Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra 45 (Đề 1)</b>


<b>Môn: tin học 11</b>



<b>Họ và tên: ...Lớp:...</b>
<b>Cõu 1: Chng trỡnh sau tr về giá trị bao nhiêu?</b>


Var y, x, i:byte;


Begin X:=20; i:=1; y = 0;
While i < x do Begin
Y:=x+i; i:=i+5;


End;


Writeln(‘gia tri cua y:= ‘,y);
End.


<b>A. Y = 36</b> <b>B. Y = 31</b> <b>C. Y = 26</b> <b>D. Y = 41</b>


<b>Câu 2: Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a, b dùng câu lệnh sau</b>


<b>A. If a > b then Max = a else Max = b;</b> <b>B. Max := a If a > b then Max := b;</b>
<b>C. Max := b If a<b then Max := b;</b> <b>D.Max := a If Max < b then Max := b;</b>
<b>Câu 3: Cho đoạn chương trình:</b>


Var i,j:integer;


Begin for i:=1 to 5 do begin for j:= 1 to 10 do write('*'); writeln;End.
đoạn chương trình có tác dụng


<b>A. in ra màn hình hình chữ nhật có hàng ngang 10 ký tự * và hàng dọc 5 ký tự *</b>


<b>B. in ra màn hình 50 ký tự * trên 1 hàng dọc</b>


<b>C. in ra màn hình hình chữ nhật có hàng ngang 5 ký tự * và hàng dọc 10 ký tự *</b>
<b>D. in ra màn hình 50 ký tự * trên 1 hàng ngang</b>


<b>Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:</b>
i:=1;


While i <3 do Begin


Write(“Hello Word”); i:=i+2;
End;


Chữ “Hello Word “ được in ra màn hình mấy lần


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D.1</b>


<b>Câu 5: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:</b>
Begin For i:=1 to 12 do


<i> </i>if i mod 2 = 0 then write( i+2);
Trên màn hình sẽ có kết quả nào sau đây:


<b>A. 4 6 8 10 12 14</b> <b>B. 2 4 8 10 12 14</b> <b>C. 2 4 6 8 10 12 14</b> <b>D. 3 5 7 9 11 13</b>
<b>Câu 6: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng</b>


<b>A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i;</b> <b>B. for i = 1 to 5 do a:= a+ i;</b>
<b>C. for i: = 1 to 5 do a:= a+ i</b> <b>D. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i;</b>


<b>Câu 7: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?</b>


<b>T:=0;</b>


<b>For i:=1 To N Do</b>


<b>If (i mod 3 = 0) or (i mod 5= 0) Then T:=T+i;</b>


<b>A. Tìm một ước của N; B. Tính tổng các ước thực sự của N;</b>
<b>C. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N;</b>
<b>D. Tính tổng các số chia hết cho cả 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N;</b>
<b>Câu 8: Kết quả của biểu thức sqrt((ABS(25-50) div 2)) là?</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<i>x+1;</i>


<i> If x <= 101 then x: =x+1</i>
<i> Else x:=x-1;</i>


<b>Cho x=100. kết quả x bằng bao nhiêu?</b>


<b>A. 102</b> <b>B. 101</b> <b>C. 99</b> <b>D. 100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?</b>
<b>For i:=10 Downto 1 Do Write(i ,' ');</b>


<b>A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1</b> <b>B. 10987654321</b> <b>C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b> <b>D. </b>Đa ra 10 dấu cách
<b>Câu 10: Xét chương trình sau: Var a,b:integer;</b>


BEGIN



a := 1; b := 2; b := b + a; a := a + b;
writeln(a);


END;


Kết quả của a khi chạy hết đoạn chương trình trên là:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 11: Biểu thức nào sau đây khơng có kết quả là 1?</b>


<b>A. (sqrt(25) div 4)</b> <b>B. (sqrt(25) / 4)</b> <b>C. (sqrt(25) mod 4)</b> <b>D. (sqrt(25) div 5)</b>


<b>Câu 12: Nếu 1 biến nguyên A có giá trị nằm trong phạm vi từ 0 đến 216<sub> -1 thì biến A đó có kiểu :</sub></b>


<b>A. Byte.</b> <b>B. Word.</b> <b>C. Integer.</b> <b>D. Longint.</b>


<b>Câu 13: Để thoát khỏi Turbo Pascal chúng ta thực hiện:</b>


<b>A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3</b> <b>B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3</b>
<b>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X</b> <b>D. Nhấn tổ hợp phím Alt + X</b>
<b>Câu 14: Cho đoạn chương trình:</b>


IF A>B then
Begin


TG:=A; A:=B; B:=TG;
End;


Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?


<b>A. A=10 và B=5</b> <b>B. A=15 và B=10</b> <b>C. A= 5 và B=10</b> <b>D. A,B,C đều sai</b>
<b>Câu 15: Câu lệnh a:=5; Write('Ket qua la', a); sẽ đưa ra màn hình</b>


<b>A. Ket qua a la 5</b> <b>B. Ket qua a la a</b> <b>C. Ket qua la 5</b> <b>D. Khơng đưa ra gì cả</b>
<b>Câu 16: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) + cos(3x+y)=12</b>


a). Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12 b). Sin(5*x)+cos(3x+y)=12


c). Sin5*x+cox3*x+y=12 d). Sin5*x+ cos3x+y =12


<b>Câu 17: Chọn cú pháp đúng:</b>


a). USES <danh sách biến> ;


b). PROGRAM <tên chương trình> ;
c). VAR <tên biến> := <giá trị> ;


d). CONST <tên hằng> : < Kiểu dữ liệu> ;


<b>Câu 18: Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15 div 4)</b>


a). 3 b). 5 c). 4 d). 10


<b>Câu 19: Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13 div 3) div 2</b>


a). 10 b). 4 c). 5 d). 3


<b>Câu 20: Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y , Z : Real ;C: Char ; I , J : Byte ;</b>


a). 21 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ



c). 15 byte bộ nhớ d). 22 byte bộ nhớ


<b>Câu 21: Chú thích sử dụng trong ngơn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:</b>


a). [ ) b). (* *) c). [ ] d). ( )


<b>Câu 22: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x</b>2<sub></sub>


-5
1


(x-m)-15=13
a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13
d). 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13


<b>Câu 23: Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y :Boolean; D:Integer; A,B :LongInt;</b>


a). 12 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ


c). 21 byte bộ nhớ d). 22 byte bộ nhớ


<b>Câu 24: Cho A= 19.5; B=45.93. Câu lệnh Write('Gia tri la:',A:6:2,B:8:3); sẽ hiển thị ra màn hình là:</b>


a). Gia tri la:_ 19.50_ _ 45.930 b). Gia tri la:_ _19.5_ _ _ 45.93


c). Gia tri la:_ 19.5 _ _ _ 45.930 d). Gia tri la:_ _19.50_ _ 45.930



<b>Câu 25: Cho biểu thức A= (18 div 2)=9; B= (25 mod 5)=0</b>


a). Not (A Or B) = True b). Not(A Or B) = False


c). Not(A) Or Not(B) = True d). Not(A) And Not(B) = True


<b>C©u 26:</b> Xét chương trình Pascal sau:


Program Tinh_KC ;
Const V_Xdap = 20 ;


V_Xmay = 50 ;
Var t:,d:integer;


Begin


Write(' Nhap thoi gian t:'); readln(t);
d:= (V_Xmay - V_Xdap)*t;


Writeln(' Khoang cach:',d:6,'km');
End.


Input: t = 2 Vậy Output = ?


A. 40 B. 100 C. 80 D. 60


<b>C©u 27:</b> Hãy viết biểu thức : 99.5 ≥ N >0 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
A. (N>=99.5) and (N>0) C. (N<=99.5) or (N>0)
B. (N >= 99.5) or (N>0) D. (N <= 99.5) and (N>0)
<b>C©u 28:</b> Trong Pascal phép tốn div, mod thuộc phép toán nào sau đây



A. Phép toán Logic C. Phép toán quan hệ


B. Phép toán số học với số nguyên D. Phép toán số học với số thực
<b>C©u 29:</b> Trong Turbo Pascal, để thốt khỏi Turbo Pascal


A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4


<b>C©u 30:</b> Cho biểu thức S = 1.00 + <i>x</i>1


<i>x</i>


(với x là số nguyên khác -1). Khi khai báo biến để viết chương
trình(giả sử có dùng biến S và biến x). Theo em khai báo nào sau đây là đúng nhất?


A. var S, x: Integer
B. var S, x: longint;
C. var S: Integer; x: real;
D. var S: real; x:Integer


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×