Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>1. Roi</b>
<b>2. Lông</b>
<b>3. Vỏ nhầy</b>
<b>4. Thành tế bào</b>
<b>5. Màng sinh chất </b>
<b>6. Ribơxơm</b>
<b>7. Vùng nhân</b>
<i><b>Hãy chú thích </b></i>
<i><b>hình vẽ và nêu </b></i>
<i><b>đặc điểm chung </b></i>
<i><b>của tế bào nhân </b></i>
-<b>Kích thước lớn</b>
-<b>Cấu trúc phức tạp: Vật chất di truyền được bao bọc bỡi lớp </b>
<b>màng tạo nên cấu trúc nhân tế bào. Có hệ thống màng chia tế </b>
<b>bào chất thành các xoang riêng biệt. Đa số các bào quan có </b>
<b>màng bao bọc</b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC</b>
<b>Quan sát hình vẽ và nêu nhận xét :</b>
-<b> Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân </b>
<b>thực.</b>
<b>CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC</b>:
<i><b>I. Nhân tế bào:</b></i>
<i><b>1.Cấu trúc:</b></i>
<b>- Dạng hình cầu, đường </b>
<b>kính khoảng 5 micromet.</b>
-<b> Bên ngoài là màng nhân </b>
<b>(lớp màng kép), trên </b>
<b>màng có lỗ nhân.</b>
-<b> Bên trong là dịch nhân </b>
<b>chứa NST(AND, Prơtêin) </b>
<b>và nhân con.</b>
<b>Dịch nhân</b>
<i><b>2.Chức năng:</b></i>
<b>HS thực hiện lệnh 1.I SGK:</b>
<b>Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân tế bào </b>
<b>trứng ếch thuộc lồi A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh </b>
<b>dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, </b>
<b>ơng đã thu được các con ếch con từ tế bào đã được </b>
<b>chuyển nhân.</b>
<b>Em hãy cho biết các con ếch con này có đặc điểm của </b>
<b>lồi nào? Thí nghiệm này đã chứng minh được điều gì </b>
<b>về nhân tế bào?</b>
<b> Kết quả cho thấy con ếch này mang đặc điểm của lồi </b>
<b>Quan sát hình vẽ, mơ tả cấu trúc </b>
<b>của lưới nội chất?</b>
<i><b> II. Lưới nội chất</b></i>
<b>Là một hệ thống màng tạo nên các ống và xoang dẹp nối </b>
<b>thông với nhau, gồm lưới nội chất hạt và lưới nội chất </b>
<b>Lưới nội chất hạt</b> <b>Lưới nội chất trơn</b>
<b>Cấu </b>
<b>trúc</b>
<b>Chức </b>
<b>năng</b>
-<b><sub>Có đính các hạt Ribơxơm.</sub></b>
<b>nhân và một đầu gắn với </b>
<b>LNC trơn</b>
-<b>Không gắn Ribơxơm, có </b>
<b>gắn enzim.</b>
-<b><sub>Gắn với lưới nội chất hạt</sub></b>
<b>Tổng hợp prơtêin</b> <b>Tổng hợp lipit, chuyển hóa </b>
<b>đường và phân hủy các </b>
<b>chất độc hại đối với cơ thể</b>
<i><b>Hoàn thành phiếu học tập:</b></i>
<i><b>III. Ribôxôm</b></i>
Hạt lớn
<i><b>IV. Bộ máy gôn gi:</b></i>
Túi
tiết
<i><b>Cấu trúc:</b></i><b> Gồm các túi dẹt hình cung xếp chồng lên </b>
<b>nhau nhưng khơng tách rời nhau.</b>
<i><b>Chức năng:</b></i><b> Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm </b>
<b>của tế bào.</b>
Túi dẹt
<b>Ví dụ: Q trình vận chuyển prơtêin ra khỏi tế bào</b>
<b>Quan sát hình vẽ : Những bộ phận nào tham gia vào q trình </b>
<b>vận chuyển prơtêin ra khỏi tế bào? </b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội </b>
<b>chất hạt phát triển mạnh nhất?</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 2: </b>
<b>Nhân là trung tâm điều khiển hoạt động sống của tế </b>
<b>a.</b> <b>Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào</b>
<b>b.</b> <b>Nhân chứa đựng vật chất di truyền</b>
<b>c.</b> <b>Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với mơi trường</b>
<b>d.</b> <b>Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ </b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 3: </b>
<b>Các ribơxơm được thấy trong các tế bào chun hóa </b>
<b>việc tổng hợp:</b>
<b>a.</b> <b>Lipít</b>
<b>b.</b> <b>Prơtêin</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 4: </b>
<b>Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ gì?</b>
<b>a.</b> <b>Tổng hợp lipít</b>
<b>b.</b> <b>Chuyển hóa đường</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 5: </b>
<b>Prơtêin được chuyển ra ngồi theo trình tự nào sau </b>
<b>đây?</b>
<b>a. LNC hạt → Bộ máy gôngi → Màng Sinh chất</b>
<b>b. Màng nhân → LNC trơn → LNC hạt → Bộ máy </b>
<b>gôngi → Màng Sinh chất</b>
<b>c. Màng Sinh chất→ LNC trơn → Bộ máy gôngi → </b>
<b>Màng nhân</b>