Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuaàn 5 tröôøng thcs tt loäc ninh giaùo aùn ñaïi soá 9 tuaàn 5 soaïn 110 daïy tieát 9 bieán ñoåi ñôn giaûn bieåu thöùc chöùa caên baäc hai i muïc tieâu –hs bieát cô sôû cuûa vieäc ñöa thöøa soá ra ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS TT Lộc Ninh giáo án đại số 9


Tuần 5 Soạn:1/10 Dạy:


Tiết:9

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>



I. <b>Mục tiêu :</b>


–HS biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
-HS biết các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ngoài dấu căn.


- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị:


°GV: Bảng phụ; bảng căn bậc hai.
°HS :Bảng căn bậc hai.


III.Tiến trình dạy học
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
ùH1: Tìm x biết:


a) x2<sub> = 22,8</sub>
b) x2<sub>= 18</sub>
c) x2<sub>= 48</sub>


HS2: Tìm tập hợp x thoả
mãn:


2 HS lên bảng



HS1:a) x1 3,8730; x2 -3,8730
b) x1 4,7749; x2 <sub>-4,7749</sub>


c) x1 6,928; x2  -6,928
HS2: x > 4


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạ</b><b> t động I</b><b> :Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS làm ?1/24sgk


Hỏi: đẳng thức trên được chứng
minh dưa trên cơ sở nào?
-Đẳng thức <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>a b</sub></i>


 treân


trong ?1 cho phép ta thực hiện
phếp biến đổi: <i><sub>a b a b</sub></i>2




Phép biến đổi trên được gọi là
phép đưa một thừa số ra ngoài
dấu căn.Em hãy cho biết thừa
số nào đã được đưa ra ngoài
dấu căn?



Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu
căn ở ví dụ 1.


Đơi khi ta phải biến đổi biểu
thức dưới dấu căn về dạng thích
hợp rồi mới thực hiện phếp
biến đổiđưa thừa số ra ngoài
dấu căn.


Một trong những ứng dụng của
đưa thừa số ra ngoài dấu căn là
rút gọn biểu thức; cộng trừ các
căn bậc hai đồng dạng…


Yêu cầu hs đọc ví dụ 2
GV cho hs biết : 5; 2 5;3 5


Là căn bậc hai đồng dạng.


HS laøm ?1
2 2<sub>.</sub>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i><i>a b</i>


=<i>a b</i>.(vì a>0 , b>0 )


Dựa vào định lí khai
phương 1 tích và HĐT.


Thừa số a


HS ghi ví dụ 1.
a) <sub>3 2 3 2</sub>2




HS theo dõi GV minh
hoạ bằng ví dụ.


I.Đưa thừa số ra ngồi dấu căn.


VD1:


a) <sub>3 2 3 2</sub>2


b) <sub>20</sub> <sub>4.5</sub> <sub>2 .5 2 5</sub>2


  


VD2:Rút gọn


a) 2 8 50 2 4.2 25.2


2 2 2 5 2 8 2


    


   


b)



4 3 27 45 5


4 3 9.3 9.5 5


4 3 3 3 3 5 5


  


   


   


Giáo Viên: Trần Ngọc Duõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS TT Lộc Ninh giáo án đại số 9


Yêu cầu HS hoạt động nhóm?2
Nêu tổng qt.


Hướng dẫn HS làm ví dụ 3a
Gọi HS lên bảng trình bày câu
b


Cho HS làm ?3 vào tập, gọi 2
HS lên bảng trình bày.


GV giải thích phép đưa thừa số
ra ngồi dấu căn có phép biến
đổi ngược lại là phép đưa thừa


số vào trong dấu căn.


Đọc ví dụ 2 SGK
Theo dõi và ghi bài
Hoạt động nhóm?2


HS lên bảng trình bày
câu b.


2HS lên bảng trình
bày ?3.


Tổng qt:Với 2 biểu thức A,B mà B
 0 ta có:


2


<i>A B</i><i>A B</i>


Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn.


a) <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> Với x </sub><sub></sub><sub> 0; y</sub><sub></sub><sub>0</sub>
=

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2<i>x y</i>2<i>x y</i> vì x  0; y0
b) <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> với x </sub><sub></sub><sub> 0; y < 0</sub>


=

<sub></sub>

<sub></sub>

2



3<i>y</i> .2<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>x</i>


c) 4 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

2 2 2


28<i>a b</i>  2<i>a b</i> .7 2 <i>a b</i> 7 2 <i>a b</i> 7


( Vì b > 0)
<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạ</b><b> t động III</b><b> : Đưa thừa số vào trong dấu căn</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung


-Cho HS tự đọc ví dụ 4
trong SGK.


-Chỉ rõVDb;d chỉ đưa
thừa số dương vào trong
dấu căn sau khi đã nâng
lên luỹ thừa bậc hai.
Cho HS hoạt động nhóm ?
4để củng cố phép biến
đổi đưa thừa số vào trong
dấu căn.Mỗi nhóm làm 1
câu.


Nhận xét các nhóm làm
bài tập.


-GV đưa thừa số vào


trong hoặc ra ngồi dấu
căn có tác dụng:


+So sánh các số được
thuận tiện.


Tính giá trị gần đúng với
mức độ chính xác hơn.
-Để so sánh 2 số em làm
như thế nào? Có thể làm
cách khác khơng?


Xem ví dụ 4


Hoạt động nhóm-> đưa
bài 4 nhóm lên bảng.
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.


Hai HS lên bảng trình
bày theo 2 cách


2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Tổng quát:


Với A  0; B 0 ta có:
2


<i>A B</i> <i>A B</i>.



Với A < 0; B 0 ta có:
2


<i>A B</i> <i>A B</i>


VD: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a)






2
2


2


4 4 3 8


2


2 2 3 4


3 5 3 .5 45


)1, 2 5 1, 2 .5 7, 2


) .


) 2 5 2 .5 20



<i>b</i>


<i>c ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>a b</i>


<i>d</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>a b</i>


 


 


 


  


Ví dụ: so sánh 2 số 3 7 và 28


Ta có <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>


 


Vì 63 > 28 neân 63 28


Hay 3 7  28


<i><b>Hoạt động IV: Hướng dẫn về nhà</b></i>
-Xem lại ví dụ và làm bài tập đã làm ở lớp


- Laøm baøi taäp 43;44;45 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS TT Lộc Ninh giáo án đại số 9


Tuần 5 Soạn: Dạy:


Tiết 10

<b>LUYỆN TẬP</b>



<i>I.</i> <i><b>Mục Tieâu:</b></i>


HS củng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Đưa thừa số ra ngồi
dấu căn.


-Có kĩ năng biến đổi nhanh,gọn, hợp lí.
<i><b>II. Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạ</b><b> t động I: </b></i>Kiểm tra bài cũ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


HS1 : làm bài tập43a,e.
HS2: Làm bài tập 45a,c
Yêu cầu HS 1 làm ra 2
kết quả 21a hoặc -21a
mới cho điểm tối đa.
Nhận xét cho điểm


Hai HS lên bảng làm
bài tập



Cả lớp theo dõi nhận
xét


HS sửa chữa bài vào tập


43.Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn
thành dạng tích rồi đưa ra ngồi dấu căn.


a) <sub>54</sub> <sub>9.6</sub> <sub>3 .6 3. 6</sub>2


  




  2  


2 2 2 2


) 7.63 7 .3 . 21 21 21


<i>e</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Neáu a > 0 và = -21a nếu a < 0
45. So sánh:


a) 3 3 và 12


Ta có3 3  27 12


b)1 51


3 và


1
150
5


ta có


2


2


1 1 18


150 .150 6


5 5 3


1 1 17


51 .51


3 3 3


 


 <sub> </sub>  


 
 



 <sub> </sub> 


 


vì 17 18
3  3 neân


17 18


3  3


hay 1 51 1 150


3 5


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạ</b><b> t động II</b>: Luyện tập</i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Gọi 1 HS lên bảng


sửa bài tập 43c,d
GV nhận xét chốt
bài


-gọi hs lên bảng
chữa bài tập 44.
-> GV sửa chữa->


chốt bài.


Muốn đưa thừa số
vào trong dấu căn ta
phải làm sao?


Cho HS laøm bài tập
46


Lên bảng chữa bài tập
HS cả lớp theo dõi.


Nhận xét bài làm của bạn.
Lên bảng chữa bài tập 44/27
Bình phương số dương đó rồi
viết vào trong dấu căn.


2 3 ; 4 3 ; 3 3 ; 5 3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>27


Lên bảng trình bày;lớp theo
dõi nhận xét


43b) <sub>108</sub> <sub>6 .3 6 3</sub>2


 


c)<sub>0,1 20000 0.1 100 .2 10 2</sub>2


 



2


) 0, 05 28800 0,05 120 .2 6 2


<i>d</i>   


44.Đưa thừa số vào trong dấu căn;
2


2
2


3 5 3 .5 45


5 2 5 .2 50


3 3 9


.


2 2 4


<i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>


 


  


 



  <sub></sub> <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THCS TT Lộc Ninh giáo án đại số 9
Hướng dẫn HS làm


bài tập 46a.


Bài 46a có những
căn bậc hai nào
đồng dạng.


Em nào có thể thực
hiện rút gọn bài tập
này?


Gọi HS trình bày
câu b


Hướng dẫn HS thực
hiện rút gọn bài tập
47 (Nhắc nhở HS
chú ý ĐK đầu bài)


46.Rút gọn:


a)2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i> 3 3<i>x</i>27 27 5 3  <i>x</i>



)3 2 5 8 7 18 28


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 2<i>x</i> 10 2<i>x</i> 21 2<i>x</i> 28 14 2<i>x</i> 28


     


47.Rút gọn:


a)



2
2 2


3
2


2


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>




 Với x>0;y>0 x


y


= 2<sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 2( ) 3



2 ( )( ) 2


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y x y</i>


 




   (vì x, y


> 0)
<i><b>Hoạt động III</b></i><b>:</b><i><b> </b><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>


-Xem lại bài tập đã chữa, đã làm tại lớp.
-Làm bài tập 59-60-61 trang 12 SBT.
-Đọc trước bài 7


</div>

<!--links-->

×