷ luật chấp hành quy định chung của tập thể.


<b>4. Phát triển:</b>


Góp phần phát triển ngôn ngữ, khả năng giao tiếp.


Phát triển khả năng sáng tạo, khả năng phối hợp, nhận xét lẫn nhau.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ chơi</b>


- Góc phân vai


+ Nhóm gia đình: Một số đồ chơi nấu ăn, bàn ghế, đồng tiền.
+ Nhóm cửa hàng: Thực phẩm, vật liệu, đồ chơi.


+ Nhóm trạm y tế: Aó blu cho Bác só, y tá, thuốc, ống nghe, ống tiêm.
+ Nhóm cô giáo: Bàn ghế, tranh ảnh, hột hạt.


- Góc xây dựng: Các khối, cây xanh, thảm cỏ, hoa.
- Góc âm nhạc: Các dụng cụ âm nhạc.


<b>2. Chuẩn bị nội dung:</b>


Cho trẻ chơi tham quan trường.


Đàm thoại về những công việc, sinh hoạt trong trường.


<b>3. Chuẩn bị địa điểm:</b>



Phịng học thống mát sạch sẽ.


Xác định vị trí các nhóm chơi phù hợp với phịng(nhóm).


<b>III.ĐỊNH HƯỚNG VỀ CHỦ ĐỀ CHƠI VÀ CÁC NHĨM CHƠI:</b>
<b>1.Chủ đề chơi :</b> Trường mẫu giáo.


<b>2. Các nhóm chơi:</b>


Nhóm chính: Cô giáo.
Các nhóm khác:


- Góc âm nhạc
- Góc phân vai
+ Nhóm Trạm y tế
+ Nhóm Cửa hàng
+ Nhóm gia đình


- Góc Xây dựng: xây vườn hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Hình thức thỏa thuận: Cơ đóng vai trị chính trong việc đưa ra chủ đề chơi.


Nội dung thỏa thuận: nhằm đưa ra chủ đề chơi, định hình các nhóm, quy định vị trí chơi
của từng nhóm.


Định hướng: cơ đàm thoại với trẻ về trường lớp mẫu giáo trẻ đang học để định hướng chủ
đề chơi -> thành nhóm chơi, trẻ về nhóm phân vai chơi.


<b>2. Hướng dẫn quá trình chơi:</b> Trẻ chơi với vai đã nhận, các nhóm chơi phối hợp để phản ánh chủ
đề chơi.



Cơ: xác định vai trị hướng dẫn giữ vai trị chính và theo dõi hướng dẫn cho trẻ chơi.
Nội dung hướng dẫn:Cô tập trung hướng dẫn trẻ sự liên kết, phù hợp giữa các nhóm chơi
thành chủ đề chơi chung, hướng dẫn, điều khiển các nhóm chơi. Cơ giúp trẻ xử lí các tình huống
xảy ra trong khi chơi. Nếu nhóm gia đình chơi chưa tốt thì cơ gợi ý cho trẻ đi mua thực phẩm, đưa
con đến lớp học, đưa con đi khám bệnh, biết dỗ dành khi con bị đau.


+ Nếu nhóm học tập chưa thực hiện được cơng viêc của nhóm thì cơ hướng
dẫn, gợi ý cho trẻ chơi các trị chơi: lật hình, ghép tranh, xếp hột hạt….


+ Nếu nhóm cửa hàng chưa biết thể hiện vai người bán hàng thì cơ gợi ý
cho trẻ bán hàng như: chào mời khách, giớ thiệu mặt hàng, giá cả, thái độ người bán hàng(phải
niềm nở, vui vẻ).


<b>3.Hướng dẫn nhận xét:</b>


Hình thức nhận xét: Cơ nhận xét.


Nội dung: nhận xét về việc thể vai chơi trong nhóm, thái độ chơi.


Định hướng nhận xét: cơ gợi ý cho trẻ nhận xét ( bắt đầu từ nhóm cơ giáo -> nhận xét tỏa
ra các nhóm khác, góc khác) và cơ nhận xét chung buổi chơi cho trẻ.


Động viên khuyến khích và giáo dục tình cảm của trẻ đối với nơi trẻ đang sống.


<b>V. KẾT THÚC:</b>


Cơ cho trẻ thu dọn, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định của lớp.
Cho trẻ làm vệ sinh chân tay sau khi chơi.



<b>*</b>



<b>THỂ DỤC SÁNG.</b>



<b>TUẦN 08: Từ 02/11– 06/ 11/2009</b>



NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Khởi </b>
<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>
<b>3. Hồi </b>
<b>tĩnh:</b>


Trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô.
+ Hô hấp(3): Thổi nơ bay.


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước lên cao.
+ Chân(2): Ngồi khụy gối.


+ Bụng lườn(4): Đứng đan tay sau lưng, gập người về
trước.


+ Bật(1): Bật tiến về trước.


-- Ñi chạy theo hiệu lệnh của cô
â



-Tập bài tập cùng cô
- 4 lần 8 nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh phòng tập. -Trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều.


<b>*</b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGÀY</b>


<b>Thứ 2 ngày 02 tháng 11 năm 2009</b>



<b>A. MÔN :</b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐỀ TÀI: NÉM XA BẰNG MỘT TAY VAØ BẬT XA 50CM. (Tiết 1).</b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Khởi </b>


<b>động:</b>
<b>2. Trọng </b>
<b>động:</b>


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh
của cô.


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


+ Hô hấp(3): Thổi nơ bay.


+ Tay vai(2): Hai tay đưa ra trước, lên cao.


+ Chân(2): Ngồi khụy gối.


+ Bụng lườn(4):Đứng đan tay sau lưng gập
người về trước.


+ Bật(1): Bật tiến về trước.


<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: toàn phần.


+ Lần 2: kết hợp giải thích bằng lời “ Vỗ
tiếng xắc xơ thứ 1: lên đứng sát vạch chuẩn hai
tay đưa ra trước nắm hờ lại, tiếng thứ 2 nhặt túi
cát đứng chân trước chân trước chân sau, tay
cầm túi cát cùng phía với chân ở sau, đưa tay từ
trước xuống dưới, ra sau ném mạnh và xa thẳng
hướng về trước, rồi đi bình thường đến nơi có 2
vạch cách nhau 50cm, nghe tiếng xắc xô tiếp
theo lấy đà bật qua vạch 50 cm, rồi đi nhẹ
nhàng đến nhặt túi cát bỏ vào rổ rồi về cuối
hàng”.


+ Lần 3: tồn phần.


- Cơ mời 1-2 cháu khá lên thực hiện.



- Cô cho cả lớp luyện tập(Cô tăng lần luện tập


- Đi chạy theo hiệu lệnh của
cô.


-Tập bài tập phát triển chung.
+ 4 lần 8 nhịp


+ 4 lần 8 nhịp


- Nghe cô nói.
- Nhìn cô làm mẫu.


+ Nhìn cơ làm mẫu kết hợp giải
thích bằng lời.


- 1 – 2 trẻ khá lên thực hiện.
- Cả lớp luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

3. <b>Hồi tónh:</b>


lên cho cháu).


+ Lần lượt 2 – 4 cháu lên thực hiện.
- Cô cho trẻ thi đua nhau


- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng
tập.



hiện.


- Trẻ thi đua nhau,


- Đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh
phòng tập.


<b>*</b>

<b> </b>


<b>B. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>



<b>QUAN SÁT CÂY BƯỞI</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu vận
động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


Dạy cách chơi, luật chơi của trò chơi “ Thi hái bưởi”.


Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về cây xanh: Cây Bưởi.
Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
Giáo dục trẻ yêu q và chăm sóc cây trồng.


<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát cây bưởi.
2. Trị chơi vận động:



- Trị chơi có luật: “ Thi hái bưởi”.
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an tồn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng, sọt đựng
bóng …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>


- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát cây bưởi.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cô đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.



- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>+ Cách chơi: </b>Chia cả lớp ra làm 3 tổ đứng thành 3 hàng dọc sau vạch chuẩn. Mỗi tổ có
một cái rổ ở phía sau và 1 mơ hình cây có gắn trái ở phía trước cách vạch chuẩn 5m. khi nghe
hiệu lệnh bắt đầu thì bạn đứng đầu tổ chạy dích dắt qua chướng ngại vật đến cây của mình
hái bưởi và chạy về bỏ vào rổ của mình, rồi đứng cuối hàng, đến bạn tiếp theo cho đến khi
hết quả trên cây.


<b>+Luật chơi:</b>Số quả trên cây của 3 tổ bằng nhau, nếu tổ nào hái hết quả trên cây và
chuyển về đúng đường trước thì thắng.


- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.
- Cô cho trẻ trò chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.


<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị.


<b> 3.Kết thúc:</b>


<b> </b>- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>*</b>



<b>C. MÔN: TẠO HÌNH</b>




<b>ĐỀ TÀI: NẶN CÁC CON VẬT GẦN GŨI(Đề tài).</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết nặn một số con vật gần gũi bằng đất nặn theo đề tài.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng nhào đất, lăn tròn, lăn dọc, ấn bẹt, đính.
- Phát triền khả năng sáng tạo và cảm xúc thẩm mỹ cho trẻ.
- Rèn kỹ năng nhận xét sản phẩm.


<b>3. Gíao dục:</b>


Cháu giữ vệ sinh sạch sẽ.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


-Sản phẩm nặn mẫu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>lớp:</b>


2. <b>Nội dung </b>
<b>truyền thụ:</b>


3.<b>Kết thúc:</b>


cún con”.



- Cơ đàm thọa với trẻ về nội dung bài hát rồi dẫn
dắt vào hoạt động.


- Cô treo tranh các con vật gần gũi: mèo, gà, vịt,
chó…và hỏi trẻ:


+ Đó là những con vật nào?


+ Nó có gần gũi với chúng ta khơng?
+Màu sắc của nó thế nào?


Nó có các bộ phận nào?


- Cơ cho cả lớp quan sát sản phẩm nặn của cô
- Cô cho cháu nhận xét sản phẩm của cơ về:


+ Màu sắc.
+ Các bộ phận.


+ Các kỹ năng để nặn.


-Cơ hỏi trẻ ngoài những con vật gần gũi đã thấy ở
sản phẩm nặn còn biết những con vật gần gũi nào
nữa?


- Cô hỏi ý định nặn của trẻ


- Cô phát đồ dùng cho trẻ thực hiện.



-Trong khi trẻ thực hiên, cô theo dõi nhác thao tác
cho cháu.


- Nhận xét sản phẩm:


+ Cơ chọn 1 vài sản phẩm tốt và chưa tốt để nhận
xét.


+ Tuyên dương những cháu thực hiện tốt và động
viên cháu làm chưa tốt cố gắng hơn nữa.


-Tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Trò chuyện với cô


- Quan sát tranh và trả lời cô


- Cả lớp quan sát sản phẩm nặn của
cô và nhận xét sản phẩm nặn của
cơ.


- Trả lời cơ.


- Nói lên ý định nặn của mình
- Nhận đất nặn và nặn


- Nhận xét sản phẩm cùng cô


- Thu dọn đồ dùng.

<b>*</b>




<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGAØY</b>


<b>Thứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2009</b>


<b>A. MƠN: LÀM QUEN VỚI TỐN</b>



<b>ĐỀ TÀI: THÊM BỚT, CHIA NHĨM ĐỒ VẬT CĨ 6 ĐỐI TƯỢNG RA</b>


<b>LÀM 2 PHẦN.</b>



I. <b>Mục đích – Yêu cầu:</b>


1<b>. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- Rèn kỹ năng so sánh, phân nhóm, thêm bớt đối tượng.


<b>4. Gíao dục:</b>


- Tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh lô tô: Mỗi trẻ 6 con thỏ,6 bông hoa, 6 con cá, các thẻ số từ 1-6.
- Các nhóm đồ vật có số lượng 6 quanh lớp.


- 2 mơ hình ngơi nhà có gắn chữ e và ê.
III<b>. Tiến trình lên lớp</b>


NOÄI


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>2. Tổ </b>
<b>chức </b>
<b>hoạt </b>


<b>động:</b>
<b>3. Kết </b>
<b>thúc:</b>


<b>a.Luyện tập nhận biết nhóm đồ vật có số lượng </b>
<b>6:</b>


- Cơ u cầu trẻ tìm và đếm các món quà nào có
số lượng 6.


b. Dạy trẻ chia 6 đối tượng thành 2 phần:


- Cô cầm 6 bông hoa, cô sẽ chia 6 bông hoa này
cho 2 ngôi nhà chữ e và ê.


+ Cô tặng cho ngôi nhà chữ e 2 bông hoa và ngôi
nhà chữ ê 4 bông hoa.


- Cô cho trẻ chia theo ý thích 6 đối tượng ra làm 2
phần, cơ dẫn dắt để trẻ chia theo các cách khác
nhau.


- Trẻ chia xong cơ chọn 3 trẻ có 3 cách chia khác
nhau lên bảng giơ lên cho cả lớp xem


- Cô khái quát lại cách chia.


- Cô cho trẻ chia 6 con thỏ ra làm 2 phần
+ Cô yêu cầu chia cho tay trái 4 con thỏ.



+ Cơ hỏi số thỏ còn lại cho tay kia là bao nhiêu?
- Lần lượt cơ cho trẻ chia theo 2 cách cịn lại tương
tự như cách mới chia.


<b>c.Luyện tập cho trẻ chia 6 đối tượng ra làm 2 </b>
<b>phần:</b>


- Cô lần lượt cho trẻ chia theo yêu cầu:


+ Chia 2 phần sao cho tay phải có 2 đối tượng.
+ Chia 2 phần sao cho tay trái ít hơn tay phải
+ Chia 2 phần sao cho 2 tay bằng nhau.


- Cô phát cho mỗi trẻ 1 cặp chữ số có tổng là 6:
1-5; 2-4; 3-3. 3 nhóm đồ vật có số lượng 6.


+ Cô yêu cầu trẻ gắn đồ vật đúng số lượng với số
của mình.


+ Cơ đến từng trẻ hỏi đó là nhóm mấy với mấy?
+ 2 nhóm cộng lại là bao nhiêu?


( Lần lượt cô cho trẻ đổi thẻ số với nhau và chơi).
- Nhận xét, chuyển hoạt động.


- Tìm và đếm các nhóm đồ vật có số
lượng 6


- Nhìn cô chia 6 bông hoa ra làm 2
phaàn.



- Chia 6 đối tượng ra làm 2 phần theo
ý thích.


-3 trẻ có 3 kiểu chia khác nhau lên
bảng.


- Nghe cô nói


-Chia đồ vật làm 2 phần theo ucầu
- Trả lời cơ.


- Lần lượt chia theo u cầu.


- Nhận các cặp thẻ số


+ Gắn đồ vật ứng với lượng thẻ số
của mình.


- Trả lời cơ.


- Lần lượt đổi thẻ số với bạn và chia
tiếp.


- Thu dọn đồ chơi


<b>B. MÔN: GIÁO DỤC ÂM NHẠC</b>



<b>ĐỀ TÀI: CHO TƠI ĐI LÀM MƯA VỚI(Tiết 2).</b>


<b> I. Mục đích – u cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Rèn kỹ năng hát đều, hát đúng cao độ.
- Trẻ hát đúng nhịp và biết lấy hơi khi hát..


<b>3. Gíao dục:</b>


- Biết được lợi ích của 1 số hiện tượng thiên nhiên và yêu thích làn điệ dân ca.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cơ hát thuộc và diễn cảm bài “ Trống cơm”.
- Một số tranh ảnh minh họa lời bài hát.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>


NỘI DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ giơí thiệu lại tên bài hát và tên tác giả bài
“Cho tôi đi làm mưa với”.



<b>a. Dạy hát:</b>


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần.


+ hát lần 2: cơ giảng giải nội dung bài hát.
- Cô mời 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Cơ tóm tắt lại nội dung bài hát.


- Cơ dạy chẳ hát từng câu đến hết bài.
- Cơ mời lần lượt lớp, tổ, nhóm hát.
- Cơ chú ý sữa sai cho trẻ.


<b>b. Nghe hát: </b>


- Cơ giới thiệu tên bài hát và làn điệu dân ca
bài “Trống cơm”.


- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 2 lần .


+ Lần 1: Cơ kết hợp giảng giải tích chất bài hát.
+ Lần 2: Cô biểu diễn động tác minh họa.
- Lần 3: Cô mở máy cho trẻ nghe lại bài hát,
cô và trẻ cùng vận động theo nhạc.


<b>c. Trò chơi âm nhạc:</b>


- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “ Ai nhanh nhất” 3 –
4 lần.



- Nhận xét, chuyển hoạt động.


-Nghe cô nói
- Nghe cô hát


+ Nghe cô giàng giải nội dung bài
hát.


- 1-2 trẻ nhắc lại nội dung bài hát.
- Nghe cô nói


- Lần lượt lớp, tổ, nhóm hát


- Nghe cô nói.
- Nghe cô hát


- Nghe cơ giảng giải tính chất
- Nhìn cơ biễu diễn theo nhạc
- Vận động theo nhạc cùng cô.


- Chơi trị chơi
- Chuyển hoạt động.


<b>C. MƠN: LÀM QUEN MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH</b>


<b>ĐỀ TÀI: MỘT SỐ LOẠI QUẢ.</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn khả năng quan sát, chú ý ghi nhớ có chủ định.
- Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


- Rèn khả năng diễn đạt mạch lạc thơng qua việc trị chuyện, trả lời cơ.
- Phát triển các giác quan.


<b>3. Gíao dục:</b>


- Trẻ biết bảo vệ và chăm sóc cây. n nhiều hoa quả cho tốt.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Một số câu đố về các loại quả.
- Tranh ảnh về một số loại quả


- Một số quả tươi: Chuối, mít, mận, cam, bưởi…
III<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


NỘI


DUNG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>lớp:</b>


<b>2.Tổ chức </b>
<b>hoạt động:</b>


- Cô hát cho cả lớp nghe bài: Qủa.



- Cơ trị chuyện với trẻ để dẫn dắt vào nội dung
hoạt động.


- Cô giới thiệu bài.


- Cơ đọc câu đố “quả mít”
+ Cơ treo tranh “quả mít”
+ Cơ đàm thoại với trẻ về :
. Màu sắc


. Hình dạng


. Mùi vị(Cơ cho trẻ lên sờ và nếm,ngửi)
- Lần lượt đến một số quả khác.


- Coâ hỏi trẻ:


+ Vì sao nên ăn quả


+ Muốn có được quả ăn thì phải làm gì?
- Cơ Phát tranh loto cho trẻ(tranh q trình
trồng cây) cơ u cầu trẻ xếp đúng theo thứ tự.
- Cô chuẩn bị cho trẻ một số tranh lô tô vềquả
- Cô cho trẻ chơi phân nhóm theo u cầu của
cơ:


+ Có vị chua – vị ngọt
+ Có một hạt – nhiều hạt
+ Có mùi – không mùi



- Cơ có thể kiểm tra lại sau mỗi lần trẻ chơi.
- Cơ có thể gợi ý thêm để trẻ kể tên những quả
có đặc điểm đó(ngồi những quả trẻ chon)
- Cơ cho trẻ chơi đi xem tranh các loại qur


- Nghe cô hát


- Trò chuyện cùng cô
- Nghe cô nói


- Nghe cơ đọc câu đố và giải câu
đố.


- Đàm thoại cùng cô


- Lần lượt cùng cơ tìm hiểu một số
loại quả khác.


- Trả lời co


+ Nhận tranh lô tô và xếp theo yêu
cầu của cô.


- Nghe cô nói.


</div>

<!--links-->

×