Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

giao an toan 6 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 194 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chơng I</b></i>

<b>. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>



<b>Tiết 1:</b> Đ

1.

Tập hợp. phần tử của tập hợp



<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS c làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp trong
toán học và trong đời sống.


-HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
-HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng kí hiệu; .
-Rèn luyện cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


-GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố.
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1: </b><i><b>Làm quen chơng trình số học</b><b>6</b></i> (5 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Dặn dị HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách
vở cần thiết cho bộ mơn.


-Giíi thiƯu néi dung cđa ch¬ng I nh SGK.


<b>Häc sinh</b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết
cho b mụn.


-Lắng nghe và xem qua SGK.


-Ghi đầu bài.


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Nghiên cứu các ví dụ về tập hợp</b></i> (5 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-HÃy quan sát hình 1 SGK
-Hỏi: Trên bàn có g×?


-Sách bút là tập hợp các đồ
vật đặt trên bàn.


-GV lÊy mét sè vd vỊ tËp hỵp
ngay trong líp häc.


-Cho đọc vd SGK.


-Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở
trong trờng, gia đình.


<b>Häc sinh</b>
-Xem h×nh 1 SGK.
- Trên bàn có sách bút.


-Lắng nghe GV giới thiệu về
tập hỵp.


-Xem vd SGK.


-Tự lấy vd tập hợp trong
tr-ng v gia ỡnh.



<b>Ghi bảng</b>
1.Các ví dụ:


+SGK
+Tập hợp :


-những chiếc bàn trong lớp.
-các cây trong trờng.


-các ngãn tay trong bµn tay.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu</b></i> (20 ph).
-Nêu qui ớc đặt tờn t.hp


-Giới thiệu cách viết tập hợp
-Nêu VD tập hợp A.


-Cho đọc SGK cách viết tâp
hợp B các chữ cái a, b,c
-Hãy viết tập hợp C sách bút
ở trờn bn (h.1)?


-HÃy cho biết các phần tử tập
hợp C?


<b>Giáo viên</b>


-Giới thiệu tiếp các kÝ hiƯu
; .



-Hái: 1 cã ph¶i là phần tử của
tập hợp A không?


-Giới thiệu cách viết.
-Tơng tù hái víi 6?


- làm BT1, 2 điền ơ trống và
chỉ ra cách viết đúng,sai.
-Nhắc lại cách đặt tên, kí
hiệu, cách viết tập hợp.
-u cầu đọc chú ý 1


-Giíi thiƯu cách viết tập hợp
A bằng cách 2.


-Yờu cu HS c phần đóng
khung trong SGK.


-Nghe giíi thiƯu.
-ViÕt theo GV.
-§äc vÝ dơ SGK.


-Lên bảng viết tập hợp C sách
bút trên bàn (h1).


-Trả lời


<b>Học sinh</b>
-Nghe tiếp các kí hiệu.


-Trả lời:


+1 có là phần tử của A.
+5 không là phần tử cña A.
-viÕt theo GV.


-Lên bảng điền ô trống, chỉ
ra đúng, sai.


-§äc chó ý 1.
-ViÕt theo GV.


-Đọc phần đóng khung SGK
-Nghe v v theo GV.


2.Cách viết.Các kí hiệu
+Tên t.hợp: chữ cái in hoa.
A, B, C,..


+Cách viết1: Liệt kê
-VD:


*A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
là các phần tử của t.hợp A
*B = { a, b, c }


*C= {sách,bút} (<i>hình 1</i>)với
sách,bút là phần tử của C.


<b>Ghi bảng</b>


-Kí hiệu:


*1 <b>Є</b> A đọc 1 thuộc A.
*6 A đọc 6 kh.thuộc A.
-BT1: Điền ô trống.
1 A; a A; <b>Є</b> C
+BT2: a <b>Є</b> A ; 7  A
-Chú ý : SGK


-Cách viết 2: Nêu tính chất đặc
trng các phần tử x.


A = {x <b>Є</b> N / x< 4}. N lµ
tập hợp các số tự nhiên.
-M.hoạ


<b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Giới thiệu cách minh hoạ tập
hợp nh (<i><b>Hình 2</b></i><b>)</b>


-Cho làm ?1 ; ?2 theo hai
nhãm.


-Lµm ?1; ?2 theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng
chữa bài.


<b> </b>



<b> D = </b>{0;1;2;3;4;5;6}
D = {x <b>Є</b> N / x <7}
<b> M = </b>{N,H,A,T,R,G}
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện tập cng c</b></i> ( 13 ph ).


-Hỏi:


+Đặt tên tập hợp n.t.nào?
+Có những cách nào viết tập
hợp?


-Yêu cầu làm vào phiếu học
tập


-Thu phiu chm.


-Trả lời miệng các câu hỏi
của giáo viên.


-Làm vào phiếu học tập.


BTVN: từ 1 đến 8 SBT.


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph ).


-Chó ý: C¸c phần tử của cùng một t.hợp không nhất thiết phải cùng loại. VD: A= {1;a}.
-Học kỹ phần chú ý SGK.


-Lm cỏc bi tp t 1 n 8 SBT.



Họ và tên:

PhiÕu häc tập



Lớp:.


<b>Bài tập 1: </b> a) Viết tập hợp E chữ c¸i trong cơm tõ “Hå ChÝ Minh”.
E = {………..}.


b) Chữ I và H trong cụm chữ Hồ Chí Minh đợc sử dụng mấy lần? Chữ I và H
trong tập hợp E đợc viết mấy lần? Vì sao?


Điền kí hiệu thích hợp vào ô vu«ng: A E ; N E.
<b>Bài tập 2:Viết tập hợp B số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11 bằng 2 cách:</b>


Cỏch 1: Liệt kê: B = {………..}.
Cách 2: Nêu tính chất đặc trng: B = {………..}.


<b>Bµi tËp 3: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.</b>


C = {….. ,…...}; D = {……,…..,…}. C


<b>TiÕt 2: </b>

<b>Đ2. </b>

Tập hợp các số tự nhiên


<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên,
biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn trên tia số.


-HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu <b>≤</b> và <b>≥</b>, biết viết số tự nhiên liền
sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.



-RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sử dụng các kí hiệu.
<b>II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
-GV: Phấn màu, mô hình tia số, phiếu học tập.
-HS: Ôn tập c¸c kiÕn thøc cđa líp 5.


<b>III.Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống </b></i>(7 ph).


<b>.</b>

15


26

<b>.</b>



?1


?2




1

<b>.</b>


<b>.</b>

a


<b>.</b>


b



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1)KiĨm tra:
-C©u 1:


+Cho mét ví du về tập hợp, nêu chú ý
trong SGK vỊ c¸ch viÕt tËp hơp.
+Chữa bài tập 3 (SGK-6)


-Câu 2:



+Nêu các cách viết mét tËp hỵp.
+Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
h¬n 2 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
+H·y minh häa A b»ng h×nh vẽ.
2)ĐVĐ:


-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số
tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*.
-Cho ghi đầu bài.


-HS 1:


+LÊy 1 vÝ dơ vỊ tËp hợp.
+Phát biểu chú ý 1 SGK.
+Ch÷a BT3 (SGK-6)
-HS 2:


+Phỏt biu phn úng khung SGK


+Làm BT: cách 1 A = {3;4; 5; 6; 7; 8; 9}
c¸ch 2 A = { x N/ 2 < x < 10}
+Minh hoạ tập hợp:


-Ghi đầu bài.


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Tp hp N v N*</b></i> (10 ph).
<b>Giáo viên</b>


-H·y lÊy vÝ dơ vỊ sè tù
nhiªn?



-Giíi thiệu tập N.


- HÃy cho biết các phần tử
của tËp hỵp N?


- Các số tự nhiên đợc biểu
diễn trờn tia s.


-Đa ra mô hình tia số, yêu
cầu HS mô tả lại tia số.
-Yêu cầu HS lên vẽ tia số và
biểu diễn vài số tự nhiên.
-Giới thiệu:


+Mỗi số tự nhiên.
<b>Giáo viên</b>


+Điểm biĨu diƠn sè 1…..
+……… a....


-Giíi thiƯu tËp hợp N*


<b>Học sinh</b>


-Các số 0; 1; 2;3 là các số
tự nhiên.





-Các số 0; 1;2 ;3 là các
phần tử của tập hợp N.


-Mụ t: Trờn tia gốc O, đặt
liên tiếp bắt đầu từ 0, các
đ.thẳng có độ dài bằng nhau
-Lên bảng vẽ tia số và biểu
diễn vài số tự nhiên.


-HS vÏ tia số vào vở.
-Nghe giới thiệu về điểm


<b>Học sinh</b>
biểu diễn số tự nhiên.
-Nghe giới thiệu về tập hợp
N*.


<b>Ghi bảng</b>
I.Tập hợp N và N*


-N: Tập hợp các số tự nhiªn
N = { 0; 1; 2; 3; ….}
-Tia sè


| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6


<b>Ghi bảng</b>
-Nói điểm 0, điểm 1..


-N*:Tập hợp số tự nhiên khác
0


N* = { 1; 2; 3 ;…. }
hoặc N*= { x <b>Є</b> N / x ≠ 0}
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên</b></i> ( 15 ph ).


-Hái: Quan sát trên tia số
+So sánh 3 và 5?


+Nhận xét vị trí điểm 3 và
điểm 5 trên tia số?


-Giới thiệu tổng quát.
+Tìm số liỊn sau cđa sè 4?
+Sè 4 cã mÊy sè liền sau?
-Mối số tự nhiên có 1 số..
+Tìm số liỊn tríc cđa sè5?
-Giíi thiƯu: 4 vµ 5 lµ hai sè tù
nhiªn liªn tiÕp.


+Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau mấy đơn vị?
-Cho làm


-Trong các số tự nhiên, số
nào nhỏ nhất? Có số lớn nhất
không? Vì sao?


-Nhấn mạnh: Tập hợp số tự


nhiên có vô số phần tử.


-Trả lời:
+ 3< 5


+ Điểm 3 ở bên trái điểm 5.
-Lắng nghe tổng quát.
-Lần lợt trả lời các câu hỏi
dẫn dắt của GV.


SGK: 18; 29; 30
99; 100; 101
-§äc phần d), e)


II.Thứ tự trong tập hợp N
<b>Ghi nhớ:</b>


a)Với a, b <b>Є</b> N,
+a < b hc b > a
+a nằm bên trái b


+Viết a<b></b> b,chỉ a<b hoặc a=b
+Viết a<b></b> b,chỉ a>b hoặca= b
b)Nếu a< b và b<c th× a<c
(tÝnh chÊt bắc cầu)
c) SGK


d) SGK
e) SGK



. 4 .3 .


5 . 6 .


7 .8


. 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hot ng 4: </b><i><b>Luyờn tp cng c</b></i> (10 ph).


-Yêu cầu làm phiếu bài tập -Thảo luận nhóm


-i din nhúm lên chữa. BTVN: 6-10 (SGK-7,8)15 (SBT-5)
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> (3 ph).


-<i><b>Chú ý</b></i>: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn đợc bằng một điểm trên tia số, nhng không phải
mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.


-Học kỹ bài trong SGK và vở ghi, làm bài tập đầy đủ.
Họ và tên:………

Phiếu học tập



Líp:……….


1. HÃy viết các số vào chỗ trống: 12 <…… …… …… ……< < < < 17


2. Trên tia số, các điểm A, B, C, D biểu diễn một số thuộc tập: E = {9; 7; 2; 4; 5}
Hỏi điểm số của các điểm A, B, C, D? Hãy xác định vị trí điểm O.


O A
B C D


3. Tìm số tự nhiên x biết rằng x 3 đồng thời x  3.



4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nao sai?
a) Có năm số tự nhiên x thoả mãn x < 5.


b) Cã mêi sè tù nhiên y thoả mÃn y 10.
c) Có năm số tự nhiên z thoả mÃn 10 < z < 15.
d) Có năm số tự nhiên t thoả mÃn 15 t < 20.
e) Có mời số tự nhiên n thoả m·n 20  n  29.


<b>TiÕt 3.</b> Đ

3.

<b>Ghi số tự nhiên</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ
trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.


-HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.


-HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


-GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng
phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.


-HS: GiÊy trong, bót d¹ viÕt giÊy trong.


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống học tp</b></i> (7 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-Kiểm tra:



+HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11
trang 5 SBT.


Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x
mà x  N*.


+HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên khơng
vợt q 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các
phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở
bên trái điểm 3 trên tia số.


Lµm bµi tËp 10 trang 8 SGK.
-§V§:


+Cho đọc phần ? đầu bài Đ3 /8 SGK.
+Cho ghi đầu bài.


<b>Häc sinh</b>
-HS1: N = { 0; 1; 2; 3;…... .}
N* = { 1; 2; 3; 4;….. }
BT 11/5 SBT: A = { 19; 20 }
B = {1; 2; 3…. }
C = { 35; 36; 37; 38 }
Trả lời hỏi thêm: A = { 0 }.


-HS2: C¸ch 1) B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
C¸ch 2) B = { x <b>Є</b> N / x <b>≤</b> 6 }.
| | | | | |



0 1 2 3 4 5


Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia sè
lµ 0; 1; 2.


BT 10/8 SGK: 4601; 4600; 4599
a+2; a+1; a
<b>Hoạt ng2: </b><i><b>Tỡm hiu s v ch s</b></i> (10 ph).


<b>Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chữ số? Là những chữ số
nào?


-Gii thiu 10 chữ số. Với 10
chữ số trên ta ghi đợc mọi số
tự nhiên.


-Hái: Mâi sè tù nhiªn cã thĨ
cã bao nhiêu chữ số? Vd?
-Nêu chú ý SGK phần a) Vd
-Hỏi : HÃy cho biết các chữ
số của số 3895? Chữ số hàng
chục? Chữ số hàng trăm?
-Giới thiệu số trăm(38), số
chục(389).


-Củng cố: BT 11(SGK-10).


số cụ thể.



-Nờu cỏc ch s ó bit.
-Theo dừi GV gii thiu.


- Mỗi số tự nhiên có thể có 1;
2; 3.. chữ số. Vd


-Đọc chú ý phần a) SGK
- Các chữ số 3;8;9;5.


Chữ số hàng chục là 9. Chữ
số hàng trăm là 8.


-Nghe giíi thiƯu.


-Tự làm BT 11(SGK-10).
-HS đọc kết quả.


0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
2)Vdơ: SGK


3)Chó ý:


a)ViÕt thµnh nhãm:
VD: 15 712 314.
b)Phân biệt chữ số và số
VD: 3895 cã


+Chữ số chục là 9, chữ
số trăm là 8.



+Sè chơc lµ 389 chơc,
số trăm là 38 trăm


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Tỡm hiu h thập phân</b></i> (10 ph)
-Cho đọc SGK


-Nhắc lại với 10 chữ số ta ghi
đợc mọi số tự nhiên theo
nguyên tắc 1 đơn vị mỗi hàng
gấp 10 lần đ.vị của hàng thp
hn lin sau.


-Hệ thập phân là hệ ghi số
theo nguyên tắc trên. Mỗi
chữ số trong 1 số có vị trí
thì có giá trị .


-Hỏi: Mỗi chữ số trong số có
giá trị thế nào 222?


-Viết 222 = 200 + 20 + 2
-H·y biĨu diƠn c¸c sè:
<i>ab</i>; <i><sub>abc</sub></i>; <i><sub>abcd</sub></i>.


-Cñng cè: BT SGK.


-Đọc SGK


-Lắng nghe GV hớng dẫn các


ghi ở hệ thập phân.


-Chú ý: Giá trị của chữ số
theo vị trí.


-Trả lời về giá trị của các chữ
số 2 trong sè 222.


-ViÕt theo GV.
-Tù biĨu diƠn c¸c sè:
<i>ab</i>; <i><sub>abc</sub></i>; <i><sub>abcd</sub></i>.


-Tù lµm BT SGK.


II.HƯ thËp phân
1)Cách ghi:


-1 đ.vị ở một hàng gấp 10 lần
đ.vị hàng thấp hơn liền sau.
2)Ví dụ:


222 = 200 + 20 + 2.
<i>ab</i> = a . 10 + b


<i>abc</i> = a . 100 + b . 10 + c


<i>abcd</i>= a.1000+b.100+c.10+d
(víi a ≠ 0)


3)BT:



-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số là: 999.


-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số ≠ lµ: 987.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Tìm hiểu cách ghi số La Mã</b></i> (10 ph).
-Cho HS xem mặt đồng hồ có


12 sè La M·.


-Giới thiệu ba chữ số La Mã
ghi các số trên là: I, V, X.
-Giới thiệu cách ghi số La
Mã đặc biệt. IV, IX.
-Yêu cầu viết số 9; 11 ?
-Giới thiệu: Mỗi chữ số I, X
có thể viết liền nhau,nhng
khơng qua 3 lần.


-Yêu cầu HS lên bảng viết
các số La Mã từ 1 đến 10.
-Nêu chú ý: ở số La Mã
những chữ số ở các vị trí
khác vẫn có giá trị nh nhau.
Vdụ XXX(30)


-Cho hoạt động nhóm viết
giấy trong các số La Mã từ 1


đến 30.


_Cho chiếu lên màn hình, sửa
chữa, tập đọc.


-Xem mặt đồng hồ hình7, tự
xác định các số từ 1 đến 12.
-Lắng nghe qui ớc dùng chữ
số La Mã.


-Tự viết từ 1 đến 10.
-Nghe chú ý.


-Hoạt động nhóm.
-Sửa chữa viết vào vở


III Chó ý: C¸ch ghi sè la m·


-Các chữ: I, V, X:
t¬ng øng:1; 5; 10


-ViÕt VI: t¬ng øng 6;
IV: t¬ng øng 5.
XI: t¬ng øng 11;
IX: t¬ng øng 9.


-Giá trị số La MÃ là tổng


các thành phần cđa nã
VÝ dơ


XVIII =10+5+1+1+1= 18
XXIV =10+10+4= 24


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i> (6 ph).
-Yêu cầu nhc li chỳ ý SGK


-Cho làm các BT 12; 13; 14;
15c SGK


-Nêu lại chú ý SGK.


-Làm BT theo yêu cÇu. BT 12: A = { 2; 0 }.BT 13: a) 1000
b) 1023
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BT 14: 102;120;201;210.
BT 15:


IV=V-I; V=VI-I; V-V= I
<b>Hoạt động 6: </b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph ).


-Häc kü bµi.



-BTVN: 16;17;18;19;20;21;23/56 SBT.


<b>TiÕt 4.</b>

Đ

4

<b>. Số phần tử của một tập hợp.</b>



<b>Tập hợp con.</b>



I.Mục tiªu:


-HS hiểu đợc một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vơ số
phần tử cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập
hợp bằng nhau.


-HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con cđa
mét tËp hỵp cho tríc, biÕt viÕt một vài tập hợp con của một tập hợp cho tríc, biÕt sư dơng c¸c kÝ
hiƯu <b>с vµ </b>

ø

<b> </b>


-RÌn lun cho HS tÝnh chính xác khi sử dụng các kí hiệu <b></b> và <b></b>
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.
-HS: Ôn tập các kiÕn thøc cò.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ, Xây dựng tình huống học tập</b></i> ( 7 ph ).
<b>Giáo viên</b>


-Gäi hai HS cùng lên bảng chữa bài tập.
-Yêu cầu HS 1:



+Chữa bài tập 19 SBT.


+Viết giá trÞ cđa sè abcd trong hƯ thËp
phân dới dạng tổng giá trị các chữ số.
-Yêu cầu HS 2:


+Làm bài tập 21 SBT.


+Hỏi thêm: Hãy cho biết mỗi tập hợp viết
đợc có bao nhiêu phần tử?


-ĐVĐ: Cho đọc câu hỏi ở đầu bài.
-Ghi u bi.


<b>Học sinh</b>


-Hai HS cùng lên bảng chữa bài tập.
+HS 1: BT 19 SBT


a) 340; 304; 430; 403.


b) abcd = a.1000 + b.100 + c.10+ d.
+HS 2 : BT 21 SBT


a) A = { 16; 27; 38; 49 } cã 4 phÇn tư.
b) B = { 41; 82 } cã 2 phÇn tư.


c) C = { 59; 68 } cã 2 phÇn tư.
<b> </b>



<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu số phần tử của một tập hợp</b></i> ( 8 ph ).
<b>Giỏo viờn</b>


-Nêu vd tập hợp nh SGK.
-Hỏi: HÃy cho biết mỗi tập
hợp trên có bao nhiêu phần
tử?


-Yêu cầu HS làm BT
-....
-Giới thiệu:


Nu gi tp hợp A các số tự
nhiên x mà x + 5 = 2 thì A
khơng có phần tử nào. Gọi A
là tập hợp rỗng. A =


-Hỏi: Vậy một tập hợp có thể
có bao nhiêu phần tử ?
-Yêu cầu đọc chú ý SGK.
-Cho làm BT 17 SGK.


<b>Häc sinh</b>
-Tr¶ lêi:


+ Nh SGK
D cã mét phÇn tư.
E … Hai ……..
H…. 11 …….
Không có số tự nhiên
nµo mµ: x + 5 = 2


-Lắng nghe GV giới thiệu tập
hợp rỗng.


-Trả lêi sè phÇn tư cã thĨ cã
cđa mét tËp hợp ( SGK ).


-Đọc chú ý SGK.
-Làm BT 17 SGK.


<b>Ghi bảng</b>
1.Số ph.tử của mộ ttập hợp.
-Ví dụ: SGK


+Tập hợp A có 1 phần tử.
+……. B .. 2 …….
+……. C .. 3 ……
+……. N …v« sè….
- ; Không có.
-<i><b>Chú ý:</b></i>


+Tập hợp rống: Không có
phần tử nào. KÝ hiƯu:

ø


+ VÝ dơ: A={x <b>Є</b> N / x+5=2}
BT 17:


a) A={0;1;2;3;….;19;20},
A cã 21 phÇn tư.


?


11



?2



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) B=

;B khơng có phần tử
<b>C.Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu tập hợp con</b></i> ( 15 ph ).


-Cho ví dụ bằng hình vẽ, hai
phần tử x, y dùng phấn màu.
-Yêu cầu HS viết các tập hợp
E, F?


-Hỏi: Hãy nhận xét về các
phần tử của tập hợp E và F?
-Nói: Vì mọi phần tử của E
đều <b>Є</b> F ta nói tập hợp E là
tập hợp con của tập hợp F.
-Hỏi: Vậy khi nào tập hợp A
là tập hợp con của tậphợpB?
-Yêu cầu HS đọc định nghĩa
SGK.


-Giới thiệu kí hiệu <b>с</b>, cách
c.


-Củng cố: Làm BT(b.phụ).
-Củng cố cách sử dụng kí
hiệu:


+ <b></b> chỉ quan hệ giữa phần


tử và tập hợp.


+ <b></b> chỉ q.hệ giữa 2 tập hợp.
-Cho làm BT


-Yờu cầu đọc chú ý SGK.


-Tự viết các tập hợp E, F.
-thảo luận nhóm rút ra nhận
xét về các phần tử của E và F.
-Trả lời: Nếu mọi phần tử của
tập hợp A đều thuộc tập hợp
B.


-Tự đọc định nghĩa SGK.
-Nhắc lại cách đọc A <b>с</b> B.
-Lần lợt làm các BT.
-BT 1: Cho M = { a, b, c }
a)Viết các t.hợp con của M
mỗi tập hợp có hai phần tử.
b)Dùng kí hiệu thể hiện các
tập hợp con đó với M.


-BT 2: Cho A = { x, y, m }.
§óng hay sai khi viÕt:
m <b>Є</b> A; 0  A; x <b>с</b> A;
{x,y} <b>Є</b> A; {x} <b></b> A; y <b></b> A
-Làm BT


-1 HS lên bảng làm.


-Đọc chú ý.


2. Tập hợp con
-Ví dụ:


E = { x, y }; F = { x,y,c,d }
-Nh.xÐt:


Mọi phần tử của E đều <b>Є</b> F.
Nói: E là tập hợp con của F
-Định nghĩa: SGK


<i><b> KÝ hiƯu</b></i>: A с B hc B כ A
<i><b> Đọclà</b></i>:<i><b> </b></i> A là tập hợp con B
hc A chøa trong B
B chøa A.
-Vd: SGK


-BT 1: M = { a, b, c }
a)A = { a, b }; B = { b, c };
C = { a, c }.


b)A <b>с</b> M ; C <b>с</b> M ; B <b>с</b> M.
-BT 2:


Sai; sai; sai; sai; đúng đúng.
-BT: M <b>с</b> A; M <b>с</b> B;
B <b>с</b> A; A <b>с</b> B.
-<i><b>Chú ý:</b></i>



(B <b>с</b>A &A <b>с</b>B) => A = B
<b>D.Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện tập củng cố</b></i> ( 3 ph )


-Yêu cầu HS nêu nhận xét về
số ph.tử của một tập hợp.
-Hỏi:


+Khi nào tập hợp A là tập
hợp con của tập hợp B?
+Khi nào tËp hỵp A b»ng
tËp hợp B?


-Cho làm bài tập 16; 18; 19;
20 SGK.


-Lần lợt trả lời các câu hỏi
của GV.


-Trả lời:
+ SGK


+ Mọi phần tử của A đều
thuộc B và mọi phần tử ca B
u thuc A.


-Làm các bài tập theo yêu
cầu.


BTVN: Từ 29 đến 33/7 SBT



<b>E.Hoạt động5: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph ).
-Học kỹ bài học.


-BTVN: Từ 29 đến 33 trang 7 SBT


.c


.d

.x

<sub> .</sub>



y



?3

?3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 5.</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


-HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lu ý trờng hợp các phần tử của một tập hợp
đợc viết dới dạng dãy số có qui luật).


-Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng
đúng, chính xác các ký hiệu <b>с</b> ;

; Є .


-VËn dông kiÕn thøc toán học vào một số bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị:


-Giáo viên: Đèn chiếu, giấy trong hoặc bảng phơ.
-Häc sinh: GiÊy trong, bót viÕt giÊy trong.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b> A.Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> ( 6 ph ).



<b>Gi¸o viên</b>
-Đọc câu hỏi kiểm tra:
Câu 1:


+Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào?
+Chữa bài tập 29 SBT.


Câu 2:


+Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hp con
ca tp hp B?


+Chữa bài tập 32 trang 7 SBT.


<b>Học sinh</b>
-Hai HS lên bảng kt:


HS 1: Trả lời phần chú ý trang 12 SGK.
BT 29 SBT.


a)A = { 18 } b)B = { 0 }
c)C = N d)D =

ø


HS 2: Tr¶ lêi nh SGK.


BT 32 SBT.


A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
A <b>с</b> B



B.Hoạt động 2: <i><b>Luyn tp</b></i> ( 38 ph ).
<b>Giỏo viờn</b>


-Cho làm dạng 1:


-Yêu cầu đọcBT 21/14 SGK
-Viết lên bảng tập hợp A các
số tự nhiên từ 8 đến 20.
-Hớng dẫn cách tìm số phần
tử nh SGK.


-Hớng dẫn tổng quát.
-Gọi một học sinh lên bảng
tìm số phần tử tập hợp B.
-Yêu cầu đọcBT 23/14 SGK
-Yêu cầu tìm số phần tử của
các tập hợp D, E theo nhóm.
-Yêu cầu nhóm nêu cơng
thức tổng qt tính số phần tử
của tập hợp các số chẵn từ a
đến b (a<b)?


-Các số lẻ từ số lẻ m đến số
lẻ n (m<n)?


<b>Giáo viên</b>


-Gi i din nhúm lờn trỡnh
by.



-Yờu cu c u bi tõp 22
dng 2.


-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm,
các HS khác làm vào giấy
trong.


-Kim tra kết quả của HS.
-Yêu cầu làm BT 36/8 SBT
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
đúng hoặc sai.


-Yêu cầu đọc BT 24 SGK
-Cho một HS lên bảng viết.


<b>Häc sinh</b>
-Xem BT 21/14 SGK.
-Lắng nghe và ghi chép.
-Tự tìm số phần tư cđa tËp
hỵp B.


-Một HS lên bảng làm.
-Tự đọc BT 23/14.


-Thảo luận nhóm cách tìm số
ph.tử của D và E.


-2 đại diện nhóm viết 2 cơng
thức tổng qt lên bảng.


-2 đại diện nhóm lên bảng
tìm số ph.tử của D & E.


<b>Học sinh</b>
Tự đọc BT 22 SGK.


-Tù tiÕn hành làm BT theo
yêu cầu.


-Tự làm BT 36/8 SBT.
-Đứng tại chỗ trả lời miệng.


-Đọc BT 24/14 SGK.


-Một HS lên bảng viết k.quả


<b>Ghi bảng</b>


1)BT dạng 1: Tìm số phần tử
cđa tËp hỵp.


a)BT 21/14 SGK
A = { 8; 9; 10; …..; 20<b>}</b>
Cã 20-8+1 = 13 phần tử.
T.quát:


phÇn tư.


B = { 10; 11; 12; ….; 99 <b>}</b>
Cã 99-10+1 = 90 phÇn tư.


b)BT 23/14


D = { 21; 23; 25; …..; 99 <b>}</b>
E = { 32; 34; 36; …..; 96 <b>}</b>
T.qu¸t: (b-a): 2 + 1 ph.tö
(n-m): 2 + 1 ph.tư
D cã (99-21):2+1=40 ph.tư
E cã (96-32):2+1=33 ph.tư


<b>Ghi b¶ng</b>


2)BT dạng 2: Viết tập hợp, viết
tập hợp con.


a)BT 22/14:
+ C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
+ L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
+ A = { 18; 20 ; 22 }
+ B = { 25; 27; 29; 31 }.
b) BT 36/8 SBT
A = { 1; 2; 3 }


1 Є A (đúng);{ 1 } Є A (sai) 3


<b>с</b> A (sai);{2;3} <b>с</b> A(đúng)
c ) BT 24 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cho HS đọc BT 25/14 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng, một HS
viết tập hợp A, một HS viết


tập hợp B.


4)Chò trơi:
-GV đọc đề bài:


Cho A là tập hợp các số tự
nhiên lẻ nhỏ hơn 10. Viết các
tập hợp con của tập hợp A sao
cho mỗi tập hợp con ú cú
hai phn t.


-Yêu cầu toàn lớp thi làm
nhanh cùng các bạn trên
bang.


-Một HS viết tập hỵp A bèn
níc cã diƯn tÝch lín nhÊt.
-Mét HS viÕt tËp hỵp B ba
n-íc cã diƯn tÝch nhá nhất.


-Hai nhóm, mỗi nhóm gồm
ba HS lên bảng làm vào bảng
phụ.


-Cả lớp cùng lắng nghe BT và
làm nhanh vào giÊy nh¸p.


a)BT 25/24 SGK


A = { In đô; Mi an ma; Thái


lan; Việt nam }


B = { Xingapo; Brun©y;
Cam pu chia }


b)BT 39/8 SBT


B <b>с</b> A; M <b></b> A; M <b></b> B.


4)Chò trơi:


{1; 3} {3; 5} {5; 7}
{1; 5} {3; 7} {5; 9}
{1; 7} {3; 9} {7; 9}
{1; 9}


BTVN:


34 → 37; 40 → 42 SBT
C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 1 ph ).


Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 trang 8 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt 6.</b> Đ

5.

Phép cộng và phép nhân


I.Mục tiêu:


-HS nắm vững các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên;
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng
qt của các tính chất đó.



-HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
-HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II.Chuẩn bị:


-GV: Đèn chiếu và phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi tÝnh chÊt cđa phÐp céng vµ phÐp
nhân số tự nhiên nh SGK trang 15.


-HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.


III.T chc các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Gii thiu vo bi</b></i> ( 1 ph ).


<b>Giáo viên</b>


- tiu học các em đẵ học phép cộng và phép
nhân các số tự nhiên. Tổng 2 số tự nhiên bất
kỳ cho ta một số tự nhiên duy nhất. Tích 2 số
tự nhiên bất kỳ cũng cho ta một số tự nhiên
duy nhất. Trong phép cộng và phép nhân có
một số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính
nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bi hụm
nay.


<b>Học sinh</b>
-Lắng nghe.


-Ghi đầu bài.


B.Hoạt động 2: <i><b>Ơn lại tổng và tích hai số tự nhiên</b></i> ( 15 ph ).


<b>Giáo viên</b>


-H·y tÝnh chu vi và diện tích
của một sân hình chữ nhật có
chiều dµi 32m vµ chiỊu réng
b»ng 25m.


-Em hãy nêu cơng thức tính
chu vi và diện tích HCN đó?
-Gọi một HS lên bảng làm.
-Tổng quát: Nếu chiều dài
của sân hình chữ nhật là
a(m), chiều rộng là b(m) ta
có cơng thức tính chu vi, diện
tích nh thế nào?


-Giíi thiệu thành phần phép
tính cộng và nhân nh SGK.
-Bảng phô:


-Cho HS đứng tạI chỗ trả lời
-Cho đọc và làm
-Gọi 2 HS trả li.


-Tìm x biết: (x-34).15 = 0


<b>Học sinh</b>


-Lắng nghe đầu bài và câu
hỏi của GV.



-Tóm tắt đầu bài.


-Nêu công thức tính chu vi và
diện tích HCN.


-Giải BT vào vở.


-Một HS lên bảng viết công
thức tổng quát.


-Nghe GV và xem SGK về
các thành phần của phép tính
cộng và phép tính nhân.
-Làm trên bảng phơ
-Tù lµm vµo vë.
-Hai HS trả lời.


-Thảo luận: x-34=0 x=34


<b>Ghi bảng</b>


1.Tổng và tÝch hai sètùnhiªn
BT: Sân HCN


Dài: 32m; réng: 25m.
Chu vi (P)=?; DiƯn tÝch(S)=?


Gi¶i:
Chu vi sân HCN là:


P = (32+25) × 2 = 114(m)
Diện tích sân HCN là:
32 ì 25 = 800(m).


-Tỉng qu¸t:


P = (a+b).2
S = a × b


a) §iỊn tõ “0”
b) §iỊn tõ “0”


áp dụng: (x-34).15=0 → x=?
<b>C.Hoạt động 3:</b><i><b>Tính chất của phép cộng và phép nhân s t nhiờn</b></i><b> ( 10 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Treo bảng tính chÊt


-Hỏi:Phép cộng số tự nhiên
có tính chất gì? Phát biểu?
-Lu ý từ đổi chỗ.


-Cho ¸p dơng tÝnh nhanh
46 + 17 + 54 = ?


-Hỏi: Phép nhân số tự nhiên
có tính chất gì? Phát biểu?
-Lu ý từ đổi chỗ.


-Cho ¸p dơng tÝnh nhanh


4.37.25 = ?


-Hỏi: Tính chất nào liên quan


<b>Học sinh</b>


-Hai HS phát biểu tính chất
phép cộng.


-Một HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.


-Hai HS phát biểu t/c phép
nhân.


-Một HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.


-Hai HS phát biểu t/c phân


<b>Ghi bảng</b>


2.Tính chất của phép cộngvà
phép nhân số tự nhiên.


a)T/c phép cộng: SGK
<i>TÝnh nhanh</i>:


46+17+54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117


b)T/c phÐp nh©n: SGK
<i>TÝnh nhanh:</i>
4.37.25 = (4.25).37
= 100.37 =3700
c)T/c ph©n phèi phÐp nh©n víi


?1

?1



?1


?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phát biểu tính chất đó?
-u cầu viết ab+ac = ?
-Cho áp dụng tính nhanh
87.36+87.64 = ?


phép cộng.


-Một HS lên viết ngợc
-Làm vào vở, một HS lên
bảng làm.


<i><b>Chú ý</b></i>: Viết ngợc
ab+ac = a( b+c )
<i> TÝnh nhanh:</i>


87.36+87.64 = 87( 36+64)
= 87.100 = 8700
D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố</b></i> (17 ph).



-Hỏi: Phép cộng và phép
nhân có t/c gì giống nhau?
-u cầu làm BT 26/16SGK
-GV vẽ sơ đồ đờng bộ.
-Hỏi thêm: Em nào có cỏch
tớnh nhanh tng ú?


-Yêu cầu làm BT27/16 theo
nhóm


-Treo bảng phụ cả 4 câu
phân công cho 4 nhãm


-Cho đại diện nhóm lên trình
bày.


-Trả lời: Phép cộng và phép
nhân đều có t/c giao hốn và
kết hp.


-Một HS lên bảng làm, các
HS khác làm vào vở.


-Một HS lên trình bày cách
tính tổng nhanh:


(54+1) + (19+81) = 55+100
= 155


-Làm việc theo 4 nhóm.


-Đại diện nhóm lên bảng
trình bày


3.Luyện tập:
a)BT 26/16 SGK


HN VY VT YB
| | | |
54km 19km 82km


Gi¶i


Quãng đờng HNội_ YBái
54+ 19+ 82 = 155 (km)
b)BT 27/16 SGK


<i>Tinh nhanh</i>


86+357+14=(86+14)357
= 100+ 357 = 457
72+69+128=(72+128)+69
= 200+69 = 269
25.5.427.2=(25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
28.64+28.36=28(64+36)
= 28.100 = 2800
<b>E.Hoạt động 5: </b><i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i> (2 ph).


-Làm các bµi tËp 28/16; 29,30(b)/17 SGK; Bµi 43; 44; 45;46/8 SBT.
-Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tÝnh bá tói.



-Häc phÇn tÝnh chÊt cđa phép cộng và nhân nh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 7.</b>

<b> Luyện tập</b>


I.Mục tiêu:


Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.


Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.


II.Chuẩn bị:


GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, tranh nhà bác học Gau-Xơ, máy tính bỏ túi. Đèn
chiếu, phim giấy trong (hoặc bảng phụ).


HS: Mỏy tớnh b tỳi, bng nhúm, bút viết bảng (hoặc giấy trong, bút viết giấy trong).
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (7 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Gäi hai HS lên bảng kiểm tra.


+HS1: Phát biểu và viết dạng tổng qu¸t t/c
giao ho¸n cđa phÐp céng?
Ch÷a bµi tËp 28/16 SGK


-GV gợi ý cách khác để tính tng



+HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c
kÕt hỵp cđa phÐp cộng?
Chữa bài tập 43(a,b)/8 SBT


<b>Häc sinh</b>
-HS1: a+b = b+a


BT 28/16 SGK:


10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9=39
C2: (10+3)+(11+2)+(12+1)


= (4+9)+(5+8)+(6+7) = 13.3 = 39
-HS2: (a+b)+c = a+(b+c)


BT 43/8 SBT:


a)81+ 243+19 = (81+19)+143
= 100 + 243 = 343
b)168+79+132 = (168+132)+79
= 300 + 79 = 379
B.Hot ng 2: <i><b>Luyn tp</b></i> (33 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Cho làm BT 31/17 SGK


-Gợi ý cách nhóm: Kết hợp
các số hạng sao cho đợc số


tròn chục hoặc tròn trăm.
-Gọi ba HS xung phong lên
bảng.


<b>Häc sinh</b>


-Lµm viƯc díi sù gợi ý của
GV.


-Ba HS xung phong lên bảng
làm cả 3 bài cùng một lúc
(làm theo cột).


-HS khác làm vào vở.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Tính nhanh
1)BT 31/17 SGK
a)135+360+65+40


=(135+65)+(360+40)=…
b)463+318+137+22


=(463+137)+(318+22)=…
c)20+21+…+29+30


=(20+30)+(21+29)+
++(24+26)+25
=50+50+50+50+50+25
=50.5+25=275



<b>Giáo viên</b>


-Yờu cầu HS tự đọcphần
h-ớng dẫn BT 32/17 SGK sau
đó vận dụng cách tính.
-Gợi ý tìm cách tách số sao
cho kết hợp ra số chẵn chục.
-Sau khi làm hãy cho biết đã
vận dụng t/c nào của phép
cộng để tính nhanh?
-Cho làm dạng 2:


-u cầu đọc tìm hiu qui
lut ca dóy s.


-Yêu cầu viết tiếp 4;6;8 số
nữa vào dÃy số.


-Đa tranh vẽ máy tính giới
thiệu các nút trên máy.


<b>Hc sinh</b>
-T c phn hng dn
BT32/17 SGK


-Tự vận dụng làm BT 32.
-Hai HS lên bảng lµm cïng
mét lóc.



-Trả lời: Đã vận dụng t/c giao
hốn v kt hp tớnh
nhanh.


Đọc tìm hiểu qui luật qui luËt
d·y sè.


-Viết 4 số tiếp theo dãy số
cho.


-Viết tiếp 2 số nữa vào dÃy số
mới.


-Bỏ máy tính cá nhân lên bàn
quan sát máy và theo dõi GV


<b>Ghi b¶ng</b>
2)BT 32/17 SGK


a)996+45 = 996+(4+41)
=(996+4)+41=1000+41
=1041


b)37+198=(35+2)+198
=35+(2+198)= 35+200=235
II.Dạng2: Tìm qui luật dÃy sè
BT 33/17 SGK


Cho d·y sè: 1;1;2;3;5;8;…
ViÕt tiÕp 4 sè:



1;1;2;3;5;8;13;21;34;55
ViÕt tiÕp 2 sè:


1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;14
4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trang 18.


-Tổ chức chò chơi tính nhanh
các tổng BT 34c SGK


Mỗi nhóm 5 HS,lần lợt từng
em điền kết quả


-Giới thiệu tiểu sử nhà toán
học Đức Gau-Xơ


-Cho áp dụng tính nhanh


-Gợi ý: tìm số số hạng, tìm số
cặp có tổng gièng nhau


-Yêu cầu đọc BT 51/9 SBT
-Cho hoạt động nhóm tìm tất
cả các phần tử x thoả mãn x
= a+b


-Yêu cầu làm BT45/8 SBT



-Từng nhóm tiếp sức dùng
m¸y tÝnh thùc hiƯn phÐp tÝnh


-Một HS đọc câu chuyện
“cậu bé giỏi tính tốn”/18,
-áp dụng: tìm qui luật tổng
+dãy số TN từ 26 đến33?
+dãy số lẻ từ 1đến 2007


-Hoạt động nhóm tìm tất cả
các phần tử x


1)25+14=39; 2)25+23=48
3)38+14=52; 4)38+23=61
-Một HS lên bảng tính tổng


5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
IV.Dạng 4: Toán nâng cao
1)Tính nhanh:


* A = 26+27+……..+32+33
D·y cã 33-26+1=8 sè, 4 cặp,
mỗi cặp có tổng bằng


26+33=59 A=59.4 = 236
*B = 1+3+5+7+……+2007
Cã: (2007-1):2+1=1004 sè
Cã 1004:2= 502 cỈp sè 


B= (2007).502= 1008016
2)BT 51/9 SBT


a Є {25; 38}; b Є {14; 23}
T×m x = a+b


M = {39; 48; 52; 61}
<b> 3)BT 45/8 SBT</b>


A=26+27+28+...+31+32+33
=(26+33).4= 59.4=236
C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố </b></i>(3 ph).


-Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
-Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính tốn.
D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 8.</b>

<b>Lun tËp</b>


I.Mơc tiªu:


 HS biết vận dụng các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh.


 HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý nhanh.
II.Chuẩn bị:


GV: Đèn chiếu, giấy trong (bảng phụ) tranh vẽ phóng to các nút máy tính bá tói, m¸y
tÝnh bá tói.



 HS: M¸y tÝnh bá tói.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt ng 1: <i><b>Kim tra</b></i> (8 ph).


<b>Giáo viên</b>


1)Nêu các tính chất của phép nhân các số tự
nhiên.


¸p dơng: TÝnh nhanh
a)5.25.2.16.4
b)32.47+ 32.53
2)Chữa bài tập 35/19 SGK


3)Yêu cầu cả lớp làm BT 47/9 SBT. Yêu cầu
1 HS lên bảng trình bày.


<b>Học sinh</b>
-HS 1) Phát biểu t/c


¸p dơng:


a) = (5.2).(25.4).16 = 16000
b) = 32(47+53) = 32.100 = 3200
-HS 2) BT 35/19 SGK. C¸c tÝch b»ng nhau:
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (=15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (=16.9)
-HS3) BT 47/9 SBT. C¸c tÝch b»ng nhau:


11.18 = 6.3.11 = 11.9.2


15.45 = 9.5.15 = 45.3.5
B.Hoạt động 2: <i><b>Luyn tp</b></i><b> (25 ph).</b>


Giáo viên


-Yờu cu t c BT 36/19
SGK


-Gọi 3 HS làm câu a BT 36
-Hỏi: Tại sao tách 15=3.5,
tách thừa số 4 đợc không


-Yêu cầu đọc BT 37/20 SGK
-Gọi 3 HS lên bảng làm BT37


<b>Học sinh</b>
-Tự đọc BT 36/19 SGK
-Ba HS lên bảng làm, HS
khỏc lm vo v.


-Đọc BT 37/20 SGK
-Ba HS lên bảng làm.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Tính nhẩm
1)BT 36/19 SGK
a) *15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4)
= 3.20 = 60


hc 15.4=15.2.2=30.2=60
*25.12 = 25.4.3


= (25.4).3 =100.3 =300
*125.16 = 125.8.2 =
(125.8).2 =1000.2 = 2000
2)BT 37/20 SGK


*19.16 = (20-1).16
= 320-16 = 304
*46.99 = 46(100-1)
= 4600- 46=4554
*35.98 = 35(100-2)
= 3500 70 = 3430


<b>Giáo viên</b>


-Cỏch lm phộp nhõn bằng
máy tính cũng nh cách làm
phép cộng (thay bằng dấu )
-Gọi 3 HS làm BT38/20SGK
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm BT 39; 40/20 SGK
-Gợi ý phân cơng trong nhóm
làm cho nhanh rồi gộp các
kết quả lại so sánh


<b>Học sinh</b>
-Tự đọc bài mẫu BT 38/20
-3 HS lên bảng làm BT 38/20


bằng máy tính.


-Lµm BT 39; 40/20 SGK theo
nhóm


-Mỗi thành viên làm phép
nhân theo phân công, rồi nhậ
xét chung kết quả.


-Các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét


<b>Ghi bảng</b>


II.Dạng 2: Sử dụng máy tính
1)BT 38/20 SGK


375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
2)BT 39/20 SGK


Nhận xét: Nhân số 142 857
với 2;3;4;5;6 đều đợc tích là
chính 6 chữ số đă cho nhng
viết theo thứ tự khác.


3)BT40/20 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Yêu cầu tự làm BT 55/9 SBT -Tự làm


-3HS trả lời


III.Dạng 3: BT thực tế
BT 55/9 SBT


Số tiền phải trả a)7000đ
b)14160đ
c)9380đ
C.Hoạt động 3: <i><b>Bài tập phát triển t</b><b> duy</b></i> (7 ph).


-Yêu cầu làm BT 59/10 SBT
Xác định dạng các tích:


-Gợi ý: Dùng phép viết số để
viết ab; abc thành tổng rồi
tính hoặc đặt phép tính theo
cột dọc


-Hai HS lªn bảng làm
ab



<b> 101</b>
ab
00
ab .
abab


IV.LuyÖn t du y
1) BT 59/10 SBT


a) ab.101 = (10a+b).101
=1010a+ 101b
=1000a+10a+100b+b
= abab


b) abc.7.11.3 = abc.1001
=(100a+10b+c).1001
=100100a+10010b+1001c
=100000a+10000b+1000c+
100a + 10b + c = abcabc
D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố </b></i>(4 ph).


Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (1 ph).</b>


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 9.</b>

<b>Đ</b>

<b>6. Phép trừ và phép chia</b>


I.Mục tiêu:


HS hiu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một
phép chia là một số tự nhiên.


 HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.


 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết trong
phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải tốn.


II.Chn bÞ:



 GV: Chuẩn bị phấn màu, đèn chiếu, giấy trong.
 HS: Giấy trong, bút viết giấy trong.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (7 ph).


<b>Gi¸o viên</b>
-Nêu câu hỏi kiểm tra:
1)Chữa bài tập 56a SBT
-Hỏi thêm:


+ Em đã sử dụng những tính chất nào của
phép toán để tính nhanh?


+ Hãy phát biểu các tính chất đó
2)Chữa bài tập 61 SBT


<b>Häc sinh</b>
1)HS 1: BT 56/10 SBT
a)2.31.12+4.6.42+8.27.3
=(2.12).31+(4.6).42+(8.3).27
=24.31+24.42+24.27


=24.(31+42+27) = 24.100 = 2400
2)HS 2: BT61/10 SBT


a)37.3 = 111


 37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444
b)15873.21 = 111111



 15873.21 = 15873.7.3
= 111111.3 = 333333.
B.Hoạt động 2: <i><b>Phép trừ hai số t nhiờn</b></i> (10 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Hi: Cú s t nhiờn x nào
mà a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay khơng?
ở câu a ta có phép trừ 5-2=x
-Khái quát và ghi bảng.
-Giới thiệu cách xác định
hiệu bằng tia s nh SGK.
-Cng c bng


Điền chỗ trống
-Nhấn mạnh:


a)Số bị trõ = sè trõhiƯu=0
b)Sè trõ = 0sè bÞ trõ=hiƯu
c)Sè bÞ trõ ≥ sè trõ.


<b>Häc sinh</b>
-Tr¶ lêi:


+Câu a tìm đợc x=3


+Câu b khơng tìm đợc giá trị
của x.



-ghi vë.


-Dïng bút chì di chuyển trên
tia số h14 theo GV


-Tìm hiƯu 7-3; 5-6?
Tr¶ lêi miệng.


<b>Ghi bảng</b>
1)Phép trừ hai số tự nhiên
-Cho a,b <b>Є</b> N, nÕu cã x <b>Є</b> N
sao cho b+x=a th× cã phÐp trõ
a-b=x.


-T×m hiƯu nhê tia sè: SGK




a) = 0
b) = a
c) a ≥ b


C.Hoạt động 3: <i><b>Phép chia hết và phép chia có d</b></i> (22 ph).
<b>Giáo viờn</b>


-Xét có số tự nhiên x nào mà
a) 3.x = 12 ?


b) 5.x = 12 ?


-ë c©u a ta cã phÐp chia
12 : 3 = 4


-Khái quát hoá ghi bảng
-Củng cố


-Giới thiệu hai phép chia nh
SGK


-Hỏi: Hai phép chia có gì
khác nhau?


-Giới thiệu phép chia hết,
phép chia có d(nêu thành
phần).


<b>Học sinh</b>
-Trả lời:


a)x = 4 vì 3.4 = 12


b) Khụng tìm đợc giá trị x vì
khơng có số tự nhiên nào
nhân với 5 bằng 12.
-Ghi theo GV.
-HS trả lời miệng


-Tr¶ lêi: PhÐp chia 1 cã sè d
= 0; phép chia 2 có số d khác
0.



-Đọc tổng quát.


Số bị chia = Số chia


<b>Ghi bảng</b>


2)Phép chia hÕt vµ phÐp chia
cã d


-Cho a,b <b>Є</b> N; víi b ≠ 0, nÕu
cã x <b>Є</b> N sao cho b.x=a th×
cã phÐp chia hÕt a:b = x


a) = 0
b) = 1
c) = a


-XÐt: 12 3 14 3
0 4 2 4
-Tổng quát:


Với a,b <b> N,</b>b0 luôn có q,r
<b>Є</b> N duy nhÊt:


?1


?1



?1




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bèn sè : bị chia,số chia,
thơng, số d có quan hệ
gì? số d có điều kiện gì?
-Củng cố:


-Cho làm BT 44/24 SGK
-Yêu cầu làm vào giấy trong
theo nhóm.


<b> th¬ng + sè d</b>
Sè d < số chia


-Điền vào SGK


-Làm BT 44 theo nhãm


A = b.q + r (0 ≤r < b)
r = 0 chia hÕt
r ≠ 0 chia cã d
SGK


BT 44/24 SGK
a)x:13 = 41x=41.13 =533
d)7x-8=713 7x = 713 + 8
7x = 721x= 721:7=103
D.Hot ng 4: <i><b>Cng c</b></i> (5 ph ).


-Nêu cách tìm số bị chia?
-Nêu cách tìm số bị trừ?



-Nờu iu kiện để thực hiện đợc phép trừ trong N?
-………... a chia hết cho b?


-……… của số chia, số d của phép chia trong N?
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>(1 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TiÕt 10.</b>

<b>Lun tËp</b>


I.Mơc tiªu:


 HS Nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện đợc.
 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một số bài tốn


thùc tÕ.


 RÌn tÝnh cÈn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


GV: Giy trong, mỏy chiếu hoặc bảng phụ để ghi một số bài tập.
 HS: Bảng nhóm , bút viết bảng.


III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài c</b></i> (8 ph).


<b>Giáo viên</b>


Cõu 1: Cho hai s t nhiờn a và b. Khi nào
ta có phép trừ a – b = x.
á p dụng: Tính 425 - 57; 9 1 - 56
652 - 46 - 46 – 46
Câu 2: Có phải khi nào cũng thực hiện đợc


phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b
khơng? Cho ví dụ.


<b>Häc sinh</b>
HS 1: Ph¸t biĨu nh SGK trang 21
¸


p dơng: 425 – 257 = 168; 91 – 56 = 35;
652 – 46 – 46 – 46 = 606 – 46 –
46


= 560 – 46 = 514
HS 2: Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi a ≥ b
Ví dụ: 91 – 56 = 35


56 khơng trừ đợc 96 vì 56 < 96
B.Hoạt động 2: <i><b>Luyn tp </b></i>(33 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu 3 HS lên bảng cùng
một lúc làm BT47/24


-Đi kiểm tra chấm điểm
-Sửa trên bảng và chấm
điểm


-Cho t c BT 48 v 49/24
-Yờu cầu vận dụng làm BT
-Gọi 2 HS lên bảng cùng lm.


-L


u ý: Thêm và bớt sao cho 1
số hạng, hoặc số trừ là số
chẵn chục, trăm, nghìn


<b>Học sinh</b>


-3 HS làm trên bảng, HS khác
làm trong vở.


-Nhận xét bài làm trên bảng


-C lp c tỡm hiu cỏch
lm BT 48; 49


-2 HS lên bảng làm BT 48
-2 HS lên bảng làm BT 49
-HS khác nhận xét sưa ch÷a.


357 = 1357 1000 =


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Tìm x
1)BT 47/24 SGK


a)(x – 35) – 120 = 0
x = 155
b)124 + (118 – x) = 217
x = 25


c)156 – (x + 61) = 82
x = 13
II.D¹ng 2: TÝnh nhÈm
2)BT 48/24 SGK


Phép cộng: thêm và bớt
a)35 + 98 = (35-2) + (98+2)
= 33 + 100 = 133
b)46 + 29 = (46-1) + (29+1)
= 45 + 30 = 75
3)BT 49/24 SGK


PhÐp trõ: cïng thªm
a)321– 96=(321+4)- (96+4)
= 325 – 100 = 225
b)1354 - 997


=(1354+3)-(997+3) =
<b>Giáo Viên</b>


Treo bảngBT 70/11SBT , yêu
cầu trả lời miệng, không làm
tính:


-Cho 1538+3425=S
Tìm S-1538; S-3425
-Cho 9142-2451=D
Tìm D+2451; 9142-D.
-Hớng dẫn dùng máy tính
làm phép trừ SGK



-Cho HS đứng tại chỗ đọc kết
quả


-Cho làm BT 51/25 theo
nhóm vào bảng con
-Chú ý: Tổng các số mỗi
dịng, mi ct, ng chộo


<b>Học sinh</b>


-Đọc đầu bài


-Đứng tại chỗ trả lêi


-Đứng tại chỗ đọc kết quả
-Làm BT 51 theo nhóm
-Các nhóm thi treo bảng, đại
diện nhóm trình bày bài.
-Nhận xột:


Tổng các số ở mỗi hàng,


<b>Ghi bảng</b>
4)BT 70/11 SBT


a)S – 1538 = 3425;
S – 3425 = 1538



b)D + 2451 = 9142;
9142 D = 2451
III. dạng 3: Dùng máy tính
5)BT 50/24 SGK


425-257=168; 91-56=35;
82-56=26; 73-56=17
652-46-46-46=514
6)BT 51/25 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đều bằng nhau.


-Cho đọc BT 71/11 SBT
-Yêu cầu tóm tắt, GV ghi
bảng


-Yêu cầu đọc BT 72/11 SBT
-Yêu cầu chỉ ra số lớn nhất
và số nhỏ nhất gồm chữ
số5,3,1,0


mỗi cột, mỗi đờng chéo
đều bằng nhau (=15)


-Đọc và tóm tắt đầu bài:
Hà Nội_______Vinh
a)Việt đi trớc Nam 2 giờ
đến trớc Nam 3 giờ
b)Việt đi trớc 2giờ, đến sau
1giờ


Ai đi lâu hơn?


-ChØ ra sè lín nhÊt lµ 5310
sè nhá nhất là 1035


IV.Dạng 4:Thực tế
7)BT 71/11 SBT


a)Nam đi lâu hơn ViÖt
3 – 2 = 1 (giê)
b)ViƯt ®i lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giê)
8)BT 72/11 SBT
HiƯu lµ:


5310 – 1035 = 4275
C.Hot ng 3: <i><b>Cng c</b></i> (3 ph).


<b>Giáo viên</b>


1)Trong tp hp các số tự nhiên khi nào phép
trừ thực hiện c.


2)Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị
trừ) trong phép trừ.


<b>Học sinh</b>


1)Khi số bị trừ lớn hơn hc b»ng sè trõ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TiÕt 11.</b>

<b>Lun tËp</b>


I.Mơc tiªu:


 HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
 Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho HS, tính nhẩm.


 Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán
thực tế.


II.Chn bÞ:


 GV: Bảng phụ (hoặc giấy trong), máy tính bỏ túi
 HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i>(10 ph).
<b>Giáo viên</b>


-C©u 1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hÕt
cho sè tù nhiªn b (b ≠ 0).


Bài tập: <i><b>Tìm x biÕt:</b></i>
a)6.x –5 = 613
b)12.(x –1) = 0


-C©u 2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a
cho số tự nhiên b (b 0) là phÐp chia cã d.
Bài tập: HÃy viết dạng tổng quát của số
chia hÕt cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3 d 2.



<b>Häc sinh</b>


HS1: Sè tù nhiªn a chia hết cho số tự nhiên b
khác 0.


NÕu cã sè tù nhiªn q sao cho a = b.q
Bµi tËp:


a)6.x – 5 = 613 b)12.(x-1) = 0
6.x = 613 + 5 x-1 = 0:12
x = 618 : 6 x-1 = 0
x = 103 x = 1
HS2: Số bị chia= Số chia Thơng + Sè d
a = b.q + r (0<r<b)


Bài tập: Số chia hết cho 3 là 3k (k <b>Є</b> N)
Chia cho 3 d 1 là 3k + 1
……….. 2 là 3k + 2
II.Hoạt động 2: <i><b>Luyện tập </b></i>(28 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Cho đọc BT 52/25 SGK
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm
-Yêu cầu HS khác lm vo v
-Hóy nhn xột cỏc bi lm?


-Yêu cầu tính nhÈm ¸p dơng
t/c (a+b):c = a:c+b:c


-Gọi 2HS lên bảng làm


-Lu ý: Tách số sao cho các số
hạng đều phải chia ht


<b>Học sinh</b>
-Đọc hớng dẫn BT 52/25
SGK


-Hai HS lên bảng làm câu a
-HS khác làm trong vở và
nhận xét bài làm của bạn.
-Hai HS lên bảng làm câu b
-HS khác làm trong vở và
nhận xét bài làm của bạn.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Tính nhẩm
1)BT52/25 SGK
a)14.50 = (14:2).(50.2)
= 7.100 = 700
* 16.25 = (16:4).(25.4)
=4.100 = 400
b)2100:50 = (2100.2):(50.2)
= 4200: 100 = 42
* 1400:25 =(1400.4):(25.4)
= 5600:100 = 56
c)132:12 = (120+12):12
= 120:12+12:12= 10+1=11
* 96:8 = (80+16):8


= 80:8+16:8 = 10+2 = 12


<b>Giáo viên</b>


-Đọc đầu bài


-Yờu cầu HS đọc lại và tóm
tắt


-Cho suy nghÜ t×m cách giải.
-Yêu cầu trình bày lời giải.


-Goi 2 HS c BT 54/25 SGK


<b>Học sinh</b>


-Đọc đầu bài tập 53
-Tóm tắt đầu bài


-Suy nghĩ chuẩn bị cá nhân.
-1 HS lên bảng nói rà cách
làm và trình bày.


-2 HS c v túm tt u bI


<b>Ghi bảng</b>
II.Dạng 2: Thực tế
2)BT53/25 SGK
Tâm có: 21000đ
Loại I: 2000đ/q
Loại II: 1500đ/q .
Tâm mua b.nhiêu quyển?


a)ChØ mua lo¹i I
b)Chỉ mua loạI II


Giải:


2100:2000 = 10 d 1000
2100:1500 = 14


T©m mua nhiỊu nhÊt 10 vë
loại I hoặc 14 vở loại 2
3)BT 54/25 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Hỏi: Mna tính đợc số toa,
ít nhất em phải làm thế nào?
-Gọi HS lên bảng làm.


-Cho đọc hớng dẫn dùng máy
tính BT 55/25 SGK


-Yêu cầu đứng tai chỗ làm
tính.


-TRả Lời: Phải tính mỗi toa
có bao nhiêu chỗ. Lấy 1000:
cho số chỗ mi toa, t ú xỏc
nh s toa.


-Lên bảng làm.


-Đọc hớng dẫn làm phép chia


bằng máy tính SGK


-ng tai ch c kết quả
làm tính.


Mỗi khoang: 8 chỗ
Số toa ít nhất?


<b>Giải</b>


Số ngời mỗi toa chứa nhiỊu
nhÊt lµ 8.12 = 96 (ng)
1000 : 96 = 10 d 40
Số toa ít nhất là 11 toa.
III.Dạng 3: Dïng m¸y tÝnh
4)BT 55/25 SGK


Vận tốc của ô tô
288:6 = 48 (Km/h)
Chiều dài miếng đất
hình chữ nhật
1530: 34 = 45 (m)
C.Hoạt động 3<i><b>: Củng cố</b></i><b> (5 ph).</b>


-Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa
phép trừ và phép cộng giữa phép chia và phép
nhân?


-Với a,b<b> </b> N thì (a-b) có luôn <b></b> N không?
-Với a,b<b> Є</b> N; b ≠ 0 th× (a:b) cã luôn <b></b> N


không?


-Phép trừ là phép toán ngợc của phép cộng
-Phép chia là phép toàn ngợc của phép nhân.
-Không, (a-b) <b>Є</b> N nÕu a ≥ b.


-Kh«ng, (a:b) <b>Є</b> N nÕu a chia hÕt cho b.


<b>D. Hoạt động 4: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).
 Ôn các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
 Đọc “câu chuyện về lịch” SGK.


 Bài tập: Từ 76 đến 80,83/12 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt 12.</b> §

7.

Lịy thõa víi sè mị tù nhiªn


Nhân hai lũy thừa của cùng cơ sè


I.Mơc tiªu:


 HS nắm đợc định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân
hai lũy thừa cùng cơ số.


 HS biÕt viÕt gän mét tÝch nhiÒu thõa sè b»ng nhau b»ng cách dùng lũy thừa, biết tính giá
trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.


HS thấy đợc lợi ích của việc viết gọn bng ly tha.
II.Chun b:


GV: Chuẩn bị bảng bình phơng, lập phơng của một số số tự nhiên đầu tiên.
HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.



III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (8 ph).


<b>Giáo viên</b>
Câu 1: Chữa BT 78/12 SBT
Tìm thơng:


aa : a; abab : ab; abcabc : abc
C©u 2: H·y viÕt các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 + 5; a+a+a+a+a+a
-Tỉng nhiỊu sè b»ng nhau viÕt gän b»ng c¸ch
dïng phÐp nh©n. TÝch nhiỊu sè b»ng nhau cã
thĨ viÕt gän nh sau: 2.2.2 = 23 <sub>; a.a.a.a = a</sub>4<sub>. </sub>
Ta gäi 23<sub>, a</sub>4<sub> lµ mét lịy thõa.</sub>


<b>Häc sinh</b>
HS 1: aaa : a = 111


abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
HS 2: 5+5+5+5+5 = 5.5
a+a+a+a+a+a = 6.a
-Lắng nghe và ghi đầu bài.




B.Hot ng 2: <i><b>Lũy thừa với số mũ tự nhiên</b></i> (20 ph)
<b>Giáo viờn</b>


-Tơng tự em hÃy viết gọn các


tích sau:7.7.7; b.b.b.b;


a.a…a (n ≠ 0)
n thõa sè


-Hớng dẫn HS cách đọc:
7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3,
hoặc lũy thừa bậc 3 của 7
7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ
-Hãy định nghĩa lũy thừa bậc
n của a?


-PhÐp nh©n nhiỊu thừa số
bằng nhau gọi là phép nâng
lên lũy thừa.


-Cho làm vào
bảng phơ


<b>Häc sinh</b>
-3 HS lªn viÕt:
7.7.7 = 73
b.b.b.b = b4


-Tập đọc chỉ rõ cơ số và số
mũ:


b4<sub>; a</sub>n


-Tập nh ngha ly tha



-Làm


<b>Ghi bảng</b>


1)Lũy thừa với số mũ tù nhiªn
a.a…a = an<sub> (n </sub>≠<sub> 0)</sub>
n thõa sè


a là cơ số, n là số mị.
Sè mị


Lịy thõa
C¬ sè


-L u ý : 23 ≠<sub> 2.3</sub>
23 <sub>= 2.2.2 = 8</sub>
-BT 56/27 SGK
ViÕt gän:


a)5.5.5.5.5.5 = 56
c)2.2.2.3.3 = 23<sub>. 3</sub>2
-Lu ý HS: Tránh nhầm lẫn


Vớ dụ 23<sub>≠</sub><sub> 2.3</sub>
-Yêu cầu đọc chú ý.


-Yêu cầu chia lớp thành hai
nhóm làm BT 58a, 59b/28
+Nhóm 1: Lập bảng


bình phơng của các số từ 0
đến 15


+Nhóm 2: Lập bảng lập
phơng từ 0 đến 10 dùng máy
tính


-Làm bài tập 2, đứng tại chỗ
đọc kết quả.


-§äc chó ý SGK


-Hoạt động theo nhóm làm
bảng phụ


-Treo b¶ng kÕt quả, cả lớp
nhận xét.


-BT 2: Tính giá trị


32<sub> = ? ; 3</sub>3<sub> = ?; 3</sub>4<sub> = ?</sub>
-Chó ý : SGK


-BT 58a, 59b/28 SGK


+Bình phơng các số 0 đến 15:
02<sub> = 0</sub>…<sub>..</sub>


12 <sub>= 1</sub>……



+ Lập phơng các số từ 0 đến
10:


03<sub> = 0</sub>…<sub>..</sub>
13<sub> = 1</sub>…<sub>..</sub>
C.Hoạt động 3: <i><b>Nhân hai lũy thừa của cùng cơ số </b></i>(10 ph).


-Cho HS lµm hai vÝ dơ


-Hái: Mn nhân hai lũy -2 HS lên bảng làm ví dụ theo yêu cầu.


2)Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
-Ví dô : SGK


a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>5
b)a4<sub>.a</sub>3<sub> = a</sub>7


a

n


?1



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thừa cùng cơ số làm thế nào?
-Lu ý số mũ cộng chứ không
nhân


-Hỏi Nếu có am<sub>.a</sub>n<sub> kết quả thế</sub>
nào? Ghi tổng quát?



-Cho làm BT 3


-Cho lµm nèt BT 56/27 SGK.


a)Sè mị 5 = 3+2
b)……. 7 = 4+3
-1 HS nêu tổng quát.


-Hai HS lên bảng làm.


-Hai HS lên bảng làm nốt BT
56/27


-Tổng quát:


-BT3:


ViÕt thµnh mét lịy thõa
a)x5<sub>.x</sub>4<sub> = x </sub>5+4<sub> = x</sub>9
b)a4<sub>.a = a </sub>4+1<sub> = a</sub>5
-BT 56(b,d):


b)6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
d)100.10.10.10 =


= 10.10.10.10.10 = 105
D.Hoạt động 4: <i><b>Cng c</b></i> (5 ph).


-Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết công thức
tổng quát.



Tìm số tự nhiên biết: a2<sub> = 25; a</sub>3<sub> = 27</sub>
-Muốn nhân hai lũy thừa của cùng cơ sè ta
lµm thÕ nµo?


TÝnh: a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5 <sub>= ?</sub>


-Nhắc lại định nghĩa SGK.


-Nh¾c lại phần chú ý SGK.


E.Hot ng 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).


-Häc thuéc ®n lịy thõa bËc n cđa a. ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t.


-Khơng đợc tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TiÕt 13.</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


 HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
 HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.


 Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II.Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ (giấy trong, màn chiếu).
HS bảng nhóm, bút viết bảng.


III.T chc cỏc hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c</b></i> (8 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Cõu 1: Hóy nờu nh nghĩa lũy thừa bậc n
của a? Viết công thức tổng quát.
á p dụng: Tính 102<sub> = ?; 5</sub>3<sub> = ? </sub>


-C©u 2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số
ta lµm thÕ nµo? ViÕt dạng tổng quát?
¸ p dơng: ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh díi
d¹ng mét lịy thõa.
33<sub>.3</sub>4 <sub>= ?; 5</sub>2<sub>. 5</sub>7<sub> = ?; 7</sub>5<sub>. 7 = ?</sub>


<b>Häc sinh</b>
-HS 1: Ph¸t biĨu nh SGK trang 26.
102 <sub>= 10.10 = 100</sub>
53<sub> = 5.5.5 = 125</sub>
-HS 2: Ph¸t biÓu nh SGK trang 27.
BT: 33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>3+4<sub> = 3</sub>7


52<sub>.5</sub>7<sub> = 5</sub>2+7<sub> = 5</sub>9
75<sub>.7 = 7 </sub>5+1<sub> = 7</sub>6
-Các HS khác nhận xét
B.Hoạt động 2: <i><b>Luyện tập </b></i>(30 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
BT 61/28 SGK, các HS khác


làm vào vở.


-Cho nhận xét kết quả.


-Gọi 2 HS cùng lên bảng mỗi
em làm 1 câu a hoặc b
BT62/28 SGK.


-Yêu cầu các HS khác làm
vào vở.


-Cho nhận xét.


-Hỏi: Em có nhận xét gì vỊ
sè mị cđa lịy thõa víi sè ch÷
sè 0 sau chữ số 1 ở giá trị lũy
thừa?


<b>Học sinh</b>


-1 HS lên bảng làm BT 61.
-Các HS khác làm vào vở.


-Hai HS cùng lên bảng làm
cùng một lúc.


-Các HS khác làm vào vở.


-Trả lời: Số mũ của cơ số 10
là bao nhiêu thì giá trị của


lũy thừa có bấy nhiêu chữ số
0 sau chữ số 1.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Viết số tự nhiên
díi d¹ng lịy thõa
1)BT 61/28 SGK
8 = 23<sub>; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4<sub>; </sub>
27<sub> = 3</sub>3<sub>; 64 = 8</sub>2<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6
81 = 9 2<sub> = 3</sub>4<sub>; 100 = 10</sub>2<sub>.</sub>
2)BT 62/28 SGK


HS1: a) 102<sub> = 100</sub>
103<sub> = 1000; </sub>
104<sub> = 10000;</sub>
105<sub> = 100 000; </sub>
106<sub> = 1000 000.</sub>
HS2: b) 1000 = 103<sub>;</sub>
1000 000 = 106<sub>;</sub>
1 tØ = 109<sub>;</sub>
100…0 = 1012


12 chữ số 0


<b>Giáo viên</b>


-Yờu cu lm BT 63/28 SGK
-Cho HS đứng tại chỗ trả lời
và giải thích tại sao đúng?


Tại sao sai?


-Gọi 4 HS lên bảng đồng thi
thc hin 4 phộp tớnh.


-Cho nhận xét và sửa chữa.


-Yêu cầu làm BT 65/29 theo
nhóm vào bảng con


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 63/28 SGK


-3 HS đứng tai chỗ trả lời và
giải thích.


-4 HS lên bảng làm đồng thời
-HS khác làm vo v


-Nhận xét và sửa chữa bài
sai.


-Làm BT 65/29 theo nhóm


<b>Ghi bảng</b>
II.Dạng 2: Đúng sai
2)BT 63/28 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Cho các nhóm lên báo cáo.
-Nhận xét và cho điểm động


viên.


-Yêu cầu đọc kỹ đầu bài
66/29 SGK
-Cho dự đốn 11112<sub> = ?</sub>
-Cho dùng máy tính kiểm tra


-Các nhóm lên treo kết quả.


-T c k u bi
-D oỏn


-Dùng máy tính kiểm tra kết
quả


23 <sub>=8; 3</sub>2<sub> = 9 </sub>
 8<9 hay 23<sub><3</sub>2
b)24<sub> vµ 4</sub>2


24<sub> = 16; 4</sub>2<sub> = 16 </sub>
24<sub> = 4</sub>2
c)25<sub> vµ 5</sub>2


25<sub> = 32; 5</sub>2<sub> = 25 </sub>
 25<sub>>5</sub>2


d)210<sub> = 1024 >100</sub>
hay 210<sub>>100</sub>
5)BT66/29SGK
112<sub> = 121</sub>


1112<sub> = 12321</sub>
 11112<sub> = 1234321</sub>


C.Hoạt động<b> 3: </b><i><b>Củng cố</b></i> (5 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Y.Cầu nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của
số a?


-Muèn nh©n hai lũy thừa cùng cơ số ta làm
thế nào?


<b>Học sinh</b>


-Lịy thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.


-Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ.


D.Hot ng 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>(2 ph).
 Bài tập 90  93/13 SBT.


 BµI 95/14 SBT cho HS khá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 14.</b> Đ

8.

Chia hai lịy thõa cïng c¬ sè


I.Mơc tiªu:


 HS nắm đợc cơng thức chia hai lũy thừa của cùng cơ số, qui ớc a0<sub> = 1 (a </sub>≠<sub> 0).</sub>


 HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.


 RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi vận dụn các qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng
cơ số.


II.Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ (giấy trong) ghi bài tập 69 (30 SGK).
HS: Bảng nhóm, bút viÕt b¶ng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra viết 15 phút</b></i>.
<b>Đề: </b>


C©u 1: Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên lớn hơn 1
8; 10; 9; 21?


Câu 2: Số nào lớn hơn trong hai số 53<sub> và 3</sub>5<sub>? Vì sao?</sub>
Câu 3: Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa:


a)a.a.a.b.b
b)10.10.10.10


Câu 4: Viết kết quả phép tính dới dạng một lịy thõa
a)23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4


b)x7<sub>.x.x</sub>4


B.Hoạt động 2: <i><b>Ví dụ </b></i>(7 ph).
<b>Giáo viên</b>



-Cho HS đọc và làm
trang 29 SGK


-Gäi HS lên bảng làm
và giải thích.
-Yêu cầu so sánh số mũ của
số bị chia, số chia với số mũ
của thơng.


-Hỏi: Để thực hiện a9<sub>:a</sub>5<sub> và </sub>
a9<sub>:a</sub>4<sub> ta có cần điều kiện gì </sub>
không? Vì sao?


<b>Học sinh</b>


-Đọc và làm ví dụ theo yêu
cầu của GV.


-NX: Số mũ của thơng bằng
hiệu số mũ của số bị chia và
số chia.


-Trả lời: a 0 vì số chia
không thể bằng 0.


<b>Ghi bảng</b>
1.Ví dô:





57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> (=5</sub>7-3<sub>)v× 5</sub>4<sub>.5</sub>3<sub>=5</sub>7
57 <sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub> (=5</sub>7-4<sub>)v× 5</sub>3<sub>.5</sub>4<sub>= 5</sub>7
a9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub> (=a</sub>9-5<sub>) v× a</sub>4<sub>.a</sub>5<sub>= a</sub>9
a9<sub> : a</sub>4 <sub>= a</sub>5<sub> (=a</sub>9-4<sub>).</sub>


C.Hoạt động 3: <i><b>Tổng quát</b></i> (9 ph).
-Hỏi: Nếu có am<sub> : a</sub>n


víi m > n ta sẽ có kết quả nh
thế nào?


-HÃy tính a10<sub> : a</sub>2


-Muốn chia hai lũy thừa cùng
cơ số (khác 0) lµm thÕ nµo?
-Cho lµm bµi tËp cđng cè
BT 67/30 SGK


-Trả lời theo công thức tổng
quát SGK/29


-áp dụng làm tính.


-Trả lời: Giữ nguyên cơ số và
trừ các số mũ.


-Ba HS lên bảng cùng làm


2.Tổng quát:


Víi m > n


am<sub>: a</sub>n<sub> = a </sub>m-n<sub> (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
¸


p dông:


a10 <sub>: a</sub>2<sub> = a </sub>10-2<sub> = a</sub>8<sub> (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
38<sub> : 3</sub>5<sub> = 3 </sub>8-5<sub> = 3</sub>3


108<sub> : 10</sub>2<sub> = 10 </sub>8-2<sub> = 10</sub>6
a6<sub> : a = a</sub>5<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<b>Giáo viên</b>


-Ta ó xột am<sub>:a</sub>n<sub> vi m > n </sub>
cịn với m=n thì sao?
-Hãy tính:


54<sub>:5</sub>4<sub>; a</sub>m<sub>:a</sub>m<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0) ?</sub>


-HÃy giải thích tại sao thơng
l¹i b»ng 1?


-Ta có 54<sub>:5</sub>4 <sub>= 5 </sub>4-4<sub> = 5</sub>0
am<sub>:a</sub>m<sub> = a </sub>m-m <sub>= a</sub>0<sub> (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
-Qui ớc a0 <sub>=1 (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
-Vậy am<sub>: a</sub>n<sub> = a </sub>m-n<sub> (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
đúng cả hai trờng hợp
m > n và m = n



-Yêu cầu nhắc lại tổng quát
-Yêu cầu làm


<b>Học sinh</b>


-Làm tính theo yêu cầu và
giải thích


-Đọc SGK


-Nghe thông báo và ghi chép
theo GV


-Phát biểu tổng quát


-Phát biểu chú ý: Chia hai lũy
thừa cùng cơ số khác 0


-Ba HS lên bảng làm BT


<b>Ghi bảng</b>
54<sub>:5</sub>4 <sub>= 1</sub>


am<sub>:a</sub>m<sub> = 1 (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
-Qui íc: a0 <sub>=1 (a </sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub>
<i><b>Tỉng qu¸t:</b></i>


<b> am<sub>: a</sub>n<sub> = a </sub>m-n</b>
(a ≠ 0; m ≥ n)



a)712 <sub>: 7</sub>4<sub> = 7 </sub>12-4<sub> = 7</sub>8
b)x6<sub> : x</sub>3 <sub>= x</sub>3<sub> (x </sub>≠<sub> 0)</sub>


?1


?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c)a4<sub> :a</sub>4<sub> = a</sub>0<sub> = 1 (a </sub>≠<sub> 0)</sub>
D.Hoạt động 4: <i><b>Chú ý</b></i> (6 ph)


-Híng dÉn viết số 2475 dới
dạng tổng các lũy thừa của
10.


-Lu ý:


2.103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub> + 10</sub>3
4.102………


104<sub>+10</sub>4<sub>+10</sub>4<sub>+10</sub>4
-Yêu cầu hoạt động nhóm
lm


-Nghe hớng dẫn.
-Đọc SGK


-Hot ng nhúm lm bi
tp.


-Trình bày bài giải trớc lớp



3.Chú ý


538 = 5.100 + 3.10 + 8
= 5.102 <sub>+ 3.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0
abcd


= a.1000 + b.100 + c.10 + d
= a.103 <sub>+ b.10</sub>2<sub>+ c.10</sub>1<sub>+d.10</sub>0


E.Hoạt động 5: <i><b>Củng cố</b></i> (8 ph)
-Đa bảng phụ ghi BT 69/30
SGK


-Gäi HS trả lời


-Cho làm BT 71/30 SGK
-Giới thiệu thế nào là số
chính phơng


-Hớng dẫn làm BT 72/30 câu
a,b


-Nhận xÐt:


13<sub> + 2</sub>3<sub> = 3</sub>2<sub> = (1 + 2)</sub>2
13<sub> + 2</sub>3 <sub>+ 3</sub>3 <sub>= 6</sub>2<sub> = (1+2+3)</sub>2


-HS đứng tai chỗ trả lời BT
69/30 SGK



-Lµm BT 71/30 SGK


-Lµm BT 72a,b/31 SGK
-C©u a nghe GV híng dÉn,
c©u b HS tự làm.


BT 69/30 SGK


Điền chữ Đ hoặc S
BT 71/30 SGK


Tìm c <b></b> N Với mäi n <b>Є</b> N*
a) cn<sub> = 1  c = 1 v× 1</sub>n<sub> = 1</sub>
b) cn<sub> = 0  c = 0 v× 0</sub>n<sub> = 0</sub>
(n <b>Є</b> N*)
BT 72/30 SGK


a) 13<sub> + 2</sub>3<sub> = 1+ 8 = 9 = 3</sub>2
13<sub>+2</sub>3<sub> là số chính phơng</sub>
b)13<sub>+2</sub>3<sub>+3</sub>3<sub>=1+8+27=36=6</sub>2
13<sub>+2</sub>3<sub>+3</sub>3<sub> là số chính phơng</sub>
F.Hoạt động 6: <i><b> ớng dẫn về nhà</b><b>H</b></i> (1 ph).


 Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
 Bài tập: 68, 70, 72c/30, 31 SGK; Từ 99 đến 103/14 SBT.


?3



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TiÕt 15.</b>

<b>§</b>

9.

Thứ tự thực hiện các phép tính



I.Mục tiêu:


HS nắm đợc các qui ớc về thứ tự thực hiện phép tính.


 HS biết vận dụng các qui ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
 Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toỏn.


II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Bảng phụ (Giấy trong) ghi bài 75/32 SGK. Đèn chiếu.
HS: Chuẩn bị b¶ng nhãm, bót viÕt.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Gọi một HS lên bảng


-yêu cầu chữa BT 70/30 SGK: ViÕt sè 987;
2564 díi d¹ng tỉng các lũy thừa của 10.
-Đi kiểm tra vở BT của HS.


-Gọi HS khác nhận xét bài làm.


<b>Học sinh</b>
BT 70/30 SGK


-HS 1:


987 = 9.102<sub> + 8.10 + 7.10</sub>0



2564 = 2.103<sub> + 5.10</sub>2<sub> + 6.10 + 4.10</sub>0
-HS khác nhận xét, sửa chữa nếu cần.
B.Hoạt động 2: <i><b>Nhắc lại về biu thc</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Cỏc dóy tớnh bn va lm là
các biểu thức, em nào có thể
lấy thêm ví dụ về biểu thức?
-Mỗi số cũng đợc coi là một
biểu thức: Ví dụ số 5.


-Trong biểu thức có thể có
các dấu ngoặc để chỉ thứ tự
thực hiện các phép tính


<b>Häc sinh</b>


-Vài HS lấy ví dụ GV ghi
lờn bng.


-Ghi chép ví dụ.


-Đọc lại phần chú ý trang 31
SGK.


<b>Ghi bảng</b>
1)Nhắc lại về biểu thức
-VÝ dô:



(7 + 4 ).2; 12:6.2; 32<sub>-7; 5</sub>
-Chó ý : SGK


C.Hoạt động 3: <i><b>Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức</b></i> (23 ph).
-ở tiểu học đẵ biết thc hin


phép tính, em nào nhắc lại
đ-ợc thứ tù thùc hiÖn phÐp tÝnh?
-Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh
trong biểu thức cũng vậy.
-Nhắc lại hai trờng hợp
Yêu cầu lên bảng làm vd


-Vài HS phát biểu:


+DÃy phép tính chỉ có cộng
và trừ hoặc nhân và chia:
Làm từ trái sang phải.
+DÃy phép tính có cả cộng,
trừ, nhân, chia, lũy thừa:
Nhân chia trớc cộng trừsau


-Hai HS lên bảng làm VD1.
-Hai……… VD2


2.Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh
a)BiĨu thøc kh«ng cã dÊu
ngc:
-ChØ cã céng,trõ hc


nhân và chia:
*48-32+8 = 16+8 = 24
*60:2.5 = 30.5 = 150
-Cã cả cộng, trừ, nhân,
chia, lòy thõa:
*4.32<sub>-5.6 = 4.9-5.6 </sub>
= 36-30 = 6
*33<sub>.10+2</sub>2<sub>.12 = </sub>
27.10+4.12 = 270+48 = 318


<b>Giáo viên</b>
-Đối với biểu thức có dấu
ngoặc ta làm thế nào?
-Gọi 2 HS lên bảng làm VD
-Yêu cầu HS khác làm vào
vở.


-Cho nhn xột , sa cha.
-Cho im ng viờn HS lm
ỳng.


-Yêu cầu làm


-Gọi 2 Hs xung phong lên
bảng làm.


<b>Học sinh</b>
-Tự phát biểu, xem SGK
-Hai HS lên bảng làm VD
-Các HS khác làm vào vở


-HS khác nhận xét bài làm,
sửa chữa nếu cần.


-Hai HS lên bảng làm
-HS khác làm vào vở.


<b>Ghi bảng</b>


b)Biểu thức có dấu ngoặc:
Làm theo thứ tự: ( ), [ ], { }.
*100:{2[52-(35-8)]}
= 100:{2[52-27]}
= 100: {2.[52-27]}
= 100:{2.25}
= 100:50 = 2
*80-[130-(12-4)2<sub>]</sub>
= 80-[130-82<sub>]</sub>
= 80-[130-64]
= 80-66 = 14
c) TÝnh:


*62<sub>:4.3 + 2.5</sub>2
= 36:4.3 + 2.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Cho nhận xét, sửa chữa.
-Cho điểm động viờn.


-Đa bảng phụ: 1 bạn HS làm
nh sau:



+2.52<sub> = 102 = 100</sub>
+62<sub>:4.3 = 6</sub>2<sub>:12 = 3</sub>
-Hỏi đúng hay sai?


-Cho điểm động viên.
-Nhắc lại để HS thực hiện
phép tính đúng qui ớc.
-Cho hoạt động nhóm làm
bài


-NhËn xÐt bài làm của bạn.
-Sửa chũa, nếu cần.


-HS ng ti ch trả lời: Thực
hiện phép tính theo thứ tự sai
-Hoạt động nhúm lm bi


-Các nhóm treo kết quả lên
bảng .


-Các nhãm kiĨm tra kÕt qu¶
cđa nhau


= 9.3 + 2.25
= 27 + 50 = 77
*2(5.42<sub> – 18)</sub>
= 2(5.16 – 18)
= 2(80– 18)
= 2.62 = 124


d) Tìm x <b>Є</b> N
*(6x-39):3 = 201
6x-39 = 201.3
6x = 603+39
x = 642:6
x = 107
*23+3x = 56<sub>:5</sub>3
23+3x = 53
3x = 125-23
x = 102:3; x = 34
D.Hoạt động 4: <i><b>Cng c</b></i> (10 ph)


-Yêu cầu nhắc lại thứ tự thực
hiện các phép tính


-Treo bảng phụ BT 75/32
SGK, yêu cầu HS lên điền ô
-Yêu cầu làm BT 76/32 SGK
-Lu ý có thể còn các cách
viết khác


-Nhc li phn úng khung
trang 32 SGK


-Lên bảng điền ô trốngBT75
-Làm BT 76/32


22:22 = 1
2:2+2:2 = 2
(2+2+2+):2 = 3


2+2-2+2 = 4


3.Bµi tËp


a)BT 75/32 SGK: Điền số
+3 4
3 -4
b)BT 76/32 SGK: Dùng
bốn chữ số 2
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).


 Học thuộc phần đóng khung trong SGK.


 BTVN:73, 74,77,78/32,33 SGK: 104, 105/15 SBT
 TiÕt sau mang m¸y tÝnh bá tói.


12

15

60



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TiÕt 16.</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


 HS biết vận dụng các qui ớc về th tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng
giá trị của biểu thức.


 RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thận, chính xác trong tính toán.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính.


II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Bảng phụ (hoặc giấy trong, màn chiếu) ghi bài 80, tranh vẽ các nút của máy tính bài


81/33.


HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kim tra bi c</b></i> (12 ph)
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1: +Nêu thứ tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biểu thức không có dấu ngoặc.
+Chữa BT 74a,c/32 SGK: Tìm x<b></b>N
a)541+(218-x) = 735


c)96-3(x+1) = 42


-Câu 2: +Nêu thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh
trong biĨu thøc cã ngc
+Ch÷a BT 77b/32 SGK


b)12:{390:[500-(125+35.7)]}
-Câu 3: Lên bảng chữa BT 78/33 SGK: Tính
12 000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
-GV và HS cả lớp cùng chữa các BT trên
bảng, đánh giá cho điểm.


<b>Häc sinh</b>
-HS 1: +Môc a trang 31 SGK


+Ch÷a BT 74/32 SGK


a)x = 24


c)x = 17


-HS 2: +Môc b trang 31 SGK
+Ch÷a BT 77/32 SGK
b) KÕt qu¶ : 4


-HS 3: Lên bảng làm đồng thời với HS 2.
Kết quả: 2400


B.Hoạt động 2: <i><b>Luyện tập</b></i> (28 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Để lại bài 78 trên bảng yêu
cầu HS đọc BT 79/33 SGK
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
điền từ thích hợp.


-Hái: Qua kết quả BT 78 giá
1 gói phong bì là bao nhiêu?
-phát BT 80 viết sẵn cho các
nhóm.


-Yêu cầu mỗi HS trong nhóm
điền kí hiệu (=; <; >) thích
hợp vào ô vuông.


<b>Giáo viên</b>



-Treo tranh vẽ, BT81/33 híng
dÉn nh SGK.


-Cho ¸p dơng tÝnh


-Lu ý xố nhớ “M” trớc khi
làm phép tính mới: Tắt máy
rồi khởi động lại, hoặc bấm
MR;


M--Gọi HS trình bày thao tác
các phép tính BT 81/33
-Yêu cầu làm BT 82/33
SGK, đọc kỹ đầu bài, tính giá
trị biểu thức, có thể dùng
máy tính cho nhanh.
-u cầu nói rõ cách bấm
máy tính.


<b>Häc sinh</b>
-§äc BT 79/33 SGK.


-Một HS đứng tại chỗ trả lời.
-Một HS trả lời giá tiền1 gói
phong bỡ.


-Làm việc theo nhóm làm BT
80/33


-Treo bảng kết quả.


-Các nhãm nhËn xÐt.


<b>Häc sinh</b>


-Nghe híng dÉn bé nhí.
-Lµm BT 81 theo híng dÉn
*274 + 318  6 = 3552
*3429 M+ 1435 = 1476
*4962 M+ 3251 M- MR


-§äc kü đầu bài BT 82, có
thể tính bằng nhiều cách.
-Một số HS trình bày cách
làm của mình.


-Một HS trả lêi.


<b>Ghi b¶ng</b>
1)BT 79/33 SGK:


-Điền từ: “1500”, “1800”.
-Giá tiền 1 gói phong bì
là 2400 đồng.


2)BT 80/33 SGK:
*12<sub> = 1; 2</sub>2<sub> = 1+3;</sub>
32<sub> = 1+3+5.</sub>


*13<sub> = 1</sub>2<sub>-0</sub>2<sub>; 2</sub>3<sub> = 3</sub>2<sub>-1</sub>2<sub>;</sub>
33<sub> = 6</sub>2<sub>-3</sub>2<sub>; 4</sub>3<sub> = 10</sub>2<sub>-6</sub>2<sub>.</sub>


*(0+1)2<sub> = 0</sub>2<sub>+1</sub>2<sub>;</sub>
(1+2)2<sub> > 1</sub>2<sub>+2</sub>2<sub>;</sub>
(2+3)2<sub> > 2</sub>2<sub>+3</sub>2<sub>.</sub>


<b>Ghi b¶ng</b>


3)BT 81/33 SGK: Sư dơng m¸y
tÝnh.


*(274+318).6 = 3552
*34.29+14.35 = 1476
*49.62-32.51 = 1406


4)BT 82/33 SGK:


-C1: 34<sub>-3</sub>3<sub> = 81-27 = 54</sub>
-C2: 33<sub>(3-1) = 27.2 = 54</sub>
-C3: Dïng m¸y tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i> (3 ph).
<b>Giáo viờn</b>


-Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
-Lu ý tránh các sai lầm nh :


3+5.2 8.2


<b>Học sinh</b>
-Nhắc lại nh phần kiểm tra



D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).
 Bài tập: Từ 106 đến 110/15 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TiÕt 17.</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


 HƯ thèng lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng ,trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa.


Rèn luyện kỹ năng tính toán


Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II.Chuẩn bị của GV và HS:


GV: Chuẩn bị bảng 1 (các phép tính cộng, trừ, nhân,chia, nâng lên lũy thừa) trang 62
SGK.


HS: Chun bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 SGK.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (10 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Kiểm tra các câu trả lời của HS đã chuẩn bị
ở nhà, câu 1,2,3,4/61 SGK


-Câu1: *Viết dạng tổng quát các tính chất
giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân,
tính chẫt phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.



*Phát biểu các tính chất đó
-Câu 2: *Lũy thừa bậc n của a là gì?
*Viết cơng thức nhân, chia hai lũy
thừa của cùng cơ số.


-Câu 3:*Khi nào phép trừ các số tự nhiên
thực hiện đợc?


*Khi nào ta nói số tự nhiên a chia
hÕt cho sè tù nhiªn b?


<b>Häc sinh</b>
-HS 1:


*PhÐp céng:


a + b = b + a; (a+b)+c = a+(b+c).
*PhÐp nh©n:


a.b = b.a; (a.b).c = a.(b.c);
a.(b+c) = a.b + a.c


-HS 2:*TÝch cña n thõa sè b»ng a ( a  0)
an<sub> = a.a</sub>…<sub>a ( a </sub><sub> 0)</sub>


n thõa sè
*am<sub> . a</sub>n <sub> = a </sub>m+n


*am<sub> : a</sub>n<sub> = a </sub>m-n<sub> ( a  0</sub><sub>; m </sub><sub></sub><sub> n</sub><sub>)</sub>


-HS 3: *Phép trừ số tự nhiên thực hiện đợc
nếu số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
*Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b nếu có một số tự nhiên q sao
cho a = b.q


B.Hoạt động 2: <i><b>Luyện tập</b></i> (29 ph).
<b>Giáo viên</b>


-§a bảng phụ: Tính số phần
tử của các tập hợp


a)A = {40; 41; 42;…; 100<b>}</b>
b)B = {10; 12; 14;…; 98<b>}</b>
c)C = {35; 37; 39;…; 105<b>}</b>
-Hái: Mn tÝnh sè phÇn tư
của các tập hợp trên ta làm
thế nào?


-Gọi ba HS lên bảng tìm số
phần tử của các tập hợp.
-Cho nhận xét, cho điểm.


<b>Học sinh</b>


-Quan sát các tập hợp trên
bảng


-Tr li: Dóy s trong cỏc tp
hp trên là dãy số cách đều


nên ta lấy số cuối trừ số đầu
chia cho khoảng cách các số
rồi cộng 1 ta sẽ đợc số phần
tử của tp hp.


-Ba HS lên bảng, các HS
khác làm vào vở


-Nhận xét, sửa chữa bài làm


<b>Ghi bảng</b>
1)Bài 1:


-HS 1:


Số phần tử của tập hợp A là
(100-40):1+1 = 61 (ph.tư)
-HS 2:


Sè phÇn tư cđa tËp hợp B là
(98-10): 2+1 = 45 (ph.tử)
-HS 3:


Số phần từ của tập hợp C là
(105-35): 2+1 = 36 (ph. tử)


<b>Giáo viên</b>


-Đa bài toán trên bảng phụ
(hoặc giấy trong):



*BT 2: TÝnh
a)(2100-42) : 21


b)26+27+28+29+30+31
+32+33.


c)2.31.12+4.6.42+8.27.3
-Gäi ba HS xung phong lên
bảng làm


-Lu ý HS: Cn vn dng cỏc
t/c để phép tính dễ làm.
-Cho nhận xét, sửa chữa,
-Nêu cách làm khác?
-Cho điểm động viên.
-Yêu cầu làm BT 3:


<b>Häc sịnh</b>


-Quan sát đầu bài, chép vào
vở


-Ba HS xung phong lên bảng
làm.


-Các HS khác làm vào vở.
-Nhận xét và sửa chữa bài.
-Một số HS trình bày cách
giải khác.



-Quan sát, nhận xét đầu bài


<b>Ghi bảng</b>
2)Bài tập 2:


-HS 1: a)(2100-42) : 21
= 2100:21- 42:21
= 100-2 = 98
-HS 2: b)26+27+…+32+33
= (26+33)+…+(29+30)
=59.4 = 236


-HS 3:


c)2.31.12+4.6.42+8.27.3
= 24.31+24.42++24.27
= 24.(31 + 42 + 27)
= 24. 100 = 2400
3)Bµi tËp 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b)(39.42 – 37. 42): 42
c)2448 : [119-(23 6)]
-Yêu cầu nhắc lại thứ tự thực
hiện phép tÝnh


-Gäi 3 HS xung phong


-Lu ý: Có thể thêm dấu ngoặc
để dùng tính chất



-Cho nhận xét, sửa chữa.
-Cho điểm động viên.


-Yêu cầu hoạt động 4 nhóm
làm riêng biệt.


-BT 4: T×m x biÕt


a)(x- 47)-115 = 0
b)(x-36): 18 = 12
c)2x<sub> = 16</sub>


d)x5 0<sub> = x</sub>


-Ph¸t biĨu thø tự thực hiện
các phép tính, biểu thức
không có ngc, biĨu thøc cã
ngc.


-Ba HS lên bảng làm.
-Các HS khác tụ làm nháp
-Nhận xét bài làm trên bảng
-Có thể nêu cách khác.
-Hoạt động nhóm làm phần
bài của mình


-Nhãm 3: c) 2x<sub> = 16</sub>
2x<sub> = 2</sub>4
x = 4


-Nhãm 4: d) x5 0<sub> = x</sub>
x <b>Є</b> {0; 1}


-HS 2:


b)(39.42 – 37. 42): 42
= [42.(39 – 37)]: 42
= 42.2: 42 = 2


-HS 3:


c)2448 : [119-(23 – 6)]
= 2448:[119 – 17]
= 2448: 102 = 24
4)Bài tập 4: Tìm x
-Nhóm 1:


a)(x- 47)-115 = 0


x – 47 = 115 + 0
x = 115+47
x = 162
-Nhãm 2:


b)(x - 36): 18 = 12
x – 36 = 12.18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
C. Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i> (4 ph).



-Yêu cầu HS nêu lại:


Cỏc cỏch để viết một tập hợp.


 Thø tù thùc hiÖn phÐp tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc).
Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng, trõ, nh©n, chia.


D. Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TiÕt 18.</b>

KiĨm tra mét tiÕt


I.Mơc tiªu:


 KiĨm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chơng của HS.
Rèn khả năng t duy.


Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.


II.Nội dung kiểm tra:
<b>Đề I :</b>


Bài 1 (2 điểm)


a)Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.


b)Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: a12<sub> : a</sub>4 <sub> (a </sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub>


Bài 2 (2 điểm): Điền dấu X vào ô thích hợp



<b>Câu</b> <i>Đúng</i> <b>Sai</b>


a) 128<sub> : 12</sub>4<sub> = 12</sub>2
b) 53<sub> = 15</sub>


c) 53<sub> . 5</sub>2<sub> = 5</sub>5


Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ)
a) 4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3


b) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
c) 1024 : (17 . 25 <sub>+ 15 . 2</sub>5<sub>)</sub>
Bài 4 (3 điểm): Tìm sè tù nhiªn x biÕt


a) (9x + 2). 3 = 60


b) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
c) 2 x<sub> = 32</sub>


d) (x – 6)2<sub> = 9</sub>
<b>§Ị II :</b>


Bài 1 (2 điểm)


a) Nêu cách viết một tập hợp


áp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mµ x є N* vµ x ≤ 7.
b)Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiên b?



Bài 2 (2 điểm): Điền dấu X vào ô thích hợp


<b>Câu</b> <i>Đúng</i> <b>Sai</b>


a) 33<sub> . 3 </sub>4<sub> = 3</sub>12
b) 55<sub> : 5 = 5</sub>5
c) 23<sub> . 2 </sub>4<sub> = 2</sub>7
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nÕu cã thÓ)


a) 3 . 52<sub> – 16 : 2</sub>2


b) 17 . 85 + 15 . 17 - 120
c) ( 315 <sub>. 4 + 5 . 3</sub>15<sub>) : 3</sub>16
Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết


a) 5(x - 3) = 15
b) 10 + 2.x = 45<sub> : 4</sub>3
c) 5 x+1<sub> = 125</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TiÕt 19.</b> §

10.

TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng


I.Mơc tiªu:


 HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


 HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay khơng chia
hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.


 BiÕt sư dơng kÝ hiƯu chia hÕt (  ), kh«ng chia hÕt ( ).


 RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng các tính chất chia hết nói trên.


II.Chuẩn bị:


GV: Chun bị bảng phụ (hoặc giấy trong) ghi các phần đóng khung và bàI tập trang 86
SGK.


 HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (5 ph).


<b>Gi¸o viên</b>
-Hỏi:


+Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số
tự nhiên b 0?


+Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số
tự nhiên b 0?


+Mỗi trờng hợp cho một ví dụ.


-V: Ta ó bit quan hệ chia hết giữa hai số
tự nhiên. Khi xét một tổng có chia hết cho
một số hay khơng, có khi khơng cần tính
tổng mà vẫn xác định c.


<b>Học sinh</b>
-Một HS lên bảng trả lời:


+Số tự nhiên a chia hÕt cho sè tù nhiªn


b ≠ 0 nÕu cã sè tù nhiªn k sao cho a = b.k
VÝ dô: 6 chia hết cho 2 vì 6 = 2.3
+Số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên
b 0 nÕu a = b.q + r


(víi q, r N vµ 0<r<b)


Ví dụ: 15 khơng chia hết cho 4 vì
15 : 4 = 3 (d 3) hay 15 = 4.3 + 3
B.Hoạt động 2: <i><b>Nhắc lại quan h chia ht</b></i> (2 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Giữ lại tổng quát vµ vÝ dơ HS võa kiĨm tra,
giíi thiƯu kÝ hiệu.


<b>Ghi bảng</b>
1.Nhắc lại về quan hệ chia hÕt
KÝ hiÖu:


a chia hÕt cho b lµ: a  b


a không chia hết cho b là: a  b
C.Hoạt động 3: <i><b>Tính cht 1</b></i> (15 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Cho HS làm


-Gọi 3 HS lÊy vÝ dơ c©u a



<b>Häc sinh</b>


-3 HS lÊy vÝ dơ hai sè chia
hÕt cho 6, xÐt tæng cã chia
hÕt cho 6?


<b>Ghi b¶ng</b>
2.TÝnh chÊt 1


a) 18 6; 246
Tæng 18 + 24 = 426
6 6; 36  6
Tæng 6 + 36 = 42 6
306: 246
Tỉng 30 + 24 = 546


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Gi¸o viên</b>
-Gọi 2 HS lấy ví dụ câu b


-Hỏi: Qua các ví dụ bạn lấy
trên bảng, các em có nhận
xÐt g×?


-Giới thiệu kí hiệu “”
-VD 18  6 và 24  6 
(18+24)  6
-Hỏi: Nếu có a  m và b  m
Em hãy dự đoán xem suy ra
đợc điều gì?



-Hãy tìm 3 số chia hết cho 3?
Xét hiệu 2 trong 3 số đó có
chia hết cho 3? Tổng cảc 3 số
có chia hết cho 3?


-Qua VD rút ra nhận xét gì?
-HÃy viết tổng quát của cảc 2
nhận xét trên. Điều kiện?


<b>Học sinh</b>


-Hai HS lấy ví dụ 2 sè chia
hÕt cho 7 vµ xÐt tỉng cã chia
hÕt cho 7 kh«ng?


-NX: Nếu mỗi số hạng của
tổng đều cùng chia hết cho
cùng 1 số thì tổng chia hết
cho số đó.


-Tr¶ lêi: (a + b)  m


-HS lÊy vÝ dô 3 sè chia hÕt
cho 3 và xét các hiệu, tổng
của chúng


-Viết tổng quát cảc 2 trờng
hợp. Nêu điều kiện .


-Đứng tại chỗ gi¶i thÝch.



<b>Ghi b¶ng</b>
b)21  7; 35  7
Tæng 21 + 35 = 56  7
7  7; 14  7
Tæng 7 + 14 = 21  7


<i><b> 2.Tỉng qu¸t:</b></i>
a  m; b  m ; c  m
 (a+b)  m
(a – b)  m
(a+b+c)  m
§iỊu kiƯn:


a,b,c  N và m ≠ 0
3.VD: Các tổng hiệu sau
đều chia hết cho 11
a)33 + 22


b)88 – 55
c)44 + 66 + 77


D.Hoạt động 4: <i><b>Tính cht 2</b></i> (15 ph).


-Cho các nhóm làm
-Yêu cầu nêu nhận xét
-Dự đoán a m; b m
…



-Sau đó các nhóm treo bảng
nhóm, lớp nhận xét.


-Cho nhËn xÐt hiÖu 17-16 cã
chia hÕt cho 4 kh«ng?


HiƯu 35-7 cã chia hÕt cho 5
kh«ng?


-Hãy lấy VD về tổng 3 số
trong đó một số hạng khơng
chia hết cho3 hai số cịn lại
chia hết cho 3. Xét xem tổng
đó có chia hết cho 3 khơng?


-Hoạt động nhóm làm câu
hỏi 2


-Nªu dù đoán.


-Các nhóm treo bảng nhóm.
-Nêu nhận xét.


-Ghi chộp, c chỳ ý 2 SGK


3.TÝnh chÊt 2:


a)17  4;164(17+16)  4
b)35  5; 7  5  (35+7) 
5



ThÊy 17-16  4; 35-7  5
14  3; 6  3; 12  3
14 + 6 + 12 = 32  3
Tỉng qu¸t:


a  m; b  m  a+b  m
a – b  m
Nếu a  m; b  m; c  m
(a + b + c)  m (m ≠ 0)
E.Hoạt động 5: <i><b>Củng cố</b></i> (6 ph).


-Cho lµm SGK.
-Cho lµm SGK


E.Hoạt động 6: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).
-Học thuộc hai tính chất.


-Làm bài tập 83, 84, 85/35,36 SGK.
-Làm bài tập từ 114 đến 117 SBT.


<b>TiÕt 20.</b>

<b>§</b>

11.

DÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5



<b>I.Mơc tiªu:</b>


 HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức
đã học ở lớp 5.


 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một
tổng hay một hiệu có hay khơng chia hết cho 2, cho 5.



 RÌn lun tÝnh chÝnh xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số d,
ghép số


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>


GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phÊn mµu.
 HS: Bót, giÊy trong.


?2


?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (5 ph).
<b>Giáo viờn</b>


-Hỏi: Xét các biểu thức


a)246 + 30 Mỗi số hạng cđa tỉng cã  6?
Tỉng cã  6? Ph¸t biĨu tÝnh chÊt t¬ng øng?
b)246 + 30 + 15  6? Phát biểu tính chất tơng
ứng?


-V: Mun bit 246 cú  6 phải đặt phép
chia. Trong nhiều trờng hợp không cần làm
phép chia mà vẫn nhận biết đợc một số có
hay khơng  cho một số khác. Bài này ta xét
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


<b>Häc sinh</b>
Tr¶ lêi:



a)246 + 30  6 vì mỗi số hạng đều  6. T/c 1
b)246 + 30 + 15  6 vì15  6 còn các số
hạng khác đều  6. T/c 2 SGK


-Lắng nghe:


-Ghi đầu bài


B.Hot động 2: <i><b>Nhận xét mở đầu</b></i> (2 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Hãy tìm một số ví dụ số có
chữ số tận cùng là 0. Xét
xem số đó có chia ht cho 2,
cho 5 khụng? Vỡ sao?


-Yêu cầu nhận xét về số có
chữ số tận cùng là 0?


<b>Học sinh</b>


-Tìm VD về các số có chữ số
tận cùng lµ 0.


-Xét các số đó có  2, 5
khơng? Vỡ sao?


-Nêu nhận xét về số có chữ


số tận cùng là 0?


<b>Ghi bảng</b>
1.Nhận xét mở đầu:
-VD:


20 = 2.10 = 2.2.5  2,5
210 = 21.10 = 21.2.5 2,5
3130=313.10=313.2.5 2, 5
-NX: SGK


C.Hoạt động 3: <i><b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i> (10 ph).
<b>Hỏi:</b>


-Trong c¸c sè cã 1 chữ số, số
nào chia hết cho 2?


-HÃy xét số n = 43*. NÕu
thay dÊu * bëi ch÷ số nào thì
n chia hết cho 2?


-Yêu cầu HS lên thay dấu *
-Vậy số thế nào thì 2?


<b>Trả lêi:</b>


-Trong các số có có 1 chữ số
thì các số 0, 2, 4, 6, 8  2.
-Thay dấu * bởi 0, 2, 4, 6, 8
-Lên bảng viết các số đã thay


dấu *


-Ph¸t biĨu kÕt ln 1


2.DÊu hiƯu chia hÕt cho 2:
a)VÝ dô: n = 43*


Thay * bëi 0,2,4,6,8 th× n2
V× n = 430 + * cã 4302
n  2  *2
b)KÕt luËn 1: SGK


<b>Giáo viên</b>


-Thay * bởi chữ số nào thì n
không chia hết cho 2?


-Vậy số thế nào thì 2?
-Cho ph¸t biĨu kÕt ln 2.
-H·y ph¸t biĨu dÊu hiƯu2?
-Cho làm BT củng cố


<b>Học sinh</b>


-Thay * bởi 1,3,5,7,9 (lẻ) thì
n 2 vì một số hạng 2, số
hạng còn lại 2


-Phát biểu kết luận 2



-Tập phát biểu dấu hiệu 2
-Làm BT.


-Đứng tại chỗ trả lêi


<b>Ghi bảng</b>
c)Kết luận 2: SGK
<i><b>Dấu hiệu chia hết cho 2: </b></i>
SGK
328, 1234  2
1437, 895  2
D.Hoạt động 4: <i><b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i> (10 ph).


-Tổ chức các hoạt động tơng
tự nh trên


-Cđng cè cho lµm


-Lµm viƯc theo híng dẫn của
giáo viên.


-Một HS làm miệng.


3.Dấu hiệu chia hết cho 5:
a)VD: n = 43*


43* = 430 + *


Thay * bëi 0, 5 th× n5
b)KÕt luËn 1: SGK



Thay* bëi 1,2,3,4,6,7,8,9
th× n  5
c)KÕt luËn 2: SGK


<i><b>DÊu hiÖu chia hÕt cho 5:</b></i>
SGK
37* Thay *lµ 0,5
Đợc 370, 375 5


E.Hoạt động 5: <i><b>Luyện tập </b></i>–<i><b> Củng cố</b></i> (10 ph).


-Cho lµm miƯng BT 91/38


SGK -Hai HS đứng tại chỗ trả lời.


4.LuyÖn tËp:
 BT 91/38 SGK
652, 850, 1546  2

?1



?1



?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Cho đọc BT 92/38 SGK
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu làm BT 127/18 SBT
theo nhóm (2 bàn).



-Yêu cầu đại diện nhóm đọc
kết quả


-Yêu cầu đọc BT 93/38SGK
-Hãy cho biết cách làm BT
này?


-Hãy nhắc lại các t/c liên
quan đến bài này?


-Cñng cè: Cho phát biểu lại
dấu hiệu 2, 5


-Hai HS lên bảng làm
-Làm BT 127/18 SBT theo
nhóm


-i din nhóm đọc kết quả
-Làm việc theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình by.


-Phát biểu và ghi chép kết
luận.


850, 785  5
 BT 92/38 SGK
a)234 c)4620


b)1345 d)2141 vµ 234


 BT127/18 SBT


a)650,560,506
b)650, 560,605
 BT 93/38 SGK


a)2,  5 c)2,  5
b)5,  2 d)5, 2
5.KÕt luËn:


n tận cùng 0,2,4,6,8  n2
n tận cùng 0 hoặc5  n5
F. Hoạt động 6: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (3 ph).


 Häc kü lý thut.


 BTVN: 94, 95, 97/38 SGK. Híng dÉn lµm BT 97.


<b>Tiết 21</b>

<b>Đ</b>

11.

Luyện tập



I.Mục tiêu:


HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hÕt.


 Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên đợc áp dụng vào
các bài tốn mang tính thực tế. (bài 100).


II.Chn bị:



GV: Máy chiếu bảng phụ,Hình vẽ 19 phóng to.
HS: GiÊy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

(8 ph).



<b>Giáo viên</b>
-Hỏi:


Câu 1:+Chữa bài tập 94/38 SGK.


+Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5?
+Gi¶i thích cách làm (trả lời miệng
sau khi làm xong bài tập).
Câu 2:+Chữa bài tập 95/38 SGK


+Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5?
-Cho nhËn xÐt về cách làm và trình bày của
bạn.


<b>Học sinh</b>
-HS 1: +BT94/38 SGK:


*Sè d khi chia 813, 264, 736, 6547
cho 2 lần lợt là: 1, 0, 0, 1


*Sè d khi chia mỗi số trên cho 5 lần
lợt là 3, 4, 1, 2 (Tìm số d chỉ cần
chia ch÷ sè tËn cïng cho2, cho5).


-HS 2: +BT 95/38 SGK:


a)0, 2, 4, 6, 8 ; b)0, 5 ; c)0


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Giáo viên</b>
-Chiếu BT 96 lên bảng
-Cho 2 HS lên bảng làm
-Các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu hoạt động nhóm: So
sánh điểm khác với bài 95?
Liệu còn trờng hợp nào
khơng?


-Chốt lại:Dù thay dấu * ở vị
trí nào cũng phải quan tâm
đến chữ số tận cùng xem có
 2,  5 khơng?


-Cho đọc BT 97/39 SGK
+Làm thế nào để ghép thành
các số có 3 chữ số  2?  5?
-Thêm BT nâng cao: Dùng 3
chữ số 4,5,3 ghép thành số có
3 chữ số: +Lớn nhất  2.
+Nhỏ nhất  5.


<b>Häc sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm BT 96
-Hoạt động thảo luận nhóm:


Tìm điểm khác với BT 95.
-Đại diện nhóm trình bày:
*ở bài95 là chữ số cuối cùng
*ở bài 96 là chữ số đầu tiên
-Đọc BT 97/39 SGK


-C¶ líp cïng lµm.


-Hai HS đứng tại chỗ trả lời.
+Muốn  2, chữ số tận cùng
là 0 hoặc 4.
+Muồn  5, chữ số tận cùng
là 0, hoặc 5.
-HS đứng tại chỗ trả lời :
+)534


+)345


<b>Ghi b¶ng</b>
1)BT 96/39 SGK


Điền chữ số vào dấu * để đợc
số *85 thỏa mãn đk:


a)  2: Kh«ng cã
b)  5:


* = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9


2)BT 97/39 SGK:



Ba ch÷ sè 4, 0 ,5 ghÐp th¸nh
a)450, 540, 504  2
b)450, 540, 405  5


-Yêu cầu làm BT 98/39 .
-Phát phiếu cho các nhóm:
Điền dấu X vào ô th.hợp
-Bổ xung:


e)Số có chữ số tận cùng là 3
thì không chia hết cho 2.
g)Số không chia hết cho 5 thì
có tận cùng là 1.


-Yêu cầu làm BT 99/39
-Cho 2 HS đọc đầu bài
-Hớng dẫn nếu khơng có HS
làm đợc.


-u cầu làm BT 100/39
-Cho đọc và nghiên cứu kỹ
đầu bài.


-Hỏi: +Số tự nhiên n  5 thì
chữ số tận cùng phải làmấy?
+Trong các chữ số đã
cho (1, 5, 8) có chữ số nào
thỏa mãn?
GV chốt lại: Các dạng BT


trong tiết học, dạng nào cũng
phảI nắm chắc dấu hiệu  2,
 5


-§äc BT 98/39


-Hoạt động nhóm điền dấu
“x” vào ơ thớch hp


-Đa kết quả lên máy chiếu
-Sửa chữa sai sót.


-Ghi vở.


-Đọc đầu BT 99
-Tiến hành làm BT


-Hai HS c u bài 100
-Cả lớp nghiên cứu kỹ đầu
bài.


-Suy nghĩ làm việc cá nhân
-Một số HS đứng tại chỗ trả
lời.


3)BT 98/39 SGK, bỉ xung:
a)§óng


b)Sai
c)§óng


d)Sai
e)§óng
g)Sai


4)BT 99/39 SGK


Số tự nhiên có hai chữ số
giống nhau lµ: n = aa
n  2
 Ch÷ sè tËn cïng lµ 0, 2,
4, 6, 8.
n : 5 d 3, vËy n = 88
5)BT 100/39 SGK


n = abbc
n  5  c  5
mµ c  {1, 5, 8}
 c = 5


 a = 1 và b = 8
Trả lời: Ơtơ đầu tiên ra đời
năm 1885.




C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph)


 Học thuộc dấu hiệu  2,  5; học kỹ các bài tập đã làm.
 BTVN: 124, 128, 130, 131, 132/18 SBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>TiÕt 22.</b>

<b>§</b>

11.

DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9


<b>I.Mơc tiªu:</b>


 HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 dựa vào các kiến thức
đã học ở lớp 5.


 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có
hay khơng chia hết cho 3, cho 9.


 RÌn lun tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số d,
ghép số


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>


GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phấn màu.
HS: Bút, giấy trong.


<b>III.T chc cỏc hoạt động dạy học:</b>
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Hỏi: Xét các biểu thức
a)Chữa BT 128 SBT
b)XÐt a = 378
b = 5124


-ĐVĐ: Muốn biết 246 có  6 phải đặt phép
chia. Trong nhiều trờng hợp không cần làm
phép chia mà vẫn nhận biết đợc một số có
hay khơng  cho một số khác. Bài này ta xét


dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


<b>Häc sinh</b>
Tr¶ lêi:


a) Số phải tìm là 44.
b) a  9
c) b  9
-Lắng nghe:
-Ghi đầu bài
B.Hoạt động 2: <i><b>Nhận xét m u</b></i> (2 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Hóy tỡm mt s vớ d số có
chữ số tận cùng là 0. Xét
xem số đó có chia hết cho 2,
cho 5 khụng? Vỡ sao?


-Yêu cầu nhận xét về số có
chữ số tận cùng là 0?


<b>Học sinh</b>


-Tìm VD về các số có chữ số
tận cùng là 0.


-Xột cỏc s đó có  2, 5
khơng? Vì sao?



-Nªu nhËn xÐt về số có chữ
số tận cùng là 0?


<b>Ghi bảng</b>
1.Nhận xét mở đầu:
-VD:


253 = 2.100+5.10+3


= (2.99+5.9)+(2+5+3)
(sè  4)+tỉng ch÷ sè
-NX: SGK




C.Hoạt động 3: <i><b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i> (10 ph).
<b>Hi:</b>


-Trong các số có 1 chữ số, số
nào chia hÕt cho 2?


-H·y xÐt sè n = 43*. NÕu
thay dấu * bởi chữ số nào thì
n chia hết cho 2?


-Yêu cầu HS lên thay dấu *
-Vậy số thế nào thì 2?


<b>Trả lời:</b>



-Trong cỏc s cú cú 1 chữ số
thì các số 0, 2, 4, 6, 8  2.
-Thay dấu * bởi 0, 2, 4, 6, 8
-Lên bảng viết các số đã thay
dấu *


-Ph¸t biĨu kÕt luËn 1


2.DÊu hiÖu chia hÕt cho 9:
a)VÝ dô: SGK




b)Kết luận 1: SGK


<b>Giáo viên</b>


-Thay * bởi chữ số nào thì n
không chia hết cho 2?


-Vậy số thế nào thì 2?
-Cho phát biểu kết luận 2.
-HÃy phát biểu dấu hiệu2?
-Cho làm BT củng cố


<b>Học sinh</b>


-Thay * bởi 1,3,5,7,9 (lẻ) thì
n 2 vì một số hạng 2, số
hạng còn lại  2



-Ph¸t biĨu kÕt ln 2


-TËp ph¸t biĨu dÊu hiƯu 2
-Làm BT.


-Đứng tại chỗ trả lời


<b>Ghi bng</b>
c)Kết luận 2: SGK
<i><b>Dấu hiệu chia hết cho 9: </b></i>
SGK
328, 1234  2
1437, 895  2
D.Hoạt động 4: <i><b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i> (10 ph).


-T chc cỏc hot ng tng


tự nh trên -Làm việc theo hớng dẫn của giáo viên.


3.Dấu hiệu chia hết cho 3:
a)VD:SGK



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Cđng cè cho lµm -Mét HS lµm miƯng.


b)KÕt ln 1: SGK



c)Kết luận 2: SGK
<i><b>Dấu hiệu chia hết cho 3:</b></i>
SGK
37* Thay *là 0,5
Đợc 370, 375 5
E.Hoạt động 5: <i><b>Luyện tập </b></i>–<i><b> Củng cố</b></i> (10 ph).


-Cho lµm miƯng BT 91/38
SGK


-Cho đọc BT 92/38 SGK
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu làm BT 127/18 SBT
theo nhóm (2 bàn).


-Yêu cầu đại diện nhóm đọc
kết quả


-Yêu cầu đọc BT 93/38SGK
-Hãy cho biết cách làm BT
này?


-Hãy nhắc lại các t/c liên
quan n bi ny?


-Củng cố: Cho phát biểu lại
dấu hiÖu 2, 5


-Hai HS đứng tại chỗ trả lời.



-Hai HS lên bảng làm
-Làm BT 127/18 SBT theo
nhóm


-i diện nhóm đọc kết quả
-Làm việc theo nhóm.
-Đại diện nhóm trỡnh by.


-Phát biểu và ghi chép kết
luận.


4.Luyện tập:
 BT 101/41SGK
652, 850, 1546  2
850, 785  5
 BT 102/41 SGK
a)234 c)4620


b)1345 d)2141 vµ 234
 BT104/42 SBT


a)650,560,506
b)650, 560,605


F.Hoạt động 6: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (3 ph).
 Học kỹ lý thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TiÕt 23</b>

<b>Đ</b>

12.

Luyện tập



I.Mục tiêu:


HS c cng c, khc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
 Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết.


RÌn tÝnh cÈn thËn, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt biết cách kiểm tra kết quả


của phép nhân.



II.Chuẩn bị:



GV: Máy chiế bảng phụ,Hình vẽ 19 phóng to.
HS: Giấy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hot ng 1: <i><b>Kim tra bi c</b></i> (8 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Hỏi:


Câu 1:+Chữa bài tập 103 SGK.
+Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9?
+Giải thích cách làm (trả lời miƯng
sau khi lµm xong bài tập).
Câu 2:+Chữa bài tập 105 SGK


+Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho cho 3?
-Cho nhận xét về cách làm và trình bày cđa
b¹n.


<b>Häc sinh</b>


-HS 1: +BT103 SGK:


*Sè d khi chia 813, 264, 736, 6547
cho 2 lÇn lợt là: 1, 0, 0, 1


*Số d khi chia mỗi số trên cho 5 lần
lợt là 3, 4, 1, 2 (Tìm số d chỉ cần
chia ch÷ sè tËn cïng cho2, cho5).
-HS 2: +BT 105 SGK:


a)0, 2, 4, 6, 8 ; b)0, 5 ; c)0
B.Hoạt động 2: <i><b>Luyện tập</b></i> (35 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Chiếu BT 106 lên bảng
-Cho 2 HS lên bảng làm
-Các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu hoạt động nhóm: So
sánh điểm khác với bài 95?
Liệu còn trờng hợp nào
khơng?


-Chốt lại:Dù thay dấu * ở vị
trí nào cũng phải quan tâm
đến chữ số tận cùng xem có
 2,  5 khơng?


-Cho đọc BT 107 SGK
+Làm thế nào để ghép thành
các số có 3 chữ số  2?  5?


-Thêm BT nâng cao: Dùng 3
chữ số 4,5,3 ghép thành số có
3 chữ số: +Lớn nhất  2.
+Nhỏ nhất  5.


<b>Häc sinh</b>


-2 HS lên bảng làm BT 106
-Hoạt động thảo luận nhóm:
Tìm điểm khác với BT 95.
-Đại diện nhóm trình bày:
*ở bài95 là chữ số cuối cùng
*ở bài 96 là chữ số đầu tiên
-Đọc BT 107 SGK


-C¶ líp cïng lµm.


-Hai HS đứng tại chỗ trả lời.
+Muốn  2, chữ số tận cùng
là 0 hoặc 4.
+Muồn  5, chữ số tận cùng
là 0, hoặc 5.
-HS đứng tại chỗ trả lời :
+)534


+)345


<b>Ghi b¶ng</b>
1)BT 106 SGK



Điền chữ số vào dấu * để đợc
số *85 thỏa mãn đk:


a)  2: Kh«ng cã
b)  5:


* = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9


2)BT 107 SGK:


Ba ch÷ sè 4, 0 ,5 ghÐp th¸nh
a)450, 540, 504  2
b)450, 540, 405  5


-Yêu cầu làm BT 98/39 .
-Phát phiếu cho các nhóm:
Điền dấu X vào ô th.hợp
-Bổ xung:


e)Số có chữ số tận cùng là 3
thì không chia hết cho 2.
g)Số không chia hết cho 5 thì
có tận cùng là 1.


-Yêu cầu làm BT 99/39
-Cho 2 HS đọc đầu bi
-Hng dn nu khụng cú HS
lm c.


-Yêu cầu làm BT 100/39



-§äc BT 98/39


-Hoạt động nhóm điền dấu
“x” vo ụ thớch hp


-Đa kết quả lên máy chiếu
-Sửa chữa sai sót.


-Ghi vở.


-Đọc đầu BT 99
-Tiến hành làm BT


-Hai HS đọc đầu bài 100


3)BT 98/39 SGK, bæ xung:
a)§óng


b)Sai
c)§óng
d)Sai
e)§óng
g)Sai


4)BT 99/39 SGK


Sè tù nhiªn cã hai chữ số
giống nhau là: n = aa
n  2


Chữ số tận cùng là 0, 2,
4, 6, 8.
n : 5 d 3, vËy n = 88
5)BT 100/39 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

đầu bài.


-Hi: +S tự nhiên n  5 thì
chữ số tận cùng phải làmấy?
+Trong các chữ số đã
cho (1, 5, 8) có chữ số nào
thỏa mãn?
GV chốt lại: Các dạng BT
trong tiết học, dạng nào cũng
phảI nắm chắc dấu hiệu  2,
 5


bµi.


-Suy nghĩ làm việc cá nhân
-Một số HS đứng tại chỗ trả
lời.


mµ c  {1, 5, 8}
 c = 5


 a = 1 và b = 8
Trả lời: Ơtơ đầu tiên ra đời
năm 1885.





C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph)


 Học thuộc dấu hiệu  2,  5; học kỹ các bài tập đã làm.
 BTVN: 133, 134, 135, 136/19 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiết 24.</b>

<b>Đ</b>

13.

ớc và bội




<b>I.Môc tiªu:</b>


 HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, các bội của một số.
 HS biết kiểm tra một số có hay không là ớc hoặc là bội của một số cho trớc, biết cách tìm


ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.
 HS biết xác định ớc và bội trong các bàI toán thực tế đơn giản.
<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>


 GV: §Ìn chiếu hoặc bảng phụ, phấn màu.
HS: Bút, giấy trong.


<b>III.T chức các hoạt động dạy học:</b>
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Hỏi: Chữa bài tập 134 SBT
Điền chữ số vào dấu * để:
a)3*5 chia hết cho 3
b)7*2 chia hết cho 9



c)*63* chia hÕt cho cả 2,3,5,9
-ĐVĐ: Bài này ta xét bội và ớc.


<b>Học sinh</b>
Trả lêi:


a)* {1;4;7}: (315; 345; 375)
b)* {0;9}; (702; 792)


c)9603
-L¾ng nghe:


-Ghi đầu bài
B.Hoạt động 2: <i><b>Nhận xét mở u</b></i> (2 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Hóy tỡm mt s vớ d s có
chữ số tận cùng là 0. Xét
xem số đó có chia hết cho 2,
cho 5 khụng? Vỡ sao?


-Yêu cầu nhận xét về số có
chữ số tận cùng là 0?


<b>Học sinh</b>


-Tìm VD về các số có chữ số
tận cùng là 0.



-Xột cỏc s ú có  2, 5
khơng? Vì sao?


-Nªu nhËn xÐt vỊ số có chữ
số tận cùng là 0?


<b>Ghi bảng</b>
1.Ước và béi:


-VD:


20 = 2.10 = 2.2.5  2,5
210 = 21.10 = 21.2.5 2,5
3130=313.10=313.2.5 2, 5
-NX: SGK


C.Hoạt động 3: <i><b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i> (10 ph).
<b>Hỏi:</b>


-Trong các số có 1 chữ số, số
nào chia hết cho 2?


-H·y xÐt sè n = 43*. NÕu
thay dấu * bởi chữ số nào thì
n chia hết cho 2?


-Yêu cầu HS lên thay dấu *
-Vậy số thế nào thì 2?



<b>Trả lời:</b>


-Trong cỏc s cú cú 1 chữ số
thì các số 0, 2, 4, 6, 8  2.
-Thay dấu * bởi 0, 2, 4, 6, 8
-Lên bảng viết các số đã thay
dấu *


-Ph¸t biĨu kÕt luận 1


2.Cách tìm ớc và bội:
a)VÝ dô: n = 43*


Thay * bëi 0,2,4,6,8 th× n2
V× n = 430 + * cã 4302
n  2  *2
b)Kết luận 1: SGK


<b>Giáo viên</b>


-Thay * bởi chữ số nào thì n
không chia hết cho 2?


-Vậy số thế nào thì 2?
-Cho phát biểu kết luận 2.
-HÃy phát biểu dấu hiệu2?
-Cho làm BT củng cố


<b>Học sinh</b>



-Thay * bởi 1,3,5,7,9 (lẻ) thì
n 2 vì một số hạng 2, số
hạng còn lại 2


-Phát biểu kết luận 2


-Tập phát biểu dấu hiệu 2
-Làm BT.


-Đứng tại chỗ trả lời


<b>Ghi bảng</b>
c)Kết luận 2: SGK
SGK
328, 1234  2
1437, 895  2


D.Hoạt động 4: <i><b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i> (10 ph).


-Tổ chức các hoạt động tơng
tự nh trờn


-Củng cố cho làm


-Làm việc theo hớng dẫn của
giáo viên.


-Một HS làm miệng.


3.Dấu hiệu chia hết cho 5:


a)VD: n = 43*


43* = 430 + *


Thay * bëi 0, 5 th× n5
b)KÕt luËn 1: SGK


Thay* bëi 1,2,3,4,6,7,8,9
th× n  5
c)KÕt luËn 2: SGK


<i><b>DÊu hiÖu chia hÕt cho 5:</b></i>
SGK

?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

37* Thay *là 0,5
Đợc 370, 375 5
E.Hoạt động 5: <i><b>Luyện tập </b></i>–<i><b> Củng cố</b></i> (10 ph).


-Cho lµm miÖng BT 91/38
SGK


-Cho đọc BT 92/38 SGK
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu làm BT 127/18 SBT
theo nhóm (2 bàn).


-Yêu cầu đại diện nhóm đọc
kết quả



-Yêu cầu đọc BT 93/38SGK
-Hãy cho biết cách làm BT
này?


-Hãy nhắc lại các t/c liên
quan đến bài này?


-Cđng cè: Cho ph¸t biĨu l¹i
dÊu hiƯu 2, 5


-Hai HS đứng tại ch tr li.


-Hai HS lên bảng làm
-Làm BT 127/18 SBT theo
nhãm


-Đại diện nhóm đọc kết quả
-Làm việc theo nhúm.
-i din nhúm trỡnh by.


-Phát biểu và ghi chép kết
luËn.


4.LuyÖn tËp:
 BT 91/38 SGK
652, 850, 1546  2
850, 785  5
 BT 92/38 SGK
a)234 c)4620



b)1345 d)2141 vµ 234
 BT127/18 SBT


a)650,560,506
b)650, 560,605
 BT 93/38 SGK


a)2,  5 c)2,  5
b)5,  2 d)5,  2
5.KÕt luËn:


n tËn cïng 0,2,4,6,8  n2
n tËn cïng 0 hc5  n5


F.Hoạt động 6: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (3 ph).
 Học kỹ lý thuyết.


 BTVN: 142,144, 145 SBT.
 Nghiªn cøu

Đ

14.


<b>Tiết 25:</b>

Đ

14.

Số nguyên tố. Hợp số.


Bảng số nguyên tố


I.Mục tiêu:


HS nm c định nghĩa số nguyên tố, hợp số


 HS biếtnhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các tờng hợp đơn giản, thuộc
m-ời số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.


 HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đẵ học để nhận biết một hợp số.


II.Chuẩn bị:



 GV: Máy chiếu, bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100.
 HS: chuẩn bị sẵn một bng nh trờn vo giy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: +ThÕ nµo lµ íc, béi cđa 1 sè?
+Chøa BT 114 SGK


-C©u 2:


+Tìm các Ư(2);Ư(4); B(6); Ư(3)
-Hỏi: Nêu cách tìm bội của một số? Cách tìm
ớc của một số?


-Cho điểm.


<b>Học sinh</b>
-HS 1: Cách tìm ớc cña 1 sè: SGK


¦(4) = {1;2;4}; ¦(6) = {1;2;3;6}
<b> Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}</b>


-HS 2: Cách tìm bội của 1 sè: SGK
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…<b>}</b>
B(6) = {0;6;12;18;24;…<b>}</b>


B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24;…<b>}</b>



B.Hoạt động 2: <i><b>Số nguyên tố. Hợp s:</b></i> (15 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


Dùng phấn màu gạch chân
-ớc 1,2 của 4, của 6


-Hỏi: Trong các Ư(4), Ư(6)
có các sè nµo gièng nhau?
-Ta nãi chóng lµ íc chung
cđa 4 vµ 6.


-u cầu đọc phần đóng
khung


-Giíi thiƯu ký hiệu tập hợp
các ớc chung của 4 và 6
-Nêu NX tổng quát SGK
-Yêu cầu làm


-Hỏi:HÃy tìm ƯC(4,6,12)?
-Giới thiệu tơng tự


ƯC{a,b,c}


<b>Học sinh</b>


-Trả lời: Số 1, số 2


-c phn úng khung trang


51 SGK


-Đọc kí hiệu SGK
-Làm


-Trả lời miệng:
ƯC(4;6;12) = {1;2}


<b>Ghi bảng</b>
1)Số nguyên tố. Hợp số:
VD


Sè a: 2; 3; 4; 6
Ươc của a:1;2. 1;3. 1;2;4
x ¦C(a,b) nÕu a  xvµ b 


8ƯC(16;40) đúng vì
16  8; 40  8
8ƯC(32;28) Sai vì


32  8 nhng 28  8
x  ¦C(a,b,c)


nÕu a  x, b  x vµ c  x


C.Hoạt động 3: <i><b>Lập bảng số nguyên tố</b></i>(15 ph)
<b>Giáo viên</b>


-ChØ vµo phần tìm bội của
HS2 B(4); B(6)



-Hỏi: Số nào vừa lµ béi cđa 4,
võa lµ béi cđa 6?


-Sè 0;12;24;… gäi là các bội
chung của 4 và 6


-Hỏi: Vậy thế nµo lµ béi
chung cđa 2 hay nhiỊu sè?
-Giíi thiƯu kí hiệu tập hợp
các bội chung của 4 và 6.
-Nhấn mạnh kí hiệu SGK.
-HÃy tìm BC(3;4;6)?
-Giới thiệu BC(a,b,c)
-Củng cố: Cho lµm BT
134/53 SGK vµo giÊy trong


<b>Học sinh</b>
-Trả lời: S 0;12;24;
-c phn úng khung SGK


-Làm
Điền ô trống.


<b>Ghi bảng</b>
2)Bảng số nguyên tố <100:
-NX: SGK


.
-KÝ hiÖu:



BC(4;6) = {0;12;24;…}
x BC(a,b) nÕu xavµ xb


6BC(3, ).


6BC(3;1) hc BC(3;2) hc
BC(3;3) hc BC(3;6)


-BC(3;4;6) = {0;12;24;…}
-BT 134/53 SGK


+Điền dấu vào các câu
b,c,g,i. Điền dấu vào các
câu còn lại


D.Hot ng 4: <i><b>Cng cố</b></i> (7 ph).
-Cho quan sát lại ba tập hợp
Ư(4), Ư(6), C(4;6)


-Hỏi: Tập hợp ƯC(4;6) tạo
thành bởi các phần tử nào của
các tập hợp Ư(4) và Ư(6)?
-Giới thiệu giao của hai tập
hợp, kí hiêu và minh hoạ
bằng hình vÏ.


-Ghi chÐp theo híng dÉn cđa
GV.



3)Lun tËp:
a)BT 116/47 SGK


83  P; 91  P; 15  N;
P  N.


b)BT 117/47 SGK

?1



?1



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

a)Điền tên mét tËp hỵp
thích hợp vào dấu ?
B(4) ∩ ? = BC (4;6)
b)A = {3;4;6}; B = {4;6}
A ∩ B = ?


c)M = {a;b} ; N = {c}
M ∩ N = ?


a)B(4) ∩ B(6) = BC (4;6)
b)A ∩ B = {4;6}


c)M ∩ N = Ø


c)BT 118/47 SGK


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (1 ph).


-Học bài


-BT: 119, 120/47 SGK.
-BT: 148, 149, 153 SBT.


<b>Tiết: 26</b>

Đ

14.

Luyện tập



I.Mục tiêu:


HS c củng cố , khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.


HS biết nhận ra một số là số nguyêntố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết
đã học.


HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.

II.Chuẩn bị:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.
HS: Giấy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> (8 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
Câu 1:


-Định nghĩa số nguyên tố, hợp số?
-Yêu cầu chữa BT 119/47 SGK.
Câu 2:



-Yờu cu HS th hai chữa BT 120/47 SGK.
-Nêu cách xác định ớc của a?


-Hỏi: So sánh xem số nguyêntố và hợp số có
điểm gì giống và khác nhau?


<b>Học sinh</b>
-HS1:


225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub> ( các số nguyên tố 3 và 5)</sub>
1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2 <sub>( các số nguyên tố 2,3,5)</sub>
1050 = 2.3.52<sub>.7( các số nguyên tố 2,3,5,7)</sub>
3060 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5.17( các sè nguyªn tè </sub>
2,3,5,17)


-HS2: Sè a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>


*Mỗi số 4;8;11;20 là ớc cđa a.
*Sè 16 kh«ng lµ íc cđa a.
<b> </b>


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (16 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Yªu cầu HS tự làm BT 149 /
21 SBT


-Yờu cu HS đọc kết quả


-Yêu cầu làm BT121 SGK


-Hỏi: Các số a,b,c, đã đợc
viết dới dạng gì?


-H·y viÕt tÊt c¶ íc của a?
-Hớng dẫn cách tìm tất cả
các ớc của một số.(Nhân lần
lợt các ớc số nguyên tố)
-Yêu cầu Làm BT 122 SGK,
viết dới dạng bảng tổng hợp
theo nhóm.


<b>Học sinh</b>
-Cả lớp tự làm.


-Mt s HS c kết quả


-Đọc tìm hiểu đầu bài 121
-Trả lời: Các số đă đợc viết
d-ới dạng tích các thừa số
nguyên tố.


-Một số HS đọc kết quả.
-Có thể nêu cách tìm hết các
ớc số.


-Tiến hành hoạt động nhóm
làm BT 122 theo hớng dẫn
của HS


<b>Ghi b¶ng</b>


I.Lun tËp:


1)BT 149 SBT:
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>
900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2
100000 = 105<sub> = 2</sub>5<sub>.5</sub>5
2)BT 121/47 SGK:
ViÕt tÊt c¶ íc cđa:


a = 5. 13; b = 25<sub>; c = 3</sub>2<sub>.7</sub>
a)1; 5; 13; 65


b)1 ; 2 ; 4; 8; 16; 32
c)1; 3; 7; 9; 21; 63
3)BT 122/47 SGK:


<i><b>Nhãm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>TSNT</b></i> <i><b>sè nguyªn tè</b></i>
51


75
42
30


51 = 3.17
75 = 3.52
42 = 2.3.7
30 = 2.3.5



3; 17
3; 5
2; 3; 7
2; 3; 5


1; 3; 17; 51
1; 3; 5; 25; 75


1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42
1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30
-Sau 3 phút yêu cầu các


nhúm treo kt quả
-Cho nhận xét, sửa chữa.
-Chấm điểm động viên nhóm
làm tt.


-Yêu cầu làm BT 131 SGK
a)Yêu cầu sử dụng kết quả
bài 130 tìm Ư(42)?


-Yờu cu BT 132:
-Cho c du bi


Hỏi: Số túi nh thế nào với
tổng số bi?


-Yêu cầu làm BT 133 SGK


-Tin hnh hot ng nhúm


in kết quả vào bảng.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Đọc tìm hiểu đề bài.
+Phân tích ra thừa số
nguyên tố
+Tỡm (42)?


-Đọc đầu BT 132 SGK.


-Một HS lên bảng làm BT
133 SGK


4)BT 131/50 SGK:
a)1 vµ 42; 2 vµ 21;


3 vµ 14; 6 vµ 7
b)a<b, a,b lµ íc cđa 30
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
5)BT 132/50 SGK:
Sè tói lµ íc cđa 28
Lµ 1,2,4,7,14,28 tói
6)BT 133/51 SGK:
a)111 = 3. 37


¦(111) = {1; 3; 37; 111}
b)** lµ íc cđa 111
nªn ** = 37
VËy 37. 3 = 111



C.Hoạt động 3: <i><b>Cách xác định số l</b><b> ợng các </b><b> ớc của một số</b></i> ( 10 ph).
-ĐVĐ: BT 129,130 yêu cầu


tìm tập hợp các ớc của 1 số,
việc tìm đó đẵ đầy đủ cha,
cần nghiện cứu mục: có thể
em cha biết


-Giíi thiƯu nh SGK


-Đọc mục: Có thể em cha
biết.


-Tìm lại số íc cđa BT 129,
130.


II.Sè l ỵng íc sè cña 1 sè:
BT 129:


b)b = 25<sub> cã 5+1 = 6 íc</sub>
c)c = 32.7


cã (2+1)(1+1) = 6 íc
BT 130:


D.Hoạt động 4: <i><b>Bài tập mở rộng</b></i> (10 ph).
-Yêu cầu đọc tìm hiểu BT


167 SBT -Đọc tìm hiểu thế nào là số hoàn chỉnh. III.BT nâng cao: 1)BT 167/22 SBT



Số hoàn chỉnh= Tổng các ớc
của nó(không kể chính nó) Sè
28, 496 lµ sè hoµn chØnh


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph)
-Học các BT đã làm


-BTVN: 156, 157, 158 SBT
-Đọc trớc

Đ

15


<b>Tiết 27:</b>

Đ

15.

Phân tÝch mét sè



ra thõa sè nguyªn tè


I.Mơc tiªu:


 HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


 HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản, biết dùng
lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.


 HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố,
biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số ngun tố.


II.Chn bÞ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: +Nêu cách tìm các ớc của 1 số?


+Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12)
-Câu 2: +Nêu cách tìm các bội của một số?
+Tìm các B(4); B(6); B(3)


-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn, cho
điểm.


-Lu ý: Giữ lại 2 bài trên góc bảng.


<b>Học sinh</b>
-HS 1: Cách tìm ớc của 1 số: SGK


¦(4) = {1;2;4}; ¦(6) = {1;2;3;6}
<b> ¦(12) = {1;2;3;4;6;12}</b>


-HS 2: Cách tìm bội của 1 số: SGK
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…<b>}</b>
B(6) = {0;6;12;18;24;…<b>}</b>


B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24;…<b>}</b>
B.Hoạt động 2: <i><b>c chung</b></i> (15 ph).


<b>Giáo viên</b>


Dùng phấn màu gạch chân
-ớc 1,2 của 4, của 6


-Hỏi: Trong các Ư(4), Ư(6)
có các số nào giống nhau?
-Ta nói chúng là ớc chung


cđa 4 vµ 6.


-u cầu đọc phần đóng
khung


-Giíi thiƯu ký hiệu tập hợp
các ớc chung của 4 và 6
-Nêu NX tổng quát SGK
-Yêu cầu làm


-Hỏi:HÃy tìm ƯC(4,6,12)?
-Giới thiệu tơng tự


ƯC{a,b,c}


<b>Học sinh</b>


-Trả lời: Số 1, số 2


-c phn úng khung trang
51 SGK


-Đọc khung SGK
-Làm


-Trả lời miệng:
ƯC(4;6;12) = {1;2}


<b>Ghi bảng</b>



1)Phân tích một số ra thừa số
nguyên tố là gì?


a)Nhận xét:


300 = 6.50 = 2.3.2.25 =
2.3.2.5.5


300 = 3.100 = 3.10.10 =
3.2.5.2.5


300 = 2.150 = 2.2.75 =
2.2.3.25 = 2.2.3.5.5
b)Định nghĩa :SGK


C.Hot ng 3: <i><b>Bi chung</b></i>

(15 ph)


<b>Giỏo viờn</b>


-Chỉ vào phần tìm béi cđa
HS2 B(4); B(6)


-Hái: Sè nµo võa lµ béi của 4,
vừa là bội của 6?


-Số 0;12;24; gọi là các béi
chung cđa 4 vµ 6


-Hái: VËy thÕ nµo lµ béi
chung cđa 2 hay nhiỊu sè?
-Giíi thiƯu kÝ hiƯu tập hợp


các bội chung của 4 và 6.
-Nhấn mạnh kí hiệu SGK.
-HÃy tìm BC(3;4;6)?
-Giới thiệu BC(a,b,c)
-Củng cố: Cho làm BT
134/53 SGK vµo giÊy trong


<b>Học sinh</b>
-Trả lời: Số 0;12;24;…
-Đọc phn úng khung SGK


-Làm
Điền ô trống.


<b>Ghi bảng</b>


2)Cách phân tích ra thừa số
nguyên tố:


-VD: Phân tích 300
300 = 22<sub>.3.5</sub>2


6BC(3, ).


6BC(3;1) hc BC(3;2) hoặc
BC(3;3) hoặc BC(3;6)


-BC(3;4;6) = {0;12;24;}
-BT 134/53 SGK



+Điền dấu vào các câu
b,c,g,i. Điền dấu vào các
câu còn lại


D.Hoạt động 4: <i><b>Chú ý</b></i> (7 ph).
-Cho quan sỏt li ba tp hp
(4), (6), C(4;6)


-Hỏi: Tập hợp ƯC(4;6) tạo
thành bởi các phần tử nào của
các tập hợp Ư(4) và Ư(6)?
-Giới thiệu giao của hai tập
hợp, kí hiêu và minh hoạ
bằng hình vẽ.


-Phân tích theo cét däc 3)LuyÖn tËp:a)BT 125 SGK
60 = 22<sub>.3.5</sub>
84 = 22<sub>.3.7</sub>
285 = 3.5.19
1035 = 32<sub>.5.23</sub>
400 = 24.52
1000000 = 26<sub>.5</sub>6

?1



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>-Củng cố:</b>


a)Điền tên một tập hợp
thích hợp vào dÊu ?


B(4) ∩ ? = BC (4;6)
b)A = {3;4;6}; B = {4;6}
A ∩ B = ?


c)M = {a;b} ; N = {c}
M ∩ N = ?


-Lµm BT theo yêu cầu của


GV. b)BT 126 SGKSửa vào vë BT in


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (1 ph).
-Học bài


-BT: 127, 128, 129/50 SGK.
-BT: 166 SBT.


<b>Tiết: 28</b>

Đ

15.

Luyện tập



I.Mục tiêu:


HS đợc củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


Dựa vào việc phân tích ra thừa số ngun tố, HS tìm đợc tập hợp các ớc của số cho trớc.

Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số


nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.
II.Chuẩn bị:


 GV: §Ìn chiÕu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.


HS: Giấy trong, bút d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Chữa bài tập</b></i><b> (8 ph).</b>


<b>Gi¸o viên</b>
Câu 1:


-Yờu cu mt HS Cha BT 127/50 SGK.
-Cho mt s HS c u bi


-Hỏi: Thế nào là phân tích một số ra thừa số
nguyên tố?


Câu 2:


-Yờu cu HS thứ hai chữa BT 128/50 SGK.
-Nêu cách xác định ớc ca a?


-Hỏi: Nêu cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố thuận lợi nhất?


<b>Học sinh</b>
-HS1:


225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub> ( các số nguyên tố 3 và 5)</sub>
1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2 <sub>( các số nguyên tố 2,3,5)</sub>
1050 = 2.3.52<sub>.7( các số nguyên tố 2,3,5,7)</sub>
3060 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5.17( các sè nguyªn tè </sub>
2,3,5,17)



-HS2: Sè a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>


*Mỗi số 4;8;11;20 là ớc cđa a.
*Sè 16 kh«ng là ớc của a.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu HS tự làm BT 159 /
22 SBT


-Yờu cu HS đọc kết quả


-Yêu cầu làm BT129 SGK
-Hỏi: Các số a,b,c, đã đợc
viết dới dạng gì?


-H·y viÕt tÊt c¶ ớc của a?
-Hớng dẫn cách tìm tất cả
các ớc của một số.(Nhân lần
lợt các ớc số nguyên tố)
-Yêu cầu Làm BT 130 SGK,
viết dới dạng bảng tổng hợp
theo nhóm.


<b>Học sinh</b>
-Cả lớp tự làm.


-Mt s HS đọc kết quả



-Đọc tìm hiểu đầu bài 129
-Trả lời: Các số đă đợc viết
d-ới dạng tích các thừa số
nguyên tố.


-Một số HS đọc kết quả.
-Có thể nêu cách tìm hết các
ớc số.


-Tiến hành hoạt động nhóm
làm BT 130 theo hớng dẫn
của HS


<b>Ghi b¶ng</b>
I.Lun tËp:


1)BT 159/22 SBT:
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>
900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2
100000 = 105<sub> = 2</sub>5<sub>.5</sub>5
2)BT 129/50 SGK:
ViÕt tÊt c¶ íc cña:


a = 5. 13; b = 25<sub>; c = 3</sub>2<sub>.7</sub>
a)1; 5; 13; 65


b)1 ; 2 ; 4; 8; 16; 32
c)1; 3; 7; 9; 21; 63
3)BT 130/50 SGK:



<i><b>Nhóm:</b></i>


<i><b>Phân tích ra</b></i>


<i><b>TSNT</b></i> <i><b>Chia hết cho các</b><b>số nguyên tố</b></i> <i><b>Tập hợp các ớc</b></i>
51


75
42
30


51 = 3.17
75 = 3.52
42 = 2.3.7
30 = 2.3.5


3; 17
3; 5
2; 3; 7
2; 3; 5


1; 3; 17; 51
1; 3; 5; 25; 75


1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42
1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30
-Sau 3 phút yêu cầu các


nhúm treo kt qu


-Cho nhn xột, sa cha.
-Chm im ng viờn nhúm
lm tt.


-Yêu cầu làm BT 131 SGK
a)Yêu cầu sử dụng kết quả
bài 130 tìm Ư(42)?


-Yờu cu BT 132:
-Cho c du bi


Hỏi: Số túi nh thế nào với
tổng số bi?


-Yêu cầu làm BT 133 SGK


-Tiến hành hoạt động nhóm
điền kết quả vào bảng.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Đọc tìm hiểu đề bài.
+Phân tích ra thừa số
nguyên tố
+Tìm (42)?


-Đọc đầu BT 132 SGK.


-Một HS lên bảng làm BT
133 SGK


4)BT 131/50 SGK:


a)1 vµ 42; 2 vµ 21;


3 vµ 14; 6 vµ 7
b)a<b, a,b lµ íc cđa 30
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
5)BT 132/50 SGK:
Sè tói lµ íc cđa 28
Lµ 1,2,4,7,14,28 tói
6)BT 133/51 SGK:
a)111 = 3. 37


Ư(111) = {1; 3; 37; 111}
b)** là ớc của 111
nên ** = 37
Vậy 37. 3 = 111
C.Hoạt động 3: <i><b>Cách xác định số l</b><b> ợng các </b><b> ớc của một số</b></i> ( 10 ph).


-ĐVĐ: BT 129,130 yêu cầu
tìm tập hợp các ớc của 1 số,
việc tìm đó đẵ đầy đủ cha,
cần nghiện cứu mục: có thể
em cha biết


-Giíi thiƯu nh SGK


-§äc mơc: Có thể em cha
biết.


-Tìm lại số ớc của BT 129,


130.


II.Sè l ỵng íc sè cđa 1 sè:
BT 129:


b)b = 25<sub> cã 5+1 = 6 íc</sub>
c)c = 32.7


cã (2+1)(1+1) = 6 íc
BT 130:


D.Hoạt động 4: <i><b>Bài tập mở rộng</b></i> (10 ph).
-Yêu cầu đọc tìm hiểu BT


167 SBT -Đọc tìm hiểu thế nào là số hoàn chỉnh. III.BT n©ng cao: 1)BT 167/22 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

28, 496 là số hoàn chỉnh
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph)


-Học các BT đã làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TiÕt 29:</b>

Đ

16.

Ước chung và bội chung


I.Mục tiêu:


HS nm c định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai tập hợp.
 HS biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc, liệt kê
các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập
hợp.


 HS biết tìm ớc chung và bội chung trong một số bài toán n gin.


II.Chun b:


GV: Máy chiếu, bảng phụ vẽ các hình 26,27,28
HS: Bút dạ, giấy trong.


III.T chc cỏc hot động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c</b></i> (7 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: +Nêu cách tìm các íc cña 1 sè?
+Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12)
-Câu 2: +Nêu cách tìm các béi cña mét sè?
+Tìm các B(4); B(6); B(3)


-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn, cho
điểm.


-Lu ý: Giữ lại 2 bài trên góc bảng.


<b>Học sinh</b>
-HS 1: Cách tìm ớc của 1 sè: SGK


¦(4) = {1;2;4}; ¦(6) = {1;2;3;6}
<b> Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}</b>


-HS 2: Cách tìm bội của 1 số: SGK
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…<b>}</b>
B(6) = {0;6;12;18;24;…<b>}</b>



B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24;…<b>}</b>
B.Hoạt động 2: <i><b>Ước chung</b></i> (15 ph)


<b> Giáo viên</b>
Dùng phấn màu gạch chân
-ớc 1,2 của 4, của 6


-Hỏi: Trong các Ư(4), Ư(6)
có các số nào giống nhau?
-Ta nói chúng là ớc chung
cđa 4 vµ 6.


-u cầu đọc phần đóng
khung


-Giíi thiƯu ký hiệu tập hợp
các ớc chung của 4 và 6
-Nêu NX tổng quát SGK
-Yêu cầu làm


-Hỏi:HÃy tìm ƯC(4,6,12)?
-Giới thiệu tơng tự


ƯC{a,b,c}


<b>Học sinh</b>


-Trả lời: Số 1, số 2


-c phn úng khung trang


51 SGK


-Đọc kí hiệu SGK
-Làm


-Trả lời miệng:
ƯC(4;6;12) = {1;2}


<b>Ghi bảng</b>
1)Ước chung:


VD: Trong các Ư(4),Ư(6)
Có ớc giống nhau lµ 1&2
Gäi lµ íc chung cđa 4 vµ 6.
-KÝ hiệu: ƯC(4,6) = {1;2}
x ƯC(a,b) nếu a xvà b 


8ƯC(16;40) đúng vì
16  8; 40  8
8ƯC(32;28) Sai vì


32  8 nhng 28  8
x  ¦C(a,b,c)


nÕu a  x, b  x vµ c  x




<b>C.Hoạt động 3: </b><i><b>Bội chung</b></i> (15 ph)



?1


?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Giáo viên</b>
-Chỉ vào phần tìm bội cđa
HS2 B(4); B(6)


-Hái: Sè nµo võa lµ béi cđa 4,
vừa là bội của 6?


-Số 0;12;24; gọi là các bội
chung cđa 4 vµ 6


-Hái: VËy thÕ nµo lµ béi
chung cđa 2 hay nhiỊu sè?
-Giíi thiƯu kÝ hiƯu tËp hợp
các bội chung của 4 và 6.
-Nhấn mạnh kí hiệu SGK.
-HÃy tìm BC(3;4;6)?
-Giới thiệu BC(a,b,c)
-Củng cố: Cho làm BT
134/53 SGK vµo giÊy trong


<b>Học sinh</b>
-Trả lời: Số 0;12;24;…
-Đọc phần úng khung SGK


-Làm
Điền ô trống.



<b>Ghi bảng</b>
2)Bội chung:


-NX: 0;12;24;… lµ béi
chung cđa 4 vµ cđa 6.
-KÝ hiƯu:


BC(4;6) = {0;12;24;…}
x BC(a,b) nÕu xavµ xb


6BC(3, ).


6BC(3;1) hc BC(3;2) hc
BC(3;3) hoặc BC(3;6)


-BC(3;4;6) = {0;12;24;}
-BT 134/53 SGK


+Điền dấu vào các câu
b,c,g,i. Điền dấu vào các
câu còn lại


D.Hoạt động 4: <i><b>Chú ý</b></i> (7 ph).
-Cho quan sát lại ba tp hp
(4), (6), C(4;6)


-Hỏi: Tập hợp ƯC(4;6) tạo
thành bởi các phần tử nào của
các tập hợp Ư(4) và Ư(6)?
-Giới thiệu giao của hai tập


hợp, kí hiêu và minh hoạ
bằng hình vẽ.


<b>-Củng cố:</b>


a)Điền tên mét tËp hỵp
thích hợp vào dấu ?
B(4) ∩ ? = BC (4;6)
b)A = {3;4;6}; B = {4;6}
A ∩ B = ?


c)M = {a;b} ; N = {c}
M ∩ N = ?


-Ghi chÐp theo híng dÉn cđa
GV.


a)B(4) ∩ B(6) = BC (4;6)
b)A ∩ B = {4;6}


c)M ∩ N = Ø


3)Chó ý:


a)Giao cđa hai tËp hỵp:
TËp hỵp gåm các phần tử của
cả hai tập hợp


b)Ví dụ:



Ư(4) ¦(6) = ¦C (4;6)
B(4) ∩ B(6) = BC (4;6)
4)LuyÖn tËp:


a)B(4) ∩ B(6) = BC (4;6)
b)A ∩ B = {4;6}


c)M ∩ N = Ø


d)BT 135, 136/53 SGK


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (1 ph).
-Học bài


-BT: 137; 138/53 SGK.
-BT: 169;170; 174; 175 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết: 30</b>

Đ

16.

Luyện tập


I.Mục tiêu:


HS đợc củng cố các kiến thức về ớc chung và bội chung của hai hay nhiều số.

Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung và bội chung: Tìm giao của hai tập hợp.

Vận dụng vào giải toán thực t



II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tËp.
 HS: GiÊy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:




<b>.Hoạtđộng 1: </b><i><b>Kiểm tra bi c </b></i><b> (10 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


Câu 1:


-Yêu cầu một HS Chữa BT 169(a),170(a)
SBT.


-Hỏi: Ước chung của hai hay nhiều số là gì?
x ƯC(a;b) khi nào?


Câu 2:


-Yêu cầu HS thứ hai chữa BT 169(b),170(b)
SBT.


-Hỏi: Bội chung của hai hay nhiều số là gì?
x BC(a,b) khi nào?


<b>Học sinh</b>
-HS1:


169(a): 8 ƯC(24;30) vì 30  8
170(a): ¦C(8;12) = {1;2;4}
-HS2:


169(b) 240 BC(30;40)



vì 240 30 và 240 40
170(b) BC(8;12) = {0;24;48;… }
(= B(8) B(12))


-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xÐt.
<b> </b>


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyn tp</b></i><b> (34 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu HS tự làm BT
136/53 SGK


-Gọi hai HS lên bảng, mỗi
em viết mét tËp hỵp.


-Gọi HS 3 viết tập hợp M là
giao của hai tập hợp A và B?
-Gọi HS 4 dung kí hiệu  để
thể hiện quan hệ giữa M với
mỗi A và B? Nhắc lại thế nào
l tp hp con?


<b>Học sinh</b>
-Cả lớp tự làm BT 136
-Hai HS lên bảng


-Các HS khác làm việc theo
yêu cầu của GV.



-Đọc tìm hiểu đầu bài 137
-Trả lời: kết quả trên máy
chiếu.


<b>Ghi bảng</b>
I.Luyện tập:


A.Dạng 1:


1)BT 136/53 SGK:
A = {0;6;18;24;30;36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = A ∩ B


M = {0; 18; 36}
M  A; M B


-Yêu cầu làm BT137 SGK
-Dùng máy chiếu yêu cầu
củaBT lên bảng, HS làm vào
giấy trong.


-Kim tra bài làm của t 1đến
5 em.


-Bỉ xung: e)t×m của N và
N*?


-Bổ xung hoặc sửa chữa lời
gi¶i.



2)BT 137/53 SGK:
a)A ∩ B = {cam; chanh}
b)A B là tập hợp các HS vừa
giỏi văn, võa giái to¸n


c)A∩ B = B
d)A ∩ B = ỉ
e)N N* = N*
BT 138/54 SGK


<i><b>Bảng phụ Nhóm:</b></i>
<i><b>Cách </b></i>


<i><b>chia</b></i> <i><b>Số phần th-</b><b>ởng</b></i> <i><b>Số bút ở mỗi</b><b>phần thởng</b></i> <i><b>Số vở ở mỗi phần thởng</b></i>
a


b
c


4
6
8
-Sau 3 phỳt yờu cu cỏc
nhóm treo kết quả
-Cho nhận xét, sửa chữa.
-Chấm điểm động viờn nhúm
lm tt.


-Yêu cầu làm BT 131 SGK



-Tin hnh hoạt động nhóm
điền kết quả vào bảng.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Đọc tìm hiểu đề bài.
+Phân tích ra thừa số


3)BT 175 SBT


4)BT 138/ 54 SGK:
Dai diện nhóm lên trình
bày




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

a)Yªu cầu sử dụng kết quả
bài 130 tìm Ư(42)?


-Yờu cu BT 132:
-Cho đọc dầu bài


Hái: Sè tói nh thÕ nµo với
tổng số bi?


-Yêu cầu làm BT 133 SGK


nguyªn tè
+Tìm Ư(42)?


-Đọc đầu BT 132 SGK.



-Một HS lên bảng làm BT
133 SGK


Sè tói lµ íc cđa 28
Lµ 1,2,4,7,14,28 tói


C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph)
-Ơn lại bài học.


-BTVN: 171, 172, SBT
-§äc tríc

§

17


<b>TiÕt: 31</b>

§

17.

íc chung lớn nhất



<b>I.</b>

<b>Mục tiêu</b>



-

HS hiểu thế nào là ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè, thÕ nµo lµ hai sè nguyªn tè cïng


nhau, ba sè nguyªn tè cïng nhau.



-

HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số


ngun tố



-

HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể, biết tìm ƯC và


ƯCLN trong các bài toán thực tế



<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


-

GV: Bảng phụ



-

HS : Bút dạ, giấy trong



<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hot ng của HS</b>

<b>Viết bảng</b>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9 )</i>



-

KiÓm tra HS1:



+ ThÕ nµo lµ giao cđa hai tập


hợp?



+ Chữa bài 172 SBT


-

KiĨm tra HS2:



+ ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai


hay nhiều số?



+ Chữa bài 171 SBT



- GV nhn xột và cho điểm


- GV đặt vấn đề: Có cách nào


tìm ƯC của hai hay nhiều số mà


khơng cần liệt kê các ớc của


mỗi số hay không?



2 HS lần lợt lên bảng


HS1



a) A

B = {mèo}


b) A

B = {1; 4}


c) A

B =



HS2



C¸c


h


chia




nhã


m




nam ở


mỗi


nhóm



Số nữ


ở mỗi


nhóm



a

3

10

12



c

6

5

6



<i>Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất (10 )</i>


- GV nêu ví dụ 1: Tìm các tp



hợp Ư(12); Ư(30); ƯC(12; 30).


Tìm số lớn nhÊt trong tËp hợp


ƯC(12; 30)




- GV giới thiƯu íc chung lín


nhÊt vµ kÝ hiƯu: Ta nãi 6 lµ íc


chung lín nhÊt của 12 và 30, kí


hiệu ƯCLN(12; 30) = 6



- HS hoạt động nhóm thực hiện


bài làm trên giấy trong



¦(12) = {1; 2; 3; 4; 6;12}



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>hay nhiÒu sè?</i>



- HÃy nêu nhận xét quan hệ giữa


ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên


- HÃy tìm ƯCLN (5;1); ƯCLN


(12; 30; 1).



- GV nêu chú ý:

<i>Nếu trong các</i>


<i>số đã cho có một số bằng 1 thì</i>


<i>ƯCLN của các số đó bằng 1</i>


<i>* </i>

Củng cố: GV đa lên bảng phụ


hệ thống phần đóng khung,


nhận xét và chú ý



trong SGK trang 54



- HS: tất cả các ƯC của 12 và


30 đều là ớc của ƯCLN(12; 30)


- HS: ƯCLN (5;1) = 1; ƯCLN


(12; 30; 1) =1




- Một số HS nhắc lại kiến thức



<i>Hot ng 3: Tỡm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun tố</i>


- GV nêu ví dụ 2: Tìm ƯCLN



(36; 84; 168)



Gợi ý: HÃy phân tích các số trên


ra thừa số nguyên tố



- Số nào là thừa số nguyên tố


chung của 3 số trên? Tìm TSNT


chung với sè mị nhá nhÊt? Cã


nhËn xÐt g× vỊ TSNT 7?



- Nh vậy để có ƯC ta lập tích


các TSNT chung và để có


ƯCLN ta lập tích các TSNT


chung, mỗi thừa số lấy với số


mũ nhỏ nhất của nú.



- Củng cố: Tìm ƯCLN (12; 30)



?2 Tìm ƯCLN(8; 9)



- GV giíi thiƯu 8 vµ 9 lµ hai sè


nguyªn tè cïng nhau



<i>H·y cho biÕt 8; 12; 15 cã là 3</i>



<i>số nguyên tố cùng nhau không?</i>


- Tìm ƯCLN(24; 16; 8)



Hãy quan sát đặc điểm của 3 số


đã cho?



- GV: Trong trờng hợp này,


khơng cần phân tích ra TSNT ta


vẫn tỡm c CLN



- HS làm bài lên giấy trong


36 = 2

2

<sub>.3</sub>

2


84 = 2

2

<sub>.3.7</sub>



168 = 2

3

<sub>.3.7</sub>



- HS: Sè 2 vµ sè 3 lµ TSNT


chung



Sè mị nhá nhÊt cđa TSNT 2 lµ


2



Sè mị nhá nhÊt của TSNT 3 là


1



Số 7 không là TSNT chung của


3 số trên vì nó không có trong


dạng phân tích của 36




- HS tìm ƯCLN(36; 84; 168) =


2

2

<sub>. 3 = 12</sub>



- HS nêu 3 bớc tìm ƯCLN của


hai hay nhiều số lớn hơn 1


- HS làm vào phim trong


12 = 2

2

<sub>. 3</sub>



30 = 2.3.5



¦CLN(12; 30) = 2.3 = 6


- HS: 8 = 2

3

<sub>; 9 = 3</sub>

2


¦CLN(8; 9) = 1



- HS: ƯCLN(8;12;15) = 1 nên


3 số trên là 3 số nguyên tè cïng


nhau



- V× 24 chia hÕt cho 8; 16 chia


hÕt 8

¦CLN(84;16;8) = 8


Sè nhá nhÊt lµ íc cđa hai số


còn lại



- HS c chỳ ý SGK


<i>Hoạt động 4: Củng cố tồn bài (10 )</i>



<i>Bµi 139 SGK</i>



<i>Bµi 40 SGK</i>




- HS lµm bµi tËp


<i>Bµi 39 </i>



a) 28


b) 12



c) 60 (¸p dơng chó ý b)


d) 1 (¸p dơng chó ý a)



<i>Bài 40</i>

a) 16 (áp dụng chú ý b)


b) 1 (áp dụng chú ý a)


<i>Hoạt động 5: Hng dn v nh.</i>



- GV yêu cầu HS học kÜ lý thuyÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TiÕt: 32</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN,tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN.

Rèn luyện kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN.


Vận dụng vào giải các bài tốn đố.


II.Chuẩn b:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.
HS: GiÊy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bi c </b></i><b> (10 ph).</b>



<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra TSNT.


+Tìm số tự nhiªn a lín nhÊt biÕt r»ng:
480

a và 600

a
- Câu 2:


+Nờu cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
+Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90)
-Cho HS nhận xét cách làm của từng em.
-ĐVĐ: ở hai tiết lý thuyết trớc đã biết tìm
ƯCLN và tìm ƯC thơng qua ƯCLN. Tiết này
ta sẽ luyện tập tổng hợp thơng qua luyện tập
2.


<b>Häc sinh</b>
-HS1:


Nưa líp bµi cđa HS1 tríc.


-HS2:


Nưa líp lµm bài của HS 2 trớc.


-HS cả lớp: Theo dõi và nhËn xÐt.



<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (23 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu HS đọc BT 146/57
SGK


-112

x; 140

x chøng tá x
quan hệ n.t.n với 112 và 140?
-Muốn tìm ƯC(112; 140) làm
nh thế nào?


-x phải thoả mÃn điều kiện
gì?


-Cho HS giải BT 146


-Treo kết quả trên bảng phụ.


<b>Hc sinh</b>
-C lp t đọc BT 146
-x  ƯC(112; 140)


-Tìm ƯCLN(112;140),
sau đó tìm các ớc của 112 và
140 10 < x < 20.


<b>Ghi b¶ng</b>
I.Lun tËp:


1)BT 146/57 SGK:



t×m x biÕt: 112

x; 140

x
vµ 10 < x < 20
Giải:


-x ƯC(112; 140)
ƯCLN(112;140) = 28
ƯC(112;140)=


= {1;2;4;7;14;28}
v× 10 <x < 20 VËy x = 14


<b>Giỏo viờn</b>
-T chc hot ng nhúm
lm BT 147


-Theo đầu bµi cho biÕt a lµ íc
cđa 28; a lµ íc của 36 và a >
2


-HÃy tìm số a?


-Yờu cu 2 HS đọc đầu bài
148 SGK.


-Cho phân tích đề bài.
-Yêu cầu làm BT 148 SGK


<b>Häc sinh</b>



-Tiến hành hoạt động nhúm
+Tỡm CLN(28;36)


+Tìm ƯC(28;36)
+Tìm a?


+Cuối cùng tìm số hộp.


-c tỡm hiểu đề bài 148/57


-Phân tích đề bài tốn
-Tìm mối liên quan đến các
dạng bài đã làm để áp dụng
cho nhanh.


<b>Ghi bảng</b>
2)BT 147/57 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Phân tích raTSNT nh sau:
-Chia sè lín cho sè nhá
-NÕu phÐp chia cã d, lÊy sè
chia ®em chÝ cho sè d.


-NÕu phÐp chia này còn d lạI
lấy số chia mới chia cho sè
d míi.


-Tiếp tục nh vậy cho đến khi
đợc số d bằng 0 thì số chia


cuối cùng l CLN phI tỡm.


-Theo dõi GV trình bày thuật
toán.


-Theo dõi làm mẫu.


-Tự làm VD 2 (BT148 SGK)


II.Thuật toán ơ Clít
1)Tìm ƯCLN(135;105)


135 105
105 30 1
30 15 3


0 2
ƯCLN(135; 105) = 15
2)Tìm ƯCLN(48; 72)


72 48
48 30 1


0 2


ƯCLN(48; 72) = 24
D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dn v nh</b></i>(2 ph)


-Ôn lại bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tiết 33:</b> <b>lun tËp</b>

<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu tiÕt d¹y</b>



-

HS đợc củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số


-

HS biết cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN



-

Rèn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để có cách làm nhanh, chớnh


xỏc



<b>II.</b>

<b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


-

GV: Máy chiếu, bảng phụ



-

HS: bút dạ, giấy trong


<b>III.</b>

Tiến trình dạy học



<i>Hot ng ca GV</i>

<i>Hot ng ca HS</i>

<i>Ghi bảng</i>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>

<i>(9 )</i>



GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra


- HS1: Thế nào là ƯCLN của


hai hay nhiều số? Thế nào là 2


số nguyên tố cùng nhau? Cho


ví dụ



+ Làm BT 41(SGK)


+ Tìm ƯCLN(15;30;90)



- HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN


của 2 hay nhiều số lớn hơn 1


+ Làm BT 176(SBT)




- GV gi HS nhận xét phần lý


thuyết và BT của 2 bạn -> đánh


giá và cho điểm



- HS1 lên bảng trả lời câu hỏi và


làm BT



+ BT 41: Số 8 và 9 là 2 số nguyên tố


cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số.


+ ƯCLN(15; 30; 90) = 15 vì 30



15; 90

15



- HS2: Nêu 3 bớc tìm ƯCLN


+ BT 176



a) ƯCLN(40;60) =2

2

<sub>.5 = 20</sub>



b)¦CLN(36;60;72) = 2

2

<sub>.3 = 12</sub>



c) ¦CLN(13;20) = 1


d) ¦CLN(28; 39; 35) =1



<i>Hoạt động 2: Cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN (10 )</i>


- GV: ƯCLN(12; 30) = 6. Các



íc chung của 12 và 30 có mối


quan hệ gì với 6?




Do đó, để tìm ƯC(12;30)


ngồi cách liệt kê các Ư(12) và


Ư(30) rồi chọn ƯC ta cịn có


thể làm theo cách nào mà


không cần liệt kê các ớc của


mỗi số?



- GV yêu cầu HS trình bày


* Củng cố: Tìm số tự nhiên a


biết rằng 56

a và 140

a



- HS : Các ƯC(12; 30) đều là ớc của


6



- HS tr¶ lêi:



+ Ta tìm ƯCLN(12; 30)



+ Sau ú tỡm cỏc ớc của ƯCLN đó


Ta có ƯCLN(12; 30) = 6



¦C(12; 30) = {1; 2; 3; 6}


- HS làm bài



Vì 56

a vµ 140

a

a

¦C(56;



140)



¦CLN(56; 140) = 2

2

<sub>.7 = 28</sub>




VËy a

¦C(56; 140) = {1; 2; 4; 7;


14; 28}



<i>1) Cách tìm</i>


<i>ƯC thông qua</i>


<i>tìm ƯCLN</i>


*Ví dụ:



Ta



ƯCLN(12;30)


= 6



ƯC(12; 30) =


{1; 2; 3; 6}



*Cách tìm ƯC


thông qua tìm


ƯCLN



+ Ta tỡm


CLN(a;b)


+ Sau đó tìm


các

ớc của


ƯCLN đó



<i>Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố (25 )</i>


<i>*Bài 142 (SGK):</i>

Tỡm CLN



rồi tìm ƯC




- HS làm bài vào vở


a) ƯCLN(16; 24) = 8


ƯC(16; 24) = {1; 2; 4; 8}


b) ¦CLN(180; 234) = 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV yêu cầu HS nêu lại cách


xác định số lợng các ớc của


một số để kiểm tra ƯC vừa tìm


<i>*Bài 143(SGK):</i>

Tìm số tự


nhiên a lớn nhất biết rằng 420



a, 700

a



*

<i>Bµi 145(SGK):</i>



GV gợi ý: Độ dài lớn nhất của


cạnh hình vng có mối quan


hệ gì với độ dài 2 cạnh của


hình chữ nhật ban đầu?



<i>* Bµi tËp bổ sung: </i>

Tìm 2 số tự


nhiên biết tổng cảu chúng bằng


84 và ƯCLN của chúng bằng 6


- GV gợi ý:



- GV giới thiệu các dạng toán


tơng tự:



- Tìm hai số tự nhiên biết hiệu



giữa chúng và ƯCLN của


chúng



- Tìm 2 sè tù nhiªn biÕt tÝch


cđa chóng và ƯCLN của


chúng



c) ƯCLN(60; 90; 135) = 15


¦C(60; 90; 135) = {1;3;5;15}



- HS : Nêu mối quan hệ giữa a và


các số 420 và 700



a là ƯCLN(420; 700) = 140



- HS : Độ dài lớn nhất của cạnh


hình vuông là ƯCLN(75; 105) = 15


cm



- HS tìm lời giải



Gọi 2 số cần tìm là a và b (a

b).


Ta có ƯCLN(a; b) = 6



a = 6a

1

và b = 6b

1

(a

1

; b

1

) =1



V× a + b = 84 nên 6(a

1

+b

1

) = 84

a

1


+ b

1

= 14




Chọn cặp số a

1

, b

1

nguyªn tè cïng



nhau cã tỉng b»ng 14(a

1

b

1

), ta



đ-ợc



a

1

1

3

5



b

1

13

11

9



VËy



a

6

18

30



b

78

66

54



<i>*Bµi 143(SGK):</i>



*

<i>Bµi 145(SGK):</i>



<i>* Bµi tËp bỉ</i>


<i>sung:</i>



<i>Hoạt động 4: Hng dn v nh (1 )</i>



-

Ôn lại cách tìm ƯCLN và ƯC thông qua UCLN


-

Làm BT 177; 178; 180; 183 SBT



-

Xem các dạng BT bổ sung




<b>Tiết 34:</b>

§

18.

béi chung nhá nhÊt


I.Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

 HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên
tố.


 HS biết phân biệt đợc điểm giống và khác nhau giữa hai qui tắc tìm BCNN và ƯCLN,
biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trờng hợp.


II.ChuÈn bÞ:


 GV: Máy chiếu, bảng phụ để so sánh hai qui tắc, phấn màu.
 HS: Bút dạ, giấy trong.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (7 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Hỏi: +Thế nào là bội chung của hai hay
nhiỊu sè? x  BC(a; b) khi nµo?


+Tìm BC(4; 6)


-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn, cho
điểm.


-V: Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm đợc,
em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là
bội chung của 4 và 6? Số đó gọi là BCNN của


4 và 6, ta xét bài học.


<b>Häc sinh</b>


-Trả lời: Là bội của tất cả các số đó.
x  BC(a; b) nếu x

a và x

b
B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…<b>}</b>
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;…<b>}</b>
BC(4;6) = {0; 12; 24;…<b>}</b>
-BCNN khác 0 của 4 và 6 là 12.


B.Hoạt động 2: <i><b>Bội chung nhỏ nhất</b></i> (15 ph).
<b>Giáo viên</b>


-ViÕt lại BT mà HS vừa làm
vào phần bảng dạy bài mới.
-Lu ý viết phấn màu các số
0;12;24;36;


-Số nhá nhÊt  0 trong tËp
hỵp BC cđa 4 vµ 6 lµ 12 gäi
lµ BCNN cđa 4 vµ 6


-Giíi thiƯu ký hiƯu BCNN
cđa 4 vµ 6.


-Vậy BCNN của hai hay
nhiều số là số nh thế nào?
-Cho đọc phần đóng khung
-Hãy tìm mối quan hệ giứa


BC và BCNN?


-Nêu NX tổng quát SGK
-Nêu chú ý trờng hợp BCNN
của nhiều số trong đó một số
bằng 1


<b>Häc sinh</b>


-§äc kÝ hiƯu SGK


-Là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các bội chung của
các số đó.


-Đọc phần đóng khung trang
57 SGK


-§äc nhËn xÐt SGK.
-§äc chó ý SGK.


<b>Ghi b¶ng</b>
1)Béi chung nhá nhÊt:
a)VD1:


B(4)={0;4;8;12;16;24;28;32;3
<b>6;</b>…}


B(6)={0;6;12;18;24;30;36;…}
VËy: BC(4;6)={0;12;24;36;



}


Nãi 12 lµ BCNN cđa 4 vµ 6
ViÕt BCNN(4;6) = 12
b)NhËn xÐt: SGK
c) Chó ý:


BCNN(a, 1) = a


BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)


C.Hot ng 3: <i><b>Tỡm BCNN </b></i>(15 ph)
<b>Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu 3 HS lên bảng phân
tích các số 8;18;30 ra TSNT.
-Hỏi:+Để chia hết cho 8,
BCNN phải chứa TSNT nào?
Số mũ bao nhiêu?


+Để chia hết cho 8;18;30 thì
BCN phải chứa TSNT nào?
Số mũ bao nhiêu?


-Giới thiệu: Các TSNT chung
và riêng, mỗi thừa số lấy với
số mũ lớn nhất.



<b>Học sinh</b>


-3HS lên bảng phân tích ra
TSNT.


Trả lời:
+ 23
+ 2, 3, 5
+ 23<sub>;3</sub>2<sub>;5</sub>
+ 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


<b>Ghi bảng</b>


2)Tìm BCNN bằng cách phân
tích ra TSNT:


a)VD 2:


T×m BCNN(8;18;30)
8 = 23


18 = 2.32
30 = 2.3.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Giáo viên</b>


-Hóy lp tớch các thừa số vừa
chọn ta có BCNN phải tìm.
-u cầu hoạt động nhóm:
+Rút ra qui tắc tìm BCNN


+So sánh im ging v khỏc
vi tỡm CLN


-Củng cố:


+Tìm BCNN(4;6)?


+Làm BCNN(8;12)?
+Cho lµm BT149/59


<b>Häc sinh</b>


-Hoạt động nhóm: Qua VD
và đọc SGK rút ra các bớc
tìm BCNN, so sánh với tỡm
CLN


-Phát biểu qui tắc tìm BCNN
của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
-Vận dụng, luyện tập.


<b>Ghi bảng</b>
b)Qui tắc: SGK
+Tìm BCNN(4;6) ?
4 = 22


6 = 2.3


BCNN(4;6) = 23 <sub>.3 = 12</sub>



T×m BCNN(8;12)?
BCNN(5;7;8) ?


BCNN(12;16;48) = 48
BT 149/59 SGK
<b> </b>


<b> Điền vào ô trống nội dung thích hợp:</b>
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số.
ta làm nh sau:


+Phân tích mỗi số
+Chọn ra các thừa số ..
+Lập mỗi thừa số lấy với số mũ


.


Muốn tìm ƯCNN của hai hay nhiều số. ta
làm nh sau:


+Phân tích mỗi số
+Chọn ra các thừa số ..
+Lập mỗi thừa số lấy với số mũ


.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (1 ph).
-Học bài


-BT: 150; 151/59 SGK.


-BT: 188 SBT.


<b>TiÕt 35:</b>

Đ

18

. Luyện tập



I.Mục tiêu:


HS đợc củng cố các kiến thức về tìm BCNN,tìm các BC thơng qua tìm BCNN.

Rèn luyện kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT; tìm BCNN.


Vận dụng tìm BC và BCNN vào giải các bài tốn thực t n gin.


II.Chun b:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiÕu häc tËp.
 HS: GiÊy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kim tra bi c </b></i><b> (10 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
+Chữa BT 189/25 SBT: Tìm số tự nhiên a nhỏ
nhất khác 0, biết rằng a

126 và a

198.
- Câu 2:


+So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của
hai hay nhiều số lớn hơn 1?


+Chữa BT 190/25 SBT:



Tìm các bội chung của 15 vµ 25 mµ < 400


<b>Học sinh</b>
-HS1: Trả lời và chữa BT
Cả lớp mở vở BT đẵ làm ở nhà.


-HS2:


Trả lời chữa BT.


ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Giáo viên</b>


-Yờu cu HS c BT 156/60
SGK: Tỡm s tự nhiên x biết
-x

12; x

21: x

28 và
150 < x < 300.


-Cho HS giải BT 193/25 SBT:
Tìm các BC có ba chữ số của
63, 35, 105


-Gợi ý HS làm.


-Yêu cầu làm BT 157/60
SGK.



-Hớng dẫn HS phân tích đầu
bài


<b>Học sinh</b>


-Cả lớp tự làm BT 156/60
vào vở,làm BT 193/25 SBT
trªn giÊy trong


-Hai HS lên bảng làm đồng
thời cả hai bài.


-HS tự làm BT 193 SBT
-Đứng ti ch c kt qu.


-Đọc BT 157/60


-Phân tích đầu bài chung cả
lớp.


-Sau a ngày lại cùng trực nhật
nên a là BCNN(10; 12)


<b>Ghi bảng</b>
I.Luyện tập:


1)BT 156/60 SGK:
x

112: x

21; x

28
x  BC(12; 21; 28) = 84
v× 150 < x < 300

 x  {168; 252}
2)BT 193/25 SBT
63 = 32<sub>.7</sub>
35 = 5.7
105 = 3.5.7


 BCNN(63;35;105)
= 32.5.7 = 315


VËy BC(63,35,105) cã 3 chữ
số là: 315; 630; 945


3)BT 157/60 SGK
10 = 2.5 ; 12 = 22<sub>.3</sub>
BCNN(10;12) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai
bạn lai cùng trực nhật.


-Yêu cầu HS làm BT 158/60
SGK


-HÃy so sánh bài 158 khác
bài 157 ở điểm nào?


-Yờu cu HS phân tích đề và
giải BT


-§äc BT 158


-Phân tích: Số cây mỗi đội


phải trồng là BC(8;9), số cây
đó trong khoảng 100 đến
200.


4)BT 158/60 SGK


-Số cây mỗi đội phải trồng
là a  BC(8; 9)
và 100  a  200
BCNN(8; 9 = 8.9 = 81
a = 144


<b>Giáo viên</b>


-Yờu cầu 2 HS đọc và tóm
tắt đầu bài 195/25 SBT.
-Cho 2 HS phân tích đề bài.
-Gợi ý: nếu số đội viên là a
thì số nào

2;3;4;5?
-Cho hoạt động nhóm.
-Hỏi Số đội viên a chia cho
2;3;4;5 đều thừa 1 thì số nào

2;3;4;5?


<b>Häc sinh</b>


-Đọc tìm hiểu đề bài 195/25
SBT


-Tập tóm tắt đề bài.


-Phân tích đề bài tốn
-Tìm mối liên quan đến các
dạng bài đã làm để áp dụng
cho nhanh.


<b>Ghi b¶ng</b>


5)BT 195/25 SBT:
Xếp hàng 2;3;4;5 thừa 1
Số đội viên a; 100  a  150
(a-1) phải

2;3;4;5
 (a-1) BC(2;3;4;5)
BCNN(2;3;4;5) = 60
100  a  150
99  a-1  149


a = 121 thoả mãn đIũu kiện.
Vậy số đội viên là 121 ngời.
C.Hoạt động 3: <i><b>Có thể em ch</b><b> a biết</b></i> (5 ph).


-Giới thiệu: ở phơng đơng
trong đó có Việt Nam gọi tên
năm âm lích bằng cách ghép
10 can với 12 chi SGK


Đầu tiên Giáp ghép với tí, cứ
10 năm giáp lại lặp lai. Vậy
theo các em sau bao nhiêu
năm giáp tí đợc lặp lại?


-Và các năm âm lịch khác
cũng đợc lặp lại sau 60 năm.


-Theo dâi GV giới thiệu.
-Trả lời: Sau 60 năm là
BSCNN của 10 vµ 12.


II.Cã thĨ em ch a biÕt
SGK


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)
-Ôn lại bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

I.Mơc tiªu:


HS đợc củng cố các kiến thức về tìm BCNN,tìm các BC thơng qua tìm BCNN.

Rèn luyện kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT; tìm BCNN.


Vận dụng tìm BC và BCNN vào giải các bài toán thực tế đơn giản.


II.Chuẩn b:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.
HS: GiÊy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

Trong giờ


<b> </b>


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i><b> </b>



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Ghi bảng</b>


- Tỡm BC ca mt nhúm s



thông qua BCNN ta làm nh


thế nào?



Trong khoảng kẹp (chặn 2


đầu)



<i>I. Chữa bài về nhà</i>



Dạng 2: Tìm BC cña mét


nhãm sè



- 2 häc sinh lên bảng gi¶i



bài 154; 155/59, 60

* Nhân lần lợt BCNN vi 0;


1; 2... n s cn tỡm.



1. Chữa bài 154/59



S học sinh của lớp đó


BC (2;3;4;8) và nằm trong


khoảng từ 35

60,



+ Díi líp lµm ra giÊy trong


theo nhóm.



+ Lu ý học sinh chỉ tìm BC


trong khoảng cho trớc




BCNN (2;3;4;8) = 24


Các BC khác (2;4;8) là


24.0 = 0; 24.1 = 24;


24 . 2 = 48; 24.3 = 72


+ Giáo viên kiểm tra bài ở



trên bảng và trên máy.



Vì 35 < 48 < 60

số häc


sinh cđa líp 6C lµ 48.



- Qua biĨu thøc rót ra nhận

2. Chữa bài 155/60



xét? (a.b = ¦CLN (a,b).


BCNN (a,b)



Bæ sung lý thuyÕt


Gäi (a,b) = d; [a; b] = D



 

''

1


'



'












<i>b</i>


<i>a</i>


<i>d</i>


<i>b</i>


<i>b</i>



<i>d</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



D.d= ab; D = a'.b'.d



- Học sinh đọc đề, tóm tắt,


phân tích từng câu, chữ để


dẫn đến tìm BCNN. Suy


nghĩ theo nhóm, làm bài


bằng giấy trong.



- Mét hs lên bảng chữa.



Tóm tắt đầu bài:


An: 10 ngày trực 1 lần


Bách 12 ngày trực 1 lần


Hỏi: sau Ýt nhÊt bao nhiêu


ngày thì 2 bạn lại cùng trực


nhật?




<i>II. Bài tập tại lớp:</i>


1. Bài 157



Dạng 3: Tìm BCNN thông


qua bài toán thực tế.



Giải: Số ngày ít ngất 2 bạn


lại cùng trực nhật là a


- Giáo viên và học sinh chữa



trên bảng và m¸y.



a = BCNN (10;12) =


2

2

<sub>.3.5= 60</sub>



- Häc sinh ghi vµo vë.

VËy sau 60 ngày nữa hai


bạn lại cùng trùc nhËt.



a 6 150 28 50


b 4 20 15 50


¦CLN (a,b) 2 10 1 50


BCNN (a, b) 12 300 420 50


¦CLN(a,b). BCNN(a,b) 24 3000 420 2500


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Ghi bảng</b>


<i>Bài thêm:</i>




- GV chiếu đề trên máy


+ Phát đề cho học sinh


+ Một hs lên bảng chữa


+

dới làm ra giấy trong


theo nhóm



1. T×m a, b biÕt d =5;


D=60



Gi¶i:


a = 5a';



b = 5b' với (a', b') = 1


Vì D.d=ab

ab=5.60=300


- Dựa vào công thức nào để



tÝnh?



ab = d.D

5a'.5b' = 300

a'b'=12


Gi¶ sư a'< b', ta cã b¶ng::


a'

1

3



b'

12

4



a

5

15



b

60

20



2. Cho a :4;5;6 đều d 1(1)



a : 11; a < 400; a

N


Tìm a.



Gi¶i:



(1)

(a-1)

<sub> 4; 5; 6 </sub>

<sub></sub>



a - 1

BC (4; 5; 6)


Trong các BC, số nào +1 <



400 mµ

<sub> 111?</sub>



Sè 120 + 1 = 121

<sub> 11 </sub>



a - 1



BCNN(4;5;6) = 2

2

<sub>.5.3 = 60</sub>



BC (4; 5; 6) = {60; 120;


180; 240; 300; 360}



a-1=120

a=121 (chän)


a-1=240

a=211



<sub>11 (lo¹i)</sub>



a-1=360

a=361



<sub>11</sub>



(loại)


...


<i><b>III. Bài tập về nhà</b></i>

:156, 158 (tr. 60) làm đáp án câu hỏi ôn thi tr. 61




A

146, 147, 149 (CBNC tr 58; 59)


Thêm:1. Tìm a, b biÕt:

a. ab= 4320 vµ [a, b] = 360



b. ab= 13500 vµ (a,b) = 15


c. ab = 51840 vµ [a, b] = 2160


2. T×m x

N, x min sao cho:



x + 14

<sub> 7</sub>

<sub>HD: x </sub>

<sub> 7, 8, 9 (x </sub>

<sub></sub>

<sub>16)</sub>



x - 16

<sub> 8</sub>

<sub></sub>

<sub> x =BCNN (7; 8; 9)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tiết: 37</b>

Ôn tâp ch

¬ng I (tiÕt 1)


I.Mơc tiªu:


Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ , nhân, chia và nâng lên
lũy thừa.


HS vËn dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số cha
biết.


Rốn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.


II.Chuẩn bị:



 GV: Đèn chiếu, bảng 1 vè các phép tính cộng trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa (nh SGK).
 HS: Làm đáp án đủ 10 câu ôn tập từ câu 1 đến câu 4. Bút dạ giấy trong.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Ôn tập lý thuyết</b></i><b> (15 ph). </b>


<b>Giáo viên</b>



GV a bng 1 lờn máy chiếu, yêu cầu HS trả
lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.


-C©u 1:


+Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán,
kết hợp cđa phÐp céng.


+Viết dạng tổng qt tính chất giao hốn,
kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng.


-Cho nhận xét và phát biểu lại.


-Hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất
gì?


-Câu 2:


Em hóy in vo du để đợc định nghĩa
lũy thừa bậc n của a.


+Lòy thừa bậc n của a là.. của n.,
mỗi thừa sè b»ng …………..


+an <sub>= </sub>………<sub> (n </sub><sub> 0)</sub>


a gäi lµ………….. n gọi là ..
+Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là



..

-Câu 3:


Viết công thức nhân hai lũy thừa cïng c¬ sè,
chia hai lịy thõa cïng c¬ sè?


GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi
công thức.


-Câu 4:


+Nờu iu kin a chia ht cho b.
+Nêu điều kiện để a trừ đợc cho b.


<b>Häc sinh</b>
I.Lý thuyết:


-2HS lên bảng làm câu 1.
-Câu 1:


+HS1:


Lµm t/c phÐp céng.
+HS2:


Làm t/c phép nhân.


-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.


-2 HS phát biểu lại.


-Trả lời: Phép céng cßn cã tÝnh chÊt:
a + 0 = 0 + a = a


Phép nhân còn có tÝnh chÊt:
a.1 = 1.a = a


-Câu 2:


HS xung phong trả lời tại chỗ.
+an <sub>= a.a</sub>…<sub>a (n </sub><sub> 0)</sub>
n thõa sè


-C©u 3:


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n <sub>(a 0; m  n)</sub>


-C©u 4:


a = b.k (k  N; b  0)
a  b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Giáo viên</b>


-Yờu cu HS c BT 159/63
SGK:



-In phiu học tập để HS lần
l-ợt lên điền vào ô trng.
-Cho HS gii BT 160/63
SGK:


-Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự
thực hiện phép tính.


-Gợi ý HS làm nếu thấy cần.
<b>-Củng cố: Qua BT này khắc </b>
sâu các kiÕn thøc:


+Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh.
+Thùc hiƯn nh©n và chia 2
lũy thừa cùng cơ số.


+Tính nhanh bằng áp dụng
t/c phân phối nhân và cộng.
-Yêu cầu làm BT 161/63
SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS nêu lạI cách tìm
các thành phần trong phép
tính.


-Yờu cu lm BT 162
-Cho đọc đầu bài.


-Yêu cầu hoạt động nhóm


làm BT 163/63 SGK
-Gợi ý: Trong ngày, muộn
nhất là 24 giờ. Vậy điền các
số thế nào cho thích hợp?
-Yêu cầu làm BT 164/63
SGK


Thùc hiƯn phÐp tÝnh råi ph©n
tích kết quả ra TSNT


<b>Học sinh</b>


-Cả lớp tự làm BT 159/63
-Điền vào phiếu học tập


-Hai HS lên bảng lµm.
+HS1 lµm a,c.
+HS 2 làm b,d.
-HS cả lớp tù lµm .


-Đứng tại chỗ đọc kết quả.


-Lµm BT 161/63 SGK
-2 HS lên bảng làm, cả lớp
chữa


-Đọc Đầu BT 162
-Đặt phép tính


-Lm BT163/63 SGK


Hot ng nhúm


-Làm BT 164/63 SGK.


<b>Ghi bảng</b>
II.Luyện tập:


1)BT 159/63 SGK: Đáp số
a) 0; b) 1; c) n; d) n; e) 0; g) n;
h) n.


2)BT 160/63 SGK:
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
HS 1: a)204 – 84 : 12
c)56 : 53 + 23. 22
HS 2: b) 15.23 + 4. 32 – 5.7
d) 164.53 + 47. 164


3)BT 161/63 SGK
Tìm số tự nhiên x biÕt:
a)219 – 7(x +1) = 100
x = 16
b)(3x – 6).3 = 34
x = 11
4)BT 162/63 SGK
(3x – 8) : 4 = 7
§S: x = 12


5)BT163/63 SGK


§S: 18; 33; 22; 25


VËy trong 1 giê chiỊu cao
ngän nÕn gi¶m


(33-25) : 4 = 2cm
6)BT164/63 SGK
a)= 1001: 11 = 91 = 7.13
b)= 225 = 32<sub>. 5</sub>2


c)=900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>. 5</sub>2
d)= 112 = 24<sub>.7</sub>


C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)
-Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10.


-BTVN: 165; 166; 167/63 SGK. 203; 204; 208; 210/26,27 SBT.


<b>Tiết: 38</b>

Ôn tâp ch

ơng I (tiết 2)



I.Mơc tiªu:


Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội chung, ƯCLN và
BCNN.


HS vËn dơng c¸c kiến thức trên vào các bài toán thực tế.

Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.



II.Chuẩn bị:




GV: Đèn chiếu, bảng phụ. Dấu hiệu chia hết, cách tìm BCNN và ƯCLN.
HS: Bút dạ giấy trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Giáo viên</b>


GV đa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu HS trả
lời câu hỏi ôn tập từ câu 5.


-Câu 5:T/c chia hÕt cđa mét tỉng.
+T/c 1: a  m vµ b  m  (a+b)  m.
+T/c 2:

a

m vµ b

m

(a+b)

m


(a, b, m

N; m

0)

.


-Cho nhận xét và phát biĨu l¹i.


-Câu 6: Dùng bảng 2 để ơn tập về dấu hiệu


2,

3,

5,

9


-Gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ câu
7 đến 10.


-Yªu cầu trả lời thêm:


+Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và
khác nhau?


+So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai
hay nhiều số?



<b>Học sinh</b>
I.Lý thuyết:


-2HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai t/c
chia hết cđa mét tỉng.


-C©u 5:
+HS1: T/c 1.
+HS2: T/c 2.


-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.
-2 HS phát biểu lại.


-Câu 6:


4 HS lên bảng viết dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, 3,
4, 5, 9.


-HS đứng tại chỗ trả lời.


-Theo dõi bảng 3 để so sánh hai qui tắc.
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>T chc luyn tp</b></i> (20 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm BT 165/63
SGK.


-Phát phiếu học tập cho HS
làm. Kiểm tra một số em
-Điền kí hiệu thích hợp vào ô


trống.


-Yêu cầu HS giải thích


<b>Học sinh</b>


-HS làm BT 165/63 trên phiếu
HT, điền ký hiệu thích hợp
vào ô trống


<b>Ghi bảng</b>
II.Luyện tËp:


1.BT165/ 63 SGK
a) v× 747

9 ( và > 9)


vì 235

5 ( và > 5);
b) vì a 3 ( và > 3)


c) vì b là số chẵn (tổng 2
số lẻ) và b > 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Giáo viên</b>


-Yờu cu HS c BT 159/63
SGK:


-In phiếu học tập để HS lần
l-ợt lên điền vào ô trống.
-Cho HS giải BT 160/63


SGK:


-Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự
thực hiện phép tính.


-Gợi ý HS làm nếu thấy cần.
<b>-Củng cố: Qua BT này khắc </b>
sâu các kiến thức:


+Thứ tự thực hiện phép tính.
+Thực hiện nhân và chia 2
lũy thừa cùng cơ số.


+Tính nhanh bằng áp dụng
t/c phân phối nhân và cộng.
-Yêu cầu làm BT 161/63
SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS nêu lạI cách tìm
các thành phần trong phÐp
tÝnh.


-Yêu cầu làm BT 162
-Cho đọc đầu bài.


-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm BT 163/63 SGK
-Gợi ý: Trong ngày, muộn
nhất là 24 giờ. Vậy điền các


số thế nào cho thích hợp?
-Yêu cầu làm BT 164/63
SGK


Thùc hiện phép tính rồi phân
tích kết quả ra TSNT


<b>Học sinh</b>


-Cả lớp tự làm BT 159/63
-Điền vào phiếu học tập


-Hai HS lên bảng làm.
+HS1 lµm a,c.
+HS 2 làm b,d.
-HS cả lớp tự làm .


-ng ti ch c kt qu.


-Làm BT 161/63 SGK
-2 HS lên bảng làm, cả lớp
chữa


-Đọc Đầu BT 162
-Đặt phép tính


-Lm BT163/63 SGK
Hot ng nhúm


-Làm BT 164/63 SGK.



<b>Ghi bảng</b>
II.Luyện tập:


1)BT 166/63 SGK:
*x ƯC(84; 180) và x>6
ƯCLN(84; 180) = 12


ƯC(84;180) = {1;2;3;4;6;12}
Do x > 6 nên A = 12


*x  BC(12; 15; 18) vµ
0 < x < 300


BCNN(12;15;18) = 180
BC(12;15;18) = {0;180;360;


}


Do 0<x<300  B = {180}
2)BT 167/63 SGK:


Gọi số sách: a(100 a 150)
thì a

10; a

15 vµ a

12
 a  BC(10; 12; 15)
BCNN(10; 12; 15) = 60
a  {60; 120; 180;…}
Do 100  a  150 nªn a =
120


Vậy số sách đó là 120 quyển.
3)BT 168/64 SGK


Máy bay trực thăng ra đời năm
1936


4)BT 169/64 SGK


Sè vịt là 49 con
5)BT213/27 SBT


S v ó chia l133-13 =120
S bút đã chia là: 80-8=72
Số tập đã chia là:170-2=168
Số phn thng a l


ƯC(120;72;168) và a>13
ƯCLN =24


C = {1;2;3;6;12;24}
Vỡ a>13  a = 24
Vậy có 24 phần thởng.
C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dn v nh</b></i>(2 ph)


-Ôn tập lý thuyết.


-Xem li cỏc BT đã chữa.


-BTVN: 165; 166; 167/63 SGK. 203; 204; 208; 210/26,27 SBT.


-TiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt.


<b>TiÕt: 39</b> kiÓm tra ch

ơng I (1tiết)



I.Mục tiêu:


- Kim tra ỏnh giá kết quả học tập của HS,để có phương pháp thích hợp nhằm


nâng cao chất lượng dạy và học



- Phát triển năng lực tư duy tích cực cho HS



II. đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Ch</b>



<b> ¬ng II. </b>

<b>Số nguyên</b>



<b>Tiết: 40</b>

Đ

1

. Làm quen với số nguyªn


I.Mơc tiªu:


HS biết đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N thành
tập số nguyên.


HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.

HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và số nguyên âm trên trục số.


Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho hS.



II.ChuÈn bÞ:



 GV: thớc kẻ, phấn mầu, nhiệt kế to có chia độ âm, bảng ghi nhiệt độ thành phố, hình vẽ


biểu diễn độ cao (âm, dơng,o) .


 HS:Thớc kẻ có chia đơn vị.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>ĐVĐ giới thiu ch</b><b> ng II</b></i> (4 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Đa ra 3 phép tính và yêu cầu thực hiện:
4 + 6 = ? ; 4 . 6 = ? ; 4 – 6 = ?


-ĐVĐ: Để phép trừ các số tự nhiên bao giờ
cũng thực hiện đợc, ngời ta phải đa vào một
loại số mới: số nguyên âm. các số nguyên âm
cùng với các số tự nhiên tạo thanh tập hợp
các số ngun.


-GV giíi thiƯu s¬ lợc về số nguyên.


<b>Học sinh</b>

-Thực hiện phép tính:


4 + 6 = 10



4 . 6 = 24



4 6 = không có kết quả trong N



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Giáo viên</b>



-GV a nhit k hỡnh 31 cho
HS quan sát và giới thiệu về
các nhiệt độ: 0o<sub>C; trên 0</sub>o<sub>C; </sub>
d-ới 0o<sub>C ghi trên nhiệt kế.</sub>
-GV giới thiệu các số nguyên
âm nh: -1; -2; -3... và hớng
dẫn cách đọc (âm 1, trừ 1…)
-Yêu cầu làm SGK và
giải thích ý nghĩa các số đo
nhiệt độ các thành phố.
-Hỏi : Trong 8 TP thì TP nào
nóng nhất, lạnh nhất?


-Yªu cầu làm BT1/68 SGK.


<b>Học sinh</b>


-Quan sỏt nhit k, c cỏc


s ghi trên nhiệt kế.



-Tập đọc các số nguyên


âm: -1; -2; -3; -4

..


-Đọc và giải thích ý nghĩa


các số o nhit .



Nóng nhất TP HCM


Lạnh nhất: Mát-xcơ-va


-Trả lời BT1/68 SGK



<b>Ghi bảng</b>


1)Các ví dụ:


Ví dụ1:


Dựng nhit k o nhit :

Nh. n.đá đang tan 0

o<sub>C</sub>

---nớc đang sôi 100

o<sub>C</sub>

---3 độ dới 0 viết - 3

o<sub>C</sub>


§äc và giải thích

BT1/68 SGK:



a)Nhiệt kế a: -3

o<sub>C</sub>

--- b: -2

o<sub>C</sub>

--- c: 0

o<sub>C</sub>

--- d: 2

o<sub>C</sub>

--- e: 3

o<sub>C</sub>


b)Nh.k b cú nh. cao hn

.



<b>Giáo viên</b>


-a hỡnh vẽ giới thiệu độ cao
với qui ớc độ cao mực nớc
biển là 0m. Gới thiệu độ cao
trung bình cao nguyên Đắc
Lắc (600), thềm lục địa Việt
Nam (-65m)



-Cho lµm


-Cho làm BT 2/68 SGK giải
thích ý nghĩa của các con số.
-Cho đọc ví dụ 3 về có và nợ
-Cho làm


<b>Häc sinh</b>
-§äc VÝ dơ 2 SGK.
-Lµm


-Đọc độ cao của núi Phan Xi
Păng và của ỏy vnh Cam
Ranh.


-Làm BT2/68


giải thích ý nghĩa các số


-Đọc ví dụ 3
-Làm bT


Ghi bảng
Ví dụ 2: Độ cao thÊp
SGK
Bµi tËp 2/68 SGK:


-Độ cao đỉnh Êvơrét 8848m
(cao hơn nớc biển 8848m)
-Độ cao đáy vực Marian


–11524m (thấp hơn mực nớc
biển 11524m)


Ví dụ 3: có và nợ
+Có 10000đ


+Nợ 10000đ nói có10000đ
Đọc và giải thích


C.Hoạt động 3: <i><b>Trục số </b></i>(12 ph)
-Yêu cầu HS lên bảng vẽ 1
tia số. GV nhấn mạnh tia số
phải có gốc, chiều, đơn vị.
-GV vẽ tiếp tia đối của tia số
và ghi các số –1; -2; … từ
đó giới thiệu gốc, chiều
d-ơng, chiều âm của trục số.
-Cho HS làm


-GV giới thiệu trục số thẳng
đứng.


-Cho lµm BT 4/68 SGK
--- 5/68 SGK


-1 HS lên bảng vẽ 1 tia số
-HS cả lớp vẽ tia số vào vở.
-HS vẽ tiếp tia đối của tia số
và hoàn chỉnh trục số.



-Ghi chÐp vỊ chiỊu cđa trơc
sè.


-Lµm


-Nghe giới thiệu về trục số
thẳng đứng.


-Lµm BT 4,5/68 SGK theo
nhãm.


2)Trôc sè:


| | | | | | | | |
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
§iĨm gèc: 0


Chiều dơng: trái sang phải
Chiều âm: phải sang tráI
-Trục số thẳng đứng: SGK


§iÓm A: -6; §iÓm C: 1
Điểm B: -2; Điểm D: 5
-Bài tập 4,5/68 SGK:


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (8 ph).</b>
-Hỏi:Trong thực tế ngời ta dùng số ngun
âm khi nào? Cho ví dụ.



-Cho lµm BT 5/54 SBT


+Gọi 1 HS lên bảng vẽ trục số.


+Gi HS khỏc xác định 2 điểm cách điểm O
là 2 đơn vị (2 và -2).


+Gọi HS tiếp theo xác định 2 cặp điểm cách
đều O.


-Trả lời: dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt độ
d-ới 0 o<sub>C, chỉ độ sâu dới mực nớc biển, chỉ số nợ,</sub>
chỉ thời gian trớc cụng nguyờn..


-Làm BT 5/54 SBT theo hình thức nối tiếp
nhau.


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (3 ph).</b>


-Học SGK để hiểu rõ các ví dụ có các số ngun âm. Tập vẽ thành thạo trục số.

?1


?1


?2


?2


?3


?3


?2


?3



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tiết: 41</b>

Đ2

<b>.</b>

Tập hợp các số nguyªn



I.Mơc tiªu:


HS biết đợc tập hợp số ngun bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và các số nguyên âm.
Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của 1 số nguyên.


HS bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hớng ngợc
nhau.


HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học víi thùc tiƠn.

II.Chn bÞ:



 GV: thớc kẻ, phấn mầu, Hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng, hình vẽ hình 39
(chú sên bị trên cây cột).


 HS:Thớc kẻ có chia đơn vị, ơn tập các kiến thức làm quen với số nguyên.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (7 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: Lấy 2 ví dụ thực tế trong đó có số
ngun âm, giải thích ý ngha ca cỏc s
nguyờn õm ú.


-Câu 2: Chữa bài tËp 8/55 SBT
VÏ 1 trơc sè vµ cho biÕt:


a)Những điểm cỏch 2 ba n v?


b)Những điểm nằm giữa các điểm 3 và 4?


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>Học sinh</b>


-HS 1: VD độ cao –30m nghĩa là thấp hơn
mực nớc biển 30m. Có –10000đ nghĩa là nợ
10000đ…


-HS 2: VÏ trục số lên bảng và trả lời câu hỏi

.


a)5 vµ (-1).


b)-2; -1; 0; 1; 2; 3


B.Hoạt động 2: <i><b>Số nguyên </b></i>(18 ph).
<b>Giáo viên</b>


-ĐVĐ: Vậy với các đại lợng
có 2 hớng ngợc nhau ta có
thể dùng số nguyên để biểu
thị chúng.


-Sử dụng trục số HS đẵ vẽ để
giới thiệu số nguyên dơng, số
nguyên âm, số 0, tập Z.
-Ghi bảng:


-Hỏi: Em hãy lấy ví dụ về số
nguyên dơng, số nguyên âm?
-Cho làm BT 6/70 SGK
-Hỏi: Vậy tập N và tập Z có


mối quan hệ nh thế nào?
-Cho đọc chú ý SGK


<b>Häc sinh</b>


-Lắng nghe GV đặt vấn đề
-Ghi chép


-LÊy vÝ dơ vỊ số nguyên
d-ơng, số nguyên âm.


-Làm bài tập 6/70 SGK
-Trả lời: N là tập con của Z
-Vẽ hình diễn tả quan hệ N
và Z


-Đọc chú ý SGK


<b>Ghi bảng</b>
1)Số nguyên:


-Số nguyên dơng: 1, 2, 3
có thể ghi: +1, +2, +3
-Số nguyên âm: -1, -2, -3
-Tập hợp số nguyên: Z
Z = {;-3;-2;-1;0;1;2;3;}
Bài tập 6/70 SGK:


-4  N Sai
4  N §óng


0  Z §óng
5  N §óng
–1  N Sai
-Chó ý: SGK


<b>Giáo viên</b>
-Cho đọc nhận xét SGK
-u cầu lấy ví dụ về các đại
lợng có hai hng ngc nhau.


-Cho làm BT 7,8/70 SGK giải
thích ý nghĩa của các con số.
-Chiếu hình 38/69 lên bảng
và cho làm


-Cho làm tiếp


-GV đa hình 39 lên màn
hình.


<b>Học sinh</b>
-Đọc nhận xét SGK


-Ly vớ d v cỏc đại lợng có
hai hớng ngợc nhau nh: nhiệt
độ trên, dới 0 . Độ cao, độ
sâu. Số tiền nợ, số tiền có.
Thời gian trớc, sau cơng
nguyờn



-Làm BT 7,8/70 SGK: Trả lời
miệng.


-Làm
-Làm
-Làm


Ghi bảng
-Nhận xét: SGK


Số nguyên biểu thị các đại
l-ợng có hai hớng ngợc nhau.
-Ví dụ: SGK


®iĨm C: + 4 km
®iÓm D: -1 km
điểm E: -4 km


a)Chú sên cách A 1m về phía
trên (+1)


b) Chú sên cách A 1m về phía
díi (-1)


C.Hoạt động 3: <i><b>Số đối </b></i>(10 ph)


Z


N



?1



?1



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-ĐVĐ: Trong bài toán, điểm
(+1) và (-1) cách đều điểm A
và nằm về 2 phía của A. Nếu
biểu diễn trên trục số thì (+1)
và (-1) cách đều gốc O ta nói
chúng là 2 số đối nhau.
-GV vẽ 1 trục số nằm ngang.
Yêu cầu HS lên bảng biểu
diễn số 1 và số (-1), nêu nhn
xột.


Tơng tự với 2 và (-2).
Tơng tự với 3 và (-3).
-Cho HS làm


-1 HS lên bảng biểu diễn số1
và (-1) trªn trơc sè


-HS cả lớp vẽ trục số vào vở.
-Nhận xét: Điểm 1 và (-1)
cách đều điểm O và nằm về 2
phía điểm O. Nhận xét tơng
tự với 2 và (-2); 3 và (-3)
-Làm


Tìm số đối của 7, (-3), 0



2)Số đối:


| | | | | | | | |
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
1 và (-1) là 2 số đối nhau
Hay: 1 là số đối của –1
-1……….. 1


Số đối của 7 là (-7)
Số đối của (-3) là 3
Số đối của 0 là 0


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (8 ph).</b>
-Hỏi:Ngời ta dùng số nguyên để biểu thị các
đại lợng nh th no? Cho vớ d.


-Tập Z các số nguyên bao gồm những loai số
nào?


-Tp N v Z quan hệ nh thế nào?
-Cho ví dụ 2 số đối nhau.


-Trên trục số, 2 số đối nhau có đặc điểm gì?


-Trả lời: Số nguyên thờng đợc sử dụng để biểu
thị các đại lợng có 2 hớng ngợc nhau.


-TËp Z gåm: số nguyên dơng, ng.âm, số 0.


-Tập N là tập con cđa tËp Z.


-Nằm về 2 phía và cách đều điểm 0.
-Làm BT 9/71 SGK.


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (2 ph).</b>
-BT: 10/71 SGK; từ 9 đến 16 SBT.


?4



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tiết: 42</b>

Đ3

.

<sub>Thứ tự trong Tập hợp các số nguyên</sub>



I.Mục tiêu:


HS bit so sỏnh hai s nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

Rèn luyện tính chính xác của HS khi ỏp dng quy tc.


II.Chuẩn bị:



GV: Mô hình một trục sè n»m ngang, b¶ng phơ ghi chó ý/71, nhËn xÐt/72.
 HS: VÏ mét trôc sè n»m ngang.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c</b></i> (7 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1:Tập Z các số nguyên gồm các số nào?
+ Viết tập Z.



+Chữa BT 12/56 SBT:


Tìm số đối của: +7;+3;-5;-2;-20
-Câu 2: Chữa bài tập 10/71 SGK


Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia
MB?


Hỏi:So sánh giá trị số 2 và số 4, so sánh vị trí
điểm 2 và điểm 4 trên trục số.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>Học sinh</b>


-HS 1: Tập Z các số nguyên gồm các số
nguyên dơng, nguyên âm vµ sè 0.


Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}
-HS 2:


T©y A C M B Đông
| | | | | | | | |
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
Trả lời câu hỏi

.



§iÓm B: +2 (km)
§iÓm C: -1 (km)
HS ®iỊn tiÕp 1; 2; 3; 4; 5;…
HS: 2 < 4



Trên trục số, điểm 2 nằm ở bên trái điểm 4.
B.Hoạt động 2: <i><b>So sánh hai s nguyờn </b></i>(12 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Hỏi: Tơng tự so sánh giá trị
số 3 và 5. Đồng thời so sánh
vị trí điểm 3 và 5 trên trục số.
-HÃy rút ra nhận xét về so
sánh 2 số tự nhiên.


-Ghi bảng:


-Tơng tự với việc so sánh hai
số nguyên: có 1 sè nhá h¬n
sè kia: a < b hay b > a


-Khi biểu diễn. Số nguyên
b (đa nhận xét lên bảng phụ
-Cho làm SGK
-Đa BT lên bảng phụ
-Giới thiệu về số liền trớc,
liền sau, yêu cầu HS lấy VD


<b>Học sinh</b>


-Trả lời:3 < 5. Trên trục số,
điểm 3 ở bên trái của điểm 5.
-Phát biểu nhận xét về so


sánh 2 số tự nhiên.


-Lắng nghe GV hớng dẫn
phần tơng tự với số nguyên.
-Ghi chép


-Làm SGK


-3 HS lên bảng điền 3 câu a,
b, c


-lấy VD về số liền sau


<b>Ghi bảng</b>
1)So sánh hai số nguyên:
-Tập hợp số nguyên: Z
Z = {;-3;-2;-1;0;1;2;3;}
-Thứ tự trong Z: trªn trơc sè
 a,b  Z


a < b  ®iĨm a ë bªn
hay b > a trái điểm b


Chú ý:


b là số liền sau a
a lµ sè liỊn tríc b


 a < b
VD: -1 lµ sè liỊn tríc cđa 0


+1 lµ sè liỊn sau của 0


<b>Giáo viên</b>
-Cho HS làm
-Hỏi:


+Mọi số nguyên dơng so với
số 0 thế nào?


+So sánh số nguyên âm với
số 0, số nguyên âm với số
nguyên dơng.


-Cho hot ng nhúm lm
BT 12, 13/73 SGK


<b>Học sinh</b>
-Làm


-Lên bảng viết kết quả so
sánh theo ký hiệu


-Nhận xét vị trí các điểm trên
trục số


-Đọc nhận xét SGK


-Hot ng nhóm làm BT12,
13/73 SGK



Ghi b¶ng
So s¸nh


a)2 < 7; b)-2 > -7; c)-4 < 2
d)-6 < 0; e)4 > -2; g)0 <3
<i><b>NhËn xÐt:</b></i> SGK


BT 12/73 SGK:
a) Sắp xếp tăng dần
-17, -2, 0, 1, 2, 5.
b)Sắp xếp giảm dần
2001, 15, 7, 0, -8, -101.
BT 13/73 SGK:


a)x = -4, -3, -2, -1.
b)x = -2, -1, 0, 1, 2.
C.Hoạt động 3: <i><b>Giá trị tuyệt đối </b></i>(16 ph)


-Hỏi: -Trả lời: 2)Giá trị tuyệt đối:


?2

?2

?2



?1



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+Cho biết trên trục số hai số
đối nhau có đặc điểm gì?
+Điểm (-3), điểm 3 cách
điểm 0 bao nhiêu đơn vị.


-Cho làm


-GV trình bày khái niệm giá
trị tuyệt đối của số nguyờn a
(SGK)


-Yêu cầu làm dới
dạng kí hiệu


-Qua các ví dụ hÃy rút ra
nhËn xÐt:


GTTĐ của số 0 là gì?
---Nguyên dơng---?
---Nguyên âm ---?
GTTĐ của 2 số đối nhau ?
-Trong hai số âm, số lớn hơn
có GTTĐ nh thế nào?


+Trên trục số, 2 số đối nhau
cách đều điểm 0 nằm về 2
phía của điểm 0.


+Điểm (-3) và 3 cách điểm 0
là 3 đơn vị.


-HS tr¶ lêi


-HS nghe và nhắc lại khái
niệm giá trị tuyệt đối của một


số nguyên a.


-Lµm


-HS rót ra nhËn xÐt.


| | | | | | |
-3 -2 -1 0 1 2 3
3 và (-3) là 2 số đối nhau
cách đều 0 về 2 phía 3 đ.vị


-“<i>Giá tri tuyệt đối của a</i>”
kí hiệu: | a|


khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0


VÝ dô: SGK | -13| = 13;


<i><b>NhËn xÐt:</b></i> SGK


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (8 ph).</b>
-Hỏi:Trên trục số nằm ngang, số nguyên a
< số nguyên b khi nào? cho ví dụ.
Hãy so sánh (-1000) và (+2)
-Thế nào là GTTĐ của số nguyên a?
-Nêu các nhận xét về GTTĐ của 1 số, VD.
-Cho làm BT15/73 SGK


-Coi số nguyên gồm 2 phần: dấu và số



-Trả lời:


2HS lấy VD. (-1000) < (+2)
-Trình bày nh SGK


-HS lấy VD minh hoạ.
-Làm BT 15/73 SGK.
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (2 ph).</b>


-Nắm vững KN so sánh số nguyên và GTTĐ của 1 số nguyên. Thuộc các nhận xét.
-BT: 14, 16,17/73 SGK; từ 17 đến 22 SBT.


<b>TiÕt: 43</b>

Đ

3.

Luyện tập



I.Mục tiêu:


Cng c các khái niệm về tập Z, tập N.Củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm
GTTĐ của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trớc, số liền sau của một số nguyên.

Rèn luyện kỹ năng tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh hai


số nguyên, giá trị biểu thức đơn giản có chứa GTTĐ.


RÌn lun tÝnh chÝnh xác của toán học thông qua việc áp dụng các qui tắc.

II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phim trong.
 HS: GiÊy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bi c </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Chữa BT 18/57 SBT: Sắp xếp số nguyên
+Giải thích cách làm.


- Câu 2:


+Chữa BT 16,17/73 SGK


BT 16: Điền chữ Đ hoặc S vào ô vuông
BT 17: Khẳng định tập hợp số nguyên gồm
số nguyên âm và số nguyên dơng đợc không?
Tại sao?


<b>Häc sinh</b>
-HS1:


BT 18/57 SBT:


a)Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
(-15); -1; 0; 3; 5; 8.


b)Sắp xếp theo thứ tự giảm dÇn:
2000; 10; 4; 0; -9; -97.


-HS2:



BT 16/73 SGK: §iỊn §; S


BT 17/73 SGK: Khơng, vì ngồi số ngun
d-ơng và số nguyên âm, tập Z còn gồm cả số 0.
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (28 ph).


-Yêu cầu làm BT 18/73 SGK


-Cho 4HS c v tr li. -Lm BT 18/73 SGK


I.Dạng 1:So sánh hai số
nguyªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-GV vẽ trục số để giải thích
cho rõ


-Yêu cầu làm BT 19/73 SGK
Điền dấu “+” hoặc “-“ vào
chỗ trống để đợc kết quả
đúng: SGK


-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.


-Cho làm dạng 2:


-Yêu cầu làm BT 21/73 SGK
-Thế nào là 2 số đối nhau?


-4 HS đọc và trả lời lần lợt


các cõu a,b,c,d .


-Các HS khác bổ xung hoặc
sửa chữa.


-Lm BT 19/73 SGK
-2 HS lên bảng làm BT.
-Tiến hành làm BT 21/73
-Tìm số đối của các số :
-4; 6;

-5

;

3

; 4; 0
-Nhắc lại 2 số i nhau.


a)Số a chắc chắn là số nguyên
dơng.


b)Không, số b có thể là số
d-ơng (1;2) hoặc số 0.


c)Không, số c có thể là 0.
d)Chắc chắn.


Bài 2(19/73 SGK):


a)0 < +2 b) –15 < 0
c) –10 < -6 d) +3 < +9
-10 < +6 -3 < +9
II.Dạng 2: Tìm số đối của một
số ngun.


Bµi 3(21/73 SGK):



<b>Giáo viên</b>


-Cho làm dạng 3: Tính giá trị
biểu thức.


-Yêu cầu HS làm BT 20/73
SGK


-Gọi 4HS lên bảng thực hiện
-Yêu cầu nhắc lại qui tắc tính
GTTĐ của 1 số nguyên
-Cho sửa chữa nếu cần.


-Yờu cu lm BT 22/74 SGK.
-Gợi ý: nên dùng trục số để
dễ nhận biết.


-Hái: Nhận xét gì về vị trí
của số liền trớc, số liền sau
trên trục số?


-Cho làm dạng 5


-Yêu cầu làm BT 32/58 SBT
theo nhóm


-Cho các nhóm báo cáo kết
quả.



<b>Học sinh</b>


-Làm BT 20/73 SGK


-Cả lớp cùng làm , 4HS lên
bảng làm.


-1 HS nhắc lại cách tính
GTTĐ của 1 số nguyên.
-Sửa chữa trên bảng.


-Lm BT 22/74 SGK
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng.


-Lµm BT32/58 SBT theo
nhóm lên giấy trong
-Báo cáo kết quả lên máy
chiếu.


<b>Ghi bảng</b>


II. Dạng 3: Tính giá trị biểu
thức


Bài 4(20/73 SGK):
Tính giá trị biểu thức:
a)8 - - 4 = 8 4 = 4
b)-7  . –3 = 7.3 = 21
c)18 : -6 = 18:6 = 3


d)153 + -53 


= 153 – 53 = 100


III.Dạng 4: Tìm số liền tr ớc,
sè liỊn sau.


Bµi 5(22/74 SGK):
a)Sè liỊn sau cđa 2 lµ 3
--- -8 lµ -7
--- 0 lµ 1
--- -1 lµ 0
b)Sè liỊn tríc cđa –4 lµ -5
--- 0 là -1
c)a = 0


IV.Dạng 5: BT về tập hợp.
Bài 6 (32/58 SBT)


a)B = {5; -3; 7; -5; 3; -7}
b)C = {5; -3; 7; -5; 3}


C.Hoạt động 3: <i><b>Cng c</b></i>(8 ph).


-Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a và b
trên trục số.


-Nờu li nhn xột so sánh số nguyên dơng, số
nguyên âm với số 0, so sánh số nguyên dơng
với số nguyên âm, hai số nguyên âm với nhau.


-Định nghĩa GTTĐ của một số? Nêu các qui
tắc tính giá trị tuyệt đối của s nguyờn dng, s
nguyờn õm, s 0.


<i><b>Bài tập</b></i>: Đúng hay sai?


-99 > -100; -502 > -500
-101 < -12; 5 > -5
-12 < 0; -2 < 1


-HS trả lời các câu hỏi và nhận xét góp ý
+a <b điểm a nằm bên trái ®iĨm b trªn
trơc sè.


+


+GTTĐ của một số là khoảng cách điểm
biểu diễn số đó đến điểm 0 trên trục số.
-HS trả lời và giải thích


Đ; S
S; S
S; Đ
D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)


-Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên, cách tính GTTĐ
của một số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>TiÕt: 44</b>

§

4.

Céng hai sè nguyªn cïng dÊu


I.Mơc tiªu:


HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.


HS bc u hiu c có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hớng ngợc nhau
của một đại lợng.


HS Bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.

II.Chuẩn bị:



 GV: Trục số, đèn chiếu và giấy trong.


 HS: Trục số vẽ trên giấy. Ôn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Nêu cách so sánh 2 số nguyên a và b trên
trục số.


+Nêu các nhận xét về so sánh hai số nguyên.
+Chữa BT 28/58 SBT : Điền dấu “+” ; “_”
- C©u 2:


+Giá trị tuyệt đối của 1 số ngun là gì?
+Nêu cách tính GTTĐ của số nguyên dơng,
số nguyên âm, số 0.



+Ch÷a BT 29/58 SBT biÕt:


<b>Häc sinh</b>


-HS1: +a < b  ®iĨm a bên trái điểm b
Bài tập 28/58 SBT


Điền dấu + hoặc _


-HS2: Phát biểu tính chất phép cộng
Chữa BT 29/58 SBT: Tính giá trị biểu thức
a) -6 - -2 = 6 – 2 = 4


b) -5 . –4 = 5 . 4 = 20
c) 20 : -5 = 20 : 5 = 4


d) 247 + -47 = 247 + 47 = 294
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Cng hai s nguyờn d</b><b> ng</b></i> (8 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Nêu: Cộng hai số nguyên dơng
chính là cộng hai số tự nhiên.
-Gọi 2 HS làm 2 VD


-Chiếu hình trục số lên bảng
-GV thực hành trên trục số
-Yêu cầu HS lên bảng thực
hành trên trục số ví dụ thứ 3



<b>Học sinh</b>


-Lng nghe GV đặt vấn đề
-Tiến hành cộng nh 2 số tự
nhiờn


-2 HS lên bảng làm VD


-Theo dõi tiến hành cộng
trên trục số.


-1 HS lên bảng thực hành
cộng trên trục số ví dụ 3


<b>Ghi bảng</b>
1)Cộng2 số nguyên d ơng:
Là céng 2 sè tù nhiªn
VD:


(+4) + (+2) = 4 + 2 = 6
¸


p dơng:


(+425) + (+150)
= 425 + 150 = 575
Céng trªn trơc sè
(+3) + (+5) = (+8)
+3 +5



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

C.Hoạt động 3:<i><b>Cộng hai số nguyên âm</b></i><b> (20 ph). </b>
- ở bài trớc ta đã biết dùng số


nguyên biểu thị các số
nguyên có 2 hớng ngợc nhau.
Hôm nay dùng biểu thị sự
thay đổi theo 2 hớng ngợc
nhau nh: tăng, giảm, lên cao,
xuống thấp. VD nhiệt độ
giảm 3o<sub>C ta nói nhiệt độ tăng </sub>
–3o<sub>C </sub>…


-Cho đọc ví dụ1 SGK.
-u cầu tóm tắt đầu bài
-Nói: nhiệt độ giảm 2o<sub>C có </sub>
thể coi l tng n.t.n?


Vậy bài toán có thể làm.t.n?
-Đa hình 45/74 SGK lên trình
bày lại.


-HÃy áp dụng trên trục số:
(-4) + (-5) = ?


-Vậy khi cộng 2 số nguyên
âm ta đợc số nguyên n.t.n?
-Yêu cầu tính và so sánh
-4 + -5 và -9
-Vậy cộng 2 số nguyên âm ta
làm n.t.n?



-Cho đọc qui tắc SGK
-Nờn tỏch qui tc thnh 2
b-c:.


-Cho làm ?2


-Đọc ví dụ1 SGK
-Tóm tắt đầu bài.


-Núi nhit bui chiu
gim 2 o<sub>C , ta có thể coi là </sub>
nhiệt độ tăng (–2 o<sub>C ).</sub>
-Ta phải làm phép cộng
(-3) + (-2) = ?


-Quan sát và làm theo GV tại
trục số của mình.


-Thực hiện trên trục số và
cho biết kết quả.


-Khi cộng 2 số nguyên âm ta
đợc 1 số nguyên âm.


-GTT§ cđa tỉng b»ng tỉng 2
GTT§.


-Céng 2 GTT§ víi nhau còn
dấu là dấu -



-Nêu lai qui tắc cộng 2 số
nguyên cùng dấu.


-Làm


2.Cộng 2 số nguyên âm:
Ví dụ 1:


Nhiệt độ buổi tra: -3o<sub>C</sub>
Nhiệt độ b.chiều giảm 2o<sub>C</sub>
Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều?


Gi¶i


Nhiệt độ buổi chiều ở
Mát-xcơ-va là


(-3)o<sub>C +(-2)</sub>o<sub>C = ? (-5</sub> o<sub>C )</sub>
trªn trơc sè


(-3) + (-2) = -5


Qui t¾c: SGK


(-17) + (-54) = -(17 + 54) =
-71


a)(+37) + (+81) = +118
b)(-23) + (-17) = -(23 + 17)


= -40


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố</b></i>(10 ph).
-Yêu cầuHS làm BT 23 và
24/75 SGK.


-Cho hoạt động nhóm lm BT
25/75 SGK v 37 SBT


-Yêu cầu nhận xét: Cách
cộng 2 số nguyên dơng, cách
cộng 2 số nguyên âm.


Tổng hợp: Cộng 2 số nguyên
cùng dấu.


-Làm cá nhân BT 23,24/75
SGK


-2 HS lên bảng làm, lớp nhận
xét.


-Hot ng nhóm BT 25/75
-Chữa BT của 2,3 nhóm
-Tổng hợp: Cộng 2 s nguyờn
cựng du:


+Cộng 2 GTTĐ
+dấu là dấu chung.



-BT 23/75 SGK: TÝnh
a)2763 + 152 = 2915


b)(-17)+(-14) =-(17+14)=31
c)(-35)+(-9) =-(35 + 9)= -44
-BT 24/75 SGK: TÝnh


a)(-5)+(-248)=-(5+248)=-253
b)17+-33 = 17+33 = 50
-BT 25/75 SGK: §iỊn dấu
> hay < vào ô trống.


<b>E.Hot ng 5: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)


-Học thuộc các qui tắc cộng 2số nguyên âm, cộng 2 số nguyên cùng dấu.
-BTVN:26/75 SGK; từ 35 đến 41/58,59 SBT.


?1



?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>TiÕt: 45</b> §

5.

Cộng hai số nguyên khác dấu


I.Mục tiêu:


HS bit cng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu).

HS hiểu đợc việc dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi tăng hoặc giảm của một đại lợng.

Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn, bớc đầu biết diễn đạt mt thc tin


bằng ngôn ngữ toán học.


II.Chuẩn bị:



GV: Trục số, đèn chiếu, bảng phim các bàI tập, phấn màu.

HS: Trục số vẽ trên giấy.



III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-C©u 1:


+Chữa BT 26/75 SGK :
- Câu 2:


+Nêu qui tắc cộng hai số nguyênâm? Cộng
hai số nguyên dơng?


+ Cho vÝ dơ


+Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số
nguyên


TÝnh:

+2

;

0

;

-6



<b>Häc sinh</b>
-HS1:


Bài tập 26/75 SGK


Nhiệt độ hiện tại -5 o<sub>C</sub>
Nhiệt độ giảm 7 o<sub>C</sub>
Nhiệt độ sau khi giảm?


Gi¶i
(-5) + (-7) = (-12)
-HS2: Tr¶ lời các câu hỏi


-HS cả lớp nhận xét bài làm của cả 2 bạn.


<b> B.Hot ng 2: </b><i><b>Vớ d</b></i> (12 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Nêu ví dụ trang 75 SGK yêu
cầu HS tóm tắt đề bài.


-Hỏi: Muốn biết nhiệt độ trong
phịng ớp lạnh chiều hơm đó là
bao nhiêu, ta làm nh thế nào?
-Gợi ý: nhiệt độ giảm 5 o

<sub>C</sub>

<sub> , có </sub>


thể coi là nhiệt độ tăng bao
nhiêu độ?


-Chiếu hình trục số lên bảng
-Yêu cầu dùng trục s tỡm
kt qu phộp tớnh.


-GV giải thích lại cách làm.
-ĐVĐ: Cần xây dựng công thức


cộng 2 số khác dấu.


<b>Học sinh</b>
-Đọc và tóm tắt đầu bài
-1 HS tóm tắt.


-Mun biết nhiệt độ trong
phòng ớp lạnh cần trừ 3
cho 5


-Có thể coi nhiệt độ tăng
-5 o

<sub>C.</sub>



-Theo dõi tiến hành cộng
trên trục số.


-1 HS lên bảng thực hiện
phép cộng trên trục số .


<b>Ghi bảng</b>
1)Ví dô:


Nhiệt độ buổi sáng: 3 o

<sub>C</sub>



Chiều,nhiệt độ giảm 5 o

<sub>C</sub>



Nhiệt độ buổi chiều?
Giải


3 o

<sub>C</sub>

<sub> – 5</sub> o

<sub>C</sub>

<sub> hay3</sub> o

<sub>C</sub>

<sub>+(-5</sub> o

<sub>C</sub>

<sub>)</sub>


Céng trªn trơc sè
3 + (-5) = -2
+3
-5


|

|

| |


-3-2 -1 0 1 -3-2 3
-2


-HÃy tính GTTĐ của mỗi số
hạng,của tổng? So sánh
GTTĐ của tổng và hiệu của 2
GTTĐ.


-Yêu cầu làm ?1trên trục số
--- ?2


-TÝnh: +3 = 3;  -5  =5
 -2 = 2 ; 5 – 3 = 2
NX: GTT§ cđa tỉng b»ng
hiƯu 2 GTTĐ


-Dấu của tổng là dấu của số
có GTTĐ lớn hơn.


-Làm ?1 và ?2


(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0


Tìm và nhận xét
a)3 + (-6) = (-3)
-6 –  3 = 6 –3 =3
VËy 3 + (-6) = -(6 – 3)
b)(-2) + (+4) = +(4-2)


C.Hoạt động 3:<i><b>Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu</b></i><b> (13 ph). </b>
-Qua các ví dụ trên hãy cho


biết: Tổng của hai số đối
nhau là bao nhiêu?


-Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu không đối nhau ta
làm thế nào?


-Tổng hai số đối nhau bằng 0
-Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu mà khơng đối nhau
ta tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn
trừ số nhỏ) rồi đặt trớc kết


2.Qui tắc cộng 2 số nguyên
khác dấu:


Qui tắc: SGK
Ví dô : SGK
TÝnh
a)(-38) + 27



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Đa qui tắc lên màn hình, yêu
cầu hS nhắc lại nhiều lần.
-Cho đọc qui tắc SGK
-Cho đọc ví d SGK
-Cho lm ?3


-Cho làm BT 27/76 SGK


quả dấu của số có GTTĐ lớn
hơn.


-Đọc qui tắc nhiều lần.
-Đọc ví dơ1 SGK
-Lµm ?3


-Lµm BT 27/76 SGK


= -(38-27) = -11
b)273 + (-123)


= +(273 – 123) = +150
BT27/76 SGK: TÝnh


a)26 + (-6) = 20
b)(-75) + 50 = -25
c)80 + (-220) = -140
d)(-73) + 0 = -73
D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố</b></i>(10 ph).


-Cho nhắc lại qui tắc cộng


hai số nguyên cùng dấu, khác
dấu, so sánh hai qui tắc.
-Cho làm BT điền đúng sai
vào ô trống.


-Yêu cầu hoạt ng nhúm
lm BT :Tớnh


-Yêu cầu nhận xét:


-Nờu li các qui tắc.
-So sánh hai bớc làm:
+Tính gía trị tuyệt đối
+Xác định dấu


-4 HS lên bảng điền đúng sai.


-Hoạt động nhóm làm BT
thực hiện phép tính.


-BT1: Điền đúng sai vào ơ
trống thích hợp.


(+7) + (-3) = (+4) 
(-2) + (+2) = 0 
(-4) + (+7) = (-3) 
(-5) + (+5) = 10 
BT2: TÝnh


a)-18 + (-12)


b)102 + (-120)
c)so s¸nh 23 + (-13)
vµ (-23) + 13


d)(-15) + 15


<b>E.Hoạt động 5: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)


-Học thuộc các qui tắc cộng 2số nguyên cùng dấu, khác dấu. So sánh nắm vững 2 qui tắc
đó


-BTVN: 29b,30,31,32,33/76,77 SGK; từ 35 đến 41/58,59 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>TiÕt: 46</b>

Đ

5.

Luyện tập


I.Mục tiêu:


Củng cố qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.


Rèn luyện kỹ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tÝnh rót ra nhËn
xÐt.


Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực t.

II.Chun b:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tËp.


 HS: Giấy trong, bút dạ. Ôn lại qui tắc cộng hai số nguyên.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:



A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài c </b></i><b> (7 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm.
+Chữa BT 31/77 SGK.


-Câu 2:


Cha bi tập 33/77 SGK, sau đó phát biểu qui
tắc cộng hai số nguyên khác dấu.


-Hỏi chung cả lớp: So sánh hai qui tắc này về
cách tính GTTĐ và xác định du ca tng.


<b>Học sinh</b>
-Hai HS lên bảng kiểm tra


-HS1: Phát biểu qui tắc và chữa bài tập 31.
-HS2:


Chữa BT 33/77 SGK và phát biểu qui tắc.
-HS: Nếu cộng 2 số cùng dấu phải lấy tổng 2
GTTĐ, nếu cộng 2 số khác dấu phải lấy hiệu 2
GTTĐ. Về dấu, nếu công 2 số cùng dấu thì là
dấu chung, còn cộng 2 số khác dấu, dấu là dấu
của số có GTTĐ lớn hơn.


<b> B.Hot ng 2: </b><i><b>T chc luyn tp</b></i> (30 ph).



-Yêu cầu làm BT 1,2,3
-Mỗi bài gọi 4 HS làm
cùng 1 lúc


-Hỏi: Tính giá trị của biểu
thức có chữ, phải làm theo
những bớc nào?


-Hớng dẫn: Hai bớc
+Bớc 1: thay giá trị của
chữ vào biểu thức
+Bớc 2:Thực hiện phép
tính.


-Yêu cầu làm BT4 thực
hiên phép tính rồi nhận
xét.


-Gi ý: Cộng thêm số
nguyên âm thì kết quả
thay i nh th no?


-4HS lên bảng cùng làm BT


-Chộp BT do GV c


-Cả lớp tiến hành tự làm vào
vở BT.



-2 HS lên bảng tính giá trị
của bểu thức.


BT 4:


-Thảo luận tìm cách giải.
-Làm theo hớng dẫn.
-Trình bày lời giải của
nhóm.


I.Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so
sánh 2 số nguyên âm:


Bài 1: Tính


a)(-50) + (-10) ; b)(-16) + (-14)
c)(-367)+(-33); d)

-15

+(+27)
Bµi 2


a)43 + (-3); b)-29 + (-11)
c)0 + (-36); d)207 + (-207)
Bài 3: Tính giá trị biểu thøc
a)x + (-16) biÕt x= - 4
b)(-102) + y biÕt y = 2


Gi¶i


a)x + (-16) = (-4) + (-16) = - 20
b)(-102) + y = (-102) + 2 = -100
Bµi 4: So s¸nh , rót ra nhËn xÐt


a)123 + (-3) vµ 123


= 120 < 123
b)(-55) + (-15) vµ (-55)
= (-70) < (-55)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Giáo viên</b>


-Cho tiến hành cộng tiếp rồi
so sánh.


-GV ghi đầu bài lên bảng
-Cho dự đoán.


-Yêu cầu thử lại.


-Yờu cầu làm BT 35/77 SGK
-Cho hoạt động nhóm làm BT
55/60 SBT


-Thay * bằng chữ số thích
hợp.


-Cho i din nhúm trình
bày.


-Cho làm BT 48/59 SBT
-Gợi ý: Yêu cầu nhận xét đặc
điểm của dãy rồi mới viết
tiếp.



<b>Häc sinh</b>
-TiÕn hµnh céng råi rót ra
nhËn xÐt.


-Tập dự đốn, sau đó thử lại
bằng cách thay giá trị đốn
và tính kim tra.


-Đọc BT35/77 SGK
-trả lời BT


-Hot ng nhúm lm BT
55/60 SBT


-Các nhóm trình bày và giải
thích cách làm.


Vdụ: Có tổng là (-100) 1 số
hạng là (-24) thì số hạng kia
là (-76), vậy * là 7


-Làm BT48/59 SBT


-Nhận xét đặc điểm của mỗi
dãy rồi viết tiếp.


<b>Ghi bảng</b>
c)(-97) + 7 và (-97)
= (-90) > (-97)



NX: Khi céng víi sè nguyên
dơng, kết quả lớn hơn số ban
đầu.


II. Dạng 2: Tìm x ( ngợc)
Bài 5: Dự đoán giá trị của x và
kiểm tra lại


a)x + (-3) = -11
b)-5 + x = 15
c)x + (-12) = 2
d)

-3

+ x = -10
III. Dạng 3: Đố vui
Bài 6 (35/77 SGK)
Trả lời : a)x =5
b)x = -2
Bµi 7 (55/60 SBT)
a)(-76) + (-24) = -100
b)39 + (-15) = 24
c)296 + (-502) = -206
III.D¹ng 3: viÕt d·y sè theo
quy luËt


Bµi 8 (48/59 SBT):
ViÕt tiÕp d·y sè


a)Số sau lớn hơn số trớc 3 đơn
vị



-4; -1; 2; 5; 8;…


b)Số sau nhỏ hơn số trớc 4 đơn
vị


5; 1; -3; -7; -11
C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i>(6 ph).


-Phát biểu lại qui tắc cộng 2
số nguyên cùng dấu, cộng 2
số nguyên khác dấu.


-Xột xem kt qu hoặc phát
biểu sau đúng hay sai?
a)(-125) + (-55) = -70
b)80 + (-42) = 38


c)Tổng 2 số nguyên âm là số
nguyên âm.


-Phát biểu lại các qui tắc
phép cộng số nguyên.


-Trả lời miệng câu hỏi a)Sai về GTTĐ
b)Đúng


c)Đúng.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)



-Ôn lại quy tắc cộng số nguyên, qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất
phép cộng số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>TiÕt: 47</b>

tính chất của phép cộng


Các số nguyên



I.Mục tiêu:


HS nắm đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng
với số 0, cộng với số đối.


Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và
tính tốn hợp lý.


Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.


II.Chuẩn bị:



 GV: §Ìn chiÕu, phim giÊy trong ghi “bèn tÝnh chất của phép cộng các số nguyên, bài
tập, trục số, phấn màu, thớc kẻ.


HS: ễn tp cỏc tớnh chất phép cộng số tự nhiên.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (7 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu, qui tắc cộng hai số nguyên khác
dấu. Chữa bài tập 51/60 SBT.



-Câu 2: Phát biểu các tính chất của phép cộng
các số tự nhiên.


Tính: (-2)+(-3) và (-3)+(-2)
(-8)+(+4) và (+4)+(-8)


-ĐVĐ:Phép cộng các số nguyên có những
tính chất gì?.


<b>Học sinh</b>


-HS 1: Trả lời và chữa BT51.(Thay ô cuỗi bằng
–14),, để lại kt qu.


-HS 2: Thực hiên phép tính và rút ra nhận xét:
Phép cộng các số nguyên cũng có tính chÊt
giao ho¸n.


B.Hoạt động 2: <i><b>Tính chất</b><b> giao hoỏn</b></i>(5 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-Trên cơ sở kiểm tra bàI cũ
ĐVĐ: Qua ví dụ, ta thấy
phép cộng các số nguyên
cũng có tính chất giao hoán.
-Cho HS tự lấy thêm ví dụ.
-Yêu cầu phát biểu nội dung
t/c giao hoán của phép cộng
các số nguyên.



-Yêu cầu nêu công thức tổng
quát.


<b>Học sinh</b>


-T ly thờm 2 vớ d minh


họa tính chất giao hốn.


-Phát biểu: Tổng hai số


nguyên không đổi nếu ta


đổi chỗ các số hạng.


-Nêu cụng thc.



<b>Ghi bảng</b>
1)Tính chất giao hoán:
Ví dụ:


26+(-6)= 20 và (-6)+26 = 20
8+(-20)=-12 và (-20)+8=-12
Tổng quát:


a + b = b + a


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>C.Hoạt động 3: </b><i><b>Tính chất kết hơp </b></i>(11 ph)
<b>Giáo viờn</b>


-Yêu cầu làm ?2


Tính và so sánh kết quả.
-HÃy nêu thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh trong tõng biĨu


thøc.


-Hái: VËy mn céng mét
tỉng hai sè víi sè thø ba, ta
có thể làm nh thế nào?


-Yêu cầu nêu công thức biểu
thị tính chát kết hợp của phép
cộng số nguyên, GV ghi lên
bảng.


-GV giới thiệu phần chú
ý/78 SGK.


-Yêu cầu HS làm BT 36/78
SGK


-Gi ý: ỏp dụng cả t/c giao
hốn và kết hợp để tính hp
lý.


<b>Học sinh</b>
-HS làm ?2.


-Trả lời: Ta có thể lÊy sè thø
nhÊt céng víi tỉng cđa sè thø
hai và số thứ ba.


-HS nêu công thức
(a+b)+c = a+(b+c)



-Theo dõi phần chú ý SGK
-Làm BT 36/78 SGK


-HS lần lợt lên bảng viết quá
trình làm.


<b>Ghi bảng</b>
2)Tính chất kết hợp:
TÝnh, so s¸nh kq
[(-3)+4]+2 = 1+2 = 3
(-3)+(4+2) = -3+6 = 3
[(-3)+2]+4 = -1+4 = 3
Tỉng qu¸t:


(a+b)+c = a+(b+c)
BT 36/78: TÝnh


a)126+(-20)+2004+(-106)
= 126+[(-20)+(-106)]+2004
= 126+(-126)+2004


= 0+2004
= 2004


b)(-199)+(-200)+(-201)
= [(-199)+(-201)]+(-200)
=(-400)+(-200)


=-600


D.Hoạt động 4: <i><b>Cộng với số 0</b></i> (3 ph).


-Hái: Mét sè nguyªn céng
víi sè 0, kết quả nh thế nào?
Cho ví dụ


-Nêu công thức tổng quát?


-Trả lời: Một số cộng với số
0, kết quả bằng chính nó.
-Lấy 2 ví dụ


-Nêu công thức tổng qu¸t


3)Céng víi sè 0:


Ví dụ: (-2)+0 = (-2)
(+12)+0 = (+12)
Tổng quát: a+0 = a
E.Hoạt động 5: <i><b>Cộng với số i</b></i>

(12 ph).



-Yêu cầu HS tính:


-Núi: (-12) v 12 l hai số đối
nhau. Tơng tự 25 và-25
-Vậy tổng của 2 số nguyên
đối nhau bằng bao nhiêu? Ví
dụ?


-Cho đọc SGK


-Hi: a+(-a) = ?


Nếu có a+b=0 thì a và b lµ
hai sè thÕ nµo?


-Thùc hiƯn phÐp tÝnh.


-Hai số ngun đối nhau có
tổng bằng 0


-HS lÊy vÝ dơ.


-HS đọc to phần này.
-Nêu cơng thức.


-Hai số đối nhau có tổng
bằng 0


4)Cộng với số đối:
Tính: (-12) + 12 = 0
25 + (-25) = 0
Tổng quát:


a+(-a) = 0


Nếu a+b = 0 thì a = -b
hay b = -a
a = -2;-1;0;1;2
(-2)+(-1)+0+1+2
= [-2+2]+[-1+1]+0 = 0


F.Hot ng 6: <i><b>Cng c-Luyn tp</b></i><b> (5 ph).</b>


-Nêu các t/ chất của phép cộng số nguyên?
So sánh với t/c phép cộng số tự nhiên.
-Đa bảng tổng hợp 4 tính chất.


-Cho làm BT 38/79 SGK


-HS Nêu lại 4 t/c và viết công thức tổng quát.
-HS làm BT: 15 + 2 + (-3) = 14


-Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt phÐp cộng các số nguyên.
-BT: 37,39,40,41,42/79 SGK.


?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tiết 48:</b>

Đ

6.

Luyện tập


I.Mục tiêu:


HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh
các tổng; rút gọn biểu thức.


Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.

á

p dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thc t.



Rèn luyện tính sáng tạo của HS.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.
HS: GiÊy trong, bót d¹.



III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài c </b></i><b> (10 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Phát biểu các t/c của phép cộng các số
nguyên, viết công thức.


+Chữa BT 37(a)/78 SGK: Tìm tổng các số
nguyên x biết: -4 < x <3.


- Câu 2:


+Chữa BT 40/79 SGK


Cho bit th no là hai số đối nhau? Cách
tính giá trị tuyệt đối của một số ngun?


<b>Häc sinh</b>


-HS1: Nªu 4 t/c cđa phép cộng số nguyên và
viết công thức của các tÝnh chÊt.


Bµi tËp: x = -3;-2;…;0;1;2.
TÝnh tỉng: = -3


-HS2:



Ch÷a BT 40/79 SGK


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (30 ph).
-Yêu cầu lm BT 60a/61


SBT


-Gợi ý : có thể làm bằng
nhiều cách.


-Giáo viên giới thiệu cách
làm cho là hay nhất.
-Yêu cầu làm BT 66a/61
SBT


-GV c BT 3 cho HS
chép và thảo luận
-Hớng dẫn: Hai bớc
+Bớc 1: Tìm tất cả x
+Bớc 2: Tìm tổng băng
cách hay nht.


-Yêu cầu làm BT 63/61
SBT


-Chữa BT 60a/61 SBT
Làm bằng nhiều cách.
-Các HS phát biểy cách
làm tự cho là hay.
-Chép cách làm hay


nhất.


-Tiến hành làm BT 66a
nh BT 60a SBT


-Chép BT do GV đọc
-Thảo luận tìm cách
gii.


-Trình bày lời giải của
nhóm.


-Làm theo hớng dẫn.
-Làm BT 63/61 SBT
-Ba HS lên bảng làm.


I.Dạng 1: Tính tổng, tính nhanh:
Bµi 1 ( 60a/61 SBT):


a)5+(-7)+9+(-11)+13+(-15)
=[5+(-7)]+[9+(-11)]+[13+(-15)]

= (-2)+(-2)+(-2) = (-6)



Bµi 2(66a/61 SBT):


a)465 + [58 + (-465)] + (-38)
= [465 + (-465)] + [58 + (-38)]

= 0 + 20 = 20



Bµi 3:



TÝnh tổng tất cả các số nguyên x biết |x|
15


Gi¶i
x = -15;-14;… …;0; ;14;15


Tæng: (-15)+(14)+…+0+…+14+15
= [(-15)+15]+[(-14)+14]+…
….+[(-1)+1]+0 = 0


Bµi 4(63/61 SBT): Rót gän b.thøc
a)-11 + y + 7 = 4 + y


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Giáo viên</b>


-Yờu cu HS c BT 43/80
SGK


-Vẽ hình lên bảng và giải
thích hình vẽ.


-Hỏi:


a)Sau 1h, ca nô 1 ở vị trí nào?
Ca nô 2 ở vị trí nào? Vậy
chúng cách nhau bao nhiêu
km?


b)Câu hỏi tơng tự phần a.



-Cho hoạt động nhóm làm BT
45/80 SGK


-Cho đại diện nhóm trình
bày.


-Cho làm BT 64/61 SBT
-Gợi ý: x là một trong bảy số
đã cho, khi cộng cả ba hàng
ta đợc 0. Hãy viết tổng cả ba
hàng?


-Hớng dẫn sử dụng máy tính
bỏ túi nh BT 46/80 SGK. Chú
ý sử dụng nút đổi dấu


<b>Häc sinh</b>


-§äc BT 43/80 SGK
-Vẽ hình và suy nghĩ.


-Trả lời câu hỏi của GV.


-Hot ng nhúm lm BT
45/80 SGK


-Các nhóm trình bày.


<b>Ghi bảng</b>


II. Dạng 2: Bài toán thực tế
Bài 5(43/80 SGK):


10km
- +
| | | |
A -7km C 7km D B


Giải


a)Sau 1h, ca nô 1 ở B, ca n« 2
ë D (cïng chiỊu víi B), vËy 2
ca nô cách nhau:


10 – 7 = 3 (km)


b)Sau 1h, ca nô1 ở B, ca nô2 ở
A (ngợc chiều với B), Vậy 2 ca
nô cách nhau:


10 + 7 = 17 (km)
III. D¹ng 3: Đố vui
Bài 6 (45/80 SGK)


Bn Hựng ỳng vỡ tng của 2
số nguyên âm nhỏ hơn mỗi số
hạng của tổng.


VD: (-5) + (-4) = -9
-9 <-5 vµ -9 < -4


Bµi 7 (64/61 SBT)


Tổng của 3 bộ số đó cũng
bằng 0: (-1)+(-2)+(-3)+(-4)
+5+6+7+2x = 0
8 +2x = 0
2x = -8
x = -4
IV. Dạng 4: Dùng máy tính
Nút dùng để đổi dấu
“+” thành “_” và ngợc lại.
C.Hot ng 3: <i><b>Cng c</b></i>(5 ph).


-Yêu cầu nhắc lại các tính
chất của phép cộng số
nguyên.


-Phát biểu lại các tính chất
của phép cộng số nguyên.
-Trả lời miệng BT 70/62 SBT


BT 70/62 SBT: Điền vào ô
trống.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn v nh</b></i>(2 ph)


-Ôn lại quy tắcvà tính chất của phép céng sè nguyªn.
-BTVN:65, 67, 68, 69, 71 trang 61, 62 SBT.


-1




7

-2



-4



6

-3



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>+/-TiÕt 49:</b> §

7.

PhÐp trõ hai sè nguyªn


I.Mơc tiªu:


HS hiểu đợc qui tắc phép trừ trong Z.

HS biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.


Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy qui luật thay đổi của một loạt hiện tợng
(toán học) liờn tip v phộp tng t.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi bài tập ?, qui tắc và công thức phép trừ, ví dụ, bài tập
50/82 SGK.


HS: GiÊy trong, bót d¹.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bi c </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:



+Phát biểu qui tắc céng hai sè nguyªn cïng
dÊu. Céng hai sè nguyªn khác dấu.


+Chữa BT 65/61 SBT : Tính
a)(-57) + 47; b)469 + (-219)
c)195 + (-200) + 205


- Câu 2:


+Phát biểu các tính chất của phép cộng số
nguyên


+Chữa BT 71/62 SBT biết:


Tìm tổng của dÃy số, mỗi dÃy có 5 số.
a)6, 1, -4,…; b)-13, -6, 1,…


<b>Häc sinh</b>


-HS1: Ph¸t biĨu qui tắc, chữa BT 86
Bài tập 86 SBT


c)= 61 (-25)+7-8+(-25)
= 61+25+7+(-8)+(-25)
=61+7+(-8)


= 60
d)= -25



-HS2: Phát biểu tính chất phép cộng
Chữa BT 71/62 SBT


a)6, 1, -4, -9, -14 b)-13, -6, 1, 8, 15
6+1+(-4)+(-9)+(-14); (-13)+(-6)+1+8+15
= 7+(-25) = -18 ; = (-19)+24 = 5
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Hiệu của hai số nguyên</b></i> (15 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Đặt vấn đề:


Hỏi:Cho biết phép trừ hai số tự
nhiên thực hiện đợc khi nào?
Còn trong tập Z các số nguyên
phép trừ thực hiện nh thế nào?
-GV: Bài hôm nay ta sẽ giải
quyết.


-Cho lµm


-HÃy thực hiên các phép tính 3
dòng đầu và nhận xét.


-Tơng tự làm tiếp 2 dòng còn
lại.


-Hóy th đề xuất: Muốn trừ 1 số
nguyên ta làm thế nào?


<b>Häc sinh</b>



-Lắng nghe GV đặt vấn đề
-Trả lời: Phép trừ hai số tự
nhiên thực hiện đợc khi số
bị trừ  số trừ.


-TiÕn lµm ? theo híng dÉn
cđa GV


-Giải thích các phép tính ở
3 dãy đầu bằng nhau vì đợc
cùng 1 kết quả.


- Tiến hành làm tơng tự.
-Thử đề xuất cách trừ đi
một số ngun


<b>Ghi b¶ng</b>
1)HiƯu cđa hai sè nguyªn:


a)3 - 1 = 3 + (-1) = 2
3 - 2 = 3 + (-2) = 1
3 –3 = 3 + (-3) = 0
T¬ng tù:


3 – 4 = 3 + (-4) = -1
3-5 = 3 + (-5) = -2
b)2 – 2 = 2 + (-2) = 0
2– 1 = 2 + (-1) = 1


2- 0 = 2 + 0 =2
T¬ng tù:


2- (-1) = 2 + 1 = 3
2- (-2) = 2+2 = 4
<b>Giáo viên</b>


-Cho c qui tắc SGK
-Cho tập phát biểu qui tắc.
-Viết dạng tổng quát.
-Cho làm ví dụ SGK


-GV nhấn mạnh: Khi trừ đi
một số nguyên phải giữ
nguyên số bị trừ, chuyển
phép trừ thành phép cộng với
số đối của số tr.


-Nêu nhận xét SGK


-Yêu cầu làm bài tập 47/82
SGK.


<b>Học sinh</b>


-Đọc qui tắc trừ số nguyên.
-Tập phát biểu qui tắc và viết
dạng tổng quát.


-2 HS lên bảng vận dụng qui


tắc làm VD .


-Các HS khác làm vd vào vở.
-Đọc nhận xét SGK


-Vận dụng qui tắc vào làm
BT 47/82 SGK.


-4 HS lên bảng cùng làm BT


<b>Ghi bảng</b>
Qui t¾c: SGK


VÝ dơ:


3 – 8 = 3 + (-8) = -5


(-3) – (-8) = (-3) + (+8) = 5
NhËn xÐt: SGK


BT 47/82 SGK: Tính
a)2-7 = 2 + (-7) = -5
b)1- (-2) = 1 + (+2) = +3
c)(-3) – 4 = (-3) + (-4) = -7
d)(-3) – (-4) = (-3) + 4 = 1
C.Hoạt động 3:<i><b>Ví du</b></i><b> (10 ph). </b>


?



?




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Nªu vÝ dơ SGK.


-Hỏi: Để tìm nhiệt độ hơm
nay ở Sa Pa ta phải làm nh
thế nào?


-Hãy thực hiện phép tính.
-Nói: nhiệt độ giảm 4o<sub>C có </sub>
thể coi là tăng –4o<sub>C đợc </sub>
khơng? Vậy bài tốn có thể
thay là 3 + (–4)


-Yªu cầu làm bài tập 48/82
SGK.


-Đọc ví dụ SGK


-Tr li: Để tìm nhiệt độ hơm
nay ở Sa Pa ta phải ly
3o<sub>C - 4</sub>o<sub>C</sub>


-Tiến hành ghi lời giải.


-Tiến hành làm BT 48/82
SGK


-4 HS trình bày cách làm.


2.Ví dụ:



Nhit hôm qua: 3o<sub>C</sub>
Nhiệt độ hôm nay giảm 4o<sub>C</sub>
Hỏi: Nhiệt độ hôm nay?


Giải
Nhiệt độ hôm nay là
3o<sub>C – 4</sub>o<sub>C = 3</sub>o<sub>C + (-4</sub>o<sub>C) </sub>
= -1o<sub>C</sub>


Bài tập 48/82 SGK
0 – 7 = 0 + (-7) = -7
7 – 0 = 7 + 0 = 7
a – 0 = a + 0 = a
0 – a = 0 + (-a) = -a
D.Hoạt động 4: <i><b>Củng c</b></i> (10 ph).


-Yêu cầu phát biểu các qui
tắc trừ số nguyên.


-Cho làm BT 77/63 SBT
-Hớng dẫn cách làm BT50/82
SGK


+Dòng 1 kết quả là -3 vậy số
bị trừ nhá h¬n sè trõ:


3 x 2 – 9 = -3


-Cho lµm BT 50/82 SGK theo


nhóm


-Phát biểu qui tắc trừ số
nguyên a b = a + (-b)
-6 HS lên bảng biểu diễn các
hiệu thành dạng tổng.


-Lắng nghe GV hớng dẫn BT
50/82 SGK


-Làm BT 50/82 theo nhóm
-Đại diện nhóm nêu kết quả


-BT 77/63 SBT


Biểu diễn thành dạng tổng:


-BT 50/82 SGK


dòng1: 3 x 2 – 9 = -3
cét 1: 3 x 9 – 2 = 25
cét 2: 2 + 3 x 9 = 29
dßng: 2 : 9 +3 x 2 = 15
cét 3: 9 – 2 +3 = 10


<b>E.Hoạt động 5: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>TiÕt 50:</b>

Đ

7.

Luyện tập


I.Mục tiêu:


Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.


Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm
số hạng cha biết của một tổng; thu gän biĨu thøc.


Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

II.Chuẩn bị:



 GV: §Ìn chiÕu hoặc bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.


III.T chc các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kim tra bi c </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>


<i>- C©u 1:</i>


+Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên, viết
công thức. Thế nào là hai số đối nhau?
+Chữa BT 49/82 SGK: in vo ụ trng


<i>- Câu 2:</i>


+Chữa BT 52/82 SGK


Yêu cầu tóm tắt đề bài và lời giải.


<b>Häc sinh</b>



-HS1: Nêu 4 t/c của phép cộng số nguyên và
viết công thức của các tính chất.


Bài tập: x = -3;-2;;0;1;2.
TÝnh tỉng: = -3


-HS2:


Ch÷a BT 52/82 SGK


Nhà bác học acsimét Sinh năm: -287
Mất năm: -212


Tui th là: -212 – (-287) = -212+287 = 75
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (30 ph).


-Yªu cầu làm BT 81/64
SBT


-Yêu cầu nêu thứ tự thực
hiện phép tính, áp dụng
các qui tắc.


-Goi 4 HS lên bảng cùng
làm


-Yêu cầu làm BT 86/64
SBT



-Yêu cầu nêu các bớc làm
BT dạng này:


Có 2 bớc:


+Bớc 1: Thay giá trị của x
vào biểu thức.


+Bớc 2: Thực hiện phép
tính.


-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.


-Nêu thứ tự thực hiện
phép tính, không có
ngoặc và có ngoặc.
-4 HS cùng làm trên
bảng.


-Nêu các bớc thực hiện
lời giải.


-2 HS lên bảng làm BT.


I.Dạng 1:Thực hiện phÐp tÝnh:
Bµi 1 ( 81/64 SBT): TÝnh
a)8- (3 – 7) = 8 – [3 + (-7)]
= 8 – (-4) = 8 + 4 = 12
b)(-5) – (9 – 12)



Bµi 2(82/64 SBT):
a)7 – (-9) – 3
b)(-3) + 8 - 11
Bµi 3(86/64 SBT):


Cho x = -98; a = 61; m = -25
Tính giá trị biểu thức


a)x + 8 – x –22
= -98 +8 –(-98) – 22
=-98 + 8 + 98 –22
= -14


b)-x a + 12 +a


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu HS làm BT 54/82
SGK


-Hỏi: Trong phép cộng, muốn
tìm một số hạng cha biết ta
làm nh thế nào?


-Gi 3 HS lên bảng làm.
-Cho sửa chữa nếu cần.
-Yêu cầu làm BT 87/65 SBT.
-Cho đọc, tóm tắt đầu bài
-Hỏi:



+Tổng hai số bằng 0 khi nào?
+Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT
55/83 SGK


-GV phát đề in trên giấy
trong, điền đúng, sai và cho
ví dụ


-Cho đại diện nhóm trình
bày.


-Híng dÉn sư dơng m¸y tÝnh
bá tói nh BT 56/83 SGK.
-Gäi 2 HS lên bảng cùng cả
lớp làm phần a,b.


<b>Học sinh</b>


-Lm BT 54/82 SGK
-Trả lời: Trong phép cộng,
muốn tìm một số hạng cha
biết ta lấy tổng trừ đi s hng
ó bit.


-3 HS lên bảng làm


-Trả lời câu hỏi của GV.



-Hot ng nhúm lm BT
55/83 SGK


-Các nhóm trình bày.


-Hai HS lên bảng làm a,b.


<b>Ghi bảng</b>
II. Dạng 2: Tìm x
Bài 4(54/82 SGK):
Tìm số nguyên x, biết:
a)2 + x = 3


x = 3-2
x = 1


b)x + 6 =0  x = -6
c)x + 7 = 1  x = -6
Bài 5(87/65 SBT):


Kết luận gì về dấu số nguyªn x
 0, biÕt


a)x + | x| = 0 | x| = -x
 x < 0 (v× x 0).
b)x - | x| = 0  | x| = x
 x > 0


III. Dạng 3: Đúng sai,đố vui
Bài 6 (55/83 SGK)



Hồng đúng:


VD: 2-(-1) = 2 + 1 = 3
Hoa sai


Lan đúng:
VD nh trờn


IV. Dạng 4: Dùng máy tính
Bài 7(56/83 SGK):


a)169 733 = -564
b)53 – (- 478) = 531


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i>(5 ph).
-Muốn trừ đi một số nguyên
ta làm thế nào?


-Trong Z, khi nào phép trừ
khụng thc hin c?


-Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị
trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số
bị trừ. Ví dô?


-Trong Z, phép trừ bao giờ
cũng thực hiện c.


-Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu


số trừ dơng.


-Hiệu b»ng sè bÞ trõ nÕu sè
trõ b»ng 0…


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>TiÕt 51:</b>

§

8.

Quy tắc dấu ngoặc


I.Mục tiêu:


HS hiu v vn dng c qui tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).


HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.

II.Chuẩn bị:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép biến đổi trong tổng đại
số, bài tập.


 HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài c </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng
dấu. Cộng hai số nguyên khác dÊu.


+Ch÷a BT 86(c,d)/64 SBT :
Cho x = -98; a = 61; m = -25.
TÝnh: c) a – m + 7 – 8 + m


d)m – 24 – x + 24 + x
- Câu 2:


+Phát biểu qui tắc trừ số nguyên


+Chữa BT 84/64 SBT:b Tìm x nguyên, biết:
a) 3 + x = 7


b) x +5 = 0
c) x + 9 = 2


<b>Häc sinh</b>


-HS1: Phát biểu qui tắc, chữa BT 86
Bài tập 86 SBT


c)= 61 –(-25)+7-8+(-25)
= 61+25+7+(-8)+(-25)
=61+7+(-8)


= 60
d)= -25


-HS2: Ph¸t biĨu qui tắc
Chữa BT 84/64 SBT


a) 3 + x = 7 b) x = -5
x = 7-3


x = 7 +(-3) c) x = -7


x = 4


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Quy tẵc dấu ngoặc</b></i> (20 ph).
-Đặt vấn đề: Tính


5+(42-15+17)-(42+17)
-Yêu cầu nêu cách làm
-GV: Nhận thấy ngoặc 1 và
ngoặc 2 đều có 42+17, vậy có
cách nào bỏ đợc các ngoặc này
thì việc tính tốn sẽ thuận lợi
hơn


-Cho xây dựng qui tắc dấu
ngoặc.


-Cho làm


-Tơng tự hãy so sánh số đối của
tổng(-3+5+4) với tổng các số
đối của các số hạng.


-Hãy nhận xét: khi bỏ dấu
ngoặc khi có dấy “-“ đằng trớc
ta làm thế nào?


<b>Häc sinh</b>


-Lắng nghe GV đặt vấn đề
-Tiến hành tự làm ?1 tìm số


đối của 2,(-5), tổng 2+(-5)
-Tìm tổng các số đối của 2
và -5


-Làm tơng tự.


-Phỏt biu nhn xột v s
i ca 1 tng v tng cỏc
s i.


<b>Ghi bảng</b>
1)Quy tắc dấu ngc:


a)Số đối của 2 là (-2)
Số đối của (-5) là 5
Số đối của tổng [2+(-5)]
là -[2+(-5)] = 3
b)Tổng các số đối của 2
và -5 là: (-2) +5 = 3


Vậy”số đối của 1 tổng bằng
tổng các số đối ca cỏc s
hng


?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Giáo viên</b>
-Yêu cầu HS làm
Tính và so sánh kết quả


a)


-Rỳt ra nhn xột: khi bỏ dấu
ngoặc có dấu “+” đằng trớc
thì dấu các số hạng trong
ngoặc nh thế nào?


b)


-Rút ra nhận xét: khi bỏ dấu
ngoặc có dấu “-” đằng trớc
thì dấu các số hạng trong
ngoặc nh thế no?


-Yờu cu c qui tc b du
ngoc SGK.


-Yêu cầu phát biểu lại.


-Cho áp dụng tính nhanh VD
-Cho làm theo nhãm


-Cho đại diện nhóm trình
bày.


<b>Häc sinh</b>


-Lµm BT


-1HS lên bảng làm phần a


-Nêu nhận xét sau phần a:
dấu các số hạng giữ nguyên.
-1HS lên bảng làm phần b
-Nêu nhận xét sau phần b:


phi i du tt c cỏc s


hạng trong ngoặc.


-Đọc qui tắc bỏ dấu ngoặc.
-Tập phát biểu qui tắc.
-2HS lên bảng làm VD tính
nhanh.


Hot ng nhúm lm BT


-Các nhóm trình bày.


<b>Ghi bảng</b>


a)7+(5-13) = 7+(-8) = -1
7+5+(-13) = -1


7+(5-13) = 7+5+(-13)
NX: dấu số hạng giữ nguyên
b)12-(4-6)


= 12-[4+(-6)
= 12-(-2) = 14


12-4+6 = 14
12-(4-6) = 12-4+6


NX: Phải đổi dấu tất cả số
hạng trong ngoặc.


Qui t¾c: SGK
VÝ dơ: TÝnh nhanh
a)324+[112-(112+324)]
= 324 – 324 = 0


b)(-257)-[(-257+156)-56]
= -100


Tính nhanh
a)(768 – 39) – 768
= 768 –39 – 768 = -39
b)(-1579) – (12 – 1579)
= -1579 – 12 +1579 = -12
C.Hoạt động 3:<i><b>Tổng đại số</b></i><b> (10 ph). </b>


-Giíi thiƯu nh SGK


-Giới thiệu các phép biến đổi
trong TĐS.


-Nªu chó ý /85 SGK.


-Nghe GV giíi thiƯu



-Thực hiện viết gọn tổng đại
số.


-Thùc hiƯn c¸c VD/85 SGK


2.Tổng đại số:


*VD: 3)-(-6)-(+7) =
5+(-3)+(+6)+(-7)= 5-3+6-7
*Các phép biến đổi TĐS:
*Chú ý: SGK


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố</b></i>(5 ph).
-Yêu cầu phát biểu các qui
tắc dấu ngoặc.


-Nêu cách viết gọn tổng đại
số?


-Cho làm BT 57,59/85 SGK
-Cho làm BT đúng, sai


-Trong Z, phép trừ bao gi
cng thc hin c.


-Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu
số trừ dơng.


-Hiệu bằng số bị trừ nếu sè
trõ b»ng 0…



-BT 57/85 SGK
-BT 59/85 SGK


-“§óng hay Sai”? Gi¶i thÝch
a)15-(25+12) = 15-25+12
b)43-8-25 = 43-(8-25)


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)
-Học thuộc các qui tắc.


-BTVN:58,60/85 SGK; từ 89 đến 92/65 SBT.


<b>TiÕt: 52</b>

lun tËp



I.Mơc tiªu:


HS vận dụng đợc qui tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc)
khi giải bài tập.


HS biết viết gọn và sử dụng các phép biến đổi trong tổng đại số.


Rèn luyện học sinh kĩ năng sử dụng dấu ngoặc một cách hợp lý để tính nhanh.

II.Chuẩn bị:



 GV: Giáo án, phim trong in sẵn bài tập, đèn chiếu.
 HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>



?2



?3


?2



?3



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc dấu ngoặc
+Chữa BT 58/85 SGK :
- Câu 2:


+Phỏt biu các kết luận có đợc trong tổng đại
số.


+Ch÷a BT 60/85 SGK


<b>Học sinh</b>


-HS1: Phát biểu qui tắc, chữa BT 58/85 SGK


-HS2: Phát biểu kết luận của tổng đại số,
chữa BT 60/85 SGK


<b>B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyn tp </b></i> (30 ph).
<b>Giỏo viờn</b>



-Yêu cầu làm BT trên
bảng.


-Yêu cầu nêu thứ tự thực
hiện phép tính, áp dụng
các qui tắc.


-Goi 4 HS lên bảng cùng
làm


- Yêu cầu làm BT trên
bảng.


-Yêu cầu nêu các bớc làm
BT dạng này:


Có 2 bớc:


+Bớc 1: Thay giá trị của
x,b,c vào biểu thức.
+Bớc 2: Thực hiện phép
tính.


-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.


<b>Học sinh</b>
-Nêu thứ tự thực hiện
phép tính, không có
ngoặc và có ngoặc.


-4 HS cùng làm trên
bảng.


-Nêu các bớc thực hiện
lời giải.


-2 HS lên bảng làm BT.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1:Thực hiện phÐp tÝnh:
Bµi 1:TÝnh tỉng


a) (-25) + 8 + 12 + 25
b)(-5) – (9 – 12)
c) 24 + (-12) – (-12) + 6
d) (-5 ) + ( -25 ) – 48 + 10
Bài 2: Tính nhanh các tổng sau:
a) (2120 - 84) - 2120


b) (-1560 ) – ( 2006 - 1560)
Bµi 3:


Tính giá trị của biểu thức: x b +c
biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Giáo viên</b>
- Yêu cầu làm BT trên
bảng.


-Yêu cầu nêu các bớc làm


BT dạng này:


Có 2 bớc:


+Bớc 1: Sử dụng quy tắc
dấu ngoặc.


+Bớc 2: Thực hiện phép
tính.


-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.


- Yêu cầu làm BT trên
bảng.


-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.


<b>Học sinh</b>


-Nêu các bớc thực hiện
lời giải.


-2 HS lên bảng làm BT.


-2 HS lên bảng làm BT


<b>Ghi bảng</b>



Bài 4: Đơn giản biểu thức:
a) x + 123 + (-23) - 102;
b) (-45 ) – ( p + 20 ) +25.


Bài 5: Bỏ dấu ngoặc rồi tÝnh:


a)(145 – 2002 ) + ( 202 – 125 + 56);
b) ( 112 – 15 + 24) – (112 + 24).
<b>Giáo viên</b>


- Yêu cầu làm BT trên
bảng.


-Hỏi: Trong phép cộng,
muốn tìm một số hạng
cha biết ta làm nh thế
nào?


-Gọi 3 HS lên bảng làm.
-Cho sửa chữa nếu cần.


<b>Học sinh</b>


-Làm BT trên bảng


-Tr li: Trong phép cộng, muốn
tìm một số hạng cha biết ta lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết.
-3 HS lên bng lm



<b>Ghi bảng</b>
II. Dạng 2: Tìm x
Bài 5:


Tìm số nguyên x, biÕt:
a) -20 + x = 3


x = 3 - (- 20 )
x = 3 + 20
x = 23


b) 12 + (x + 6) = -10
 x = - 28


c) x + 7 = 2 x = -5


<b> C.Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố </b></i>(6 ph).
-Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
và các kết luận của tổng đại
số


-Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
- Phát biểu các kết luận của
tổng đại số


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>TiÕt 53:</b>

«n tËp häc kú I (tiÕt 1)


I.Mục tiêu:



Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp , mối quan hệ giữa các tập N, N*, Z, số và chữ số.
Thứ tự trong N, trong Z, sè liỊn tríc, sè liỊn sau. BiĨu diƠn mét số trên trục số.


Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.

Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.


II.Chuẩn bị:



GV cho câu hỏi ôn tập:


1. Để viết một tập hợp ngời ta có những cách nào? Cho ví dụ.


2. Thế nào là tập N, N*, Z, biểu diễn các tập hợp đó. Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
3. Nêu thứ tự trong N, trong Z. Xác định số liền trớc, số liền sau của một số nguyên.
4. Vẽ một trục số. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.


 GV: Đèn chiếu và phim trong ghi các kết luận và BT (hoặc bảng phụ), phấn màu, thớc có
chia độ.


 HS: Giấy trong, bút dạ, thớc kẻ có chia độ. Chuẩn bị câu hỏi ơn tập vào vở.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Ôn tập chung về tập hơp </b></i><b> (15 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Để viết một tập hợp ngời ta
có những cách nào?


-Lu ý trong cách liệt kê ngoài
kiểu liệt kê trong ngoặc


nhọn, còn kiểu liệt kê trong
vòng kín.


-Cho ví dụ?


-Ghi hai cách viết tập hợp A
lên bảng.


-Chỳ ý: Mi phn t ca tp
hp c liệt kê một lần, thứ
tự tùy ý.


-Mét tËp hỵp có thể có bao
nhiêu phần tử. Cho ví dụ?
-Ghi các ví dụ về tập hợp lên
bảng.


-Ly vớ d về tập hợp rỗng.
-Khi nào tập A đợc gọi là con
ca tp B? cho vớ d.


-Viết Khái niệm và VD lên
bảng.


<b>Học sinh</b>


-Ôn tập dới sự hớng dẫn của
HS.


-Tr lời: để viết một tập hợp


thờng có 2 cách:


+liệt kê
+Chỉ ra t/c
-Lấy ví dụ


-Một phần tử có thể có 1
phần tử, nhiều phần tử, vô số
phần tử hoặc không có phần
tử nào.


-Lấy ví dụ minh ho¹.


-Trả lời: Nếu mọi phần tử của
tập hợp A đều thuộc tập hợp
B thì tập hợp A gọi là tp hp
con ca tp hp B.


-Lấy ví dụ.


<b>Ghi bảng</b>
I.Ôn tËp chung vỊ tËp hỵp:
1)TËp hỵp:


a)Cách viết-Kí hiệu:
-Liệt kê các phần tử: trong
ngoặc nhọn hoặc vòng kín.
-Chỉ ra t/c đặc trng cho các
phần tử.



VD: TËp hợp A số tự nhiên
nhỏ hơn 4. A = {0; 1; 2; 3}
Hc; A = {x Nx <4}
b)Sè phÇn tư:


-mét ph.tư: A = {3}


-nhiỊu ----: B = {-1;0;1;2;3}
-v« sè---: N = {0;1;2;3;...}
-không----: C =


VD: Tập hợp số tự nhiên x sao
cho x + 5 = 3


2)TËp hỵp con:


A là con của B  mọi ph.tử
của A đều  B
-VD: H = {0; 1}


K { 0; 1; 2 }  H K


<b>Giáo viên</b>


-Thế nào là hai tập hợp bằng
nhau?


-Giao của hai tâp. hợp là gì?
Cho ví dụ?



<b>Học sinh</b>


-NÕu A lµ tËp con cđa B vµ
B lµ tËp con cđa A th× A =
B


-Giao của 2 tập hợp là một
tập hợp gồm các phần tử
chung ca 2 tp hp ú.


<b>Ghi bảng</b>
-Tập hợp bằng nhau:


Nếu AB và BA thì A=B
3)Giao của 2 tập hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Giáo viên</b>


-Thế nào la tËp N? TËp N*?
TËp Z


-Hãy biểu diễn các tập hợp
đó.


-Đa kết luận lên màn hình.
-Mối quan hệ giữa các tập
hợp đó nh thế nào?


-GV vẽ sơ đồ lên bảng
Z



N


-Mỗi số tự nhiên đều là số
nguyên. Hãy nêu thứ t trong
Z?


-Chiếu kết luận lên màn hình.
-Cho ví dụ


-Khi biểu diƠn trªn trơc sè
n»m ngang, nÕu a < b thì vị
trí điểm a so với b thế nào?
-Gọi HS lên bảng biểu diễn
trên trục số: 3; 0; -3; -2; 1
-Nêu qui tắc so sánh?
-Cho làm BT sắp xếp thứ tự


<b>Học sinh</b>


- HS nêu các khái niệm về số
N, N*, Z


- Lên bảng viết các tập N,
N*, Z


- Trả lời tập Z gồm:
+ Các số nguyên âm
+ Các số tự nhiên



- Nờu quan h v vit kí hiệu
-Vẽ sơ đồ theo GV


-Nªu thø tù trong Z
-LÊy ví dụ.


-Đọc kết luận trên màn hình.
-lên bảng biểu diễn các số
trên trục số.


-Tìm số liền trớc, tìm số liền
sau của 1 số nguyên.


-Làm BT sắp xếp:
+Thứ tự tăng dần
5; -15; 8; 3; -1; 0
+Thứ tự giảm dần
-97; 10; 0; 4; -9; 100


<b>Ghi b¶ng</b>
II.TËp N, tập Z:
1)Khái niệm:


-Tập N các số tự nhiên
N = {0; 1; 2; 3;…}
-TËp N*c¸c sè tù nhiªn  0
N* = {1; 2; 3;}


-Tập Z các số nguyên gồm:
các số tự nhiên và các số


nguyên âm.


Z = {…;-2;-1;0 ; 1; 2…}
-Quan hÖ:


N* N  Z
2)Thø tù trong N, Z:


a<b  điểm a nằm bên trái
điểm b trên trục số.
- aZ đều có 1 số liền trớc là
a-1, 1 số liền sau là a+1


+Sè 0 cã sè liỊn tríc lµ -1,
cã sè liền sau là 1
-Qui tắc so sánh số nguyên:
-Bài tập: Sắp xếp theo
a)thứ tự tăng dần
-15; -1; 0; 3; 5; 8
b)thø tù giảm dần


100; 10; 4; 0; -9; -97


C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(3 ph)
-Ôn tập các kiến thức ụn.


-BTVN: 11,13,15/5 SBT ; 23,27,32/57,58 SBT.
-Câu hỏi ôn tập:


1-Phỏt biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, qui tắc cộng số nguyên, trừ số


nguyên, qui tắc dấu ngoặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TiÕt 54:</b>

«n tập học kỳ I (tiết 2)


I.Mục tiêu:


Ôn tập qui tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu
ngoặc. Ôn tập các tính chất phép cộng trong Z.


Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x.

Rèn luyện tính chính xác cho HS.


II.Chuẩn bÞ:



 GV: Đèn chiếu và phim trong ghi các kết luận và BT (hoặc bảng phụ), phấn màu, thớc có
chia độ.


 HS: Giấy trong, bút dạ, thớc kẻ có chia độ. Chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: Thế nào là tập hợp N, N*, Z. hãy biu
din cỏc tp hp ú.


Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên. cho ví dụ.
-Câu 2:


Chữa bài tập 27/58 SGK



a)Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là
số dơng không?


b)Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc chắn
là số âm không?


c)Số nguyên c lớn hơn (-3). Số c có chắc chắn
là số dơng không?


d)Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng (-2). Số d
có chắc chắn là số âm không? Minh hoạ trên
trục số.


<b>Học sinh</b>
-Hai HS lên bảng kiểm tra.


-HS 1: Trả lời câu hỏi. Tự lấy ví dụ minh hoạ
các qui tắc so sánh số nguyên.


-HS 2: Vẽ trục số


| | | | | | | | | | | | | |
-3 –2 0 1 5 6
a) Chắc chắn


b) Không (vì còn số 0)
c) Không (vì còn 2; -1; 0)
d) Chắc chắn


B.Hoạt động 2: <i><b>Ôn tập các qui tắc cộng trừ số nguyên</b><b> </b></i>(15 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Giá trị tuyệt đối của một số
ngun là gì?


-GV vÏ trơc sè minh hoạ.
-Nêu qui tắc tìm GTTĐ của
số 0, số nguyên dơng, số
nguyên âm ?


-Cho ví dụ


<b>Học sinh</b>


-Nêu khái niệm về GTTĐ của
số nguyên a


-Nêu qui tắc tìm GTTĐ của
số 0, số nguyên dơng, số
nguyên âm.


-Tự lấy ví dụ minh hoạ.


<b>Ghi bảng</b>


1) Qui tc cng tr s nguyên
a) GTTĐ của số nguyên a:
Khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số



| |


0 a




a nÕu a  0
a =


-a nếu a < 0


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu nêu qui tắc cộng 2
số nguyên cùng dấu.


-Cho làm VD


-Yêu cầu nêu qui tắc cộng 2
số nguyên khác dấu.


-Cho làm ví dụ.


-Muồn trừ số nguyên a cho
số nguyên b ta làm thế nào?
-Cho làm ví dụ


-Yêu cầu phát biểu qui tắc
dấu ngoặc.



<b>Học sinh</b>


-Phát biểu qui tắc cộng 2 số
nguyên cùng dấu.


-Làm ví dụ trên bảng.
-Phát biểu qui tắc cộng 2 số
nguyên khác dấu.


-Làm ví dụ trên bảng.
-Phát biểu qui tắc trừ số
nguyên a cho số nguyên b.
-Viết dạng tổng quát.
-Làm ví dụ trên bảng.


-Phát biểu qui tắc dấu ngoặc.


<b>Ghi bảng</b>
b)Phép cộng trong Z
+Cùng dÊu:


(-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) = (+50)
+Kh¸c dÊu:


(-30) + (+10) = (-20)
(-15) + (+40) = (+25)
(-24) + (+24) = 0
c)PhÐp trõ trong Z
a – b = a + (-b)



-28(+12) = -28+(-12) = -40
d)Qui tắc dấu ngoặc


C.Hot động 3<i><b>: Ơn tập tính chất phép cộng trong Z</b></i><b> (6 ph).</b>
-Phép cộng trong Z có những


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

-So víi phÐp céng trong N th×
cã thêm t/c gì?


-các t/c có ứng dụng gì?


-Cú thờm t/c cộng với số đối
-áp dụng t/c để tính nhanh
giá trị biểu thức, cộng nhiều
số.


-kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c)
-Cộng với 0: a + 0 = a
-Cộng với số đối: a+(-a) = 0
D.Hoạt động 4<i><b>: Luyên tập </b></i><b> (12 ph).</b>


-Cho thực hiện phép tính cá
nhân.


-Goi 4 HS lên bảng làm.
-Cho hoạt động nhóm làm
bài 2 và 3.


-Bài 3: Tìm số nguyên a biết


a) a = 3


b) a = 0
c) a = -1
d) a = -2


-Thùc hiÖn cá nhân các phép
tính trên bảng.


-4 HS lên bảng làm.


-Hot ng nhúm lm bi 2,
3


-Đại diện các nhóm trình bày.


-Bài 1: Tính


a)(522<sub> + 12) - 9.3 = 10</sub>
b)80 – (4. 522<sub> – 3.2</sub>3<sub>) = 4</sub>
c)[(-18) + (-7)] – 15 = -40
d)(-219) – (-229)+12.5 = 70
-Bµi 2: LiƯt kê và tính tổng của
tất cả số nguyên x:


-4 < x < 5
(-3)+(-2)+…+3+4 = 4
-Bài 3: Tìm số nguyên a
a) a = 3 ; b)a = 0
c) khơng có số nào; d) a = 2


E.Hoạt ng 5: <i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i>(3 ph).


-Ôn tập các qui tắc cộng trừ số số nguyên, qui tắc lấy GTTĐ của 1 số nguyên, qui
tắc dấu ngoặc.


-BTVN: 104/15 ; 57/60; 86/64; 29/58; 162, 163/75 SBT.
-Câu hỏi ôn tập:


1-Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. C¸c t/c chia hết của 1 tổng.
2-Thế nào là số nguyên tố, hỵp sè? VÝ dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> TiÕt 55 </b>–<b> 56</b>

<i><b>:</b></i>

<b> kiÓm tra môn toán học kì I</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu:</b>



<i>Kin thc:</i>

Kim tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong học kỡ I ca HS



<i>Kỹ năng:</i>

Kiểm tra kĩ năng thực hiện 5 phép tính, tìm số cha biÕt tõ 1 biĨu thøc, tõ 1


§K cho tríc.



Kiểm tra kĩ năng giải các bài tập về t/c chia hết , số nguyên tè, hỵp sè



KiĨm tra kĩ năng áp dụng các kiến thức vè ƯC, BC , ƯCLN, BCNN vào giải


các bài toán thực tế





<b>II. Đề bài</b>

:



<b>III</b>

<b>Biểu ®iĨm:</b>




<b>IV</b>

<b>KÕt qu¶:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>TiÕt: 59</b>

Đ

9.

<sub> quy tắc chuyển vế – lun tËp </sub>



I.Mơc tiªu:


HS hiểu và vận dụng đợc qui tắc chuyển vế .


RÌn häc sinh kÜ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế khi làm bài tập.

II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế.
HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.


III.T chc cỏc hot động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Quy tc chuyn v </b></i><b> (25 ph).</b>


-t vn :


Giáo viên giíi thiƯu cho häc
sinh thùc hiƯn nh h×nh 50/85
SGK.


-Tơng tự nh cân đĩa, nếu ban
đầu ta có 2 số bằng nhau, ký
hiệu : a = b ta đợc một đẳng
thức. Mỗi đẳng thức có hai vế,
vế trái là biểu thức ở bên trái
dấu “=”, vế phải là biểu thức ở


bên phải dấu “=”.


- Từ phần thực hành trên đĩa,
rút ra nhận xột v tớnh cht ca
ng thc


-Giáo viên nêu yêu cầu.


- Gọi 1 học sinh lên bảng thực
hiện.


- giáo viên yêu cầu học sinh
thực hiện


- Giỏo viờn: x – 2 = -3
Ta đợc: x = -3 + 2
=> GV hỏi: Chúng ta có thể rút
ra nhận xét gì khi chuyển một
số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức?


- GV giíi thiƯu quy t¾c chun
vÕ.


- GV yêu cầu học sinh thực
hiện ví dụ và chữa mẫu câu b),
lu ý học sinh các bớc thực
hiÖn.


- GV yêu cầu học sinh làm


- GV giới thiệu nhận xét để
chứng tỏ rằng phép trừ trong Z
cũng đúng với phép trừ trong N
đã học ở chơng I.


<b>Học sinh</b>
-Lắng nghe GV đặt vấn
đề, quan sát, trao đổi và
rút ra nhận xét.


- Nghe giáo viên giới thiệu
khái niệm về đẳng thức.


- Học sinh nêu 3 tớnh
cht ca ng thc.


- 1 Hs lên bảng thực
hiện.


- học sinh làm


- 1-2 Hs trả lời


- 1-2 hc sinh đọc
quy tắc.


- häc sinh thùc hiÖn
VD.


- Häc sinh lµm



- häc sinh theo dâi .


<b>Ghi bảng</b>
1)Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a +c = b+c
Nếu a + c = b+c thì a =b
Nếu a = b thỡ b =a


2)Ví dụ:


Tìm số nguyên x,biÕt x-2 =-3
Gi¶i: x – 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -1
x= -1


T×m số nguyên x,biết x+4 = -2
3)Quy tắc chuyển vế:


a) Quy tắc: ( SGK - 86)
b) Ví dụ:


Tìm số nguyên x biÕt, :
a) x-2=-6; b) x-(-4)=1.
Gi¶i:


b) x - (-4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 - 4
x = -3.



c) NhËn xÐt :


PhÐp trõ lµ phép toán ngợc của
phép cộng.


<b> B.Hot ng 2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>

(15 ph).


<b>Giáo viên</b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện
các bài tập cá nhân.


- GV chữa bài học sinh thực


<b>Học sinh</b>
- học sinh lên bảng
thực hiện.


<b>Ghi bảng</b>
4) Luyện tập:


Bài 61 ( SGK - 87):
Tìm số nguyên x, biết:

?2



?2

?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

làm bài. b) x – 8 = (- 3) – 8.


<i>Gi¶i:</i> a) x = -8; b) x = -3.


Bµi 65 (Sgk - 87):


Cho a, b Z. Tìm số nguyên x,
biết:


a) a + x = b; b) a- x = b.


<i>Gi¶i:</i> a) x = b-a; b) x = a – b.
Bµi 67 (Sgk - 87):


TÝnh:


a) (-37) + (-112);
b) (-42) + 52; c) 13-31;


d) 14-24-12; e); (-25) + 30-15.


<i>Gi¶i:</i> a) -159; b) 10; c) -18
d) -22; e) -10.


C.Hot ng 3:<i><b>Cng c</b></i><b> (3 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


Yêu cầu học sinh :


-Phát biểu quy tắc dấu chuyển vế và các
kết luận rút ra trong bài


<b>Học sinh</b>
-Phát biểu quy tắc chun vÕ.



- Ph¸t biĨu c¸c kÕt ln rót ra trong bµi.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)
-Học thuộc các qui tắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tieát 60: § 10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU


<b>I.- Mục tiêu :</b>



-

Học xong bài này học sinh cần phải :



-

Biết dự đốn trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên



tieáp .



-

Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .


-

Tính đúng tích của hai số ngun khác dấu .



<b>II.- Phương tiện dạy học</b>

:



-

Sách Giáo khoa .



<b>III Hoạt động trên lớp</b>

:



<i>1./ Ổn định :</i>

Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>



Tính tổng : a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)


<i>3./ Bài mới</i>

:




Giáo viên

Học sinh

Bài ghi



-

Tính tổng



(-3) + (-3) + (-3) + (-3)


+ (-3)



- GV : Trong tập hợp các


số tự nhiên ta đã biết


tổng của nhiều số hạng


bằng nhau chính là nhân


số hạng đó cho số lần


của số hạng . Tính chất


đó áp dụng cho số


nguyên như thế nào ?



-

Hoïc sinh :



a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3


= 3 . 5 = 15



b) (-3) + (-3) + (-3) +


(-3) + (-3)



= -3 –3 –3 –3 –3


= - 15



-

Học sinh làm

<b>?1</b>



(-3) .4 = (-3) + (-3) +



(-3) + (-3) = -12



-

Học sinh làm

<b>?2</b>



(-5) . 3 = - 15


2 . (-6) = -12



<b>I .- Nhận xét mở đầu :</b>



(-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) +


(-3) = -12



Như vậy ta cũng có


(-5) . 3 = - 15


2 . (-6) = -12



<i>Nhận xét</i>

: Tích của hai số


nguyên khác dấu là tích hai giá


trị tuyệt đối của chúng và ghi


dấu “-“ đằng trước .



-

Hoïc sinh nhận xét



và đọc qui tắc ở SGK



-

Học sinh làm

<b>?3</b>



Nhận xét vế giá trị


tuyệt đối và về


dấu của tích vừa



tìm được



<b>II.- Qui tắc nhân hai số nguyên</b>


<b>khác dấu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Tích của một số


nguyên với số 0 bằng ?



laïi qui tắc theo


Sách Giáo Khoa



-

Học sinh làm



các ví dụ



-

Học sinh laøm

<b>?4</b>



a) 5 . (-14) =


70



b) (-25) . 12 =


- 300



<i>Ví dụ</i>

:



15 . (-20) = - 300


(- 25) . 4 = - 100


0 . (-27) = 0


15 . 0 = 0




<i>Chú ý</i>

:

<i>Tích của một số nguyên</i>


<i>a với 0 bằng 0</i>



<i>4./ Cuûng cố</i>

:



- Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương hay số nguyên âm ?


- Nhấn mạnh và khắc sâu :

<b>Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên</b>


<b>âm</b>



- Bài tập 73 SGK



a) (-5) . 6 = -30 b) 9 . (-3) = -27


c) (-10) . 11 = -110 d) 150 . (-4) = - 600


- Bài tập 74 SGK



a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = -500 c) 4 . (-125) = -500


- Bài tập 76 SGK



x

5

-18

18

-25



y

-7

10

-10

40



x . y

-35

-180

-180

-1000


<i>5./ Daën doø</i>

:



- Bài tập về nhà 75 ; 77 SGK trang 89


- Xem trước bài Nhân hai số nguyên cùng dấu


Tiết 61: § 11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU


<b>I.- Mục tiêu :</b>




-

Học xong bài này học sinh cần phải :


-

Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên .



- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .


<b>II.- Phương tiện dạy học</b>

:



-

Saùch Giaùo khoa .



<b>III Hoạt động trên lớp</b>

:



<i>1./ Ổn định :</i>

Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>



- Học sinh làm các bài tập đã cho về nhà 75 / 89



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Học sinh cần chú ý : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm


Khi nhân một số âm cho một số dương thì tích nhỏ


hơn số đó



<i>3./ Bài mới</i>

:



Giáo viên

Học sinh

Baøi ghi



- GV : Nhân hai số


nguyên dương chính là


nhân hai số tự nhiên



-

Học sinh làm

<b>?1</b>



a) 12 . 3 = 36



b) 5 . 120


= 600



<b>I .- Nhaân hai số nguyên</b>


<b>dương :</b>



Nhân hai số nguyên dương


chính là nhân hai số tự nhiên


khác 0 .



12 . 3 = 36


5 . 120 = 600


- Nhận xét khi nhân



(-4) với lần lượt 3 ; 2 ;


1 ; 0 (giảm 1 đơn vị)


thì tích nhận được lần


lượt tăng 4 đơn vị. vậy


ta có thể suy ra kết


quả của



(-1) . (- 4)


vaø (-2) . (- 4)



-

Từ đó suy ra qui



tắc nhân hai số


nguyên âm



<i>4./ Củng cố</i>

:




-

Nhân số nguyên



với 0 ?



-

Phát biểu qui tắc



nhân hai số nguyên


cùng dấu , hai số


nguyên khác dấu



Tìm x biết (x –



-

Học sinh làm

<b>?2</b>



-

Học sinh phát biểu



qui tắc



-

Vài học sinh khác



lập lại



-

Học sinh làm ví dụ


-

Học sinh làm

<b>?3</b>



Cách nhận biết dấu của


tích



( + ) . ( + )

( + )



( - ) . ( - )

( + )


( + ) . ( - )

( - )


( - ) . ( + )

( - )



<b>II.- Nhân hai số nguyên âm</b>

:


3 . (- 4) = -12



taêng 4


2 . (- 4) = -8



taêng 4


1 . (- 4) = -4



taêng 4


0 . (- 4) = 0



taêng 4


(-1) . (- 4) = 4



taêng 4


(-2) . (- 4) = 8



<b>Qui taéc : </b>



<i>Muốn nhân hai số nguyên âm ,ta</i>


<i>nhân hai Giá trị tuyệt đối của</i>


<i>chúng . </i>



Ví dụ :




(-4) . (-25) = 4 . 25 = 100


Nhận xét : Tích của hai số


nguyên âm là một số nguyên


dương



<b>III.- Kết luận</b>

:



<i>a . 0 = 0 . a = 0</i>



<i>Nếu a ,b cùng dấu thì </i>



<i> a . b = | a| . | b|</i>



<i>Neáu a ,b khác dấu thì </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

1) . (x + 2) = 0



-

Bài tập 78 / 91



<i>5./ Dặn dò</i>

:



Bài tập về nhà


79 ; 80 ; 81 SGK trang


91



thì hoặc x – 1 = 0


x = 0 + 1


x = 0



hoặc x + 2 = 0



x = 0 – 2


x = -2



Vaäy x = 1 hay x = -2



-

Học sinh làm

<b>?4</b>



- Cách nhận biết dấu của tích


( + ) . ( + )

( + )



( - ) . ( - )

( + )


( + ) . ( - )

( - )


( - ) . ( + )

( - )



-

a . b = 0 thì hoặc a = 0



hoặc b = 0



-

Khi đổi dấu một thừa số thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>TiÕt 62:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm  âm = dơng).

Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phơng của một số nguyên, sử


dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.


Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số ngun (thơng qua bài tốn chuyển động).

II.Chuẩn bị:




 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bá tói.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng
dấu, khác dấu, nhân với số 0.


+Chữa BT 120/69 SBT
- Câu 2:


+So sánh qui tắc dấu của phép nhân vàphép
cộng số nguyên.


+Chữa BT 83/92 SGK


Yờu cu tóm tắt đề bài và lời giải.
-GV ghi các qui tắc dấu vào góc bảng.


<b>Häc sinh</b>


-HS1: Ph¸t biĨu 3 qui tắc phép nhân số nguyên
và viết công thức của các tÝnh chÊt.


Bµi tËp: 120/69 SBT


-HS2:


PhÐp céng: (+) + (+)  (+)
(-) + (-)  (-)


(+) + (-) (+) hoặc (-)
Phép nhân: (+) . (+)  (+)


(-) . (-)  (+)
(+) . (-)  (-)
Chữa BT 83/92 SGK B đúng.
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyn tp</b></i> (30 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Cho hoath ng nhúm lm
BT 86/93 SGK


-Cho i din cỏc nhúm nờu
kt qu


-Yêu cầu làm BT 87/93 SGK
-Cho mở rộng: Biểu diện các
số 25, 36, 49, 0 dới dạng tích
của 2 số nguyên bằng nhau.


<b>Hc sinh</b>
-Hot ng nhúm lm BT
86/93 SGK.



-Đại diện nhóm nêu kết quả.


-Làm BT 87/93 SGK


Trả lời có số 3 bình phơng
cũng bằng 9


-4 HS lên bảng biểu diƠn c¸c
sè 25, 36, 49, 0


-Nêu nhận xét về bình phơng
của mọi số: Bình phơng của
mọi s u khụng õm.


I.Dạng 1:Tìm thừa số ch a biết
Bài 1 ( 86/93 SGK): Điền vào ô
trống


+Cột (2) ab = -90


+Cột (3), (4), (5), (6) Xác định
dấu của thừa số, rồi xác định
GTTĐ của chúng.


Bµi 2(87/93 SGK):
32<sub> = (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>
Më réng:
25 = 52<sub> = (-5)</sub>2
36 = 62<sub> = (-6)</sub>2
49 = 72<sub> = (-7)</sub>2


0 = 02


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu HS làm BT 88/93
SGK


-Hỏi: x có thể những giá trị
nào?


-Gi 3 HS lờn bảng làm.
-Cho sửa chữa nếu cần.
-Yêu cầu làm BT 133/71 SBT.
-Cho đọc, tóm tắt đầu bài
-Cho xác định vị trí


-Yêu cầu tự đọc SGK, nêu
cách đặt số âm trên máy.
-Yêu cầu sử dụng máy tính
bỏ túi lm tớnh:


a)(-1356).7
b)39.(-152)
c)(-1909).(-75)


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 88/93 SGK


-Trả lời: x có thể nhận những
giá trị: nguyên dơng(>0),


nguyên âm (<0), 0.
-3 HS lên bảng làm


-Túm tt bi, nờu qui c
-Xỏc nh v trớ.


-Trả lời câu hỏi của GV.


-T c SGK và làm phép
tính trên máy tính bỏ túi


<b>Ghi b¶ng</b>
II. Dạng 2: So sánh các số
Bài 3(88/93 SGK):


x Z so s¸nh (-5).x víi 0
x > 0  (-5).x < 0
x < 0  (-5).x > 0
x = 0 (-5).x = 0


III. Dạng 3: Bài toán thực tÕ
Bµi 4(133/71 SBT):


Vị trí ngời đó:
a) (+4). (+2) = (+8)
b) 4. (-2) = -8
c) (-4).2 = -8
d) (-4).(-2) = 8


IV. Dạng 4: Dùng máy tính bỏ


túi


Bài 5 (89/93 SGK)
a)-9492


b)-5928
c)143175
C.Hot ng 3: <i><b>Cng c</b></i>(6 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Khi nào tích 2 số nguyên là số dơng? là số
âm? là số 0?


-Cho BT: Đúng hay Sai
a)(-3).(-5) = (-15)
b)62<sub> = (-6)</sub>2


c)(+15).(-4) = (-15).(+4)
d)(-12).(+7) = -(12.7)


e)Bình phơng của mọi số đều l s dng.


<b>Học sinh</b>


-Tích 2 số nguyên là số dơng nếu 2 số cùng
dấu, là số âm nếu 2 số khác dấu, là số 0 nếu
có thừa số bằng 0.


-Trả lời: a)Sai


b)Đúng
c)Đúng
d)Đúng


e)Sai, Bỡnh phng mi s u không âm
D. Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>TiÕt 63:</b>

Đ

12.

tính chất của phép nhân


I.Mục tiêu:


HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số ngun.


HS bớc đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giỏ tr biu
thc.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét ở
mục 2 SGK và các bµi tËp.


 HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ơn tập các tính chất của phép nhân trong N.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (5 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên và viết


công thức.


+Chữa BT 128/70 SBT :
Tính:


a)(-16).12 b)22.(-5)
c)(-2500).(-100) d)(-11)2
- C©u 2: Hỏi cả lớp


+Phép nhân các số tự nhiên có những tính
chất gì? Nêu dạng tổng quát.


+Ghi dạng tổng quát vào góc bảng:


-Nói: Phép nhân trong Z cũng có các tính
chất tơng tự


<b>Học sinh</b>


-HS1: Phát biểu qui tắc, chữa BT 128 SBT
Bµi tËp 128/70 SBT


a)-192 b)-110
c)250000 d)121
-HS trả lời:


+Phép nhân các số tự nhiên có tính chất giao
hoán, kết hợp, nhân với 0, nh©n víi 1, tÝnh chÊt
ph©n phèi cđa phÐp nh©n víi phÐp céng.



+Tỉng qu¸t:


a.b = b.a; (ab).c = a(bc); a.1 = 1.a = a;
a(b + c) = ab + ac


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tính chất giao hốn</b></i> (4 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Đặt vấn đề:
+Tính :


2.(-3) = ?
(-3).2 = ?
(-7).(-4) = ?
(-4).(-7) = ?
+Rót ra nhËn xét gì?


+Nêu công thức tổng quát?


<b>Học sinh</b>


-Lng nghe GV đặt vấn đề
-Tiến hành tự làm ?


-Rót ra nhận xét.


-Viết công thức tổng quát


<b>Ghi bảng</b>


1)Tính chất giao hoán:
Tính:


2.(-3)=-6
(-3).2=-6


2.(-3)=(-3).2


(-7).(-4)=28


(-4).(-7)=28


 (-7).(-4) = (-4). (-7)
Nếu đổi chỗ các thừa số thì
tích khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

C.Hoạt động 3:<i><b>Tính chất kết hợp</b></i><b> (17 ph). </b>
<b>Giáo viên</b>


-TÝnh:


[9.(-5)].2 = ?
9.[(-5).2] = ?


-H·y rút ra nhận xét?
-Nêu công thức tổng quát?


-Yờu cu lm BT 90/95SGK
-Nhóm sao cho phù hợp để
dễ tính tiếp.



-Yªu cầu làm tính nhanh BT
93/95 SGK.


-Vy lm tớnh nhanh tích
của nhiều số ta có thể làm
nh thế nào?


-ViÕt gän:


2.2.2= ? (-2).(-2).(-2) = ?
-Yêu cầu đọc mục chú ý.
-Yêu cầu trả lời miệng ?1;?2


<b>Häc sinh</b>
-Thùc hiÖn các phép tính.
-Nêu nhận xét về kết quả:
Nhân 1 tích 2 thõa sè víi
thõa sè thø 3, ta cã thĨ lÊy
thõa sè thø nhÊt nh©n víi tÝch
thõa sè thứ 2 và thứ 3.


-Rút ra công thức tổng quát
-Làm BT 90/95 SGK


-1 HS làm mục a)


-Làm BT 93/95
-Trình bày cách làm.


-Viết gọn



-T c mc chỳ ý
-Tr li ming ?1; ?2


<b>Ghi bảng</b>
2.Tính chất kết hợp:
Tính:


[9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
[9.(-5)].2 = 9.[(-5).2]
Tổng quát:


Bài tËp 90/95 SGK
a)15.(-2).(-5).(-6)
= [15.(-2)].[(-5).(-6)]
= (-30).(+30) = (-900)
Bµi tËp 93/95 SGK
TÝnh nhanh:


a)(-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
= 100.(-1000).(-6)


= +600000
Chó ý : SGK


D.Hoạt động 4: <i><b>Nhân với 1</b></i>(4 ph).
-Tính: (-5).1; 1.(-5)?.



-VËy nh©n 1 số nguyên a với
1, kết quả bằng số nào?
-Nhân 1 số nguyên a với
(-1), kết quả thế nào?


-Tính: (-5).1 = (-5)
1.(-5) = (-5)
-Kết quả bằng a.
-Kết quả bằng (-a)
-Làm ?4 : 2 số đối nhau


3.Nh©n víi 1:
a.1 = 1.a = a


a.(-1) = (-1).a = (-a)
?4: a2<sub> = (-a)</sub>2
E.Hoạt động 5: <i><b>Tính chất phân phối</b></i>(8 ph)


-Nh©n 1 số với 1 tổng làm thế
nào? Tổng quát?


-Còn a(b-c) thì sao? Giải
thích


-Phát biểu và viết dạng tổng
quát.


a(b-c) = a[b + (-c)]
= ab + a(-c) = ab - ac



4.Tính chất phân phối
a(b+c) = ab + ac
a(b-c) = ab - ac
?5: Tính bằng 2 cách
F.Hoạt động 6:<b> </b><i><b>Củng cố</b></i><b> (5 ph)</b>


-PhÐp nh©n trong Z có những tính chất gì?
-Tích nhiều số mang dấu dơng khi nào?mang
dấu âm khi nào? =0 khi nào?


-Tính nhanh: BT 93b/95 SGK


-4 tÝnh chÊt


-tÝch mang dÊu d¬ng khi số thừa số âm là
chẵn, mang dấu âm nếu số thă số âm là lẻ, = 0
khi có 1 thõa sè = 0


-Tính nhanh 93b/95 SGK
G.Hoạt động 7: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (2 ph).</b>


-Nắm vững các tính chất của phÐp nh©n.


-BTVN: 91, 92, 93, 94/95 SGK; 134, 137, 139, 141/71,72 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>TiÕt 64:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép
nâng lªn l thõa.


Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị của biểu
thức biến đổi biểu thức, xác định dấu ca tớch nhiu s.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phơ, phiÕu häc tËp, m¸y tÝnh bá tói.
 HS: GiÊy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.


III.T chc cỏc hot động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kim tra bi c </b></i><b> (8 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Phát biểu các tính chất của phép nhân số
nguyên. Viết công thức tổng quát.


+Chữa BT 92a/95 SGK


Tính: (37-17).(-5)+23.(-13-17)
- Câu 2:


+Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a
+Chữa BT 94/95 SGK


ViÕt tÝch díi d¹ng mét lịy thõa:
a)(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)


b)(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)



<b>Häc sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu 4 t/c phép nhân số nguyên và viết
công thức của các tính chất.


+Chữa BT: 92/95 SGK


a)= 20.(-5) + 23.(-30) = -100 – 690 = -790
-HS2:


+là tích của n số nguyên a
+Chữa BT 94/95 SGK:
a)(-5)5


b)[(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)]
= 6.6.6 = 63<sub> </sub>


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (35 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Cho lµm BT 92b/95 SGK
-Cho 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi: có thể làm cách nào
nhanh hơn? Làm nh vậy dựa
trên cơ sở nào?


-Cho 2 HS lên bảng làm.



-Yêu cầu làm BT 96/95 SGK
a) Lu ý HS tính nhanh dựa
trên tính chất giao hoán và
tÝnh chÊt ph©n phèi.


<b>Häc sinh</b>


-Hoạt động làm BT 92b/95
SGK.


-1 HS lên bảng làm.
-Tìm cách làm khác.
-2 HS lên bảng làm.


-Cả lớp làm BT 96/95 SGK
-2 HS lên bảng cùng làm mục
a,b


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1:Tính giá trị biểu thức
Bµi 1 ( 92/95 SGK): TÝnh
b)(-57).(67-34)-67.(34-57)
= -57.33 67.(-23)
= -1881 + 1541 = -340
hoặc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu HS làm BT 98/96


SGK


-Hi:Lm th no tính đợc
giá trị biểu thức?


-Xác định dấu của biểu thức?
Xác định giá trị tuyệt đối?
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Yêu cu lm BT 95/95 SGK.
-Cho tr li.


-Yêu cầu làm BT141/72 SBT.
-HÃy viết (-8), (+125) dới
dạng lũy thừa?


-Yêu cầu lamg BT 99/96
SGK


-Cho đại diện HS điền ô
trống.


-Cho hoạt động nhóm làm BT
147/73 SBT.


-Cho đại diện nhóm trình
by.


<b>Học sinh</b>


-Làm BT 98/96 SGK



-Trả lời: Ta phải thay giá trị
của a vào biểu thức


-1 HS lên bảng làm


-Làm BT 95/95 SGK


-Trả lời câu hỏi
-Làm BT 141/72 SBT
-Viết (-8), (+125) díi d¹ng
lịy thõa.


-Làm BT 99/96 SGK
-ĐạI diện HS lm, c kt
qu.


-Hot ng nhúm lm BT
147/73


-Đại diện nhóm trình bày.


<b>Ghi bảng</b>
b)63.(-25) + 25.(-23)
= 25.(-23) 25.63
= 25.(-23 63)
= 25.(-86)
= -2150


Bài 3: BT 98/96 SGK:


Tính giá trÞ biĨu thøc


a)(-125).(-13).(-a), víi a = 8
= (-125).(-13).(-8)


= -(125.8.13)
= -13000


II. Dạng 2: Lũy thừa
Bài 4: BT95/95 SGK:
Giải thích (-1)3<sub> = -1</sub>
(-1)3<sub> = (-1).(-1).(-1) = -1</sub>
Cßn cã: 13<sub> = 1; 0</sub>3<sub> = 0</sub>
Bài 5: BT 141/72 SBT:


Viết tích dới dạng lũy thõa cđa
1 sè nguyªn:


a)(-8).(-3)3<sub>.(+125)</sub>
= (-2)3<sub>.(-3)</sub>3<sub>.5</sub>3


= [(-2).(-3).5]. [(-2).(-3).5].
.[(-2).(-3).5]
= 30.30.30 = 303


III.Dạng 3: Điền vào ô trống,
dÃy số.


Bài 6: BT99/96 SGK:
áp dụng: a(b-c) = ab – ac


a) .(-13) + 8.(-13 =
(-7+8).(-13) =


b)(-5).(-4- ) =
(-5).(-4)-(-5).(-14) =


Bµi 7: BT 147/73 SBT:
a)-2; 4; -8; 16; -32; 64;…
b)5; -25; 125; -625; 3125;
-15625;…


C.Hoạt động 3: <i><b>H</b><b> ớng dẫn v nh</b></i>(2 ph)


-Ôn lại các tính chất của phép nhân sè nguyªn.
-BTVN: 143, 144, 145, 146, 148/72,73 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Tiết 65:</b> Đ

13.

bội và

íc cđa mét sè nguyªn


I.Mơc tiªu:


HS biết các khái niệm bội và ớc của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”.

HS hiểu đợc 3 tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”.


BiÕt t×m béi và ớc của một số nguyên.

II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chó ý vµ nhËn xÐt ë
mơc 2 SGK vµ các bài tập.


HS: Giy trong, bỳt d, mỏy tớnh bỏ túi; Ơn tập các tính chất của phép nhân trong N.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:



A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Chữa BT 143/72 SBT :
So sánh:


a)(-3).1574.(-7).(-11).(-10) víi 0
b)25-(-37).(-29).(-154).2 víi 0
+Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số
nguyên ©m nh thÕ nµo?


- C©u 2:


+Cho a, b  N, khi nµo a lµ béi cđa b, b lµ íc
cđa a..


+Tìm các ớc trong N của 6.
Tìm 2 bội trong N của 6.
-GV Đặt vấn đề vào bài mi.


<b>Học sinh</b>
-HS1: Chữa BT 143 SBT
Bài tập 143/72 SBT


a)(-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0


Vì số thừa số âm là ch½n.
b)25-(-37).(-29).(-154).2 > 0

< 0


+TÝch mang dÊu “+” nếu số thừa số âm chẵn.
Tích mang dấu - nếu số thừa số âm là lẻ.
-HS 2: Nếu số tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù
nhiªn b thì ta nói a là bội của b, còn b lµ íc
cđa a.


Ước trong N của 6 là: 1; 2; 3; 6
Bội trong N của 6 là: 6; 12; ……….
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Bội và </b><b> ớc của một số nguyên</b></i> (17 ph).


<b>Gi¸o viên</b>
-Yêu cầu làm ?1


Viết các số 6, -6 thành tích cđa
2 sè nguyªn.


-Ta biÕt, víi a,bN : b  0
nếu a b thì a là bội của b, còn
b lµ íc cđa a. VËy khi nµo nãi a
chia hÕt cho b?


<b>Häc sinh</b>


-Lắng nghe GV đặt vấn đề
-Tiến hành tự làm ?


-Rót ra nhËn xÐt.



-ViÕt c«ng thøc tổng quát


<b>Ghi bảng</b>
1)Bội và ớc của một số
nguyên:


?1


6 = 1.6 = 1).60) = 2.3 =
(-2).(-3)


-6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 =
2.(-3)


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

C.Hoạt động 3:<i><b>Tính chất </b></i><b> (8 ph). </b>
<b>Giáo viờn</b>


-Tính:


[9.(-5)].2 = ?
9.[(-5).2] = ?


-HÃy rút ra nhận xét?
-Nêu công thøc tỉng qu¸t?


-u cầu làm BT 90/95SGK
-Nhóm sao cho phù hp
d tớnh tip.



-Yêu cầu làm tính nhanh BT
93/95 SGK.


-Vậy để làm tính nhanh tích
của nhiều số ta có thể làm
nh thế nào?


-ViÕt gän:


2.2.2= ? (-2).(-2).(-2) = ?
-Yêu cầu đọc mục chú ý.
-Yêu cầu trả li ming ?1;?2


<b>Học sinh</b>
-Thực hiện các phép tính.
-Nêu nhận xét về kết quả:
Nhân 1 tích 2 thừa số với
thừa sè thø 3, ta cã thÓ lÊy
thõa sè thø nhất nhân với tích
thừa số thứ 2 và thứ 3.


-Rút ra công thức tổng quát
-Làm BT 90/95 SGK


-1 HS làm mục a)


-Làm BT 93/95
-Trình bày cách làm.



-Viết gọn


-T c mc chỳ ý
-Tr li ming ?1; ?2


<b>Ghi bảng</b>
2.Tính chất kết hợp:
Tính:


[9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
[9.(-5)].2 = 9.[(-5).2]
Tổng quát:


Bài tập 90/95 SGK
a)15.(-2).(-5).(-6)
= [15.(-2)].[(-5).(-6)]
= (-30).(+30) = (-900)
Bµi tËp 93/95 SGK
TÝnh nhanh:


a)(-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
= 100.(-1000).(-6)


= +600000
Chó ý : SGK


D.Hoạt động 4: <i><b>Luyện tập củng c</b></i>(10 ph).
-Tớnh: (-5).1; 1.(-5)?.



-Vậy nhân 1 số nguyên a với
1, kết quả bằng số nào?
-Nhân 1 số nguyên a với
(-1), kết quả thế nào?


-Tớnh: (-5).1 = (-5)
1.(-5) = (-5)
-Kết quả bằng a.
-Kết quả bằng (-a)
-Làm ?4 : 2 số đối nhau


3.Nh©n víi 1:
a.1 = 1.a = a


a.(-1) = (-1).a = (-a)
?4: a2<sub> = (-a)</sub>2
E.Hoạt động 5: <i><b>Tính chất phân phối</b></i>(8 ph)


-Nh©n 1 sè víi 1 tổng làm thế
nào? Tổng quát?


-Còn a(b-c) thì sao? Giải
thích


-Phát biểu và viết dạng tổng
quát.


a(b-c) = a[b + (-c)]
= ab + a(-c) = ab - ac



4.Tính chất phân phối
a(b+c) = ab + ac
a(b-c) = ab - ac
?5: Tính bằng 2 cách
F.Hoạt động 6:<b> </b><i><b>Cng c</b></i><b> (5 ph)</b>


-Phép nhân trong Z có những tính chất gì?
-Tích nhiều số mang dấu dơng khi nào?mang
dấu ©m khi nµo? =0 khi nµo?


-TÝnh nhanh: BT 93b/95 SGK


-4 tính chất


-tích mang dấu dơng khi số thừa số âm là
chẵn, mang dấu âm nếu số thă số âm là lẻ, = 0
khi có 1 thừa số = 0


-Tính nhanh 93b/95 SGK
G.Hoạt động 7: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (2 ph).</b>


-Nắm vững các tính chất của phép nhân.


-BTVN: 103, 104, 105, 107, 110, 111/ 97,98,99 SGK; 154, 157/73 SBT.


Tieát 66:

ÔN TẬP CHƯƠNG II



<b>I.- Mục tiêu :</b>




Thơng qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại
các kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :


-

Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu
ngoặc


-

Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các
phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .


-

Biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biu thc .

II.Chuẩn bị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chó ý vµ nhËn xÐt ë
mơc 2 SGK vµ các bài tập.


HS: Giấy trong, bt dạ, máy tính bỏ ti; Ôn tập các tính chất ca phép nhân trong N.

<b>III Hoạt động trên lớp</b>

:



<i>1./ Oån định :</i> Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp


<i>2 ./ Kieåm tra bài cũ:</i>


Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương


-

GV củng cố sửa sai


<i>3./ Bài mới</i>

:



Giáo viên Học sinh Baøi ghi



-

GV củng cố : Khi
nói số ngun a thì ta
khơng thể xác định
được a là số nguyên
âm hay số ngun
dương


-

Không phải –a là số
âm


<b>Hoạt động nhóm</b>


- Học sinh thực hiện


<b>+ Bài tập 107 / 98</b> :
a)


a -b 0 b -a


b)


| b| | a|
| -b| | -a|


a 0 b
c) a < 0 vaø -a = | a| = | -a| > 0
b = | -b | = | b | > 0 vaø b < 0


- Nhắc lại thứ tự trong
tập hợp các số ngun



- Nhắc lại qui tắc cộng
và qui tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu , hai
số nguyên khác dấu


- Học sinh thực hiện


- Học sinh thực hiện


<b>+ Bài tập 108 / 98</b> :


Khi a > 0 thì -a < 0  a > -a
Khi a < 0 thì -a > 0  a < -a


<b>+ Bài tập 109 / 98</b> :


- 624 ; - 570 ; - 287; 1441; 1596; 1777;
1850


<b>+ Bài tập 110 / 99</b> :


a) Tổng của hai số nguyên âm là một
số nguyên âm (Đ)


b) Tổng của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)


c) Tích của hai số nguyên âm là một
số nguyên âm (S)



d) Tích của hai số nguyên dương là
một số nguyên dương (Đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-

Aùp dụng qui tắc bỏ
dấu ngoặc để được
một tổng đại số rồi
áp dụng tính chất
kết hợp để thực
hiện phép tính .


<i> 4./ Củng coá </i> :


Củng cố từng phần
trong từng bài tập


<i>5./ Dặn dò </i> :


Làm các bài tập 113
đến 121 SGK trang 99
và 100


- Học sinh thực hiện = - 36


b) 500 – (-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100
= 700 – 310 = 390


c) - (-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 – 119 – 301 + 12


= (129 + 12) – (119 + 301)
= 141 – 420 = 21


d) 777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130


<b>+ Bài tập 112 / 99</b> :


a – 10 = 2a – 5
- 10 + 5 = 2a – a
- 5 = a
a = -5


Tiết 67:

ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo)



<b>I.- Mục tiêu :</b>



Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại
các kiến thức cơ bản của chương học sinh cần :


-

Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu
ngoặc


-

Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các
phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .


-

Biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức .

II.Chn bÞ:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét ở


mục 2 SGK và các bài tập.


HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất cđa phÐp nh©n trong N.


Giáo viên

Học sinh

Bài ghi



4 + 0 + 5 + 1 + (-1)
+ 2 + (-2) + 3 + (-3)


<b>Hoạt động nhóm</b> <b>+ Bài tập 113 / 99</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

= 9


Vậy tổng của ba số
ở mỗi dòng ,mỗi
cột là 3


-Chú ý kết hợp
các số đối


-Tổng các số đối
như thế nào ?


- Tích của (-11) với
bao nhiêu thì được
(-22)


- Hoặc | a| =
(-22) : (-11) = 2
Vậy a = ?



- Nhắc lại tích của
một số thừa số
chẵn số âm và
tích của một số
thừa số lẻ số âm
là ?


- Học sinh thực hiện


- Học sinh thực hiện


- Học sinh thực hiện


- Học sinh thực hiện


-3 1 5


4 -1 0


<b>+ Bài tập 114 / 99</b> :


a) x = -7 , -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0, 1, 2, 3 ,
4 , 5 , 6 , 7.


-7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 = 0
b) x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3


-5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 =
-9



c) x = - 19, -18, -17 , . . ,0 , . . .,1,18,19, 20.
(-19) + 19 + (-18) + 18 + . . .+ 20 + 0 = 20


<b>+ Bài tập 1115 / 99</b> :


a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5
b) | a| = 0 nên a = 0


c) | a| = -3 khơng có số a nào để | a| < 0
(vì | a|  0 )


d) | a| = | -5 | = 5 neân a = 5 hay a = -5


e) -11 | a| = -22 -11 . 2 = -22
neân | a| = 2 vaäy a = -2 hay a = 2


<b>+ Bài tập 116 / 99</b> :


a) (-4) . (-5) . (-6) = - 120


b) (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
c) (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3


- Lũy thừa của


một số nguyên ?



- Học sinh thực hiện





<b>+ Bài tập 117 / 99</b>

:



a) (-7)

3

<sub> .2</sub>

4

<sub> = (-7) . (-7) . (-7) . 2 . 2</sub>



. 2 . 2



= - 343 . 16


= - 5488



b) 5

4

<sub> . (-4)</sub>

2

<sub> = 625 . 16 = 10 000</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Nhắc lại qui tắc


chuyển vế ?



-

p dụng tính



chất phân phối


của phép nhân


đối với phép


cộng



<i> 4./ Củng cố </i>

:


Củng cố từng


phần trong từng


bài tập



<i>5./ Dặn dò </i>

:


Làm các bài tập


120 vaø 121 SGK



trang 99 vaø 100 ,


ôn tập kỹ chuẩn


bị kiểm tra 1 tiết .



- Học sinh thực hiện



- Học sinh thực hiện



2x = 15 + 35 = 50


x = 50 : 2



x = 25


b) 3x + 17 = 2



3x = 2 - 17 = - 15


x = - 15 : 3


x = - 5


c) | x – 1| = 0


x – 1 = 0


x = 1


<b>+ Bài tập 119 / 100</b>

:



a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10


15 . 12 – 3 . 5 . 10



= 15 . 12 - 15 . 10


= 15 . (12 – 10 )


= 15 . 2 = 30



b) 45 – 9 . (13 + 5)



45 – 9 . (13 + 5)



= 45 – 9 . 18


= - 117



c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)


= 29 . 6 – 19 . 6


6. (29 – 19)



= 6 . 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b> Ch</b>

<b> ơng III. </b>

<b>phân Số</b>



<b>Tiết 69:</b>

Đ

1

. mở rộng kháI niệm phân số


I.Mục tiêu:


HS thấy đợc sự giống nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân
số học ở lớp 6.


Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.

Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số với mẫu là 1.

Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.

II.Chuẩn bị:



 GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm, ơn tập kn phân số ở tiểu học.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>ĐVĐ giới thiệu ch</b><b> ơng III</b></i> (4 ph).
<b>Giáo viên</b>



- ĐVĐ: Phân số đã học ở tiểu học. Em hãy
lấy VD về phân số? Trong các phân số này, tử
và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0.
Nếu tử và mẫu là các số ngun thí dụ –3
có phải là phân số không? 4
-Cần nghiên cứu mở rộng KN phân số.


<b>Häc sinh</b>


-Lấy ví dụ phân số đã học: 3 ; 1; …….
4 3
-Lắng nghe GV giới thiệu về chơng III.


B.Hoạt động 2: <i><b>Khái niệm phân số </b></i>(12 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Hãy lấy một ví dụ thực tế
trong đó phảI dùng phân số
để biểu thị..


-Phân số 3/4 cịn có thể coi là
thơng của phép chia: 3 chia
cho 4.Vậy dùng phân số có
thể ghi đợc kết quả của phép
chia hai số tự nhiên dù phép
chia có hết hay không.
-Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc
thơng là bao nhiêu?



-Khẳng định:(-2)/(-3) là
th-ơng của phép chia nào?
-Vậy thế nào là một phân số?
So với kn phân số đã học ở
tiểu học, em thấy khái niệm
phân số đã đợc mở rộng thế
nào?


<b>Häc sinh</b>


-LÊy vÝ dô thùc tÕ:


Một cái bánh chia thành 4
phần bằng nhau, lấy đi 3
phần, ta nói : “đã lấy 3/4 cái
bánh”.


-HS: (-3) chia cho 4 đợc
th-ơng là -3/4.


-HS: (-2)/(-3) là thơng của
phép chia (-2) cho (-3).
-HS: Phân số cã d¹ng a/b víi

a, b

Z, b

0



-HS: ở tiểu học, phân số có
dạng a, bN, b  0


Vậy tử và mẫu không chỉ là
số tự nhiên mà có thể là số
ngun. ĐK khơng i l


mu phi khỏc 0.


<b>Ghi bảng</b>
1)Khái niệm phân số:
Tổng qu¸t:


a víi a, bZ, b  0 lµ p.sè
b


a lµ tư, b là mẫu của phân số.


<b>Giáo viên</b>


-a hỡnh v gii thiu độ cao
với qui ớc độ cao mực nớc
biển là 0m. Gới thiệu độ cao
trung bình cao nguyên Đắc
Lắc (600), thềm lục địa Việt
Nam (-65m)


-Cho lµm


-Cho làm BT 2/68 SGK giải
thích ý nghĩa của các con số.
-Cho đọc ví dụ 3 về có và n
-Cho lm


<b>Học sinh</b>
-Đọc Ví dụ 2 SGK.
-Làm



-c cao của núi Phan Xi
Păng và của đáy vịnh Cam
Ranh.


-Làm BT2/68


giải thích ý nghĩa các số


-Đọc ví dụ 3
-Làm bT


Ghi bảng
Ví dụ 2: Độ cao thấp
SGK
Bµi tËp 2/68 SGK:


-Độ cao đỉnh Êvơrét 8848m
(cao hơn nớc biển 8848m)
-Độ cao đáy vực Marian
–11524m (thấp hơn mực nớc
biển 11524m)


VÝ dô 3: có và nợ
+Có 10000đ


+Nợ 10000đ nói có10000đ
Đọc và giải thích


C.Hot ng 3: <i><b>Ví dụ </b></i>(10 ph)



?2



?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

-Yêu cầu HS lên bảng vẽ 1
tia số. GV nhấn mạnh tia số
phải có gốc, chiều, đơn vị.
-GV vẽ tiếp tia đối của tia số
và ghi các số –1; -2; … từ
đó giới thiệu gốc, chiều
d-ơng, chiều âm của trục số.
-Cho HS làm


-GV giới thiệu trục số thẳng
đứng.


-Cho lµm BT 4/68 SGK
--- 5/68 SGK


-1 HS lên bảng vẽ 1 tia số
-HS cả lớp vẽ tia số vào vở.
-HS vẽ tiếp tia đối của tia số
và hoàn chỉnh trục số.


-Ghi chÐp vỊ chiỊu cđa trơc
sè.


-Lµm



-Nghe giới thiệu về trục số
thẳng đứng.


-Lµm BT 4,5/68 SGK theo
nhãm.


2)VÝ dơ
§iĨm gèc: 0


Chiều dơng: trái sang phải
Chiều âm: phải sang tráI
-Trục số thẳng đứng: SGK


§iĨm A: -6; §iĨm C: 1
§iĨm B: -2; §iĨm D: 5
-Bµi tËp 4,5/68 SGK:


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (17 ph).</b>
-Hỏi:Trong thực tế ngời ta dùng số ngun
âm khi nào? Cho ví dụ.


-Cho lµm BT 5/54 SBT


+Gọi 1 HS lên bảng vẽ trục số.


+Gi HS khác xác định 2 điểm cách điểm O
là 2 đơn vị (2 và -2).


+Gọi HS tiếp theo xác định 2 cặp điểm cách


đều O.


-BT1/5 SGK:


a)3/2 cđa h×nh chữ nhật.
b)7/16 của hình vuông.
-Làm BT 2,3,4/6 SGK:


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (3 ph).</b>
-Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
-BT: 2/6 SGK; 1,2, 3, 4, 7/3,4 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>TiÕt 70:</b>

Đ2

.

<sub>phân số bằng nhau</sub>



I.Mơc tiªu:


HS nhận biết đợc hai phân số bằng nhau.


HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập đợc các cặp phân số
bằng nhau từ một đẳng thức tích.


II.Chn bÞ:



 GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt ng 1: <i><b>Kim tra bi c </b></i>(4 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu hỏi: +Thế nào là phân số?
+Chữa BT 4/4 SBT:
Viết phếp chia dới dạng phân sè:
a)-3: 5 b)(-2) : (-7)
c)2: (-11) d)x: 5 víi x  Z


<b>Häc sinh</b>
-Mét HS lên bảng kiểm tra.
+Trả lời câu hỏi


+Chữa BT 4/4 SBT


a)= (-3)/5 b)= (-2)/(-7)
c)= 2/(-11) d)= x/5 với x  Z
B.Hoạt động 2: <i><b>Định nghĩa </b></i>(12 ph).


<b>Giáo viên</b>
- Đa hình (5) lên màn hình
-Hỏi: mỗi lần đã lấy đi bao
nhiêu phần cái bánh?
Nhận xét gì về hai phân số
nói trên? Vì sao?


-ở lớp 5 đã học hai phân số
bằng nhau.Nhng với các phân
số có tử và mẫu là số nguyên
làm thế nào để biết hai phân
số có bằng nhau khơng?
-Qua lại ví dụ trên 1/3 = 2/6
nhìn hai phân số này hãy


phát hiện có tích nào bằng
nhau?


-H·y lÊy ví dụ hai phân số
bằng nhau và kiểm tranhận
xét này.


Tổng quát phân số a/b = c/d
khi nào?


-iu này vẫn đúng với phân
số có tử và mẫu là các số
nguyên.


-Yêu cầu đọc định nghĩa.


<b>Häc sinh</b>
-LÇn 1 lấy đi 1/3 cái bánh.
-Lần 2 lấy đi 2/6 cái bánh.
-HS: 1/3 = 2/6


Hai phân số bằng nhau vì
cùng biểu diễn một phần của
cái bánh.


-HS: có 1.6 = 3.2


-HS: Lấy thêm VD và nhận
xét.



-c nh ngha SGK


-HS: phân số a/b = c/d nếu ad
= bc


<b>Ghi bảng</b>
1)Định nghĩa:
a.NhËn xÐt:


1 = 2 thÊy 1.6 = 3.2


3 6


5 = 6 thÊy 5.12 = 10.6
10 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

C.Hoạt động 3: <i><b>Ví dụ </b></i>(10 ph)
-Yêu cầu HS làm VD xét hai
phân số có bằng nhau khơng.
-Cho HS lm BT


a)Tìm x Z biết 2/3 = x/6
b)Tìm phân số b»ng ph©n sè
–3/5


c)LÊy VD vỊ 2 ph©n sè b»ng
nhau.


u cầu hoạt động nhóm làm
?1 và ?2 và tìm x biết



X/7 = 6/21


-Lµm VD SGK


-Lµm


-Hoạt động nhóm làm ?1, ?2.


2)VÝ dơ


VD1: (-3)/4 = 6/(-8)
V× (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
(-1)/4 = (-3)/12


v× (-1).12 = 4.(-3) (=-12)
3/5 (-4)/7 vì 3.7 5.(-4)
Bài tâp:


a)-2.6 = 3.x x =-4


b)-3/5 = 6/-10 = 9/-15 = …..
c)HS tù lÊy VD 2 ph©n sè b»ng
nhau.


?1
?2
D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (18 ph).</b>


-Tổ chức 2 đội chơi



Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau
Luật chơi: Mỗi đội 3 ngời chỉ có 1 phấn
chuyền tay ln lt ,i no lm xong trc l
thng.


-Lần lợt cho làm các bài tâp. SGK


Chò chơi



Tìm các cặp phân sè b»ng nhau


6/-18; -3/4; 4/10; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10; 8/16.
KÕt qu¶:6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5


1/-2 = -5/10
BT 9/9 SGK:


ViÕt phân số bằng nó và mẫu số dơng.
BT6; 7a,d/8 SGK:


Tìm x,y
Điền ô trống


BT: thử trí thông minh


Cho 2.(-6) = (-4).3 HÃy lập các phân số bằng
nhau


E.Hot động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (1 ph).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

TiÕt 71:

§3

.

<sub>tính chất cơ bản của phân số </sub>



I.Mục tiêu:


HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số.


Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đợc một
phân số có mẫu âm thành phân số bng nú v cú mu dng.


Bớc đầu có khái niệm số hữu tỉ

II.Chuẩn bị:



GV: thc k, phn mu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c </b></i>(7 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: +Thế nào là hai phân số bằng nhau?
Viết dạng tổng quát.


+Điền số thích hợp vào ô trống:
1 3; 4


2 12 6











-Câu 2:Chữa BT 11,12/5 SBT


<b>Học sinh</b>
- HS 1: lên b¶ng kiĨm tra.
+Tr¶ lời câu hỏi
+Điền 6, 2
-HS 2: Chữa BT về nhà


+Ch÷a BT 11,12/5 SBT


B.Hoạt động 2: <i><b>Nhận xét </b></i>(10 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Dùng BT HS1 và BT 11 HS2
nêu vấn đề:


-Ta có thể biến đổi 1 phân số
đã cho thành 1 phân số bằng
nó tử và mẫu đã thay đổi.
-Có-1/2 = 3/-6


hãy nhận xét ta đã nhâncả tử
và mẫu của phân số thứ nhất


với bao nhiêu để đợc phân số
thứ hai?


-GV lµm mÉu:
.(-3)
-1 = 3 ;
2 -6

.(-3)



Rót ra NX cho lµm tơng tự.


<b>Học sinh</b>
-Nghe giảng.


-HS: Ta cú th nhõn c t và
mẫu của phân số –1/2 với
(-3) để đợc phõn s th hai.


-Chia cả tử và mẫu của phân
số cho 4.


-HS: Lấy thêm VD và nhận
xét.


<b>Ghi bảng</b>
1.Nhận xét:


1 2


2 4 vì 1.4 = 2.2


?1:


Giải thích:


.(-3) :(-4)
-1 = 3 ; -4 = 1
2 -6 8 -2
.(-3) :(-4)
:(-5)


5 = -1
-10 2
:(-5)


?2: Điền ô vuông làm miệng
Ô thứ nhất nhân tử và mẫu với
3.


Ô thứ hai chia tử và mÉu víi -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

C.Hoạt động 3: <i><b>Tính chất cơ bản của phân số </b></i>(16 ph)
-Yêu cầu HS từ t/c cơ bản của


phân số đã học, theo các vd
trên hãy rút ra t/c cơ bản của
phân số?


-Cho HS hoạt động nhóm
làm ?3



c)LÊy VD vỊ 2 ph©n sè b»ng
nhau.


u cầu hoạt động nhóm làm
?1 và ?2 và tìm x biết


X/7 = 6/21


-TËp ph¸t biĨu t/c cơ bản của
phân số nh SGK


-Hot ng nhúm lm ?3,


2)Tính chất cơ bản của phân
số:


a) Tính chÊt:
b)VD:


3/-5 = (-3)/5 ; -4/-7 = 4/7
?3:


5/-17 = -5/17; -4/-11 = 4/11;
a/b = -a/-b víi a,b  Z, b<0
-2/3 = -4/6 = 2/-3 =…


có thể viết đợc vơ số, nhng chỉ
biểu diễn 1 số hữu tỉ.


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (10 ph).</b>


-Tổ chức 2 đội chơi


Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau
Luật chơi: Mỗi đội 3 ngời chỉ có 1 phấn
chuyền tay lần lợt ,đội nào làm xong trớc l
thng.


-Lần lợt cho làm các bài tâp. SGK


BT 11/11 SGK



Tìm các cặp phân số bằng nhau


6/-18; -3/4; 4/10; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10; 8/16.
KÕt qu¶:6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5


1/-2 = -5/10
BT 9/9 SGK:


Viết phân số bằng nó và mẫu số dơng.
BT6; 7a,d/8 SGK:


Tìm x,y
Điền ô trống


BT: thử trí thông minh


Cho 2.(-6) = (-4).3 HÃy lập các phân số bằng
nhau



E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (1 ph).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

TiÕt 72:

Đ4

. rút gọn phân số


I.Mục tiêu:


HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa phân số về dạng tối giản.

Bớc đầu có kỹ năng rút gọn phân số.


II.Chuẩn bị:



GV: thc k, phn mu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c </b></i>(8 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: +Phát biểu tính chất cơ bản của phân
số.Viết dạng tổng quát.


+Chữa BT 12/11 SGK


Điền số thích hợp vào ô vuông.
-Câu 2:Chữa BT 19,23a/6 SBT


<b>Học sinh</b>
- HS 1: lên b¶ng kiĨm tra.


+Tr¶ lêi c©u hái
+ Chữa BT 12/11 SGK


-HS 2: Chữa BT về nhà


+Chữa BT 19,7a/6 SBT
B.Hoạt động 2: <i><b>Cách rút gon phân số </b></i>(10 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Dựng BT HS1 v BT 11 HS2
nờu vn đề:


-Ta có thể biến đổi 1 phân số
đã cho thành 1 phân số bằng
nó tử và mẫu đã thay đổi đơn
giản hơn.


-Ghi đề bài.


hãy nhận xét ta có thể chia cả
tử và mẫu của phân số thứ
nhất với bao nhiêu để đợc
phân số thứ hai gọn hơn?
-GV làm mẫu:


:3
3 = 1
6 2

:-3




Rót ra NX cho làm tơng tự.


<b>Học sinh</b>
-Nghe ĐVĐ.


-HS: Ta có thể rút gọn từng
phần


-Có thể làm 1 lần


-Chia cả tử và mẫu của phân
số cho 14 (ƯCLN)


-HS: Lấy thêm VD và nhận
xét.


Làm ?1


<b>Ghi bảng</b>
1.Cách rút gọn phân số:
Ví dụ 1:


:2 :7
28 = 14 = 2
42 21 3
:2 :7
Hc: :14
28 = 2
42 3


:14


-Cách rút gọn phân số:
Chia cả tử và mẫu cho ƯC
Khác 1 và -1 của chúng.
?1: Rút gọn


a)-5 = -5:5 = -1
10 10:5 2


b) 18 = -18 = -18:3 = -6
-33 33 33:3 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

C.Hoạt động 3: <i><b>Thế nào là phân số tối giản </b></i>(16 ph)
-Yêu cầu HS từ t/c cơ bản của


phân số đã học, theo các vd
trên hãy rút ra t/c cơ bản của
phân số?


-Cho HS hoạt động nhóm
làm ?3


c)LÊy VD vỊ 2 ph©n sè b»ng
nhau.


u cầu hoạt động nhóm làm
?1 và ?2 và tìm x biết


X/7 = 6/21



-TËp phát biểu t/c cơ bản của
phân số nh SGK


-Hot ng nhúm lm ?3,


2)Thế nào là phân số tối gi¶n:
a) NX


b)VD:


3/-5 = (-3)/5 ; -4/-7 = 4/7
?3:


5/-17 = -5/17; -4/-11 = 4/11;
a/b = -a/-b víi a,b  Z, b<0
-2/3 = -4/6 = 2/-3 =…


có thể viết đợc vơ số, nhng chỉ
biểu diễn 1 số hữu tỉ.


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (10 ph).</b>
-Tổ chức 2 đội chơi


Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau
Luật chơi: Mỗi đội 3 ngời chỉ có 1 phấn
chuyền tay lần lợt ,đội nào làm xong trc l
thng.


-Lần lợt cho làm các bài tâp. SGK



BT 11/11 SGK



Tìm các cặp phân số bằng nhau


6/-18; -3/4; 4/10; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10; 8/16.
KÕt qu¶:6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5


1/-2 = -5/10
BT 9/9 SGK:


Viết phân số bằng nó và mẫu số dơng.
BT6; 7a,d/8 SGK:


Tìm x,y
Điền ô trống


BT: thử trí thông minh


Cho 2.(-6) = (-4).3 HÃy lập các phân số b»ng
nhau


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (1 ph).</b>


-Häc thuéc t/c cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát..
-BTVN: 11, 12, 13/11 SGK ; 20, 21, 23, 24/6,7 SBT.
-Ôn tập rút gọn phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Tieỏt 73: LUYỆN TẬP


<b>I.- Mục tiêu :</b>




-

Học sinh được ơn lại khái niệm về phân số , phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản



của phân số ,rút gọn phân số .



-

Học sinh nắm chắc tính chất cơ bản của phân số áp dụng phân số bằng nhau để



ruùt gọn phân số .



-

Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , biết cách đưa một phân số về dạng tối



giản .có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .


<b>II.- Phương tiện dạy học</b>

:



-

Saùch Giaùo khoa ,



<b>III Hoạt động trên lớp</b>

:



<i>1./ Ổn định :</i>

Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>



- Học sinh sửa bài tập về nhà bài tập 18 và 19 SGK


<i>3./ Bài mới</i>

:



Giáo viên

Học sinh

Bài ghi



- GV hướng dẫn


ta có thể phân tích


thành tích rồi đơn


giản cả tử lẫn mẫu



các thừa số chung



Trong các bài d)


và e) cần chú ý


phải đặt thừa số


chung rồi mới rút


gọn



<b>Hoạt động theo</b>


<b>nhóm</b>



-

Học sinh tổ 1



thực hiện



<b>+ Bài tập 17 / 15 :</b>



a)

<sub>8</sub>3<sub>.</sub><sub>24</sub>.5 <sub>8</sub>3<sub>.</sub><sub>3</sub>.5<sub>.</sub><sub>8</sub> <sub>64</sub>5



b)

2<sub>7</sub>.14<sub>.</sub><sub>8</sub> <sub>7</sub>2<sub>.</sub><sub>2</sub>.2<sub>.</sub><sub>2</sub>.7<sub>.</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>1


c)

3<sub>22</sub>.7.<sub>.</sub>11<sub>9</sub> <sub>2</sub>3<sub>.</sub><sub>11</sub>.7.<sub>.</sub>11<sub>3</sub><sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>6</sub>7



d)

8.5<sub>16</sub> 8.2 8.(<sub>8</sub>5<sub>.</sub><sub>2</sub> 2) <sub>2</sub>3


e)

3


1
3
11



)
1
4
.(
11
13


2
11
4
.
11














- GV hướng dẫn


trước hết hãy rút gọn


các phân số chưa tối


giản, từ đó tìm được



các cặp phân số


bằng nhau .



<b>Hoạt động</b>


<b>theo nhóm</b>


- Học sinh tổ 2


thực hiện



<b>+ Bài taäp 20 / 15 :</b>



; <sub>19</sub>12 60<sub>95</sub>


3
5
9
15
;
11
3
33


9












</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Tương tự như trên


phải rút gọn mỗi


phân số rồi tìm được


phân số phải tìm .



- Các phân số bằng


nhau chỉ liệt kê bởi


một đại diện .



<i>4./ Củng cố</i>

:



- Nhắc lại cách làm


các bài tập đã chữa.



<i>5./ Daën dò</i>

:


Bài tập: 24; 25 Sgk



thực hiện


- Học sinh tổ 4


thực hiện


- Học sinh tổ 5


thực hiện


<b> </b>


10
7
20
14
;

3
2
15
10
;
6
1
54
9 6
1
18
3
;
3
2
18
12
;
6
1
42
7
















neân

; <sub>18</sub>12 10<sub>15</sub>
54
9
18
3
42
7









vậy phân số phải tìm là :

14<sub>20</sub>

<b>+ Bài tập 22 / 15 :</b>



60
50
6
5


;
60
48
5
4
;
60
45
4
3
;
60
40
3
2





<b>+ Bài tập 23 / 16 :</b>
















3
5
;
5
3
;
)
5
5
hoặc
(
3
3
;
)
5
0
hoặc
(
3
0
B
<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...

...
...


Tiết 74: LUYỆN TẬP (tiếp)


<b>I.- Mục tiêu :</b>



-

Học sinh được ơn lại khái niệm về phân số , phân số bằng nhau ,tính chất cơ bản



của phân số ,rút gọn phân số .



-

Học sinh nắm chắc tính chất cơ bản của phân số áp dụng phân số bằng nhau để



rút gọn phân số .



-

Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , biết cách đưa một phân số về dạng tối



giản .có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .


<b>II.- Phương tiện dạy học</b>

:



-

Saùch Giaùo khoa ,



<b>III Hoạt động trên lớp</b>

:



<i>1./ Ổn định :</i>

Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp


<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>3./ Bài mới</i>

:


- GV hướng dẫn học


sinh nên rút gọn


phân số

<sub>84</sub>36 <sub>7</sub>3


rồi tính



- GV hướng dẫn


trước hết hãy rút


gọn



phaân soá

<sub>39</sub>15 <sub>13</sub>5


sau đó nhân cả tử


lẫn mẫu của phân


số

<sub>13</sub>5

lần lượt với


2 , 3 ,4 . . . .



- Học sinh chú ý


đoạn thẳng AB gồm


12 đơn vị ,từ đó tính


được độ dài các


đoạn: CD = 9 đơn vị


; EF = 10 đơn vị


GH = 6 đơn vị; IK


= 15 đơn vị



<i>4./ Củng cố</i>

:


- Bài tập 27 Đây là


một sai lầm học


sinh thường mắc:


”rút gọn” các số


hạng giống nhau ở


tử và ở mẫu chứ



không phải rút gọn


thừa số chung



<i>5./ Dặn dò</i>

:


- Chuẩn bị kiểm



<b>Hoạt động theo</b>


<b>nhóm</b>


- Học sinh tổ 1


thực hiện



- Học sinh tổ 2


thực hiện



- Học sinh tổ 3


thực hiện


- Học sinh tổ 4


thực hiện bài tập


27 / 16



<b>+ Baøi taäp 24 / 16 :</b>



<sub>x</sub>3 <sub>35</sub>y <sub>84</sub>36 <sub>7</sub>3




15
7


)


3
.(
35
y
7


3
35


y


7
3
7
.
3
x
7


3
x
3



















<b>+ Bài tập 25 / 16 :</b>



<sub>39</sub>15 <sub>13</sub>5


<sub>13</sub>5 10<sub>26</sub> 15<sub>39</sub> 20<sub>52</sub> <sub>65</sub>25 <sub>78</sub>30 35<sub>91</sub>


<b>+ Bài tập 26 / 16 :</b>



A B




C D


AB


4
3
CD


E F


AB



6
5
EF 



G H



AB


2
1
GH


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

tra giữa kỳ II


- Đọc trước bài:


Quy đồng mẫu số


nhiều phân số.



<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...
...


Tiết 75:

Đ5

. Qui đồng mẫu nhiều phân số


I.Mục tiêu:


HS hiểu thế nào qui đồng mẫu nhiều phân số và nắm đợc các bớc tiến hành qui đồng
mẫu nhiều phân số.


Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (khơng có q 3 chữ số).

Gây cho HS ý thứclàm việc theo qui trình ,thói quen tự học.

II.Chuẩn bị:



 GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c </b></i>(5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


a lờn bng ph cỏc phộp rỳt gn ỳng hay
sai.


-Câu 2:Chữa BT 19,23a/6 SBT


<b>Học sinh</b>
2 HS lần lợt lên bảng


- HS 1: lên bảng kiểm tra.
+Trả lời câu hỏi
+ Chữa BT 12/11 SGK
-HS 2: Chữa BT về nhà


+Chữa BT 19,7a/6 SBT
B.Hoạt động 2: <i><b>Qui đồng mẫu hai phân số </b></i>(12 ph).



<b>Giáo viên</b>
- Nêu vấn đề:


-Ta có thể ứng dụng t/c cơ
bản cuả phân số để rút gọn
phân số. Hôm nay ta xét
thêm 1 ứng dụng khác
-Ghi đề bài.


hãy nhận xét ta có thể chia cả
tử và mẫu của phân số thứ
nhất với bao nhiêu để đợc
phân số thứ hai gọn hơn?
-GV làm mẫu:


:3
3 = 1
6 2

:-3



Rút ra NX cho làm tơng tự.


<b>Học sinh</b>
-Nghe §V§.


-HS: Ta có thể làm cho mẫu
số của 2 phõn s bng nhau
c.


-Có thể làm 1 lần



-Chia cả tử và mẫu của phân
số cho 14 (ƯCLN)


-HS: Lấy thêm VD và nhận
xét.


Làm ?1


<b>Ghi bảng</b>


1.Qui ng mu hai phân số:
Ví dụ 1:


:2 :7
29 = 14 = 2
42 21 3
:2 :7
Hc: :14
28 = 2
42 3
:14


-Cách rút gọn phân số:
Chia cả tử và mẫu cho ƯC
Khác 1 và -1 cđa chóng.
?1: Rót gän


a)-5 = -5:5 = -1
10 10:5 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

-Yêu cầu HS từ t/c cơ bản của
phân số đã học, theo các vd
trên hãy rút ra t/c cơ bản của
phân số?


-Cho HS hoạt động nhóm
làm ?3


c)LÊy VD vỊ 2 ph©n sè b»ng
nhau.


u cầu hoạt động nhóm làm
?1 và ?2 và tìm x biết


X/7 = 6/21


-TËp phát biểu t/c cơ bản của
phân số nh SGK


-Hot ng nhúm lm ?3,


2)Thế nào là phân số tối gi¶n:
a) NX


b)VD:


3/-5 = (-3)/5 ; -4/-7 = 4/7
?3:



5/-17 = -5/17; -4/-11 = 4/11;
a/b = -a/-b víi a,b  Z, b<0
-2/3 = -4/6 = 2/-3 =…


có thể viết đợc vơ số, nhng chỉ
biểu diễn 1 số hữu tỉ.


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (10 ph).</b>
-Tổ chức 2 đội chơi


Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau
Luật chơi: Mỗi đội 3 ngời chỉ có 1 phấn
chuyền tay lần lợt ,đội nào làm xong trc l
thng.


-Lần lợt cho làm các bài tâp. SGK


BT 11/11 SGK



Tìm các cặp phân số bằng nhau


6/-18; -3/4; 4/10; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10; 8/16.
KÕt qu¶:6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5


1/-2 = -5/10
BT 9/9 SGK:


Viết phân số bằng nó và mẫu số dơng.
BT6; 7a,d/8 SGK:



Tìm x,y
Điền ô trống


BT: thử trí thông minh


Cho 2.(-6) = (-4).3 HÃy lập các phân số b»ng
nhau


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (1 ph).</b>


-Häc thuéc t/c cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát..
-BTVN: 11, 12, 13/11 SGK ; 20, 21, 23, 24/6,7 SBT.
-Ôn tập rút gọn phân số.


<b>Nhnxột:</b>...
...
...
...
...
...


Tieỏt 76: LUYỆN TẬP


<b>I.- Mục tiêu :</b>



-

Rèn kỹ năng qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui



đồng mẫu nhiều phân số .



-

Giải thành thạo các bài tập về qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có




mẫu là số khơng q 3 chữ số) .


<b>II.- Phương tiện dạy học</b>

:



-

Saùch Giaùo khoa .



<b>III Hoạt động trên lớp</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i>2 ./ Kiểm tra bài cũ:</i>



- Muốn qui đồng hai hay nhiều phân số ta phải làm thế nào ?


- Học sinh 1 : sửa bài tập 30 / 19



- Học sinh 2 : Sửa bài tập 31 / 19


<i>3./ Bài mới</i>

:



Giáo viên

Học sinh

Baøi ghi



-GV hướng dẫn:


- Nếu mẫu của


đề bài cho dưới


dạng tích ,ta có


thể nhanh chóng


tìm được mẫu


chung chính là


BCNN của các


mẫu và tìm


nhanh được các


thừa số phụ



- Học sinh thực



hiện theo nhóm


- Học sinh tổ 5


thực hiện



-

Hoïc sinh tổ 4



thực hiện



<b>+ Bài taäp 32 / 19 :</b>



a) Qui đồng mẫu các phân số :



; <sub>21</sub>10


9
8
;
7
4 


MC : 63



63
30
3
.
21
3
.


10
21
10 63
56
7
.
9
7
.
8
9
8
;
63
36
9
.
7
9
.
4
7
4














b)

; <sub>2</sub><sub>.</sub>7<sub>11</sub>
3
.
2
5
3
2



MC : 2

3

<sub> . 3 . 11 = 264</sub>



; <sub>2</sub>7<sub>.</sub><sub>11</sub>.3<sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>264</sub>21
264
110
11
.
2
.
3
.
2
11
.
2
.

5
3
.
2
5
3
2


2   


- Cần lưu ý là phải


đưa về các phân số


có mẫu dương rồi


mới thực hiện qui


đồng mẫu hoặc


<i>mẫu chung phải là</i>



<i>mẫu dương</i>



- Câu b) nên rút


gọn trước



<i>4./ Củng cố</i>

:



- Học sinh tổ 3


thực hiện



- Học sinh tổ 2


thực hiện.




- Học sinh tổ 1


thực hiện



<b>+ Bài tập 33 / 19 :</b>


a) MC : 60




60
28
4
.
15
4
.
7
15
7 60
22
2
.
30
2
.
11
30
11
;
60
9
3

.
20
3
.
3
20
3












b) MC : 140



140
15
5
.
28
5
.
3
28


3 140
21
7
.
20
7
.
3
180
27
;
140
24
4
.
35
4
.
6
35
6















<b>+ Baøi taäp 34 / 20 :</b>



a)

; <sub>7</sub>8


7
7
5
5
neân
1
5
5 






b)

; <sub>6</sub>5 <sub>30</sub>25


30
18
5
3
;


30
90


3    


c)

9 135; 19 133; 1 105


7 105 15 105 105


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Qua các bài tập


trên khi qui đồng


mẫu nhiều phân số


học sinh cần chú ý:


- MC chính là


BCNN của các mẫu


- Phải để các phân


số dưới dạng mẫu


dương (Mẫu chung


phải là số ngun


dương).



- Một số nguyên là


phân số có mẫu là


1



- Trước khi qui


đồng cần phải rút


gọn các phân số



<i>5./ Dặn dò</i>

:


Bài tập về nhà


36 SGK



- Một học sinh bất


kỳ



<b>+ Bài tập 35 / 20 :</b>


a)



15 1.5 5 120 1.6 6


; ;


90 6.5 30 600 5.6 30


75 1.15 15


150 2.15 30


  


   


  


 


b)




54 3 216 180 5 225


; ;


90 5 360 288 8 360


60 4 160


135 9 360


    


   




 
 


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...
...


TiÕt 77:

§6

<sub>. so sánh phân số</sub>

<sub> </sub>



I.Mục tiêu:



HS hiu v vân dụng đợc qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận
biết đợc phân số âm, dơng .


Có kỹ năng viết các phân số đã cho đới dạng các phân số có cùng mẫu dơng, để so sánh
phân số.


II.ChuÈn bÞ:



 GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


a lờn bng ph cỏc phộp rỳt gn ỳng hay
sai.


-Câu 2:Chữa BT điền dấu >, < vào ô trống


<b>Học sinh</b>
2 HS lần lợt lên bảng
- HS 1: lên bảng kiểm tra.
+Trả lời câu hỏi


+ Chữa BT 47/9 SBT: Bạn Onh sai
-HS 2: Chữa BT về nhà



+Chữa BT : Điền ô trống
(-25) (-10)


1 (-1000)


B.Hoạt động 2: <i><b>Qui đồng mẫu hai phân số </b></i>(12 ph).
<b>Giáo viên</b>


- Nêu vấn đề:


-Ta có thể ứng dụng t/c cơ
bản cuả phân số để rút gọn
phân số. Hôm nay ta xét
thêm 1 ứng dụng khác
-Ghi đề bài.


hãy nhận xét ta có thể chia cả
tử và mẫu của phân số thứ
nhất với bao nhiêu để đợc
phân số thứ hai gọn hơn?
-GV làm mẫu:


:3
3 = 1
6 2

:-3



Rút ra NX cho làm tơng tự.



<b>Học sinh</b>
-Nghe ĐVĐ.


-HS: Ta có thể làm cho mẫu
số của 2 phân số bng nhau
c.


-Có thể làm 1 lần


-Chia cả tử và mẫu của phân
số cho 14 (ƯCLN)


-HS: Lấy thêm VD và nhận
xét.


Làm ?1


<b>Ghi bảng</b>


1.So sánh hai phân số cïng
mÉu:


VÝ dô 1:
15 > 14  3 > 2
35 35 7 5


-3 < -1 v× (-3) < (-1)
4 4





?1: Điền dấu (<,>)
a)-8 < -7 ; -1 > -2
9 9 3 3
b) 3 > -6 ; -13 < 0
7 7 11 11
C.Hoạt động 3: <i><b>So sánh 2 phân số không cùng mẫu </b></i>(15 ph)


-Yêu cầu HS từ t/c cơ bản của
phân số đã học, theo các vd
trên hãy rút ra t/c cơ bản của
phân số?


-Cho HS hoạt động nhóm
làm ?3


c)LÊy VD vỊ 2 ph©n sè b»ng
nhau.


Yêu cầu hoạt động nhóm làm
?1 và ?2 và tìm x biết


X/7 = 6/21


-TËp ph¸t biĨu t/c cơ bản của
phân số nh SGK


-Hot ng nhúm lm ?3,



2)Thế nào là phân số tối giản:
a) NX


b)VD:


3/-5 = (-3)/5 ; -4/-7 = 4/7
?3:


5/-17 = -5/17; -4/-11 = 4/11;
a/b = -a/-b víi a,b  Z, b<0
-2/3 = -4/6 = 2/-3 =…


có thể viết đợc vơ số, nhng chỉ
biểu diễn 1 số hữu tỉ.


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (10 ph).</b>
-Tổ chức 2 đội chơi


Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau
Luật chơi: Mỗi đội 3 ngời chỉ có 1 phấn
chuyền tay lần lợt ,đội nào làm xong trớc là
thắng.


-LÇn lợt cho làm các bài tâp. SGK


BT 138/23 SGK



Tìm các cặp phân số bằng nhau



6/-18; -3/4; 4/10; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10; 8/16.
KÕt qu¶:6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5


1/-2 = -5/10
BT 40/24 SGK:


Viết phân số bằng nó và mẫu số dơng.
BT 57/11 SBT:


Tìm x,y
Điền ô trống


BT: thử trí thông minh


Cho 2.(-6) = (-4).3 HÃy lập các phân số bằng
nhau


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dn v nh</b></i><b> (1 ph).</b>


-Nắm vững qui tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dới dạng hai phân số

<



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

có cùng mẫu dơng.


-BTVN: 37,38,39,41/23,24 SGK ; 51,54/10,11 SBT.
-Ôn tập rút gän ph©n sè.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...


...
...
...


TiÕt 78:

Đ6

<sub>. Phép cộng phân số </sub>



I.Mục tiêu:


HS hiểu và vân dụng đợc qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận
biết đợc phân số âm, dơng .


Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (rút gọn phân số
tr-ớc khi cộng).


II.ChuÈn bÞ:



 GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt ng 1: <i><b>Kim tra bi c </b></i>(5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
+Chữa BT 41a,b/24 SGK



-Câu 2:Chữa BT điền dấu >, < vào ô trống


<b>Học sinh</b>
2 HS lần lợt lên bảng


- HS 1: lên bảng kiểm tra.
+Trả lời câu hỏi


+ Ch÷a BT 41/24 SGK:
a)11 >1


10  6 11
6 <1 7 10
7


b)-5 < 0


17  -5 2
2 > 0 17 7
7


-HS 2: Chữa BT về nhà


+Chữa BT : Điền ô trống
B.Hoạt động 2: <i><b>Cộng hai phân số cùng mẫu </b></i>(12 ph).


<



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Giáo viên</b>
- Nêu vấn đề:



-Ta có thể ứng dụng t/c cơ
bản cuả phân số để rút gọn
phân số. Hôm nay ta xét
thêm 1 ứng dụng khác
-Ghi đề bài.


hãy nhận xét ta có thể chia cả
tử và mẫu của phân số thứ
nhất với bao nhiêu để đợc
phân số thứ hai gọn hơn?

-GV làm mẫu:



<b>Häc sinh</b>
-Nghe §V§.


-HS: Ta có thể làm cho mẫu
số của 2 phân số bng nhau
c.


-Có thể làm 1 lần


-Chia cả tử và mẫu của phân
số cho 14 (ƯCLN)


-HS: Lấy thêm VD và nhận
xét.


<b>Ghi bảng</b>



1.Cộng hai phân số cùng mẫu:
a)Ví dụ :


2 + 4 = 2 + 4 = 6


5 5 5 5
-2 + 1 = -2+1 = -1
3 3 3 3
2 + 7 = 2 +( -7) = -5
9 -9 9 9
b)Qui t¾c: SGK


a + b = a+b (a,b,m  Z
m m m m  0)
C.Hoạt động 3: <i><b>Cộng 2 phân số không cùng mẫu </b></i>(15 ph)


-Yêu cầu HS từ t/c cơ bản của
phân số đã học, theo các vd
trên hãy rút ra t/c cơ bản của
phân số?


-Cho HS hoạt động nhóm
làm ?3


c)LÊy VD vỊ 2 ph©n sè b»ng
nhau.


u cầu hoạt động nhóm làm
?1 và ?2 và tìm x biết



X/7 = 6/21


-TËp ph¸t biĨu t/c cơ bản của
phân số nh SGK


-Hot ng nhúm lm ?3,


2)Cộng 2 phân số không cùng
mẫu :


a)VD: SGK


3/-5 = (-3)/5 ; -4/-7 = 4/7
?3:


5/-17 = -5/17; -4/-11 = 4/11;
a/b = -a/-b víi a,b  Z, b<0
-2/3 = -4/6 = 2/-3 =…


có thể viết đợc vơ số, nhng chỉ
biểu diễn 1 số hữu tỉ.


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố-Luyện tập</b></i><b> (10 ph).</b>
-Tổ chức 2 đội chơi


Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau
Luật chơi: Mỗi đội 3 ngời chỉ có 1 phấn
chuyền tay lần lợt ,đội nào làm xong trớc là
thng.



-Lần lợt cho làm các bài tâp. SGK


BT 44/26 SGK



Tìm các cặp phân số bằng nhau


6/-18; -3/4; 4/10; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10; 8/16.
KÕt qu¶:6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5


1/-2 = -5/10
BT 46/27 SGK:


Viết phân số bằng nó và mẫu số dơng.
BT 57/11 SBT:


Tìm x,y
Điền ô trống


BT: thử trí thông minh


Cho 2.(-6) = (-4).3 HÃy lập các phân số bằng
nhau


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà</b></i><b> (1 ph).</b>
-Học thuộc qui tắc cộng phân số.


-BTVN:43,45/26 SGK 58,59,60,61,63/12 SBT.
-Chó ý gọn phân số trớc khi làm hoặc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>TiÕt 79:</b>

Lun tËp



I.Mơc tiªu:


HS biết vân dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.

Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng.

II.Chuẩn bị:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập, ghi bài 62(b) SBT để HS chơi chò chơi.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bi c </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc cộng hai phân số có cùng
mẫu số. Viết công thức tổng quát.


+Chữa BT 43c,d/26 SGK
Tính tổng:


- Câu 2:


+Nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng
mẫu số.


+Chữa BT 45/26 SGK
Tìm x:



<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu qui tắc viết công tổng quát, cả lớp
nhận xét.


+Chữa BT: 43c,d/26 SGK
c) =0; d) = -41/28


-HS2:


+Ph¸t biĨu qui tắc, cả lớp nhận xét.
+Chữa BT 45/26 SGK:


a)x = 1/4
b)x = 1
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tp</b></i> (28 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Cho làm dạng 1:


-Yờu cu c bi tập mẫu a
-nhắc nhở: Phải có thói quen
rút gọn phân số tối giản rồi
mới tính tổng.


-Cho đọc bài mẫu 2a
-Gọi 4 HS lên làm



<b>Häc sinh</b>
-§äc BT1a


-3 HS lên bảng làm b,c,d.


-Đọc bài mẫu 2a


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1:Tính tổng sau khi rót
gän


Bµi 1: TÝnh
b) –3 + 6 + 12
12 8 16
c) 10 + -6 + 16
35 14 28
d) 9 + -16 + 22
15 20 10
Bµi 2: TÝnh


a)444 + 222 + -333
555 555 555
b)505 + 303 + -404
707 707 707
c)222 + 303


333 404


d)808 + 111 + -202


909 333 303
Cho làm dạng 2 tìm x


-Cho c bài mẫu Bài 3
-Hớng dẫn: 303 = 3.101
404 = 4.101 rỳt gn phõn s
ri tớnh.


-Gọi 2 HS lên bảng lµm.


-Cho hoạt động nhóm làm
BT 4


-Cho đại diện nhúm trỡnh
by.


-Làm BT 2
-Đọc hớng dẫn
-2 HS lên bảng lµm


-Hoạt động nhóm làm BT 4


-Đại diện HS làm, đọc kt
qu.


II. Dạng 2: Tìm x
Bài 3: Tìm x biết:
a)x = 101 + 303


303 404


b)x = 1 + 2 + -3
2 3 4


III.Dạng 3:Tìm tập hợp các số
x.


Bài 4:


Tìm tập hợp các sè x  N
2 + 8 < x < 1 + 1 + 1
3 35 105 7 5 3
VÕ tr¸i:


2 + 8 = ? + ? = ……..
3 35 105


VÕ ph¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

105 105 105
do đó: ….< x <….


Mà x  N nên x  {……...}
C.Hoạt động 3: <i><b>Cng c</b></i><b> (8 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu.


-T chc chũ chi tớnh nhanh: Bài 62b SBT


-Cho 2 đội chơi: 1 đội nam, 1 đội nữ


Mỗi đội cử 5 bạn, mỗi bạn đợc quyền điền
kết quả vào 1 ô rồi chuyền bút cho bạn tiếp
theo, thời gian chơi 3 phút.


Häc sinh


-VµI HS nhắc lại qui tắc.


-C 2 i chi xp hng dc BT 62b SBT, in
kt qu trờn bng ph.


Bảng hoàn chØnh:


-1


2 23 56 -34 -1


<b>-7</b>


<b>12</b> <b>127</b> <b>34</b> <b>-56</b> <b>-1312</b>


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nh</b></i>(2 ph).


-Ôn lại các tính chất của phép nhân số nguyên.
-BTVN: 61, 65/12SBT.


-Đọc trớc bài tính chất cơ bản của phÐp céng ph©n sè.



<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>TiÕt 80:</b>

tính chất cơ bản


của phép cộng Phân số


I.Mục tiêu:


HS nm c cỏc tính chất cơ bản của phép cộngphân số: giao hốn, kết hợp, cộng với số
0.


Bớc đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán hợp lý, nhất là khi cộng
nhiều ohân số.


Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vân dụng các tính chất cơ bản của phép cng
phõn s.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu, phim giấy trong, các tấm bìa hình 8/28 SGK, 2 bảng phụ chò chơi ghÐp
h×nh.


 HS:Bảng nhóm, bút viết bảng, mỗi hs mang 4 tấm bìa đợc cắt nh hình 8, bán kính 10
cm..


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kim tra bi c</b></i> (8 ph).



<b>Giáo viên</b>


-Câu 1: Phát biểu các tính chất của phép cộng
các số nguyên, dạng tổng quát.


Tính: 2 + -3 và -3 + 2 , Rót ra nhËn xÐt.
3 5 5 3


-C©u 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) 1 + -1 + 3 vµ 1 + -1 + 3
3 2 4 3 2 4
Rót ra nhËn xÐt


b) -2 + 0
5


<b>Häc sinh</b>


-HS 1: Nªu 4 t/c phÐp céng sè nguyªn
- Viết dạng tổng quát


-Thùc hiÖn phÐp tÝnh


- rút ra nhận xét: Phép cộng các phân số
cũng có tính chất giao hoán.


-HS 2: Thực hiên phép tính và rút ra nhận xét:
Phép cộng các phân số cũng có tính chất kết
hợp.



B.Hoạt động 2: <i><b>Các tính chất</b><b> </b></i>(10 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Trªn cơ sở kiểm tra bài cũ
-Hỏi: từ t/c phếp cộng số
nguyên, em nào có thể cho
biết t/c cơ bản của phép cộng
phân số?


-Yêu cầu nêu công thức tổng
quát.


-Đa các t/c lên màn hình
-Hỏi: Tổng nhiều phân số có
t/c giao hoán và kết hợp
không?


-các t/c giúp ta điều gì?


<b>Học sinh</b>


-Nêu các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số.


-Nêu công thức.


-Tng nhiu phõn s cũng có
t/c giao hốn và kết hợp.
-Nhờ t/c khi cộng nhiều phân


số có thể đổi chỗ hoặc nhóm
các phõn s theo bt c cỏch
no.


<b>Ghi bảng</b>
1)Các tính chất:
-giao hoán:
-Kết hợp:
-Cộng với số 0:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

C.Hot động 3: <i><b>Vận dụng </b></i>(18 ph)
<b>Giáo viên</b>


-Cho vËn dông tÝnh nhanh
hợp lý.


-Yêu cầu làm ?2


Tính và so sánh kết quả.
-HÃy nêu thứ tự thực hiện
phép tính trong từng biểu
thức.


-Tổ chức chơi Ghép hình
BT 48/28 SGK


-T chc 2 đội, mỗi đội 4 HS


<b>Häc sinh</b>



-VËn dơng c¸c t/c phÐp céng
vµo tÝnh nhanh.


-HS lµm ?2.


-Hai đội chơi ghép hỡnh


<b>Ghi bảng</b>
2)áp dụng:


Ví dụ: Tính nhanh
A = -3 + 2 + -1 + 3 + 5
4 7 4 5 7
?2 : TÝnh nhanh


B = -2 + 15 + -15 + 4 + 8
17 23 17 19 23


C = -1 + 3 + -2 + -5
2 21 6 30
BT 48/28 SGK


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố</b></i> (8 ph).
-Yêu cầu vài HS phát biểu lại
t/c cơ bản của phép cộng
phân số.


-Nêu cơng thức tổng qt?
-Cho làm BT 51/29 SGK
Tìm năm cách chọn ba trong


bẩy số để khi cộng đợc tổng
l 0.


-Còn thời gian cho làm bài
tập 50/29 SGK: Điền số thích
hợp vào ô chống


-Vài HS nêu t/c


-Nêu công thức tổng quát


-Tự làm BT 51/29 SGK


-Làm BT 50/29 SGK


BT 51/29 SGK
5 cách chọn là:
a)-1 + 1 + 1 = 0
2 3 6
b)-1 + 0 + 1 = 0


6 6


c)-1 + 0 + 1 = 0
2 2
d)-1 + 0 + 1 = 0
3 3
e)-1 + -1 + -1 = 0
2 3 6
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 1 ph).



-Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt phÐp céng, vËn dơng vµo BT tÝnh nhanh.
-BT: 47, 49, 52/29 SGK. BT 66, 68/13 SBT.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...
...


<b>TiÕt 81:</b>

Lun tËp



I.Mơc tiªu:


HS có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính đợc hợp lý.
Nhất là khi cộng nhiều phân số.


Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép
cộng phân số.


II.ChuÈn bÞ:



 GV: Đèn chiếu, bảng phụ, ghi bài 53,54,55 SGK,để HS tính nhẩm chơi chị chơi.
 HS: Giấy trong, bút d, bng nhúm , phn mu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Giáo viên</b>
-Câu hỏi:



+Phép cộng phân số có những tính chất cơ
bản gì? Viết dạng tổng quát.


+HÃy điền dấu: <, >, = thích hợp vào ô
trống. Giải thích


-2 + 2003 2003 + -10
3 2004 2004 15


<b>Häc sinh</b>
-1 HS lên bảng:


+Tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với 0
viết dạng tổng quát.


+

-2 + 2003 2003 + -10
3 2004 2004 15
Giải thích: vì -2 = -2.5 = -10
3 3.5 15


và t/c giao hoán của phép cộng phân sè.
-HS: c¶ líp nhËn xÐt.


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (30 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Cho lµm dạng 1: (10 ph)
Bài 1(54/30 SGK) (5-7ph)
-Dùng máy chiếu đầu bài lên


màn ảnh.


-Yêu cầu làm miệng , sửa
trên máy chiếu.


-Yêu cầu HS trả lời vào vở
bài tập in.


Bi 2 (56/31 SGK): (5ph)
-Yêu cầu làm bài 1 vở BT
-Chép đầu bài lên bảng để
HS tính nhẩm.


<b>Häc sinh</b>


-Theo dâi bài tập 1 trên máy
chiếu.


-Làm chung trên bảng
-Ghi kết quả trong vở BT in.


-Làm bài1 vở BT, tính nhẩm
điền kết quả.


-4 HS c kt qu v gii
thớch cỏch nhm


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1:Tính nhẩm



Bài 1(54/30 SGK): Kiểm ta
phép tính Đ hay S, sửa nếu cần
a)Sai , sưa l¹i -2


5
b) §óng


c) §óng


d) Sai , sưa l¹i -16
15
Bµi2 (56/31 SGK)
a)A = -5 + -6 + 1 =


11 11
b)B = 2 + 5 + -2 =
3 7 3
c)C = -1 + 5 + -3 =
4 8 8
d)D =


<b>Giáo viên</b>
-Cho làm dạng 2 (10 ph)
-Cho đọc Bài 3 vở BT
-Ghi u bi lờn bng.


-Hỏi: cách làm hợp lý lµ lµm
nh thÕ nµo?


-Cho HS lµm vë BT in.


-Gäi 2 HS lên bảng làm.


<b>Học sinh</b>


-Đọc hớng dẫn BT 3 vở BT
-Trả lời: cộng riêng phần
nguyên, cộng riêng phần
phân số, gộp lại bằng hỗn số
-2 HS lên bảng làm.


- HS khác làm vào vở BT.


<b>Ghi bảng</b>


II. Dạng 2: Tính nhanh hợp lý
Bài 3: (vở BT)


a)
b)


-Cho lm dng 3 (10 ph)
-Cho đọc Bài 4 vở BT
-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hỏi:Hãy nêu cách làm?
-Cho HS làm vở BT in.
-Gi 2 HS lờn bng lm.


-Đọc BT 4 vở BT


-Trả lời: cộng riêng từng vế


rồi so sánh.


-2 HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở BT.


III. Dạng 3: Điền dấu
Bài 4: (vở BT)


Điền dấu (>,<,= )thích hợp
a)


b)


C.Hoạt động 3: <i><b>Chò chơi</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

kết quả vào 1 ô rồi chuyền bút cho bạn tiếp
theo, xuống xếp hàng tiếp, thời gian chơi 3
phút.


-Công bố luật chơi BT 53/30 SGK:
Xây têng theo qui t¾c: a = b+c
-NhËn xÐt: Sai 1 ô trừ 1 điểm


-Còn thời gian: Hớng dẫn chơi BT 55/30 SGK


điền kết quả trên bảng phụ.


-Th lm BT 55/30 SGK
D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố, h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph).



-Khi làm tính ln có ý thức, quan sát nhận xét đặc điểm các phân số xem có áp dụng
đ-ợc tính chất cơ bản để làm nhanh gọn, hợp lý.


-Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
-Đọc trớc bài phép trừ phân số.


-BTVN: 55,57/30 SGK; 69,70,71/14 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>TiÕt 82:</b> §

9

. phép trừ phân số


I.Mục tiêu:


HS hiu đợc thế nào là hai số đối nhau.

Hiểu và vân dụng đợc qui tắc trừ phân số.


Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.


II.ChuÈn bị:



GV: Đèn chiếu, phim giấy trong, ghi bài 61/33 SGK, qui tắc phép trừ phân số.
HS:Bảng nhóm, bót viÕt b¶ng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt ng 1: <i><b>Kim tra bi c</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu hỏi: Phát biểu qui tắc phép cộng phân
số(cùng mẫu, khác mÉu).



TÝnh: 3 + -3 , 2 + 2 , 4 + 4
5 5 -3 3 5 -18
-Goi HS nhËn xÐt.


-GV: Trong Z ta có thể thay phếp trừ bằng
phép cộng với số đối của số trừ. Vậy có thể
áp dụng cho phép trừ phân số đợc không?


<b>Häc sinh</b>
-HS 1:


Thực hiện các phép tính, có thể tính nhẩm và
giải thích các làm.


-HS 2:Nhn xột ỏnh giỏ bi lm của bạn.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề, ghi chép.


B.Hot ng 2: <i><b>S i</b></i> (12 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-Trên cơ sở kiểm tra bài cũ
-Nêu cách nói nh ?1


-Yêu cầu trả lời miệng ?2
-Hỏi:Vậy thế nào là hai số
đối nhau?


-Cho đọc định nghĩa hai số
đối nhau.



-Hỏi: Tìm số đối của phân số
a/-b? Vì sao?


-Giới thiệu kí hiệu số đối.
-Hãy so sánh _ a ; a ; -a ?
b -b b
-Vì sao các phân số đó bằng
nhau?


-Cđng cè cho lµm BT 58/33
SGK


-Nhắc lại khái niệm số đối.


<b>Học sinh</b>
-Tự đọc ?1.


-Tr¶ lêi miƯng ?2


-Hai số đối nhau nếu tổng
của chung = 0.


-Đọc và ghi định nghĩa.
-tìm số đối của phân số a/-b.
-Viết các dang khác của số
đối. Giải thích.


-Lµm BT 58/33 SGK



Ghi hết các dạng khác của số
đối.


<b>Ghi bảng</b>
1)Số đối:


?1 –3/5 là số đối của 3/5
3/5 ……….. –3/5
3/5 và -3/5 là 2 phân số đối
nhau.


?2 làm miệng
<i><b>Định nghĩa:</b></i>


Hai s i nhau tng = 0
Kớ hiệu:


số đối của a là _ a
b b
a + _ a =0
b b
_ a = a = -a
b -b b
BT 58/33 SGK:


Số i ca 2/3 l -2/3
(hay2/-3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Giáo viên</b>
-Cho làm ?3.



-Yờu cu hot ng theo
nhúm


Tính và so sánh kết quả.
-Từ ví dụ em rút ra qui tắc trừ
phân số nh thế nào?


-Cho áp dụng qui tắc làm
tính.


-Từ hai vÝ dơ thÊy hiƯu cđa 2
ph©n sè a/b vµ c/d lµ 1 sè nh
thÕ nµo?


-Cho lµm ?4


<b>Häc sinh</b>
-Làm ?3.


-HS hot ng theo nhúm.


-Từ ví dụ phát biểu qui tắc trừ
phân số .


-Tập làm VD


-Từ VD rút ra nhận xét


-Làm ?4



4 HS lên bảng làm cùng một
lúc.


<b>Ghi bảng</b>
2)Phép trừ phân số:
?3 Tính và so sánh
1 _ 2 = 3 _ 2 = 1
3 9 9 9 9
1 + _ 2 = 3 + -2 = 1
3 9 9 9 9
VËy


1 _ 2 = 1 + _ 2
3 9 3 9
<i><b>Qui t¾c:</b></i> SGK


a) 2 _ - 1 = 2 + 1 = 15
7 4 7 4 28
b) 15 + -1 = 15 + -7 = 2
28 4 28 28 7
NX: PhÐp trõ lµ phÐp toán
ng-ợc của phép toán cộng.


?4 Tớnh
D.Hot động 4: <i><b>Củng cố</b></i> (14 ph).


-Thế nào là 2 số đối nhau?
-Nêu qui tắc trừ phân số.
-Cho làm BT 60/33 SGK


Tỡm x


-Cho trả lời miệng BT 61/33
SGK


-Vài HS trả lời câu hỏi của
GV.


-Tự làm BT 60/33 SGK
-Hai HS lên bảng làm.


-Trả lời miệng.


BT 60/33 SGK
Tìm x


a) x _ 3 = 1
4 2
x = 5


4


b) -5 _ x = 7 + -1
6 12 3
x = -13


12


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph).



-Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và qui tắc trừ phân số.
-Vân dụng thành thạo qui tắc trừ phân số vào bài tập.


-BT: 59/33 SGK. BT 74, 75, 76, 77/14,15 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>TiÕt 83:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

Có kỹ năng trình bày cẩn thận, chớnh xỏc.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu, bảng phụ, ghi bài 63, 64,66,67/34,35 SGK.
HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm , phÊn mµu.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (10 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Phỏt biờue nh ngha hai s i nhau, kớ
hiu.


+Chữa BT 59a,c,d/33 SGK.
-Câu 2:


+Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết công
thức tổng quát.



+Chữa BT 59b,e,g/33 SGK.


-Yêu cầu cả lớp nhận xét đánh giá.


<b>Häc sinh</b>
- HS 1lên bảng:


+Hai s i nhau nu tng của chúng = 0
viết dạng tổng quỏt.


+Chữa BT 59a,c,d/33 SGK.
-HS 2 lên bảng:


+Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta
cộng số bị trừ với số đối của số trừ. T.quát
+Chữa BT 59b,e,g/33 SGK.


-HS: cả lớp nhận xét.
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (26 ph).


<b>Giáo viên</b>
Bài 1(63/33 SGK) (5-7ph)
-Dùng máy chiếu đầu bài lên
màn ảnh.


-Muốn tìm số hạng cha biết
của 1 tổng ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS trả lời vào vở
bài tËp in.



Bài 2 (64/33 SGK): (5ph)
-Yêu cầu làm bài 1 vở BT
-Chép đầu bài lên bảng để
HS tính nhẩm.


<b>Häc sinh</b>
-Lµm Bµi 1 vë BT in


-Muốn tìm số hạng cha biết
của 1 tổng ta lất tổng trừ đi số
hạng ó bit.


-Làm chung trên bảng
-Ghi kết quả trong vở BT in.


-Làm, tính nhẩm điền kết quả.
-2 HS đọc kết quả v gii
thớch cỏch nhm


<b>Ghi bảng</b>
Bài 1(63/33 SGK): Điền ô


a) 1 + = -2
12 3


b) -1 + = 2
3 5


c) 1 _ = 1
4 20
d)-8 _ = 0
13


Bµi 2 (64/33 SGK):
c)-11 _ -4 = -3
14 14


d) _ _ 2 = 5
21 3 11
<b>Gi¸o viªn</b>


-Cho làm dạng 2 (10 ph)
-Cho đọc Bài 3 vở BT
-Ghi u bi lờn bng.


-Hỏi: cách làm hợp lý lµ lµm
nh thÕ nµo?


-Cho HS lµm vë BT in.
-Gäi 2 HS lên bảng làm.


-Yờu cu c lm chung BT
67/35 SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm BT
68/35 SGK


<b>Học sinh</b>



-Đọc hớng dẫn BT 3 vở BT
-Trả lời: cộng riêng phần
nguyên, cộng riêng phần
phân số, gộp lại bằng hỗn số
-2 HS lên bảng làm.


-HS khác làm vào vở BT.


-Đọc làm chung BT 67/35
-2 HS lên bảng làm BT 68/35
SGK


<b>Ghi bảng</b>
Bài 3 (65/34 SGK):
Tóm tắt:


Bài giải:


Số thời gian bình có là:
21giờ30ph-19giờ=2giờ30ph
= 5/2giờ


Tổng số gìơ Bình làm việc :
1 + 1 +1 + 3 = 3+2+12+9
4 6 4 12
= 26 = 13 gìơ
12 6


Bµi 4 (67/35 SGK)


Bµi 5a,d (68/35 SGK)


7


-3


4



199



111


5


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

C.Hoạt động 3: <i><b>Chò chơi</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Tổ chức 2 đội chơi: 1 đội xanh, 1 đội vàng
Mỗi đội cử 5 bạn, mỗi bạn đợc quyền điền
kết quả vào 1 ô rồi chuyền bút cho bạn tiếp
theo, xuống xếp hng tip, thi gian chi 3
phỳt.


-Công bố luật chơi BT 66/35 SGK:


-Treo bảng phụ cho 2 đội chơi Điền vào ơ
trống


-NhËn xÐt: Sai 1 « trõ 1 điểm


<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui tắc.



-C 2 i chơi xếp hàng dọc BT 53/30 SGK,
điền kết quả trên bảng phụ.


-C¶ líp theo dâi cỉ vị.


D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố, h</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph).


-Khi làm tính ln có ý thức, quan sát nhận xét đặc điểm các phân số xem có áp dụng
đ-ợc tính chất cơ bản để làm nhanh gọn, hợp lý.


-Nắm vững số đối của một phân số, thuộc và biết vận dụng qui tắc trừ phân số.
-Chú ý tránh nhầm dấu.


-BTVN: 68b,c/35 SGK; 78,79,80,82/15,16 SBT.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...
4
11
12
33
12
11
10
12
6


1
4
1
3
1
2
1
6
1
4
1
3
1
2
1
)
...
...
...
...
20
39
20
13
14
12
20
13
10
7

5
3
20
13
10
7
5
3
)
:
)
35
/
68
(
5
...



























<i>d</i>
<i>a</i>
<i>SGK</i>
<i>Bai</i>
9
5
36
20
36
27
15
8
36
9
.
3
36

3
).
5
(
36
4
.
2
4
3
12
5
9
2
4
3
12
5
9
2
:
)
35
/
67
(


4              






</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>TiÕt 84:</b>

§

10

. phép nhân phân số


I.Mục tiêu:


HS bit và vận dụng đợc qui tắc nhân phân số.


Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.

II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu, phim giấy trong,b¶ng phơ.
 HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài c</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết dạng
tổng quát.


+Chữa BT 68b,c/35 SGK: Tính
a) 3 + -1 _ 5 ;c) 3 _ 5 + -1
4 3 18 14 -8 2
-Goi HS nhËn xÐt.


-GV:Em nµo cã thể phát biểu qui tắc phép
nhân phân số ở tiểu học?



<b>Học sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu qui tắc và viết dạng tổng quát.
+Chữa BT 68b,c/35 SGK


Đáp số: a)5/36; c)19/56


-HS 2:Nhn xột ỏnh giỏ bi làm của bạn.
-Phát biểu qui tắc: Nhân tử với tử, mẫu với
mẫu.


B.Hoạt động 2: <i><b>Qui tắc </b></i>(18 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Cho lµm ?1


-Goi 2 HS lên bảng làm ?1
-Qui tắc trên vẫn đúng đối
với các phân số có tử và mẫu
là các số nguyên.


-Yêu cầu đọc qui tắc và cơng
thức tổng qt SGK


-§äc vÝ dơ SGK
- Cho lµm ?2 SGK


-Híng dÉn HS lµm chung cả
lớp câu a, chú ý rút gọn trớc


khi nhân.


-Yêu cầu tự làm câu b. Gọi 1
HS lên bảng làm.


-Cho tự làm ?3


-Goi 3 HS lên cùng làm ?3


<b>Hc sinh</b>
-T c ?1.


-Hai HS lên bảng cùng làm
BT ?1


-Đọc và phát biểu qui tắc
Viết công thức tổng quát.
-Xem VD SGK.


-Làm ?2


-Cả lớp cùng làm câu a
-Chú ý rút gọn trớc khi nhân
-Tự làm câu b, 1 HS lên
bảnglàm.


-Làm ?3 SGK


-3 HS lên cùng làm 1 lúc



<b>Ghi bảng</b>
1)Qui t¾c:


<b>?1:</b>


a) 3 . 5 = 3.5 = 15
4 7 4.7 28
b) 3 . 25 = 3.25 = 1.5 = 5
10 42 10.42 2.14 28
<i><b>Qui t¾c:</b></i> SGK


a . c = a.c
b d b.d
<b>?2:</b>


a)-5 . 4 = -5.4 = -20
11 13 11.13 143
b)-6 . –49 = (-6).(-49) =
35 54 35.54
= (-1).(-7) = 7


5.9 45
<b>?3:</b>


a)-28 . –3 = (-28).(-3) = …
33 4 33.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Giáo viên</b>


-Cho tự đọc phần nhận xét


SGK sau đó yêu cầu phỏt
biu v nờu tng quỏt.


-Cho làm ?4/36 SGK


Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên
bảng làm.


<b>Hc sinh</b>
-T c nhận xét.
-Phát biểu nhận xét.
-Viết dạng tổng quát.
-Làm ?4


-3 HS lên bảng làm cùng
một lúc.


<b>Ghi bảng</b>
2)Nhận xét:


a)NX: SGK


a.b = ab (a,b,c  Z, c 0)
c c


?4: TÝnh


a)(-2) . -3 = (-3).(-3) = 6
7 7 7
b)5 .(-3) = 5.(-3) = 5.(-1)


33 33 11
= -5
11
c)-7 .0 = (-7).0 = 0 = 0
31 31 31
a) 2 _ - 1 = 2 + 1 = 15
7 4 7 4 28
b) 15 + -1 = 15 + -7 = 2
28 4 28 28 7
D.Hoạt động 4: <i><b>Củng cố</b></i> (13 ph).


-Nªu qui tắc nhân phân số.
-Nhân 1 số nguyên với 1
phân số làm thế nào?
-Cho làm BT 69/36 SGK
Tìm x


-Cho trả lời miệng BT 70/37
SGK


-Vài HS trả lời câu hỏi của
GV.


-Tự làm BT 69/36 SGK
-6 HS lên bảng làm.


-Trả lêi miÖng BT 70/37
6 = 2.3 = 2 . 3 = 3 . 2
35 7.5 7 5 7 5



BT 69/36 SGK


a) -1 . 1 = -1.1 = -1
4 3 4.3 12
b) -2 . 5 = (-2).(-5) = 2
5 -9 5.9 9
c) –3 . 16 = (-3).16 = -12
4 17 4.17 17
d)-8 . 15 = (-8).15 = -5
3 24 3.24 3
e)(-5) . 8 = -5.8 = -8
15 15 3
g)-9 . 5 = -9.5 = -5
11 18 11.18 22
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph).


-Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
-Ôn lại t/c cơ bản của phép nhân số nguyên.


-BT: 71,72/34 SGK. BT 83,84,86,87,88/17,18 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>TiÕt 85:</b> §

11.

Tính chất cơ bản của phép


nhân phân số



I.Mục tiêu:


HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.


Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiên phép tính hợp lý, nhất là khi nhân
nhiều phân số.


Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản ca phộp nhõn phõn
s.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu, phim giÊy trong,b¶ng phơ.
 HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Phát biểu các tính chất cơ bản của phép
nhân số nguyên, viết dạng tổng quát.
+Chữa BT 84/17 SBT: Tính


a) 3 + -1 _ 5 ;c) 3 _ 5 + -1
4 3 18 14 -8 2
-Goi HS nhËn xÐt.


-GV: PhÐp nh©n ph©n sè cịng cã các tính
chất cơ bản nh phép nhân số nguyên.


<b>Học sinh</b>
-HS :


+Phát biểu t/c và viết dạng tổng quát.


a.b = b.a


(a.b).c = a.(b.c)
a.1 = 1.a = a


a.(b + c) = a.b + a.c
+Chữa BT 84/17 SBT


Đáp sè: a)5/36; c)19/56


B.Hoạt động 2: <i><b>Các tính chất </b></i>(7 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Cho đọc SGK


-Goi 4 HS phát biểu bằng lời
các tính chất đó.


-GV ghi l¹i d¹ng tổng quát
lên bảng.


-Đọc ví dụ SGK
- Cho làm ?2 SGK


-Hớng dẫn HS làm chung cả
lớp câu a, chó ý rót gän tríc
khi nh©n.


<b>Học sinh</b>
-Tự đọc cỏc tớnh cht



-Tập phát biểu các tính chất.
-Viết công thức tổng quát.
-Xem VD áp dụng SGK.


<b>Ghi bảng</b>
1)Các tính chất:
a) a . c = c . a
b d d. b
b) a . c . p = a . c . p
b d q b d q
c) a . 1 = 1 . a
b b


d) a . c + p = a . c + a . p
b d q b d b q


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Giáo viên</b>


-Cho t c phn nhn xột
SGK sauu đó yêu cầu phát
biểu và nêu tổng quát.


-Cho làm ?4/36 SGK


Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên
bảng làm.


<b>Hc sinh</b>
-T c vớ d SGK


-Lm ?2


-3 HS lên bảng làm cùng
một lúc.


<b>Ghi bảng</b>
2)áp dụng:


a)NX: SGK


a.b = ab (a,b,c  Z, c 0)
c c


?4: TÝnh


a)(-2) . -3 = (-3).(-3) = 6
7 7 7
b)5 .(-3) = 5.(-3) = 5.(-1)
33 33 11
= -5
11
c)-7 .0 = (-7).0 = 0 = 0
31 31 31
a) 2 _ - 1 = 2 + 1 = 15
7 4 7 4 28
b) 15 + -1 = 15 + -7 = 2
28 4 28 28 7
D.Hot ng 4: <i><b>Cng c</b></i> (17 ph).


-Nêu qui tắc nhân phân số.


-Nhân 1 số nguyên với 1
phân số làm thế nào?
-Cho làm BT 69/36 SGK
Tìm x


-Cho trả lời miệng BT 70/37
SGK


-Vài HS trả lời câu hỏi của
GV.


-Tự làm BT 69/36 SGK
-6 HS lên bảng làm.


-Trả lời miệng BT 70/37
6 = 2.3 = 2 . 3 = 3 . 2
35 7.5 7 5 7 5


BT 69/36 SGK


a) -1 . 1 = -1.1 = -1
4 3 4.3 12
b) -2 . 5 = (-2).(-5) = 2
5 -9 5.9 9
c) –3 . 16 = (-3).16 = -12
4 17 4.17 17
d)-8 . 15 = (-8).15 = -5
3 24 3.24 3
e)(-5) . 8 = -5.8 = -8
15 15 3


g)-9 . 5 = -9.5 = -5
11 18 11.18 22
E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph).


-Vận dụng thành thạo t/c cơ bản của phép nhân phân số.
-Ôn lại t/c cơ bản của phép nhân số nguyªn.


-BT: 76, 77/39 SGK. BT 89, 90, 91, 92/18,19 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>TiÕt 86:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các t/c cơ bản của phép nhân phân số.

Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các t/c cơ


bản của phép nhân phân số để giải toán.

II.Chuẩn bị:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Chữa BT 76/39 SGK:


Vit s o thi gian dới dạng hỗn số và phân
số với đơn v gi: 1h 15ph; 2h 20ph; 3h12ph.


- Cõu 2:


+Định nghĩa phân số thập phân? Nêu thành
phần của số thập phân?


+Viết các phân số sau dới dạng phân số thập
phân, số thập phân và phần trăm:


2 ; 3
5 20


<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu cách viết phân số dới dạng hỗn số
và ngợc lại.


+Chữa BT: 86/43 SGK
1h 15ph = 1 1 h = 5 h
4 4
-HS2:


+Ch÷a BT 87/43 SGK
2 = 4 = 0,4 = 40%
5 10


3 = 15 = 0,15 = 15%
20 100


-HS3: Chữa BT 88/43 SGK


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chc luyn tp</b></i> (37 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Cho làm dạng 1:


-Yờu cu đọc bài tập 99/47
SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tp
-Gi 4 HS lờn lm


-Cho làm dạng 2


-Cho làm Bài 2 vở bài tập.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.


<b>Học sinh</b>
-Đọc BT99/47 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.


-2 HS lên bảng làm b,c cách 2


-Làm BT 2
-Đọc hớng dẫn
-2 HS lên bảng làm


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Cộng hỗn số
Bài 1: (99/47 SGK)
Cách 2:



b) 15 2 + 12 1 =
F 5 3
= (15+12)+ 2 + 1
G 5 3
= 27 + 11 = 27 11
15 15
c) 13 1 + 12 1


II. Dạng 2: Nhân chia hỗn sè
Bµi 2 (101/47 SGK):


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Giáo viên</b>
-Cho đọc BT 102 SGK.
-Hỏi: Có cách nào tính nhanh
hơn khơng? giải thích cách
làm?


-Cho 2 HS lên bảng làm đồng
thời BT 4


<b>Học sinh</b>


HS nêu cách làm nhanh bài 3


-Hai HS lên bảng làm BT 4


<b>Ghi bảng</b>
b)6 1 . 4 2 = 19 . 38 =
3 9 3 9


Bµi 3 (102/47 SGK):
Cách làm nhanh:
4 3 .2 = 4 + 3 .2 =
7 7


= 8 + 6 = 8 6
7 7


III.Dạng 3:Tìm giá trị biểu
thức:


Bài 4 (100/47 SGK):
Tìm giá trị biểu thức
A = 8 2 - 3 4 + 4 2
7 9 7
B = 10 2 + 2 3 - 6 2
9 5 9
IV.Làm thêm BT: 103, 104
SGK ( vë BT)


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép nhân phân
số , các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số.


<b>Học sinh</b>


-Vài HS nhắc lại qui tắc và tính chất phếp nhân


phân số.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-BTVN: 80, 81, 82/40, 41 SGK.
-BT 91, 92, 93, 95/19 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>TiÕt 87:</b>

§

12

. phép chia phân số


I.Mục tiêu:


HS hiu khỏi nim s nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.

HS hiểu và vận dụng c qui tc chia phõn s.


Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.

II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu, phim giÊy trong,b¶ng phơ.
 HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bi c</b></i> (5 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Phát biểu qui tắc phép nhân phân số? viết
dạng tổng quát?


+áp dụng: Tính



3 + -7 . 2 + 12
4 2 11 22
-Gäi HS nhËn xÐt.


-GV: Với phân số cũng có các phép tốn nh
số ngun. Vậy phép chia phân số có thể thay
bằng phép nhân phân số c khụng?


<b>Học sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu qui tắc và viết dạng tổng quát.
+Tính: Đáp số -2


-HS :Nhn xột ỏnh giỏ bài làm của bạn.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.


B.Hoạt động 2: <i><b>Số nghịch đảo </b></i>(8 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Cho lµm ?1


-Goi 2 HS lên bảng làm ?1
-Cho làm phép nhân.
-Nói 1/-8 là số nghịch đảo
của –8, -8 là số ngịch đảo
của1/-8. Hai số –8 và 1/-8 là
hai số nghich đảo của nhau.
- Cho 1 HS làm ?2 SGK


-Vậy htế nào là hai số nghịch
đảo của nhau?


-Gọi 1 số HS nhắc lạI định
nghĩa


-VËn dông: Cho tự làm ?3
-Goi 3 HS lên cùng làm ?3


<b>Hc sinh</b>


-T c ?1.


-Hai HS lên bảng cùng làm
BT ?1 Cả lớp làm vào vở.


-1 HS làm ?2


-Phỏt biu nh ngha.


-Làm ?3 SGK


-4HS trả lời miệng ?3.


<b>Ghi bng</b>
1)S nghch đảo:
<b>?1: Làm phép nhân</b>
(-8) . 1 = 1
-8
-4 . 7 = 1
7 -4



<b>?2: -4/7 là số nghịch đảo của </b>
7/-4, 7/-4 là số nghịch đảo của
–4/7; hai số –4/7 và 7/-4 là
hai số nhịch đảo của nhau.
<i><b>Định nghĩa</b></i>: SGK


<b>?3:</b>


Số nghịch đảo của a/b là b/a






</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Giáo viên</b>


-Cho hai nhóm thực hiện 2
phép tính ?4.


-Cho HS so sánh kết quả hai
phép tính.


-Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa phân số ắ và
4/3?


-Ta đă thay phép chia phân số
2/7:3/4 bằng phép tính nào?
-Cho làm thêm: -6 : 3/5


-Qua 2 ví dụ hÃy phát biểu
qui tắc chia 1 phân số cho 1
phân số?


-Gọi 1 HS lên bảng viết dạng
tổng quát.


-Cho làm ?5, 4 HS lên bảng.
-Qua VD4 có thể nêu nhận
xét Muốn chia một phân số
cho 1 số nguyên khác 0 làm
thế nào?


<b>Hc sinh</b>
-T c nhn xét.
-Phát biểu nhận xét.
-Viết dạng tổng quát.
-Hai nhóm làm ?4
-HS so sánh hai kết quả.
-Phân số 3/4 và 4/3 là hai số
nghịch đảo của nhau.


-Thay phép chia 2/7 cho ắ
bằng phép nhân 2/7 cới số
nghịch đảo của 3/4 là 4/3
-Phát biểu qui tắc nh SGK.
-1 HS viết dạng tổng quát.
-4 HS lên bảng là ?5
-Nêu nhận xét và viết tổng
quát.



-3HS lên bảng đồng thời
lm ?6. HS khỏc lm vo v.


<b>Ghi bảng</b>
2)Phép chia phân sè:
?4: TÝnh


2 : 3 = 2.4 = 8
7 4 7.3 21
2 . 4 = 2.4 = 8
7 3 7.3 21


VËy 2 : 3 = 2 . 4 = 8
7 4 7 3 21
-6 : 3/5 = -6/1 :3/5 = -6/1 .5/3
= -10


<i><b>Qui tắc:</b></i> SGK
Tổng quát:
?5: Tính
Nhận xét:


a/b : c = a/ b.c ( c 0)


?6:a) –10/7; b) –3/2; -1/21
D.Hoạt động 4: <i><b>Luyện tập</b></i> (13 ph).


-Tæ chøc chơI trò tiếp sức bài
84/43 SGK



-2 nhóm có 7 phép tính 7 HS
tiếp sức mỗi bạn 1 phép tính.


-Cho trả lời miệng BT 85/43
SGK


-Thi tiếp sức bàI 84/43 SGK.


-Mỗi nhóm chọn 7 HS lên
bảng thi.


-Tr¶ lêi miƯng BT 85/43


3.Lun tËp:
BT 84/43 SGK


a) -5 : 3 = -5 . 13 = -65
6 13 6. 3 18
b) -4 : -1 = -4 . -11 = 44
7 11 7 1 7
c) –15 : 3 = -15 . 2 = -30
2 3 3
= -10


BT 85/43 SGK
E.Hoạt động 5: <i><b>Củng cố</b></i> ( 5 ph).


1)Phát biểu định nghĩa thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
2)Phát biểu qui tắc chia phân số.



F.Hoạt động 6: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph).


-Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.
-BT: 86,87,88/43 SGK. BT 96, 97, 98, 104 /19,20 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>TiÕt 88:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


HS biết vận dụng đợc qui tắc chia phân số trong giải bài tốn.


Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số.

Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và t duy sỏng to khi gii


toán.

II.Chuẩn bị:



GV: ốn chiu hoặc bảng phụ.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Gi¸o viên</b>
-Câu 1:


+Nêu cách viết phân số dới dạng hỗn số và
ngợc lại.


+Chữa BT 111 SBT:



Vit s o thi gian dới dạng hỗn số và phân
số với đơn vị gi: 1h 15ph; 2h 20ph; 3h12ph.
- Cõu 2:


+Định nghĩa phân số thập phân? Nêu thành
phần của số thập phân?


+Viết các phân số sau dới dạng phân số thập
phân, số thập phân và phần trăm:


2 ; 3
5 20


<b>Häc sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu cách viết phân số dới dạng hỗn số
và ngợc lại.


+Chữa BT: 86/43 SGK
1h 15ph = 1 1 h = 5 h
4 4
-HS2:


+Ch÷a BT 87/43 SGK
2 = 4 = 0,4 = 40%
5 10


3 = 15 = 0,15 = 15%
21 100



-HS3: Chữa BT 88/43 SGK
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyn tp</b></i> (37 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Cho làm dạng 1:


-Yờu cu c bài tập 99/47
SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tập
-Gọi 4 HS lờn lm


<b>Học sinh</b>
-Đọc BT99/47 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.


-2 HS lên bảng làm b,c cách 2


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Cộng hỗn số
Bài 1: (99/47 SGK)
Cách 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Giáo viên</b>
-Cho làm dạng 2


-Cho lµm Bµi 2 vë bµi tËp.
-Gäi 2 HS lên bảng làm.



-Cho c BT 102 SGK.
-Hi: Cú cỏch no tính nhanh
hơn khơng? giải thích cách
làm?


-Cho 2 HS lên bng lm ng
thi BT 4


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 2


-Đọc hớng dẫn
-2 HS lên bảng làm


HS nêu cách làm nhanh bài 3


-Hai HS lên bảng làm BT 4


<b>Ghi bảng</b>


II. Dạng 2: Nhân chia hỗn số
Bài 2 (101/47 SGK):


a)5 1 . 3 3 = 11 . 15 =
2 4 2 4
b)6 1 . 4 2 = 19 . 38 =
3 9 3 9
Bài 3 (102/47 SGK):
Cách làm nhanh:
4 3 .2 = 4 + 3 .2 =


7 7


= 8 + 6 = 8 6
7 7


III.Dạng 3:Tìm giá trị biểu
thức:


Bài 4 (100/47 SGK):
Tìm giá trị biểu thức
A = 8 2 - 3 4 + 4 2
7 9 7
B = 10 2 + 2 3 - 6 2
9 5 9
IV.Làm thêm BT: 103, 104
SGK ( vë BT)


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhân, chia
phân số, đổi ra hn s v ngc li...


<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui t¾c.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.



-BTVN: 89, 91/44 SGK.


-BT 98, 99, 100, 105, 106, 107, 108/ 20,21 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>TiÕt 89:</b>

§

13.

Hỗn số. số thập phân. phần trăm


I.Mục tiêu:


HS hiểu đợc các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.


Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn1) dới dạng hỗn số và ngợc lại, biết
sử dụng ký hiệu phần trm.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu, phim giấy trong,bảng phụ.
HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> (7 ph).


<b>Gi¸o viên</b>
-Câu hỏi:


+Em hóy cho vớ d v hn s, số thập phân,
phần trăm đã đợc học ở bậc tiu hc?


+HÃy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dới
dạng hỗn số.


+Ngợc lại, muốn viết một hỗn số dới dạng


một phân số em làm nh thế nµo?


-Gäi HS nhËn xÐt.


-ĐVĐ: Các khái niệm về hỗn số, số thập
phân, phần trăm đã đợc biết ở tiểu học. trong
tiết này ta sẽ ôn tập lại về hỗn số, số thập
phân, phần trăm và mở rộng cho cỏc s õm.


<b>Học sinh</b>
-HS 1:


+Ví dụ: Hỗn số: 1 ; 31 2


2 5


Sè thËp ph©n: 0,5 ; 12,34
Phần trăm: 3%; 15%


+Chia t s cho mu số thơng tìm đợc là phần
nguyên của hỗn số, số d là tử của phân số kèm
theo, còn mẫu giữ nguyên.


+Nhân phần nguyên với mẫu số rồi cộng với
tử, kết quả tìm đợc là tử của phân số, còn mẫu
vẫn là mẫu đã cho.


-HS :Nhận xét đánh giá bài làm của bạn.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.



B.Hoạt động 2: <i><b>Hỗn số </b></i>(8 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-Cho viết phân số 7/4 dới
dạng hỗn số. (SGK)


-Hỏi: đâu là phần nguyên,
đâu là phần phân số?
-Goi 2 HS lên bảng làm ?1
-Hỏi: Khi nào em viết c
mt phõn s di dng hn
s?


Ngợc lại ta cũng có thể viết
một hỗn số dới dạng phân sè.
- Cho 2 HS lµm ?2 SGK
-Giíi thiƯu: –2 4 ; -4 3 ;..
7 5
cũng là hỗn số.


<b>Học sinh</b>



-Cho cả lớp viết phân số 7/4
dới dạng hỗn số.


-Hai HS lờn bng cựng làm
BT ?1 Cả lớp làm vào vở.
-Đọc phần đổi ngợc lại viết
hỗn số thành phấn số.
-2 HS làm ?2



-Đọc chú ý SGK


<b>Ghi bảng</b>
1)Hỗn số:


Viết phân số 7/4 dới dạng hỗn
số:


7 = 1 + 3 = 1 3
4 4 4


<b>?1: Viết dới dạng hỗn số</b>


17 = 4 + 1 = 4 1


4 4 4
21 = 4 + 1 = 4 1
5 5 5


<b>? 2: Viết dới dạng phân số</b>
2 4 = 2.7 + 4 = 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Giáo viên</b>
-Viết các phân số 3/10;
--152/100; 73/1000 thành các
phân số mà mẫu là luý thừa
của 10?


-Đó là các phân số thập phân.
-Vậy thế nào là phân số thập


phân?


-Cho phỏt biu lại định nghĩa.
-Phân số thập phân lại có thể
viết di dng s thp phõn.
Nờu VD


-Yeu cầunhân xét về các
thành phần của số thập phân?
Số chữ số thập phân?


-Cho làm ?3; ?4.


<b>Hc sinh</b>
-T c nhn xột.


-Phỏt biu nh ngha phõn s
thp phõn.


-Hai nhóm làm ?4
-HS so sánh hai kết quả.
-Củng cố làm ?3.


Viết dới dạng số thập phân.
-Làm ?4


<b>Ghi bảng</b>
2)Số thập phân:
-Định nghĩa: SGK



-VD: 3/10; -152/102<sub>; 73/10</sub>3
Là các phân số thập phân.
-viết dới dạng số thập phân
0,3; -1,52; 0,073


-Số thập phân gồm:
+Phần số nguyên
+Phần thập phân.


<b>?3: Viết dới dạng số thập </b>
phân:


0,27; -0,013; 0,000261.


<b>?4: Viết dới dạng phan sè thËp</b>
ph©n:


121 ; 7 ; -2013
100 100 1000
D.Hoạt động 4: <i><b>Phần trăm</b></i> (7 ph).


-Nãi nh SGK.


-Cđng cè cho lµm ?5 -Đọc SGK-Làm ?5 3.Phần trăm:
?5:


Vit di dng phần trăm
6,3 = 630/100 = 630%
0,34 = 34/100 = 34%.
E.Hoạt động 5: <i><b>Luyện tập</b></i> ( 15 ph).



1)Yªu cầu làm bài 1, 2, 3 (94,95,96/46 SGK).
2)Làm BT 97/46 SGK.


F.Hoạt động 6: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph).


-Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.
-BT: 98,99/46,47 SGK. BT 111; 112; 113/ 21,22 SBT.
-Ôn tập dần chơng phân số tuần sau tiết 94 sẽ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>TiÕt 90:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng(hoặc nhân) hai
hỗn số.


Củng cố các kiến thức về viết hỗn số dới dạng phân số và ngợc lại; Viết phân số dới dạng
số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngợc lại viết phần trăm dới dạng số thập phân)..

Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và t duy sáng tạo khi giải


toán.

II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:



+Nêu cách viết phân số dới dạng hỗn số và
ngợc lại.


+Chữa BT 111 SBT:


Vit s o thời gian dới dạng hỗn số và phân
số với n v gi: 1h 15ph; 2h 20ph; 3h12ph.
- Cõu 2:


+Định nghĩa phân số thập phân? Nêu thành
phần của số thập phân?


+Viết các phân số sau dới dạng phân số thập
phân, số thập phân và phần trăm:


2 ; 3
5 20


<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu cách viết phân số dới dạng hỗn số
và ngợc lại.


+Chữa BT: 111 SBT
1h 15ph = 1 1 h = 5 h
4 4
-HS2:



+Phát biểu định nghĩa.
+Chữa BT


2 = 4 = 0,4 = 40%
5 10


3 = 15 = 0,15 = 15%
20 100


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (37 ph).
<b>Giáo viờn</b>


-Cho làm dạng 1:


-Yờu cu c bi tp 99/47
SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tập
-Gọi 4 HS lên làm


<b>Häc sinh</b>
-Đọc BT99/47 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.


-2 HS lên bảng làm b,c cách 2


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Cộng hỗn số
Bài 1: (99/47 SGK)
Cách 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Giáo viên</b>
-Cho làm dạng 2


-Cho làm Bài 2 vở bài tập.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Cho c BT 102 SGK.
-Hỏi: Có cách nào tính nhanh
hơn khơng? giải thích cách
làm?


-Cho 2 HS lên bảng làm đồng
thời BT 4


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 2


-Đọc hớng dẫn
-2 HS lên bảng làm


HS nêu cách làm nhanh bài 3


-Hai HS lên bảng làm BT 4


<b>Ghi bảng</b>


II. Dạng 2: Nhân chia hỗn số
Bài 2 (101/47 SGK):



a)5 1 . 3 3 = 11 . 15 =
2 4 2 4
b)6 1 . 4 2 = 19 . 38 =
3 9 3 9
Bµi 3 (102/47 SGK):
Cách làm nhanh:
4 3 .2 = 4 + 3 .2 =
7 7


= 8 + 6 = 8 6
7 7


III.Dạng 3:Tìm giá trị biểu
thức:


Bài 4 (100/47 SGK):
Tìm giá trị biểu thức
A = 8 2 - 3 4 + 4 2
7 9 7
B = 10 2 + 2 3 - 6 2
9 5 9
IV.Làm thêm BT: 103, 104
SGK ( vở BT)


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhân, chia
phân số, đổi ra hỗn số và ngợc li...



<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui tắc.


D.Hot động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-BTVN: 111, 112, 113/22 SGK.
-BT 114, 116/22 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>TiÕt 91:</b>

Luyện tập các phép tính


Về phân số và số thập phân (t1)


I.Mục tiêu:


HS rốn luyờn v thc hin cỏc phép tính về phân số và số thập phân.

HS ln tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.


HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để
tính giá trị biểu thức mt cỏch nhanh nht.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ giải bài tập 106, 108/48 SGK.
HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.T chc cỏc hot ng dy hc:


A.Hoạt động 1: <i><b>Luyện tập các phép tính về phân s </b></i>(33 ph).
<b>Giỏo viờn</b>



-Đa bàI tập 106/48 SGK lên
màn hình hoặc bảng phụ:
-Yêu cầu hoàn thành các
phép tính


-Hi: Để hồn thành bớc 1
em phải làm gì? Em hãy
hoàn thành bớc qui đồng
mẫu các phân số ny.


-Dùng bút màu điền vào chỗ
dấu


-Cho thc hin, kết quả rút
gọn đến tối giản.


-GV chiÕu bµi mÉu lên màn
hình.


-Yêu cầu làm bài 1 vở bài tập
(107/48)


-Yêu cầu làm bài 2 vở bài tập
(109/48 SGK)


<b>Học sinh</b>
-Đọc BT99/47 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm hoàn
thành phép tính.



-Gọi 4 HS lên bảnglàm 4 câu
BT 107/48 SGK.


-Gọi 3 HS lên bảng làm bằng
hai cách.


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Các phép tính về
phân số


Bµi 1: (106/48 SGK)
Hoµn thµnh phÐp tÝnh
7 + 5 - 3 MS: 36
9(4) 12 (3) 4(9)


= 28 + 15 - 27
36
= 16 = 4


36 9


Bài 2:(107/48 SGK) Tính
Đáp sè:


a)1/8
b)-5/56
c)-1 1
36


d)-89/312


Bài 3: (109/48 SGK)
Tính bằng hai cách
Cách 1: đổi ra phân số
2 4 + 1 1 = 22 + 7 =
9 6 9 6
= 44 + 21 = 65 = 3 11
18 18 18 18
Cách 2: tách phần nguyên
= (2 + 1) +( 4 + 1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Giáo viên</b>
-Cho làm dạng 2


-Cho làm Bài 2 vở bài tập.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Cho c BT 102 SGK.
-Hi: Cú cỏch no tớnh nhanh
hơn khơng? giải thích cách
làm?


-Cho 2 HS lên bảng lm ng
thi BT 4


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 2


-Đọc hớng dẫn


-2 HS lên bảng làm


HS nêu cách làm nhanh bài 3


-Hai HS lên bảng làm BT 4


<b>Ghi bảng</b>


II. Dạng 2: Nhân chia hỗn số
Bài 2 (101/47 SGK):


a)5 1 . 3 3 = 11 . 15 =
2 4 2 4
b)6 1 . 4 2 = 19 . 38 =
3 9 3 9
Bài 3 (102/47 SGK):
Cách làm nhanh:
4 3 .2 = 4 + 3 .2 =
7 7


= 8 + 6 = 8 6
7 7


III.Dạng 3:Tìm giá trị biểu
thức:


Bài 4 (100/47 SGK):
Tìm giá trị biểu thức
A = 8 2 - 3 4 + 4 2
7 9 7


B = 10 2 + 2 3 - 6 2
9 5 9
IV.Làm thêm BT: 103, 104
SGK ( vë BT)


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhân, chia
phân số, đổi ra hỗn s v ngc li...


<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui tắc.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-BTVN: 111, 112, 113/22 SGK.
-BT 114, 116/22 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>TiÕt 92:</b>

Luyện tập các phép tính


Về phân số và số thập phân (t2)


I.Mục tiêu:


HS rốn luyờn v thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.

HS ln tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.


HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để
tính giá tr biu thc mt cỏch nhanh nht.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ giải bài tập 106, 108/48 SGK.
HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.T chc cỏc hot động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Luyện tập các phép tính về phân số </b></i>(33 ph).
<b>Giáo viên và học sinh</b>


-GV đa bài 1 lên bảng:


Bài 1: Điền dấu (<,>,=) thích hợp.


-3 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
-Yêu cầu làm dạng 2, Bài 2: tìm x


-Gọi 1 HS lên bảng làm câu a.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1:


Bài 1: Điền dấu (<,>,=) thích hợp


II.Dạng 2: Tìm x
Bài 2: Tìm x


Giáo viên và học sinh



-Cho làm dạng 3: Tìm giá trị của biểu thức.
-Yêu cầu làm bằng 2 cách.


<b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

-Đa Bài 4 lên bảng phụ để học sinh túm tt
Bi 4:


Có ba tấm vải, tấm thứ nhất dài
Tấm thứ hai dài hơn tÊm thø nhÊt
TÊm thø ba kÐm tÊm thø nhÊt
Hỏi cả ba tấm dài bao nhiêu mét?


IV.Dng 4: Toỏn
Bi 4:


Giải
Tấm thứ hai dài:


Tấm thứ ba dài:


Cả ba tấm dài:


C.Hot ng 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhân, chia
phân số, đổi ra hn s v ngc li...



<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui t¾c.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-TiÕt sau kiÓm tra viÕt mét tiÕt.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...


 

<i>m</i>


8
7
48
8


5
2
10
38
8
5
10
4
1


38      



 

<i>m</i>


8
5
30
8


5
10
7
37
8
5
7
4
1


38      




 

<i>m</i>


4
3
117
8
14
116



8
5
7
2
30
48
38


8
5
30
8
7
48
4
1
38












</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Tiết 94:</b>

Đ

14.

Tìm giá trị phân sè



cña mét sè cho tr

íc


I.Mơc tiªu:


HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.

Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trớc.

Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn.


II.Chn bÞ:



 GV: Đèn chiếu, phim giấy trong,bảng phụ.
 HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Củng cố qui tắc nhân một số tự nhiên với một phân số</b></i> (5 ph).
<b>Giáo viên</b>


-C©u hái:
Cho phÐp tÝnh:


-Hái: +Em cã thĨ tÝnh nh thÕ nµo?
+Em nào có cách tính khác?


<b>Học sinh</b>
-Trả lời:


+Ly 20 nhõn vi 4 c bao nhiêu chia kết quả
cho 5.


+Hoặc lấy 20 chia cho 5 trớc, đợc bao nhiêu
nhân kết quả với 4.



-HS :Lên bảng trình bày cách làm.
B.Hoạt động 2: <i><b>Tìm tịi phát hiện kiến thức mới </b></i>(15 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Goi HS đọc ví dụ


-Hái: H·y cho biÕt đầu bài
cho ta biết điều gì và yêu cầu
làm gì?


-Dn dt: Mun tỡm s HS
thớch ỏ búng, ta phải tìm 2/3
của 45 HS. Muốn vậy phải
nhân 45 với 2/3. Em tính nh
thế nào?


-Cho 2 HS làm các phần còn
lại ?1.


-Cho c qui tc.


<b>Hc sinh</b>
-Cả lớp đọc ví dụ.


-Trả lời:Biết tổng số HS, cần
tìm số HS thích các mơn đá
bóng, đá cầu, búng bn, búng
chuyn.



-Hai HS lên bảng cùng làm
VD . Cả lớp làm vào vở.
-Đọc và phát biểu qui tắc.


<b>Ghi bảng</b>
1)Ví dụ: SGK

<b>?1: </b>



Số HS thích chơi bóng bàn là:
45.2/9 = 10 (hs)


Số HS thích chơi bóng chuyền
là: 45.4/15 = 12 (hs)


2)Qui tắc: SGK


Tìm m/n của b, ta tÝnh b.m/n
(m, n  N, n  0)


C.Hoạt động 3: <i><b>Luyện tập vận dụng qui tắc </b></i>(16 ph)
<b>Giỏo viờn</b>


-Cho HS làm ?2.
a)Tìm 3/4 của 76cm.
b)Tìm62,5% của 96 tấn.
c)Tìm 0,25 của 1 giờ.


<b>Học sinh</b>

Cho 3 HS lên bảng làm.




<b>Ghi bảng</b>
<b>? 2: Tìm</b>


a)3/4 của 76cm là:


<i>m</i>


57
3
.
19
4
3
.


76




</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Giáo viên</b>


-Theo dõi và sửa chữa sai sót
cho HS.


-Chỳ ý ghi n v.


-Cho làm bài tập 115/51
SGK.


-Cho làm BT 116/51 SGK:


so sánh 16% của 25 và 25%
của 16.


áp dụng tính nhanh:


<b>Học sinh</b>


-3 HS lên bảng làm các HS
khác nhận xét.


-4 HS lờn bng ng thi lm
BT 115/51 SGK.


-Tính và so sánh.


-Suy nghĩ và trình bày cách
tính.


<b>Ghi bảng</b>
b)62,5% của 96 tấn là:


c)0,25 của 1 giờ là:


BT 115/51 SGK:
Đáp số:


BT 116/51 SGK:
NX:


Ta cã 16%.25 = 25%.16


a)25.84% = 25%.84
= 1/4.84 = 21


b)50.48% = 50%.48
= 1/2.48 = 24


<b>D.Hoạt động 4: </b><i><b>Sử dụng máy tính bỏ túi</b></i> (8 ph).
-GV hớng dẫn HS sử dụng


máy tính bỏ túi để tìm giá trị
phân số của một số cho trớc
nh BT 120/52 SGK


-Lu ý: tÝnh 3,7% cđa 13,5
cã c¸c c¸ch bÊm nào?


-Tự nghiên cứu cùng GV sử
dụng máy tính bỏ tói BT
120/52 SGK.


-BÊm 3,7 x 13,5 %


hoặc bấm 13,5 x 3,7 % đều
cho kết quả nh nhau là
0,4995


BT 120/52 SGK: Sư dơng m¸y
tÝnh bá tói.


HS đọc kết quả.



a)3,7% cđa 13,5 lµ 0,4995.
b)6,5% cđa 52,61 lµ 3,41965.




E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 1 ph).
-Học thuộc lý thuyết.


-BT: 117, 118, 119, 120c,d /52 SGK.
-Nghiên cứu các bài tập phần luyÖn tËp.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...
...


 

<i>t</i>


60
1000


625
.
96
%
5
,


62
.


96  


)
(
4
1
25
,
0
25
,
0
.


1   <i>gio</i>


5
2
17
)
;
9
,
11
)
;
21


11
)
;
8
,
5


) <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>TiÕt 95:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


HS đợc củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.

Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một s cho trc.


Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập. mang tính thực tiễn.

II.Chuẩn bị:



GV: ốn chiu hoặc bảng phụ.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Gi¸o viên</b>
-Câu 1:


+Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của mét sè
cho tríc.


+Ch÷a BT 117/51 SGK:



BiÕt 13,21.3 = 39,63 và 39,63: 5 = 7,926.
Tìm 3/5 của 13,21 và 5/3 của 7,926 không
cần làm tính.


<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu qui tắc SGK.
+Chữa BT: 117 SGK


13,21. 3/5 = (13,21.3):5 = 7,926
7,926. 5/3 = (7,926.5):3 = 13,21


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (27 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Cho lµm bµi1 trong vë bµi
tËp:


-Yêu cầu đọc bài tập 123/53
SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tập
-Gọi 4 HS lên làm phần B, C,
D, E


-Híng dÉn sư dơng m¸y tÝnh
CASIO



-Hớng dẫn sử dụng máy bất
kỳ


<b>Học sinh</b>


-Đọc BT123/53 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.


-4 HS lên bảng làm B, C, D,
E.


-Yêu cầu đọc SGK cách tính
bằng máy CASIO fx 220
-Tính thử.


-TÝnh thư b»ng m¸y tÝnh
thông thờng.


<b>Ghi bảng</b>
BT 118/52 SGK
Đáp số: a)9 viên

b)12 viên.


Bài 1 (123/53 SGK:
a)Cách 1: làm tính
A: Sai;


B: Đúng; (108 000đ)
C: Đúng; (60 300đ)
D: Sai; (405 000đ)
E: Đúng. (216 000đ)


b)Cách 2: tính bằng máy
CASIO nh vë BT in.


c)C¸ch 3: Dïng m¸y tÝnh bÊt


35000x10 % M+ 35000- MR
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Giáo viên</b>
-Cho làm Bµi 2 vë bµi tËp.
Mét líp cã 45 HS:


Sè HS t.b = 7/15 sè HS líp
Sè HS kh¸ = 5/8 số HS còn
lại. Tính số HS Giỏi, khá, tb?
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Cho c BT 121/52 SGK.
-Yờu cu túm tt u bi.


-Hỏi: Có cách nào tính nhanh
hơn không? giải thích cách
làm?


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 2


-Tóm tắt đầu bài trên bảng.
-Đọc hớng dẫn



-1 HS lên bảng làm


-Cả lớp làm cách 1 vào vở.


HS nờu cỏch lm 2
-Túm tắt BT 121/52 SGK
Đ. sắt HN-HP dài 102 km
Xe lửa đi từ HN đợc 3/5 qđ
Hỏi: Xe lửa cách HP bao
nhiờu km?


-1 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.


<b>Ghi bảng</b>
Bài 2 (vở BT in):
a)Cách 1:


Số HS tb cả lớp là:
45. 7/15 = 21
Số HS còn lại là:
45 21 = 24


Số HS khá của líp lµ:
24 . 5/8 = 15


Sè HS giái cđa líp lµ:


45 – ( 21 + 15 ) = 45-36 = 11


b)Cách 2: Tìm phân số từng
loại HS.


Bài 3 (121/52 SGK):
<b>Gi¶i</b>


Xe lửa đã đi đợc q.đờng:
102 . 3/5 = 61,2 (km)
Xe lửa còn cách HP:
102 – 61,2 = 40,8 (km)
C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc tìm giá trị phân
số của một số chỏmtớc.


<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui tắc.


D.Hot ng 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-BTVN: 124, 125/53 SGK.
-BT 125, 126, 127/ 24 SBT.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...


...
...


<b>TiÕt 96:</b>

Lun tËp

(tiÕp)



I.Mơc tiªu:


HS đợc củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.

Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trc.


Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập. mang tÝnh thùc tiƠn.

II.Chn bÞ:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kim tra bi c </b></i><b> (7 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số
cho trớc.


+Chữa BT 115/51 SGK:


<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu qui tắc SGK.


+Chữa BT: 115 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>Giáo viên</b>


-Cho làm bài1 trong vë bµi
tËp:


-Yêu cầu đọc bài tập 122/53
SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tập


<b>Häc sinh</b>
-§äc BT122/53 SGK
-Đọc bài 1 vở bài tập.


<b>Ghi bng</b>
Bi 1 (122/53) SGK:
Khối lợng hành, đờng và
muối khi muối 2 kg rau cải
theo thứ tự là:


5%.2 = 0,1 (kg); 1


1000.2 =
0,002 (kg); 3


40.2 = 0,15 (kg)
Bài 2 (125/53) SGK:



<b>Giáo viên</b>
-Cho làm Bài 2 vë bµi tËp.
Mét líp cã 45 HS:


Sè HS t.b = 7/15 sè HS líp
Sè HS kh¸ = 5/8 số HS còn
lại. Tính số HS Giỏi, khá, tb?
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Cho c BT 121/52 SGK.
-Yờu cu túm tt u bi.


-Hỏi: Có cách nào tính nhanh
hơn không? giải thích cách
làm?


-Cho 1 HS lên bảng làm BT
-Cho làm BT 122/53 SGK


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 2


-Tóm tắt đầu bài trên bảng.
-Đọc hớng dẫn


-1 HS lên bảng làm


-Cả lớp làm cách 1 vào vở.


HS nờu cỏch lm 2


-Túm tắt BT 121/52 SGK
Đ. sắt HN-HP dài 102 km
Xe lửa đi từ HN đợc 3/5 qđ
Hỏi: Xe lửa cách HP bao
nhiờu km?


-1 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.


-Tiến hành làm BT 122/53
vào vở.


<b>Ghi bảng</b>
Bài 2 (vở BT in):
a)Cách 1:


Số HS tb cả lớp là:
45. 7/15 = 21
Số HS còn lại là:
45 21 = 24


Số HS khá của lớp là:
24 . 5/8 = 15


Sè HS giái cđa líp lµ:


45 – ( 21 + 15 ) = 45-36 = 11
b)Cách 2: Tìm phân số từng
loại HS.



Bài 3 (121/52 SGK):
<b>Giải</b>


Xe la ó i đợc q.đờng:
102 . 3/5 = 61,2 (km)
Xe lửa còn cách HP:
102 – 61,2 = 40,8 (km)
Bài 4 (122/52 SGK):
Đáp số:


cần 0,002 kg đờng
0,15 kg muối.
C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>


-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc tìm giá trị phân
số của một số chỏmtớc.


<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui tắc.


D.Hot ng 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-BTVN: 124, 125/53 SGK.
-BT 125, 126, 127/ 24 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>TiÕt: 97</b>

§

15.

Tìm một số biết giá trị


một phân số cđa nã



I.Mơc tiªu:


HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số nó.

Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn.


II.Chn bÞ:



 GV: Đèn chiếu, phim giấy trong,bảng phụ.
 HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Củng cố qui tắc nhân một số tự nhiên với một phân số</b></i> (5 ph).
<b>Giáo viên</b>


-C©u hái:


+Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của một
số cho trớc?


+Chữa BT 125/24 SBT.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Học sinh</b>
-1 HS lên bảng Trả lời:


+Mun tỡm giỏ trị phân số của 1 số cho trớc ta
lấy số đó nhân với phân số.


+T×m m/n cđa sè b cho tríc ta tÝnh


(m, n  N; n  0)


+BT 125/24 SBT:Hạnh ăn : 6 qủa;
Hoàng ăn : 8 quả; Trên đĩa còn : 10 quả
B.Hoạt động 2: <i><b>Tìm tịi phát hiện kiến thức mới </b></i>(15 ph).


<b>Giáo viên</b>
-Goi HS đọc ví dụ


-Hỏi: Hãy cho biết đầu bài
cho ta biết điều gì và yêu cầu
làm gì? Nếu gọi số hS là x, ta
đã biết gì? Tìm gì?


-Dẫn dắt giải nh SGK:
-Vậy để tìm một số biết 3/5
của nó bằng 27.Ta đã lấy 27
chia cho 3/5.


-Qua VD, hãy cho biết muốn
tìm một số biết m/n của nó
bằng a em làm nh thế nào?
-Cho đọc qui tắc SGK.
-Gọi từ 1 đến 3 HS phát biểu
qui tắc.


-Cđng cè cho lµm ?1
-Cho lµm ?2


<b>Häc sinh</b>



-C lp c vớ d trong SGK.
-Tr li:


Ta phải tìm x sao cho 3/5 cđa
x b»ng 27.


-1 HS lªn bảng làm VD . Cả
lớp làm vào vở.


-Đọc và phát biểu qui tắc.
-3 HS phát biểu qui tắc.
-Làm ?1


-Làm ?2


<b>Ghi bảng</b>
1)Ví dụ: SGK


Gọi số HS lớp 6A là x
Ta cã: x.3/5 = 27
VËy x = 27 : 3/5
x = 27.53
x = 45
Lớp 6A có 45 HS.
2)Qui tắc: SGK


Tìm mét sè biÕt m/n cña nã
b»ng a, ta tÝnh a:m/n



(m, n  N*)
<b>-?1: </b>


a)Số đó là:


14: 2/7 = 14. 7/2 = 49
b)§ỉi :


Số đó là:


<b>Giáo viên</b>
-Cho HS làm ?2.
-u cầu đọc đề bài.
-Hỏi:


+350 lÝt níc øng víi ph©n số
nào?


+Muốn tìm số lít nớc làm thế
nào?


<b>Học sinh</b>
-Đọc đầu bài ?2
-Trả lời:


+ 350 lít tơng ứng với phân
số lấy 1 trừ đi phân số 13/20
+Lấy 350 chia cho 7/20.


<b>Ghi bảng</b>


<b>? 2: </b>


350 (lít) tơng ứng với:




<i>lit</i>


<i>dungtichbe</i>
1000
7
20
350
20
7
:
350
20
7
20
13
1





B chứa đợc 1000lít nớc.
C.Hoạt động 3: <i><b>Luyện tập </b></i>(24 ph)



Yêu cầu làm Bài 1 vở BT:
Tìm chiều dài mảnh vµi, biÕt


75% cđa nã dµi 3,75m.


-HS lµm vµo vë BT


-1 HS lên bảng làm các HS
khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

-Theo dõi và sửa chữa sai sót
cho HS.


-Chú ý ghi đơn vị. Chiều dài mảnh vải là:


<b>Gi¸o viên</b>
-Cho làm bài 2 (129/55).
Trong sữa có 4,5% bơ. Tính
lợng sữa trong một chai, biết
rằng lợng bơ trong chai sữa
này là 18g.


-Cho c bi. Nu gi
l-ợng sữa trong một chai là x,
ta có gì?


-Cßn thêi gian cho lµm Bµi 3
vë BT


<b>Häc sinh</b>



-Làm Bài 2 (129/55 SGK).
-Đọc kỹ đề bài và nêu cách
giải.


-TÝnh và so sánh.


-Suy nghĩ và trình bày cách
tính.


-1 HS lên bảng trình bày.


<b>Ghi bảng</b>
Bài 2 (129/55 SGK):
Lợng sữa trong chai là x


Lợng sữa trong một chai là




D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> ( 1 ph).


-Học bài: So sánh 2 dạng toán ở §14 vµ §15.
-BT: 130, 131/55 SGK.


-BT 128, 131,24 SBT.
-ChuÈn bị máy tính bỏ túi.


<b>Nhnxột:</b>...
...


...
...
...
...


<i>g</i>


<i>x</i>


<i>x</i> . 18


100
5
,
4
%
5
,


4


<i>g</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


400
45


18000



5
,
4
100
.
18
100


5
,
4
:
18








 

<i>m</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


5
75
375



75
100
.
75
,
3
100


75
:
75
,
3





</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>TiÕt 98:</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

Có kỹ năng thành thạo tìm một số biết giá trị một phân số của nó.


Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết giá trị phân số
của nú.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, hình vẽ 11 phóng to.
HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.



III.T chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (5 ph).</b>


<b>Gi¸o viên</b>
-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc tìm một số khi biết m/n
của nó bằng a.


+Chữa BT 131/55 SGK:


75% một mảnh vải dài 3,75m. Hỏi cả mảnh
vải dài bao nhiêu m?.


- Câu 2:


Chữa BT 128/24 SBT
Tìm một số biết:


a)2/5% của nã b»ng 1,5
b)3 5/8% cđa nã b»ng –5,8


<b>Häc sinh</b>
-HS1:


+Ph¸t biểu qui tắc SGK.
+Chữa BT: 131/55 SGK


Mảnh vải dài 3,75: 75% = 5 (m)



-HS2:


+Ch÷a BT 128/24 SBT
§¸p sè: a)375


b)-160


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (27 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Cho lµm bµi 1 trong vë bµi
tËp:


-Yêu cầu đọc bài tập 132/55
SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tập
-Cho phân tích chung: ở câu
a, để tìm đợc x em phải làm
thế nào?


-Gäi 2 HS lªn làm phần a, b


<b>Học sinh</b>
-Đọc BT132/55 SGK
-Đọc bài 1 vë bµi tËp.


-Nêu cách làm: Trớc tiên phải
đổi hỗn s ra phõn s



-2 HS lên bảng làm .


- c Bi 2 v bi tp in.


<b>Ghi bảng</b>


Bài 1 (vở BT)132/55 SGK:
Tìm x


a)


b)


Đáp số: a) x = -2
b) x = 7/8
Bµi 2 (vë BT):


4
3
2
8
1
.
7
2
3


3
1


3
3
2
8
.
3
2
2








</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Giáo viên</b>
-Cho làm Bài 2 vở bài tập.
Cho đọc, tóm tắt đề bài:
Xí nghiệp đã thực hiện 5/9 kế
hoạch


Còn phải làm 560 sản phẩm.
Tính số sản phẩm đợc giao?
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Cho đọc Bài 3 vở BT.
-Yêu cầu tóm tắt đầu bài.
-Hỏi: Cần đặt ẩn số nh thế
nào?



-Cho 2 HS lên bảng làm BT
-Cho đọc và làm BT 134/55
-Hớng dẫn sử dụng máy tính
CASIO fx 220


-Híng dÉn sử dụng máy bất
kỳ.


<b>Học sinh</b>
-Làm BT 2


-Tóm tắt đầu bài trên bảng.
-Đọc hớng dẫn


-1 HS lên bảng làm


-Cả lớp làm cách 1 vào vở.


HS nêu cách làm
-Tóm tắt Bài 3 vở BT
Sân trờng hình chữ nhật
Chiều rộng = 3/4 chiều dài
1/3 chiều dài sân = 24m.
Tính chu vi, diện tích?
-1 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.


-Tin hnh lm BT vo v.
- c SGK cách tính bằng
máy CASIO fx 220



-TÝnh thư.


-TÝnh thư bằng máy tính
thông thờng.


<b>Ghi bảng</b>
Bài 2 (vở BT)135/56 SGK:
Giải:


Xí nghiệp phải thực hiện tiếp:
kế hoạch


Gi s sản phẩm đợc giao là x
ta có:


Bµi 3 (vë BT):
<b>Giải</b>


Gọi số đo chiều dài là x, số đo
chiều rộng là y. Ta có:


Đáp số: Chu vi 252 (m)
Diện tÝch 3888(m2<sub>)</sub>


BT 134/55 SGK: Dïng m¸y
tÝnh


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>



-Gäi vài HS nhắc lại qui tắc tìm một số biết
giá trị phân số của nó.


-Treo hỡnh v 11: yờu cầu đọc bài 136/56


<b>Học sinh</b>
-Vài HS nhắc lại qui tắc.
-BT 136/56: Tính nhẩm:
Viên gạch nặng 3 kg.
D.Hoạt ng 4: <i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i>(1 ph).


-Ôn lại các dạng bài vừa làm.
-BTVN: BT 132, 133/ 24 SBT.


-Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính.
-Chuẩn bị máy tính loại CASIO fx-220


<b>Nhnxột:</b>...
...
...
...
...
...


9
4
9
5



1


1260
4


9
.
560
9
4
:
560


560
.


9
4








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


4
3


24
3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>Tiết: 99</b>

thực hành toán



trờn máy tính casio fx-22o


<b> (hoặc loại máy có tính năng tơng đơng)</b>


I.Mục tiêu:


HS biÕt thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số (tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân).

HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc,


úng ngoc (); []; {}.

Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ.

II.Chuẩn bị:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ. Máy tính bỏ túi CASIO fx-220,
hoặc máy có tính năng tơng đơng.


 HS: Máy tính bỏ túi CASIO fx-220, hoặc máy có tính năng tơng đơng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:



A.Hoạtđộng 1: Sử dụng máy tính thực hiện các phép tính riêng lẻ: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy
thừa trên các tập hp s.


<b>Giáo viên</b>
1)Trên tập hợp số tự nhiên:


-Cho HS t thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và đọc kết quả.


-GV híng dÉn phÐp tÝnh lịy thõa theo 2 cách
khác nhau.


-Đa cách ấn phím lên màn hình.
42<sub>=16 C¸ch 1: Ên 4  </sub>


C¸ch 2: Ên 4 SHIFT x2
43<sub>=64 C¸ch 1: Ên 4   = =</sub>
C¸ch 2: Ên 4 SHIFT xy<sub> 3</sub>
34<sub>=81 C¸ch 1: Ên 3   = = =</sub>

C¸ch 2: Ên 3 SHIFT xy<sub> 4</sub>


2)TÝnh c¸c biĨu thøc sè cã chøa c¸c phÐp tính
trên tập hợp số nguyên.


-Hớng dẫn cách ấn:


10

12 +/- + 22 11 +/- - 2 SHIFT

x

y<sub> 3 =</sub>


-Cho ¸p dơng tÝnh



3)C¸ch phÐp tÝnh vỊ ph©n sè:
Ên 7 ab/c<sub> 15 + 5 a</sub>b/c<sub> 12 = </sub>


<b>Häc sinh</b>
I.C¸c phép tính riêng lẻ:
1)Trên tập hợp số tự nhiên:


Ghi vào vở, thực hành cùng giáo viên
Tính: 13+ 57 = 70


87-12-23 = 52
125 32 = 4000
124:4 = 31


42<sub>=16 C¸ch 1: 4  </sub>
C¸ch 2: 4 SHIFT x2
43<sub>=64 C¸ch 1: 4   = =</sub>
C¸ch 2: 4 SHIFT xy<sub> 3</sub>
34<sub>=81 C¸ch 1: 3   = = =</sub>
C¸ch 2: 3 SHIFT xy<sub> 4</sub>


2)TÝnh c¸c biĨu thøc sè cã chứa các phép tính
trên tập hợp số nguyên.


VD)


10.(-12) + 22: (-11) – 23<sub> = -130</sub>
¸p dơng tÝnh:



5.(-3)2<sub> – 14.48 + (-31)</sub>
3)Cách phép tính về phân số:
VD)Tính:


a)


<b>Giáo viên</b>
ấn :


13 ab/c<sub> 21 - 5 a</sub>b/c<sub> 14 = 11/42</sub>
Ên :


4 ab/c<sub> 5 a</sub>b/c<sub> 6 </sub>

<sub></sub>

<sub> 2 a</sub>b/c<sub> 29  2 a</sub>b/c<sub> 1 a</sub>b/c<sub> 3 </sub>
= 1/7


4)C¸c phÐp tÝnh vỊ sè thËp ph©n
-H


íng dÉn:


Ên 3.5 + 1.2 - 2.37 = KÕt qu¶ 2.33
Ên 1.5

2 0.3 = Kết quả 10


<b>Học sinh</b>
-Làm theo giáo
viên.


-Ghi vở.


-Làm theo giáo


viên.


<b>Ghi bảng</b>
b)


c)


4)Các phép tính vỊ sè thËp
ph©n


VD) TÝnh:


a)3,5 + 1,2 – 2,37 = 2,33
b)1,5 . 2 : 0,3 = 10


B.Hoạt động 2: <i><b>Tính các biểu thức có chứa các phép tớnh cú du ngoc</b></i>.


7
1
3
1
2
:
29


2
.
6
5
4



42
11
14


5
.
21
13






60
53
12


5
15


7





</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Giáo viên </b>


-Hớng dẫn sư dơng m¸y tÝnh
CASIO fx 220



-Híng dÉn sư dơng m¸y bÊt
kú.


-Khi thấy trong biểu thức có
dấu mở ngoặc hay đóng
ngoặc thì khi ấn máy ta cũng
ấn mở ngoặc hay đóng
ngoặc, trừ các dấu đóng
ngoặc cuối cùng cạnh dấu =
thì đợc miễn.


<b>Häc sinh</b>


-Tiến hành làm BT vào vở.
- đọc SGK cách tính bằng
mỏy CASIO fx 220


-Tính thử.


-Tính thử bằng máy tính
thông thờng.


<b>Ghi bảng</b>
II.Biểu thức có dấu ngoặc:
VD1: Tính


5.{[(10 + 25): 7]. 8 – 20}
= 100



Ên 5

(((10+25) 7)

8-20
=


VD 2:


347. {[(216 + 184): 8] . 92}
= 1596200


Ên 347 (((216+184)  8) 
92 =


C.Hoạt động 3: <i><b>Cỏch dựng phớm nh</b></i><b> .</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Để thêm sè a vµo néi dung bé nhí ta Ên:
a Min, M+


-§Ĩ bít néi dung bé nhí ta Ên nót
M--Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn
nút: MR hay RM hay R-CM


-Khi cần xoá nhí ta Ên O Min hay AC Min
hc OFF……..


<b>Häc sinh</b>
III.Cách dùng phím nhớ:


-Thêm a vào bộ nhớ: ấn a Min M+
-Bít néi dung nhí :



M--Gäi néi dung nhí: MR hay RM hay R-CM
-Xo¸ nhí: O Min hay AC min hay OFF…..
VD: 53 + 6


+ 23– 8
56 x 2
99 : 4


Ên: 53+6= Min hc M+
23 - 8 M+


56  2 M+


99  4 M+ MR Kết quả = 210,75
D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ớng dn v nh</b></i>(1 ph).


-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-T đặt bài tốn và thực hành trên máy tính.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...


TiÕt: 100

Đ

16

. Tìm tỉ sè cđa hai sè


I.Mơc tiªu:


HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉi số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.

Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên này để giải một số bài tốn thực
tin.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu, phim giấy trong,bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Giáo viên</b>


-Câu hỏi: Một hình chữ nhật có chiều rộng
3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều
rộng và số đo chiều dài?


-Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì?


-a nh ngha lờn mn hỡnh v nhấn mạnh
điều kiện là số chia phải khác 0.


KÝ hiƯu a/b hc a : b.
-H·y lÊy vÝ dơ vỊ tỉ số?


-GV đa thêm ví dụ tỉ số cho đa dạng.
-Vậy tỉ số a/b khác phân số a/b thế nào?
-Cho làm BT 1:


Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân
số, Cách viết nào là tỉ số?



-GV: vớ dụ đầu, ta tìm tỉ số giữa hai số đo
chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật, hai đại
lợng đó cùng loại, cùng 1 đơn vị đo.


-Cho đọc thêm ví dụ SGK.


-Vậy cần phải chú ý gì về đại lợng, đơn vị
của hai đại lợng khi lập tỉ số của chúng?
-Cho làm BT 137/57 SGK:


-Cho lµm BT 140/58 SGK: Chuột nặng hơn
voi?


-Gi HS c bi SGK.


-Yêu cầu học sinh phát hiện chỗ sai trong lập
luận.


<b>Học sinh</b>
1.Tỉ sè cđa hai sè:


+TØ sè lµ 3 : 4 = 3/4 = 0,75


-TØ sè gi÷a hai sè avà b ( b 0) là thơng
trong phÐp chia sè a cho sè b.


+HS lÊy vÝ dơ vỊ tØ sè.


-TØ sè a/b th× a,b cã thĨ là các số nguyên, phân
số, số thập phân. Còn phân số a/b thì a và b


phải là các số nguyên.


+Bài tâp. 1:
Phân số gồm:


Tỉ số: cả 4 c¸ch viÕt.


-Chú ý: Khái niện tỉ số thơng dùng khi nói về
thơng của hai đại lợng cùng loại, cùng đơn vị?
+Bài tập 2 (137/57 SGK):


a)75cm = 75/100m = 3/4m
2/3: 3/4 = 2/3.4/3 = 8/9
b)20ph = 20/60h = 1/3h
3/10:1/3 = 3/10.3/1 = 9/10
+Bài tâp 3 ( 140/58 SGK):


Sai ch khi tính tỉ số khơng đa về cùng một
đơn vị. Phải đổi là 5tấn = 5 000 000g


Khè lỵng cđa cht chØ b»ng 3/500000 khèi
l-ỵng cđa voi.




<b>B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tỉ số phần trăm </b></i>(10 ph).
<b>Giáo viên</b>


-Dẫn dắt giải nh SGK: Trong
thực hành, ta thờng dùng tỉ số


dới dạng tỉ số phần trăm kí
hiệu % thay cho 1/100
-Vậy để tìm tỉ số phần trăm
của hai số ở lớp 5 đã biết làm
nh thế nào?


-VD: Tìm tỉ số phần trăm của
3 và 5? Của 78,1 và 25?.
-Qua VD, hãy cho biết muốn
tìm tỉ số phần trăm của hai số
a và b em làm nh thế nào?
-Cho đọc qui tắc SGK.
-Gọi từ 1 đến 3 HS phát biểu
qui tắc.


-Cđng cè cho lµm ?1


<b>Häc sinh</b>


-Phát biêu cách tìm tỉ số phần
trăm của hai số đẵ học ở lớp
5.


-Làm ví dụ theo yêu cầu.
-Cả lớp đọc ví dụ trong SGK.
-1 HS lên bảng làm VD . C
lp lm vo v.


-Đọc và phát biểu qui tắc.
-3 HS phát biểu qui tắc.


-Làm ?1


-Hai HS lên bảng làm


<b>Ghi bảng</b>
1)Tỉ số phần trăm:
VD: Tỉ số phần trăm của:
+3 và 5 là: 3/5.100.1/100 =
60%


+78,1 và 25 là: 312,4%
2)Qui tắc: SGK


<b>-?1: Tìm tỉ số phần trăm</b>
a)


b)Đổi


C.Hot động 3: <i><b>Tỉ lệ xích</b></i> (8 ph)


%
5
,
62
%
8
100
.
5
8


5


%
3
1
83
%
30
100
.
25
30
25
30
3
,
0
10
3




 <i>ta</i> <i>kg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>Giáo viên</b>


- Cho HS quan sỏt bn
Vit Nam và giới thiệu tỉ


lệ xích của bản đồ đó
-Giới thiệukhái niệm tỉ lệ
xích.


-Cho đọc ví dụ SGK, yêu cầu
giải thích.


<b>Häc sinh</b>


-Cả lớp quan sát bản đồ Việt
Nam


-1 HS lên bản đọc tỉ lệ xích
của bn


-Làm Bài ?2 (57 SGK).


<b>Ghi bảng</b>
3.Tỉ lệ xích:




a:Khoảng cách trên bản vẽ
b:Khoảng các tơng ứng trên
thực tế.


T: tỉ lệ xích.
?2: a = 16,2cm


b =1620km = 162000000cm


<b>D.Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố</b></i> (5 ph)


-Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b ?


-Nêu qui tắc chuyển từ tỉ số a/b sang tỉ số phần trăm?


-Cho lm bi tp bin i t số giữa 2 số về tỉ số của 2 số nguyên:


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dn v nh</b></i> ( 2 ph).


-Học bài: Nắm vững khái niệm tỉ số phân biệt với phân số, khái niệm tỉ xích số, qui tắc
tìm tỉ số phần trăm cña hai sè.


-BT: 138, 141/58 SGK; BT 143, 144, 145/59 SGK.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...
...


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>T</i> 


T =



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>TiÕt: 101</b>

Lun tËp



I.Mơc tiªu:


HS đợc củng cố kiến thức,qui tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


Rèn kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bàI toán cơ bản về phân số dới
dạng tỉ số phần trăm.


HS biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số
bài toán thực tế.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, h×nh vÏ 12/9 SGK phãng to.
 HS: GiÊy trong, bút dạ, bảng nhóm.


III.T chc cỏc hot ng dy hc:
A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài c </b></i><b> (8 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số a bta làm
thế nào? Viết công thức.


+Chữa BT 139/25 SBT:


Tìm tỉ số phần trăm của các số:
- Câu 2:


Chữa BT 144/59 SGK



Biết tỉ số phần trăm nớc trong da chuột là
97,2%. Tính lợng nớc trong 4kg da chuột.
-HÃy giải thích công thức sử dụng.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Phát biểu qui tắc SGK trang 57.
C«ng thøc: a.100 % .


b
+Chữa BT: 139/25 SBT
a)150%


b)Đổi : 0,3 tạ = 30kg. Đáp số 60%
-HS2:


+Chữa BT 144/59 SGK
Đáp số: 3,9kg


áp dụng a = p%  a = b.p%
b


-HS nhận xét bài làm của bạn.
<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (27 ph).


<b>Giáo viên</b>



-Cho lm bi 1 -Yờu cu c
bi tp 138/58 SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm
-Cho làm bài 141/58 SGK
BiÕt tØ sè cđa 2 sè a vµ b
Bằng


Tỡm hai s ú bit
a b = 8


-Yêu cầu nêu phơng pháp
giải


<b>Học sinh</b>
-Đọc BT138/58 SGK
-2HS lên bảng lµm


-Nêu cách làm: Trớc tiên phải
đổi hỗn số ra phân s


-2 HS lên bảng làm .
-Đọc kỹ bài 141/58 SGK
-Nêu cách làm:


+Tính a theo b


+Thay vo a b = 8 tính đợc
b, rối thay lại b vào tính đợc


a.


<b>Ghi bảng</b>
Bài 1 (138/58 SGK):
Viết thành tỉ số giữa các số
nguyên


Bài 2 (141/58 SGK):


a-b = 8 b= 16; a = 24


10
7
)
;
65


8
)
:
2


217
250
)
;
315
128
)
:


1


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>HS</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>HS</i>


2
1
1


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


2
3
2


3
2
1


1   



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>Gi¸o viªn</b>


-Cho làm Bài 3 142/59 SGK.
Cho đọc, tóm tắt đề bài:
-Em hiểu thế nào là vàng bốn
số 9 (9999)?


-Gäi 1 HS lên bảng làm.


-Cho làm bài 4(143/59)
-Yêu cầu tóm tắt đầu bài.
-Hỏi: Các câu a,b,c thuộc
dạng gì?


-Cho 3 HS lên bảng làm BT


-Hớng dẫn xây dựng công
thức liên hệ giữa 3 bài toán
về phần trăm.


-BT 147/59 SGK


-Treo hình vẽ 12 u cầu dọc
và tóm tt bi.


-Yêu cầu nêu cách giài?


<b>Học sinh</b>


-Làm BT 3


-Tóm tắt đầu bài trên bảng.
-Vàng 4 số 9 nghĩa là trong
10000g vàng này chứa tới
9999g vàng nguyên chất, tỉ lệ
vàng nguyên chất là:


-1 HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vào vở.


-Đọc kỹ và tóm tắt đầu bài
143/59 SGK.


-Trả lời:


+Câu a: Dạng tìm giá trị phân
số của 1 số cho trớc.


+Câu b: Dạng tìm 1 số khi
biết giá trị 1 phân số của nó.
-3 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.


-Cùng GV xây dựng công
thức


<b>Ghi bảng</b>
Bài 3 (142/59 SGK):


Giải:


Vàng 4 số 9 có tỉ lệ vàng
nguyên chất là


Bài 4(143/59 SGK)
<b>Giải</b>


a)Tỉ số phần trăm muối trong
nớc biển là:


b)Lợng muối chứa trong 20
tấn nớc biển là:


c)Để có 10 tấn muối thì lợng
nớc biển cần là:


C.Hot động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Cho hoạt động nhóm làm BT 147/26 SBT.
Lớp 6C có 48 HS. Số HS giỏi bằng 18,75%
số HS cả lớp. Số HS tb bằng 300%số HS giỏi.
Còn lạI là HS khỏ.


a)Tính số HS mỗi loạI của lớp 6C


b)Tính tỉ số phần trăm số HS tbvà số HS khá
so với số HS cả lớp.



<b>Hc sinh</b>
-Hot ng nhúm


-Vài HS nhắc lại qui tắc.
-Nêu cách giải.


D.Hot ng 4: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-BTVN: BT 148/60 SGK;, 137,141,142,146,148/ 25,26 SBT.


<b>Nhậnxét:</b>...
...
...
...
...


%
99
,
99
10000


9999




%
5
%


40


100
.
2




(tan)
1
100


5
.
20
%
5
.


20  


(tan)
200
5


100
.
10
100



5
:


10  


%


<i>p</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




a=b.p%



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>TiÕt: 102</b>

thực hành toán



trờn mỏy tớnh casio fx-22o (tip theo)


<b> (hoặc loại máy có tính năng tơng đơng)</b>



I.Mơc tiªu:


HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép lu phép tính và hằng số; biết tính các
phép tính gần đúng, làm trịn số.


Có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy; Biết làm tốt các phép tính về số đo
góc và số đo thời gian trên máy tÝnh bá tói.


II.Chn bÞ:




 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ. Máy tính bỏ túi CASIO fx-220,
hoặc máy có tính năng tơng đơng.


 HS: Máy tính bỏ túi CASIO fx-220, hoặc máy có tính năng tơng đơng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1: L<b> u phép tính và hằng số .</b>
<b>Giáo viên</b>


-GV hớng dẫn :Chữ K, hiện lên khi phộp tớnh
v hng s c lu


-Đa cách ấn phím lên màn hình.
Kết qu¶
Ên nót: 2.3 + + 3= 5,3
6= 8,3
C¸ch Ên:


12

2.3 = 27,6
9 +/- -108
C¸ch Ên:


17 + + =
=


= 68
-Cịn cách nào để tính luỹ thừa?


1,7

2<sub>Ên 1 . 7 </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>= 2,89</sub>



1,7

3

<sub> Ên </sub>

<sub>= 4,913</sub>


1,7

4

<sub> Ên </sub>

<sub>= 8,3521</sub>


<b>Häc sinh</b>
I.L u phÐp tÝnh vµ h»ng sè:


Ghi vào vở, thực hành cùng giáo viên
đọc kết quả trên màn hình


TÝnh:


VD1: TÝnh 3 + 2,3 = 5,3
6 + 2,3 = 8,3


VD2: TÝnh 2,3  12 = 27,6
-9  12 = -108
VD3: TÝnh 17+17+17+17 = 68


VD4: Tính 1,72<sub> 2,89</sub>
1,73<sub> 4,913</sub>
1,74<sub> 8,3521</sub>
<b>B.Hoạt ng 2:</b><i><b>Phộp tớnh gn ỳng, lm trũn s</b></i><b> .</b>


<b>Giáo viên</b>
ấn :


a)17 ab/c<sub> 3 a</sub>b/c<sub> 7 = a</sub>b/c
Làm tròn theo qui ớc



Kết quả 17,43


<b>Học sinh</b>
-Làm theo giáo
viên.


-Ghi vở.


<b>Ghi bng</b>
2.Tớnh gần đúng:


Bài tập: Tìm giá trị gần đúng
chính xác đến 0,001


a)


= 17,43


<b>Gi¸o viên </b>


-Hớng dẫn sử dụng máy tính
CASIO fx 220


-b)Gọi HS lên bảng làm theo
mẫu câu a


-c)Gọi HS ấn nót


<b>Häc sinh</b>



-Tiến hành làm BT vào vở.
- đọc SGK cách tính bằng
máy CASIO fx 220


-TÝnh thư.


-TÝnh thư b»ng m¸y tính
thông thờng.


<b>Ghi bảng</b>
b)


= 88,70
Ên


88 ab/c<sub> 7 a</sub>b/c<sub> 10 = a</sub>b/c
c)


Ên: 3 a

b/c

<sub> 4 + 2a</sub>

b/c

<sub> 5 a</sub>

b/c

<sub> 8 </sub>



=

0,875 =


C.Hoạt động 3: <i><b>Cách tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai s</b></i><b> .</b>


<b>Giáo viên</b>
-Hớng dẫn HS ấn trên máy.


<b>Học sinh</b>


3.Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai sè
VD1:TÝnh tØ sè cđa 3 víi 12



Ên: 3 ab/c<sub> 12 = kÕt quả </sub>


Giáo viên: Nguyễn Minh Trí Năm Học 2010-2011

181



7
3
17


10
7
88


875
,
0
:
8
5
2
4
3














<i>x</i>


4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

-Gọi HS thực hành trên máy. ấn tiếp ab/c<sub> đợc kết quả 0,25</sub>


VD2:TÝnh tØ sè phÇn trăm của 3 với 12
ấn 3 12 SHIFT % kÕt qu¶ 25%
VD3: Tính tỉ số phần trăm của


Víi


Ên 2 ab/c<sub> 2 a</sub>b/c<sub> 5  4 a</sub>b/c<sub> 5 SHIFT %</sub>


Kết quả 300%
D.Hoạt động 4: <i><b>Các phép tớnh v s o gúc, s o thi gian</b></i>.


Giáo viên


-Ngi ta đo thời gian bằng giờ, phút, giây. Đo
góc bằng đo bằng độ, phút, giây. Do đó các
phép tính trên hai đơn vị này giống nhau. Khi
tính tốn phần này dùng nút o’’’


-Híng dÉn HS lµm VD1, VD2, VD3



-HS tự làm VD1, VD2, VD3 theo giáo viên.


Học sinh
1.Đo thêi gian:


1 giê = 60 phót; 1 phót = 60 giây.
2.Đo góc:


1 = 60 phỳt; 1 phỳt = 60 giõy.
VD1: 38o<sub> 25’ + 11</sub>o<sub>35’</sub>


Ên: 38 o’’’ 25 o’’’ + 11 o’’’ 35 o’’’ = SHIFT
o’’’ KÕt qu¶: 50o


VD2: 4 giê 15 phót + 3 giê 55 phót


Ên: 4 o’’’ 15 o’’’ + 3 o’’’ 55 o’’’ = SHIFT o’’’
KÕt qu¶: 8 giê 10’


VD3:3 giờ 27 phút 43 giây + 5 giờ 49 phút 35
giây Kết quả:9 giờ 17 phút 18 giây.
<b>E.Hoạt động 5: </b><i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i> (1 ph).


-Ôn lại bài thực hành.
-Nghiên cứu: Đ17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>Tit: 103</b>

Đ

17.

Biểu đồ phần trăm


I.Mục tiêu:



HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quat..

Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ vng.


Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm
với các số liệu thực tế.


II.ChuÈn bÞ:



 GV: Đèn chiếu, phim giấy trong,bảng phụ vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.
 HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, thơvs kẻ, êke, compa, giấy kể ơ vng, máy tính.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạt động 1: <i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i>(7 ph).
<b>Giáo viờn</b>


- Cho chữa bài tập cho về nhà:


Mt trng học có 800 HS. Số HS đạt hạnh
kiểm tốt là 480 em, số HS đạt hạnh kiểm khá
bằng 7/12 số HS đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là
HS đạt hạnh kiểm trung bình.


a)Tính số HS đạt hạnh kiểm khá, hạnh kiểm
trung bình.


b)Tính tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh
kiểm tốt, khá, trung bình so vi s HS ton
tr-ng?


-Treo bảng phụ có sẵn lời giải cha điền phép


tính


-Gọi 2 HS lên bảng lµm BT:


-Bố trí giữ lại kết quả phần b trên bảng phụ.
-Đặt vấn đề: Để nêu bật và so sánh một cách
trực quan các giá trị phần trăm của cùng một
đại lợng, ngời ta dùng biểu đồ phần trăm dới
dạng cột, dạng ơ vng, hình quạt.


<b>Học sinh</b>
HS1: Tính số HS các loại
a)Số HS đạt hạnh kiểm khá là:
480 . 7/12 = 280 HS


Số HS đạt hạnh kiểm trung bình là:
800 – ( 480 + 280 ) = 40 HS
HS2: tính tỉ số phần trăm bằng máy


b)TØ sè phần trăm của số HS hạnh kiểm tốt so
với HS toàn trờng là:


Số HS hạnh kiểm khá so với sè HS toµn trêng
lµ:


Số HS đạt hạnh kiểm trung bình so với số HS
tồn trờng là:


100% - (60% + 35%) = 5%
B.Hoạt động 2: <i><b>Biểu đồ phần trăm </b></i>(30 ph).



<b>Giáo viên</b>
1)Biểu đồ phần trăm dạng cột:


-Với bài tập vừa giải ta có thể trình bày các tỉ
số này bằng các dạng biể đồ sau.


-Treo hình 13 lên để HS quan sát.


-Biểu đồ này, tia thẳng đứng ghi gì, tia nằm
ngang ghi gì?


<b>Học sinh</b>
1.Biểu đồ phần trăm dạng cột:
-Ghi bài và nghe GV đặt vn .


-Quan sát hình 13 SGK, trả lời câu hỏi và vẽ
hình vào vở dới sự hớng dẫn của GV.


-ở biểu đồ hình cột, tia thẳng đứng ghi số phần
trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm.


%
35
%
800


100
.
280





%
60
%
800


100
.
480


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>Giáo viên</b>
-Cho làm ? trang 61


+Yờu cu tớnh t số phần trăm của số HS đi
xe buýt, đi xe đạp, đi bộ so với HS cả lớp.
-Cho đứng tại chỗ đọc kết quả.


-Hớng dẫn HS vẽ biểu đồ cột đứng


60% tèt 35% kh¸, 5% tb.


<b>Häc sinh</b>
<b>?: Líp 6B cã 40 HS</b>


Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ.



a)HS đi xe buýt chiếm 15% số HS cả lớp
HS đi xe đạp chiếm 37,5%………
HS đi bộ chiếm: 47,5%………
b)Vẽ biểu đồ dạng cột:


60 _
47,5
_
37,5
_
15 _
0


đi xe buýt, đi xe đạp, đi bộ
2.Vẽ biểu đồ dạng ô vng:
3.Vẽ biểu đồ dạng hình quạt:


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i> (5 ph)
<b>Giáo viên</b>


-Cho làm BT 150/61 SGK
-Cho quan sỏt hỡnh 16
SGK,c BT.


-Yêu cầu HS lần lợt trả lêi.


<b>Häc sinh</b>


-Cả lớp đọc và quan sát hình
16 SGK



-HS lần lợt trả lời các câu hỏi
SGK.


<b>Ghi bng</b>
BT 150/61 SGK
Tp đọc biểu đồ


a:có 8% bài đạt điểm 10.
b:Loại điểm 7 nhiều nhất.
c: có 0% bài đạt điểm 9.
d: có 32% bài đạt điểm 6.
Tổng số bài kiểm tra là:
16: 32% = 16. 100/32
= 50 bài
<b>D.Hoạt động 4: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (3 ph)


-Phải biết đọc các biểu đồ phần trăm dừa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ.
-Phải biết vẽ biểu đồ dạng cột và dạng ô vuông.


-BT: 151, 153/61,62 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>TiÕt: 104</b>

Lun tËp


I.Mơc tiªu:


Rèn kỹ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số, đọc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần
trăm dạng cột và dạng ô vuông.


Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vơn lên

cho HS.


II.ChuÈn bÞ:



 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, hình vẽ 16/61 SGK phóng to.
 HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm, giấy kể ơ vng, máy tính.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i><b> (10 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Chữa BT 151/61 SGK:


Mun bờ tụng, ngi ta trộn 1 tạ xi măng, 2
tạ cát, 6 tạ si.


a)Tìm tỉ số phần trăm của các thành phần của
bê t«ng.


b)Dựng biểu đồ ơ vng biểu diến các tỉ số
phần trăm đó( trên bảng phụ có kẻ ơ vng).
-Gọi hai HS lên bảng lần lợt làm từng câu
-GV nhận xột v cho im.


<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Chữa BT: 151/61 SGK



a)Khối lợng của bê tông là 1+2+6 = 9 (tạ)
tỉ số phần trăm của ximăng là: 11%
tỉ số phần trăm của cát là: 22%
tỉ số phần trăm của sỏi là: 67%
HS2:


b)V biu đồ ô vuông.


<b> B.Hoạt động 2: </b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (3 ph).
GV đa một số biểu đồ khác dạng cột, ơ


vng,hình quạt. Cho HS đọc. Bài 1: Đọc biểu đồ-Tập đọc biểu đồ và nêu ý ngha cỏc s liu ú.


X i

m ă n g

1 1



C á t

2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>Giáo viên</b>


-Cho làm Bài 2 152/61 SGK.
+Cho đọc, tóm tắt đề bài:
+Hỏi:Muốn dựng đợc biểu đồ
biểu diễn các tỉ số trên ta cần
làm gì?


+Gọi lần lợt HS lên tính.
+u cầu nói cách vẽ biểu đồ
hình cột.



-Cho lµm bµi 3: Thùc tế
-Treo bảng phụ ghi đầu bài
-Yêu cầu tóm tắt đầu bài.
-Cho 3 HS lên bảng làm BT


-Hớng dẫn xây dựng công
thức liên hệ giữa 3 bài toán
về phần trăm.


-BT 147/59 SGK


-Treo hỡnh v 12 yờu cu dc
v túm tt bi.


-Yêu cầu nêu cách giài?


<b>Học sinh</b>


-Tóm tắt đầu bài trên bảng.
Cả nớc có 13076 trờng tiểu
häc, 8583 trêng THCS
Vµ 1641 trêng THPT


Dựng biểu đồ hình cột biểu
diễn tỉ số phần trăm các loại
trờng trờn?


-Lần lợt HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vµo vë.



-Đọc kỹ và tóm tắt đầu bài:
+Cả lớp có 8 HS giỏi, 16 HS
khá, 2 HS yếu, cịn lạI là HS
trung bình. Lớp có 40 HS.
+Dựng biểu đồ ô vuông
-3 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.


-1HS lên bảng vẽ biểu đồ
hỡnh ct


-Cùng GV xây dựng công
thức


<b>Ghi bảng</b>
Bài 2(152/61 SGK):
Giải:


Tổng các trờng phổ thông:
13076+8583+1641=23300
Trờng tiểu học chiếm


Trng THCS chim  37%
Trờng THPT chiếm 7%
Vẽ biểu đồ:


Bµi 3: BT thùc tế
<b>Giải</b>
Số HS giỏi chiếm:



Số HS khá chiếm:


S HS trung bỡnh chiếm:
100%-(20%+40%+5%)
=35%
Vẽ biểu đồ:


C.Hoạt động 3: <i><b>Củng cố</b></i><b> (8 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-Để vẽ biểu đồ phần trăm ta phải làm nh thế
nào?


-Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, biểu đồ ơ
vng.


<b>Học sinh</b>
-Phải tính các tỉ số phần trăm.
-Vẽ biểu đồ.


D.Hoạt động 4: <i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i>(2 ph).


-Tiết sau ôn tập chơng III. HS làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trớc bảng 1
Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.


-BàI tập 154, 155, 161/64 SGK


%
56
%


100
.
23300
13076




%
20
%
40


100
.
8




%
40
%
40


100
.
16


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>Tiết: 105</b>

ôn tập ch

ơng iii (tiết 1)


I.Mục tiêu:



Ôn tập cho HS hệ thống lạI các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh
phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.


Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.

Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp cho HS.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số, qui tắc céng, trõ,
nh©n, chia ph©n sè”, “TÝnh chÊt cđa phÐp cộng và phép nhân phân số và bài tập.


HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chơng III

III.Tổ chức các hoạt động dạy học:



A.Hoạtđộng 1:<i><b> Ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số </b></i><b> (18 ph).</b>
<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1:


Thế nào là phân số? Cho ví dụ về một phân
số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân
số lớn hơn 0.


- Câu 2:


Chữa bài tập 154/64 SGK


-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân
số, nêu dạng tổng quát.



BT 155/64 SGK
BT 156/64 SGK


<b>Học sinh</b>
1)Khái niêm phân số


-Gọi a/b với a, b Z, b 0 là 1 phân số
A là tử số, b là mẫu số của phân sè.
VÝ dô: -1/2; 0/3; 5/3.


-BT 154/64 SGK


a)x < 0; b) x = 0;


c)0 < x < 3 vµ x Z  x {1;2}; d) x = 3
e)x  {4; 4; 6}


2.Tính chất cơ bản về phân số:
Nêu t/c cơ bản, viết dạng tq
B.Hoạt động 2: <i><b> Các phép tính về phõn s</b></i>(20 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu phát biểu các qui tắc
cộng, trừ, nhân, chia phân số,
viết tổng quát.


-Yêu cầu phát biểu và viết dạng
tổng quát các phép tính cộng
nhân phân số.



-Cho làm BT 161/64 SGK
-Cho làm BT 151/27 SBT


<b>Học sinh</b>


-Phát biểu các qui tắc các
phép tính phân số và viết
dạng tổng quát.


-Phát biểu các tính chất
của phép cộng, phép nhân
phân số.


-Viết dạng tổng quát


<b>Ghi bảng</b>
2)Các phép tính Cộng, trừ,
nhân, chia phân số: Qui t¾c


C.Hoạt động 3:<i><b> H</b></i><b> </b><i><b>ớng dn v nh </b></i><b> (3 ph). </b>


Ôn tập các kiến thức chờn III, ôn lai ba bài toán cơ bản về phân số.
Bài tập: 157, 159, 160,162,163,/65 SGK; 152/27 SBT. TiÕt sau «n tiÕp.


)
0
(
.
.


:


)


.
.
.


)
)
)























<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>TiÕt: 106</b>

«n tập ch

ơng iii (tiết 2)


I.Mục tiêu:


Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thống ba bàI toán cơ bản về phân
số.


Rốn luyờn k năng thực hiên phép tính, tính giá trị biểu thức, giải tốn đố.

Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn.


II.ChuÈn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét ở
mục 2 SGK và các bài tập.


HS: Giy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ơn tập các tính chất của phép nhân trong N.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:



A.Hoạtđộng 1:<i><b> Kiểm tra bàI cũ và chữa bài tập</b></i><b> (10 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-C©u 1:


+Ph©n sè là gì? Phát biểu và viết dạng tổng
quát tính chất cơ bản của phân số.


+Chữa BT 162b/65 SGK :
Tìm x biÕt:


a)[(-8)+(-7)]+(-10)
b)-(-229)+(-219)-401+12
- Câu 2 :


+Phát biểu qui tắc nhân hai phân số, phép
nhân phân số có những tính chất gì?
+Chữa BT 152/27 SBT .Tính hợp lý


<b>Học sinh</b>
Kiểm tra:


-HS 1: Trả lời câu hỏi 1 viết dạng tổng quát.
Z = {; -2; -1; 0; 1; 2; }


Chữa bài tập 162b/65 SGK


-HS 2: Trả lời câu hỏi 2 ghi dạng tổng quát.
Chữa bài tập 152/27 SBT:



Đáp số: -4/13


B.Hoạt động 2: <i><b> Ba bài toán cơ bản</b></i>(25 ph).
<b>Giáo viờn</b>


-Yêu cầu nêu lại các dạng bài
toán cơ bản?


Viết các số 6, -6 thành tích của
2 số nguyên.


-Cho làm các BT 164, 165, 166/
65 SGK yêu cầu từng phần của
các BT phải chỉ rõ thuộc dạng
bài toán cơ bản nào.


-Viết dới dạng thơng hai phân
số:


14/15 = ?


<b>Học sinh</b>
-Các dạng BT cơ bản là:
+Tìm giá trị phần trăm của
1 số.


+Tìm một số biết 1 giá trị
phần trăm của nó



+Tìm tỉ số phần trăm của 2
số.


-Tiến hành làm các BT
164, 165, 166/65 SGK
-làm thêm các BT phát
triển t duy do GV đa ra.


<b>Ghi bảng</b>
2)Ba bài toán cơ bản.


Dạng1: Tìm 1 số biết giá trị
phần trăm của nó.


BT 164/65 SGK


Dạng 2: Tìm Tìm giá trị phần
trăm của 1 số


BT 166/65 SGK


Dạng 3:Tìm tỉ số phần trăm
BT 165/65 SGK


Củng cố:


BT ph¸t triĨn t duy:


Viết đới dạng tích 2 phân số:
14/15 = ?



C.Hoạt động 3:<i><b> H</b></i><b> </b><i><b>ng dn v nh </b></i><b> (1 ph). </b>


-Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiÕt «n võa qua.
-TiÕt sau kiĨm tra 1 tiết chơng III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>Tiết: 108</b>

ôn tập cuối năm (tiết 1)


I.Mục tiêu:


Ôn tập một số kí hiệu tËp hỵp: , , , , .
Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.


Sè nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung cđa hai hay nhiỊu sè.


RÌn lun viƯc sư dơng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiêu chia hết, ớc
chung và bội chung vào bài tập.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.


HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chơng cuối năm phần số
học trang 65, 66 SGK


III.T chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<i><b> Ôn tập về tập hợp</b></i><b> (12 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>
-Đọc các kí hiệu:, , , , .
-Cho ví dụ sử dụng các kớ hiu trờn.


-GV cho Im ng viờn.


- Câu 2:


Chữa bài tập 154/64 SGK


-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân
số, nêu dạng tổng quát.


BT 168/66 SGK


BT 170/67 SGK


Tìm giao của tập hợp C số chẵn và tập hợp L
số lẻ?


<b>Học sinh</b>
1)Tập hợp:


-Kí hiệu

:

, , , , .


Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng,
giao


-VD: 5  N; -2  Z; 1/2  N;
N  Z ; N  Z = N


-BT 168/66 SGK: Điền kí hiệu thích hợp vào «
trèng: , , , , .



a)3/4  Z; b) 0  N;
c)3,275  N; d) N  Z = N
e)N  Z


-BT 170/67 SGK:
C  L = 
B.Hoạt động 2: <i><b> Ôn tp cỏc du hiu chia ht </b></i>

(12 ph).



<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu trr lời câu hỏi 7 ôn tập
cuối năm.


-Phát biểu các dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2; 3; 5; 9.


-Nh÷ng sè nh thế nào thì chia
hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
- Những số nh thế nào thì chia
hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví
dụ.


-Cho làm BT 1:
-Cho làm BT 2:


<b>Học sinh</b>
-Phát biểu các dấu hiệu
chia hết SGK.


-Làm BT 1:



Đứng tại chỗ trả lời.
-Làm BT 2: Gọi 3 số tự
nhiên liên tiếp là: n; n+1;
n+2.


Ta có: n+n+1+n+2 = 3n+3
= 3(n+1)  3


<b>Ghi bảng</b>
2)Dấu hiệu chia hết:
BT 1: Điền vào dấu *để:
a)6*2  3 mà không  9
642; 672
b)*53*  cả 2; 3; 5; 9
1530


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

C.Hoạt động 3:<i><b> Ôn số nguyên tố, hợp số, </b><b>ớc chung, bội chung </b></i><b> (14 ph). </b>
<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu trả lời câu hỏi 8 ôn tập cuối năm.
-Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có
điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?
-Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên
tố hay hp s?


-ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?
-BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
-Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66 SGK
-Yêu cầu làm BT4 chép:



chú ý cả 3 điều kiện một lúc.


<b>Học sinh</b>
3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC:
-s.n.t và hợp số:


+ging nhau u l s tn >1


+khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ớc là 1 và
chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ớc.
-Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
-ƯCLN:


-BCNN


-Điền vào chỗ ()


BT 4: Tìm số tự nhiên x biÕt r»ng:
a)70  x; 84  x vµ x> 8


b)x  12; 25  x; x  30 và 0 < x < 500
D.Hoạt động 4: <i><b>Luyện tập củng cố</b></i> ( 5 ph)


Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS
Điền chữ Đúng hoặc Sai:
a) 3/4  N


b)-15/3  Z
c)5  N



E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn v nh</b></i> (2 ph)


-Ôn tập các kiến thức về 5 phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia, luü thõa trong N, Z, phân số;
rút gọn, so sánh phân số.


-Làm các c©u hái 2, 3, 4, 5 /66 SGK.
-BT: 169, 171, 174/66, 67 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>TiÕt: 109</b>

«n tËp cuèi năm (tiết 2)


I.Mục tiêu:


Ôn tập Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, số nguyên, phân số.
Ôn tập ký nằn rút gọn phân số, so sánh phân số.


Ôn tập các tính chất phép cộng và phép nhâ số tự nhiên, số nguyên, phân số.

Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.


Rèn khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.

II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.


HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chơng cuối năm phần số
học trang 65, 66 SGK


III.T chc cỏc hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<i><b> Ôn tập về tập hợp</b></i><b> (12 ph).</b>


<b>Giáo viên</b>


-Đọc các kí hiệu:, , , , .
-Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trờn.
-GV cho Im ng viờn.


- Câu 2:


Chữa bài tập 154/64 SGK


-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân
số, nêu dạng tổng quát.


BT 168/66 SGK


BT 170/67 SGK


Tìm giao của tập hợp C số chẵn và tập hợp L
số lẻ?


<b>Học sinh</b>
1)Tập hợp:


-Kí hiệu

:

, , , , .


Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng,
giao


-VD: 5  N; -2  Z; 1/2  N;
N  Z ; N  Z = N


-BT 168/66 SGK: Điền kí hiệu thích hợp vào ô


trống: , , , , .


a)3/4  Z; b) 0  N;
c)3,275  N; d) N  Z = N
e)N  Z


-BT 170/67 SGK:
C  L = 
B.Hoạt động 2: <i><b> Ôn tập các du hiu chia ht </b></i>

(12 ph).



<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu trr lời câu hỏi 7 ôn tập
cuối năm.


-Phát biểu các dấu hiệu chia hết
cho 2; 3; 5; 9.


-Những số nh thế nào thì chia
hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ.
- Những số nh thế nào thì chia
hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví
dụ.


-Cho làm BT 1:
-Cho làm BT 2:


<b>Học sinh</b>
-Phát biểu các dấu hiệu
chia hết SGK.



-Làm BT 1:


Đứng tại chỗ trả lời.
-Làm BT 2: Gọi 3 số tự
nhiên liên tiếp lµ: n; n+1;
n+2.


Ta cã: n+n+1+n+2 = 3n+3
= 3(n+1)  3


<b>Ghi bảng</b>
2)Dấu hiệu chia hết:
BT 1: Điền vào dấu *để:
a)6*2  3 mà không  9
642; 672
b)*53*  cả 2; 3; 5; 9
1530


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

C.Hoạt động 3:<i><b> Ôn số nguyên tố, hợp số, </b><b>ớc chung, bội chung </b></i><b> (14 ph). </b>
<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu trả lời câu hỏi 8 ôn tập cuối năm.
-Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có
điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?
-Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên
tố hay hợp s?


-ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?
-BCNN của 2 hay nhiều số là gì?


-Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66 SGK
-Yêu cầu làm BT4 chép:


chú ý cả 3 điều kiện một lúc.


<b>Học sinh</b>
3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC:
-s.n.t và hợp số:


+ging nhau u l s tn >1


+khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ớc là 1 và
chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ớc.
-Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
-ƯCLN:


-BCNN


-Điền vào chỗ ()


BT 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a)70  x; 84  x vµ x> 8


b)x  12; 25  x; x  30 và 0 < x < 500
D.Hoạt động 4: <i><b>Luyện tập cng c</b></i> ( 5 ph)


Phát phiếu học tập cho HS
Điền chữ Đúng hoặc Sai:
a) 3/4 N



b)-15/3  Z
c)5  N


E.Hoạt động 5: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph)


-Ôn tập các phép tính phân số: qui tắc và các tính chất.
-BT: 176/67 SGK.


-BT: 86/17; 91/19; 99/20; 116/22 SBT.


-Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiên dÃy tính và tìm x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>Tiết: 110</b>

ôn tập cuối năm (tiết 3)


I.Mục tiêu:


Ôn tập cho HS hệ thống lạI các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh
phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.


Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.

Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp cho HS.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số, qui tắc cộng, trừ,
nhân, chia phân số, Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tËp”.


 HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chơng III

III.Tổ chức các hoạt động dạy học:



A.Hoạtđộng 1:<i><b> Ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân s </b></i><b> (18 ph).</b>


<b>Giỏo viờn</b>


-Câu 1:


Thế nào là phân số? Cho ví dụ về một phân
số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân
số lớn hơn 0.


- Câu 2:


Chữa bài tập 154/64 SGK


-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân
số, nêu dạng tổng quát.


BT 155/64 SGK
BT 156/64 SGK


<b>Học sinh</b>
1)Khái niêm phân số


-Gọi a/b víi a, b  Z, b  0 lµ 1 phân số
A là tử số, b là mẫu số cđa ph©n sè.
VÝ dơ: -1/2; 0/3; 5/3.


-BT 154/64 SGK


a)x < 0; b) x = 0;


c)0 < x < 3 vµ x Z  x {1;2}; d) x = 3


e)x  {4; 4; 6}


2.Tính chất cơ bản về phân số:
Nêu t/c cơ bản, viết dạng tq
B.Hoạt động 2: <i><b> Các phép tớnh v phõn s</b></i>(20 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu phát biểu các qui tắc
cộng, trừ, nhân, chia phân số,
viết tổng quát.


-Yêu cầu phát biểu và viết dạng
tổng quát các phép tính cộng
nhân phân số.


-Cho làm BT 161/64 SGK
-Cho làm BT 151/27 SBT


<b>Học sinh</b>


-Phát biểu các qui tắc các
phép tính phân số và viết
dạng tổng quát.


-Phát biểu các tính chất
của phép cộng, phép nhân
phân số.


-Viết dạng tổng quát



<b>Ghi bảng</b>
2)Các phép tính Cộng, trừ,
nhân, chia phân số: Qui tắc


C.Hot ng 3:<i><b> H</b></i><b> </b><i><b>ng dn v nh </b></i><b> (3 ph). </b>


Ôn tập các kiến thức chơng III, ôn lai ba bài toán cơ bản về phân số.
Bài tập: 157, 159, 160,162,163,/65 SGK; 152/27 SBT. TiÕt sau «n tiÕp.


)
0
(
.
.
:


)


.
.
.


)
)
)














<sub></sub>










<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>



<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>TiÕt: 111</b>

ôn tập cuối năm (tiết 4)


I.Mục tiêu:


Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân
số.


Rốn luyờn kỹ năng thực hiên phép tính, tính giá trị biểu thức, giải tốn đố.

Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tin.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét ở
mục 2 SGK và các bài tập.


HS: Giy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ơn tập các tính chất của phép nhân trong N.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


A.Hoạtđộng 1:<i><b> Kiểm tra bàI cũ và chữa bài tập</b></i><b> (10 ph).</b>
<b>Giáo viên</b>


-C©u 1:


+Ph©n số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng
quát tính chất cơ bản của phân số.


+Chữa BT 162b/65 SGK :
T×m x biÕt:


a)[(-8)+(-7)]+(-10)


b)-(-229)+(-219)-401+12
- Câu 2 :


+Phát biểu qui tắc nhân hai phân số, phép
nhân phân số có những tính chất gì?
+Chữa BT 152/27 SBT .Tính hợp lý


<b>Học sinh</b>
Kiểm tra:


-HS 1: Trả lời câu hỏi 1 viết dạng tổng quát.
Z = {; -2; -1; 0; 1; 2; }


Chữa bài tập 162b/65 SGK


-HS 2: Trả lời câu hỏi 2 ghi dạng tổng quát.
Chữa bài tập 152/27 SBT:


Đáp số: -4/13


B.Hoạt động 2: <i><b> Ba bài toán cơ bản</b></i>(25 ph).
<b>Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu nêu lại các dạng bài
toán cơ bản?


Viết các số 6, -6 thành tích của
2 số nguyên.


-Cho làm các BT 164, 165, 166/


65 SGK yêu cầu từng phần của
các BT phải chỉ rõ thuộc dạng
bài toán cơ bản nào.


-Viết dới dạng thơng hai phân
số:


14/15 = ?


<b>Học sinh</b>
-Các dạng BT cơ bản là:
+Tìm giá trị phần trăm của
1 số.


+Tìm một số biết 1 giá trị
phần trăm của nó


+Tìm tỉ số phần trăm của 2
số.


-Tiến hành làm các BT
164, 165, 166/65 SGK
-làm thêm các BT phát
triển t duy do GV đa ra.


<b>Ghi bảng</b>
2)Ba bài toán cơ bản.


Dạng1: Tìm 1 số biết giá trị
phần trăm của nó.



BT 164/65 SGK


Dạng 2: Tìm Tìm giá trị phần
trăm của 1 số


BT 166/65 SGK


Dạng 3: Tìm tỉ số phần trăm
BT 165/65 SGK


Cđng cè:


BT ph¸t triĨn t duy:


Viết đới dạng tích 2 phân số:
14/15 = ?


C.Hoạt động 3:<i><b> H</b></i><b> </b><i><b>ớng dẫn về nhà </b></i><b> (1 ph). </b>


-Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 4 tiết ôn vừa qua.


-Tiết sau kiểm tra môn toán học kỳ 2 kết hợp cả kiểm tra h×nh häc trong 2 tiÕt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×