Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật sửa chữa máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: SCLRMT-TH12 (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.94 KB, 6 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ III (2009 - 2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA MÁY TÍNH
MƠN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: SCLRMT_TH12
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)

TT

DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ:
KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
HỌ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
Trường CĐN Kỹ Thuật Công
Nghệ Hà Nội

1

Phùng Sỹ Tiến

Chuyên
gia trưởng

SĐT : 0983.39.38.34 email:

Trường CĐN Kỹ Thuật Công

2



3

4

Phùng Quốc Cảnh

Lê Minh Đức

Phạm Mạnh Dũng

Chuyên
gia

Nghệ Hà Nội

Chuyên
gia

Định

Chuyên
gia

Minh

SĐT : 01683.47.76.31 email:

Trường CĐ Công Nghiệp Nam
SĐT: 0948.34.19.84 email:


Trường CĐN Thành Phố Hồ Chí
SĐT: 0919.22.05.44 email:


NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
Nợi dung đề thi

KÝ TÊN


Điểm đạt
I. Phần bắt buộc

(70đ)

Bài 1:.............................................................

20đ

Bài 2:.............................................................

20đ

Bài 3:.............................................................

15đ

Bài 4:……………………………………….
II. Phần tự chọn


15đ
(30đ)

Tổng cộng:

100đ

A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Kỹ thuật sửa chữa máy tính. Đề thi
chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Bài 1: (20 Điểm)
XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HỎNG MÀN HÌNH LCD MÁY
LAPTOP THEO YÊU CẦU SAU:
- Xác định các thông số kỹ thuật của màn hình LCD máy laptop
- Liệt kê các triệu chứng hỏng của màn hình LCD máy Laptop
Bài 2: (20 Điểm)
THỰC HIỆN SỬA CHỮA, THAY THẾ MÀN HÌNH LCD MÁY
LAPTOP THEO YÊU CẦU SAU:
- Thay thế thành công lỗi đứt cáp trên màn hình LCD máy laptop
- Kiểm tra kết quả hoạt đợng của màn hình LCD
Bài 3: (15 Điểm)
THỰC HIỆN LẮP RÁP HỒN CHỈNH MỘT MÁY TÍNH.
Bài 4: (15 Điểm)
PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA CỨNG, CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ỨNG DỤNG:
+ Yêu cầu:
- Phân vùng đĩa cứng thành 3 phân vùng và định dạng các phân
vùng này theo file hệ thống là NTFS.

- Cài đặt hệ điều hành Windows 7 (mặc định ổ C).
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver) cho Card màn
hình.


- Cài đặt phần mềm ứng dụng: Microsoft Office 2007, Foxit
Reader, Unikey, CCleaner.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để
đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được
tính 30 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi khơng giải thích gì
thêm.

B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH.
I. Các quy định chung.
1. Tấc cả các thí sinh phải thực hiện theo đúng qui trình cơng nghệ đã lập,
đúng vị trí theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện khơng hợp lý qui
trình cơng nghệ thì phần đó sẽ bị loại và khơng được tính điểm.
2. Trình tự lắp ráp và cài đặt máy vi tính được các Chuyên gia duyệt trước
khi thi.
3. Trình tự sửa chữa bợ phận máy vi tính, hoặc cả máy vi tính được các
Chuyên gia duyệt trước khi thi.
4. Trong quá trình thi mỗi thí sinh được sử dụng một bộ dụng cụ và thiết bị,
máy vi tính theo đề thi.
5. Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, qui định
của kỳ thi nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
6. Tổng 2 phần thi là 100 điểm ( Phần bắt buộc 70 điểm, phần tự chọn 30
điểm). Sau khi chấm cả 2 phần thì qui lại theo thang điểm 10.

II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện :
1. Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ trang thiết bị, máy vi tính cho thí sinh trước
khi thi.
2. Hội đồng thi tổ chức bốc thăm vị trí cho thí sinh.
3. Thí sinh phải tự lập qui trình cơng nghệ lắp ráp, cài đặt máy vi tính và qui
trình sửa chữa bợ phận máy vi tính.
4. Thí sinh thực hiện các bài tập theo thời gian qui định.
C. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

Thông số thiết bị

Ghi
chú


1.

Máy Laptop
Máy đo VOM
2.
kim
Máy đo VOM
3.
số (DMM)
4.

Máy hàn que
60W
5.
Ống hút chì
T́c vít chấu,
6.
dẹp và hoa thị
7.
Giá để mỏ hàn
8.
Kểm cắt
9.
Mainboard
10. CPU
11. RAM
HDD, DVD –
12.
ROM
13. Bợ ng̀n
14. Bàn phím
15. Màn hình
16. Chuột
Vật liệu thực hành
1.
Đĩa cài đặt

Samwa YX- 360TR
EXCEL – DT9205

Intel G41

Intel E6500, 2.93GHz
Visipro/Kington 2GB
HDD Seagate/Western 160GB
Bộ nguồn đa năng
Keyboard Genius
Monitor LCD
Mouse Genius
HĐH Window XP, Driver của các thiết bị,
Hiren’s Boot, Office, Software.

II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

1.
2.
3.
4.
5.
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:

Thơng sớ thiết bị

Ghi

chú


Câu

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM

I. PHẦN BẮT BUỘC
XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HỎNG MÀN
Bài 1 HÌNH LCD MÁY LAPTOP THEO YÊU CẦU
SAU:
A
Xác định các thơng sớ kỹ tḥt của màn hình LCD
máy laptop
B
Liệt kê các triệu chứng hỏng của màn hình LCD
máy Laptop
THỰC HIỆN SỬA CHỮA, THAY THẾ MÀN
Bài 2 HÌNH LCD MÁY LAPTOP THEO YÊU CẦU
SAU:
A
Thay thế thành công lỗi đứt cáp trên màn hình
LCD máy laptop
B
Kiểm tra kết quả hoạt đợng của màn hình LCD
THỰC HIỆN LẮP RÁP HỒN CHỈNH MỘT
Bài 3
MÁY TÍNH:
A
Lắp CPU vào Mainboard đúng chiều vị trí hình tam

giác trên CPU trùng với tam giác trên đế cắm CPU.
B
Lắp ráp quạt tản nhiệt vào CPU chắc chắn không bị
kênh.
C
Lắp ráp RAM vào Mainboard đúng vị trí
D
Lắp ráp được bộ nguồn vào thùng máy đúng vị trí.
E
Lắp ổ đĩa cứng, CDROM vào thùng máy đúng vị
trí
F
Gắn các dây cấp nguồn cho Main, ổ cứng,
CDROM
G
Gắn các dây nối với phía trước thùng máy Power,
Reset, HDD Led, Power Led, USB đúng.
H
Gắn các Card mở rợng nếu có đúng vị trí
I
Khởi động máy tính vào BIOS kiểm tra và thiết lập
đuợc một số thông số cơ bản (Date/time)
PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA CỨNG, CÀI ĐẶT HỆ
Bài 4 ĐIỀU HÀNH VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ỨNG
DỤNG:
A
Phân vùng đĩa cứng thành 3 phân vùng và định
dạng các phân vùng này theo file hệ thống là
NTFS đúng


KẾT ĐIỂM
QUẢ TỐI ĐA
70
15 điểm
4 điểm
6 điểm
25 điểm
15 điểm
10 điểm
15 điểm
1 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
1 điểm
3 điểm
15 điểm
2 điểm


B
Cài đặt được hệ điều hành Windows 7
C
Cài đặt được Driver cho Card màn hình
D
Cài đặt được các phần mềm ứng dụng
II. PHẦN TỰ CHỌN


7 điểm
3 điểm
3 điểm
30

III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM

0
-10
100

Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : …………………)
………,

Tiểu ban ra đề thi

ngày ………. tháng ……. năm ………

Hội đồng thi TN

DUYỆT



×