Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.25 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>
<b>Câu 1: Trong các đẳng thức véctơ sau, đẳng thức nào sai ?</b>
A. <i><sub>AB BC CA</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub><b> B. </b><i><sub>AB BC CD AD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> C. <i><sub>AB AC BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> D. <i><sub>AB AC CB</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có </b> <i><sub>AC EH</sub></i><sub>.</sub> bằng:
A. <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub> <sub> B. a</sub>2 <sub> C. </sub> <sub>2</sub> 2
2
<i>a</i> D. 2a2<sub> </sub>
<b>Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</b>
Trong không gian hai đường thẳng a và b vng góc với nhau khi:
A. Góc giữa a và b bằng 900
B. Tích vơ hướng giữa véctơ chỉ phương của đường thẳng a và véctơ chỉ phương của
đường thẳng b bằng 0
C. Đường thẳng a vng góc với mặt phẳng chứa đường thẳng b
D. Đường thẳng a và đ/thẳng b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng vng góc với nhau
<b>Câu 4: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc kết luận nào sau là đúng ?</b>
A. (OAB) (OAC) B. (OAB) (ABC) C. (OAC)(BAC) D. (OBC)(CBA)
<b>Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA vng góc với </b>
mp(ABCD) và SA = a <sub>3</sub>. Khi đó góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng:
A. 300 <b><sub> B. 60</sub></b>0 <sub> C. 45</sub>0 <sub> D. Kết quả khác </sub>
<b>Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</b>
A. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vng góc với
cạnh cịn lại của tam giác đó
<b>B. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh liên tiếp của một ngũ giác thì nó vng </b>
góc với ba cạnh cịn lại của ngũ giác đó
<b> C. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tứ giác lồi thì nó vng góc với</b>
hai cạnh cịn lại của tứ giác đó
<b> D. Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường chéo của một tứ giác lồi thì nó vng </b>
góc với tất cả các cạnh của tứ giác đó
<b>II. Phần tự luận ( 7 điểm )</b>
Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang vng tại A và B với
AB = BC =
2
<i>AD</i>
= a ; SA (ABCD) và SA = <i>a</i> 6
a) Chứng minh rằng: SAB và SBC là các tam giác vuông
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD)
c) Chứng minh rằng: mp(SAC) mp(SCD)
d) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên SD và SC. Đường thẳng
EF cắt mp(ABCD) tại G.
<b>Trường THPT Phước Long</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Họ và tên: . . . .</b> <b> Mơn: Hình học 11 kì II Mã đề 313</b>
<b>Lớp: . . . .SBD: . . . .</b> <i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>
<b> Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA vng góc với </b>
mp(ABCD) và SA = a <sub>3</sub>. Khi đó góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng:
A. 300 <b><sub> B. 60</sub></b>0 <sub> C. 45</sub>0 <sub> D. Kết quả khác </sub>
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vng góc với
cạnh cịn lại của tam giác đó
<b>B. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh liên tiếp của một ngũ giác thì nó vng </b>
góc với ba cạnh cịn lại của ngũ giác đó
<b> C. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tứ giác lồi thì nó vng góc với</b>
hai cạnh cịn lại của tứ giác đó
<b> D. Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường chéo của một tứ giác lồi thì nó vng </b>
góc với tất cả các cạnh của tứ giác đó
<b>Câu 3: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc kết luận nào sau là đúng ?</b>
A. (OAB) (OAC) B. (OAB) (ABC) C. (OAC)(BAC) D. (OBC)(CBA)
<b>Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</b>
Trong không gian hai đường thẳng a và b vng góc với nhau khi:
A. Góc giữa a và b bằng 900
B. Tích vơ hướng giữa véctơ chỉ phương của đường thẳng a và véctơ chỉ phương của
đường thẳng b bằng 0
C. Đường thẳng a vng góc với mặt phẳng chứa đường thẳng b
D. Đường thẳng a và đ/thẳng b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng vng góc với nhau
<b>Câu 5: Trong các đẳng thức véctơ sau, đẳng thức nào sai ?</b>
A. <i><sub>AB BC CA</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
<b> B. </b> <i><sub>AB BC CD AD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> C. <i><sub>AB AC BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> D. <i><sub>AB AC CB</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có </b> <i><sub>AC EH</sub></i><sub>.</sub> bằng:
A. <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub> <sub> B. a</sub>2 <sub> C. </sub> 2 2
2
<i>a</i> D. 2a2
<b>II. Phần tự luận ( 7 điểm )</b>
Cho hình chóp S.MNPQ. Đáy MNPQ là hình thang vng tại M và N với
MN = NP =
2
<i>MQ</i> <sub> = a ; SM </sub>
(MNPQ) và SM = <i>a</i> 6
a) Chứng minh rằng: SMN và SNP là các tam giác vuông
d) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm M lên SQ và SP. Đường thẳng
HK cắt mp(MNPQ) tại J.
<b>---HẾT---I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Trong khơng gian hai đường thẳng a và b vng góc với nhau khi:
A. Góc giữa a và b bằng 900
B. Tích vơ hướng giữa véctơ chỉ phương của đường thẳng a và véctơ chỉ phương của
đường thẳng b bằng 0
C. Đường thẳng a vng góc với mặt phẳng chứa đường thẳng b
D. Đường thẳng a và đ/thẳng b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng vng góc với nhau
<b>Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có </b> <i><sub>AC EH</sub></i><sub>.</sub> bằng:
A. <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub> <sub> B. a</sub>2 <sub> C. </sub> <sub>2</sub> 2
2
<i>a</i> D. 2a2
<b>Câu 3: Trong các đẳng thức véctơ sau, đẳng thức nào sai ?</b>
A. <i><sub>AB BC CA</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
<b> B. </b> <i><sub>AB BC CD AD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> C. <i><sub>AB AC BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> D. <i><sub>AB AC CB</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</b>
A. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vng góc với
cạnh cịn lại của tam giác đó
<b>B. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh liên tiếp của một ngũ giác thì nó vng </b>
góc với ba cạnh cịn lại của ngũ giác đó
<b> C. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tứ giác lồi thì nó vng góc với</b>
hai cạnh cịn lại của tứ giác đó
<b> D. Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường chéo của một tứ giác lồi thì nó vng </b>
góc với tất cả các cạnh của tứ giác đó
<b>Câu 5: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc kết luận nào sau là đúng ?</b>
A. (OAB) (OAC) B. (OAB) (ABC) C. (OAC)(BAC) D. (OBC)(CBA)
<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA vng góc với </b>
mp(ABCD) và SA = a <sub>3</sub>. Khi đó góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng:
A. 300 <b><sub> B. 60</sub></b>0 <sub> C. 45</sub>0 <sub> D. Kết quả khác </sub>
<b>II. Phần tự luận ( 7 điểm )</b>
Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang vng tại A và B với
AB = BC =
2
<i>AD</i> <sub> = a ; SA </sub>
(ABCD) và SA = <i>a</i> 6
a) Chứng minh rằng: SAB và SBC là các tam giác vuông
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD)
c) Chứng minh rằng: mp(SAC) mp(SCD)
d) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên SD và SC. Đường thẳng
EF cắt mp(ABCD) tại G.
<b>Trường THPT Phước Long</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Họ và tên: . . . .</b> <b> Mơn: Hình học 11 kì II Mã đề 974</b>
<b>Lớp: . . . .SBD: . . . .</b> <i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )</b>
Câu 1: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc kết luận nào sau là đúng ?
A. (OAB) (OAC) B. (OAB) (ABC) C. (OAC)(BAC) D. (OBC)(CBA)
<b>Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</b>
Trong không gian hai đường thẳng a và b vng góc với nhau khi:
A. Góc giữa a và b bằng 900
B. Tích vơ hướng giữa véctơ chỉ phương của đường thẳng a và véctơ chỉ phương của
đường thẳng b bằng 0
C. Đường thẳng a vng góc với mặt phẳng chứa đường thẳng b
D. Đường thẳng a và đ/thẳng b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng vng góc với nhau
2
<i>a</i> D. 2a2
<b>Câu 4: Trong các đẳng thức véctơ sau, đẳng thức nào sai ?</b>
A. <i><sub>AB BC CA</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
<b> B. </b> <i><sub>AB BC CD AD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> C. <i><sub>AB AC BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> D. <i><sub>AB AC CB</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA vng góc với </b>
mp(ABCD) và SA = a <sub>3</sub>. Khi đó góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng:
A. 300 <b><sub> B. 60</sub></b>0 <sub> C. 45</sub>0 <sub> D. Kết quả khác </sub>
<b>Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</b>
A. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vng góc với
cạnh cịn lại của tam giác đó
<b>B. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh liên tiếp của một ngũ giác thì nó vng </b>
góc với ba cạnh cịn lại của ngũ giác đó
<b> C. Nếu một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tứ giác lồi thì nó vng góc với</b>
hai cạnh cịn lại của tứ giác đó
<b> D. Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường chéo của một tứ giác lồi thì nó vng </b>
góc với tất cả các cạnh của tứ giác đó
<b>II. Phần tự luận ( 7 điểm )</b>
Cho hình chóp S.MNPQ. Đáy MNPQ là hình thang vng tại M và N với
MN = NP =
2
<i>MQ</i> <sub> = a ; SM </sub>
(MNPQ) và SM = <i>a</i> 6
a) Chứng minh rằng: SMN và SNP là các tam giác vuông
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SP và mp(MNPQ)
c) Chứng minh rằng: mp(SMP) mp(SPQ)
d) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm M lên SQ và SP. Đường thẳng
HK cắt mp(MNPQ) tại J.
<b> Mã đề</b>
Câu
<b>140</b> <b>313</b> <b>293</b> <b>974</b>
<b>1</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>2</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>3</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>4</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>5</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>6</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>
<i><b>II/ Phần tự luận ( 7 điểm)</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
H
I
N
H
V
E
1
<b>1</b>
<b>a</b>
Ta có ( )
( )
<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i><sub>SA AB</sub></i> <i><sub>SAB vuông tại A</sub></i>
<i>AB</i> <i>ABCD</i>
<sub></sub>
<b>2</b>
( ) <sub>(1)</sub>
( )
( ) (2)
<i>SA</i> <i>ABCD</i> <i><sub>SA CB</sub></i>
<i>CB</i> <i>ABCD</i>
<i>Mặt khác CB AB</i> <i>gt</i>
<sub></sub>
Từ (1) và (2) CB (SAB) CB SB SBC vuông tại B
<b>b</b>
SA (ABCD) AC là hình chiếu của SC trên mp(ABCD)
<sub> Góc giữa SC và (ABCD) là góc </sub><i>SCA</i> <sub></sub><sub></sub>
Trong SAC vng tại A ta có
tan 6 3 600
2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i><sub>a</sub></i>
<b>1</b>
<b>c</b>
Cminh: (SAC) (SCD)
Gọi I là trung điểm của AD ta có AI = ID = BC = a và AI // BC , <i><sub>BAD</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub> nên</sub>
ABCI là hình vng và BIDC là hình bình hành BI // CD
Mà BI AC ( hai đường chéo của hình vng ) CD AC (1)
Mặt khác SA (ABCD) SA CD (2)
Từ (1) và (2) CD (SAC) mà CD (SCD) (SCD) (SAC)
<b>1</b>
<b>d</b>
Ta có AF SC ( gt ) (1)
Mặt khác CD (SAC) CD AF ( cmt ) (2)
Từ (1) và (2) AF (SCD) AF SD (3)
Mặt khác AE SD (gt) (4)
Từ (3) và (4) SD (AEF) mà AG (AEF) SD AG (5)
Mặt khác AG SA ( Do SA (ABCD) và AG (ABCD) ) (6)
Từ (5) và (6) AG (SAD) (7)
Ta có AB (SAD) ( vì AB SA và AB AD ) (8)
Từ (7) và (8) AG trùng với AB 3 điểm A, B, G thẳng hàng
<b>1</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
( )
( ) (2)
<i>PN</i> <i>MNPQ</i>
<i>Maët khaùc PN MN</i> <i>gt</i>
<sub></sub>
Từ (1) và (2) PN (SMN) PN SM SNP vuông tại N
<b>1</b>
<b>b’</b>
SM (MNPQ) MP là hình chiếu của SP trên mp(MNPQ)
Góc giữa SP và (MNPQ) là góc <i>SPM</i>
Trong SMP vng tại M ta có
tan 6 3 600
2
<i>SM</i> <i>a</i>
<i>MP</i> <i><sub>a</sub></i>
<b>1</b>
<b>c’</b>
Cminh: (SMP) (SPQ)
Gọi R là trung điểm của MQ ta có MR = RQ = NP = a và MR // NP , <i><sub>NMR</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0
nên
MNPR là hình vng và NRQP là hình bình hành NR // PQ
Mà NR MP ( hai đường chéo của hình vuông ) PQ MP (1)
Mặt khác SM (MNPQ) SM PQ (2)
Từ (1) và (2) PQ (SMP) mà PQ (SPQ) (SPQ) (SMP)
<b>1</b>
<b>d’</b>
Ta có MK SP ( gt ) (1)
Mặt khác PQ (SMP) PQ MK ( cmt ) (2)
Từ (1) và (2) MK (SPQ) MK SQ (3)
Mặt khác MH SQ (gt) (4)
Từ (3) và (4) SQ (MHK) mà MJ (MHK) SQ MJ (5)
Mặt khác MJ SM ( Do SM (MNPQ) và MJ (MNPQ) ) (6)
Từ (5) và (6) MJ (SMQ) (7)
Ta có MN (SMQ) ( vì MN SM và MN MQ ) (8)
Từ (7) và (8) MJ trùng với MN 3 điểm M, N, J thẳng hàng
<b>1</b>