Tải bản đầy đủ (.pptx) (75 trang)

Bài giảng Chương 9: Phân tích lưu lượng kiểm thử a/b mạng truyền thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 75 trang )

CHƯƠNG 9
PHÂN TÍCH LƯU LƯỢNG
KIỂM THỬ A/B
MẠNG TRUYỀN THƠNG

1


&&

VC
VC
BB
BB

Nội dung

1

Mạng truyền thơng

2

Kiểm thử a/b

3

Phân tích lưu lượng (Traffic Analysis)

2



&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng

Truyền thơng là gì?
 Truyền thơng là q trình trao đổi thơng tin
 giữa các thực thể. Thơng tin có thể được trao
đổi thông qua hệ thống các ký hiệu hoặc
không cần đến ký hiệu (sự thấu cảm).
 Truyền thông là một kiểu tương tác xã hội
trong dó ít nhất có hai tác nhân tương tác lẫn
nhau, chia sẻ các qui tắc và tín hiệu chung.
 Trong q trình truyền thơng, ở dạng đơn
giản, thông tin được truyền từ người gửi tới
người nhận; ở dạng phức tạp, các thông tin
trao đổi liên kết người gửi và người nhận
3


&&

VC
VC
BB

BB

Mạng truyền thông

4


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

5


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng

Các hình thức truyền thơng trong một tổ chức
 Tổ chức là tập hợp người có cơ cấu nhất định,

cùng tiến hành hoạt động nào đó vì lợi ích chung
 Các hình thức truyền thơng trong một tồ chức:
 Truyền thơng chính thức
 Truyền thơng khơng chính thức

6


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng

Truyền thơng chính thức:
 Là truyền thơng theo hình thức được qui định, hoặc
bản thân quá trình truyền thơng là một bộ phận của
cơng việc.
 Ví dụ: giám đốc báo cáo tình hình sản xuất, kinh
doanh trong năm tại hội nghị, 2 nhân viên gặp gỡ và
trao đổi với nhau thông tin để cùng thực hiện công
việc mà giám đốc giao cho họ.
 Những hình thức truyền thơng phổ biến là tờ rơi,
báo cáo, thông báo, biên bản,…

7



&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng

Truyền thơng chính thức đóng vai trị quan trọng
trong hoạt động của tổ chức. Thơng qua truyền
thơng chính thức mà các chỉ thị, mệnh lệnh, yêu
cầu của lãnh đạo được truyền xuống cho cấp
dưới để thi hành và ngược lại, những kiến nghị,
đề xuất của cấp dưới được chuyển lên cho lãnh
đạo xem xét.

8


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng


Truyền thơng khơng chính thức:
 Là q trình trao đổi thơng tin trong giao tiếp
khơng chính thức, người phát đi thông điệp chỉ
với tư cách, không thay mặt hay đại diện cho
bất kỳ ai.
 Truyền thơng khơng chính thức không những thỏa
mãn nhu cầu xã hội của các thành viên mà cịn có
thể giúp ích cho hoạt động của tổ chức , vì đây là
truyền thơng nhanh và hiệu quả.

9


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Chiều truyền thông:
 Truyền thông từ trên xuống
 Truyền thông từ dưới lên

1


&&


VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Truyền thông từ trên xuống
 Bắt đầu từ người lãnh đạo rồi theo từng cấp bậc cán
bộ mà tới nhân viên. Bằng các hình thức như thơng
báo, mệnh lệnh, đánh giá, nhận xét…
 Ví dụ: lãnh đạo thơng báo cho cấp dưới biết nhiệm
vụ, chính sách, chế độ của tổ chức,…có khi chỉ là
việc lãnh đạo viết thư thăm hỏi tình hình sức khỏe
của cấp dưới.

1


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng

Truyền thơng từ dưới lên:

 Trong q trình thực thi nhiệm vụ được giao, cấp
dưới phải báo cáo lên cấp trên tình hình thực hiện
nhiệm vụ, những vấn đề nảy sinh, những đề xuất
của cấp dưới.

 Ví dụ
 Trễ lịch biểu
 Quên đơn đặt hàng

1


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng

Truyền thơng theo chiều ngang:
 Là q trình trao đổi thông tin giữa những người
cùng cấp. Truyền thông theo chiều ngang có lợi là
tiết kiệm thời gian và thuận tiện cho việc phối hợp
công tác, phát huy tinh thần sáng tạo của cấp dưới,
tuy nhiên sẽ làm suy yếu ảnh hưởng vai trò của
người lãnh đạo.

1



&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Truyền thông theo chéo:

 Luồng thông tin giữa các vị trí khác
nhau ở các vùng lân cận nhau
 Ví dụ
 Phịng nhân sự và nhân viên phịng
ban khác
 Giữa trưởng phịng và thành viên
khơng quản lý của các phòng ban
khác

1


&&

VC
VC
BB

BB

Mạng truyền thông

Truyên thông qua mạng internet
Mạch truyền thông dựa trên môi trường web

1


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thơng

Trun thơng qua mạng internet
Mơ hình truyền thơng hợp nhất của Viettel

1


&&

VC
VC
BB

BB

Mạng truyền thông

Mạng thư viện điện tử

1


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Truyên thông Marketing
 Để nắm được kỹ năng truyền thông, trước tiên
người marketer phải nắm được:
 Làm thế nào truyền thơng có thể giúp doanh
nghiệp đạt được những mục tiêu chiến lược
khác nhau
 Giá, sản phẩm, kênh kết nối với truyền thông
như thế nào trong marketing mix.
 Các loại mục tiêu truyền thông khác nhau và
làm thế nào đạt được.

1



&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Chiến lược truyền thông.
 Chiến lược truyền thông bao gồm những gì?
Theo nguyên tắc được nhiều người chấp nhận
nhất, một chiến lược truyền thông bao gồm:
  Đối tượng mục tiêu
  Thơng điệp định vị và giải thích
  Mục tiêu truyền thông
  Chiến lược tiếp cận và thông điệp sử dụng.

1


&&

VC
VC
BB
BB


Mạng truyền thông

Đối tượng mục tiêu
 Xác định đối tượng mục tiêu khi làm chương
trình truyền thơng được ví như người chiến sỹ
khi bắn thì phải nhắm đích. Nếu khơng thì sẽ
lãng phí nguồn lực mà khơng đạt hiệu quả.

2


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Thông điệp định vị
 Định vị là kim chỉ nam của mọi hoạt động
truyền thông, qua định vị marketer biết cần
nói gì, nói như thế nào và nói bằng cách nào...
 Vì vậy trong chiến lược truyền thơng định vị
cần phải được xác định trước và xác định rõ
thông qua một thông điệp cụ thể.

2



&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Mục tiêu truyền thông
 Mục tiêu truyền thông không nên là ý muốn
chủ quan ngẫu hứng của một cá nhân trong
ban lãnh đạo công ty, mà phải là kết quả có
được từ các cơng đoạn trước của q trình
hoạch định marketing. Chẳng hạn:
  Thị trường mục tiêu và phân khúc mục tiêu
  Định vị sản phẩm
  Marketing mix

2


&&

VC
VC
BB
BB


Mạng truyền thông

Mục tiêu truyền thông được thiết kế với nhiều
mục đích:
  Xây dựng độ nhận biết(brand awareness)
  Mục tiêu cung cấp thông tin (informational
objectives) 
  Mục tiêu thuyết phục(persuasive objectives) 
  Mục tiêu nhắc nhở(reminder objectives) 
  Xây dựng thương hiệu (brand building)
  Tác động uốn nắn nhận thức (change a
perception)
  Bán sản phẩm (sell products)
  So sánh với đối thủ cạnh tranh (comparing
competition)

2


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Thời gian phản hồi của phương tiện truyền thơng
 Từng loại hình truyền thơng khác nhau có hiệu

quả và thời gian phản hồi khác nhau.
 Marketer cần nắm vững thời gian phản hồi và
hiệu quả của từng công cụ truyền thông cũng
giống như người chiến sỹ nắm vững cự ly và
mức độ công phá của từng loại vũ khí trước
khi sử dụng.

2


&&

VC
VC
BB
BB

Mạng truyền thông

Ngân sách tương ứng trên từng loại công cụ
truyền thông
 Thống kê tương ứng tỉ lệ phần trăm ngân sách
của từng loại công cụ truyền thông và ứng
dụng đối với ngành hàng, một bức tranh toàn
cảnh về chi tiêu marketing.

2



×