Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Tìm hiểu nghiên cứu và đề xuất phương án xử lý nước rỉ rác tại bô rác Tư Sò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 110 trang )

Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

MỤC LỤC
Phụ lục 1.1. Ảnh tổng qt Bơ rác Tư Sị, Q7...........................................................19
Phụ lục 1.2. Ảnh xung quanh bô rác.........................................................................19
Phụ lục 1.3. Ảnh xe vận chuyển rác vào Bô rác........................................................19
Phụ lục 1.4. Ảnh rác tập kết lưu chứa tại Bơ rác Tư Sị.............................................19
Bảng 2.2. Thành phần và tính chất nước rỉ rác..........................................................26
Bảng 2.3. Thành phần nước rỉ rác mới và nước rỉ rác cũ..........................................28
Bảng 2.4. Tính chất nước rỉ rác tại Cơng Ty Cơng Trình Cơng Cộng Vĩnh Long.....31
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải trạm trung chuyển quận 7................31
Hình 2.1. Song chắn rác làm sạch thủ công...............................................................35
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bể lắng cát ngang (hình vng) với hệ thống cơ giới để lấy cặn....38
Hình 2.2. Hạt xốp lọc nước Hình 2.3. Than hoạt tính...............................................39
Hình 2.4. Mơ hình Jartest..........................................................................................41
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hoạt động bể Aerotank...................................................................46
Hình 2.5. Bể Aerotank...............................................................................................46
Hình 2.6. Bể SBR......................................................................................................47
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hoạt động của hệ thống SBR..........................................................48
Hình 2.7 . Mương oxy hóa........................................................................................50
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ cấu tạo bể lọc sinh học nhỏ giọt.....................................................52
Sơ đồ 2.6. Chu trình lọc 2 pha...................................................................................52
Hình 2.8. Đĩa sinh học RBC......................................................................................54
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ cấu tạo bể UASB...........................................................................56
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hồ hiếu khí tùy tiện........................................................................58
Sơ đồ 2.9. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển.......................60
Bảng 2.6. Thành phần tính chất nước rỉ rác trước và sau xử lý.................................62
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ công nghệ xử lý nước rỉ rác.........................................................65
Sơ đồ 2.11. Cơng nghệ xử lý nước rác BCL Gị Cát và Tam Tân CENTEMA..........68
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải tại Bơ Rác Tư Sị.............................70
1


Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Bảng 3.2. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 25 – 2009/BTNMT cột B1..........................71
Bảng 3.3. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo pH.............................72
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của pH lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................73
Bảng 3.4. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn Fe2+74
Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của phèn sắt lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................74
Bảng 3.5. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng H2O2 tối ưu76
Đồ thị 3.3. Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.......76
Bảng 3.6. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng muối MnSO4
khan.......................................................................................................................... 78
Đồ thị 3.4. Ảnh hưởng của xúc tác dị thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.78
Bảng 3.7. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng dung dịch
MnSO4...................................................................................................................... 79
Đồ thị 3.5. Ảnh hưởng của xúc tác đồng thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.
.................................................................................................................................. 80
Bảng 3.8. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn PAC 81
Đồ thị 3.6. Ảnh hưởng của phèn PAC lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton...............81
Bảng 3.9. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng Polymer Cation
.................................................................................................................................. 82
Sơ đồ 3.1. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển Tư Sò.............86
Sơ đồ 3.2. Bể thu gom kết hợp lắng..........................................................................87

Sơ đồ 3.3. Sơ đồ bể kết tủa bông cặn........................................................................88
Sơ đồ 3.4.Bể lắng đứng.............................................................................................89
Sơ đồ 3.5. Cột lọc nhanh...........................................................................................91
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình.............................................................99
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng.............................................................100
Bảng 5.3. Bảng dự tốn chi phí máy móc thiết bị...................................................101
................................................................................................................................ 106
2
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................108

3
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTCT


: Bê tông cốt thép

BTNMT

: Bộ Tài Nguyên Môi Trường

SS

: Chất rắn lơ lửng

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

PAC

: Poly Aluminium Chloride

SCR

: Song chắn rác

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam


XLNT

: Xử lý nước thải

4
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

DANH MỤC CÁC BẢNG
Phụ lục 1.1. Ảnh tổng quát Bô rác Tư Sị, Q7...........................................................19
Phụ lục 1.2. Ảnh xung quanh bơ rác.........................................................................19
Phụ lục 1.3. Ảnh xe vận chuyển rác vào Bô rác........................................................19
Phụ lục 1.4. Ảnh rác tập kết lưu chứa tại Bô rác Tư Sị.............................................19
Bảng 2.2. Thành phần và tính chất nước rỉ rác..........................................................26
Bảng 2.3. Thành phần nước rỉ rác mới và nước rỉ rác cũ..........................................28
Bảng 2.4. Tính chất nước rỉ rác tại Cơng Ty Cơng Trình Cơng Cộng Vĩnh Long.....31
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải trạm trung chuyển quận 7................31
Hình 2.1. Song chắn rác làm sạch thủ cơng...............................................................35
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bể lắng cát ngang (hình vng) với hệ thống cơ giới để lấy cặn....38
Hình 2.2. Hạt xốp lọc nước Hình 2.3. Than hoạt tính...............................................39
Hình 2.4. Mơ hình Jartest..........................................................................................41
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hoạt động bể Aerotank...................................................................46
Hình 2.5. Bể Aerotank...............................................................................................46
Hình 2.6. Bể SBR......................................................................................................47
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hoạt động của hệ thống SBR..........................................................48

Hình 2.7 . Mương oxy hóa........................................................................................50
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ cấu tạo bể lọc sinh học nhỏ giọt.....................................................52
Sơ đồ 2.6. Chu trình lọc 2 pha...................................................................................52
Hình 2.8. Đĩa sinh học RBC......................................................................................54
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ cấu tạo bể UASB...........................................................................56
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hồ hiếu khí tùy tiện........................................................................58
Sơ đồ 2.9. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển.......................60
Bảng 2.6. Thành phần tính chất nước rỉ rác trước và sau xử lý.................................62
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ công nghệ xử lý nước rỉ rác.........................................................65
Sơ đồ 2.11. Cơng nghệ xử lý nước rác BCL Gị Cát và Tam Tân CENTEMA..........68
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải tại Bơ Rác Tư Sị.............................70
5
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Bảng 3.2. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 25 – 2009/BTNMT cột B1..........................71
Bảng 3.3. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo pH.............................72
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của pH lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................73
Bảng 3.4. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn Fe2+74
Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của phèn sắt lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................74
Bảng 3.5. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng H2O2 tối ưu76
Đồ thị 3.3. Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.......76
Bảng 3.6. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng muối MnSO4

khan.......................................................................................................................... 78
Đồ thị 3.4. Ảnh hưởng của xúc tác dị thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.78
Bảng 3.7. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng dung dịch
MnSO4...................................................................................................................... 79
Đồ thị 3.5. Ảnh hưởng của xúc tác đồng thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.
.................................................................................................................................. 80
Bảng 3.8. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn PAC 81
Đồ thị 3.6. Ảnh hưởng của phèn PAC lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton...............81
Bảng 3.9. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng Polymer Cation
.................................................................................................................................. 82
Sơ đồ 3.1. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển Tư Sò.............86
Sơ đồ 3.2. Bể thu gom kết hợp lắng..........................................................................87
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ bể kết tủa bông cặn........................................................................88
Sơ đồ 3.4.Bể lắng đứng.............................................................................................89
Sơ đồ 3.5. Cột lọc nhanh...........................................................................................91
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình.............................................................99
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng.............................................................100
Bảng 5.3. Bảng dự tốn chi phí máy móc thiết bị...................................................101
................................................................................................................................ 106
6
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................108


DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Phụ lục 1.1. Ảnh tổng qt Bơ rác Tư Sị, Q7...........................................................19
Phụ lục 1.2. Ảnh xung quanh bô rác.........................................................................19
Phụ lục 1.3. Ảnh xe vận chuyển rác vào Bô rác........................................................19
Phụ lục 1.4. Ảnh rác tập kết lưu chứa tại Bơ rác Tư Sị.............................................19
Bảng 2.2. Thành phần và tính chất nước rỉ rác..........................................................26
Bảng 2.3. Thành phần nước rỉ rác mới và nước rỉ rác cũ..........................................28
Bảng 2.4. Tính chất nước rỉ rác tại Cơng Ty Cơng Trình Cơng Cộng Vĩnh Long.....31
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải trạm trung chuyển quận 7................31
Hình 2.1. Song chắn rác làm sạch thủ công...............................................................35
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bể lắng cát ngang (hình vng) với hệ thống cơ giới để lấy cặn....38
Hình 2.2. Hạt xốp lọc nước Hình 2.3. Than hoạt tính...............................................39
Hình 2.4. Mơ hình Jartest..........................................................................................41
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hoạt động bể Aerotank...................................................................46
Hình 2.5. Bể Aerotank...............................................................................................46
Hình 2.6. Bể SBR......................................................................................................47
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hoạt động của hệ thống SBR..........................................................48
Hình 2.7 . Mương oxy hóa........................................................................................50
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ cấu tạo bể lọc sinh học nhỏ giọt.....................................................52
Sơ đồ 2.6. Chu trình lọc 2 pha...................................................................................52
Hình 2.8. Đĩa sinh học RBC......................................................................................54
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ cấu tạo bể UASB...........................................................................56
7
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị


Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hồ hiếu khí tùy tiện........................................................................58
Sơ đồ 2.9. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển.......................60
Bảng 2.6. Thành phần tính chất nước rỉ rác trước và sau xử lý.................................62
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ công nghệ xử lý nước rỉ rác.........................................................65
Sơ đồ 2.11. Công nghệ xử lý nước rác BCL Gò Cát và Tam Tân CENTEMA..........68
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải tại Bơ Rác Tư Sị.............................70
Bảng 3.2. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 25 – 2009/BTNMT cột B1..........................71
Bảng 3.3. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo pH.............................72
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của pH lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................73
Bảng 3.4. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn Fe2+74
Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của phèn sắt lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................74
Bảng 3.5. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng H2O2 tối ưu76
Đồ thị 3.3. Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.......76
Bảng 3.6. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng muối MnSO4
khan.......................................................................................................................... 78
Đồ thị 3.4. Ảnh hưởng của xúc tác dị thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.78
Bảng 3.7. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng dung dịch
MnSO4...................................................................................................................... 79
Đồ thị 3.5. Ảnh hưởng của xúc tác đồng thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.
.................................................................................................................................. 80
Bảng 3.8. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn PAC 81
Đồ thị 3.6. Ảnh hưởng của phèn PAC lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton...............81
Bảng 3.9. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng Polymer Cation
.................................................................................................................................. 82
Sơ đồ 3.1. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển Tư Sò.............86
Sơ đồ 3.2. Bể thu gom kết hợp lắng..........................................................................87
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ bể kết tủa bông cặn........................................................................88

8
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Sơ đồ 3.4.Bể lắng đứng.............................................................................................89
Sơ đồ 3.5. Cột lọc nhanh...........................................................................................91
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình.............................................................99
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng.............................................................100
Bảng 5.3. Bảng dự tốn chi phí máy móc thiết bị...................................................101
................................................................................................................................ 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................108
Phụ lục 1.1. Ảnh tổng qt Bơ rác Tư Sị, Q7...........................................................19
Phụ lục 1.2. Ảnh xung quanh bô rác.........................................................................19
Phụ lục 1.3. Ảnh xe vận chuyển rác vào Bô rác........................................................19
Phụ lục 1.4. Ảnh rác tập kết lưu chứa tại Bơ rác Tư Sị.............................................19
Bảng 2.2. Thành phần và tính chất nước rỉ rác..........................................................26
Bảng 2.3. Thành phần nước rỉ rác mới và nước rỉ rác cũ..........................................28
Bảng 2.4. Tính chất nước rỉ rác tại Cơng Ty Cơng Trình Cơng Cộng Vĩnh Long.....31
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải trạm trung chuyển quận 7................31
Hình 2.1. Song chắn rác làm sạch thủ công...............................................................35
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bể lắng cát ngang (hình vng) với hệ thống cơ giới để lấy cặn....38
Hình 2.2. Hạt xốp lọc nước Hình 2.3. Than hoạt tính...............................................39
Hình 2.4. Mơ hình Jartest..........................................................................................41
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hoạt động bể Aerotank...................................................................46
Hình 2.5. Bể Aerotank...............................................................................................46

Hình 2.6. Bể SBR......................................................................................................47
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hoạt động của hệ thống SBR..........................................................48
Hình 2.7 . Mương oxy hóa........................................................................................50
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ cấu tạo bể lọc sinh học nhỏ giọt.....................................................52
Sơ đồ 2.6. Chu trình lọc 2 pha...................................................................................52
Hình 2.8. Đĩa sinh học RBC......................................................................................54
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ cấu tạo bể UASB...........................................................................56
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hồ hiếu khí tùy tiện........................................................................58
9
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Sơ đồ 2.9. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển.......................60
Bảng 2.6. Thành phần tính chất nước rỉ rác trước và sau xử lý.................................62
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ công nghệ xử lý nước rỉ rác.........................................................65
Sơ đồ 2.11. Công nghệ xử lý nước rác BCL Gò Cát và Tam Tân CENTEMA..........68
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải tại Bơ Rác Tư Sị.............................70
Bảng 3.2. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 25 – 2009/BTNMT cột B1..........................71
Bảng 3.3. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo pH.............................72
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của pH lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................73
Bảng 3.4. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn Fe2+74
Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của phèn sắt lên hiệu quả xử lý bằng quá trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................74
Bảng 3.5. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng H2O2 tối ưu76

Đồ thị 3.3. Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.......76
Bảng 3.6. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng muối MnSO4
khan.......................................................................................................................... 78
Đồ thị 3.4. Ảnh hưởng của xúc tác dị thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.78
Bảng 3.7. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng dung dịch
MnSO4...................................................................................................................... 79
Đồ thị 3.5. Ảnh hưởng của xúc tác đồng thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.
.................................................................................................................................. 80
Bảng 3.8. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn PAC 81
Đồ thị 3.6. Ảnh hưởng của phèn PAC lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton...............81
Bảng 3.9. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng Polymer Cation
.................................................................................................................................. 82
Sơ đồ 3.1. Quy trình công nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển Tư Sò.............86
Sơ đồ 3.2. Bể thu gom kết hợp lắng..........................................................................87
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ bể kết tủa bông cặn........................................................................88
Sơ đồ 3.4.Bể lắng đứng.............................................................................................89
10
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Sơ đồ 3.5. Cột lọc nhanh...........................................................................................91
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp dự toán cơng trình.............................................................99
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng.............................................................100
Bảng 5.3. Bảng dự tốn chi phí máy móc thiết bị...................................................101
................................................................................................................................ 106

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................108
Phụ lục 1.1. Ảnh tổng quát Bô rác Tư Sị, Q7...........................................................19
Phụ lục 1.2. Ảnh xung quanh bơ rác.........................................................................19
Phụ lục 1.3. Ảnh xe vận chuyển rác vào Bô rác........................................................19
Phụ lục 1.4. Ảnh rác tập kết lưu chứa tại Bơ rác Tư Sị.............................................19
Bảng 2.2. Thành phần và tính chất nước rỉ rác..........................................................26
Bảng 2.3. Thành phần nước rỉ rác mới và nước rỉ rác cũ..........................................28
Bảng 2.4. Tính chất nước rỉ rác tại Cơng Ty Cơng Trình Cơng Cộng Vĩnh Long.....31
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải trạm trung chuyển quận 7................31
Hình 2.1. Song chắn rác làm sạch thủ công...............................................................35
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bể lắng cát ngang (hình vng) với hệ thống cơ giới để lấy cặn....38
Hình 2.2. Hạt xốp lọc nước Hình 2.3. Than hoạt tính...............................................39
Hình 2.4. Mơ hình Jartest..........................................................................................41
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hoạt động bể Aerotank...................................................................46
Hình 2.5. Bể Aerotank...............................................................................................46
Hình 2.6. Bể SBR......................................................................................................47
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hoạt động của hệ thống SBR..........................................................48
Hình 2.7 . Mương oxy hóa........................................................................................50
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ cấu tạo bể lọc sinh học nhỏ giọt.....................................................52
Sơ đồ 2.6. Chu trình lọc 2 pha...................................................................................52
Hình 2.8. Đĩa sinh học RBC......................................................................................54
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ cấu tạo bể UASB...........................................................................56
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hồ hiếu khí tùy tiện........................................................................58
Sơ đồ 2.9. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển.......................60
11
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu



Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Bảng 2.6. Thành phần tính chất nước rỉ rác trước và sau xử lý.................................62
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ công nghệ xử lý nước rỉ rác.........................................................65
Sơ đồ 2.11. Công nghệ xử lý nước rác BCL Gò Cát và Tam Tân CENTEMA..........68
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chỉ tiêu nước thải tại Bơ Rác Tư Sò.............................70
Bảng 3.2. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 25 – 2009/BTNMT cột B1..........................71
Bảng 3.3. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo pH.............................72
Đồ thị 3.1. Ảnh hưởng của pH lên hiệu quả xử lý bằng quá trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................73
Bảng 3.4. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn Fe2+74
Đồ thị 3.2. Ảnh hưởng của phèn sắt lên hiệu quả xử lý bằng q trình oxy hóa nâng cao
Fenton.......................................................................................................................74
Bảng 3.5. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng H2O2 tối ưu76
Đồ thị 3.3. Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.......76
Bảng 3.6. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng muối MnSO4
khan.......................................................................................................................... 78
Đồ thị 3.4. Ảnh hưởng của xúc tác dị thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.78
Bảng 3.7. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng dung dịch
MnSO4...................................................................................................................... 79
Đồ thị 3.5. Ảnh hưởng của xúc tác đồng thể Mn2+ lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton.
.................................................................................................................................. 80
Bảng 3.8. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng phèn PAC 81
Đồ thị 3.6. Ảnh hưởng của phèn PAC lên hiệu quả xử lý quá trình Fenton...............81
Bảng 3.9. Kết quả đo COD, hiệu quả xử lý bằng Fenton theo liều lượng Polymer Cation
.................................................................................................................................. 82
Sơ đồ 3.1. Quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác trạm trung chuyển Tư Sò.............86
Sơ đồ 3.2. Bể thu gom kết hợp lắng..........................................................................87
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ bể kết tủa bông cặn........................................................................88

Sơ đồ 3.4.Bể lắng đứng.............................................................................................89
Sơ đồ 3.5. Cột lọc nhanh...........................................................................................91
12
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Bảng 5.1. Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình.............................................................99
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp chi phí xây dựng.............................................................100
Bảng 5.3. Bảng dự tốn chi phí máy móc thiết bị...................................................101
................................................................................................................................ 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................108

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay cùng với sự phát triển của xã hội, đời sống dần được cải thiện, nhu cầu tiêu
dùng ngày càng tăng thì lượng rác sinh ra ngày càng lớn, đặc biệt là rác sinh hoạt. Ước
tính có khoảng 5.500 tấn rác sinh hoạt được thải ra mỗi ngày ở TP. HCM, dự đoán vào
năm 2010, lượng rác sẽ gia tăng lên tới 7.600 tấn/ngày. Lượng rác sinh hoạt gia tăng dẫn
đến lượng nước rỉ rácnước rỉ rác sinh ra ngày càng nhiều. Ô nhiễm bởi nước rác từ lâu đã
là vấn đề nan giải, được sự quan tâm của toàn xã hội. Tại TP HCM, hàng loạt nghiên cứu,
áp dụng nhiều công nghệ xử lý khác nhau đã được triển khai, với mục tiêu cuối cùng là
xác định phương án xử lý nước rác thích hợp đảm bảo đạt tiêu chuẩn thải, khơng gây
nguy hại đến sinh thái môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.
Bên cạnh vấn đề ô nhiễm nước rác sinh ra từ các bãi chôn lấp, nước rác phát sinh tại
trạm trung chuyển cũng là một vấn đề đang được quan tâm rất nhiều bởi mức độ gây ô

nhiễm cao: COD rất cao lên đến 75.000 mg/l, pH lại rất thấp dao động khoảng 4.3 – 5.4,
SS lên đến 3.500 mg/l, hàm lượng Nitơ cũng rất cao dao động từ 1.500 – 2.300 mg/l.
Nước có mùi hơi, chua nồng.

13
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Ơ nhiễm bởi nước rác đang là vấn đề bức xúc, cần được giải quyết ngay cấp thiết tại
các trạm trung chuyển. Hiện nay, phần lớn nước rác tại các trạm trung chuyển đều thải
trực tiếp vào hệ thống thoát nước chung của thành phố, gây tác hại trực tiếp đến môi
trường sống, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây ô nhiễm cho các nguồn tiếp nhận.
Tại một số trạm trung chuyển, nước rác được chuyên chở đến các bãi chôn lấp, với tổng
chi phí vận chuyển và xử lý khá cao. Trước thực trạng trên, việc nghiên cứu tìm ra cơng
nghệ thích hợp xử lý nước rác tại trạm trung chuyển là hết sức cần thiết.

2. Tình hình nghiên cứu
Từ trước đến nay đã có nhiều đề tài nghiên cứu về đề xuất phương án xử lý nước rỉ
rác tại các bãi chôn lấp lớn ( như bãi chôn lấp Gị Cát, Đơng Thạnh, Phước Hiệp…)
nhưng hầu như chưa có hoặc rất ít đề tài nào nghiên cứu về xử lý nước rỉ rác tại các
bô rác (hoặc các bãi rác có cơng suất nhỏ). Trong khi đó, các bơ rác có cơng suất nhỏ
tương đương Bơ rác Tư Sị lại rất phổ biến ở TP. HCM nói riêng và Việt Nam nói
chung. Cụ thể như đề tài: “Hồn chỉnh quy trình cơng nghệ xử lý nước rỉ rác Gị Cát
công suất 10 m3+/ngày” tác giả KS. Nguyễn Việt Thu (tháng 05/2007) đã tập trung đề
cập đến việc xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp nuôi cấy vi sinh cho bể yếm khí.Bên

cạnh đó giới thiệu việc bổ sung chế phẩm sinh học GemK vào bể hiếu khí…

3. Mục đích nghiên cứu


Khảo sát hiện trạng hoạt động và chất lượng mơi trường tại Bơ rác Tư Sị.



Tổng quan các công nghệ xử lý nước rỉ rỉ rác.

14
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị



Xác định công nghệ phù hợp xử lý nước rỉ rác tại trạm trung chuyển (phương
pháp oxy hóa bậc cao) nhằm góp phần giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường do
nước rác gây ra.



Tối ưu hóa hiệu quả kỹ thuật và hiệu quả kinh tế trong công nghệ xử lý nước rỉ
rác tại Bơ rác Tư Sị.




Đề xuất cơng nghệ xử lý nước rác bằng phương pháp oxy hóa bậc cao tại Bô
rác sao cho nước đầu ra đạt QCVN 25:2009/BTNMT cột B1.

4. Phương pháp thực hiện
4.1. Phương pháp lấy mẫu
Mục đích của việc lấy mẫu nhằm xác định thành phần, tính chất của nước rỉ rác để
từ đó có những tính tốn thích hợp cho lượng hố chất cần xử lý. Mẫu sẽ được lấy ngẫu
nhiên ở hố thu gom tập trung nước rỉ rác từ bãi rác. Mẫu được bảo quản theo TCVN
5993-1995.
4.2. Phương pháp thí nghiệm thực nghiệm
Đề tài thực hiện nghiên cứu thực nghiệm từ phịng thí nghiệm Cơng Ty TNHH MTV
ViNa có đủ dụng cụ, thiết bị, hóa chất cần thiết. Tiến hành thí nghiệm được lặp lại
nhiều lần để lấy kết quả tin cậy.
4.3.

Phương pháp xử lý số liệu

Kết quả thí nghiệm và khảo sát được nhập vào phần mềm Microsoft Word, Excel,
để xử lý đưa ra bảng biểu, đồ thị, tìm các kết quả nghiên cứu tin cậy và tối ưu.
Phân tích, đánh giá, nhận xét các thông số thực nghiệm.
Các tài liệu liên quan đề tài được thu thập từ sách, báo, internet, thư viện… được
tổng hợp so sánh, phân tích, tích đánh giá.

15
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174


GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Xử lý số liệu, báo cáo.
4.4.

Phương pháp SWOT (Thế mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức)

Phân tích các số liệu nhằm hệ thống hoá các vấn đề, xác định mức độ, giả thiết
phương án nhằm tìm ra phương án tốt nhất trong việc lựa chọn và đề xuất các giải pháp.
Phương pháp SWOT là phương pháp phân tích hệ thống đơn giản mà hiệu quả nhất
thường được sử dụng trên Thế Giới và cả ở Việt Nam.

5. Giới hạn của đề tài
Đề tài được nghiên cứu trong giới hạn trong phạm vi Bơ rác Tư Sị, P. Tân Kiểng, Q. 7
Thời gian thực hiện đề tài: 03 tháng

6. Kết cấu của ĐA/KLTN
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp gồm có 06 chương:
Chương I: Tổng quan Bơ rác Tư Sị
Chương II. Tổng quan về nước rỉ rác và các phương pháp xử lý nước rỉ
rác
Chương III. Nội dung và phương pháp thực hiện
Chương IV. Chi tiết các hạng mục
Chương V. Tổng hợp chi phí đầu tư
Chương VI. Kết luận và kiến nghị

16

Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN BƠ RÁC TƯ SỊ
1.1. Vị trí địa lý và q trình hoạt động
Bơ rác Tư Sị nằm trên địa phận tổ 18, khu phố 3, phường Tân Kiểng, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh. Tiếp nhận rác xung quanh khu vực 03 phường (Phường Tân Kiềng,
Phường Tân Quy, Phường Tân Hưng).
Công suất tiếp nhận rác hàng ngày là: 80 tấn / ngày.

17
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Rác từ khu tập
trung
Xe ba gác
Bơ rác Tư Sị

Phân loại


Cơ sở tái
chế

Xe ép rác
12 tấn
Bãi chôn lấp

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ vạch tuyến tại Bơ rác Tư Sị
Thuyết minh sơ đồ vạch tuyến:
Bô tiếp nhận rác liên tục trong ngày (sáng từ 7h-11h30 ; chiều: từ 13h – 17h).
Rác từ khu tập trung (khu dân cư, trường học, các khu vui chơi…) trong khu vực
được các xe ba gác, xe lam chuyên chở thu gom sau đó tập kết tại Bơ rác Tư Sò. Tại đây,
rác thải được phân loại, các loại rác có khả năng tái chế (nhựa, bao nilong, sắt,..) được
đưa đi các cơ sở tái chế tái sử dụng. Các loại rác khơng có khả năng tái chế, được các xe
ép rác 12 tấn vận chuyển rác từ bô đến Bãi rác Đa Phước, thời gian chở rác đi bãi chôn
lấp liên tục trong ngày.
Thời gian lưu rác tại Bô rác không quá 24h, trong trường hợp xe ép rác bị hư hỏng
thì thời gian lưu rác tại đây có thể lên đến 48h.
Diện tích khu vực nhà tiếp nhận rác là 160 m 2. Khu vực chứa có mái che bằng tôn
cao khoảng 6 m. Nền đúc bê tông cốt thép kiên cố dày 30 – 40 cm. Nền của Bô rác thấp

18
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị


hơn so với nền đường vào khoảng 0,2 m nên những lúc mưa lớn thường gặp tình trạng
nước tràn vào trong khu vực chứa rác.
Phụ lục 1.1. Ảnh tổng quát Bô rác Tư Sị, Q7
Khu vực nền đất xung quanh Bơ rác là do sự bồi đắp của ao hồ, nên địa chất nền
móng kém, đất rất dễ bị sụt lún. Vì vậy công tác xây dựng cũng như nâng cấp cơ sở hạ
tầng cần phải chú ý đến sự sụt lún của nền móng có thể xảy ra.
Hai mặt xung quanh khu vực Bơ rác là ao hồ vì vậy cơng tác thu gom và xử lý nước
thải cần được đặc biệt quan tâm. Tránh sự phát tán ô nhiễm ra diện rộng theo con đường
phân tán theo bề mặt nước.
Phụ lục 1.2. Ảnh xung quanh bô rác
Rác thải được thu gom từ đội xe ba gác máy và xe lam, thu gom từ các hộ dân
xung quanh khu vực phường Tân Kiểng. Rác tập kết và lưu trữ tại Bô rác sau đó được
vận chuyển đến bãi chơn lấp.
Phụ lục 1.3. Ảnh xe vận chuyển rác vào Bô rác
Sau khi tập kết tại Bô rác, các đội ve chai, thu lượm những rác có thể tái chế được
như nhơm, nhựa, thủy tinh,..Sau đó rác tiếp tục được các xe ép rác 12 tấn xúc, ép và đưa
đi bãi chôn lấp.
Phụ lục 1.4. Ảnh rác tập kết lưu chứa tại Bô rác Tư Sị
1.2. Thực trạng mơi trường tại Bơ rác
• Thực trạng cảm quan khi đến khu vực Bô rác có mùi hơi nồng nặc, ruồi muỗi
nhiều, mùi hơi phát sinh nhiều khi lưu rác thời gian dài, phát tán làm ảnh hưởng đến khu
vực dân cư cũng như môi trường xung quanh.
19
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu



Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

• Nước rỉ rác tại đây có thành phần phức tạp, khả năng gây ô nhiễm cao nhưng
chưa được thu gom cũng như xử lý triệt để.
Nhận xét:
Bơ rác Tư Sị với thực trạng hiện tại chưa có hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý mùi
hôi. Gây ô nhiễm môi trường cũng như ảnh hưởng mùi đến các hộ dân xung quanh. Vì
vậy cần thiết phải xây dựng một hệ thống xử lý nước rỉ rác kết hợp với hệ thống xử lý
mùi hôi do sự tập trung rác thải phát sinh ra. Để từ đó nâng cao chất lượng môi trường
trong khu vực Bô rác cũng như không ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân xung
quanh. Trong đồ án tốt nghiệp này, em xin phép được đề ra phương án xử lý nước rỉ rác
tại Bô rác Tư Sò.

CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC RỈ RÁC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
2.1. Tổng quan về nước rỉ rác
2.1.1. Khái niệm
20
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Nước rỉ rác là một loại chất lỏng được sinh ra từ quá trình phân hủy vi sinh đối với
các chất hữu cơ có trong rác, thấm qua các lớp rác của ô chôn lấp và kéo theo các chất
bẩn dạng lơ lửng, keo và tan từ các chất thải rắn
2.1.2. Nguồc gốc phát sinh

Nước rác được hình thành khi nước thấm vào ơ chơn lấp. Nước có thể thấm vào
rác theo một số cách sau đây:
Nước sẵn có và tự hình thành khi phân hủy rác hữu cơ trong bãi chôn lấp;
Mực nước ngầm có thể dâng lên vào các ơ chơn rác;
Nước có thể rỉ vào qua các cạnh (vách) của ô rác;
Nước từ các khu vực khác chảy qua có thể thấm xuống các ơ chơn rác;
Nước mưa rơi xuống khu vực bãi chôn lấp rác trước khi được phủ đất và trước khi ơ
rác đóng lại;
Nước mưa rơi xuống khu vực bãi chôn lấp rác sau khi ô rác đầy ( ơ rác được đóng
lại).
Tuy nhiên, nước rỉ rác tại các bơ rác chủ yếu được hình thành do hai nguồn chính
là độ ẩm của rác và quá trình phân hủy sinh học các hợp chất hữu cơ tạo ra nước.
2.1.2.1. Độ ẩm của rác
Nước trong rác sau khi được ép rác tách ra khỏi rác mang theo thành phần ô nhiễm
cao trong nước thải.
Bảng 2.1. Độ ẩm của chất thải rắn sinh hoạt

21
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Thành phần

% Khối lượng


Độ ẩm (%)

Độ tro (%)

22
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Thực phẩm

72,0-94,0

58,7-85,2

3,4-12,3

Nylon

1,6-9,6,4

11,6-60,5

0,0

Cao su mềm


0,5-5,8

2,5-8,8

0,0

Cao su cứng

0,0-13,0

1,6-41,9

7,0-7,5

Gỗ

0,0-4,5

2,3-5,3

-

Mốp xốp

0,0-1,6

3,1-4,2

-


Giấy

0,0-5,8

2,7-16,2

-

Thủy tinh

KĐK-1,2

3,2-40,9

2,4-2,6

Kim loại

KĐK-5,5

10,1-55,6

4,7-9,1

Da

0,0-5,6

-


-

Xà bần

0,0-0,5

-

-

Sành sứ

0,0-1,9

0,8

-

Carton

0,0-5,5

-

-

Da

0,0-0,8


8,0-9,2

-

Lon đồ hộp

0,0-6,5

20,1-66,7

12,5-13,0

Pin

0,0-4,3

-

-

Bơng gịn

0,0-1,0

-

-

23

Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Tre, rơm rạ, lá cây

0,0

-

-

10,0

-

0,0

-

-

0,0-3,0

-


-

0,0-KĐK

-

-

0,0-KĐK

-

-

Vỏ sò, xương động 0,0-0,9
vật
Bã sơn
Thùng đựng sơn
Mica

Độ tro (% trọng lượng khô);
KĐK: không đáng kể khi % theo khối lượng ướt < 0,5%.
[Nguồn: VITTEP, 2003]
2.1.2.2. Quá trình phân hủy sinh học
Rác thải sau khoảng thời gian 1 - 2 ngày ở điều kiện thuận lợi, vi sinh vật phát
triển phân hủy và tổng hợp chất hữu cơ sinh ra nước thải chứa nhiều hợp chất hữu cơ hịa
tan. Q trình phân hủy sinh học sinh ra trong rác xảy ra ở những điều kiện hiếu khí và
kỵ khí.
Q trình hiếu khí
Q trình hiếu khí vi sinh vật chuyển hóa các hợp chất hữu cơ theo các giai đoạn

sau đây:
Oxy hóa các chất hữu cơ:
Enzym

CO2 + H2O + ∆H

CxHyOz + O2
24
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


Tìm Hiểu, Nghiên Cứu và Đề Xuất Phương Án Xử Lý Nước Rỉ Rác Tại Bơ Rác Tư Sị

Tổng hợp tế bào mới:
Enzym

(C5H7NO2) + CO2 + H2O – ∆H

CxHyOz + O2 + NH3
Phân hủy nội bào:
Enzym

C5H7NO2 + O2

O2 + 2H2O + NH3 ± ∆H

Qua các giai đoạn trên cho thấy nước thải chứa Amoni và hợp chất hữu cơ cao trong

nước thải
Q trình kỵ khí
Khi hàm lượng oxi trong rác giảm dần thì điều kiện kỵ khí bắt đầu hình thành, Nitrat
và Sunfat đóng vai trị là chất nhận điện tử các phản ứng sinh học hình thành nước được
biểu diễn như phương trình sau:
2CH3CHOHCOOH + SO42- → 2CH3COOH + S2- + H2O + CO2
4H2 + SO42- → S2- + H2O
S + 2H+ → H2S
Các thành phần hữu cơ dễ bị phân hủy chiếm phần lớn khối lượng cũng như thể
tích của rác sinh hoạt. Vì vậy nước ép rác tại bơ rác có hàm lượng chất hữu cơ cao, dễ
phân hủy sinh học.
2.1.3. Thành phần, đặc điểm tính chất nước rỉ rác
Nước rỉ rác tại các bơ rác có thành phần phức tạp, khả năng gây ơ nhiễm cao:
• Chất hữu cơ: Chất có phân tử lượng lớn (acid humic, acid fulvic,…), các hợp chất
hữu cơ (phospho hữu cơ, 1,4 - dioxan, bisphenol…).
25
Nguyễn Thị Trương Trinh
MSSV: 09B1080174

GVHD: Th.S. Nguyễn Chí Hiếu


×