Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng kiem tra 1 tiet co mt-da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.71 KB, 6 trang )

TUẦN : 24 NS : 10/02/11
TIẾT : 46 ND : 14/02/11
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A.MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết biểu diễn
tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.
- Có kĩ năng giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
- Kiểm tra trình độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua nghiên cứu chươngIII.
- Rèn kĩ năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán thực tế.
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích tư duy cho học sinh.
B. MA TRẬN :
Mức độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phương trình bậc
nhất một ẩn số
1
0,5
1
0,5
Hệ phương trình
bậc nhất
2
1
3
2,5
1
0,5
1
1,5
7


5,5
Giải bài toán
bằng cách lập hệ
1
4
1
4
Tổng 6
4
2
2
1
4
9
10
C.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. ổn định tổ chức
2. Đề kiểm tra
3. Đáp án và biểu điểm (Tóm tắt)
D. ĐỀ BÀI
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1) B ( 0; 2) C( 4; -5) D (2; 2)
Cặp số nào là nghiệm của phương trình: 5x + 4y = 8
Câu 2: Giải hệ phương trình:



=−
=+

72
32
yx
yx
được nghiệm (x; y) bằng
A(
5
2
; -2)
B. (1 ; 3) C. (-1; -3)
D.(-2 ;
5
2
)
Câu 3:
Số nghiệm của hệ phương trình



=+
=+
233
2
yx
yx
là:
A. vô số nghiêm B. một nghiệm C. vô nghiệm
Câu 4: Xác định hệ số a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1




=+
=+
32
115
byx
yax
A. a = b =12 B. a =5; b =18 C. a = 7; b = 8 D. a = 6; b = 1
II. Phần tự luận (8đ)
Câu 7: ( 4 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a)
{
2 1
2
x y
x y
− =
+ =
c)
{
2 5 8
2 3 0
x y
x y
+ =
− =
b)
{
2 9
3 4

x y
x y
+ =
− =
d)
{
2( 2) 3(1 ) 2
3( 2) 2(1 ) 3
x y
x y
− + + =−
− − + =−
Câu 8: (4 điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người cùng làm một công việc trong 20 ngày thì xong. Nếu hai người cùng làm
trong 10 ngày rồi người thứ nhất không làm nữa thì người thứ hai phải làm thêm 15
ngày mới hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người sẽ hoàn thành
công việc trong bao lâu.
E.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A C D
II. Trắc nghiệm tự luận:
Bài 1 :
a)
{
2 1
2
x y
x y
− =

+ =
{
{
3 3 1
1 0
x x
x y y
= =
+ = =
⇔ ⇔
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x:y) = (1;0)
b)



=−
=+
43
92
yx
yx



=
=





=−
=




=−
=

1
7
43
1
43
55
y
x
yx
y
yx
y

V y h ph ng trình có nghi m (x; y) =( 7; 1)ậ ệ ươ ệ
c)
{
2 5 8
2 3 0
x y
x y
+ =

− =
{
8 8 1
2 3 0 2
3
x x
x y
y
= =
− =
=

⇔ ⇔


Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) =( 1;
2
3
)
d)



−=+−−
−=++−
3)1(2)2(3
2)1(3)2(2
yx
yx
Đặt u = x – 2; v = 1 + y

ta có hệ:



=
−=






−=+
=

−=+
=




−=−
−=+




−=−
−=+
0

1
232
0
232
013
646
696
323
232
v
u
vu
v
vu
v
vu
vu
vu
vu
thay u= x- 2; v =1+ y ta có






−=
=

=+

−=−
1
1
01
12
y
x
y
x
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = (1;-1)
Bài 2:
Gọi số ngày nguời thứ nhất làm một mình hoàn thành công việc là: x (ngày).
Số ngày nguời thứ hai làm một mình hoàn thành công việc là: y (ngày). (x, y > 0)
Ta có hệ phương trình:







=+









+
=+
1
1511
10
20
111
yyx
yx
Giải hệ:



=
=
30
60
y
x
Vậy người thứ nhất làm một mình song công việc trong 60 ngày.
Người thứ nhất làm một mình song công việc trong 30 ngày.
4 Hướng dẫn học ở nhà :
- Tự làm lại các bài đã kiểm tra,
- Đọc và chuẩn bị bài 1 chương IV
TRƯỜNG THCS ĐẮK DRÔ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: …………………… MÔN ĐẠI SỐ
Lớp: 9A

Điểm Lời phê của giáo viên
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)

Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1) B ( 0; 2) C( 4; -5) D (2; 2)
Cặp số nào là nghiệm của phương trình: 5x + 4y = 8
Câu 2: Giải hệ phương trình:



=−
=+
72
32
yx
yx
được nghiệm (x; y) bằng
A(
5
2
; -2)
B. (1 ; 3) C. (-1; -3)
D.(-2 ;
5
2
)
Câu 3:
Số nghiệm của hệ phương trình



=+
=+

233
2
yx
yx
là:
A. vô số nghiêm B. một nghiệm C. vô nghiệm
Câu 4: Xác định hệ số a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1



=+
=+
32
115
byx
yax
A. a = b =12 B. a =5; b =18 C. a = 7; b = 8 D. a = 6; b = 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1 : ( 4 điểm) Giải các hệ phương trình sau.
a)
{
2 1
2
x y
x y
− =
+ =
c)
{
2 5 8

2 3 0
x y
x y
+ =
− =
b)
{
2 9
3 4
x y
x y
+ =
− =
d)
{
2( 2) 3(1 ) 2
3( 2) 2(1 ) 3
x y
x y
− + + =−
− − + =−
Bài 2 : (4 điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người cùng làm một công việc trong 20 ngày thì xong. Nếu hai người cùng làm
trong 10 ngày rồi người thứ nhất không làm nữa thì người thứ hai phải làm thêm 15
ngày mới hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người sẽ hoàn thành
công việc trong bao lâu.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

×