Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

tron bo đại 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.88 KB, 54 trang )

Ngày soạn :10/10/2007 Tiết 12: luyện tập
Ngày giảng :11/10/2007
A.mục tiêu bài học
1.Kiến thức
-HS củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
-HS củng cố tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2.Kĩ năng.
-HS vận dụng các kiến thức đã đợc học vào giải toán:
+/Thay tỉ số giữa hai số hữu tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên.
+/Tìm một giá trị khi biết ba giá trị trong tỉ lệ thức.
+/Tìm các ẩn trong tỉ lệ thức.
3Thái độ.
-Tỉ mỉ,chính xác khi giải toán.
B.chuẩn bị
1.Giáo viên.
2.Học sinh.
-Ôn lại đ/n và các tính chất của tỉ lệ thức,các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
C.tiến trình lên lớp.
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
?Phát biểu các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1: Chữa nhanh
-Y/c HS thực hiện nội dung
bài 59(sgk-T31)
-Gọi từng HS lên bảng thực
hiện từng phần
-Y/c HS dới lớp thực
hiện,theo dõi và n/xét
N/xét,chuẩn xác KQ khắc


sâu cách đổi từ tỉ số của hai
số hữu tỉ sang tỉ số của hai số
nguyên
HĐ2:Chữa kĩ
HD HS thực hiện bài 60
(sgk-T31)
a/?Tính 1
4
3
:
5
2
?Rút
3
1
x từ tỉ lệ thức
?Tìm x=?
b/?Tính 4,5:0,3=?
?Rút (0,1.x) từ tỉ lệ thức:
15=2,25:(0,1.x)
?Tìm x và báo cáo kết quả
HĐCN thực hiện y/c
bài 59
4 HS lên bảng thực
hiện từng phần
HS dới lớp t/h theo dõi
và n/x
T/h theo HD
tính:1
4

3
:
5
2
và báo
cáo KQ
tìm x theo HD của Gv
Báo cáo kết quả
Bài 59(sgk-T31)
a)2,04:(-3,12)=
12,3
04,2

=
312
204

b)(-1
2
1
):1,25=
2
3

:
100
125
=
5
6


Bài 60(sgk-31)
a) (
3
1
.x):
3
2
=1
4
3
:
5
2
(
3
1
.x):
3
2
=
8
35

3
1
.x=
8
35
.

3
2
=
12
35
x=
12
35
:
3
1
x=
4
35
Bài 61(sgk-31)
2
Bài 61 (sgk-31)
HD HS thực hiện bài 61/T31
?vì sao
Từ đẳng thức,hãy lập một tỉ
số có tử là x+y-z
?Tìm x,y,z
HĐ3 : Chữa luyện.
Gv h/d h/s thực hiện bài 57
Gọi số bi của 3 bạn Minh,
Hùng,Dũng lần lợt là x,y,z
ta có dãy đẳng thức bằng
nhau ntn
Y/c HS báo cáo kết quả
Thực hiện theo HD

của Gv
Lập dãy tỉ số bằng
nhau rồi tìm số bi của
từng bạn
Báo cáo kết quả
Giải
Ta viết:
=
2
x
3
y



=
8
x
12
y

=
4
y
5
z



=

12
y
15
z



=
8
x
=
12
y
15
z
=
15128
+
+
zyx
=
5
10
=2

x=16,y=24,z=30
Bài 57 (sgk-t30)
Giải
Gọi số bi của ba phaanMinh Hùng
Dũng lần lợt là: x,y,z (viên).

Ta có :
2
x
=
4
y
=
5
z
=
542
++
++
zyx
=4
Suy ra :x=8,y=16,z=20.
Vậy số bi của ba bạn Minh ,Hùng
,Dũng lần lợt là:8,16,20 viên.
HĐ4:Củng cố.
?Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
?Nếu
b
a
=
d
c
thì
b
a
=

db
ca
+
+
.
4.Dặn dò + HDVN.
Ôn lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Làm các bài tập:62,63,64 sgk-T31
Ngày soạn:12/10/2007 Tiết 13:số thập phân hữu hạn.
Ngày giảng:16/10/2007 số thập phân vô hạn tuần hoàn
A-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
-HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn,điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đ-
ợcdới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3
-HS hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số biểu diễn dợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
2-Kĩ năng.
-HS biểu diễn đợc một số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn
tuần hoàn và ngợc lại.
3-Thái độ.
-HS chú ý, nghiêm túc, tỉ mỉ trong tính toán.
B-chuẩn bị.
1-Giáo viên.
bảng phụ các phép chia trong ví dụ 1 và ví dụ 2.
2- Học sinh.
Đọc trớc bài.
C-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức. s
2

7A
2-Kiểm tra bài cũ.(không kiểm tra).
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1:Tìm hiểu thế nào
là số thập phân hữu
hạn,số thập phân vô
hạn tuần hoàn
-Y/c HS viết các phân
số:2/20,37/25 dới dạng
số thập phân.
-Treo bảng phụ giới
thiệu cách thực hiện.
GT:các số 0,15 ;1,48 là
các số thập phân hữu
hạn và giải thích
Y/c HS thực hiện phép
chia5:12
?Phép chia này có chấm
dứt.
GT:số 0,41666 .đ ợc
gọi là số thập phân vô
hạn tuần hoàn
GTchu kì của số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
HĐ2:Tìm hiểu phân số
nh thế nào thì viết đợc
dới dạng số thập phân
hữu hạn,số thập phân
vô hạn tuần hoàn.

GT nêu nhận xét về cách
biểu diễn phân số có thể
Thực hiện phếp chia
3:20 ; 37:25 và báo
cáo kết quả
Ghi nhớ thế nào là
số thập phân hữu
hạn
Thực hiện y/c.
Trả lời:phép chia
này không chấm dứt
Ghi nhớ thế nào là
số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
Ghi nhận chu kì của
số thập phân vô hạn
tuần hoàn .
Ghi nhớ nhận xét về
cách biểu diễn phân
1.Số thập phân hữu hạn.Số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Ví dụ1:
3:20=0,15
37:25=1.48
Ví dụ 2.
5:12=0.41666
=0,41(6)
-Trong số 0,41(6).Số 6 dợc gọi là chu
kì.
2.nhận xét.

-Nếu một phân số tối giản mà mẫu
không có ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.
- Nếu một phân số tối giản mà mẫu có
ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số
4
biểu diễn đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn ,số
thập phân vô hạn tuần
hoàn.
HD hs thực hiện ví dụ
minh hoạ.
Y/c hs thực hiện ?
?Phân số nào viết đợc d-
ới dạng số thập phân
hữu hạn,phân số nào viết
đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần
hoàn.Vì sao?
?Hãy viết các phân số
đó dới dạng số thập
phân.
Nêu nhận xét nh sgk.
HĐ3:Củng cố.
Y/c hs làm các bài tập
65,66,67(sgk-34)
số có thể biểu diễn
đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn ,số

thập phân vô hạn
tuần hoàn.
Thực hiện ví dụ và
giải thichshteo y/c
của giáo viên.
làm việc cá nhân
thực hiện ?
Giải thích từng phân
số
Viết các phân số dới
dạng số thập phân.
Đọc nhận sét sgk-34
Làm việc cá nhân
thực hiện giải các
bài tập theo yc.
đó viết đợc dới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
Ví dụ:
-Phân số
75
6

đợc viết dới dạng số thập
phân hữu hạn.Vì:
75
6

=
25
2


,mẫu 25=5
2

không có ớc nguyên tố khác 2 và 5.
Ta có:
75
6

=-0,08
--Phân số
30
7
đợc viết dới dạng số thập
phân vô hạn vì mẫu 30=2.3.5 có ớc
nguyên tố là3 khác 2và 5.
Ta có:
30
7
=0,2333 .=0,2(3)
?
4
1
=0,25
6
5

=0,8(3)
50
13

=0,46
125
17

=-0,136
45
11
=0,2(4)
14
7
=
2
1
=0,5
3.Bài tập.
4.Hớng dẫn về nhà.
Học bài và làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.
ngày soạn:15/10/2007 Tiết 14: luyện tập
ngày giảng:16/10/2007
A-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
HS củng cố k/n số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn.Cách biến đổi từ số
hữu tỉ sang số thập phân và ngợc lại.
2-Kĩ năng.
HS nhận dạng đợc số hữu tỉ có thể viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn
tuần hoàn và ngợc lại.
HS biến đổi số hữu tỉ thành số thập phân và ngợc lại.
3.Thái độ.
Tỉ mỉ,c/xác khi biến đổi.

B-chuẩn bị.
5
GV:
HS :Học bài cũ và làm bài tập về nhà
C.tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức. sĩ số: 7A :
2-Kiểm tra bài cũ.
?Phân số ntn thì viết đợc dới dạng số thập hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.Cho ví dụ.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Chữa nhanh
Y/c 2 hs lên bảng thực hiện
nội dung bài 70(sgk-35)
Y/c hs dới lớp theo dõi và
nhận xét
nhận xét và chuẩn xác.
HĐ2:Chữa kĩ.
Hd hs làm bài 67(sgk-34)
?Ta có thể điền đợc mấy số
nguyên tố vào ô vuông để biểu
thức A viết đợc d
2
số thập
phân hữu hạn
HD học sinh làm bài tập 68
(sgk-34)
?P/số ntn thì viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn ,số thập

phân vô hạn
?Phân tích mẫu các số và nêu
nhận xét
?Viết các phân số đã cho dới
dạng số thập phân
HD hs thực hiện bài 70 (sgk-
35)
?Đổi các số thập phân đã cho
thành phân số thập phân
?Rút gọn các phân số thập
phân
Gọi hs báo cáo
C/ xác KQ
2 hs lên bảng thực
hiện.
Hs dới lớp theo dõi
và n/xét
áp dụng n/ xét vận
dụng vào trả lời
Thực hiện giải bài
68 theo gợi ý của
giáo viên
trả lời câu hỏi
Phân tích mẫu
thành thừa số
nguyên tố,nêu n/
xét và viết các phân
số đã cho dới dạng
số thập phân
Thực hiện theo gợi

ý của giáo viên:
+/đổi các stp ra p/
số thập phân.
+/Rút gọn các phân
số thập phân đã
cho.
+/báo cáo kết quả
Bài 70(sgk-35)
99
1
=0,01111 =0,0(1)
999
1
=0,00111 =0,00(1)
Bài 67(sgk-34)
Ta có thể điền đợc các
số:2,3,5 vào ô vuông để A viết
đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn
Bài 68(sgk-35)
8
5
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn vì:8=2
3
chỉ cố -
ớc nguyên tố là 2
8
5
=0,625

22
15
viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn,vì:22=11.2 có ớc
là 3 khác 2và5

22
15
=0,68181 =0,6(81)
Bài70(sgk-35)
a) 0,32=
100
32
=
25
8
b)-0,124=
1000
124

=
250
31

c)1,28=
100
128
=
25
32

d)-3,12=
100
312

=
25
78

6
HĐ3:Chữa luyện
Gọi 4 hs lên bảng thực hiện
bài 69(sgk-34)
Y/c 4 nhóm thực hiện theo dõi
và nhận xét bài làm của bạn
Gọi hs đại diện nhận xét bài
làm của bạn
N/ xét và chuẩn xác kiến thức
4 hs lên bảng thực
hiện
Các nhóm thực
hiện từng phần,theo
dõi và n/ xét
Bài 69(sgk-34)
a)8,5 : 3 = 2,83333 =2,8(3)
b)18,7 : 6 = 3,11666
=3,11(6)
c)58 : 11 = 5,272727 .=5,
(27)
d)14,2 : 3,33 =
4,264264264

=4,(264)
HĐ4:Củng cố.
?Phân số nh thế nào thì biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn?
4.Hớng dẫn về nhà.
Làm bài tập 72 (sgk-35)
chuẩn bị Bài 10: Làm tròn số
Ngày soạn:21/10/2007 Tiết15: làm tròn số
Ngày giảng:23/10/2007
A-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
HS có khái niệm về làm tròn số,biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
HS nắm đợc các quy tắc về làm tròn số.
2-kĩ năng
-HS vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số,sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong
bài
3-Thái độ.
-Tỉ mỉ ,chính xác trong khi giải toán
-Có ý thức áp dụng vào thực tế.
B-chuẩn bị.
1-Giáo viên.
Các ví dụ thực tiễn về làm tròn số,bảng phụ hình 4
2-Học sinh.
Chuẩn bị bài
C-tiến trình lên lớp
1-ổn định tổ chức. Sĩ số: 7 A
2-Kiểm tra bài cũ.(không kiểm tra)
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nọi dung ghi bảng
7
HĐ1:Tìm hiểu các ví dụ về

làm tròn số
HD HS thực hiện làm tròn
các số 4,3 và 4,9
?Trên trục số ta thấy điểm
4,3 gần với điểm 4 hơn hay
gần với điểm 5 hơn.
GT số4,3 làm tròn là 4
Tơng tự với 4,9
GT cách đọc kí hiệu

Y/c hs thực hiện ?1
HD HS thực hiện VD2. Chú
ý thuật ngữ :Làm tròn đến
hàng nghìn, hàng chục ,hàng
đơn vị
HD h/s t/h VD3 ,chú ý thuật
ngữ :hàng phần nghìn,phần
chục phần trăm
HĐ2. TH quy ớc làm tròn
số .
-TB t/h1 ,yêu cầu hs từ các
vd trên tìm quy ớc làm tròn
-Chuẩn xác, hd hs làm vd
-TB t/h2 ,yêu cầu hs từ các
vd trên tìm quy ớc.
-Chuẩn xác,hd hs làm vd.
-Gọi 3hs lên bảng làm ?2,d-
ới lớp làm vào vở.
Chuẩn xác.
HĐ3. Luyện tập Củng cố

Yêu cầu hs làm bài 73 ,goi 4
hs len bảng tb lời giải
Chuẩn xác
Thực hiện ví dụ theo
HD của GV
Gần với 5 hơn
ghi nhớ
thực hiên làm tròn
4,9
Làm việc cá nhân
thực hiện ?1
Thực hiện VD2 theo
hd: Làm tròn số
72900 đến hàng
nghìn
Thực hiện VD3,làm
tròn số 0,8134 đến
hàng phần nghìn
Từ các vd trên hs
tìm hiểu đa ra quy -
ớc làm tròn số.
Thực hiện vd theo
hd của gv.
Tơng tự đa ra quy ớc
làm tròn số.
Thực hiện vd theo
hd của gv.
3HS lên bảng làm ?
2, dới lớp làm vào
vở.

NX ,bổ xung
Hđ cá nhân làm bài
73 ,4hs lên bảng làm
,dới lớp lám vào vở
NX bổ xung.
2HS lên bảng làm
1.Ví dụ.
Ví dụ 1.
4,3

4
4,9

5
?1
5,4

5 5,8

6 4,5

5
VD2. 72900

73000
VD3. 0,8134

0,813
2.Quy ớc làm tròn số.
Trờng hợp 1: chữ số đầu tiên

trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ
hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận
còn lại (t/h số nguyên ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các chữ
số 0)
VD. 86,149

86,1
542

540
Trờng hợp 2; chữ số đầu tiên
trong phần bị bỏ đi lớn hơn
hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1
vào bộ phận còn lại( TH số
nguyên thì ta thay chữ số phần
bỏ đi bằng chữ số 0)
VD. 0,0861

0,09
1573

1600
?2. a, 79,3826

79,383
b, 79,3826

79,38
c, 79,3826


79,xa
3. Bài tập .
Bài 73.(sgk-t36)
7,923

7,92
17,418

17,42
79,1364

79,14
8
Yêu cầu 2hs lên bảng làm
bài 76 ,dới lớp làm vào vở.
Theo dõi dh hs yếu kém.
-Chuẩn xác.

bài tập 76.
NX bổ xung.
50,401

50,4
Bài 76(sgk-t37)
a, 76324753

76324750
76324753


76324800
76324753

76325000
b, 3695

3700
3695

3700
3695

4000
HĐ4 :H ớng dẫn về nhà.
- Học thuộc nd bài học.
- BTVN Bài74,75(sgk-t37), Bài 78,79 (sgk-t38)


Ngày soạn:24/10/2007
Ngày giảng:26/10/2007 Tiết 16: luyện tập
A -mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
-HS củng cố hai quy ớc làm tròn số,biết làm tròn số trong các bài tập.
2-Kĩ năng.
-Vận dụng các quy ớc trên vào làm tròn số trong các bài tập.
3-Thái độ.
-Nghiêm túc ,chính xác khi giải toán.
B -chuẩn bị
1-Giáo viên.
2-Học sinh.

9
- Học thuộc hai quy ớc ,làm các bài tập về nhà.
c- tiến trình lên lớp
1-ổn định tổ chức.
2-Kiểm tra bài cũ.
?.Phát biểu hai quy ớc làm tròn số.
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1:Chữa nhanh
Y/c 2 HS lên thực hiện bài
77
Nhấn mạnh cách ớc lợng
Gọi HS nhận xét
N/xét và chuẩn xác
HĐ2:Chữa kĩ.
HD HS thực hiện
bài74(SGK-37)
?.Tính tổng điểm hệ số
1,hệ số 2(nhân 2),hệ
số3( nhân 3)
?.Tính tổng điểm các hệ
số.
Tính điểm trung bình bằng
cách lấy tổng điểm chia
cho hệ số
Y/c HS làm bài 78
?.Muốn tính chiều dài của
đờng chéo ti vi 21 ichsơ ra
centimet ta làm ntn
Y/c HS tính và làm tròn

đến hàng đơn vị,báo cáo .
Y/c HS làm bài79
?.Muốn tính chu vi của
hình chữ nhật ta làm ntn?
?.Muốn tính diện tích của
hình chữ nhật ta làm ntn?
Y/c HS tính và báo cáo
KQ ,làm tròn đến hàng
đơn vị
HD HS thực hiện bài 80
Gọi x là khối lợng tính
theo lb :
Ta có tỉ lệ thức
45,0
1
=
1
x
.
Hãy tìm x trong tỉ lệ thức

2HS lên bảng thực
hiện
HS dới lớp theo dõi
và nhận xét
Thực hiện theo HD
của GV
Báo cáo KQ
Suy nghĩ và trả
lời:tính: 21.2,54

Nhắc lại quy tắc tính
chu vi và diện tích
hình chữ nhật
Tính và báo có KQ
Thực hiện tính theo
HD
Biến đổi tỉ lệ thức đ-
ợc:x

2,22
Bài 77(SGK-38)
a) 495

500 ; 52

50
500 . 50 = 25000
Tích đúng: 495. 52=25740
b) 82,36

80 ; 5,1

5
80.5 = 400
Tích đúng:82,36 .5,1 = 420,036
Bài 74(SGK-37)
Ta có:
Điểm hệ số 1: 7+8+6+10=31
Điểm hệ số 2: (7+6+5+9).2=54
Điểm hệ số3: 8.3=24

Điểm trung bình học kì I:
(31 + 54 + 24) : 15

7,3
Bài 78(SGK-38)
Giải
Chiều dài của đờng chéo ti vi:
21.2,54

53(cm)
Bài 79 (SGK-38)
Giải
Chu vi của mảnh vờn đó là:
(10,234+4,7).2=30 (m)
Diện tích của mảnh vờn đó là:
10,234.4,7 48 (m
2
)
Bài 80(SGK-38)
1 kg ứng với: 1:0,45 14,61 -
7,15 + 3,2

2,22(lb)
10
Y/c HS báo cáo KQ
HĐ3:Chữa luyện.
Y/c HS làm bài 81
Gọi 2HS lên bảng thực
hiện
Nhận xét và chuẩn xác

Đọc và thực hiện bài
81
2HS lên bảng thực
hiện
HS khác nhận xét
Bài 81SGK-38)
a)Cách 1:14,61 - 7,15 + 3,2


15 7 + 3

11
Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2

11
b) Cách 1: 7,56 . 5,173

8.5

40
Cách 2: 7,56 . 5,173

39
4.Củng cố :( Từng phần trong bài)
5.H ớng dẫn về nhà.
Học thuộc 2 quy ớc làm tròn số
Làm các bài tập còn lại,đọc thêm cuối bài
Chuẩn bị bài 15:Số vô tỉ.Khái niệm căn bậc hai.
Ngày soạn:29/10/2007
Ngày giảng:30/10/2007 Tiết:17 số vô tỉ . khái niệm về căn bậc hai

a-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
-HS nắm đợc khái niệm số vô tỉ,Kí hiệu tập hợp số vô tỉ .
-HS nắm đợc địng nghĩa căn bậc hai ,cách viết căn bậc hai.
2-Kĩ năng.
-Nhận dạng đúng số vô tỉ.
-Tính đúng căn bậc hai.
3-Thái độ.
-Chú ý, nghiêm túc,chính xác khi giải toán.
b-chuẩn bị.
1-Giáo viên.
Hình vẽ 5 SGK-40),Bài tập 83
2-Học sinh.
ôn lại khái niệm số hữu tỉ
c-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức.
2-Kiểm tra bài cũ.
11
?.Phát biểu k/n số hữu tỉ,kí hiệu của số hữu tỉ.
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1:Tìm hiểu khái niệm
số vô tỉ
-Treo bảng phụ hình 5 và
nêu y/c bài toán
?.Để tính diện tích hình
vuông ABCD ta cần biết
yếu tố nào.
?Có nhận xét gì về diện
tích của hình vuôngAEBF

và hình vuôngABCD.
-HD HS tính diện tích
hình vuông ABCD và độ
dài cạnh AB
-Giới thiệu số x là số thập
phân vô hạn không tuần
hoàn và giải thích rõ vì
sao.
-Giới thiệu k/n số vô tỉ và
kí hiệu
HĐ2:Tìm hiểu định
nghĩa căn bậc hai.
?.Viết số 9 thành bình ph-
ơng của một số.
GT:3 và -3 là căn bậc hai
của 9
?.Căn bậc hai của một số
là gì.
Tổ chức cho HS thực
hiện ?1
Gọi HS báo cáo
GT kí hiệu của căn bậc hai
GT chú ý(SGK)
Y/c HS thực hiện ?2
Gọi từng HS báo cáo
C/xác kết quả
Quan sát hình vẽ và
tìm hiểu bài toán
Cần biết độ dài một
cạnh

S
ABCD
=2S

AEBF
Thực hiên theo hớng
dẫn
Quan sát và ghi nhớ
Ghi nhớ k/n và kí hiệu
của số vô tỉ
Thực hiện theo y/c của
GV
Phát biểu định nghĩa
căn bậc hai
Thực hiện ?1
Ghi nhớ kí hiệu
Làm việc cá nhân thực
hiện ?2
Báo cáo KQ
1.Số vô tỉ.
a)Bài toán
Khái niệm:Số vô tỉ là số viết
đợc dới dạng số thập phân vô
hạn không tuần hoàn
-Kí hiệu tập hợp số vô tỉ là:I
2.Khái niệm căn bậc hai
-Ta thấy:3
2
=9, (-3)
2

=9
Ta nói: 3
2
và (-3)
2
là căn bậc
hai của 9
*)Định nghĩa:Căn bậc hai của
một số a không âm là số x sao
cho x
2
=a
?1.Căn bậc của 16 là 4 và-4.
Vì:4
2
=16 , (-4)
2
=16
-Kí hiệu căn bậc hai là:
VD:Căn bậc hai của16:
16
*)Chú ý: (SGK-41)
?2
Số 3 có căn bậc hai là:
3

-
3
Số 10 có hai căn bậc hai là :
10

và-
10
Số 25 cố hai căn bậc hai là:
25
=5 và -
25
=-5
12
HĐ3:Củng cố-vận dụng
Treo bảng phụ y/c HS thực
hiện bài 82 theo HD
Tổ chức cho HS thực hiện
bài83 (SGK-41)
Gọi từng HS báo cáo
C/xác KQ
Y/c HS thực hiện bài 84
Gọi HS báo cáo
Chính xác KQ
Từng HS lên bảng thực
hiện bài 82
wsLamf việc cá nhân
thực hiện bài 83
Báo cáo KQ
Làm việc cá nhân thực
hiện bài 84
Báo cáo KQ
3.Bài tập
Bài 82 (SGK-41)
Bài 83 (SGK-41)
36

=6 , -
16
=-4
16
9
=
4
3
)3(

2
=(-3)
Bài 84 (SGK-41)
Đáp án đúng:B
HĐ4:Hớng dẫn về nhà.
Học bài và làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài12:Số thực
Ngày soạn:30/10/2007
Ngày giảng:31/10/2007 Tiết 18. số thực
a-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
HS nắm đợc định nghĩa số thực,cách so sánh hai số thực,biểu diễn số thực trên trục số
2-Kĩ năng.
Phân biệt các số thuộc các tập hợp số
Có kĩ năng so sánh hai số thực,biểu diễn số thực lên trục số
3-Thái độ.
Nghiêm túc,chính xác khi giải toán
b-chuẩn bị.
1-Giáo viên.
Hình vẽ 6b,hình vẽ một trục số

2-Học sinh.
ôn lai các khái nịêm về số hữu tỉ,số vô tỉ
c-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức
2-Kiểm tra bài cũ.
?Thế nào là số hữu tỉ ,số vô tỉ.Cho ví dụ về các số trên.
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1:Tìm hiểu định
nghĩa của số thực
Giới thiệu định nghĩa số
thực và lấy ví dụ về số
thực
Ghi nhớ định nghĩa số
thực
Lấy ví dụ về số thực
1.Số thực
a)Định nghĩa:Số hữu tỉ và số
vô tỉ đợc gọi chung là số thực
13
Y/c HS lấy tiếp các ví dụ
về số thực
Giới thiệu kí hiệu tập hợp
số thực là R
Y/c HS thực hiện ?1
HĐ2:So sánh số thực
Giới thiệu cách so sánh số
thực:cho hai số thực xvà y
ta luôn có:x>y hoặc x=y
hoặc x<y

Lấy ví dụ minh hoạ:so
sánh hai số thực
Y/c HS thực hiện ?2
Y/c HS báo cáo
Thông báo:a>0,b>0 thì:
a b>
HĐ3:Biểu diễn số thực
lên trục số
?.Nhắc lại độ dài của đờng
chéo hình vuông AEBF ở
bài11
Treo bảng phụ giới thiệu
cách biểu diễn
2
lên trục
số
Giới thiệu mở rộng:mỗi số
thực đều biểu diễn đợc
trên trục số,ngợc lại mỗi
điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực
Thông báo các tính chất
của các phép toán trên số
thực
HĐ4:Củng cố-vận dụng
Y/c HS thực hiện bài87,
88,89 (SGK-44)
Ghi nhớ kí hiệu tập hợp
số thực
Thực hiện ?1

Nắm đợc cách so sánh
hai số thực
Quan sát GV thực hiện
HĐCN thực hiện ?2
Báo cáo KQ
Ghi nhớ
Nhắc lại:x=
2
(m)
Quan sát điểm
2
trên
trục số
Ghi nhớ
Ghi nhớ các t/c của các
phép toán trên số thực
HĐCN thực hiện các
bài tập GV yêu cầu
Báo cáo từng bài
b)Ví dụ:0; 0,1234;
4 3
;7 .....
5 8


các số thực
-Kí hiệu tập hợp số thực là R
?1.x

R ch ta biết x là số thực

Với hai số thực ,ta luôn có:
x>y hoặc x=y hoặc x<y
-Ví dụ:
a)3,2419 <3,2502 .
b)6,43562 ..>6,43662 .
?2.
a)2,(35)<2,369121 ..
b)Ta có:-
7
11
=-0,(63)
Vậy:-0,(63)= -
7
11
3.Trục số thực
-Mỗi số thực đều biểu diễn bởi
một điểm trên trục số
-Mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực.
*)Chú ý:( SGK-44)
3.Bài tập
Bài 87( sgk-44)
14
Gọi HS báo cáo
Chuẩn xác kết quả
Bài 88( sgk-44)
Bài 89( sgk-45)
HĐ5.H ớng dẫn về nhà:
-Học bài ,làm bài tập90 (SGK-45)
-Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập

Ngày soạn :04/11/2007
Ngày giảng:05/11/2007 Tiết 19. luyện tập
a-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
-HS biết thực hiện các phép tính về số thực:so sánh hai số thực,sắp xếp số thực,tính toán
trên số thực.
2- Kĩ năng.
-HS thực hiện đúng các phép toán trên số thực.
3-Thái độ .
-Chính xác khi thực hiện.
b-chuẩn bị.
1-Giáo viên
-Bảng phụ bài 91 (SGK-45)
2-Học sinh.
Làm các bài tập đợc giao về nhà
c-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức.sĩ số : 7B 7C
2-Kiểm tra bài cũ.
?.Phát biểu định nghĩa số thực ,quy tắc so sánh hai số thực.
3-Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Chữa nhanh.
Treo bảng phụ,y/c HS
thực hiện bài 91.
Gọi lần lợt từng HS lên
bảng thực hiện
Gọi HS nhận xét.
Chuẩn xác kiến thức
Y/c 1HS lên bảng thực
hiện bài 92

Y/c HS dới lớp theo dõi
và nhận xét
Quan sát nội dung bài
91
Từng HS lên thực hiện
Nhận xét bài làm của
bạn
1 HS lên thực hiện bài
92.
-3,2<-1,5<
1
2

<0<1<7,4
Bài 91 (SGK-91)
(Bảng phụ)
Bài 92 (SGK-45)
-3,2<-1,5<
1
2

<0<1<7,4
15
Nhận xét và chuẩn xác
HĐ2:Chữa kĩ.
HD HS thực hiện bài 93
3,2.x+(-1,2).x=?
?.chuyển +2,7 sang vế
phải.
Tìm x từ biểu thức đã

chuyển vế.
HD phần b tơng tự
HD HS thực hiện các
phép tính trong bài 95.
?. Hãy đổi các hỗn số ,số
thập phân ra phân số.
?. Thực hiện các phép
tính trên tơng tự trên
phân số.
Gọi 2HS lên bảng thực
hiện.
Y/c cả lớp thực hiện ,theo
dõi và nhận xét.
Nhận xét và chuẩn xác.
HĐ3:Chữa luyện
.
Bài 94 (SGK-45)
?. Q

I=?
?. R

I=?
HĐ4 : Củng cố
?Tập R là gì.
?Các phép toán trên R có
Thực hiện giải theo h-
ớng dẫn
Báo cáo KQ
2 HS lên bảng thực hiện

HS dới lớp thực hiện
theo dõi và nhận xét
Tìm giao của hai tập hợp
và báo cáo KQ
1
7, 4 3, 2 1,5 1 0
2

> > > > >
Bài 93 (SGK-45)
a)
( )
3,2. ( 1, 2). 2,7 4,9
3, 2 1, 2 . 2,7 4,9
2. 4,9 2,7
2. 7,6
( 7, 6) : 2
3,8
x x
x
x
x
x
x
+ + =

+ + =

=
=

=
=
b)
( )
( )
( 5, 6). 2,9. 3,86 9,8
5, 6 2,9 . 9,8 3,86
2,7 . 5,94
( 5,94) : ( 2,7)
2, 2
x x
x
x
x
x
+ =

+ = +

=
=
=

Bài 95 (SGK-45)
5 8 16
5,13 : 5 1 .1,25 1
28 9 63
513 145 17 5 79
: .
100 28 9 4 63

513 1026
:
100 252
513 252
.
100 1026
32319
25650
A

= +




= +



=

=

=
Bài 94 (SGK-45)
a) Q

I=

b) R


I=I
16
đặc điểm gì.
HĐ5:H ớng dẫn về nhà.
Ôn lại các kiến thức đã học.
Trả lời trớc các câu hỏi phần ôn tập chơng.
Làm các bài tập:96,97,98 (SGK- 48+49)
Ngày soạn:5/11/2007
Ngày giảng:7
6C
,9
6B
/11/2007
Tiết 20 :ôn tập chơng I (tiết 1)
A.mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
Hệ thống lại các liến thức trọng tâm của chơng :các phép tính về số hữu tỉ, các t/c của tỉ
lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ ,số thực ,căn bậc hai.
2.Kỹ năng:
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
Kỹ năng vận dụng t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập .
3. Thái độ :
Cẩn thận ,tỷ mỷ ,chính xác.
B.chuẩn bị .
1.GV :Bảng phụ (Các phép toán trong Q)
2.HS : Đáp án câu hỏi ôn tập , BTVN.
C. tiến trình lên lớp
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ : (Lồng trong giờ học )

3.Bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh ND ghi bảng
HĐ 1 Hệ thống lại các
kiến thức cơ bản.
- Gv lần lợt nêu các câu hỏi
(sgk-tr46) ,yêu cầu học
sinh trả lời dựa trên sự
chuẩn bị trớc ở nhà.
- Sau mỗi câu trả lời của
HS ,GV chốt lại những kiến
thức trọng tâm
- Yêu cầu HS qs bảng tổng
kết qh giữa các tập hợp
(sgk-t47)
- Sd bảng phụ ,y/c HS nhắc
lại các phép toán đã học
trong Q.
HĐ 2. Luyện tập .
a)Chữa nhanh
-Gọi 4HS lên bảng làm bài
tập 96a,b ; bài97a,b, dới
Trả lời các câu hỏi lí
thuyết đã chuẩn bị
Quan sát bảng tổng hợp
kiến thức về tập hợp số
Nhắc lại các tính chất
và phép toán trong Q
4 HS lên bảng thực hiện
bài 96
HS dới lớp thực hiện

A.Lý thuyết.
B. Bài tập
Bài 96 (sgk-t48)
a,1+
5 4 16
0,5
21 23 21
+ +
17
lớp làm vào vở .
-GVchuẩn xác.
Gọi 2 HS lên thực hiện bài
97(SGK-49)
Y/c cả lớp thực hiện,nhạn
xét
Nhận xét và chuẩn xác
b)Chữa kỹ
Yêu cầu HS làm bài 98
Gọi 2HS lên bảng trình bày
lời giải
Nhận xét ,bổ sung.
c)Chữa luyện .
Sử dụng bảng phụ :Điền số
thích hợp vào ô trống .
a,
3
4

.
6

10
=
b,10
6
.2
6
=
c, : 6=7:3
Gọi HS lên bảng trình bày
Nhận xét và chuẩn xác

,theo dõi và nhận xét
Ghi bài giải vào vở
2 HS lên thực hiện bài
97
HS dới lớp thực hiện và
nhận xét
Thực hiện giải bài tập
98,nêu cách làm
2HS lên bảng thực hiện
Dới lớp thực hiện .theo
dõi và nhận xét
Thực hiện giải bài tập
GV đặt ra
3 HS lên bảng trình bầy
.
=(1
4
23
-

4
23
)+(
5
21
+
16
21
)+0,5
=1+1+0,5=2,5
b,
3
7
.19
1
3
-
3
7
.33
1
3
=
3
7
.(19
1
3
-33
1

3
)=-6
Bài 97(sgk-t49)
a,(-6,37.0,4).2,5=-6,37.
(0,4.2,5)=-6,37
b,(-0,125).(-5,3).8
=(-0,125.8).(-5,3)
=(-1).(-5,3)=5,3 b
Bài 98(sgk-t49)
Tìm y,biết;
a,
3 21
.
5 10
y

=

y=
21 5
( )
10. 3


y=-
7
2

b, y:
3 31

1
8 33
=
y=
64 3
.
33 8

y=-
8
11
HĐ3.H ớng dẫn về nhà.
-Ôn tập các kiến thức đã học.
-Chuẩn bị các bài tập:99,100.101,102 (SGK-49+50)
18
Ngày soạn: 10/11/2007
Ngày giảng:13/11/2007
Tiết 21:ôn tập chơng I (Tiết2)
a-mục tiêu bài học.
(Nh tiết 20)
b-chuẩn bị.
1-giáo viên.
Hệ thống các bài tập luyện tập.
2-Học sinh.
Ôn tập lý thuyết và làm bài tập đợc giao về nhà.
c-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức. Sĩ số 7A:
2-Kiểm tra bài cũ.(Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS)
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

HĐ1:Chữa bài 101
Y/c HS nhắc lại giá trị
tuyệt đối của một số hữu
tỉ
?.
2, 5
?
x
x
=
=
?.
1, 2
?
x
x
=
=
HDHS chuyển vế +0,573
và thực hiện tơng tự phần
a
HD kĩ HS thực hiện phần
d
?.Chuyển vế -4 sang vế
phải ta đợc
1
?
3
x + =
từ đó

tìm x trong biểu thức
Thực hiện bài 101
Nhắc lại định nghĩa
số hữu tỉ
Thực hiện giải và báo
cáo
Thực hiện theo HD
Bài 101(SGK-49)
a)
2, 5 2, 5 2, 5x x x
= = =
b)
1, 2x =
không tồn tại giá trị x
c)
0, 573 2
2 0, 573
1, 427
1, 427
x
x
x
x
+ =
=
=
=
hoặc x=-1,427
d)
1

4 1
3
1
1 4
3
1
3
3
1 1
3 3
3 3
x
x
x
x x
+ =
+ = +
+ =
+ = + =
Với
1 8
3
3 3
x x
+ = =
19
HĐ2:Chữa bài 102
Y/c HS thực hiện bài 102
?.Từ tỉ lệ thức
a c

b d
=
ta
có suy ra đợc
a
b
a b a b a b
c
d
c d c d c d
+
= = = = =
+
Y/c các nhóm báo cáo
KQ
Y/c các nhóm nhận xét
chéo
N/xét và chuẩn xác
Y/c HS về thực hiện các
phần còn lại
HĐ3:Chữa bài 105
?.Nhắc lại định nghĩa căn
bậc hai của số x
?
0.01 ? 0, 25 ?
= =
?. 0,1-0,5=?
?.
1
100 ?, ?

4
= =
?.Tính: 0,5.10-
1
2
=?
HĐ theo nhóm thực
hiện bài 102
+)Nhóm 1:a
+)Nhóm 2:b
+)Nhóm 3:c
Các nhóm báo cáo
KQ
Nhận xét chéo
Ghi bài vào vở
Thực hiện bài 105
theo hớng dẫn
Tính các căn bậc hai
và báo cáo KQ
Tính giá trị của biểu
thức và báo cáo KQ
Với
1 10
3
3 3
x x

+ = =
Bài 102(SGK-50)
Từ tỉ lệ thức

a c
b d
=
ta có:
a
b
a b a b a b
c
d
c d c d c d
+
= = = = =
+
Suy ra:
b a b a b c d
d c d b d
+ + +
= = =
+
a b b a b c d
c d d b d

= = =

a b a a b c d
c d c a c
+ + +
= = =
+
Bài 105 (SGK-50)

a)
0.01 0, 25 0,1 0, 5 0, 4
= =
b)
1 1
0, 5. 100 0, 5.10
4 2
1 9
5
2 2
=
= =
HĐ 4:H ớng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ các kiến thức đã học, làm các bài tập :103, 104 (SGK-50)
Chuẩn bị tiết sau Kiểm tra 1 tiết
20
Ngày soạn:12/11/2007
Ngày giảng:16 /11/2007
Tiết:22. kiểm tra-1 tiết
a-mục tiêu bài học
1-Kiến thức.
HS nắm vững các kiến thức đã học trong chơng I
HS kiểm tra lại quá trình nhận thức sau một thời gian học
2-Kĩ năng.
HS vận dụng các kiến thức đã đợc học vào làm bài
3-Thái độ.
Nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác, trung thực khi làm bài.
b-chuẩn bị.
1-Giáo viên.
Đề bài+đáp án

2-Học sinh.
Ôn tập kĩ các kiến thức đã học
c-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức
2-Kiểm tra.
đề bài
Phần trắc nghiệm
Câu I: (1 điểm) Khoanh tròn và chữ cái (A,B,C,D)đứng trớc phơng án mà em cho là đúng nhất
1)So sánh hai số hữu tỉ
3
4
x

=
và y=-0,75 ta đợc:
A. x>y B. x=y C. x<y
2)Tính (0,125)
8
.(0,125)
2
kết quả nào sau là đúng?
A. (0,125)
16
B. (0,125)
4
C. (0,125)
10
D. (0,125)
6
3)Từ đẳng thức a.d = b.c suy ra tỉ lệ thức nào sau là sai?

A.
a c
b d
=
B.
a b
c d
=
C.
c d
a b
=
D.
a b
d c
=
4)Khi làm tròn số -12,34584 đến chữ số thập phân thứ hai ta đợc số:
A. -12,35 B. -12,34 C. -12,4 D. -12,5
Câu II: (2 điểm) Điền vào chỗ trống ( ) thích hợp.
1)
3 5 15 3 5 ... 3 2 ... ... ...
: .
8 4 8 8 4 ... 8 3 24 24 24
= = = =

2) - 0,24(34) > -0,243 35 ..
Phần tự luận.
Câu III : (3 điểm)Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể).
a)
5

0, 25
6

+
b) (2
5
.3
7
):(2
4
.3
8
) c) (-2,5).(-4). 0,1425
Câu IV:(3 điểm)Tìm x trong các biểu thức sau:
21
a)
3 5
. 1
4 6
x
+ =

b)
5x
=
c)
1 2x
+ =
Câu V: (1 điểm) Trong đợt nghỉ hè, lớp 7A và 7B cùng thu gom giấy vụn, biết rằng khối lợng
giấy lớp 7A và 7B thu đợc theo tỉ lệ 4:5 và tổng khối lợng giấy vụn hai lớp thu đợc là 36

kg.Tính khối lợng giấy mỗi lớp thu đợc?
Đáp án Điểm
Trắc nghiệm
Câu I
1-B
2-C
3-D
4-A
Câu II
1)
3 5 15 3 5 ..8. 3 2 .9.. ..16. . 7..
: .
8 4 8 8 4 .15.. 8 3 24 24 24

= = = =
2) - 0,24(34) > -0,243
4
35 ..
Tự luận
Câu III
Mỗi ý đúng đợc 1 điểm
Câu IV
Mỗi ý đúng đợc 1 điểm
Câu V
Khối lơng giấy lớp 7A thu đợc là 16 kg,lớp 7B thu đợc là 20 kg
0,25
0,25
0,25
,025
1

1
3
3
1
H ớng dẫn về nhà
Ôn kĩ lại các kiến thức đã đợc học ở chơng I
Đọc trớc bài : Đại lợng tỉ lệ thụân.
22
Ngày soạn:18/11/2007 Chơng II: Hàm số và đồ thị
Ngày giảng:21/11/2007
Tiết 23: Đại lợng tỉ lệ thuận
a-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
-HS nắm đợc định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận,biết biểu diễn một đại lợng -này qua một
đại lợng kia theo biểu thức tỉ lệ thuận.
2-Kĩ năng.
-HS nhận dạng đợc hai đại lợng là tỉ lệ thuận hay không tỉ lệ thuận.
-HS lập đúng biểu thức thể hiện hai đại lợng tỉ lệ thuận với nhau.
3-Thái độ .
-Nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác trong tiết học.
b-chuẩn bị.
1-Giáo viên.
-Bảng phụ ?4
2-Học sinh.
-Chuẩn bị bài mới.
c-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức.
2-Kiểm tra bài cũ.(không kiểm tra)
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động trò Nội dung ghi bảng

HĐ1:Tìm hiểu định
nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
thuận.
- Y/c HS đọc thông tin
SGK
Giải thích vì sao: chu vi và
độ dài cạnh hình vuông,
quãng đờng và thời gian
chuyển động, .là tỉ lệ
thuận với nhau
- Y/c HS thực hiện ?1
- Y/c các nhóm báo cáo
KQ thực hiện
- Nhận xét và chuẩn xác.

- Đọc thông tin SGK.
- Hiểu vì sao các ví dụ
đa ra lại tỉ lệ thuận với
nhau
- HĐ theo nhóm thực
hiện ?1
a) S =15.t
b) m = D . V
- Nêu nhận xét.
1. Định nghĩa.
?1
.
a) S =15.t
b) m = D . V
*)Định nghĩa.(SGK-T

52
)
23
?. Nêu sự phụ thuộc của
các đại lợng trong các
công thức trên
- Khắc sâu nhận xét
- Mô tả sự phụ thuộc tỉ lệ
thuận của x và y.
- Y/c HS thực hiện ?2.
- Gọi HS báo cáo.
- Nhận xét và chuẩn xác
- Nêu chú ý thông qua ?2.
Tổ chức cho HS thực
hiện ?3.
?.Chiều cao và khối lợng
có quan hệ thế nào với
nhau.
?.10 mm ứng với 10 T, vậy
1mm ứng với khối lợng là
bao nhiêu.
-Gọi từng HS trả lời.
-Chuẩn xác câu trả lời của
HS.
HĐ2:Tính chất của hai
đại l ợng tỉ lệ thuận.
-Treo bảng phụ, y/c HS
thực hiện ?4.
-Theo dõi, hớng dẫn các
nhóm thực hiện.

-Y/c các nhóm báo cáo.
-Y/c các nhóm nhận xét
chéo.
-Chuẩn xác kiến thức.
?.Có nhận xét gì về các tỉ
số y
1
/x
1
, y
2
/x
2
, y
3
/x
3
, y
4
/x
4
.
-Giới thiệu các tính chất
-của hai đại lợng tỉ lệ
thuận.
-Gọi HS đọc các tính chất.
-Khắc sâu các tính chất.
HĐ3: Luyện tập-củng cố
-Tổ chức cho HS thực hiện
bài 1-SGK

-Gọi 2 HS lên bảng trình
bày
-Y/c cả lớp theo dõi và
- Tìm hiểu định nghĩa
hai đại lợng tỉ lệ thuận
- Làm việc cá nhân thực
hiện ?2
- Báo cáo ?2.
- Ghi nhớ chú ý.
-HĐ cá nhân thực
hiện ?3.
-Có quan hệ tỉ lệ thuận
với nhau.
1mm ứng với 1 T.
-Từng HS báo cáo.
-HĐ nhóm thực hiện ?4.
-Các nhóm cử đại diện
trình bày.
-Các nhóm nhận xét
chéo.
-Thảo luận thống nhất
KQ.
-Bằng nhau.
-Đọc và ghi nhớ các
tính chất.
-Làm việc cá nhân thực
hiện bài 1-SGK.
-2HS lên bảng trình bày.
+)HS1:thực hiện:a+b
+)HS2 thực hiện:c

-HS dới lớp theo dõi và
? 2
.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số
3
5

, ta
có: y =
3
5

.x
Suy ra: x =
5
3

.y
Vậy, x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
5
3

*)Chú ý (SGK-T
52
)
? 3
Con khủng long ở cột b nặng 8 T,cột
c nặng 50 T, cột d nặng 30 T.
2. Tính chất.
? 4

x x
1
=3 x
2
=4 x
3
=5 x
4
=6
y y
1
=6
y
2
=8 y
3
=10 y
4
=12
a)Ta có: y=k.x. Suy ra
y
k
x
=
thay x
1
=3, y
1
=6 ta đợc k=2
b)

c) Bằng nhau
*)Tính chất (SGK-53).
3.Bài tập.
bài 1 (SGK-53)
a)Ta có: y=k.x. Suy ra
y
k
x
=
với x=6, y=4 thì :k=
4 2
6 3
=
b) y=
2
3
.x
c)Khi x=9 thì y=
2
3
.9=6
24
nhận xét.
-Chuẩn xác,khắc sâu định
nghĩa.
nhận xét
Khi x=15 thì y=
2
3
.15=10

HĐ4:Hớng dẫn về nhà.
Học bài và làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị trớc bài 2: Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận.
Ngày soạn:25/11/2007
25
Ngày giảng:27/11/2007
Tiết: 24 Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận.
a-mục tiêu bài học.
1-Kiến thức.
-Hs biết đợc một số bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận trong thực tế và cách giải các bài
toán đó.
2-Kĩ năng.
- Hs có kĩ năng nhận biết các bài toán là tỉ lệ thuận, giải đúng các bài toán trên.
3-Thái độ.
-Chú ý, nghiêm túc rtrong giờ học, vận dụng vào thực tế.
b-chuẩn bị.
1-Giáo viên.
-Bảng phụ Bài tập 2( Kiểm tra bài cũ), Bảng phụ hai bài toán 1 và 2, lời giải
? 2
2-Học sinh.
-Đọc trớc bài.
c-tiến trình lên lớp.
1-ổn định tổ chức.
2-Kiểm tra bài cũ.
?.Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận, lấy ví dụ về hai đại lợng tỉ lệ thuận.
áp dụng làm bài tập 2 (SGK-54)
x -3 -1 1 2 3
y
6 2
-2

-4 -6
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1:Tìm hiểu bài toán 1
-Giới thiệu nội dung bài
toán 1trên bảng phụ
?.Khối lợng và thể tích có
quan hệ tỉ lệ với nhau nh
thế nào.
-Y/c HS suy nghĩ tìm lời
giải cho bài toán.
-HD HS thực hiện giải:
?.Nếu gọi hai thanh chì có
khối lợng lần lợt là m
1
, m
2

thì ta có tỉ lệ thức nh thế
nào.
?.Thanh thứ hai nặng hơn
thanh thứ nhất, ta vận dụng
tính chất nào của dãy tỉ số.
-Y/c HS thành lập dãy tỉ
số, tìm khối lợng của từng
-Đọc nội dung bài toán
1.
-Có quan hệ tỉ lệ thuận
với nhau.
-Làm việc cá nhân tìm

lời giải cho bài toán.
-Thực hiện giải theo gợi
ý và báo cáo KQ.
1.Bài toán 1
Giải.
Gọi khối lợng hai thanh chì lần lợt là
m
1
, m
2
, ta có:
1 2
12 17
m m
=
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
2 1 2 1 2 1 56, 5
11, 3
17 12 17 12 5 5
m m m m m m

= = = = =

Suy ra: m
2
=17 . 11,3 = 192,1 g,
m
1
=12 . 11,3 = 135,6 g

26

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×